You are on page 1of 12

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN SỐ

BÀI 3+4
TÌM NGUYÊN HÀM

1 ĐỔI BIẾN SỐ - DẠNG 1 (Đặt t = hàm biến theo x)

CÁC DẠNG ĐỔI BIẾN SỐ THƯỜNG GẶP

STT Dạng Cách đổi biến

1  f ( ax + b ) dx Đặt t = ax + b

 f ( x ) .x
n +1
Đặt t = x n +1
n
2 dx

 f ( x ). 2
1
3 dx Đặt t = x
x

4  f ( sin x ) .cos x dx Đặt t = sin x

5  f ( cos x ) .sin x dx Đặt t = cos x

1
6  f ( tan x ) . cos 2
x
dx Đặt t = tan x

1
7  f ( cot x ) . sin 2
x
dx Đặt t = cot x

 f ( e ) .e
x x
8 dx Đặt t = e x

1
9  f ( ln x ) . x dx Đặt t = ln x

 1  1 1
10  f  x  x  . x  x  dx Đặt t = x 
x
❖ CÁC BƯỚC ĐỂ ĐỔI BIẾN
Bước 1. Đặt v ( x ) = t .
Bước 2. Vi phân: d ( v ( x ) ) = d ( t ) (Vi phân tương tự như đạo hàm, nhưng đạo hàm theo biến x, nhân
thêm dx, đạo hàm theo biến t thì nhân thêm dt).
Ví dụ về vi phân: d ( x 2 − 2 x + 1) = ( x 2 − 2 x + 1) dx = ( 2 x − 2 ) dx .
Bước 3. Chuyển hết f ( x ) về f ( t ) . Sau khi hết dấu nguyên hàm, ta trả biến t về biến x.
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Ví dụ 1. Xét I =  x3 ( 4 x 4 − 3) dx . Bằng cách đặt u = 4 x 4 − 3, hỏi khẳng định nào đúng?
5

1 5 1 1
4  
A. I = u du. B. I = u 5 du. C. I = u 5 du. D. I =  u 5 du.
21 16

Ví dụ 2. Cho I =  x (1 − x 2 ) dx. Đặt u = 1 − x 2 , hỏi khẳng định nào đúng?


10

1 10 1 10
2 2
A. I =  2u10 du B. I = −  2u10 du C. I = − u du D. I = u du

Ví dụ 3. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 1 + x 2 .

( ) + C. C. 13 ( ) + C.
3 3
1 2 1 2 1 2
A. x 1 + x 2 + C. B. x 1 + x2 1 + x2 D. x 1 + x 2 + C.
2 3 3

Ví dụ 4. (Đề minh họa lần 1 2017) Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x − 1.
2 1
A.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C. B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x − 1) 2 x − 1 + C.

1 1
C.  f ( x ) dx = − 3 2 x − 1 + C. D.  f ( x ) dx = 2 2 x − 1 + C.

Ví dụ 5. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 − x 2 là


1
(1 − x ) B. − (1 − x 2 ) + C C. 2 (1 − x 2 ) + C
2
(1 − x )
2 3 3 3 2 3
A. +C D. − +C
3 3

Ví dụ 6. Tìm nguyên hàm của hàm số I =  x 2019 + 1.x 2018 dx .

( ) ( )
3 3
2
A. x 2019 + 1 + C B. x 2019 + 1 + C
6057

( )
3
2 1
C. x 2019 + 1 + C D. x 2019 + 1 + C
6057 6057
1
Ví dụ 7. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A.  f ( x )dx = 2 2x + 1 + C . B.  f ( x )dx = 2x + 1 + C .

1
C.  f ( x )dx = 2 2x +1 + C . D.  f ( x )dx = ( 2 x + 1) 2x +1
+C .

x2 2
Ví dụ 8. Hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính F (1) .
x3 + 1 3

3 2 3 2 2 2
A. F (1) = . B. F (1) = . C. F (1) = . D. F (1) = .
2 2 3 3

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
2x
Ví dụ 9. Tìm nguyên hàm I =  dx.
x−2
4 2
A. I = ( x + 4 ) x − 2 + C. B. I = ( x + 2 ) x − 2 + C.
3 3
2 4
C. I = ( x + 4 ) x − 2 + C. D. I = ( x + 2 ) x − 2 + C.
3 3
xdx
Ví dụ 10. Tìm nguyên hàm I =  .
1+ x +1
2 2
A. I = ( x + 1) − x + C. B. I = ( x + 1) − 2 x − 1 + C.
3 3

3 3
3 1
C. I = ( x + 1) − x − 1 + C. D. I = ( x + 1) − x − 1 + C.
3 3

2 3

Ví dụ 11. Tìm nguyên hàm I =  x x + 1 dx.

2 2 ( x + 1)( 3x − 2 ) x + 1
A. I = ( x + 1)( 3x + 2) x + 1 + C. B. I = + C.
3 15
2 ( x + 1) x +1 3 ( x + 1)( 3x − 2 ) x + 1
2

C. I = + C. D. I = + C.
15 5
2x
Ví dụ 12. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = .
x + x2 − 1

x − ( x − 1) x 2 − 1 B. F ( x ) = x3 + ( x 2 − 1) x 2 − 1
2 3 2 2 2 2
A. F ( x ) =
3 3 3 3
C. F ( x ) = x3 − ( x 2 + 1) x 2 − 1 D. F ( x ) = x3 + ( x 2 + 1) x 2 − 1
2 2 2 2
3 3 3 3

Ví dụ 13. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos5 x.sin x .


1 1 1 1
A. − cos6 x + C B. − sin 6 x + C C. cos6 x + C D. − cos 4 x + C
6 6 6 4
ln x
Ví dụ 14. (THPT QG 2017 Mã đề 110) Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x
Tính: I = F ( e ) − F (1) ?
1 1
A. I = B. I = C. I = 1 D. I = e
2 e

Ví dụ 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x +1


3
.

 f ( x ) dx = e  f ( x ) dx = 3e
x3 +1 x3 +1
A. +C . B. +C .
1 3 x3 x3 +1
C.  f ( x ) dx = e x +1 + C . D.  f ( x ) dx = e +C.
3 3

Ví dụ 16. F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số y = esin x cos x . Nếu F (  ) = 5 thì  esin x cos xdx bằng

A. F ( x ) = esin x + 4 . B. F ( x ) = esin x + C . C. F ( x ) = e cos x + 4 . D. F ( x ) = e cosx + C .

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
dx
Ví dụ 17. Tìm nguyên hàm I =  .
e +1
x

ex ex + 1 e2 x ex
A. I = ln + C. B. I = ln + C. C. I = ln + C. D. I = 2ln + C.
ex + 1 ex ex + 1 ex + 1

ex
Ví dụ 18. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = 27.
ex + 2

A. F ( x ) = 2 e x + 2 − 3 B. F ( x ) = e x + 2 − 3
C. F ( x ) = 2 e x + 2 + 3 D. F ( x ) = e x + 2 + 3

ln x 1
Ví dụ 19. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = ln 2 x + 1 thỏa mãn F (1) = . Tính
x 3

 F ( e )  .
2

8 8 1 1
A.  F ( e )  = . B.  F ( e )  = . C.  F ( e )  = . D.  F ( e )  = .
2 2 2 2

3 9 3 9

ln x
Ví dụ 20. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x ( 2 + ln x )
2

−1 2
A. − 2ln ln x + 2 + C. B. ln ln x + 2 + + C.
ln x + 2 ln x + 2
2 1
C. ln x + 2 + + C. D. + 2ln ln x + 2 + C.
ln x + 2 ln x + 2

sin 2 x
Ví dụ 21. Tìm nguyên hàm  dx .
1 + sin 2 x

1 + sin 2 x
A. +C. B. 1 + sin 2 x + C . C. − 1 + sin 2 x + C . D. 2 1 + sin 2 x + C .
2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
2 ĐỔI BIẾN SỐ - DẠNG 2 (Đặt x = hàm biến theo t)

STT Dạng Cách đổi biến

  
Đặt x = a sin t , t   − ; 
 2 2
1 a2 − x2
dx = a cos t dt

 2
 a − a sin t = a cos t
2 2

  
Đặt x = a tan t , t   − ; 
 2 2
 a
2 x2 + a2  dx = dt
cos 2 t

 a 2 + x 2 = a 2 + a 2 tan 2 t = a
 cos t

a a
Đặt x = hoặc x =
sin t cos t
3 x2 − a2  a cos t
dx = − sin 2 t dt

 x 2 − a 2 = a 2 cot 2 t

dx
4 x 2
+ a2
Đặt x = a tan t

Đặt x = a cos2t
a+x dx = d ( a cos 2t ) = −2a.sin 2tdt
5 
a−x  a+x 1 + cos 2t cos 2 t
 = =
 a−x 1 − cos 2t sin 2 t

✓ Một số kết quả quan trọng cần lưu ý khi giải trắc nghiệm
dx 1 x
• x = arctan + C ( a  0)
2
+a 2
a a
dx 1 x+a
• x 2
−a 2
= ln
2a x − a
+C

dx
•  = ln x + x 2 + a + C ( a  0)
x +a2 2

dx x
•  = arcsin + C ( a  0)
a2 − x2 a

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Ví dụ 22. Tìm nguyên hàm của hàm số I1 =  1 − x 2 dx ; ( a = 1) .
dx
Ví dụ 23. Tìm nguyên hàm của hàm số I 2 =  ; ( a = 2) .
4 − x2
Ví dụ 24. Tìm nguyên hàm của hàm số I 3 =  x 2 1 − x 2 dx.
x 2 dx
Ví dụ 25. Tìm nguyên hàm của hàm số I 4 =  ; ( a = 1) .
1 − x2
dx
Ví dụ 26. Tìm nguyên hàm của hàm số I 5 =  ; ( a = 2) .
x2 + 4
3  
Ví dụ 27. Cho nguyên hàm I =  x 2 − 9dx. Bằng cách đặt x = , với t   0;  . Mệnh đề nào
cos t  2
dưới đây là đúng?
sin 2 t sin 2 t sin 2 t sin 2 t
A. I = −9 dt. B. I = 9 dt. C. I = −9 dt. D. I = 9 dt.
cos3 t cos3 t cos 4 t cos 4 t
dx
Ví dụ 28. Tính nguyên hàm I =  .
x +1
2

A. tan 2 x + C B. tan x + C C. t + C D. arctan x + C

x 2 dx     
Ví dụ 29. Tính nguyên hàm I =  bằng cách đặt x = sin t  t   − ;   ta được:
(1 − x ) 2 5   2 2 

tan 3 t tan 2 t tan 5 t


A. I = 2 tan 2 t + C . B. I = + C. C. I = + C. D. I = + C.
3 2 5

Câu 1. Xét I =  x3 ( 4 x 4 − 3) dx . Bằng cách đặt u = 4 x 4 − 3, hỏi khẳng định nào đúng?
5

1 5 1 1
4  
A. I = u du. B. I = u 5 du. C. I = u 5 du. D. I =  u 5 du.
21 16

Câu 2. Cho I =  x (1 − x 2 ) dx. Đặt u = 1 − x 2 , hỏi khẳng định nào đúng?


10

1 10 1 10
2 2
A. I =  2u10 du B. I = −  2u10 du C. I = − u du D. I = u du

x
Câu 3. Xét I =  dx, bằng cách đặt t = 4 x + 1, mệnh đề nào sau đúng?
4x +1
1  t3  1  t3  1  t3  1  t3 
A. I =  + t  + C. B. I =  − t  + C. C. I =  − t  + C. D. I =  + t  + C.
8 3  4 3  8 3  4 3 

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
Câu 4. Tính  x ( x + 1) dx .
3

( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1)
5 4 5 4

A. + +C B. − +C
5 4 5 4
x5 3x 4 x2 x5 3x 4 x2
C. + + x − +C
3
D. + − x + +C
3

5 4 2 5 4 2

Câu 5. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 1 + x 2 .

( ) + C. ( ) + C.
3 3
1 2 1 2 1 1 2
A. x 1 + x 2 + C. B. x 1 + x2 C. 1 + x2 D. x 1 + x 2 + C.
2 3 3 3

Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos5 x.sin x .


1 1 1 1
A. − cos6 x + C B. − sin 6 x + C C. cos6 x + C D. − cos 4 x + C
6 6 6 4

Câu 7. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x ( x 2 + 1) thỏa mãn F (1) = 6.
4

x 2 ( x 2 + 1) (x + 1)
5 2 5
2 2
A. F ( x ) = − B. F ( x ) = −
5 5 5 5
x 2 ( x 2 + 1) (x + 1)
5 2 4
2 2
C. F ( x ) = + D. F ( x ) = −
5 5 5 5

Câu 8. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x ( x 2 + 1) thỏa mãn F ( 0 ) =


9 21
.
20
A. F ( x ) = −
1 2
( x + 1) + 1 B. F ( x ) =
1 2
( x + 1) + 1
10 10

20 20
C. F ( x ) = 2 ( x 2 + 1) − 1 D. F ( x ) = ( x 2 + 1) + 2
10 10

Câu 9. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x ( 3 − x ) .


5

6  3− x 1 6  3− x 1
A. ( 3 − x )  − +C B. ( 3 − x )  + +C
 6 2  7 2
6  3− x 1 6  3− x 1
C. ( 3 − x )  − +C D. ( 3 + x )  − +C
 7 2  7 2

Câu 10. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 3 .


2 1
A.  f ( x ) dx = 3 x 2x + 3 + C . B.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 3) 2x + 3 + C .

2
C.  f ( x ) dx = 3 ( 2 x + 3) 2x + 3 + C . D.  f ( x ) dx = 2x + 3 + C .

Câu 11. Hàm số F ( x ) nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số y = 3 x + 1 ?
4
3 4
A. F ( x ) = ( x + 1) 3 + C . B. F ( x ) = 3 ( x + 1) + C .
4

8 3
3 3
C. F ( x ) = ( x + 1) 3 x + 1 + C . D. F ( x ) = 4 ( x + 1) + C .
3

4 4
“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
ln x 1
Câu 12. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) = ln 2 x + 1 thỏa mãn F (1) = . Tính  F ( e )  .
2

x 3
8 8 1 1
A.  F ( e )  = . B.  F ( e )  = . C.  F ( e )  = . D.  F ( e )  = .
2 2 2 2

3 9 3 9

Câu 13. Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 + x 2 là

( ) ( )
3 3
2 1
A. F ( x ) = 1 + x2 B. F ( x ) = 1 + x2
3 3

x2
( ) ( )
2 2
1
C. F ( x ) = 1 + x2 D. F ( x ) = 1 + x2
2 2

Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 − x 2 là


1
(1 − x ) B. − (1 − x 2 ) + C C. 2 (1 − x 2 ) + C
2
(1 − x )
2 3 3 3 2 3
A. +C D. − +C
3 3
1
Câu 15. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
2 2x +1
1
A.  f ( x )dx = 2 2x + 1 + C . B.  f ( x )dx = 2x + 1 + C .

1
C.  f ( x )dx = 2 2x +1 + C . D.  f ( x )dx = ( 2 x + 1) 2x +1
+C .

2x
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
x2 + 1
1
A. x2 + 1 + C B. +C C. 2 x 2 + 1 + C D. 4 x 2 + 1 + C
2 x +1
2

4x
Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = là
4 − x2
4 − x2
A. −2 4 − x + C .2
B. 4 4 − x + C .
2
C. − +C . D. −4 4 − x 2 + C .
2
 
Câu 18. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin 3 x.cos x và F ( 0 ) =  . Tính F   .
2
      1   1
A. F   = − . B. F   =  . C. F   = − +  . D. F   = +  .
2 2 2 4 2 4
x
Câu 19. Gọi F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 2 ) = 0. Tìm tổng các
8 − x2
nghiệm phương trình F ( x ) = x.
A. 1 + 3 B. 2. C. 1. D. 1 − 3
ln 2x
Câu 20. Với phương pháp đổi biến số ( x → t ) , nguyên hàm  dx bằng
x
1 2
A. t +C. B. t 2 + C . C. 2t 2 + C . D. 4t 2 + C .
2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
ln x ln 2 x + 1
Câu 21. Hàm số f ( x ) = có 1 nguyên hàm F ( x ) . Tìm F ( x ) .
2x

( ) +C
3
ln 2 x + 1
( )
3
2
A. F ( x ) = B. F ( x ) = ln 2 x + 1 + C
3 3

( ) +C
3
ln 2 x + 1
( )
2
2
C. F ( x ) = D. F ( x ) = ln 2 x + 1 + C
6 3

ex
Câu 22. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = 27.
ex + 2
A. F ( x ) = 2 e x + 2 − 3 B. F ( x ) = e x + 2 − 3
C. F ( x ) = 2 e x + 2 + 3 D. F ( x ) = e x + 2 + 3

x3 1
Câu 23. Hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( −1) = . Tính F (1) .
2− x 2 3
1 5 3
A. F (1) = 2 B. F (1) = C. F (1) = − D. F (1) = −
3 3 5
x 2
Câu 24. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 3) = .
x−2 3
2 2
A. F ( x ) = ( x − 2) − 4 x − 2 + 4. B. F ( x ) = ( x − 2 ) + 4 x − 2 + 4.
3 3

3 3
2 2
C. F ( x ) = ( x − 2) + 4 x − 2 − 4. D. F ( x ) = ( x − 2 ) + 2 x − 2 − 4.
3 3

3 3
1
Câu 25. Hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = 2 ln 2. Tính F (1) .
x +1
A. F (1) = −2 ln 2. B. F (1) = 2 ln 2. C. F (1) = 2. D. F (1) = 0.

1
Câu 26. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F (1) = 2 − 4 ln 5.
2x − 1 + 4
A. (
2 x + 1 + 1 − 4 ln 2x + 1 + 4) B. ( 2x − 1 + 4)
2 x − 1 + 1 − 4 ln

2 x − 1 − 1 − ln ( 2x − 1 + 4) 2 x − 1 − 1 + ln ( 2 x + 1 + 4 )
7 7
C. D.
2 2
x2 2
Câu 27. Hàm số f ( x ) = có một nguyên hàm là F ( x ) thỏa mãn F ( 0 ) = . Tính F (1) .
x3 + 1 3
3 2 3 2 2 2
A. F (1) = . B. F (1) = . C. F (1) = . D. F (1) = .
2 2 3 3
1 2
Câu 28. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
cos .
x x
1 2 1 2 1 2 1 2
A. − sin + C B. − cos + C C. sin + C D. cos + C
2 x 2 x 2 x 2 x

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
1 1
Câu 29. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = thỏa mãn F ( 0 ) = − ln 4. Tìm tập
e +3
x
3
nghiệm S của phương trình 3F ( x ) + ln ( e x + 3) = 2.
A. S = 2 B. S = −2; 2 C. S = 1; 2 D. S = −2; 1

sin 2 x
Câu 30. Tìm nguyên hàm  dx .
1 + sin 2 x
1 + sin 2 x
A. +C. B. 1 + sin 2 x + C . C. − 1 + sin 2 x + C . D. 2 1 + sin 2 x + C .
2

Câu 31. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 2 e x +1


3
.

 f ( x ) dx = e  f ( x ) dx = 3e
x3 +1 x3 +1
A. +C . B. +C .
1 3 x3 x3 +1
C.  f ( x ) dx = e x +1 + C . D.  f ( x ) dx = e +C.
3 3

(1 − x ) (1 − x )
a b

Câu 32. Giả sử  x (1 − x ) dx = − + C , với a, b là các số nguyên dương. Tính 2a − b.


2017

a b
A. 2a − b = 2017 B. 2a − b = 2018 C. 2a − b = 2019 D. 2a − b = 2020

e2 x
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
ex + 1
A. e x − ln ( e x + 1) + C B. e x + ln ( e x + 1) + C C. ln ( e x + 1) + C D. e 2 x − e x + C

1
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x +1
A. 2 x − 2 ln 1 + x + C ( ) B. 2 x + 2 ln 1 + x + C ( )
(
C. ln 1 + x + C ) (
D. 2 + 2 ln 1 + x + C )
2x
Câu 35. Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = .
x + x −1 2

x − ( x − 1) x 2 − 1 B. F ( x ) = x3 + ( x 2 − 1) x 2 − 1
2 3 2 2 2 2
A. F ( x ) =
3 3 3 3
C. F ( x ) = x3 − ( x 2 + 1) x 2 − 1 D. F ( x ) = x3 + ( x 2 + 1) x 2 − 1
2 2 2 2
3 3 3 3

x+2
Câu 36. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x +1
3 2
A. ( x + 4) x + 1 + C B. ( x + 4) x + 1 + C
4 3
x 1
C. +C D. x + 1 + +C
2 ( x + 1) x + 1 x +1

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
2x − 1
Câu 37. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
1− x
1 2
A. −2 1 − x + +C B. ( 2 x + 1) 1 − x + C
1− x 3
2 2
C. − ( 2 x + 1) 1 − x + C D. − ( 2 x − 1) 1 − x + C
3 3
Câu 38. Tìm nguyên hàm I =  x x + 1 dx.
2 2 ( x + 1)( 3x − 2 ) x + 1
A. I = ( x + 1)( 3x + 2) x + 1 + C. B. I = + C.
3 15
2 ( x + 1) x + 1 3 ( x + 1)( 3x − 2 ) x + 1
2

C. I = + C. D. I = + C.
15 5
2x
Câu 39. Tìm nguyên hàm I =  dx.
x−2
4 2
A. I = ( x + 4 ) x − 2 + C. B. I = ( x + 2 ) x − 2 + C.
3 3
2 4
C. I = ( x + 4 ) x − 2 + C. D. I = ( x + 2 ) x − 2 + C.
3 3
xdx
Câu 40. Tìm nguyên hàm I =  .
1+ x +1
2 2
A. I = ( x + 1) − x + C. B. I = ( x + 1) − 2 x − 1 + C.
3 3

3 3
3 1
C. I = ( x + 1) − x − 1 + C. D. I = ( x + 1) − x − 1 + C.
3 3

2 3
dx
Câu 41. Tìm nguyên hàm I =  .
e +1
x

ex ex + 1 e2 x ex
A. I = ln x + C. B. I = ln x + C. C. I = ln x + C. D. I = 2ln x + C.
e +1 e e +1 e +1

ex
Câu 42. Giả sử F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = . Biết rằng F ( 0 ) = 0, tìm
e2 x + 2e x + 1
F ( x) .

B. F ( x ) = ln ( e x + 1) − ln 2.
1 1
A. F ( x ) = − .
e +1 2
x

−1
D. F ( x ) = − ln ( e x + 1) − ln 2.
1
C. F ( x ) = x + .
e +1 2
ln x
Câu 43. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x ( 2 + ln x )
2

−1 2
A. − 2ln ln x + 2 + C. B. ln ln x + 2 + + C.
ln x + 2 ln x + 2
2 1
C. ln x + 2 + + C. D. + 2ln ln x + 2 + C.
ln x + 2 ln x + 2

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt
    
Câu 44. Cho nguyên hàm I =  x 2 1 − x 2 dx. Bằng cách đặt x = sin t  t   − ;   mệnh đề nào sau
  2 2 
đây là đúng?
A. I =  (1 − cos 4t ) dt. B. I =  (1 + cos 4t ) dt.
t sin 4t t sin 4t
C. I = − + C. D. I = + + C.
8 32 8 32
3  
Câu 45. Cho nguyên hàm I =  x 2 − 9dx. Bằng cách đặt x = , với t   0;  . Mệnh đề nào dưới
cos t  2
đây là đúng?
sin 2 t sin 2 t sin 2 t sin 2 t
A. I = −9 dt. B. I = 9 dt. C. I = −9 dt. D. I = 9 dt.
cos3 t cos3 t cos 4 t cos 4 t
dx
Câu 46. Tính nguyên hàm I =  .
4 − x2
x x
A. I = arcsin + C. B. I = x + C. C. I = arccos + C. D. I = arcsin x + C.
2 2
dx
Câu 47. Tính nguyên hàm I =  .
x +1
2

A. tan 2 x + C B. tan x + C C. t + C D. arctan x + C

x 2 dx     
Câu 48. Tính nguyên hàm I =  bằng cách đặt x = sin t  t   − ;   ta được:
(1 − x ) 2 5   2 2 

tan 3 t tan 2 t tan 5 t


A. I = 2 tan 2 t + C . B. I = + C. C. I = + C. D. I = + C.
3 2 5
1+ x    
Câu 49. Tính nguyên hàm I =  dx bằng cách đặt x = cos 2t  t   0;   ta được:
1− x   2 
cos3 t
A. I = −4  cos tdt.
2
B. I = −2  cos tdt. 2
C. I = −4  sin tdt.
2
D. I = −4 dt.
sin t

x2 − 1 1    
Câu 50. Tính nguyên hàm I =  dx bằng cách đặt x = t   0;  ta được:
x cos t   2  
A. I =  tan 3 tdt. B. I =  tan 2 tdt. C. I =  cot 3 tdt. D. I =  cot 2 tdt.

“Nếu hôm nay chưa học được gì thì đừng nên đi ngủ”
Liên hệ: 090.328.8866 | Fb: Đạt Nguyễn Tiến | Số 88 ngõ 27 Đại Cồ Việt

You might also like