You are on page 1of 3

II.

Tiến hóa ở cơ quan bài tiết


1.Bài tiết ở động vật nguyên sinh
- Đại diện: Động vật nguyên sinh như trùng roi, trùng giày, trùng sốt rét, …
- Cơ chế:
+ Nhờ không bào co bóp hoặc khuếch tán qua màng tế bào;
+ Cơ chế điều khiển hoạt động của không bào co bóp là có thể nhờ sự tập trung của ti thể xung
quanh không bào co bóp để cung cấp năng lượng cho hoạt động bơm nước ra ngoài.
2.Nguyên đơn thận

- Đại diện: Giun dẹp, luân trùng, trùng bánh xe,…


- Cấu tạo:
+) Gồm hệ thống ống bài tiết phân nhánh khắp cơ thể, cuối mỗi ống có TB ngọn lửa
+) Trong TB ngọn lửa có túm lông nhỏ hình ngọn lửa
- Cơ chế: Chuyển động của túm lông hình ngọn lửa làm cho nước và các chất hòa tan trong dịch
mô lọc qua màng TB ngọn lửa vào hệ thống ống, đồng thời đẩy dịch lọc đi trong ống và đi ra ngoài cơ
thể qua lỗ thải.
3. Hậu đơn thận
- Đại diện: Giun đốt, …
- Cấu tạo: +) Mỗi đốt có một đôi hậu đơn thận
+) Mỗi hậu đơn thận bắt đầu từ miệng thận, từ đốt trước  hệ thống ống lượn có
mao mạch xung quanh  bàng quang  lỗ thải
- Cơ chế: Dịch cơ thể đi qua miệng thận đến ống lượn, ở đấy các chất hòa tan được tái hấp thụ
còn các chất còn lại sẽ đến bàng quang tích trữ, cuối cùng là thải ra ngoài qua lỗ thải
4. Bài tiết qua ống Malpighi

- Đại diện: Côn trùng và nhiều loại chân khớp


- Cấu tạo:1 đầu bịt kín nằm trong dịch cơ thể, 1 đầu thông với ống tiêu hóa
- Cơ chế: Nước và các chất hòa tan vào trong ống thận nhờ thẩm thấu và được chuyển vào ống
tiêu hóa -> đi qua ruột và trực tràng. Tại đây nước và chất hòa tan được tái hấp thụ vào dịch khoang.
Chất thải chưa nitơ (axit uric) được thải ra ngoài cùng phân với 1 lượng nước rất ít
5. Thận của động vật có xương sống

- Đại diện: con người, bò sát, cá, …


- Cấu tạo:
* Thận: được cấu tạo từ nhiều đơn vị thận, được gọi là Nephron
* Nephron: có 2 phần là phần vỏ và phần tủy
+) Phần vỏ: - Cầu thận
- Ống lượn gần
- Quai Henle: Gồm nhánh lên và nhánh xuống
- Ống lượn xa
+) Phần tủy: - Ống lượn xa
- Ống góp
Q: So sánh chiều dài quai Henle của : Cá, Bò sát, Chim, Thú?
Cá: không có quai henle
Bò sát: không có quai henle
Chim: Quai henle ngắn
Thú: quai henle dài hơn của chim
 Cá và Bò Sát chưa có quai Henlê, quai henle Chim < quai henle của Thú

You might also like