Professional Documents
Culture Documents
Phần 1 Bài Giảng Bánh Kẹo
Phần 1 Bài Giảng Bánh Kẹo
HÀ NỘI 2018
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Thực hành: Bánh quy, gato, bông lan, kẹo trái cây
2
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình/bài giảng:
- Giang Trung Khoa (2018). Bài giảng Công nghệ sản xuất bánh kẹo,
HV NNVN
- Trƣơng Thị Minh Hạnh (2006). Giáo trình Công nghệ sản xuất
đƣờng – bánh – kẹo, NXB Đà Nẵng.
3
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
4
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GIỚI THIỆU CHUNG
5
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GIỚI THIỆU CHUNG
6
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
GIỚI THIỆU CHUNG
7
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
I. BỘT MỲ
TP chính của thực đơn (bánh qui), ảnh hƣởng lớn đến
- tính chất bột nhào (độ dẻo, dai, đàn hồi…)
- chất lƣợng sản phẩm (cấu trúc, độ cứng, bề mặt
SP).
9
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
I. BỘT MỲ
1. Tính chất vật lý của bột mỳ
Đô mịn cao, lọt sàng số 30-38 (30-38 lỗ/cm2)
Màu trắng ngà (màu trắng của tinh bột + màu của
hợp chất khác chủ yếu là protein)
10
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
I. BỘT MỲ
2. Thành phần hóa học của bột mỳ
Protein
Tinh bột
Chất béo
Vitamin
Chất xơ
…
11
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
12
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
13
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
hút nƣớc và trƣơng nở tạo hỗn hơp gluten. (các sợi, màng mỏng dai,
liên kết các hạt tinh bột, giữ bọt khí trong khối bột. Tác nhân làm bánh
xốp.
14
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
15
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Độ đàn hồi:
- gluten có độ đàn hồi cao: ấn tay lõm xuống,
bỏ ra trở lại trạng thái ban đầu, kéo dài ở mức độ nhất định
không đứt),
- độ đàn hồi kém: Vết lõm lâu đầy lại, kéo dài
dễ đứt
- độ đàn hồi TB: trung gian giữa hai loại trên
16
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Độ kéo giãn: độ giãn dài nhất trƣớc khi đứt (10 giây)
- Kém: nhỏ hơn 8 cm thì đứt
- TB: 8-15 cm
- Khá: hơn 15 cm
Xếp loại gluten:
- Loại 1: đàn hồi tốt, giãn dài khá hoặc TB
- Loại 2: đàn hồi tốt, kém hoặc TB; độ giãn TB
- Loại 3: đàn hồi kém, không giãn hoặc giãn kém
17
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Gluten vững chắc, khó kéo căng nhƣng mềm dẻo →phù hợp cho
bánh mì hoặc qui xốp (khung gluten kém phát triển)
Gluten yếu, dễ kéo căng nhƣng không mềm dẻo → phù hợp cho
bánh qui dai (khung gluten phát triển)
Bột có hàm lƣợng protein cao thƣờng có loại gluten vững chắc và
bột có hàm lƣợng protein thấp có gluten yếu
Bột mì có hàm lƣợng protein <9% là tốt ,Trừ bánh quy xốp hàm
lƣợng protein có thể ≥10,5%
Chất lƣợng gluten có ảnh hƣởng rất lớn đến cấu trúc bánh
Số lƣợng gluten không ảnh hƣởng nhiều đến chất lƣợng,
tuy nhiên hàm lƣợng gluten cao làm tăng ẩm cho bột nhào
19
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Thành phần giống với tinh bôt của ngô, khoai, sắn,
Khả năng hút ẩm tốt, khi nhào bột không đƣợc đến
nhiệt độ hồ hóa (tạo độ nhớt cao).
20
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Là nguyên nhân gây ôi, khét (bị oxy hóa) bột trong quá trình
bảo quản, đặc biệt ở các nƣớc nhiệt đới phải nhập khẩu
21
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Thƣờng do lớp vỏ ngoài của hạt mỳ lẫn vào trong quá trình
chế biến,
22
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
23
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
Nếu nhiệt độ, độ ẩm môi trƣờng càng cao, bao bì rách thì
quá trình diễn ra càng mạnh.
24
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
25
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
2.8. CHỈ TIÊU CHẤT LƢỢNG TRONG SX BÁNH QUI
Độ ẩm < 15%
Protit 9% 0,5%
Độ axit pH = 5,8 - 6,3
Hàm lượng tro
- Bột hảo hạng < 0,55%
- Bột hạng 1 < 0,75%
- Bột hạng 2 < 1,25%
26
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
2.9. KHẢ NĂNG THAY THẾ TRONG SX BÁNH QUY
27
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
2.9. KHẢ NĂNG THAY THẾ TRONG SX BÁNH QUI
28
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
2.9. KHẢ NĂNG THAY THẾ TRONG SX BÁNH QUI
29
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG
-Thành phần chính trong thực đơn của các sản phẩm bánh kẹo
- Vai trò quan trọng đối với chất lƣợng sản phẩm,
…
30
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG – TÍNH CHẤT
40 238,1
- không tan trong
một số dung môi hữu cơ:
100 487,2
benzene, dầu hỏa, cồn
etylic.
31
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG – TÍNH CHẤT
33
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG – VAI TRÒ
34
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG – ảnh hƣởng đến tính chất bột nhào
*Đƣờng có ảnh hƣởng đến tính chất lý học của bột nhào :
- Đƣờng làm cho bột nhào trở nên mềm nhớt,
35
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG – Ảnh hƣởng đến tính chất bột nhào
*SX bích quy dai có thể dùng đƣờng có kích thƣớc lớn
hơn (lƣợng nƣớc nhào nhiều hơn, nhiệt độ nhào cao hơn,
khuấy mạnh và lâu hơn, cán nhiều hơn…)
36
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
3. ĐƢỜNG – tiêu chuẩn kỹ thuật
Đường tinh Đường kính Đường vàng tinh
Chỉ tiêu Đơn vị tính
luyện trắng khiết
Hàm lượng đường
≥ 99,85 ≥ 99,7 ≥ 98,5
Sacc
Hàm lượng đường
% khối lượng ≤ 0,030 ≤ 0,10 ≤ 0,18
khử
Số vi khuẩn ưa
10g ≤ 200 CFU ≤ 200 CFU ≤ 200 CFU
nhiệt
37
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT
•Sản phẩm trung gian của quá trình thủy phân tinh bột nhờ
axit (HCl, H2SO4) hoặc α – amylyse (trong suốt, màu vàng
tƣơi).
Chất chống kết tinh đƣờng Sacca đối với sản xuất kẹo (tăng
độ nhớt của dung dịch, tăng độ hòa tan đƣờng)
38
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT
Mật tinh bột có 3 thành phần chính: là Glu, Maltose và
dextrin. Tùy theo mức độ thủy phân ta có:
- Mật tinh bột đƣờng hóa thấp: Glu (10-
11%), M (10-11%), dextrin (78-80%) – tính theo % chất
khô.
39
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT
40
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT
41
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT
Dextrin
- Độ nhớt cao
- Chống kết tinh đƣờng lớn
- Kẹo dẻo, dai, không dòn
- Kẹo không ngọt,
42
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT- tiêu chuẩn kỹ thuật
- có vị ngọt mát
43
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT- tiêu chuẩn kỹ thuật
44
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
4. MẬT TINH BỘT- tính chất của siro Glucose
Tính chất Thấp Trung bình Cao
Độ ngọt
Hạn chế kết tinh
Độ nhớt
Tính hút ẩm
Áp suất bay hơi
Áp suất thẩm thấu
Khả năng lên men
Tạo màu nâu
45
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
TÍNH CHẤT CÁC LOẠI SIRO DÙNG TRONG SX KẸO
Tính dẻo, dai tăng, khó nấu (hàm lƣợng dextrin cao)
46
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
TÍNH CHẤT CÁC LOẠI SIRO DÙNG TRONG SX KẸO
47
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
TÍNH CHẤT CÁC LOẠI SIRO DÙNG TRONG SX KẸO
Hấp thu nƣớc nhiều hơn (SP bảo quản khó hơn)
48
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
5. MẠCH NHA (siro Maltose)
Là sản phẩm thủy phân tinh bột bằng enzym - amylase.
Thành phần
- Maltose: 80%
- Dextrin và glucoza: 20%
49
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
5. MẠCH NHA – vai trò trong SX kẹo
50
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
5. MẠCH NHA – Tiêu chuẩn kỹ thuật
51
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
6. ĐƢỜNG CHUYỂN HÓA
Là sản phẩm quá trình thủy phân đƣờng sacaroza trong
môi trƣờng acid
Thành phần
- glucoza
- fructoza
Có thể thay thế một phần hoặc toàn bộ mật tinh bột
Sản phẩm kẹo trong và ít bọt
Kẹo dễ chảy nƣớc (do fructoza hút ẩm mạnh)
52
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
53
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
Vai trò:
•Tăng giá trị dinh dƣỡng,
•Lòng trắng trứng là chất tạo bọt rất tốt (tăng thể tích gấp
6-7 lần), do đó bột nhào tơi và giữ đƣợc lƣợng khí lớn).
54
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
.. Đây là loại đƣợc sấy thăng hoa, nƣớc bốc hơi nhƣng
không làm biến tính protein.
55
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
56
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
Sử dụng:
Hàm lƣợng trứng dùng cho từng loại bánh có
khác nhau:
- Bích quy dai 3.5%,
57
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
58
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
59
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
60
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.1. TRỨNG
61
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.2. SỮA
Vai trò:
Tăng giá trị dinh dƣỡng,
Tạo mùi thơm đặc trƣng cho sản phẩm.
Trong sản phẩm của sữa có chất béo, chất béo này gluten
dễ hấp phụ nhờ đó mà bánh thêm tơi dòn
Sử dụng
sữa đặc (40% đƣờng) hoặc sữa bột (độ ẩm 5-6%),
không nên sử dụng sữa tƣơi vì lƣơng nƣớc quá lớn (hơn
90%).
62
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.3. CHẤT BÉO
Vai trò
• Làm cho bột nhào thêm dẻo và bánh xốp (bao bọc và
bôi trơn các hạt bột, góp phần giữ lƣợng khí trong bột
nhào).
Khi tăng lƣợng chất béo thì bột nhào sẽ tơi, nếu giảm thì
bột nhào kém dẻo, bánh làm ra ít xốp.
• Làm tăng giá trị dinh dƣỡng và cảm quan của bánh
(dòn, ngon hơn)
63
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.3. CHẤT BÉO
Tuy vậy chất béo lai làm sản phẩm mau hỏng (do dễ bị
oxy hóa) nên lƣợng chất béo sử dụng phải tính toán cho
phù hợp.
- Độ phân tán của chất béo trong bột nhào có ảnh hƣởng rất
lớn đến chất lƣợng bánh. Phƣơng pháp tốt nhất để đƣa chất
béo vào bột nhào là phƣơng pháp nhũ hóa.Qua khâu nhũ
hóa chất béo sẽ phân bố đều trong nƣớc ở dạng giọt nhỏ.
64
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.3. CHẤT BÉO
+ Để tăng độ bền của nhũ tƣơng ta thêm chất tạo nhũ hóa:
- diglyxerin,
- photphatit thực phẩm (lecithin với HL 2-
5% so với lƣợng chất béo có trong thực đơn).
- Các chất này tạo sƣ liên kết bền vững giữa
các pha khí – nƣớc – dầu. Đây là chức năng giữ khí làm
cho bánh có độ phồng, độ xốp.
+ Chất tạo nhũ hóa có tác dụng giảm độ nhớt và tăng độ
dẻo bột nhào.
65
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.3. CHẤT BÉO
66
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.4. GELATIN
Vai trò
- chống hồi đƣờng
- giữ cho kẹo mềm và ổn định
- kẹo có tính đàn hồi (nồng độ > 10% tạo ra ứng
lực 2 kg/cm2)
Tính chất
- nhiệt độ nóng chảy thấp (15 – 27 oC)
- nhiệt độ đông tụ thấp (8 – 10 0C)
- ƣa nƣớc,
67
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.5. TINH BỘT
Làm cho bột nhào dẻo, bánh có tính ƣớt và tơi xốp.
Tăng giá trị cảm quan của bánh (bề mặt bánh bóng, đặc biệt
là bích quy dai).
Tỷ lệ khoảng 13% (cho vào khi nhào). Nếu tăng tỷ lệ, bánh
bị dòn và dễ gãy.
68
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.5. THUỐC NỞ
Vai trò
- tạo cấu trúc bánh (xốp)
Phần lớn khi sản xuất các loại bánh không dùng nấm men
vì trong bánh có hàm lƣợng đƣờng và chất béo khá cao
làm giảm hoặc phá hủy sự hoạt động của men. Do đó
thƣờng dùng thuốc nở hóa học..
69
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.5. THUỐC NỞ
70
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.5. THUỐC NỞ
Khả năng tạo khí của loại này cao hơn nhƣng nhƣợc điểm
là có mùi amoni khó chịu.
71
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.5. THUỐC NỞ
Chú ý: khi sử dụng phải nghiền nhỏ để thuốc phân tán đều
trong khối bột,
72
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.5. TINH DẦU
Vai trò
- điều vị
- tăng tính hấp dẫn
- đa dạng hóa sản phẩm
Các loại thƣờng sử dụng
- tinh dầu tổng hợp
- tinh dầu tự nhiên
73
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.6. PHẨM MÀU
Vai trò
- tăng tính hấp dẫn
- đa dạng hóa sản phẩm
74
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.6. PHẨM MÀU
Màu đỏ
E120 Carmine Tự nhiên
E122 Carmoisine Tổng hợp
E124 Amarath Tổng hợp
E127 Erythrosine Tổng hợp
75
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.6. PHẨM MÀU
Màu xanh tƣơi (green)
E110 Chlorophyll Tự nhiên
E141 Chlorophyll derivative Tự nhiên
E142 Green S Tổng hợp
Màu nâu
76
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.6. ACID THỰC PHẨM
Vai trò
- điều vị
- điều chỉnh sự đông tụ pectin (mứt và thạch)
- bảo quản (acid acetic và sorbic)
Các loại axit sử dụng
- Tartaric
- Malic
- Citric
- Sorbic
77
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT BÁNH KẸO
7.8. MUỐI
Vai trò
- điều vị
- tăng độ bền và tính hút nƣớc của gluten
- giảm sự phát triển của men (proteolytic
enzymes)
Sử dụng
- dùng từ 1 -1,5% so với bột
78
79
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1. PHÂN LOẠI
1. PHÂN LOẠI
Cookies
Bánh quy
Crackers
Cracker Cookie
Tỷ lệ nƣớc Nhiều Ít
Đƣờng khử Không Có
Tỷ lệ chất béo Ít Nhiều
Trứng Không Có hay không
83
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BÁNH KẸO
CHƢƠNG I: GIỚI THIỆU CHUNG
1. PHÂN LOẠI
84