You are on page 1of 3

Câu bị động có động từ tường thuật

* Những động từ tường thuật (Reporting Verbs = V1) thường gặp:

think consider know believe say

suppose suspect rumour – Chủ động: S1 + V1 + that + S2 + V2 + O + …..

declare …….......

………… ………… ………… ………… ……………

* Đối với loại câu này, S thường là People/They …và thường được dịch là “Người ta ….”

Có thể biến đổi câu chủ động này theo các trường hợp sau

a. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That cũng ở Hiện Tại Đơn

Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + V-s/es + O + ….

Passive: It is + PP2 của V1 + that + S2 + V-s/es + O + ….

S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + V + …..

Ex: People say that he always drink a lot of wine.

–> It is said that he always drink a lot of wine.

Or: He is said to always drink a lot of wine.

b. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Đơn

Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + V-ed + O + ….

Passive: It is + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

S2 + am/is/are + PP.2 của V1 + to + have + PP.2 của V-ed + O + ….

Ex: Villagers think that he broke into her house.

–> It is thought that he broke into her house.

Or: He is thought to have broken into her house.


c. V1 ở Quá Khứ Đơn – V2 sau That cũng ở Quá Khứ Đơn

Active: S1 + V1-ed + that + S2 + V-ed + O + ….

Passive: It was + PP.2 của V1 + that + S2 + V-ed + O + …..

S2 + was/were + PP.2 của V1 + to + V + O + ….

Ex: The police believed that the murderer died.

–> It was believed that the murderer died.

Or: The murderer was believed to die.

* Ngoài ra, còn có thể gặp một số trường hợp khác của mẫu câu này:

a. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Hiện Tại Tiếp Diễn

Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + am/is/are + V-ing + O + ….

Passive: It is + PP.2 của V1+ that + S2 + am/is/are + V-ing + O + …..

S2 + am/is/are + PP2 của V1 + to + be + V-ing + O + ….

Ex: They think that she is living in London

–> It is thought that she is living in Lodon.

Or: She is thought to be living in London.

b. V1 ở Hiện Tại Đơn – V2 sau That ở Quá Khứ Tiếp Diễn

Active: S1 + V1-s/es + that + S2 + was/were + V-ing + O + ….

Passive: It is + PP2 của Reporting Verb + that + S2 + was/were + V-ing + O + …..

S2 + am/is/are + PP2 of Reporting Verb + to + have + been + V-ing + O + ….

Ex: We think that they were doing homework.

–> It is thought that they were doing homework.

–> They are thought to have been doing homework.


* Chú ý:

– Nếu V ở mệnh đề trước và sau “THAT” trong câu chủ động được chia cùng thời thì khi chuyển
sang bị động,

ta dùng “to-V”

Ex: They rumored that the man killed his wife.

–> The man is rumored to kill his wife.

– Nếu V ở mệnh đề trước và sau “THAT” trong câu chủ động được chia ở 2 thời khác nhau, khi
chuyển thành

bị động, ta dung “to + have + PP.2”

Ex: They rumor that the man killed his wife.

–> The man is rumored to have killedhis wife.

You might also like