Professional Documents
Culture Documents
Chương 3 - Cacbon - Silic
Chương 3 - Cacbon - Silic
[6]. Hãy điền dấu (+) vào trường hợp nào có và dấu (-) vào trường hợp nào không có phản ứng
hoá học xảy ra giữa các chất sau đây:
CO2 (NH4)2CO3 NaHCO3 Ba(HCO3)2
(k) (dd) (dd) (dd)
Na2SO4
(dd)
NaOH (dd)
BaCl2 (dd)
CaO (r)
[7]. Lập phương trình hóa học dạng phân tử biểu diễn các thí nghiệm sau
a) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
b) Cho Ca3(PO4)2 tác dụng với H2SO4 đặc dư để điều chế H3PO4 .
c) Dẫn hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
d) Dẫn khí CO dư qua ống đựng Fe2O3 nung nóng.
e) Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch HNO3 đặc nóng có khí màu nâu bay ra.
g) dung dịch Ca(OH)2 phản ứung với CO2 dư.
[8]. Dung dịch NaHCO3 tác dụng được với dung dịch nào sau đây: HCl, K2CO3, KHSO4, NaOH,
BaCl2. Viết phương trình hóa học xảy ra nếu có.
NHẬN BIẾT – TÁCH CHẤT
[1]. Làm thế nào để tách riêng từng khí CO và CO2 ra khỏi hỗn hợp của chúng bằng phương pháp
hóa học.
[2]. a) Làm thế nào để loại các hợp chất là hơi nước và CO2 có trong khí CO ?
b) Làm thế nào để chuyển NaHCO3 thành Na2CO3, Ca(HCO3)2 thành CaCO3 và ngược lại ?
[3]. a) Tại sao cacbon monoxit cháy được, còn cacbon đioxit không cháy được trong khí quyển
oxi ?
b) Hãy phân biệt khí CO và khí H2 bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của
phản ứng để minh họa.
[4]. Bằng phương pháp hóa học, phân biệt các lọ mất nhãn chứa các chất khí CO2, SO2.
BÀI TOÁN
BÀI TOÁN CO2 TÁC DỤNG VƠI DUNG DỊCH NaOH, Ca(OH)2,…
Dạng 1: Lập tỉ lệ
[5]. Tính khối lượng muối sinh ra
a) Cho 0,4 mol NaOH + 0,1 mol CO2.
b) Cho 0,3 mol KOH + 0,15 mol CO2.
c)Cho 5,6 lít CO2 (đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M, tính kết tủa thu được ?
[6]. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH) 2. Khối lượng dung dịch
sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam so với dung dịch ban đầu?
[7]. Cho 0,2688 lít khí CO2 (đkc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và
Ca(OH)2 0,01M. Sau khi cô cạn dung dịch được bao nhiêu gam muối khan?
[8]. Cho 5,6 lít CO2 (đkc) vào 5 lít dung dịch gồm Ca(OH) 2 0,02M và KOH 0,3M. Tính khối
lượng kết tủa thu được.
[9]. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO 2 (đkc) vào 500 ml dung dịch chứa NaOH 0,1M và Ba(OH) 2
0,2M thu được m gam kết tủa. Tính m.
[10]. Dung dịch X chứa NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,15M. Hấp thụ 7,84 lít CO 2 (đkc) vào 1 lít dung
dịch X thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ?
dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 49,4 gam B. 28,6 gam C. 37,4 gam D. 23,2 gam
22. (*)(ĐH KB – 2011) Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M
và KOH x mol/lít , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y
tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6
23. (KA – 2014) Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
ñieän phaân
X1 + H2O coùmaøng ngaên
X2 + X 3 + H 2
X2 + X4 BaCO3 + K2CO3 + H2O
Hai chất X2, X4 lần lượt là :
A. KOH, Ba(HCO3)2 B. NaOH, Ba(HCO3)2
C. KHCO3, Ba(OH)2 D. NaHCO3, Ba(OH)2
24. (THQG 2016) Sục khí CO2 vào V lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2 M và Ba(OH)2 0,1M. Đồ thị
biểu diễn khối lượng kết tủa theo số mol CO2 như sau:
A. Si + 2F2 SiF4.
t
t0
D. Si + 2NaOH +H2O Na2SiO3 + 2H2.
8. Silic chỉ thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng hóa học nào sau đây?
0
A. Si + 2F2 SiF4.
t
B. Si + 2Mg Mg2Si.
t
C. Si + O2 SiO2.
t
t0
D. Si + 2NaOH +H2O Na2SiO3 + 2H2.
9. Để phân biệt hai chất rắn Na2CO3 và Na2SiO3 có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaCl. D. Dung dịch KNO3.
10. Silic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. O2 , C , F2 , Mg , HCl , NaOH. B. O2 , C , F2 , Mg , NaOH.
C. O2 , C , F2 , Mg , HCl , KOH. D. O2 , C , Mg , NaOH , HCl.
11. Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách:
A. Đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
B. Cho SiO2 tác dụng với dd NaOH loãng.
C. Cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.
D. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
12. Có các chất sau :
1. Magie oxit 2. Cacbon 3. Kali hiđroxit
4. Axit flohiđric 5. Axit clohiđric
Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ?
A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 3, 5.
C. 1, 3, 4, 5. D. 1, 2, 3, 4.
13. Nguyên tử của hai nguyên tố cacbon và silic đều có
A. Cấu hình electron giống nhau.
B. Cùng điện tích hạt nhân và số electron gần bằng nhau.
C. Bán kính nguyên tử và độ âm điện tuơng tự nhau.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng tương tự nhau và đều có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
14. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. không dùng khí CO2 hoặc cát khô để dập tắt đám cháy magie.
B. silic không tác dụng được với Flo.
C. SiO2 không tan trong dd HCl nhưng tan được trong dd HF.
D dd đậm đặc Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
15. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch đâ ̣m đă ̣c của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
B. Đám cháy magie có thể được dâ ̣p tắt bằng CO2.
C. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than
cốc ở 12000C trong lò điện.
D. Phân bón NH4NO3 làm tăng độ chua của đất.
16. Từ những phản ứng hóa học:
Na2CO3 + HCl NaCl + H2O + CO2↑
Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3 + Na2CO3
Cho biết axit silixic có tính axit
A. Mạnh hơn axit cacbonic, nhưng yếu hơn axit clohiđric.
B. Yếu hơn axit cacbonic và axit clohiđric.
C. Yếu hơn axit cacbonic, nhưng mạnh hơn axit clohiđric.
D. Mạnh hơn axit cacbonic và axit clohiđric.
17. Ở điều kiện thích hợp, dãy chuyển hóa nào sau đây đúng với tính chất của X và các hợp chất của X
(X là nguyên tố C hoặc Si)?
A. X XO2 Na2XO3 H2XO3 XO2 X.
B. XO2 Na2XO3 H2XO3 XO2 X NaHXO3.
C. X Na2XO3 H2XO3 XO2 X.
D. X XH4 XO2 NaHXO3 Na2XO3 XO2.
18. Cho các phản ứng sau:
t0
C H 2 O (hoi)
(a) (b) Si + dung dịch NaOH
0
(c) FeO CO
t
(d) SiO2 + dung dịch HF →
o
t
CO Na 2SiO3 H 2 O
(e) SiO2 + Mg tØlÖmol 1:2
(f) 2
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.