Professional Documents
Culture Documents
TS. Trương Ngọc Minh
TS. Trương Ngọc Minh
1
6/17/2009
2
6/17/2009
3
6/17/2009
4
6/17/2009
trong đó:
▪ V: dung tích (m3)
▪ Q: tỷ lệ khối lượng hơi (kg/sec)
▪ : là tỷ trọng hơi (kg/m3)
▪ W: khối lượng của hơi trong nồi (kg)
10
5
6/17/2009
11
12
6
6/17/2009
K
i
ể
u
t
u Phản lực
a Xung lực
b
i
n
13
14
7
6/17/2009
15
16
8
6/17/2009
17
Không bình
Kinh tế
thường
18
9
6/17/2009
trong đó:
- k: hệ số phụ thuộc vào cách quấn dây
- n: vận tốc
- : từ cảm trong khe hở giữa rotor và stator
- : chiều dài tác dụng của lõi thép stator
- D1: đường kính stator
- A1: phụ tải đường của stator
19
lδ
20
10
6/17/2009
trong đó:
- k2: hằng số
- Σq: tổng tiết diện ngang cuộn kích từ
- j2: mật độ dòng cuộn kích từ
21
22
11
6/17/2009
• Rẻ tiền • Cách
điện tốt
Không
Dầu
khí
Nước Hydro
• MFĐ • Đắt
lớn tiền
23
Hệ thống kín
Môi chất không khí
24
12
6/17/2009
- Nước cất
- Hydro
Hiệu quả
25
26
13
6/17/2009
Ufđm
Ifđm
Pfđm = UfđmIfđm
Bội số kích thích giới hạn
kU = kI =
Vận tốc kích thích
Thời gian diệt từ (nhỏ)
27
28
14
6/17/2009
29
Đường 1:
Đặc tính từ hóa
Đường 2:
Uf = Iff(R1 + Rff)
Đường 3:
Uf = IffRff
30
15
6/17/2009
Ưu điểm
Quán tính lớn
Nhược điểm
Có cổ góp, vành trượt (tia lửa điện)
31
32
16
6/17/2009
33
Ưu điểm
Không cổ góp, vành trượt
Nhược điểm
Cuộn dây 3 pha phải bền
34
17
6/17/2009
35
36
18
6/17/2009
R = (3÷ 4)Rf
37
19
6/17/2009
39
40
20
6/17/2009
P, Q
Đồng bộ
Đối xứng
41
42
21
6/17/2009
43
44
22
6/17/2009
45
46
23
6/17/2009
47
→0
Điện áp tại thanh cái hệ thống
UHT = EHT – jIXHT = EHT
48
24
6/17/2009
Hệ số công suất
được điều khiển
bằng dòng kích thích
49
50
25
6/17/2009
51
cosϕ = cosϕđm
P = Pđm = AB
Q = Qđm = CB
S = Sđm = CA
Eq = Eqđm = OA
52
26
6/17/2009
53
wr = wđb = wφ
a
If là một chiều
a
Pminkt ≤ P ≤ Pđm
0 < Q ≤ Qđm
54
27
6/17/2009
Hậu quả
Cuộn dây của MFĐ phát nóng
55
wr = wđb = wφ
a
If = (3-4)Ifđm
D
Pminbt ≤ P ≤ Pđm
Q > Qđm
56
28
6/17/2009
Độ trượt
Mcơ = F(s)
Đường 1: chế độ đồng bộ
Đường 2: Mkđb máy phát thủy
điện không cuộn cản
Đường 3: Mkđb máy phát thủy
điện có cuộn cản
Đường 4: Mkđb MF nhiệt điện
58
29
6/17/2009
wr > wđb
P = (40 ÷ 50%)Pđm
Q<0
59
60
30
6/17/2009
61
Hệ thứ
tự
thuận
Hệ thứ Hệ
tự không
nghịch
đối xứng
Hệ thứ
tự
không
62
31
6/17/2009
63
64
32
6/17/2009
TRUNG TÍNH T1, T2 CÁCH ĐIỆN TRUNG TÍNH T1, T2 NỐI ĐẤT
X0Σ = ∞ X0Σ = 0
65
66
33
6/17/2009
67
Làm việc trực tiếp với lưới có trung tính cách điện
Với lưới có trung tính nối đất (có Io) thì MFĐ luôn nối
68
34
6/17/2009
69
70
35
6/17/2009
71
72
36
6/17/2009
73
Mạch từ
74
37
6/17/2009
75
38
6/17/2009
Ep = 4,44Npφmf
Es = 4,44Nsφmf
Tỷ số biến đổi
77
Pvào = Pra
VpIp = VsIs
Tỷ số biến đổi
78
39
6/17/2009
79
80
40
6/17/2009
a
81
82
41
6/17/2009
83
84
42
6/17/2009
85
86
43
6/17/2009
87
88
44
6/17/2009
89
90
45
6/17/2009
91
92
46
6/17/2009
S S1 S S2
S1
0 t1 24 0 t2 24
S S1
S2
0 t2
93
94
47
6/17/2009
θ
θ = t.∆P/(C.G)
θ∞
0 τ t
95
θ∞ = νt=∞ - ν0 = 0
θ0 = νt=0 - ν0 = 0
θ = θ0(1-e-t/τ)
θ = θ∞(1-e-t/τ)
96
48
6/17/2009
97
S
S2
B
A
S1
t1 t2
0 t
Hệ số quá tải:
98
49
6/17/2009
99
Cuộn sơ cấp C → O
UC, W C
50
6/17/2009
101
Hệ số có lợi
102
51
6/17/2009
Cuộn chung
Cuộn hạ
103
Chế độ tự ngẫu
104
52
6/17/2009
105
106
53
6/17/2009
107
108
54
6/17/2009
109
C (T->C)
H W nt, W ch
T (C->T)
C
H W nt
T
C
H W ch
T
C
H WH
T
110
55
6/17/2009
111
112
56
6/17/2009
Tổ ba MBA 1 pha
113
114
57
6/17/2009
115
116
58
6/17/2009
117
59
6/17/2009
119
60
6/17/2009
Phạm vi sử dụng
Quy định
121
122
61
6/17/2009
123
Ưu điểm
Điều chỉnh vận tốc trong phạm vi rộng
Nhược điểm
Đắt tiền và kém tin cậy
Phạm vi sử dụng
124
62
6/17/2009
Cấu tạo
Ưu điểm
Hiệu suất cao
Nhược điểm
Không điều chỉnh được vận tốc
Phạm vi sử dụng
125
Cấu tạo
Ưu điểm
Rẻ tiền và tin cậy
Nhược điểm
63
6/17/2009
M Mc
ĐỘNG CƠ CƠ CẤU
n
127
Tốc độ đồng bộ
[v/phút]
Độ trượt
Tần số trượt
128
64
6/17/2009
129
130
65
6/17/2009
Momen quay
131
Khi mở máy s =1
R’2 lớn, X’2 nhỏ
smax lớn
Mmm lớn
132
66
6/17/2009
Bình thường
Mthừa = M – Mc = 0 (n = const)
Khi M ≠ Mc
Mthừa = M – Mc = (3.1)
w: tần số góc của trục quay
J: momen quán tính của hệ
133
134
67
6/17/2009
135
136
68
6/17/2009
Động cơ KĐB
Momen điện
138
69
6/17/2009
139
trong đó: jmm là mật độ dòng cuộn dây stato khi mở máy
Động cơ đang không tải được mở máy hai lần liên tiếp
140
70
6/17/2009
Dòng roto
Mở máy s = 1
141
n giảm từ nđm về 0
Phương trình quá trình chạy theo đà
142
71
6/17/2009
143
144
72
6/17/2009
145
73