Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang TSAT - Chuong 5 Hung
Bai Giang TSAT - Chuong 5 Hung
BÀI GIẢNG
www.ptit.edu.vn
CHƯƠNG 5:
ANTEN CHẤN TỬ
1
8/31/2017
Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đối xứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏi và bài tập
Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đối xứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏi và bài tập
2
8/31/2017
Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đối xứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏi và bài tập
3
8/31/2017
Hình 5.2: Tương quang giữa anten chấn tử đối xứng và đường dây song hành
• Với chấn tử mảnh (d << 0,01 λ), điểm khảo sát ở xa (r >> λ): Coi là
tương quan. Phân bố dòng điện trên chấn tử đối xứng có dạng sóng đứng:
I z z I b sin k l z (5.1) Ib : Biên độ dòng điện ở điểm bụng sóng
l: độ dài của một nhánh chấn tử
4
8/31/2017
Hình 5.3: Phân bố dòng điện và điện tích trên anten chấn tử đối xứng
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
9 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
Hình 5.3: Phân bố dòng điện và điện tích trên anten chấn tử đối xứng
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
10 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
5
8/31/2017
do r
r1 r0 zcos
r2 r0 zcos
Hình 5.4: Các tham số tính trường bức xạ của chấn tử đối xứng
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
11 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
60 I z dz
d E1 i sin e ikr1 i
r1 (5.2)
60 I z dz
d E2 i sin e ikr2 i
r2
• Cường độ trường tổng hợp của 2 phần tử
d E d E1 d E2
I z I b .sin k . l z (5.3)
60 I b dz
dE i sin sin k l z e ikr0 eikzcos e ikz cos i
r0
60 I b dz
dE i sin sin k l z e ikr0 .2 cos kzcos i (5.4)
r2
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
12 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
6
8/31/2017
60 I b
E f Không phụ thuộc φ (5.6)
r0
kl
2
x2
(x nhỏ) cos x 1 f sin (5.8)
2 2
F sin (5.9)
Tương tự chấn tử điện: có hướng ở mặt phẳng E chứa trục chấn tử, vô hướng ở
mặt phẳng H vuông góc với trục chấn tử, cực đại ở hướng vuông với trục
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
14 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
7
8/31/2017
2cos 2 cos
cos cos cos 2
kl f (5.11)
sin sin
Tính hướng của chấn tử đối xứng phụ thuộc vào chiều dài điện: l/λ
8
8/31/2017
Hình 5.5: Đồ thị phương hướng của chấn tử đối xứng trong mặt phẳng E
Hình 5.6: Đồ thị phương hướng của chấn tử đối xứng trong không gian 3D
9
8/31/2017
Hình 5.6: Đồ thị phương hướng của chấn tử đối xứng trong không gian 3D
E2
dP Stb ds Eh .H h ds ds (5.12)
2Z
• Công suất bức xạ của chấn tử
Thay E từ (5.5) và Stb=E02/120π
10
8/31/2017
1 2
P I b .Rb
2
cos kl cos cos kl
2
Rb 60 d (5.14)
0
sin
E , .2 r 2
2
D
ZP
Dmax D 2 RZ b
1 cos kl
2
(5.15)
Nhận xét:
𝜋
• Khi l/λ ≤ 0,675: Bức xạ của anten đạt cực đại ở hướng θ = ± ,
2
Tăng l => D tăng
• Khi l/λ > 0,675: Tăng l => D giảm do búp sóng chính giảm
11
8/31/2017
0 0 D
ZA 276.lg (5.16)
C r
C: điện dung phân bố của đường dây
D: Khoảng cách tâm hai dây dẫn
r: bán kính dây dẫn
• Chấn tử đối xứng với điện dung phân bố thay đổi:
• Với l < λ
2l
Z A 120 ln 1 (5.17)
r
• Với l > λ (Công thức Kesenich)
Z A 120 ln E E: hằng số Euler
(5.18)
r E ≈ 0,577
• Chấn tử đối xứng năng lượng bức xạ ra không gian sinh công nên có thành
phần điện trở bức xạ đầu vào đóng vai trò thuần trở
R
Rin
sin 2 kl
(5.20)
12
8/31/2017
1 cos(kl)
lhd (5.22)
sin(kl )
Nhận xét: kl
• Chấn tử ngắn lhd tg ( ) l
2
Bằng nửa chiều dài chấn tử thật
Hình 5.9: Chiều dài thực và chiều dài hiệu
• Chấn tử nửa sóng (2l = λ/2) → lhd = λ/𝜋 dụng của chấn tử đối xứng
13
8/31/2017
14
8/31/2017
Hình 5.11: Đồ thị tính hướng của chấn tử đối xứng đặt nằm ngang trên mặt đất (mp H)
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
30 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
15
8/31/2017
Hình 5.11: Đồ thị tính hướng của chấn tử đối xứng đặt thẳng đứng trên mặt đất (mp E)
Hình 5.12: Hệ 2 chấn tử đối xứng đặt song song gần nhau
16
8/31/2017
EM E1 E2
(5.34)
ik e ikr
E f1 1 a2 ei 2 eikd cos
4 r
• Hàm tính hướng tổng hợp
Phụ thuộc các giá trị khá nhau của d/λ và a2eiψ2
kd
f k 2 cos cos eikd cos
2
kd (5.37)
f k 2 cos cos
2
17
8/31/2017
2
kd (5.39)
f km 2 sin cos
2
• Hướng bức xạ cực đại
kd
sin cos 1 kd cos max 2n 1 n 0,1, 2...
2
(5.40)
cos max
2n 1 2n 1 1 2n 1 d
kd 2d 2
2
kd (5.39)
f km 2 sin cos
2
• Hướng bức xạ cực tiểu
kd
sin cos 0 kd cos max 2n n 0,1, 2...
2 (5.41)
2n 2n d
cos min 1 n
kd 2d
18
8/31/2017
2 4
kd (5.42)
f km 2 sin cos
2 4
• Khi d = λ/4
Cực tiểu bằng 0 khi θ = 0, Cực đại bằng 2 khi θ = 180o
19
8/31/2017
e1 I a1Z11 I a 2 Z12 e1, e2: Sđđ đầu vào hai chấn tử khi xét đến tương hỗ
(5.43) Z11, Z22: Trở kháng riêng của hai chấn tử
e2 I a 2 Z 22 I a1Z 21 Z12, Z21: Trở kháng tương hỗ hai chấn tử
Ia2 Z12 = Z21
aei
I a1
e e2 1
Z in1 1 Z11 aei Z12 Z in 2 Z 22 e i Z12 (5.44)
I a1 Ia2 a
Z11 R11 iX 11 Z 22 R22 iX 22 Z12 R12 iX 12
I a1 I a*1
Pbx Pbx1 Pbx 2 R11 a 2 R22 2aR12 cos (5.48)
2
Rbx 0 R11 a 2 R22 2aR12 cos
(5.49)
Điện trở bức xạ của hệ không phụ thuộc vào điện kháng riêng và điện
kháng tương hỗ của hai chấn tử
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
40 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
20
8/31/2017
Ia2
? aei (5.50)
I a1
e1 I a1Z11 I a 2 Z12
(5.51)
0 I a 2 Z 22 iX 2dc I a1Z 21
Ia2 Z12 R12 iX 12
(5.52)
I a1 Z 22 iX 2dc R22 i X 22 X 2dc
R122 X 122
a
R222 X 22 X 2dc
2
(5.53)
X X X 2dc
arctan 12 arctan 22
R12 R22
21
8/31/2017
Z122
Z in1 Z11 ; Z in 2 0 e2 0
Z 22 iX 2 dc (5.54)
Rbx 0 R11 a R22 2aR12 cos
2
R122 X 122
a
R222 X 22 X 2dc
2
X 12 X X 2dc
arctan arctan 22
R12 R22
Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đối xứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏi và bài tập
22
8/31/2017
• Đặc điểm
• Điện trở bức xạ: 36,56 Ω
• Độ dài thanh chéo khoảng 1/3 bước sóng.
• Ứng dụng phổ biến trong di động mặt đất.
a) Mặt phẳng E b) 3D
• Đồ thị đa hướng (Omnidirectional) nhưng hướng cực đại không nằm trên mặt phẳng
nằm ngang
• Hệ số khuyếch đại gấp 2 lần (3dB) so với anten chấn tử đối xứng. Thường 5,19 dB
• Khi mặt phản xạ càng lớn => hướng cực đại càng gần với mặt phẳng nằm ngang
• Độ dài điện của anten càng tăng => hướng cực đại càng xa mặt phẳng nằm ngang
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
46 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
23
8/31/2017
Nội dung
• 5.1 Giới thiệu chung
• 5.2 Anten chấn tử đối xứng
• 5.3 Anten chấn tử đơn
• 5.4 Anten nhiều chấn tử
• 5.5 Câu hỏi và bài tập
24
8/31/2017
Hình 5.16: Đồ thị phương hương của dàn 4 chấn tử đồng pha đặt thẳng đứng
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
49 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
25
8/31/2017
• d = 0,15 ÷ 0,25 λ
2l > λ/2: X22 < 0, tính cảm, I2 sớm pha hơn I1 => Chấn tử phản xạ
• d = 0,1 ÷ 0,35 λ
2l < λ/2: X22 > 0, tính dung, I2 chậm pha hơn I1 => Chấn tử dẫn xạ
6 chấn tử
26
8/31/2017
Hướng bức xạ
Hình 5.19: Anten Logarit - Chu kì
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
54 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
27
8/31/2017
Hướng bức xạ
f n n 1 f1 (5.57)
ln f n (n 1) ln ln f1 (5.59)
28
8/31/2017
29
8/31/2017
BW B 1.1 7.7 1 cot
2
(5.60)
f max
B
f min
30
8/31/2017
15. Số liệu như bài 14, xác định điện trở bức xạ của chấn tử?
(a) 70,1 Ω; (b) 73,1 Ω; (c) 80,1 Ω; (d) 83,1 Ω;
16. Số liệu như bài 14, xác định trở kháng vào của chấn tử?
(a) 65,1 Ω; (b) 70,1 Ω; (c) 73,1 Ω; (d) 80,1 Ω;
17. Điện trở bức xạ của chấn tử vòng dẹt có giá trị bằng bao nhiêu?
18. Anten logarit- chu kì 5 chấn tử. Chấn tử ở giữa có chiều dài tổng cộng 30 cm. Hằng số
chu kì τ = 0,9.
Tính độ dài của từng chấn tử và các tần số làm việc tương ứng.
31