Professional Documents
Culture Documents
Bài tập - bài giải - ôn tập cuối kỳ - 02
Bài tập - bài giải - ôn tập cuối kỳ - 02
Hình 1 Hình 2
2
Phần 1
Câu 1: Viết biểu thức đại số và lập bảng chân trị (bảng sự thật, bảng giá
trị) của hàm f(x, y, z).
Câu 2: Vẽ dạng tín hiệu (dạng sóng, giản đồ xung) f(x, y, z).
ƒ
Câu 3: Biểu diễn (vẽ sơ đồ logic) hàm f(x, y, z) dạng cấu trúc toàn
NAND (chỉ sử dụng các cổng NAND).
Câu 4: Dùng vi mạch giải mã 3 → 8 (74LS138 ở hình 2) tạo hàm (thực
hiện hàm) f(x, y, z). 3
Phần 1
x.z
5
Phần 1
6
Phần 1
x y z
7
Phần 1
Câu 2: Vẽ dạng tín hiệu (dạng sóng, giản đồ xung) f(x, y, z).
8
Phần 1
9
Phần 1
Y0 = C.B.A = x.y.z
Y1 = C.B.A = x.y.z
Y2 = C.B.A = x.y.z
Y3 = C.B.A = x.y.z
Y4 = C.B.A = x.y.z
Y5 = C.B.A = x.y.z
Y6 = C.B.A = x.y.z
Y7 = C.B.A = x.y.z
Từ bảng sự thật ở slide 5, dạng SOP chuẩn của hàm f là:
f(x, y, z) = x.y.z + x.y.z + x.y.z + x.y.z + x.y.z = Y0 + Y1 + Y5 + Y6 + Y7
f(x, y, z) = Y0.Y1.Y5.Y6.Y7
10
Phần 1
74LS138
x C Y0
y B Y1
z A Y2
Y3 f
Y4
1 G1 Y5
0 G2A Y6
0 G2B Y7
11
Phần 2
12
Phần 2
13
Phần 2
xzt f2
000 1
001 1
010 1
011 1
100 1
101 0
110 0
111 0
Dạng chính tắc thứ 2: f2(x, z, t) = (x + z + t). (x + z + t). (x + z + t)
14
Phần 2
Câu 7: Cho sơ đồ mạch đếm như hình vẽ.
QC (LSB) QB QA (MSB)
(Vcc) 1
Pr Pr Pr
D Q D Q D Q
Clock Pulse(CLK)
CK CK CK
Q Q Q
Clr Clr Clr
a. Xác định modulo (số trạng thái trong vòng đếm) của mạch đếm.
b. Vẽ giản đồ xung của mạch đếm.
15
Phần 2
Lưu ý:
1. Flipflop D được nối dây thành flipflop T với T = 1.
2. Mạch đếm ghép nối tiếp 3 flipflop (n = 3), Qi nối với Cki+1, CK
kích cạnh lên/tăng → ta có mạch đếm lên/tăng, đếm 8 nếu
không có cổng NAND.
Từ xung 1 đến xung 5, QAQB
QAQBQC không đồng thời là 1 nên
000 1 001 2 010 ngõ ra cổng NAND ở logic 1,
6 3 không tác động đến chân
Clr của các flipflop. Tại xung
110 6
101 5 100 4 011 6, QAQB = 1 làm cho ngõ ra
cổng NAND ở logic 0, xóa
tất cả flipflop về 0. QAQBQC
= 000.
Mạch đếm modulo 6, đếm lên.
16
Phần 2
CLK
QC 0 1 0 1 0 1 0 0 1 0 1 0
QB 0 0 1 1 0 0 1 0 0 1 1 0
QA 0 0 0 0 1 1 1 0 0 0 0 1
Clr
Cạnh lên của QC là cạnh xuống của QC, cạnh lên của QB là cạnh xuống của QB.
17