Professional Documents
Culture Documents
Thúy Thanh
ĐỀ CƯƠNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
Câu 1: Khái niệm, nội dung và những điều kiện quy định sứ mệnh lịch sử của giai
cấp công nhân
- Theo phương thứ c lao độ ng: Giai cấ p cô ng nhâ n là nhữ ng ngườ i lao độ ng trự c tiếp hoặ c
giá n tiếp vậ n hà nh cô ng cụ sả n xuấ t ngà y cà ng hiện đạ i và có tính cô ng nghiệp hó a cao.
+ Giai cấ p cô ng nhâ n là giai cấ p khô ng sở hữ u TLSX, phả i bá n SLĐ cho nhà tư sả n để kiếm
số ng và bị bó c lộ t GTTD.
+ Ở cá c nướ c XHCN, giai cấ p cô ng nhâ n cù ng nhâ n dâ n lao độ ng là m chủ nhữ ng TLSX chủ
yếu và cù ng nhau hợ p tá c lao độ ng vì lợ i ích chung củ a toà n xã hộ i trong đó có lợ i ích
chính đá ng củ a mình.
a. Tổng quát:
- Ă ng-ghen khẳ ng định: “Thự c hiện sự nghiệp giả i phó ng thế giớ i ấ y đó là sứ mệnh lịch
sử củ a gcvs hiện đạ i.”
- Lê-nin khẳ ng định: “Điểm chủ yếu trong họ c thuyết Má c là ở chỗ nó là m sá ng rõ vai trò
lịch sử thế giớ i mớ i củ a giai cấ p vô sả n là ngườ i xâ y dự ng xã hộ i xã hộ i chủ nghĩa”.
b. Cụ thể
1
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
- Chính trị - xã hộ i: lậ t đổ sự thố ng trị củ a giai cấ p tư sả n, thiết lậ p nhà nướ c củ a giai cấ p
cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng.
3. Điều kiện quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
a. Khách quan
+ Lê-nin khẳ ng định: “lự c lượ ng sả n xuấ t hà ng đầ u củ a toà n nhâ n loạ i là cô ng nhâ n, là
ngườ i lao độ ng”.
+ Trong nền sả n xuấ t TBCN, giai cấ p cô ng nhâ n là nhữ ng ngườ i khô ng có hoặ c về cơ bả n
là khô ng có tư liệu sả n xuấ t, họ phả i bá n SLĐ cho nhà tư bả n và bị bó c lộ t GTTD => Giai
cấ p cô ng nhâ n có lợ i ích cơ bả n đố i lậ p trự c tiếp vớ i lợ i ích củ a giai cấ p tư bả n dẫ n tớ i
mâ u thuẫ n giữ a giai cấ p cô ng nhâ n và giai cấ p tư sả n, mẫ u thuẫ n khô ng thể điều hò a
đượ c.
b. Chủ quan:
2
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
- Sự liên minh giữ a giai cấ p cô ng nhâ n vớ i giai cấ p nô ng dâ n và cá c tầ ng lớ p lao độ ng
khá c.
Câu 2: Điều kiện ra đời và đặc trưng của chủ nghĩa xã hội. Tính tất yếu và đặc điểm
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội. Liên hệ với thời kỳ quá độ ở Việt Nam hiện
nay.
-Theo quan điểm củ a chủ nghĩa Má c-Lenin, hình thá i kinh tế- xã hộ i cộ ng sả n chủ nghĩa
trả i qua 3 giai đoạ n: thờ i kì quá độ ; giai đoạ n thấ p củ a hình thá i CSCN (XHCN); giai đoạ n
cao củ a hình thá i kinh tế CSCN (CSCN).
- Điều kiện kinh tế- xã hộ i: LLSX phá t triển trình độ cao, tạ o ra nền đạ i cô ng nghiệp, tạ o
ra nhiều củ a cả i vậ t chấ t cho xã hộ i.
+ Sự lã nh đạ o củ a Đả ng Cộ ng sả n
- Điều kiện vă n hó a- xã hộ i: Sự chín muồ i trong nhậ n thứ c củ a nhâ n dâ n về con đườ ng đi
lên chủ nghĩa xã hộ i.
- CNXH phó ng giai cấ p, giả i phó ng con ngườ i, tạ o điều kiện cho con ngườ i đượ c phá t
triển mộ t cá ch toà n diện.
- CNXH có nền kinh tế phá t triển cao dự a trên LLSX hiện đạ i và chế độ cô ng hữ u về
nhữ ng TLSX chủ yếu.
- CNXH có nhà nướ c kiểu mớ i mang bả n chấ t gccn, đạ i biểu cho lợ i ích củ a gccn và nhâ n
dâ n lao độ ng.
- CNXH có nền vă n hó a phá t triển cao, kế thừ a nhữ ng GTVH, THDT, tiếp thu tinh hoa vă n
hó a nhâ n loạ i.
3
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
2. Tính tất yếu và đặc điểm của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Đặc điểm nổi bật: Sự tồ n tạ i đan xen giữ a nhữ ng yếu tố củ a xã hộ i cũ và nhữ ng yếu tố
củ a xã hộ i mớ i trong mố i quan hệ vừ a thố ng nhấ t, vừ a đấ u tranh vớ i nhau trên tấ t cả cá c
lĩnh vự c củ a đờ i số ng xã hộ i.
+ Thờ i kì quá độ lên cnxh tấ t yếu cò n tồ n tạ i nền kinh tế nhiều thà nh phầ n trong hệ
thố ng kinh tế quố c dâ n thố ng nhấ t.
+ Nền kinh tế nhiều thà nh phầ n đượ c xâ y dự ng trên cơ sở tồ n tạ i khá ch quan củ a nhiều
loạ i hình sở hữ u vớ i cá c hình thứ c tổ chứ c đa dạ ng và nhiều hình thứ c phâ n phố i khá c
nhau.
- Lĩnh vự c chính trị: Do kết cấ u kinh tế củ a thờ i kì quá độ lên cnxh đa dạ ng, phứ c tạ p nên
kết cấ u giai cấ p xã hộ i thờ i kì nà y cũ ng đa dạ ng, phứ c tạ p. Thờ i kì nà y bao gồ m nhiều giai
cấ p: cô ng nhâ n, nô ng dâ n, tri thứ c… Cá c giai cấ p nà y vừ a hợ p tá c, vừ a đấ u tranh vớ i
nhau.
- Lĩnh vự c tư tưở ng - vă n hó a:
4
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
+ Tồ n tạ i nhiều yếu tố tư tưở ng - vă n hó a khá c nhau bên cạ nh nhữ ng tư tưở ng XHCN cò n
tồ n tạ i: tư tưở ng tư sả n, tiểu tư sả n, tâ m lí tiểu nô ng…
Câu 3: Khái niệm, bản chất, chức năng của nhà nước XHCN. Liên hệ với nhà nước
XHCN ở Việt Nam
+ Mang bả n chấ t giai cấ p cô ng nhâ n, thể hiện ý chí, quyền lự c và nguyện vọ ng củ a giai
cấ p cô ng nhâ n và nhâ n dâ n lao độ ng.
- Về mặ t kinh tế:
+ Chịu sự quy định củ a cơ sở kinh tế XHCN: quan hệ cô ng hữ u về tư liệu sả n xuấ t chủ yếu
5
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
- Că n cứ và o tính chấ t củ a quyền lự c nhà nướ c: giai cấ p (chứ c nă ng trấ n á p), xã hộ i (chứ c
nă ng tổ chứ c, xâ y dự ng xã hộ i).
2. Liên hệ với việc xây dựng nhà nước pháp quyền xhcn ở Việt Nam
- Cương lĩnh xâ y dự ng đấ t nướ c trong thờ i kì quá độ lên cnxh đã nêu ra nhữ ng nộ i dung
khá i quá t liên quan đến nhà nướ c phá p quyền xã hộ i chủ nghĩa.
- Nhậ n thứ c củ a Đả ng ta về nhà nướ c phá p quyền xhcn tiếp tụ c đượ c là m sá ng rõ tạ i Hộ i
nghị giữ a nhiệm kì (thá ng 1/1994), Đả ng ta đã sử dụ ng khá i niệm “nhà nướ c phá p
quyền”, Đả ng tiếp tụ c bổ sung tư tưở ng về nhà nướ c phá p quyền thô ng qua cá c kì đạ i
hộ i.
- Đặ c điểm cơ bả n củ a nhà nướ c phá p quyền xhcn Việt Nam
+ Xâ y dự ng nhà nướ c do nhâ n dâ n lao độ ng là m chủ : nhà nướ c củ a dâ n, do dâ n và vì dâ n.
+ Nhà nướ c đượ c tổ chứ c và hoạ t độ ng trên cơ sở hiến phá p và phá p luậ t (phá p luậ t đặ t
ở vị trí tố i thượ ng để điều chỉnh quan hệ xã hộ i).
+ Quyền lự c nhà nướ c là thố ng nhấ t, có sự phâ n cô ng rõ rà ng, phố i hợ p nhịp nhà ng giữ a
cá c cơ quan.
+ Phả i do Đả ng Cộ ng sả nViệt Nam lã nh đạ o.
+ Tô n trọ ng quyền con ngườ i, coi con ngườ i là trung tâ m củ a sự phá t triển.
+ Tổ chứ c và hoạ t độ ng củ a bộ má y nhà nướ c theo nguyên tắ c tậ p trung dâ n chủ có sự
phâ n cô ng, phâ n cấ p và chỉ đạ o thố ng nhấ t củ a trung ương.
Câu 4: Trình bài nội dung liên minh công nông. Liên hệ Việt Nam hiện nay
+ Trong thờ i kì quá độ , tính tấ t yếu đượ c phả n á nh trong nhiệm vụ chính trị- xã hộ i mà
giai cấ p cô ng nhâ n phả i tiền hà nh. Trong giai đoạ n nà y, liên minh cô ng- nô ng là quan
trọ ng nhấ t để giai cấ p vô sả n giữ đượ c vai trò lã nh đạ o.
6
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
Góc độ kinh tế:
+ Trong thờ i kì quá độ lên cnxh, liên minh giai cấ p- tầ ng lớ p về kinh tế là nhâ n tố quyết
định sự thắ ng lợ i củ a cnxh.
+ Liên minh giai cấ p về kinh tế xuấ t phá t từ yêu cầ u khá ch quan củ a sự nghiệp cô ng
nghiệp hó a, hiện đạ i hó a đấ t nướ c.
2. Nội dung
Về chính trị:
Về kinh tế:
- Đó ng vai trò quan trong nhấ t trong liên minh, nó cầ n đượ c thự c hiện để thỏ a mã n nhu
cầ u, lợ i ích kinh tế củ a giai cấ p cô ng nhâ n, nô ng dâ n và cá c tầ ng lớ p lao độ ng khá c.
- Tạ o nền tả ng vậ t chấ t- kĩ thuậ t cho CNXH
- Thể hiện trong mố i quan hệ tá c độ ng lẫ n nhau: cô ng nghiệp, nô ng nghiệp, khoa họ c, kĩ
thuậ t, dịch vụ .
- Thự c hiện nhiệm vụ truyền bá tri thứ c khoa họ c, cô ng nghệ và o cô ng- nô ng nghiệp.
- Nhiệm vụ nâ ng cao vă n hó a chính trị đò i hỏ i vai trò to lớ n củ a tầ ng lớ p tri thứ c trong
lĩnh vự c đà o tạ o.
Câu 5: Trình bày vấn đề dân tộc trong thời kì quá độ lên cnxh và nguồn gốc, bản
chất, chức năng của tôn giáo.
1. Vấn đề dân tộc trong thười kì quá độ lên CNXH
a. Dân tộc và các đặc trưng của dân tộc:
Khái niệm dân tộc thường được hiểu theo 2 nghĩa:
7
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
- Dù ng để chỉ 1 cộ ng đồ ng ngườ i có mố i quan hệ chặ t chẽ, bền vữ ng, có sinh hoạ t kinh tế,
có ngô n ngữ riêng, vă n hoá có nhữ ng nét đặ c thù xuấ t hiện sau bộ lạ c, bộ tộ c.
- Dù ng để chỉ cộ ng đồ ng ngườ i ổ n định hợ p thà nh nhâ n dâ n củ a mộ t nướ c có lã nh thổ
quố c gia, có nền kinh tế thố ng nhấ t, có ngô n ngữ chung và có ý thứ c về sự thố ng nhấ t củ a
mình, gắ n bó vớ i nhau bở i quyền lự c chính trị kinh tế, truyền thố ng vă n hó a, truyền
thố ng đấ u tranh trong suố t lịch sử lâ u dà i.
- Là một cộng đồng có chung sinh hoạt về kinh tế: Trong mộ t quố c gia có nhiều dâ n tộ c,
cá c mố i quan hệ kinh tế là cơ sở để liên kết cá c bộ phậ n, cá c thà nh viên củ a dâ n tộ c, nó
tạ o nên nền tả ng cho sự vữ ng chắ c củ a cộ ng đồ ng dâ n tộ c.
- Là cộng đồng có chung về ngôn ngữ: Trong quố c gia có nhiều dâ n tộ c, mỗ i dâ n tộ c có 1
ngô n ngữ riêng, có thể là chữ viết riêng trên cơ sở ngô n ngữ chung củ a quố c gia.
- Là một cộng đồng có chung lãnh thổ:
+ Mỗ i dâ n tộ c có 1 lã nh thổ riêng thố ng nhấ t, khô ng bị chia cắ t, lã nh thổ dâ n tộ c ổ n định
hơn nhiều so vớ i lã nh thổ bộ tộ c.
+ Trong trườ ng hợ p quố c gia có nhiều dâ n tộ c, lã nh thổ quố c gia bao gồ m lã nh thổ củ a
cá c dâ n tộ c thuộ c quố c gia ấ y hợ p thà nh.
- Dân tộc là một cộng đồng thống nhất về văn hóa, tâm lí, tính cách:
+ Vă n hó a củ a mỗ i dâ n tộ c là yếu tố đặ c biệt củ a sự liên kết cộ ng đồ ng
+ Mỗ i dâ n tộ c có tâ m lí, tính cá ch riêng, 1 quố c gia có nhiều dâ n tộ c, mỗ i dâ n tộ c có nét
tâ m lí riêng biểu hiện kết tinh trong đặ c thù củ a vă n hó a.
b. Cương lĩnh dân tộc của chủ nghĩa Mác-Lenin
- Các dân tộc hoàn toàn bình đẳng:
+ Là quyền thiêng liêng củ a mỗ i dâ n tộ c, cá c dâ n tộ c dù đô ng hay ít ngườ i, có trình độ
phá t triển cao hay thấ p đều có quyền lợ i và nghĩa vụ như nhau.
+ Bình đẳ ng giữ a cá c dâ n tộ c trướ c hết là xó a bỏ tình trạ ng dâ n tộ c nà y đặ t á ch nô dịch
lên dâ n tộ c khá c. Mặ t khá c, phả i khắ c phụ c sự chênh lệch trong sự phá t triển giữ a cá c
dâ n tộ c.
- Các dân tộc có quyền tự quyết:
9
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
- Thế giớ i quan duy tâ m có sự khá c biệt vớ i thế giớ i quan duy vậ t biện chứ ng.
d. Tính chất:
- Tính lịch sử : Là hiện tượ ng xã hộ i có tính lịch sử có nghĩa là có sự hình thà nh, tồ n tạ i và
phá t triển trong nhữ ng giai đoạ n lịch sử nhấ t định, nó có khả nă ng biến đổ i và thích nghi
vớ i nhiều chế độ chính trị - xã hộ i.
- Tính quầ n chú ng:
+ Là hiện tượ ng xã hộ i phổ biến ở cá c dâ n tộ c, cá c quố c gia
+ Khô ng chỉ thể hiện ở số lượ ng tín đồ đô ng đả o mà cò n thể hiện ở chỗ tô n giá o là nơi
sinh hoạ t vă n hó a tinh thầ n củ a mộ t bộ phậ n quầ n chú ng nhâ n dâ n.
- Tính chính trị:
+ Chỉ xuấ t hiện khi giai cấ p thố ng trị sử dụ ng tô n giá o để phụ c vụ lợ i ích củ a giai cấ p
mình.
10
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
+ Là cộ ng đồ ng xã hộ i đầ u tiên củ a con ngườ i, tuy nhiên mỗ i cá nhâ n khô ng chỉ số ng
trong tình cả m gia đình mà cò n có nhu cầ u quan hệ xã hộ i, quan hệ vớ i nhữ ng ngườ i
ngoà i gia đình.
+ Gia đình có trá ch nhiệm nuô i dưỡ ng, dạ y dỗ con cá i trở thà nh ngườ i có ích cho xã hộ i.
+ Chứ c nă ng nà y thể hiện tình cả m thiêng liêng, trá ch nhiệm cha mẹ vớ i con cá i đồ ng
thờ i thể hiện trá ch nhiệm củ a gia đình vớ i xã hộ i.
+ Gia đình là mộ t đơn vị kinh tế tự chủ trong xã hộ i cũ ng như cá c đơn vị kinh tế khá c, gia
đình tham gia trự c tiếp và o quá trình sả n xuấ t và tá i sả n xuấ t tư liệu sả n xuấ t và tư liệu
tiêu dù ng.
- Thỏ a mã n nhu cầ u tâ m sinh lí, duy trì tình cả m gia đình: Chứ c nă ng thườ ng xuyên củ a
gia đình, bao gồ m thỏ a mã n nhu cầ u tình cả m, vă n hó a, tinh thầ n cho cá c thà nh viên, đả m
bả o câ n bằ ng tâ m lí, bả o vệ sứ c khỏ e.
2. Cơ sở xây dựng gia đình trong thời kì quá độ lên cnxh
a. Cơ sở chính trị - xã hội: Thiết lậ p chính quyền nhà nướ c củ a giai cấ p cô ng nhâ n và
nhâ n dâ n lao độ ng. Nhà nướ c xã hộ i chủ nghĩa vớ i tư cá ch là cơ sở việc xâ y dự ng gia đình
thể hiện rõ nét nhấ t ở hệ thố ng phá p luậ t, nhấ t là luậ t hô n nhâ n và gia đình.
b. Cơ sở kinh tế- xã hội: Sự phá t triển củ a lự c lượ ng sả n xuấ t tương ứ ng vớ i trình độ củ a
lự c lượ ng sả n xuấ t là quan hệ sả n xuấ t mớ i củ a xã hộ i xhcn.
11
Giảng viên: TS. Thúy Thanh
c. Cơ sở văn hóa: Sự phá t triển củ a hệ thố ng giá o dụ c - đà o tạ o, khoa họ c - cô ng nghệ
gó p phầ n nâ ng cao trình độ dâ n trí, cung cấ p cho cá c thà nh viên gia đình kiến thứ c, nhậ n
thứ c mớ i là m nền tả ng cho việc hình thà nh nhữ ng giá trị chuẩ n mự c mớ i.
d. Chế độ hôn nhân tiến bộ:
- Dự a trên cơ sở tự nguyện dự a trên tình yêu nam nữ
- Bao gồ m quyền tự do li hô n khi tình yêu khô ng cò n
- Xuấ t phá t từ hô n nhâ n mộ t vợ - mộ t chồ ng, vợ chồ ng bình đẳ ng
- Bả o đả m về mặ t phá p lí
12