Professional Documents
Culture Documents
13.14.12 - PART 56 - 46Qs - GIẢI CHI TIẾT
13.14.12 - PART 56 - 46Qs - GIẢI CHI TIẾT
TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
TEST 8
583
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
103 Our ...... is responsible for B Sau tính từ sở hữu ―our‖ Bộ phận của chúng tôi
performing quality-control ta cần một danh từ. chịu trách nhiệm thực
reviews during production. hiện đánh giá kiểm
(A) divided A. divided : V-ed soát chất lượng trong
(B) division B. division : N (-sion) quá trình sản xuất.
(C) divisive C. divisive : ADJ (-ive)
(D) dividing D. dividing: V-ing
=> Chọn đáp án B.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- division = department = section (n) phòng ban/ bộ phận
- be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho
- perform = carry out = fulfill = complete = conduct (v) thực hiện
- quality-control : quản lý chất lượng.
- production = manufacture = making = creation : sản xuất.
- increase/rise/ fall in production : tăng/ giảm trong sản xuất
104 Because of a mechanical D Câu về giới từ: Vì sự cố máy móc tại
failure in the production A. around : khắp, gần nhà máy sản xuất,
facility, Fizzy Bottlers will B. through : qua, suốt Fizzy Botters sẽ bị
be closed ....... further Ex: to look through the đóng cửa cho đến khi
notice. window. Nhìn qua cửa có thông báo thêm.
(A) around sổ.
(B) through C. except : trừ ra
(C) except Ex: The restaurant is
(D) until open every day except
Monday. Nhà hàng ngày
nào cũng mở cửa trừ thứ
Hai.
D. until : cho đến khi
Cụm:
until further notice : cho
đến khi có thông báo
thêm.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
584
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
585
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
107 Olayinka Boutique ...... D Đứng giữa một chủ ngữ Olayinka Boutique
hosts special shopping và một động từ, cần một thỉnh thoảng tổ chức
events for members of its trạng từ để bổ nghĩa cho các sự kiện mua sắm
loyalty club. động từ ―hosts‖. đặc biệt cho các thành
(A) occasion => Đuôi –ly là đuôi của viên của câu lạc bộ
(B) occasions trạng từ, đáp án D. khách hàng thân thiết
(C) occasional của nó.
(D) occasionally
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- host = hold = organize (v) tổ chức
- occasionally = sometimes = periodically = from time to time : thỉnh thoảng, đôi khi
- loyalty : lòng trung thành.
108 For homeowners seeking to C Dịch nghĩa: Đối với các chủ nhà
reduce their electricity bills, đang tìm cách để giảm
the energy-saving ideas in A. lengthy (adj) dài hóa đơn tiền điện, các
this brochure should be ...... B. immediate (adj) trực ý tưởng tiết kiệm năng
(A) lengthy tiếp/ lập tức lượng trong tài liệu
(B) immediate C. helpful (adj) giúp ích này sẽ giúp ích.
(C) helpful D. perceptive (adj) nhận
(D) perceptive thức
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- homeowner = owner = householder = resident = occupant =proprietor : người chủ
- seek to do something : đang tìm kiếm/ cố gắng để làm gì
- energy-saving : việc tiết kiệm điện/ năng lượng.
- reduce = decrease = minimize = lower = diminish : làm giảm
- greatly/ significantly / substantially/considerably reduce something : giảm cái gì một cách đáng
để
- dramatically/drastically reduce : giảm nhanh chóng.
109 The Delmar Highway B Câu chưa có động từ Bộ phận quốc lộ
Department ...... an online Verb chính. Delmar cung cấp một
list of current road closures. => Loại A là danh từ. danh sách trực tuyến
(A) maintenance => Loại C, V-ing và to- về việc chặn đường
(B) maintains V không làm động từ không cho xe cộ qua
586
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
587
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
588
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
113 The primary ..... is whether C Cả 4 đáp án đều là danh Mối quan tâm chính là
the cost of the car repair is từ nên bạn cần dịch liệu chi phí sửa chữa
reasonable considering the nghĩa để chọn đáp án xe có hợp lý hay
amount of labor involved. phù hợp: không khi xét đến số
(A) method A.method: phương pháp lượng nhân công tham
(B) relation B. relation: mối quan hệ gia.
(C) concern C.concern : mối quan
(D) source tâm
D. source : nguồn
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- primary = main = key = most important : chính/ chủ yếu/ hàng đầu
- whether (conj) liệu ... có hay không
Ex: He asked whether it was true. Anh ấy hỏi xem liệu điều đó đúng hay không.
- whether or not :
Ex: I still don‘t know whether or not he‘s planning to come. Tôi không biết liệu có hay không
anh ấy dự định đến.
- cost = expenses = charge = price : chi phí
- reasonable = inexpensive = affordable = moderate = acceptable : phải chăng/ hợp lý.
- considering = taking into consideration = taking into account (prep) xét đến/ tính đến
Ex: she's very active, considering her age. Xét về tuổi tác, thì cô ấy là người rất năng nổ.
114 Norvo Financial has built A Chỗ trống nằm trong Norvo Financial đã
an ....... client base in a cụm danh từ: An ... xây dựng một cơ sở
short period of time. client base => Cần một khách hàng ấn tượng
(A) impressive tính từ để bổ nghĩa cho trong một thời gian
(B) impress cụm danh từ ―client ngắn.
(C) impressively base‖.
(D) impresses A. Adj ( đuôi _ive)
B. V
C. Adv (đuôi –ly)
D. Vs
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- client/ customer base : nguồn khách hàng.
- a short period of time : trong một khoảng thời gian ngắn
589
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
590
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
591
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
592
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
593
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
594
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
124 ....... he is now retired, Mr. D Sau chỗ trống là một Vì đã nghỉ hưu, ông
Matilia is able to pursue his mệnh đề, có chủ ngữ là Matilia có thể theo
hobby of woodworking. ―he‖, vị ngữ là ―is đuổi sở thích chế biến
(A) During now..‖, do đó: gỗ.
(B) Therefore - Loại được A, ―during‖
(C) When là giới từ, chỉ đi với
(D) Because (cụm) danh từ.
Ex: During the day,
during the summer,..
- therefore : do đó
- when : khi
- because : bởi vì.
Dịch nghĩa chọn
―because‖.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- retire = give up work = stop working : về hưu, nghỉ việc
- be able to do something : có thể làm gì
- pursue = follow = engage in = be occupied in = undertake = conduct : theo đuổi, thực hiện
125 ....... for press coverage of C Chỗ trống đứng trước Những người yêu cầu
the music festival will một giới từ, cần một tham gia viết báo của
receive official responses danh từ chính làm chủ lễ hội âm nhạc sẽ nhận
by June 30. ngữ của câu. được phản hồi chính
(A) Applies A. V-s thức trước ngày 30
(B) Application B. Application : đơn xin tháng 6.
(C) Applicants C. Applicants : Các ứng
(D) Applying cử viên/ người nộp đơn
D. V-ing
Dịch nghĩa, thấy phía
sau là động từ ―receive
= nhận‖, chọn danh từ
chỉ người.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- applicant = candidate = interviewee = prospective employee = entrant : người xin việc, người
595
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
yêu cầu.
- applicant for letter of credit: người yêu cầu mở thư tín dụng
- press coverage : báo chí, truyền thông
- official responses : các phản hồi chính thức.
126 All employees should back A Ta có cấu trúc : Tất cả nhân viên nên
up crucial data ....switching Before doing something: sao lưu những dữ liệu
over to the new software trước khi làm việc gì. quan trọng trước khi
system on August 5. Ex: You should seek chuyển sang hệ thông
(A) before legal advice before phần mềm mới vào
(B) of signing anything. Bạn ngày 5 tháng 8.
(C) what nên tìm kiếm tư vấn
(D) so pháp lý trước khi ký bất
kỳ thứ gì.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- back up : sao lưu
- crucial = critical = key = important = vital = essential (adj) quan trọng
- a crucial factor/ element / part : phần/ yếu tố quan trọng, cốt yếu.
- switch over = change = shift = replace : chuyển, đổi
127 A label on each box should D Các đáp án có cùng Mỗi nhãn trên mỗi hộp
indicate the production date dạng là Noun, cần dịch phải chỉ ra ngày sản
as well as the place of ........ nghĩa: xuất cũng như nơi xuất
of the contents. A. importance : tầm xứ của sản phẩm bên
(A) importance quan trọng trong.
(B) safety B. safety : sự an toàn
(C) foundation C. foundation : sự thành
(D) origin lập
D. origin : nguồn gốc
* place of origin = xuất
xứ.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- indicate = point out = mark = show = designate : chỉ ra
- production date : ngày sản xuất
- place of origin = origin of production : nơi xuất xứ.
596
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
597
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
- Một số linking Verb thường gặp trong Toeic: feel (cảm thấy), sound (nghe có vẻ), look (trong
có vẻ), smell, taste, appear, seem, prove, grow, remain, stay, turn, become. (+ ADJ).
- during (prep) trong suốt (+ N)
Ex: during the war, during the discussions,...
- negotiation = discussion = talks = debate = dialogue : cuộc đàm phán/ thương lượng
- management = managers = board of directors = executives = administrator : ban quản lý/ giám
đốc
- the idea of increasing the staff‘s wages : ý tưởng tăng lương nhân viên.
130 Employees ....... several A Dịch nghĩa: Nhân viên ở một vài
departments have been bộ phận đã được
encouraged to minimize A. across : khắp, ở khuyến khích để giảm
costs. B. into : vào thiểu chi phí.
(A) across C. between : giữa
(B) into D. despite : mặc dù
(C) between
(D) despite
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- several = some = a few = a number of : một vài (+ Ns)
- department = division = section = branch = office : bộ phận/ phòng ban
- encourage = stimulate = foster = strengthen = boost = motivate : khuyến khích/ cổ vũ
- encourage somebody to do something : khuyến khích ai làm gì.
- minimize costs = reduce expenses : giảm thiểu chi phí
PART 6
598
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
before you leave your home country and are KHÁCH QUỐC TẾ. Vé phải được mua trực
activated when you visit your first attraction. tuyến trước khi bạn rời khỏi đất nước của bạn
They will remain (133) ----- for 21 days. và được kích hoạt khi bạn đến thăm địa điểm
Purchase of the pass (134) ----- includes a đầu tiên của mình. Chúng vẫn có (133) GIÁ
decorative travel pin and full-color souvenir TRỊ trong khoảng 21 ngày.
guidebook. Mua vé (134) CŨNG bao gồm một pin du
lịch trang trí và sách hướng dẫn lưu niệm đầy
màu sắc.
131. 131.
(A) user Sau chủ từ ―you‖, cần một động từ, loại được
(B) using (A) là danh từ, (B) và Ving không làm động
(C) use từ chính.
(D) used Dùng thì hiện tại, đi với tương lai trong cấu
trúc so sánh kép.
KEY (C).
132. 132. Dịch nghĩa:
(A) The offer is only available to international A. Ưu đãi chỉ dành cho các du khách quốc tế
visitors. B. Khách du lịch không thể xem tất cả các địa
(B) Tourists cannot see all the sites in a week. điểm trong một tuần
(C) The attractions are very crowded in the C. Các điểm tham quan rất đông vào mùa hè
summer. D. Một vài công ty cung cấp hướng dẫn viên
(D) Several companies offer tour guides. du lịch.
=> Câu sau có nói là ―vé phải được mua trực
tuyến trước khi bạn rời khỏi đất nước của
bạn‖, ý nói đây là những khách du lịch từ các
nước khác.
=> Chỉ có đáp án (A) là nói về các du khách
quốc tế.
=> KEY (A)
133. 133. DỊCH NGHĨA:
(A) open A. open : mở
(B) valid B. valid : có hiệu lực/ có giá trị
(C) constant C. constant : không thay đổi
599
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
600
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
601
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
135. 135. Sau tính từ sở hữu ―our‖, cần một danh từ.
(A) appreciate A. V
(B) appreciative B. Adj
(C) appreciated C. V-ed
(D) appreciation D. N
=> Dựa vào đuôi –tion chọn được đáp án
―appreciation‖ là danh từ.
=> KEY (D).
136. 136. Chỗ trống cần một động từ chính.
(A) express Do buổi hội thảo diễn ra vào ngày 28 tháng 3,
(B) are expressing hành động ―express a concern‖ = các nhân viên
(C) were to be expressed bày tỏ sự quan tâm về, thì đã xảy ra trước đó.
(D) had expressed => Một hành động đã diễn ra kết thúc trước
một thời điểm trong quá khứ, dùng thì quá khứ
hoàn thành.
=> KEY (D).
137. 137. DỊCH NGHĨA:
(A) afterward A. afterward : về sau/ sau đó
(B) often B. often : thường
(C) since C. since : từ khi
(D) instead D. instead : thay vì
=> Dựa vào nghĩa: Chúng tôi yêu cầu người
tham gia hoàn thành bản đánh giá SAU ĐÓ để
đánh giá tốt hơn....
=> KEY (A)
138. 138. DỊCH NGHĨA:
(A) The workshop will be rescheduled for A. Hội thảo sẽ được lên lịch lại vào cuối tuần
later in the week. này.
(B) A few participants said they would have B. Một vài người tham gia cho biết họ muốn
liked more practice. thực hành nhiều hơn
(C) An additional workshop in team building is C. Một hội thảo bổ sung trong xây dựng đội
occasionally offered. nhóm thỉnh thoảng được cung cấp.
(D) We will provide you with an invoice D. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một hóa đơn
602
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
603
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
-----, I would like to reduce the number in our do đó, chúng tôi đang sử dụng ít bút đánh dấu
order to only twelve of those beginning next xóa khô BR1608 hơn. (140) DO ĐÓ, tôi muốn
month. Please raise the number of GN2280 giảm số lượng đơn hàng của chúng tôi xuống
all-purpose markers to fourteen. chỉ còn mười hai cái vào đầu tháng tới. Vui lòng
We will eventually phase out the BR1608 tăng số lượng bút đánh dấu đa năng GN2280
markers entirely. However, I (141) ----- you lên mười bốn.
plenty of notice before then, probably by late Cuối cùng chúng tôi sẽ loại bỏ dần hoàn toán
next year. bút BR1608. Tuy nhiên, tôi (141) SẼ CHO bạn
Can you send a statement with the revised thông báo trước đó, có thể là vào cuối năm tới.
monthly bill?. (142) ------. Bạn có thể gửi một bản kê cùng với hóa đơn
Best, hàng tháng đã được sửa đổi không? (142) BỘ
Travis Juno PHẬN TÀI CHÍNH CỦA CHÚNG TÔI SẼ
Hiraoka Architecture CẦN NÓ.
Trân trọng,
Travis Juno
Hiraoka Architecture
139. 139. Cả 4 đáp án đều là Adj, cần dịch nghĩa:
(A) still A. still : vẫn
(B) overdue B. overdue : quá hạn
(C) standing C. standing : hiện hành, hiện tại
(D) redundant D. redundant : thừa, dư
* standing order : đơn hàng thường xuyên, dài
hạn
=> KEY (C).
140. 140. DỊCH NGHĨA:
(A) Therefore A. Therefore : vì thế/ do đó
(B) Typically B. Typically : điển hình
(C) Similarly C. Similarly : tương tự/ giống nhau
(D) Nevertheless D. Nevertheless : tuy nhiên
=> Dựa vào nghĩa, câu trước đang nói là chúng
tôi đang sử dụng ít hơn bút xóa khô BR1608.
DO ĐÓ, chúng tôi muốn giảm số lượng...
=> KEY (A).
604
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
141. 141. Có dấu hiệu tương lai ―by late next year‖,
(A) give động từ chia thì tương lai.
(B) have been given
(C) gave => KEY (D)
(D) will give
142. 142. DỊCH NGHĨA:
(A) We have not yet used up our inventory. A. Chúng tôi chưa sử dụng hết hàng tồn kho của
(B) You can find it in your e-mail inbox. mình
(C) Our finance department will need it. B. Bạn có thể tìm nó trong hộp thư đến e-mail
(D) Employees are happy with the product. của bạn.
C. Bộ phận tài chính của chúng tôi sẽ cần nó
D. Nhân viên hài lòng với sản phẩm.
=> Dựa vào nghĩa, câu trước đang nói: ―Bạn có
thể gửi một bản kê với hóa đơn đã được sửa
đổi?‖, liên quan đến hóa đơn, bản kê, thì chỉ có
thể là bộ phận tài chính.
=> KEY (C).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- need to do something: cần làm gì
- make an adjustment : làm một sự điều chỉnh
- presenter = lecturer : người thuyết trình
- presentation = talk = lecture = address = speech = demonstration : bài thuyết trình
- reduce = decrease = minimize = cut down = lessen : làm giảm
- raise = increase = escalate = bump up : tăng
- phase out = withdraw gradually = discontinue = stop using : thôi dần dần không dùng cái gì
- eventually = finally = ultimately = in the end : cuối cùng
- bill = invoice = statement = list of charges : hóa đơn, bản kê
- notice = announcement = notification = warning : thông báo
- revised bill : hóa đơn đã được điều chỉnh
- revised budget : ngân sách đã điều chỉnh.
605
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
606
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
607
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN
608
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613