You are on page 1of 26

E.

TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TEST 8

ĐỀ BÀI KEY GIẢI THÍCH DỊCH NGHĨA


101 Kanelek Limited and D To + Vo : là cụm dùng Kanelek Limited và
Evensohn LLC have để chỉ mục đích, để làm Evensohn LLC đã
entered a strategic gì. tham gia vào mối quan
partnership to ....... their Ex: The club has hệ hợp tác chiến lược
market share. decided to increase để tăng thị phần của
(A) increased subscriptions. Câu lạc họ.
(B) increasing bộ đã quyết định tăng số
(C) increases tiền đóng góp.
(D) increase => cụm ―to increase
subscriptions‖.
=> cụm trong bài ―to
increase their market
share‖ cũng được dùng
như trên.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- enter = participate in = take part in = join : tham gia
- strategic partnership : mối quan hệ hợp tác chiến lược
- market share : thị phần
- increase = growth (n) sự tăng
- increase = grow = rise = raise = escalate (v) tăng
102 Glenwick Organic Farm C Dịch nghĩa: Nông trại Hữu cơ
stands out from other farms A. exposed (adj) để lộ ra Glenwick nổi bật hơn
for its environmentally B. communal (adj) các nông trại khác vì
.......... practices. chung, công cộng những hoạt động thân
(A) exposed C. friendly (adj) thân thiện với môi trường
(B) communal thiện của nó.
(C) friendly D. considerable (adj)
(D) considerable đáng kể
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- stand out : nổi bật
- environmentally friendly : thân thiện với môi trường.

583
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

103 Our ...... is responsible for B Sau tính từ sở hữu ―our‖ Bộ phận của chúng tôi
performing quality-control ta cần một danh từ. chịu trách nhiệm thực
reviews during production. hiện đánh giá kiểm
(A) divided A. divided : V-ed soát chất lượng trong
(B) division B. division : N (-sion) quá trình sản xuất.
(C) divisive C. divisive : ADJ (-ive)
(D) dividing D. dividing: V-ing
=> Chọn đáp án B.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- division = department = section (n) phòng ban/ bộ phận
- be responsible for = be in charge of : chịu trách nhiệm cho
- perform = carry out = fulfill = complete = conduct (v) thực hiện
- quality-control : quản lý chất lượng.
- production = manufacture = making = creation : sản xuất.
- increase/rise/ fall in production : tăng/ giảm trong sản xuất
104 Because of a mechanical D Câu về giới từ: Vì sự cố máy móc tại
failure in the production A. around : khắp, gần nhà máy sản xuất,
facility, Fizzy Bottlers will B. through : qua, suốt Fizzy Botters sẽ bị
be closed ....... further Ex: to look through the đóng cửa cho đến khi
notice. window. Nhìn qua cửa có thông báo thêm.
(A) around sổ.
(B) through C. except : trừ ra
(C) except Ex: The restaurant is
(D) until open every day except
Monday. Nhà hàng ngày
nào cũng mở cửa trừ thứ
Hai.
D. until : cho đến khi
Cụm:
until further notice : cho
đến khi có thông báo
thêm.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

584
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- mechanical/engine failure : trục trặc/ sự cố máy móc


- power failure : mất điện
- brake failure : sự cố phanh
- facility = establishment = place = location = site : cơ sở
105 Interviewees are asked not A Ta có cụm: Những người được
to talk among ........ while Among themselves/ phỏng vấn được yêu
waiting in the reception ourselves/ yourselves = cầu không nói chuyện
area. with each other : với với nhau trong khi chơ
(A) themselves nhau. ở khu vực tiếp tân.
(B) theirs
(C) them
(D) their
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- interviewee = applicant : người được phỏng vấn, người xin việc
- be asked to do something : được yêu cầu làm gì
- reception are : khu vực tiếp tân
106 The accounting department D Dịch nghĩa: Bộ phận kế toán nhắc
reminds all staff to submit nhở tất cả nhân viên
expense reports ....... after A. very : rất nộp các báo cáo chi
returning from a trip. B. enough : đủ phí ngay sau khi trở về
(A) very C. rather : khá từ chuyến đi.
(B) enough D. soon : ngay, sớm
(C) rather Cụm soon after : ngay
(D) soon sau khi.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- accounting department : bộ phận kế toán
- remind someone to do something : nhắc nhở ai đó làm gì
- staff = employees = workers = personnel = workforce : nhân viên
- submit = hand in = turn in : nộp
- expense report : báo cáo chi phí
- return from = comeback = go back : trở về
- return = give back = pay back = repay : trả lại tiền
Ex: He returned the money. Anh ấy đã trả lại tiền.

585
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

107 Olayinka Boutique ...... D Đứng giữa một chủ ngữ Olayinka Boutique
hosts special shopping và một động từ, cần một thỉnh thoảng tổ chức
events for members of its trạng từ để bổ nghĩa cho các sự kiện mua sắm
loyalty club. động từ ―hosts‖. đặc biệt cho các thành
(A) occasion => Đuôi –ly là đuôi của viên của câu lạc bộ
(B) occasions trạng từ, đáp án D. khách hàng thân thiết
(C) occasional của nó.
(D) occasionally
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- host = hold = organize (v) tổ chức
- occasionally = sometimes = periodically = from time to time : thỉnh thoảng, đôi khi
- loyalty : lòng trung thành.
108 For homeowners seeking to C Dịch nghĩa: Đối với các chủ nhà
reduce their electricity bills, đang tìm cách để giảm
the energy-saving ideas in A. lengthy (adj) dài hóa đơn tiền điện, các
this brochure should be ...... B. immediate (adj) trực ý tưởng tiết kiệm năng
(A) lengthy tiếp/ lập tức lượng trong tài liệu
(B) immediate C. helpful (adj) giúp ích này sẽ giúp ích.
(C) helpful D. perceptive (adj) nhận
(D) perceptive thức
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- homeowner = owner = householder = resident = occupant =proprietor : người chủ
- seek to do something : đang tìm kiếm/ cố gắng để làm gì
- energy-saving : việc tiết kiệm điện/ năng lượng.
- reduce = decrease = minimize = lower = diminish : làm giảm
- greatly/ significantly / substantially/considerably reduce something : giảm cái gì một cách đáng
để
- dramatically/drastically reduce : giảm nhanh chóng.
109 The Delmar Highway B Câu chưa có động từ Bộ phận quốc lộ
Department ...... an online Verb chính. Delmar cung cấp một
list of current road closures. => Loại A là danh từ. danh sách trực tuyến
(A) maintenance => Loại C, V-ing và to- về việc chặn đường
(B) maintains V không làm động từ không cho xe cộ qua

586
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) maintaining chính. lại hiện tại.


(D) is maintained Câu mang nghĩa chủ
động : ―Bộ phận cung
cấp..‖. => KEY (B).
Note: Trường hợp xét
chủ động, bị động, nếu
không biết nghĩa, nhìn
phía sau có cụm danh từ
chọn chủ động, không
có cụm danh từ thì chọn
bị động.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- maintain = provide for : cung cấp
- maintain = keep = preserve = keep in good condition : bảo dưỡng/ duy trì
- road closures : chặn đường/ không cho xe cộ qua lại
110 ....... reducing staff, A Dịch nghĩa: Thay vì giảm nhân
management made the A. rather than = instead viên, ban quản lý đã
decision to decrease of : thay vì (+ Noun) đưa ra quyết định giảm
administrative bonuses. Ex: We recommend tiền thưởng hành
(A) Rather than renewal rather than chính.
(B) Whether repair. Chúng tôi đề
(C) Just as nghị gia hạn thay vì sửa
(D) Namely chữa.
B. whether : liệu có hay
không
C. Just as =just like :
giống như
D. Namely : cụ thể là
=> Sau chỗ trống là một
cụm danh từ, dịch nghĩa
chọn đáp án A.

587
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ


- reduce = decrease = lower (v) giảm
- staff = employees = workers : nhân viên
- management = managers = director = board of directors = executives : ban quản lý
111 The doorways, which arch C Ta thấy ―arch‖ là động Các ô cửa, uốn vòng
so ....... , were left intact từ trong mệnh đề quan cung một cách duyên
during the renovation of the hệ which, do đó chỗ dáng, vẫn còn nguyên
historic Dersten Building. trống cần một trạng từ vẹn trong quá trình cải
(A) graceful để bổ nghĩa cho động từ tạo Tòa nhà lịch sử
(B) grace ―arch‖. Dersten.
(C) gracefully => Dấu hiệu nhận biết
(D) graces trạng từ là có đuôi –ly=>
KEY (C).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- doorway : ô cửa
- archway : lối đi có mái vòm
- gracefully = charmingly : duyên dáng
- intact = unbroken = undamaged (adj) vẫn còn nguyên vẹn; không bị ảnh hưởng
- renovation : sự nâng cấp/ sự trùng tu
- be under renovation : đang được sửa chữa lại.
112 Ms. Maeda was ...... that B Dịch nghĩa: Cô Maeda vui mừng vì
her art submission was used A. performed : thực hiện tác phẩm nghệ thuật
on the cover of the firm‘s B. flattered: vui mừng của cô được sử dụng
annual report. C. welcomed : chào trên trang bìa báo cáo
(A) performed mừng hàng năm của công ty.
(B) flattered D. challenged : thách
(C) welcomed thức
(D) challenged
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- cover (n) trang bìa
- annual report : báo cáo hàng năm.

588
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

113 The primary ..... is whether C Cả 4 đáp án đều là danh Mối quan tâm chính là
the cost of the car repair is từ nên bạn cần dịch liệu chi phí sửa chữa
reasonable considering the nghĩa để chọn đáp án xe có hợp lý hay
amount of labor involved. phù hợp: không khi xét đến số
(A) method A.method: phương pháp lượng nhân công tham
(B) relation B. relation: mối quan hệ gia.
(C) concern C.concern : mối quan
(D) source tâm
D. source : nguồn
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- primary = main = key = most important : chính/ chủ yếu/ hàng đầu
- whether (conj) liệu ... có hay không
Ex: He asked whether it was true. Anh ấy hỏi xem liệu điều đó đúng hay không.
- whether or not :
Ex: I still don‘t know whether or not he‘s planning to come. Tôi không biết liệu có hay không
anh ấy dự định đến.
- cost = expenses = charge = price : chi phí
- reasonable = inexpensive = affordable = moderate = acceptable : phải chăng/ hợp lý.
- considering = taking into consideration = taking into account (prep) xét đến/ tính đến
Ex: she's very active, considering her age. Xét về tuổi tác, thì cô ấy là người rất năng nổ.
114 Norvo Financial has built A Chỗ trống nằm trong Norvo Financial đã
an ....... client base in a cụm danh từ: An ... xây dựng một cơ sở
short period of time. client base => Cần một khách hàng ấn tượng
(A) impressive tính từ để bổ nghĩa cho trong một thời gian
(B) impress cụm danh từ ―client ngắn.
(C) impressively base‖.
(D) impresses A. Adj ( đuôi _ive)
B. V
C. Adv (đuôi –ly)
D. Vs
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- client/ customer base : nguồn khách hàng.
- a short period of time : trong một khoảng thời gian ngắn

589
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- impress = make an impression on : gây ấn tượng/ làm cảm động


- impressive = admirable = outstanding = excellent : gây ấn tượng sâu sắc
115 We ...... all employees to B Cả 4 đáp án đều là động Chúng tôi yêu cầu tất
wear formal business attire từ, dịch nghĩa để chọn: cả nhân viên phải mặc
when meeting with clients A. monitor : giám sát quần áo công sở lịch
in the office. B. require : yêu cầu sự khi gặp gỡ các
(A) monitor C. confirm : xác nhận khách hàng trong văn
(B) require D. include : bao gồm phòng.
(C) confirm Ta có cấu trúc:
(D) include require someone to do
something: yêu cầu ai
phải làm gì.
Câu trong bài : require
all employees to wear...
= yêu cầu tất cả nhân
viên phải mặc ...
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- Cấu trúc bị động của require:
be required to do something : được yêu cầu phải làm gì
Ex: You are required by law to wear a seat belt. Bạn được yêu cầu phải thắt dây an toàn theo
quy định pháp luật.
- attire = clothes = clothing = garments = outfits = costume = apparel : quần áo
- client = customer = shopper = consumer = patron = guest : khách hàng
- a potential/ prospective client : khách hàng tiềm năng.
116 ....... Ms. Chang nor Mr. C A. Both : cả hai Cả Bà Chang và ông
Kao received the e-mail Ex: Both books are Kao đều không nhận
outlining the project expensive. Cả hai quyển được e-mail phác thảo
proposal. sách đều đắt. đề xuất dự án.
(A) Both Both .... and : cả ... lẫn
(B) None Ex: He speaks both
(C) Neither English and French. Anh
(D) Whoever ấy nói cả tiếng Anh lẫn
tiến Pháp.

590
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

B. None : không một ai


Ex: None of my friends
came. Không ai trong số
những người bạn của tôi
đến cả.
C. Neither.... nor :
không cái này và cũng
không cái kia
Ex: He neither knows
nor cares what
happened. Anh ấy không
biết và cũng không quan
tâm những gì đã xảy ra.
D. Whoever = anyone
who : bất cứ ai.
Trong bài có ―nor‖ nên
ta chọn ―neither‖.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
Một vài cấu trúc hay gặp trong Toeic:
- Not only --- (but) also : không những --- mà còn
- Either ---- or : một trong hai cái
- Between --- and
- receive = accept = get = obtain : nhận/ có được
- outline = draft = summarize = rough out = sketch out : phác thảo những điểm chính (kế hoạch,
đề xuất..)
117 In case of inclement B Cả 4 đáp án đều là trạng Trong trường hợp thời
weather, employees are từ (adv), cần dịch nghĩa: tiết khắc nghiệt, nhân
encouraged to work ....... A. carefully : cẩn thận viên được khuyến
rather than travel to the B. remotely : từ xa khích làm việc từ xa
office. C. eventually: cuối cùng thay vì đi đến văn
(A) carefully D. closely : gần gũi phòng.
(B) remotely Trạng từ này bổ nghĩa
(C) eventually cho động từ work, nên

591
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) closely chỉ có câu B là hợp


nghĩa.
work remotely : làm
việc từ xa.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- in case of = in the event of : trong trường hợp.
- inclement/ bad/ severe/ awful/ terrible weather : thời tiết xấu/ khắc nghiệt.
- be encouraged to do something : được khuyến khích để làm gì
Ex: Cooder was encouraged to begin playing the guitar by his father. Cooder được khuyến khích
để bắt đầu chơi guitar bởi cha anh ấy.
- rather than = instead of : thay vì
Ex: I think I'd like to stay at home this evening rather than go out. Tôi nghĩ tôi muốn ở nhà tối
nay thay vì đi ra ngoài.
118 Long-term maintenance D Cả 4 đáp án đều là động Phí bảo trì dài hạn
fees ........ according to the từ (Verb), cần dịch khác nhau theo như
type of industrial printing nghĩa: loại máy in công
machine purchased. A. copy : sao chép; mô nghiệp đã được mua.
(A) copy phỏng
(B) repair B. repair : sửa chữa
(C) support C. support : ủng hộ
(D) vary D. vary : thay đổi, khác
nhau
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- maintenance fee : phí bảo dưỡng, bảo trì
- according to : theo như (+ N)
Ex: According to our records you owe us $130. Theo như hồ sơ của chúng tôi, bạn nợ chúng tôi
130 đô.
119 Ms. Kwon made it B Ta có cấu trúc: Bà Kwon đã nói một
absolutely ........ that hiring Make somebody cách rõ ràng rằng các
decisions require her /something + adj : làm quyết định thuê cần có
approval. cho ai/ cái gì trở nên sự chấp thuận của bà
(A) clearing như thế nào. ấy.
(B) clear Câu trong bài đã có

592
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(C) clearly trạng từ, bạn cần điện


(D) cleared một tính từ ―clear‖.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- Một vài cấu trúc (V+ O + adj) đặc biệt thường gặp trong Toeic:
+ Make + O + adj (khiến cho ai/ cái gì trở nên như thế nào?)
+ Find/ call/ consider / describe + O + adj (Nhận thấy, xét thấy cái gì như thế nào?)
Ex: I find this film interesting. Tôi nhận thấy bộ phim này khá thú vị.
+ Keep + O + adj (Gữ cho ai/ cái gì như thế nào?)
- absolutely = completely = totally = definitely : tuyệt đối, hoàn toàn
- approval = acceptance = agreement = consent = permission = authorization : sự chấp thuận, sự
cho phép.
120 Sookie Choi‘s latest B Phía sau chỗ trống có Cuốn sách trẻ em mới
children‘s book is being ..... giới từ by, bạn cần điền nhất của Sookie Choi
by Chung-He Park. một động từ ở dạng bị đang được minh họa
(A) illustrating động. bởi Chung-He Park.
(B) illustrated => KEY B.
(C) illustration
(D) illustrates
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- illustrate = decorate = add pictures = adorn = draw : minh họa, trang trí
121 The Stoneport Gallery is D Cả 4 đáp án đều là Phòng trưng bày
hosting a ....... next week to Noun, bạn cần dịch Stoneport sẽ tổ chức
showcase the works of nghĩa: một tiệc chiêu đãi tuần
sculptor Fabrice Pepin. A. scene : phong cảnh tới để giới thiệu các
(A) scene B. society : xã hội tác phẩm của nhà điêu
(B) society C. formality : nghi lễ, khắc Fabrice Pepin.
(C) formality thủ tục
(D) reception D. reception : tiệc chiêu
đãi
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- host = hold = organize = arrange = provide : tổ chức
- showcase = introduce = display = exhibit : giới thiệu/ trưng bày
- sculptor : nhà điêu khắc.

593
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- works = arts = artwork : tác phẩm nghệ thuật


122 Mr. Soto will run 5 D Cả 4 đáp án đều là Verb, Ông Soto sẽ chạy 5
kilometers every other day bạn cần xét nghĩa: km mỗi ngày để tập
in order to ........ for the dượt cho cuộc đua bán
Leesburg Corporate A. translate : dịch marathon Thử thách
Challenge half marathon. B. listen : nghe Doanh nghiệp
(A) translate C. wait : chờ Leesburg.
(B) listen D. train : rèn luyện/ tập
(C) wait dượt
(D) train
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- in order to = so as to = to V : để làm gì ( + Vo)
123 All employees are expected B Cần một adv để bổ Tất cả nhân viên được
to behave ....... when they nghĩa cho động từ yêu cầu cư xử một
are traveling on company ―behave‖, mang nghĩa là cách có trách nhiệm
business. ―cư xử một cách như thế khi họ đi công tác.
(A) responsible nào‖
(B) responsibly A. Adj (đuôi –ible)
(C) responsibility B. Adv (đuôi – ly)
(D) responsibleness C. Noun (đuôi –ity)
D. Noun (đuôi –ness)
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- employee = staff = worker = personnel : nhân viên
- be expected to do something : được yêu cầu phải làm gì
Ex: You will be expected to work on Saturdays. Bạn sẽ được yêu cầu làm việc các ngày thứ Bảy.
- behave = treat = conduct/ comport oneself : cư xử
- to behave kindly towards someone : đối xử tốt với ai.
- be responsible for = in charge of = in control of = accountable for = liable for : chịu trách
nhiệm về
Ex: Parents must be responsible for their children‘s behaviour. Cha mẹ phải chịu trách nhiệm
với hành vi của con cái họ.
- be traveling on company business : đi công tác

594
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

124 ....... he is now retired, Mr. D Sau chỗ trống là một Vì đã nghỉ hưu, ông
Matilia is able to pursue his mệnh đề, có chủ ngữ là Matilia có thể theo
hobby of woodworking. ―he‖, vị ngữ là ―is đuổi sở thích chế biến
(A) During now..‖, do đó: gỗ.
(B) Therefore - Loại được A, ―during‖
(C) When là giới từ, chỉ đi với
(D) Because (cụm) danh từ.
Ex: During the day,
during the summer,..
- therefore : do đó
- when : khi
- because : bởi vì.
Dịch nghĩa chọn
―because‖.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- retire = give up work = stop working : về hưu, nghỉ việc
- be able to do something : có thể làm gì
- pursue = follow = engage in = be occupied in = undertake = conduct : theo đuổi, thực hiện
125 ....... for press coverage of C Chỗ trống đứng trước Những người yêu cầu
the music festival will một giới từ, cần một tham gia viết báo của
receive official responses danh từ chính làm chủ lễ hội âm nhạc sẽ nhận
by June 30. ngữ của câu. được phản hồi chính
(A) Applies A. V-s thức trước ngày 30
(B) Application B. Application : đơn xin tháng 6.
(C) Applicants C. Applicants : Các ứng
(D) Applying cử viên/ người nộp đơn
D. V-ing
Dịch nghĩa, thấy phía
sau là động từ ―receive
= nhận‖, chọn danh từ
chỉ người.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- applicant = candidate = interviewee = prospective employee = entrant : người xin việc, người

595
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

yêu cầu.
- applicant for letter of credit: người yêu cầu mở thư tín dụng
- press coverage : báo chí, truyền thông
- official responses : các phản hồi chính thức.
126 All employees should back A Ta có cấu trúc : Tất cả nhân viên nên
up crucial data ....switching Before doing something: sao lưu những dữ liệu
over to the new software trước khi làm việc gì. quan trọng trước khi
system on August 5. Ex: You should seek chuyển sang hệ thông
(A) before legal advice before phần mềm mới vào
(B) of signing anything. Bạn ngày 5 tháng 8.
(C) what nên tìm kiếm tư vấn
(D) so pháp lý trước khi ký bất
kỳ thứ gì.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- back up : sao lưu
- crucial = critical = key = important = vital = essential (adj) quan trọng
- a crucial factor/ element / part : phần/ yếu tố quan trọng, cốt yếu.
- switch over = change = shift = replace : chuyển, đổi
127 A label on each box should D Các đáp án có cùng Mỗi nhãn trên mỗi hộp
indicate the production date dạng là Noun, cần dịch phải chỉ ra ngày sản
as well as the place of ........ nghĩa: xuất cũng như nơi xuất
of the contents. A. importance : tầm xứ của sản phẩm bên
(A) importance quan trọng trong.
(B) safety B. safety : sự an toàn
(C) foundation C. foundation : sự thành
(D) origin lập
D. origin : nguồn gốc
* place of origin = xuất
xứ.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- indicate = point out = mark = show = designate : chỉ ra
- production date : ngày sản xuất
- place of origin = origin of production : nơi xuất xứ.

596
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- origin of goods label: nguồn gốc nhãn hàng


128 Ms. Jha assured the client B Sau ―that‖ là một câu có Cô Jha đã đảm bảo với
that ....... would deliver the chủ ngữ, vị ngữ. khách hàng rằng cô sẽ
contract that afternoon. Vị ngữ là: ―would giao hợp đồng vào
(A) her deliver..‖ chiều hôm đó.
(B) she Chủ ngữ còn thiếu.
(C) hers A. her : tính từ sở hữu
(D) herself (đi với N)
B. she: đóng vai trò chủ
ngữ.
C. hers : đại từ sở hữu
(her + N)
D. herself : đại từ nhấn
mạnh.
=> Chọn ―she‖ làm chủ
ngữ.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- assure = guarantee = secure = ensure : đảm bảo
- client = customer = patron = shopper : khách hàng
- deliver = send = take = convey = carry : giao, phân phát
- deliver a speech/lecture/address : cho một bài thuyết trình/ bài giảng
- contract = agreement = commitment = arrangement = deal : hợp đồng/ thỏa thuận
129 During negotiations, C ―Appear‖ là linking Trong suốt cuộc đàm
management appeared ....... Verb đi với tính từ, phán, ban quản lý có
to the idea of increasing the mang nghĩa là ―có vẻ vẻ tán thành với ý
staff‘s wages. như thế nào‖ tưởng tăng lương cho
(A) agree Ex: She appeared very nhân viên.
(B) agreement confident. Cô ấy có vẻ
(C) agreeable rất tự tin.
(D) agrees Đối với câu trong bài
chọn C ―agreeable‖, có
đuôi –able là đuôi Adj.
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ

597
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

- Một số linking Verb thường gặp trong Toeic: feel (cảm thấy), sound (nghe có vẻ), look (trong
có vẻ), smell, taste, appear, seem, prove, grow, remain, stay, turn, become. (+ ADJ).
- during (prep) trong suốt (+ N)
Ex: during the war, during the discussions,...
- negotiation = discussion = talks = debate = dialogue : cuộc đàm phán/ thương lượng
- management = managers = board of directors = executives = administrator : ban quản lý/ giám
đốc
- the idea of increasing the staff‘s wages : ý tưởng tăng lương nhân viên.
130 Employees ....... several A Dịch nghĩa: Nhân viên ở một vài
departments have been bộ phận đã được
encouraged to minimize A. across : khắp, ở khuyến khích để giảm
costs. B. into : vào thiểu chi phí.
(A) across C. between : giữa
(B) into D. despite : mặc dù
(C) between
(D) despite
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- several = some = a few = a number of : một vài (+ Ns)
- department = division = section = branch = office : bộ phận/ phòng ban
- encourage = stimulate = foster = strengthen = boost = motivate : khuyến khích/ cổ vũ
- encourage somebody to do something : khuyến khích ai làm gì.
- minimize costs = reduce expenses : giảm thiểu chi phí

PART 6

Questions 131-134 refer to the following advertisement


Italy has so much to offer—museums, gardens, Ý có nhiều thứ để cung cấp – viện bảo tàng,
beautiful scenery, and great food. For one low các khu vườn, cảnh đẹp và đồ ăn ngon. Với
price, the All-ltaly Pass provides access to more mức giá thấp, All-Italy cung cấp quyền truy
than a hundred popular attractions across the cập hơn một trăm điểm tham quan nổi tiếng
country. The more you (131) ------ it, the better khắp nước. Bạn càng (131) SỬ DỤNG nó,
value you will get. bạn sẽ nhận được giá trị tốt hơn.
(132) ------. Passes must be purchased online (132) ƢU ĐÃI CHỈ DÀNH CHO CÁC DU

598
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

before you leave your home country and are KHÁCH QUỐC TẾ. Vé phải được mua trực
activated when you visit your first attraction. tuyến trước khi bạn rời khỏi đất nước của bạn
They will remain (133) ----- for 21 days. và được kích hoạt khi bạn đến thăm địa điểm
Purchase of the pass (134) ----- includes a đầu tiên của mình. Chúng vẫn có (133) GIÁ
decorative travel pin and full-color souvenir TRỊ trong khoảng 21 ngày.
guidebook. Mua vé (134) CŨNG bao gồm một pin du
lịch trang trí và sách hướng dẫn lưu niệm đầy
màu sắc.
131. 131.
(A) user Sau chủ từ ―you‖, cần một động từ, loại được
(B) using (A) là danh từ, (B) và Ving không làm động
(C) use từ chính.
(D) used Dùng thì hiện tại, đi với tương lai trong cấu
trúc so sánh kép.
KEY (C).
132. 132. Dịch nghĩa:
(A) The offer is only available to international A. Ưu đãi chỉ dành cho các du khách quốc tế
visitors. B. Khách du lịch không thể xem tất cả các địa
(B) Tourists cannot see all the sites in a week. điểm trong một tuần
(C) The attractions are very crowded in the C. Các điểm tham quan rất đông vào mùa hè
summer. D. Một vài công ty cung cấp hướng dẫn viên
(D) Several companies offer tour guides. du lịch.
=> Câu sau có nói là ―vé phải được mua trực
tuyến trước khi bạn rời khỏi đất nước của
bạn‖, ý nói đây là những khách du lịch từ các
nước khác.
=> Chỉ có đáp án (A) là nói về các du khách
quốc tế.
=> KEY (A)
133. 133. DỊCH NGHĨA:
(A) open A. open : mở
(B) valid B. valid : có hiệu lực/ có giá trị
(C) constant C. constant : không thay đổi

599
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

(D) ordinary D. ordinary : thông thường.


* remain valid = to be valid : còn hiệu lực/
còn giá trị.
=> KEY (B).
134. 134. DỊCH NGHĨA:
(A) besides A. besides : hơn nữa/ ngoài ra
(B) also B. also : cũng
(C) after C. after : sau
(D) beyond B. beyond : vượt ra khỏi phạm vi
=> Mua vé CŨNG bao gồm một pin du lịch
trang trí và sách hướng dẫn lưu niệm...
=> KEY (B).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- Cấu trúc câu so sánh kép:
* The more + S + V the + so sánh hơn + S + V
Ex: The more you study, the smarter you will become. Càng học, bạn càng trở nên thông minh
hơn.
* The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S +V
Ex: The sooner you take your medicine, the better you will feel. Bạn càng uống thuốc sớm bao
nhiêu, bạn càng cảm thấy dễ chịu bấy nhiêu.
- scenery = landscape = setting = surroundings = view = outlook : phong cảnh
- low price : giá rẻ
- purchase at low price : mua lúc giá rẻ
- sell at a low price : bán giá rẻ
- access to something/ somebody : cơ hội/ quyền sử dụng cái gì; sự đến gần ai
- popular attraction : điểm tham quan nổi tiếng
- offer (n) khuyến mãi, ưu đãi
- be only available to : chỉ dành cho/ chỉ có sẵn cho
- visitor = tourist = traveler = vacationer : khách du lịch
- include = cover = contain = involve = consist of : bao gồm
- remain = remain in force = take effect = still valid = be still in effect : vẫn còn hiệu lực/ giá trị

600
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 135-138 refer to the following e-mail.


To: Weiyi Shan <wshan@strategiccomm.org> Người nhận: Weiyi Shan
From:Arvin Flores <wshan@strategiccomm.org>
<aflores@floresmanufacturing.com> Người gửi: Arvin Flores
Date: April 5 <aflores@floresmanufacturing.com>
Subject: March 28 workshops Ngày: 5 tháng 4
Dear Mr. Shan, Chủ đề: Hội thảo ngày 28 tháng 3
I am writing to share our (135) ----- for the Kính gửi Ông Shan,
workshops Alana Hughes delivered at our Tôi đang viết để bày tỏ (135) SỰ CẢM KÍCH
corporate headquarters on March 28. Some của chúng tôi về các hội thảo mà Alana
employees (136) ------ a concern regarding the Hughes đã thực hiện tại trụ sở chính cong ty
usefulness of improvisation training in a của chúng tôi vào ngày 28 tháng 3. Một số
business setting. These same employees nhân viên (136) ĐÃ BÀY TỎ sự quan tâm về
participated fully throughout the day and even sự hữu ích của đào tạo ứng biến trong môi
inquired about the possibility of follow-up trường kinh doanh. Những nhân viên này đã
sessions. We asked participants to complete tham gia đầy đủ suốt cả ngày và thậm chí đã
our company‘s evaluation form (137) ----- to hỏi về khả năng của các buổi tiếp theo. Chúng
better gauge the effectiveness of the tôi đã yêu cầu những người tham gia hoàn
workshops. Results were mainly positive, with thành mẫu đơn đánh giá của công ty (137)
90 percent of participants stating that their SAU ĐÓ để đánh giá tính hiệu quả của hội
communication skills are now stronger. (138) - thảo tốt hơn. Kết quả phần lớn là tích cực, với
-----. Please let me know if you would like to 90% những người tham gia đã nói rằng kỹ
discuss the workshops in more năng giao tiếp của họ giờ đã tốt hơn. (138)
detail. MỘT VÀI NGƢỜI THAM GIA CHO BIẾT
Best regards, HỌ THÍCH HỌ MUỐN THỰC HÀNH
Arvin Flores NHIỀU HƠN. Xin vui lòng cho tô biết nếu
bạn muốn thảo luận chi tiết hơn về các hội
thảo.
Trân trọng,
Arvin Flores

601
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

135. 135. Sau tính từ sở hữu ―our‖, cần một danh từ.
(A) appreciate A. V
(B) appreciative B. Adj
(C) appreciated C. V-ed
(D) appreciation D. N
=> Dựa vào đuôi –tion chọn được đáp án
―appreciation‖ là danh từ.
=> KEY (D).
136. 136. Chỗ trống cần một động từ chính.
(A) express Do buổi hội thảo diễn ra vào ngày 28 tháng 3,
(B) are expressing hành động ―express a concern‖ = các nhân viên
(C) were to be expressed bày tỏ sự quan tâm về, thì đã xảy ra trước đó.
(D) had expressed => Một hành động đã diễn ra kết thúc trước
một thời điểm trong quá khứ, dùng thì quá khứ
hoàn thành.
=> KEY (D).
137. 137. DỊCH NGHĨA:
(A) afterward A. afterward : về sau/ sau đó
(B) often B. often : thường
(C) since C. since : từ khi
(D) instead D. instead : thay vì
=> Dựa vào nghĩa: Chúng tôi yêu cầu người
tham gia hoàn thành bản đánh giá SAU ĐÓ để
đánh giá tốt hơn....
=> KEY (A)
138. 138. DỊCH NGHĨA:
(A) The workshop will be rescheduled for A. Hội thảo sẽ được lên lịch lại vào cuối tuần
later in the week. này.
(B) A few participants said they would have B. Một vài người tham gia cho biết họ muốn
liked more practice. thực hành nhiều hơn
(C) An additional workshop in team building is C. Một hội thảo bổ sung trong xây dựng đội
occasionally offered. nhóm thỉnh thoảng được cung cấp.
(D) We will provide you with an invoice D. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một hóa đơn

602
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

requesting payment. yêu cầu thanh toán.


=> Phía trước nói là, yêu cầu người tham gia
điền vào mẫu đánh giá, để thu thập ý kiến của
họ. Và câu sau, đang nói về kết quả của những
mẫu đánh giá đó. Chỉ có đáp án (B) là đang nói
đến ý kiến của người tham gia.
=> KEY (B).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- workshop = seminar = discusstion group : hội thảo
- appreciation = gratitude = thankfulness = gratefulness : sự đánh giá cao/ sự cảm kích
- express concern = express an interest in something : bày tỏ sự quan tâm về
- express your views/ opinions/ ideas : bày tỏ quan điểm, ý kiến
- express your thanks/ gratitude/ appreciation: bày tỏ sự biết ơn.
- regarding = concerning = about = with/in regard to = relating to = with respect to : về/ liên quan
đến
- usefulness : sự có ích.
- participate in = take part in = engage in = join in = get involved in = partake in : tham gia
- inquire about somebody/ something : hỏi về thông tin
- complete = finish = finalize = conclude = fill in/out = answer : hoàn thành
- gauge = assess =evaluate = estimate = determine = judge : đánh giá

Questions 139-142 refer to the following e-mail


To: Li Cheung <lcheung@broadwayos.com> Người nhận : Li Cheung
From: Travis Juno <lcheung@broadwayos.com>
<tjuno@hiraokaarchitecture.com> Người gửi: Travis Juno
Date: November 18 <tjuno@hiraokaarchitecture.com>
Subject: Monthly order Ngày: 18 tháng 11
Dear Mr. Cheung: Chủ đề: Đơn hàng hàng tháng
We need to make an adjustment to Hiraoka Gửi ông Cheung:
Architecture‘s (139) ------ order. Fewer of our Chúng ta cần điều chỉnh đơn hàng (139) HIỆN
presenters are using dry-erase whiteboards in TẠI của Hiraoka Architecture. Rất ít người
their presentations, and as a result, we are thuyết trình của chúng tôi đang sử dụng bảng
using fewer BR1608 dry-erase markers. (140) trắng xóa khô trong bài thuyết trình của họ, và

603
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

-----, I would like to reduce the number in our do đó, chúng tôi đang sử dụng ít bút đánh dấu
order to only twelve of those beginning next xóa khô BR1608 hơn. (140) DO ĐÓ, tôi muốn
month. Please raise the number of GN2280 giảm số lượng đơn hàng của chúng tôi xuống
all-purpose markers to fourteen. chỉ còn mười hai cái vào đầu tháng tới. Vui lòng
We will eventually phase out the BR1608 tăng số lượng bút đánh dấu đa năng GN2280
markers entirely. However, I (141) ----- you lên mười bốn.
plenty of notice before then, probably by late Cuối cùng chúng tôi sẽ loại bỏ dần hoàn toán
next year. bút BR1608. Tuy nhiên, tôi (141) SẼ CHO bạn
Can you send a statement with the revised thông báo trước đó, có thể là vào cuối năm tới.
monthly bill?. (142) ------. Bạn có thể gửi một bản kê cùng với hóa đơn
Best, hàng tháng đã được sửa đổi không? (142) BỘ
Travis Juno PHẬN TÀI CHÍNH CỦA CHÚNG TÔI SẼ
Hiraoka Architecture CẦN NÓ.
Trân trọng,
Travis Juno
Hiraoka Architecture
139. 139. Cả 4 đáp án đều là Adj, cần dịch nghĩa:
(A) still A. still : vẫn
(B) overdue B. overdue : quá hạn
(C) standing C. standing : hiện hành, hiện tại
(D) redundant D. redundant : thừa, dư
* standing order : đơn hàng thường xuyên, dài
hạn
=> KEY (C).
140. 140. DỊCH NGHĨA:
(A) Therefore A. Therefore : vì thế/ do đó
(B) Typically B. Typically : điển hình
(C) Similarly C. Similarly : tương tự/ giống nhau
(D) Nevertheless D. Nevertheless : tuy nhiên
=> Dựa vào nghĩa, câu trước đang nói là chúng
tôi đang sử dụng ít hơn bút xóa khô BR1608.
DO ĐÓ, chúng tôi muốn giảm số lượng...
=> KEY (A).

604
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

141. 141. Có dấu hiệu tương lai ―by late next year‖,
(A) give động từ chia thì tương lai.
(B) have been given
(C) gave => KEY (D)
(D) will give
142. 142. DỊCH NGHĨA:
(A) We have not yet used up our inventory. A. Chúng tôi chưa sử dụng hết hàng tồn kho của
(B) You can find it in your e-mail inbox. mình
(C) Our finance department will need it. B. Bạn có thể tìm nó trong hộp thư đến e-mail
(D) Employees are happy with the product. của bạn.
C. Bộ phận tài chính của chúng tôi sẽ cần nó
D. Nhân viên hài lòng với sản phẩm.
=> Dựa vào nghĩa, câu trước đang nói: ―Bạn có
thể gửi một bản kê với hóa đơn đã được sửa
đổi?‖, liên quan đến hóa đơn, bản kê, thì chỉ có
thể là bộ phận tài chính.
=> KEY (C).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- need to do something: cần làm gì
- make an adjustment : làm một sự điều chỉnh
- presenter = lecturer : người thuyết trình
- presentation = talk = lecture = address = speech = demonstration : bài thuyết trình
- reduce = decrease = minimize = cut down = lessen : làm giảm
- raise = increase = escalate = bump up : tăng
- phase out = withdraw gradually = discontinue = stop using : thôi dần dần không dùng cái gì
- eventually = finally = ultimately = in the end : cuối cùng
- bill = invoice = statement = list of charges : hóa đơn, bản kê
- notice = announcement = notification = warning : thông báo
- revised bill : hóa đơn đã được điều chỉnh
- revised budget : ngân sách đã điều chỉnh.

605
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

Questions 143-146 refer to the following letter


13 March 13 tháng 3
Dennis Carrera Dennis Carrera
Lejos Plumbing and Heating Công ty Ống nước và Sưởi Lejos
San Antonio, Texas San Antonio, Texas
Dear Mr. Carrera: Gửi ông Carrera:
Congratulations! Mallorca Construction (143) -- Xin chúc mừng! Công ty Xây dựng Mallorca
---- the bid of Lejos Plumbing and Heating to (143) ĐÃ CHẤP NHẬN mức giá đấu thầu
provide enhancements to the County của Công ty Ống nước và Sưởi Lejos để thực
Courthouse. Your workers will have access to hiện sự nâng cấp cho Tòa án Quận. Nhân viên
the (144) ------ on May 5. As specified by the của bạn sẽ có quyền đến (144) ĐỊA ĐIỂM
district building code, Lejos Plumbing and vào ngày 5 tháng 5. Theo quy định luật xây
Heating will be responsible for securing the dựng của quận, Công ty Ống nước và Sưởi
required permits. The enclosed plan outlines the Lejos sẽ chịu trách nhiệm đảm bảo các giấy
scope of the project. phép cần thiết. Kế hoạch được đính kèm phác
(145) ...... the document lists the other thảo quy mô của dự án.
contractors we are partnering with, and it (145) NGOÀI RA, tài liệu liệt kê các nhà
reveals how your firm‘s work fits into the thầu khác mà chúng tôi đang hợp tác, và nó
overall project. cho thấy công việc của công ty bạn phù hợp
We are requesting no significant adjustments to với tổng thể dự án như thế nào.
the blueprints and specifications you submitted Chúng tôi không yêu cầu điều chỉnh đáng kể
with your proposal. Please contact my office if đối với các bản thiết kế và thông số kỹ thuật
you need additional information. (146) ------. bạn đã gửi cùng với đề xuất của bạn. Vui lòng
liên hệ với văn phòng của tôi nếu bạn cần
Sincerely, thêm thông tin. (146) CHÚNG TÔI SẼ
Petra Rojas, Manager CUNG CẤP CHO BẠN KỊP THỜI.
Mallorca Construction Ltd. Trân trọng,
Enclosure Petra Rojas, Quản lý
Công ty Xây Dựng Mallorca

606
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

143. 143. Hành động xảy ra rồi, phía trước người ta


(A) may accept mới nói ―Xin Chúc mừng ‖.
(B) would accept => Công ty Xây dựng Mallorca ĐÃ CHẤP
(C) has accepted NHẬN mức giá đấu thầu của Công ty Ống
(D) was accepting nước và Sưởi Lejos để thực hiện sự nâng cấp
cho Tòa án Quận.
=> Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ
ở một thời gian không xác định, dùng thì hiện
tại hoàn thành.
=> KEY (C).
144. 144. DỊCH NGHĨA
(A) site A. site : địa điểm/ công trường xây dựng
(B) data B. data : dữ liệu
(C) results C. results : kết quả
(D) product D. product : sản phẩm
=> Nhân viên của bạn sẽ có quyền đến/ vào
ĐỊA ĐIỂM/ CÔNG TRƯỜNG vào ngày 5
tháng 5
=> KEY (A).
145. 145. DỊCH NGHĨA:
(A) However A. However : tuy nhiên -> Diễn tả sự trái
(B) In addition ngược.
(C) As a result B. In addition : ngoài ra -> Nói thêm thông tin
(D) On the other hand C. As a result : vì thế -> Nội dung nói đến
nguyên nhân – kết quả
D. On the other hand : mặt khác.
NGOÀI RA, tài liệu liệt kê các nhà thầu khác
mà chúng tôi đang hợp tác, và nó cho thấy
công việc của công ty bạn phù hợp với tổng
thể dự án như thế nào.
=> KEY (B).

607
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613
E.TIME ENGLISH- CHUYÊN LUYỆN THI, GIAO TIẾP OFFLINE, ONLINE BÀI BẢN TỪ MẤT CĂN BẢN

146. 146. DỊCH NGHĨA:


(A) Unfortunately, your bid arrived after the A. Thật không may, gói đầu của bạn đã đến
deadline. sau hạn chót.
(B) We will inform you of our final decision B. Chúng tôi sẽ sớm thông báo cho bạn về
soon. quyết định cuối cùng của chúng tôi.
(C) Best wishes again on your recent expansion. C. Chúc mừng bạn một lần nữa về sự mở rộng
(D) We will provide it to you promptly. gần đây của bạn
D. Chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn một cách
kịp thời.
Câu trước đang nói là: Vui lòng liên hệ với
văn phòng của tôi nếu bạn cần thêm thông tin.
CHÚNG TÔI SẼ CUNG CẤP CHO BẠN
KỊP THỜI.
=> KEY (D).
TỪ VỰNG VÀ CẤU TRÚC CẦN NHỚ
- accept the bid/ tender : chấp nhận giá thầu
- access to s.th = enter = gain entry to = approach : đi vào nơi nào đó.
- build code : luật xây dựng
- be responsible for = be in charge of = accountable for = liable for : chịu trách nhiệm về
- required permit : giấy tờ cần thiết
- outline = draft = sketch out : phác thảo/ vạch ra
- enlosed = included = attached = accompanied : được đính kèm
- scope of the project : quy mô dự án
- contractor : nhà thầu
- partner with : hợp tác với
- reveal = show = unveil = uncover = disclose : chỉ ra/ tiết lộ
- significant = notable = considerable = substantial = remarkable : đáng kể
- blueprint = model : kế hoạch chi tiết
- promptly = quickly = rapidly = swiftly = immediately : nhanh chóng

608
ADD: 427/20 MINH PHỤNG, PHƯỜNG 10, QUẬN 11, HCM- 0988023083- 0899.338.901-0964026613

You might also like