Professional Documents
Culture Documents
05. Ứng Dụng Tin Học Trong Chi Tiết Máy
05. Ứng Dụng Tin Học Trong Chi Tiết Máy
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG TÍNH TOÁN CHI TIẾT MÁY
Người soạn: Nguyễn Hữu Lộc, Thân Trọng Khánh Đạt.
I. Mục tiêu thí nghiệm
Giúp sinh viên nắm được phương pháp, cách sử dụng các phần mềm thiết kế để tính chọn, kiểm tra các
chi tiết máy công dụng chung.
II. Yêu cầu
Phần mềm yêu cầu:
Autodesk Inventor 2012 trờ về sau
Autodesk Autocad Mechanical
Cấu hình:
• HĐH: Windows® 7 (32-bit minimum, 64-bit) trở về sau
• CPU: Intel® Pentium® 4, AMD Athlon™ 64 với công nghệ SSE2, 3 GHz hoặc hơn, hoặc AMD 2
nhân với công nghệ SSE2, 2 GHz hoặc hơn, hoặc Intel® Xeon® E3 hoặc Core i7 hoặc tương đương
với công nghệ SSE2, 3.0 GHz hoặc cao hơn
• RAM: 4 GB RAM tối thiểu với số chi tiết nhỏ hơn 500 (khuyến nghị ram 8 GB)
• Đĩa cứng: trống 15 GB hoặc hơn
III. Cơ sở lý thuyết
Sinh viên tham khảo tài liệu hướng dẫn đính kèm
IV. Mô tả thí nghiệm
Cho mô hình truyền động như hình 1, với các thông số kỹ thuật được cho trong bảng. 1 [1].
2
5
1. Động cơ
II 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc
3 4. Bộ truyền xích
5. Thùng trộn
III
I
4
Hình. 1 Mô hình bài toán
1
Bảng. 1 Thông số kỹ thuật của hệ thống
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW 4,9 4,654 4,423 4,16
Tỉ số truyền u 3,2 2,5 2,5
Số vòng quay n, vg/ph 960 300 120 48
Mômen xoắn T, Nm 48,745 148,153 351,997 827,667
Số liệu ban đầu:
- Công suất của thùng trộn: P = 4,16 (kW)
- Số vòng quay của thùng trộn: n = 48 (vòng/phút)
- Thời gian phục vụ: a = 6 (năm)
- Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải trọng tĩnh (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
- Hiệu suất:
+ Hiệu suất bộ truyền đai thang ηđ = 0,95.
+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng ηbr = 0,96.
+ Hiệu suất cặp ổ lăn ηol = 0,99.
+ Hiệu suất bộ truyền xích ηx = 0,95.
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng
Cho trước: Tỷ số truyền u, công suất P, số vòng quay n.
Yêu cầu: Tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu (theo tiêu chuẩn ISO giới hạn mỏi tiếp xúc sHlim ≈
570MPa), tính khoảng cách trục, môđun m, số răng, đường kính vòng chia, chiều rộng vành răng, vận tốc vòng
của bánh răng, lực hướng tâm, lực tiếp tuyến. Mô hình 3D cặp bánh răng.
Lưu ý: Các hệ số KA = 1; KHv = 1; KHβ = 1,2; KHα = 1 khi nhập trong Autodesk Inventor.
2. Thiết kế trục và chọn then
+ Tính bằng tay: Xác định đường kính sơ bộ, phác thảo sơ bộ kết cấu trục .
+ Tính bằng Autodesk Inventor: Định kích thước các đoạn trục, chọn vật liệu với Sy = 400MPa, nhập
giá trị các lực tác dụng lên trục, các biểu đồ mômen uốn, ứng suất…. Đưa các kết quả vào thuyết minh. Mô
hình 3D các đoạn trục.
+ Chọn then theo phần mềm.
3. Chọn ổ lăn
+ Chọn ổ lăn trong Autodesk Inventor theo tiêu chuẩn.
4. Thiết kế bộ truyền đai
Chọn trước: Chọn ký hiệu đai, đường kính các bánh đai (chọn d1 =180mm), khoảng cách trục (a =d2),
chiều dài đai.
Yêu cầu:
Chọn ký hiệu đai theo tiêu chuẩn DIN 2215, nhập các thông số d1, d2, L.
2
Tính bằng Autodesk Inventor: Số dây đai z và các thông số bộ truyền: vận tốc, lực căng đai ban đầu,
lực vòng có ích, lực căng trên nhánh đai chủ động và bị động, lực tác dụng lên trục, góc ôm đai, bề rộng bánh
đai, khoảng cách trục... bằng Autodesk Inventor. Mô hình 3D bộ truyền đai.
Lưu ý: Chọn các hệ số PRB = 3.8 kW, k1 = 1.2.
5. Thiết kế bộ truyền xích
Chọn trước: Số dãy xích k, số răng z1 và z2.
Yêu cầu: Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU), số răng z1, z2, công suất P, số vòng quay n.
Tính bằng Autodesk Inventor: Bước xích, số mắt xích, chiều dài xích, khoảng cách trục, đường kính
các đĩa xích, vận tốc trung bình, lực trên nhánh căng (chùng) F1 (F2), lực tác dụng lên trục. Mô hình 3D bộ
truyền xích.
V. Trình tự thực hiện
1. Thiết kế bộ truyền bánh răng
+ Công suất P = 4,654kW;
+ Tỷ số truyền ubr = 2,5.
+ Số vòng quay n = 300 vòng/phút.
3
Hình. 3 Các hệ số nhập theo yêu cầu của đề
4
Bảng. 2 Các thông số bộ truyền bánh răng
+ Lực tác dụng lên trục từ kết quả tính bộ truyền đai: Fr 849, 96N
+ Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng (số liệu bảng 2): Ft 1 3220, 466N ; Fr 1 1172,154N
16.T 16.148,141
+ Đường kính trục vị trí lắp bánh đai: d 10 3 3 33, 3mm chọn d0 = 35mm
.20
5
Hình. 6 Phác thảo kết cấu trục 1
6
Hình. 9 Biểu đồ moment uốn
7
Hình. 10 Biểu đồ ứng suất uốn
Chọn then:
8
Hình. 12 Thông số trong tab Calculation
+ Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng: Ft 2 3220, 466N và Fr 2 1172,154N
16 T 16 351, 997
+ Đường kính trục vị trí lắp bánh đĩa xích: d 10 3 3 38, 8mm chọn
30
d0 = 40mm.
(lưu ý ta chọn = 20 MPa – trục đầu vào; = 30 MPa – trục đầu ra)
9
+ Các trị số khoảng cách được chọn như sau:
lm12 = 60; lm13 = 66; k2 = 5; k3 = 17,5; k1 = 10; hn = 20; bo = 25; l13 = 0,5(lm13 + bo)+ k1 + k2 = 62,5; l11 =
2l13 = 2x62,5 = 125; l12 = lc2 = 0,5(lm12 + bo)+ k3 + hn = 80
10
Hình. 16 Thông số tính toán trục trong tab Calculation
11
Hình. 18 Ứng suất uốn trục 2
12
• Thiết kế then cho trục 2:
Số vòng quay n = 300 vg/ph; L = 28800 giờ, Ổ bi đỡ (Deep Groove Ball Bearing)
14
Hình. 24 Mô hình 3D ổ lăn cho trục 1
Tính toán ổ lăn cho trục II:
Theo hình 17, ta có kết quả các lực tác dụng lên ổ.
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
2
FRA RAX R AY2 6726, 8042 1497, 7282 6891, 52N
Số vòng quay n = 120 vg/ph. L = 14400 giờ, Ổ bi đỡ (Deep Groove Ball Bearing)
15
Hình. 26 Tab Calculation cho ổ trục 2
16
Hình. 28 Các thông số trong tab Design
z 2 ux .z 1 2, 5.24 60 răng
18
Hình. 31 Chọn xích con lăn 2 dãy trên tab Design
19
Hình. 33 Các thông số trong tab Calculation
+ Kết quả tính trong Autodesk Inventor:
Bảng. 4 Thông số bộ truyền xích
STT THÔNG SỐ Kết quả
1 Loại xích Roller chain 16B-2-124
2 Số dãy xích 2
3 Số mắt xích 124
4 Lực vòng có ích 3617,437 N
5 Lực căng trên nhánh chủ động 3625,5 N
6 Lực căng trên nhánh bị động 8,1N
7 Lực tác dụng lên trục Fr 3633,236 N
8 Góc ôm 163,79 độ & 196,21 độ
9 Khoảng cách trục 1031 mm
10 Đường kính đĩa xích d1, d2 194,597mm & 485,326
20
MẪU BÁO CÁO THÍ NGHIỆM
ỨNG DỤNG TIN HỌC TRONG TÍNH TOÁN CHI TIẾT MÁY
21
I. Mục tiêu thí nghiệm
Giúp sinh viên nắm được phương pháp, cách sử dụng các phần mềm thiết kế để tính chọn, kiểm tra các
chi tiết máy công dụng chung.
II. Các quy tắc và kỹ thuật an toàn
Sinh viên tuân thủ các quy tắt an toàn của phòng thí nghiệm.
III. Báo cáo thí nghiệm
1. Đề bài
Hệ thống truyền động như hình dưới.
2
5
1. Động cơ
II 2. Bộ truyền đai thang
3. Hộp giảm tốc
3 4. Bộ truyền xích
5. Thùng trộn
III
I
4
Bảng phân phối tỷ số truyền của hệ thống
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW - - - P3
Tỉ số truyền u u1 u2 u3
Số vòng quay n, vg/ph - - - -
Mômen xoắn T, Nmm - - - -
Số liệu ban đầu:
- Công suất của thùng trộn: P3(kW)
- Số vòng quay của thùng trộn: n3(vòng/phút)
- Thời gian phục vụ: a=8 (năm)
- Quay 1 chiều, làm việc 2 ca, tải trọng tĩnh (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
- Động cơ có số vòng quay: nđc=1420 (vòng/phút).
- Hiệu suất:
+ Hiệu suất bộ truyền đai thang ηđ = 0,95.
+ Hiệu suất cặp bánh răng trụ răng thẳng ηbr = 0,96.
22
+ Hiệu suất cặp ổ lăn ηol = 0,99.
+ Hiệu suất bộ truyền xích ηx = 0,95.
- Bánh răng tính theo tiêu chuẩn ISO, chọn vật liệu ENC60, các hệ số KA = 1; KHv = 1; KHβ = 1,2; KHα =
1 khi nhập trong Autodesk Inventor.
- Bộ truyền đai tính theo tiêu chuẩn DIN 2215, chọn trước d1 =180mm, khoảng cách trục (a =d2), chiều
dài đai, loại đai DIN . Chọn các hệ số PRB = 3,8 kW, k1 = 1,2.
- Chọn xích theo tiêu chuẩn ISO 606:2004 (EU).
Bảng. 5 Phương án thực hiện
P3 P3 P3
PA u1 u2 u3 PA u1 u2 u3 PA u1 u2 u3
(kW) (kW) (kW)
1 2,5 2 2 3 31 6,5 4 2 3 61 12,0 3 2 4
2 2,5 2 2,24 4 32 7,0 3 2,24 3 62 12,0 4 2,24 2
3 2,5 4 2,5 4 33 7,0 4 2,5 4 63 12,5 3 2,5 3
4 3,0 2 3,15 3 34 7,0 3 3,15 4 64 12,5 3 3,15 4
5 3,0 2 3,55 3 35 7,0 2 3,55 3 65 12,5 4 3,55 2
6 3,0 4 4 2 36 7,0 3 4 4 66 12,5 3 4 4
7 3,0 2 2 3 37 7,5 4 2 2 67 12,5 4 2 3
8 3,0 4 2,24 3 38 7,5 4 2,24 3 68 12,5 4 2,24 2
9 3,5 3 2,5 2 39 7,5 4 2,5 3 69 13,0 4 2,5 4
10 3,5 4 3,15 2 40 8,0 4 3,15 3 70 13,0 3 3,15 4
11 3,5 3 3,55 2 41 8,0 4 3,55 2 71 13,0 2 3,55 2
12 3,5 3 4 4 42 8,0 4 4 3 72 13,0 3 4 2
13 4,0 4 2 3 43 8,0 2 2 3 73 13,0 4 2 3
14 4,0 3 2,24 3 44 8,5 2 2,24 2 74 13,0 3 2,24 3
15 4,0 3 2,5 4 45 8,5 2 2,5 3 75 13,0 2 2,5 4
16 4,0 4 3,15 2 46 8,5 3 3,15 2 76 13,0 4 3,15 4
17 4,0 3 3,55 3 47 8,5 2 3,55 2 77 13,5 4 3,55 4
18 4,0 3 4 2 48 8,5 4 4 3 78 14,0 3 4 2
19 4,0 4 2 3 49 9,5 2 2 3 79 14,0 2 2 4
20 4,0 4 2,24 3 50 9,5 4 2,24 4 80 14,0 3 2,24 2
21 4,5 3 2,5 2 51 10,0 4 2,5 4 81 14,0 3 2,5 4
22 4,5 3 3,15 3 52 10,0 4 3,15 3 82 14,5 4 3,15 4
23 5,5 4 3,55 4 53 10,5 4 3,55 4 83 14,5 3 3,55 4
24 5,5 2 4 3 54 10,5 2 4 4 84 15,0 3 4 2
25 6,0 3 2 4 55 10,5 2 2 4 85 15,0 2 2 3
26 6,0 2 2,24 4 56 10,5 2 2,24 2 86 15,0 4 2,24 3
27 6,0 4 2,5 4 57 10,5 2 2,5 2 87 15,5 3 2,5 3
28 6,0 4 3,15 3 58 11,0 4 3,15 3 88 15,5 3 3,15 4
29 6,0 4 3,55 3 59 11,0 3 3,55 3 89 16,0 4 3,55 2
30 6,5 2 4 3 60 11,5 2 4 4 90 16,0 4 4 3
Lưu ý: Mỗi nhóm sinh viên gồm 05 thành viên, mỗi nhóm chọn 01 phương án ngẫu nhiên theo bảng 5
ở trên.
23
2. Kết quả thực hiện:
Kết quả Phương án ….
a. Bảng phân phối tỷ số truyền
Trục
Động cơ I II III
Thông số
Công suất P, kW - - - P3
Tỉ số truyền u u1 u2 u3
Số vòng quay n, vg/ph - - - -
Mômen xoắn T, Nmm - - - -
b. Bảng thông số bộ truyền bánh răng
STT THÔNG SỐ Kết quả
1 Chọn vật liệu
2 Tính khoảng cách trục
3 Module m
4 Số răng z1
5 Số răng z2
6 Đường kính vòng chia d1
7 Đường kính vòng chia d2
8 Chiều rộng vành răng b1
9 Chiều rộng vành răng b2
10 Lực hướng tâm Fr
11 Lực tiếp tuyến Ft
12 Vận tốc vòng của bánh răng
Hình chụp kết quả trong phần mềm Inventor
c. Bảng thông số bộ truyền đai
STT THÔNG SỐ Kết quả
1 Loại đai
2 Số dây đai z
3 Vận tốc
4 Lực căng đai ban đầu
5 Lực căng trên mỗi nhánh đai
6 Lực căng trên nhánh căng
7 Lực căng trên nhánh chùng
8 Lực vòng có ích
9 Lực tác dụng lên trục Fr
10 Góc ôm đai
11 Chiều dài dây đai
24
12 Bề rộng bánh đai
13 Khoảng cách trục
Hình chụp kết quả trong phần mềm Inventor
d. Bảng thông số bộ truyền xích
STT THÔNG SỐ Kết quả
1 Loại xích
2 Số dãy xích
3 Số mắt xích
4 Lực vòng có ích
5 Lực căng trên nhánh chủ động
6 Lực căng trên nhánh bị động
7 Lực tác dụng lên trục Fr
8 Góc ôm
9 Khoảng cách trục
10 Đường kính đĩa xích d1, d2
Hình chụp kết quả trong phần mềm Inventor
V. Nhận xét kết quả và kết luận
Sinh viên hãy so sánh kết quả tính toán bằng phần mềm Autodesk Inventor và kết quả tính toán theo lý
thuyết. Từ đó rút ra kết luận khi sử dụng phần mềm Autodesk Invenor
VI. Câu hỏi ôn tập
25