Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 Chien Luoc Thi Truong
Chuong 5 Chien Luoc Thi Truong
12/05/2021
Phân tích khái niệm, tầm quan trọng
khi chọn thị trường mục tiêu
12/05/2021
NỘI DUNG
12/05/2021
1. Khái niệm và phân loại thị trường
Thị trường?
“Thị trường (TT) là tập hợp những người mua và
người bán tác động qua lại, dẫn đến khả năng trao đổi”
(Quan điểm kinh tế học)
12/05/2021
1. Khái niệm và phân loại thị trường
12/05/2021
“ÔÛ ÑAÂU COÙ
KHAÙCH HAØNG,
ÔÛ ÑOÙ COÙ
THÒ TRÖÔØNG
12/05/2021
Phân loại thị trường
• Phạm vi lưu thông: TT địa phương, TT trong nước,
thị trường XK,…
12/05/2021
Phân loại thị trường
• Đặc tính tiếp xúc giữa người mua và người bán:
TT thực và TT ảo
• TT mục tiêu: Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn
và phù hợp với khả năng của DN…
12/05/2021
Phaân loaïi thò tröôøng nhaèm muïc ñích giuùp
DN nhaän bieát, phaân tích thoâng tin, đặc điểm
của töøng loaïi thò tröôøng laøm cô sở cho DN
nghieân cöùu khả naêng khai thaùc, chieám lónh
thò tröôøng trong khả naêng vaø ñieàu kieän cuï
thể của mình.
12/05/2021
CÁC DẠNG CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG
Company
Market
Marketing Mix
12/05/2021
2.2 Marketing đa dạng SP
Company
Marketing Mix 1 Segment 1
Company
Segment 2
Marketing Mix 2
Company Segment 3
Marketing Mix 3
12/05/2021
12/05/2021
2.3 Marketing mục tiêu
Marketing đa phân khúc
(Multi – Segment Marketing)
Segment 1
Marketing đơn phân khúc
(Single - Segment Marketing)
Company
Marketing Segment 2
Mix Marketing thị trường ngách
(Niche Marketing)
Segment 3
Khái niệm
Là quá trình phân chia thị
trường tổng thể thành các
nhóm nhỏ hơn trên cơ sở
những điểm khác biệt về
nhu cầu, ước muốn và đặc
điểm trong hành vi.
12/05/2021
12/05/2021
Mục đích PKTT
12/05/2021
Địa lý
Hành
vi
Phân
đoạn thị
trường
Nhân
khẩu PKTT theo địa lý
Tâm
lý
Địa lý:
- Địa dư (quốc gia, vùng, tỉnh, thành phố, phường xã,…)
- Mật độ dân số (thành thị, nông thôn, ngoại ô,…)
-Vùng khí hậu (duyên hải miền Trung, vùng cao Tây
Bắc,…)
-Quy mô đô thị
Ví dụ :
12/05/2021
Ví duï: phaân khuùc nhöõng ngöôøi uoáng bia
Khu vöïc: Mieàn Nam 50%
Mieàn Trung 10%
Mieàn Baéc 40%
Hành
vi
Phân
đoạn thị
trường
Nhân
khẩu
PKTT theo nhân khẩu học
Tâm
lý
12/05/2021
Tiêu thức phân khúc?
12/05/2021
Ví duï: phaân khuùc nhöõng ngöôøi uoáng bia
GIÔÙI TÍNH:
Nam: 90%, Nöõ: 10%
ÑOÄ TUOÅI:
< 18: 5%, töø 19 – 30: 50%, töø 31-45: 35%, > 45: 10%
THU NHAÄP:
< 1 trieäu ñoàng / thaùng: 30%, töø 1 ñeán 3 trieäu: 40%
töø 3 ñeán 5 trieäu: 20%, > 5 trieäu: 10%
GIAÙO DUÏC:
Phoå thoâng: 20%, trung hoïc: 60%, ñaïi hoïc:15%,
25
sau ñaïi hoïc: 5%
Địa lý
Hành
vi
Phân
đoạn thị
trường
Nhân
khẩu
PKTT theo tâm lý
Tâm
lý
12/05/2021
Địa lý
Tâm
lý
• Lý do mua hàng
• Quan hệ làm ăn
• Chứng tỏ cá tính
• Chứng tỏ địa vị
• Vui vẻ với bạn bè
• Tìm không khí thoải mái, thư giãn
• Quên sầu
• Do nghiện
• Hưởng thụ cuộc sống
• (NC cuûa coâng ty quaûng caùo STORMEYE)
Địa lý
Tâm
lý
Hành
Phân
Nhân
PKTT theo hành vi tiêu dùng
vi đoạn thị khẩu
trường
Tâm
lý
Mức độ trung thành
Yêu cầu đối với một phân khúc
• Đo lường được
+ Quy mô
+ Sức mua
+ Đặc điểm của KH…
• Đủ quy mô
+ Lớn và đồng nhất
+ Dòng tiền thu > dòng tiền chi
12/05/2021
• Có thể phân biệt được
+ Có đặc tính riêng
+ Có yêu cầu marketing riêng
• Có thể tiếp cận được: DN có đủ tiềm lực để
tham gia
+ Tính tiếp cận được
+ Tính hoạt động được
• Ổn định và khả thi
12/05/2021
12/05/2021
Lưu ý về phân khúc
• Khi sức mua còn yếu # Thị trường đa dạng, cạnh tranh
12/05/2021
3.2 CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
• Khái niệm
• Yêu cầu đối với thị trường mục tiêu
• Đánh giá các phân khúc thị trường
• Lựa chọn thị trường mục tiêu
• Các căn cứ lựa chọn TTMT
12/05/2021
3.2.1 Khái niệm
12/05/2021
Yêu cầu đối với TT mục tiêu
• Là khu vực tập trung những NTD có cùng nhu cầu, ước
muốn chưa được thỏa mãn về loại hàng hóa, dịch vụ mà
DN có khả năng đáp ứng
• Lượng cầu tương đối phù hợp với khối lượng sản phẩm
mà DN có khả năng đáp ứng
• Có tiềm năng và có triển vọng phát triển
• Đảm bảo được mục tiêu doanh số, lợi nhuận
• Thâm nhập hay rút lui khỏi thị trường không quá khó
• Mức độ cạnh tranh vừa phải
• DN có ưu thế cạnh tranh trên khu vực thị trường đó
12/05/2021
3.2.3 Đánh giá các PKTT
12/05/2021
Quy mô và mức tăng trưởng
12/05/2021
Mức độ hấp dẫn
Khúc thị trường hấp dẫn phải phù hợp với mục
tiêu và nguồn lực DN
12/05/2021
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Company
Market
Marketing Mix
Marketing đa dạng SP
Chiến lược Marketing tổng thể có phân biệt
Company
Marketing Mix 1 Segment 1
Company
Segment 2
Marketing Mix 2
Company Segment 3
Marketing Mix 3
12/05/2021
12/05/2021
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU
Segment 1
Marketing đơn phân khúc
(Single - Segment Marketing)
Company
Marketing Segment 2
Mix Marketing thị trường ngách
(Niche Marketing)
Segment 3
I1 I2 I3 I1 I2 I3 I1 I2 I3
G1 G1 G1
G2 G2 G2
G3 G3 G3
Bao phủ thị trường Chuyên môn hóa theo SP Chuyên môn hóa theo TT
I1 I2 I3 I1 I2 I3
G1 G1 I: saûn phaåm của DN
G2 G2 G: khuùc thò tröôøng
G3 G3
Chuyên
05/2021 môn hóa có lựa chọn Tập trung vào 1 khúc
Tập trung vào 1 khúc duy nhất
Lợi thế I1 I2 I3
Bất lợi G1
G2
Ví dụ?
G3
Phụ nữ trẻ đột nhiên thôi không Tập trung vào 1 khúc
mua quần áo thể thao nữa làm cho
lợi nhuận của Công ty Bobbie
Brooks sụt hẳn xuống
12/05/2021
Chuyên môn hóa theo SP
12/05/2021
Chuyên môn hóa theo thị trường
Company Market
Marketing Mix
Segment
Segment 1 1
Company
Marketing
Mix
Segment
Segment 2 2
Company
Marketing Mix 1 Segment 1
Segment
Segment 3 3
Company
Segment 2
Marketing Mix 2
Company Segment 3
Marketing Mix 3
12/05/2021
12/05/2021
12/05/2021
Các căn cứ để lựa chọn TTMT
12/05/2021
Tại sao phải lựa chọn thị
trường mục tiêu???
1. Thị trường tổng thể luôn bao gồm lượng rât lớn KH
2. Thông thường, mỗi DN chỉ có một hoặc một vài thế
mạnh nhất định trong việc thỏa mãn nhu cầu thị
trường
3. Mỗi đối thủ có một thế mạnh riêng, tìm ra được thế
mạnh của bản thân
Tại sao phải lựa chọn thị
trường mục tiêu???
Vì thế, để kinh doanh có hiệu quả cũng như tìm được 1
chỗ đứng vững chắc trên thị trường, từng DN phải tìm ra
cho mình những đoạn thị trường mà ở đó, họ có thể
đáp ứng nhu cầu của KH tốt hơn hẳn đối thủ cạnh tranh
3.3 ĐỊNH VỊ
• Khái niệm
• Qúa trình định vị
• Những sai lầm cần tránh khi định vị (TH)
12/05/2021
Omo, viso, surf, lix, daso, net,
Mỹ Hảo, Vì dân, econet,
12/05/2021
lucako, pao, nikko, aka….
Tính chất Airblade Nouvo Shark
Kiểu dáng 7 8 9
TK xăng 9 6 5
Bảo hành 6 9 7
Khái niệm
12/05/2021
Định vị sâu sắc và toàn diện….
• Phân biệt hóa SP, tạo giá trị mong đợi cao hơn
cho KH => Tạo lợi thế cạnh tranh cho DN
• Giúp nhà quản trị thực hiện được ý đồ chiến
lược theo hướng
- Quyết định vị trí hiện tại
- Dự kiến vị trí mong muốn đạt được
- Cần có nỗ lực, hành động nào để duy trì định vị
12/05/2021
Quá trình định vị
Nhanh
A
E
Lôùn Nhoû
B
D C
Chaäm
69
Dựa trên lợi ích SP đem lại cho KH
12/05/2021
Thảo luận
12/05/2021
Bài tập
Hãy phân tích SWOT bản thân bạn và định vị hình ảnh bản thân
trong tâm trí các nhóm khách hàng mục tiêu của bạn trong các
giai đoạn:
1.Hiện tại, khi bạn là một sinh viên. Định vị trong tâm trí: gia
đình, thầy cô & bạn bè.
2.Năm sau, khi là một tân cử nhân vừa ra trường. Định vị trong
tâm trí: gia đình, thầy cô, bạn bè & nhà tuyển dụng.
3.Sáu năm sau, khi đã đi làm được 5 năm. Định vị trong tâm trí:
gia đình, thầy cô, bạn bè & tổ chức bạn đang làm việc.
Để đạt được mục tiêu định vị trong từng giai đoạn, hãy lập kế
hoạch hành động cho từng năm.
12/05/2021
• Bài tập 1: Lập bản đồ định vị thương hiệu
(mì, máy tính, điện thoại, xe máy, bột giặt, giày,
kem đánh rang, cơm trưa..)
• Bài tập 2: nêu các lí do/lợi ích tìm kiếm khác
nhau từ việc uống bia, với mỗi lí do/lợi ích đó,
cho biết đặc điểm của mỗi nhóm Khách hàng →
DN có thể định vị như thế nào?
• Bài tập 3: cho biết đặc điểm của nhóm KH mục
tiêu đối với sản phẩm A, phân tích chiến lược
định vị của A 78
8 lý do uống bia/ rượu
• Quên sầu
• Do nghiện
• Quan hệ làm ăn
• Chứng tỏ cá
• Chứng tỏ địa vị
• Vui vẻ với bạn bè
• Tìm không khí thoải mái, thư giãn
• Hưởng thụ cuộc sống
(NC cuûa coâng ty quaûng caùo STORMEYE)
12/05/2021
Bản đồ định vị thương hiệu
BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
5 20
0.5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
ADC An Giang Gạo sạch Gentraco Ita rice vien Phu Vinafood
x 20 28 32 20 15 35 25
y 2.1 2.3 3.5 3.9 2.6 2.7 4.1
z 5 6 24 12 11 12 30
Bản đồ định vị thương hiệu -Tây Đô
BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
5
25, 4.1, 28
4.5
4
20, 3.9, 11
3.5 32, 3.5, 22
20
30, 3.7, 12
3 28
32
2.5 28, 2.3, 4
20
35, 2.7, 10 15
2 15, 2.6, 9
20, 2.1, 4 35
1.5
25
1 30
0.5
0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45
ADC An Giang Gạo sạch Gentraco Ita rice vien Phu Vinafood Tây đô
x 20 28 32 20 15 35 25 30
y 2.1 2.3 3.5 3.9 2.6 2.7 4.1 3.7
z 4 4 22 11 9 10 28 12