You are on page 1of 83

CHƯƠNG 5

CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

12/05/2021
Phân tích khái niệm, tầm quan trọng
khi chọn thị trường mục tiêu

Phân tích quá trình chọn thị trường


mục tiêu của doanh nghiệp

12/05/2021
NỘI DUNG

1.Khái quát chung về thị trường


2. Thị trường mục tiêu
3. Phân khúc thị trường
4. Chọn thị trường mục tiêu
5. Định vị sản phẩm trong thị trường mục tiêu

12/05/2021
1. Khái niệm và phân loại thị trường
Thị trường?
“Thị trường (TT) là tập hợp những người mua và
người bán tác động qua lại, dẫn đến khả năng trao đổi”
(Quan điểm kinh tế học)

12/05/2021
1. Khái niệm và phân loại thị trường

“Thị trường bao gồm cả khách hàng hiện tại


và khách hàng tiềm năng mong muốn và
cần một sản phẩm cụ thể nào đó, họ sẵn
sàng và có thể trao đổi để có được sản
phẩm đó”
(Quan điểm Marketing)

12/05/2021
“ÔÛ ÑAÂU COÙ
KHAÙCH HAØNG,
ÔÛ ÑOÙ COÙ
THÒ TRÖÔØNG

12/05/2021
Phân loại thị trường
• Phạm vi lưu thông: TT địa phương, TT trong nước,
thị trường XK,…

• Vai trò của người tham gia TT: TT người bán, TT


người mua

• Mức độ cạnh tranh: độc quyền, cạnh tranh

• Vị trí của SP trong quá trình tái sản xuất: Thị


trường hàng tiêu dùng, thị trường hàng công nghiệp

12/05/2021
Phân loại thị trường
• Đặc tính tiếp xúc giữa người mua và người bán:
TT thực và TT ảo

• TT tiềm năng: KH chưa mua hàng của DN, KH của


đối thủ

• TT hiện tại: KH của DN

• TT lý thuyết: TT tiềm năng + TT hiện tại

• TT mục tiêu: Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn
và phù hợp với khả năng của DN…
12/05/2021
Phaân loaïi thò tröôøng nhaèm muïc ñích giuùp
DN nhaän bieát, phaân tích thoâng tin, đặc điểm
của töøng loaïi thò tröôøng laøm cô sở cho DN
nghieân cöùu khả naêng khai thaùc, chieám lónh
thò tröôøng trong khả naêng vaø ñieàu kieän cuï
thể của mình.

12/05/2021
CÁC DẠNG CHIẾN LƯỢC THỊ TRƯỜNG

Marketing đại trà


(Mass Marketing)
Marketing đa phân khúc
(Multi – Segment Marketing)
Marketing đa dạng sản phẩm
(Product Variety Marketing Marketing đơn phân khúc
(Single - Segment Marketing)

Marketing mục tiêu


Marketing thị trường ngách
(Target Marketing) (Niche Marketing)

Marketing từng cá nhân KH


12/05/2021
(One to one Marketing)
2.1 Marketing đại trà

Company
Market
Marketing Mix

Chiến lược “một cho tất cả”


Marketing tổng thể không phân biệt
Ưu/nhược điểm?

12/05/2021
2.2 Marketing đa dạng SP

Chiến lược Marketing tổng thể có phân biệt

Company
Marketing Mix 1 Segment 1

Company
Segment 2
Marketing Mix 2

Company Segment 3
Marketing Mix 3

12/05/2021
12/05/2021
2.3 Marketing mục tiêu
Marketing đa phân khúc
(Multi – Segment Marketing)

Segment 1
Marketing đơn phân khúc
(Single - Segment Marketing)
Company
Marketing Segment 2
Mix Marketing thị trường ngách
(Niche Marketing)
Segment 3

Marketing từng cá nhân KH


(One to one Marketing)

Chiến lược Marketing trọng điểm, Marketing tập trung


12/05/2021
Ví dụ: NEM – thời trang nữ công sở
QUY TRÌNH CHIẾN LƯỢC
MARKETING MỤC TIÊU
PHAÂN KHUÙC THÒ TRÖÔØNG (Segmentation)
1. Löïa choïn cô sôû phaân khuùc thò tröôøng
2. Phaân khuùc & nhaän daïng ñaëc tröng töøng khuùc TT

LÖÏA CHOÏN THÒ TRÖÔØNG MUÏC TIEÂU (Targeting)


3. Ñaùnh giaù möùc ñoä haáp daãn cuûa töøng khuùc thò tröôøng
4. Choïn khuùc thò tröôøng muïc tieâu

ÑÒNH VÒ TREÂN THÒ TRÖÔØNG MUÏC TIEÂU (Positioning)


5. Phaân tích caïnh tranh vaø löïa choïn vò theá
6. Choïn chieán löôïc Marketing phuø hôïp
12/05/2021
Phân khúc thị trường

Khái niệm
Là quá trình phân chia thị
trường tổng thể thành các
nhóm nhỏ hơn trên cơ sở
những điểm khác biệt về
nhu cầu, ước muốn và đặc
điểm trong hành vi.

Khúc thị trường là một nhóm khách hàng có phản


ứng như nhau đối với cùng một tập hợp những kích
thích Marketing của một DN
12/05/2021
PHÂN KHÚC THỊ TRƯỜNG

12/05/2021
12/05/2021
Mục đích PKTT

• Tạo ra khúc thị trường đồng nhất => DN nhận rõ


nhu cầu KH ở từng khúc.
• Tạo căn cứ giúp DN xây dựng Chiến lược phù
hợp, phục vụ tối đa nhu cầu KH.
• Giúp DN có thể thỏa mãn KH cao hơn qua sự
hiểu biết về khúc thị trường mục tiêu
• Giúp tối đa hóa lợi nhuận trên một đơn vị sản
phẩm
=> Giúp DN tìm ra “khe hở” thị trường và tận
dụng hiệu quả lợi thế cạnh tranh
12/05/2021
Các tiêu thức PKTT

Thị trường B2C Thị trường B2B


- Địa lý - Nhân khẩu học
- Nhân khẩu học - Các biến khai thác
- Tâm lý - Phương thức cung ứng
- Hành vi tiêu dùng - Những yếu tố tình huống
- Đặc điểm cá nhân

12/05/2021
Địa lý

Hành
vi
Phân
đoạn thị
trường
Nhân
khẩu PKTT theo địa lý
Tâm

Địa lý:
- Địa dư (quốc gia, vùng, tỉnh, thành phố, phường xã,…)
- Mật độ dân số (thành thị, nông thôn, ngoại ô,…)
-Vùng khí hậu (duyên hải miền Trung, vùng cao Tây
Bắc,…)
-Quy mô đô thị

Ví dụ :
12/05/2021
Ví duï: phaân khuùc nhöõng ngöôøi uoáng bia
Khu vöïc: Mieàn Nam 50%
Mieàn Trung 10%
Mieàn Baéc 40%

Tænh, thaønh: TP. HCM 30%


Caàn Thô 10%
Ñaø Naüng 05%
Haø Noäi 20%
Tænh thaønh khaùc 35%
22
Địa lý

Hành
vi
Phân
đoạn thị
trường
Nhân
khẩu
PKTT theo nhân khẩu học
Tâm

- Tuổi tác - Giới tính - Quy mô gia đình

- Thu nhập - Nghề nghiệp - Chu kỳ sống GĐ

- Học vấn - Tôn giáo - Chủng tộc

• Là cơ sở chính tạo ra sự khác biệt về nhu cầu và hành vi mua


• Dễ đo lường

12/05/2021
Tiêu thức phân khúc?

12/05/2021
Ví duï: phaân khuùc nhöõng ngöôøi uoáng bia 
GIÔÙI TÍNH:
Nam: 90%, Nöõ: 10%
ÑOÄ TUOÅI:
< 18: 5%, töø 19 – 30: 50%, töø 31-45: 35%, > 45: 10%
THU NHAÄP:
< 1 trieäu ñoàng / thaùng: 30%, töø 1 ñeán 3 trieäu: 40%
töø 3 ñeán 5 trieäu: 20%, > 5 trieäu: 10%
GIAÙO DUÏC:
Phoå thoâng: 20%, trung hoïc: 60%, ñaïi hoïc:15%,
25
sau ñaïi hoïc: 5%
Địa lý

Hành
vi
Phân
đoạn thị
trường
Nhân
khẩu
PKTT theo tâm lý
Tâm

- Tầng lớp xã hội - Lối sống - Nhân cách

12/05/2021
Địa lý

PKTT theo hành vi tiêu dùn


Hành
vi
Phân
đoạn thị Nhân
khẩu
điểm khởi đầu tốt nhất hình thành các khúc thị trường
trường

Tâm

• Lý do mua hàng

+ Cho nhu cầu cá nhân


+ Cho nhu cầu gia đình
+ Cho nhu cầu giao tiếp
+ Cho nhu cầu công việc…
12/05/2021
8 lý do uống bia/ rượu

• Quan hệ làm ăn
• Chứng tỏ cá tính
• Chứng tỏ địa vị
• Vui vẻ với bạn bè
• Tìm không khí thoải mái, thư giãn
• Quên sầu
• Do nghiện
• Hưởng thụ cuộc sống
• (NC cuûa coâng ty quaûng caùo STORMEYE)
Địa lý

PKTT theo hành vi tiêu dùng


Phân
Hành Nhân
vi đoạn thị khẩu
trường

Tâm

- Lợi ích tìm kiếm


Địa lý

Hành
Phân
Nhân
PKTT theo hành vi tiêu dùng
vi đoạn thị khẩu
trường

Tâm

Mức độ trung thành
Yêu cầu đối với một phân khúc

• Đo lường được
+ Quy mô
+ Sức mua
+ Đặc điểm của KH…
• Đủ quy mô
+ Lớn và đồng nhất
+ Dòng tiền thu > dòng tiền chi

12/05/2021
• Có thể phân biệt được
+ Có đặc tính riêng
+ Có yêu cầu marketing riêng
• Có thể tiếp cận được: DN có đủ tiềm lực để
tham gia
+ Tính tiếp cận được
+ Tính hoạt động được
• Ổn định và khả thi
12/05/2021
12/05/2021
Lưu ý về phân khúc

• Không phân khúc quá nhỏ hoặc quá lớn

• Tiến hành thường xuyên

• Khi sức mua còn yếu # Thị trường đa dạng, cạnh tranh

• Nhà Marketing không tạo ra phân khúc mà chỉ nhận


dạng nó và chọn những phân khúc phù hợp

12/05/2021
3.2 CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

• Khái niệm
• Yêu cầu đối với thị trường mục tiêu
• Đánh giá các phân khúc thị trường
• Lựa chọn thị trường mục tiêu
• Các căn cứ lựa chọn TTMT

12/05/2021
3.2.1 Khái niệm

“ Lựa chọn thị trường mục tiêu là đánh giá


và lựa chọn một hay nhiều khúc thị trường hấp
dẫn và thích hợp cho DN”

Choïn thò tröôøng muïc tieâu


thöïc chaát laø quyeát ñònh
phaân boå nguoàn löïc
marketing cuûa DN hôïp lyù
ñeå taäp trung vaøo thò tröôøng
muïc tieâu cuûa DN
12/05/2021
Thị trường mục tiêu là…

Thị trường gồm các khách hàng có cùng nhu cầu


hoặc mong muốn mà DN có khả năng đáp ứng,
đồng thời có thể tạo ta ưu thế hơn so với đối thử
cạnh tranh và đạt được mục tiêu Marketing đã định

12/05/2021
Yêu cầu đối với TT mục tiêu

• Là khu vực tập trung những NTD có cùng nhu cầu, ước
muốn chưa được thỏa mãn về loại hàng hóa, dịch vụ mà
DN có khả năng đáp ứng
• Lượng cầu tương đối phù hợp với khối lượng sản phẩm
mà DN có khả năng đáp ứng
• Có tiềm năng và có triển vọng phát triển
• Đảm bảo được mục tiêu doanh số, lợi nhuận
• Thâm nhập hay rút lui khỏi thị trường không quá khó
• Mức độ cạnh tranh vừa phải
• DN có ưu thế cạnh tranh trên khu vực thị trường đó

12/05/2021
3.2.3 Đánh giá các PKTT

QUY MÔ VÀ MỨC TĂNG TRƯỞNG

MỨC ĐỘ HẤP DẪN

MỤC TIÊU VÀ NGUỒN LỰC DN

12/05/2021
Quy mô và mức tăng trưởng

- Quy mô thể hiện số lượng KH và doanh số


- Mức tăng trưởng
- Lựa chọn khúc thị trường có “quy mô vừa sức”
- Phân tích 2 mặt “cơ hội” và “rủi ro”
- Chỉ số đánh giá: Doanh số bán, sự thay đổi
doanh số, lợi nhuận, sự thay đổi lợi nhuận,…

12/05/2021
Mức độ hấp dẫn

Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh - Michael E. Porter


Mục tiêu và nguồn lực DN

Khúc thị trường hấp dẫn phải phù hợp với mục
tiêu và nguồn lực DN

12/05/2021
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

Company
Market
Marketing Mix

Chiến lược “một cho tất cả”


Marketing tổng thể không phân biệt
Ưu/nhược điểm?

Marketing đại trà


12/05/2021
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

Marketing đa dạng SP
Chiến lược Marketing tổng thể có phân biệt

Company
Marketing Mix 1 Segment 1

Company
Segment 2
Marketing Mix 2

Company Segment 3
Marketing Mix 3

12/05/2021
12/05/2021
CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU

Marketing đa phân khúc


Marketing mục tiêu (Multi – Segment Marketing)

Segment 1
Marketing đơn phân khúc
(Single - Segment Marketing)
Company
Marketing Segment 2
Mix Marketing thị trường ngách
(Niche Marketing)
Segment 3

Marketing từng cá nhân KH


(One to one Marketing)

Chiến lược Marketing trọng điểm, Marketing tập trung


12/05/2021
Ví dụ: NEM – thời trang nữ công sở
Lựa chọn trị trường mục tiêu

I1 I2 I3 I1 I2 I3 I1 I2 I3
G1 G1 G1
G2 G2 G2
G3 G3 G3
Bao phủ thị trường Chuyên môn hóa theo SP Chuyên môn hóa theo TT

I1 I2 I3 I1 I2 I3
G1 G1 I: saûn phaåm của DN
G2 G2 G: khuùc thò tröôøng
G3 G3
Chuyên
05/2021 môn hóa có lựa chọn Tập trung vào 1 khúc
Tập trung vào 1 khúc duy nhất

1 sản phẩm và 1 nhóm khách hàng

Lợi thế I1 I2 I3
Bất lợi G1
G2
Ví dụ?
G3
Phụ nữ trẻ đột nhiên thôi không Tập trung vào 1 khúc
mua quần áo thể thao nữa làm cho
lợi nhuận của Công ty Bobbie
Brooks sụt hẳn xuống
12/05/2021
Chuyên môn hóa theo SP

1 SP và nhiều nhóm khách hàng


I1 I2 I3
Lợi thế G1
Bất lợi G2
G3
Ví dụ?
Chuyên môn hóa theo SP

12/05/2021
Chuyên môn hóa theo thị trường

Nhiều SP và 1 nhóm khách hàng I1 I2 I3


G1
Lợi thế G2
Bất lợi G3
Ví dụ? Chuyên môn hóa theo TT
Chuyên môn hóa có chọn lọc

Một số khúc TT và SP tương ứng được chọn


I1 I2 I3
Lợi thế G1
Bất lợi G2
Ví dụ? G3
Chuyên môn hóa có lựa chọn
Phục vụ toàn bộ thị trường

Tất cả SP và tất cả khách hàng


I1 I2 I3
• Lợi thế? G1
• Bất lợi? G2
Ví dụ G3
Bao phủ thị trường
chiến lược MM đáp ứng TTMT

Company Market
Marketing Mix

Segment
Segment 1 1

Company
Marketing
Mix
Segment
Segment 2 2

Company
Marketing Mix 1 Segment 1
Segment
Segment 3 3

Company
Segment 2
Marketing Mix 2

Company Segment 3
Marketing Mix 3
12/05/2021
12/05/2021
12/05/2021
Các căn cứ để lựa chọn TTMT

Khaû naêng taøi chính cuûa doanh nghieäp


- Ñaëc ñieåm veà saûn phaåm
- Chu kyø soáng saûn phaåm
- Möùc ñoä ñoàng nhaát cuûa thò tröôøng
- Nhöõng chieán löôïc Marketing cuûa ñoái thuû
caïnh tranh

12/05/2021
Tại sao phải lựa chọn thị
trường mục tiêu???
1. Thị trường tổng thể luôn bao gồm lượng rât lớn KH
2. Thông thường, mỗi DN chỉ có một hoặc một vài thế
mạnh nhất định trong việc thỏa mãn nhu cầu thị
trường
3. Mỗi đối thủ có một thế mạnh riêng, tìm ra được thế
mạnh của bản thân
Tại sao phải lựa chọn thị
trường mục tiêu???
Vì thế, để kinh doanh có hiệu quả cũng như tìm được 1
chỗ đứng vững chắc trên thị trường, từng DN phải tìm ra
cho mình những đoạn thị trường mà ở đó, họ có thể
đáp ứng nhu cầu của KH tốt hơn hẳn đối thủ cạnh tranh
3.3 ĐỊNH VỊ

• Khái niệm
• Qúa trình định vị
• Những sai lầm cần tránh khi định vị (TH)

12/05/2021
Omo, viso, surf, lix, daso, net,
Mỹ Hảo, Vì dân, econet,
12/05/2021
lucako, pao, nikko, aka….
Tính chất Airblade Nouvo Shark

Kiểu dáng 7 8 9
TK xăng 9 6 5
Bảo hành 6 9 7
Khái niệm

“Định vị trên thị trường là sử


dụng những nỗ lực Marketing để
xây dựng một hình ảnh khác biệt
về sản phẩm, nhãn hiệu hoặc DN
để chiếm được vị trí trong tâm trí
khách hàng mục tiêu”

Tập hợp các khái niệm, ấn tượng và cảm giác

Định vị - Cuộc chiến trong tâm trí khách hàng


12/05/2021
“Định vị SP là cách tạo ra vị thế của SP trong tâm
trí của người tiêu dùng để tạo sự khác biệt so với
đối thủ cạnh tranh”

“Định vị thị trường là thiết kế một SP có những đặc


tính khác biệt so với SP hoặc dịch vụ của đối thủ
cạnh tranh và tạo cho nó một hình ảnh riêng đối
với khách hàng”

“ Định vị bao gồm từ một đến hai, hoặc có thể là ba


lợi ích mà khách hàng mong muốn nhận được từ
SP hay dịch vụ của công ty hoặc đây phải là những
lợi ích mà công ty có thể cung cấp ở mức độ tốt
hơn đối thủ cạnh tranh”
12/05/2021
Vì sao phải định vị?
- Sự bão hòa trong nhận thức của khách hàng

-Cạnh tranh gay gắt

-Sự hỗn loạn của hoạt động truyền thông

12/05/2021
Định vị sâu sắc và toàn diện….

• Bạn thực sự là ai?


• Bạn kinh doanh cái gì?
• Ai thực sự mua sản phẩm của bạn?
• Nhu cầu về sản phẩm trong thị trường có
bạn cung cấp?
• Lợi thế cạnh tranh và giá trị độc nhất của
bạn?
12/05/2021
Mục tiêu định vị

• Phân biệt hóa SP, tạo giá trị mong đợi cao hơn
cho KH => Tạo lợi thế cạnh tranh cho DN
• Giúp nhà quản trị thực hiện được ý đồ chiến
lược theo hướng
- Quyết định vị trí hiện tại
- Dự kiến vị trí mong muốn đạt được
- Cần có nỗ lực, hành động nào để duy trì định vị

12/05/2021
Quá trình định vị

• Phân tích tình hình kinh doanh


• Lập bản đồ định vị
• Lựa chọn chiến lược định vị
– Dựa trên thuộc tính SP
– Dựa trên lợi ích SP
– Dựa trên công dụng hoặc ứng dụng của SP
– Dựa trên đối tượng người sử dụng
– So sánh với đối thủ cạnh tranh
– Theo chủng loại SP

• Nỗ lực MM để thực hiện chiến lược định vị


SÔ ÑOÀ VÒ TRÍ SP CUÛA 4 COÂNG TY SAÛN XUAÁT XE TAÛI

Nhanh
A
E

Lôùn Nhoû
B

D C

Chaäm
69
Dựa trên lợi ích SP đem lại cho KH

DN cho khách hàng thấy những


lợi ích khác biệt họ có thể nhận được từ SP

“Thanh lọc cơ thể, không lo bị nóng”, “đánh bật mọi vết


bẩn”, “để có một trái tim khỏe”, khơi nguồn sáng tạo…
Dựa trên công dụng SP

DN căn cứ vào những ứng dụng độc


đáo của sản phẩm mình cung cấp

Sơn đâu cũng đẹp

Dầu gội 3 trong 1


Dựa trên đối tượng người sử dụng

DN tập trung vào thông điệp là SP dành


riêng cho những đối tượng khách hàng cụ
thể mà DN quan tâm, cá tính người sủ dụng

X-men daønh cho nam


Söõa daønh cho
ngöôøi giaø
Passiona – cà phê cho phái đẹp
Định vị so với đối thủ cạnh tranh

Định vị dựa trên sự khác biệt hoặc tách


biệt hẳn với sản phẩm cạnh tranh

Bột giặt mình trắng hơn


12/05/2021
các loại bột giặt khác
Định vị theo chủng loại SP

DN định vị bằng cách so sánh SP với các


chủng loại vật phẩm khác

Seven-Up: Nước uống


12/05/2021 không thuộc loại cola
Những sai lầm cần tránh

• Định vị không phù hợp với khả năng DN


• Định vị không phù hợp với nhu cầu, lợi ích
tìm kiếm của KH mục tiêu
• Định vị quá nhiều yếu tố
• Định vị chung chung, không rõ ràng

12/05/2021
Thảo luận

• Có thể sử dụng những tiêu thức nào để


PKTT cho các SP: bánh kẹo, máy vi tính,
giày, quần áo, túi xách, ….
• Cho biết một số trường hợp thất bại trog
chiến lược định vị sản phẩm của DN, lý
giải tại sao?

12/05/2021
Bài tập
Hãy phân tích SWOT bản thân bạn và định vị hình ảnh bản thân
trong tâm trí các nhóm khách hàng mục tiêu của bạn trong các
giai đoạn:
1.Hiện tại, khi bạn là một sinh viên. Định vị trong tâm trí: gia
đình, thầy cô & bạn bè.
2.Năm sau, khi là một tân cử nhân vừa ra trường. Định vị trong
tâm trí: gia đình, thầy cô, bạn bè & nhà tuyển dụng.
3.Sáu năm sau, khi đã đi làm được 5 năm. Định vị trong tâm trí:
gia đình, thầy cô, bạn bè & tổ chức bạn đang làm việc.
Để đạt được mục tiêu định vị trong từng giai đoạn, hãy lập kế
hoạch hành động cho từng năm.
12/05/2021
• Bài tập 1: Lập bản đồ định vị thương hiệu
(mì, máy tính, điện thoại, xe máy, bột giặt, giày,
kem đánh rang, cơm trưa..)
• Bài tập 2: nêu các lí do/lợi ích tìm kiếm khác
nhau từ việc uống bia, với mỗi lí do/lợi ích đó,
cho biết đặc điểm của mỗi nhóm Khách hàng →
DN có thể định vị như thế nào?
• Bài tập 3: cho biết đặc điểm của nhóm KH mục
tiêu đối với sản phẩm A, phân tích chiến lược
định vị của A 78
8 lý do uống bia/ rượu

• Quên sầu
• Do nghiện
• Quan hệ làm ăn
• Chứng tỏ cá
• Chứng tỏ địa vị
• Vui vẻ với bạn bè
• Tìm không khí thoải mái, thư giãn
• Hưởng thụ cuộc sống
(NC cuûa coâng ty quaûng caùo STORMEYE)
12/05/2021
Bản đồ định vị thương hiệu
BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
5 20

4.5 25, 4.1, 30 28


32
4
20

3.5 35, 2.7, 12 15


20, 3.9, 12 35
3
32, 3.5, 24 25
2.5
15, 2.6, 11
2
28, 2.3, 6
20, 2.1, 5
1.5

0.5

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

ADC An Giang Gạo sạch Gentraco Ita rice vien Phu Vinafood
x 20 28 32 20 15 35 25
y 2.1 2.3 3.5 3.9 2.6 2.7 4.1
z 5 6 24 12 11 12 30
Bản đồ định vị thương hiệu -Tây Đô
BIỂU ĐỒ ĐỊNH VỊ THƯƠNG HIỆU
5

25, 4.1, 28
4.5

4
20, 3.9, 11
3.5 32, 3.5, 22
20
30, 3.7, 12
3 28
32
2.5 28, 2.3, 4
20
35, 2.7, 10 15
2 15, 2.6, 9
20, 2.1, 4 35
1.5
25
1 30

0.5

0
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45

ADC An Giang Gạo sạch Gentraco Ita rice vien Phu Vinafood Tây đô
x 20 28 32 20 15 35 25 30
y 2.1 2.3 3.5 3.9 2.6 2.7 4.1 3.7
z 4 4 22 11 9 10 28 12

You might also like