You are on page 1of 25

ASM Mobile Marketing

Đề tài: Thời trang

Môn học: Mobile Markeitng


Lớp: PB15321 - DIG
Giảng viên: Thầy Trương Đình Trang
Nhóm 3: Phạm Tuấn Anh
Nguyễn Xuân Khánh
Lê Thị Lý
Nguyễn Thị Mai
Đào Thu Hà
Ngô Mạnh Cường
Đinh Văn Tùng

1
Mục lục

CHƯƠNG I. TỔNG QUAN....................................................................................................4


1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp Thời trang Unives............................................................4
1.1.1 Giá trị Unives cung cấp tới khách hàng.....................................................................4
1.1.2 Kênh liên lạc chính thức............................................................................................4
1.2 Giới thiệu website...........................................................................................................4
1.3 Tổng quan ngành Mobile Internet tại Việt Nam.........................................................5
1.3.1 Định nghĩa..................................................................................................................5
1.3.2 Lợi ích của Mobile Internet:......................................................................................5
1.3.3 Ứng dụng của Mobile Internet với Marketing tại Việt Nam.....................................5
1.3.4 Sự phát triển của ngành mobile internet....................................................................5
1.4 Hành vi khách hàng........................................................................................................5
1.4.1 Chân dung khách hàng mục tiêu................................................................................5
1.4.2 Hành vi khách mua hàng offline:...............................................................................6
1.4.3 Hành vi online:...........................................................................................................6
1.5 Giới thiệu về Entity........................................................................................................6
1.6 Tổng quan về công nghệ Sematic website....................................................................7
1.6.1 Lịch sử hình thành.....................................................................................................7
1.6.2 Định nghĩa..................................................................................................................7
1.6.3 Công dụng..................................................................................................................7
CHƯƠNG 2. TỔ CHỨC TOPIC CLUSTER........................................................................9
2.1 Giới thiệu Site-map.........................................................................................................9
2.2 Khai báo Site-map........................................................................................................11
2.3 Hướng dẫn tạo site map..........................................................................................11
2.3.1 Sự phân cấp trang Sitemap......................................................................................11
2.3.1 Phân tầng URL.........................................................................................................11
2.4 Topic Cluster............................................................................................................12
2.4.1 Pilarpage..................................................................................................................12
2.4.2 Subpage....................................................................................................................13
2.4.3 Sơ đồ LSI.................................................................................................................14

2
CHƯƠNG 3. TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG.................................................................14
3.1 Tốc độ load web............................................................................................................14
3.2 Tính năng......................................................................................................................15
3.3 Cấu trúc thông tin........................................................................................................16
3.4 Thiết kế..........................................................................................................................16
3.5 Sự tin cậy.......................................................................................................................16
3.6 Tích hợp mạng xã hội...................................................................................................17
3.7 Hành trình mua hàng (Internal Link)........................................................................17
3.7.1 Phân tích các bước ra quyết định tiêu dùng của khách hàng...................................17
3.7.2 Trải nghiệm hành trình mua hàng trên website.......................................................18
3.7.3 Cấu trúc silo (internal link về hành trình trải nghiệm khách hàng..........................22
CHƯƠNG 4. CẢI THIỆN WEBSITE..................................................................................22
4.1 Cải thiện tốc độ tải trang.............................................................................................22
4.2 Khả năng dàng tìm kiếm..............................................................................................23
4.3 Khả năng dễ dàng khám phá.......................................................................................23
4.4 Khả năng dễ dàng sử dụng trên di động....................................................................24
4.5 Dễ dàng sử dụng biểu mẫu..........................................................................................24
4.6 Dễ dàng chuyển đổi:.....................................................................................................24
5.1 Thuận lợi.......................................................................................................................24
5.2 Khó khăn.......................................................................................................................25

3
CHƯƠNG I. TỔNG QUAN
1.1 Giới thiệu về doanh nghiệp Thời trang Unives.
Thời trang Unives là shop thời trang chuyên cung cấp các sản phẩm quần áo nam nữ,
phong cách Unisex. Chúng tôi phát triển với mục tiêu đem đến tay người dùng của
mình những mặt hàng có giá cả rẻ nhất so với chất lượng nó mang lại, cùng phương
châm luôn luôn phục vụ nhanh nhất, nhiệt tình nhất và chu đáo nhất.
 Tên doanh nghiệp: Thời trang Unives
 Mô hình kinh doanh: B2C
 Ngành hàng kinh doanh: Thời trang.
1.1.1 Giá trị Unives cung cấp tới khách hàng
Sản phẩm cung cấp: Unives cung cấp tới khách hàng các loại sản phẩm thời trang
sau:
 Áo: áo hoodie, áo bomber, áo sweater, áo sơ mi, áo thun.
 Quần: Quần baggy, Ống suông, Thể thao, Tây, Jogger
Dịch vụ cung cấp
 Tư vấn phong cách ăn mặc
 Tìm kiếm sản phẩm theo nhu cầu của khách hàng
Kiến thức kinh nghiệm
 Kiến thức về các sản phẩm thuộc lĩnh vực quần áo thời trang Unisex.
 Kiến thức về tin thức, xu hướng thời trang thịnh hành nhất trong năm dành
cho giới trẻ
1.1.2 Kênh liên lạc chính thức
Khách hàng có thể liên hệ với Thời Trang Unives qua 3 kênh chính thức:
 Kênh website
 Kênh mạng XH: Facebook/ Tik tok
 Kênh khác: Điện thoại, Zalo
1.2 Giới thiệu website
Website thoitrangunives.com là một website thương mại điện tử, chuyên cung
cấp các sản phẩm thời giang nam nữ mang phong cách Unisex cũng như chia sẻ đến
bạn những cẩm nang hữu ích về ăn mặc cũng như những xu hướng đang thịnh hành
của thời trang giới trẻ.
 Mô hình kinh doanh: B2C
 Nền tảng xây dựng: Wordpress
4
1.3 Tổng quan ngành Mobile Internet tại Việt Nam.
1.3.1 Định nghĩa
Mobile internet giúp người dùng truy cập Internet trực tiếp từ chính thiết bị di
động như điện thoại, laptop, máy tính bảng... ở bất cứ nơi đâu và bất cứ khi nào bằng
dữ liệu di động( 3G, 4G, 5G) hoặc Wifi.
1.3.2 Lợi ích của Mobile Internet:
 Giúp người dùng tra cứu thông tin từ công cụ tìm kiếm.
 Người dùng có thể đọc báo, nghe nhạc, xem phim, chơi game, mua sắm...
 Kết nối giữa người dùng với người dùng thông qua các MXH.
 Người làm Marketing có thể tận dụng để làm môi trường quảng cáo và bán
hàng.
1.3.3 Ứng dụng của Mobile Internet với Marketing tại Việt Nam.
 Tối ưu hóa công cụ tìm kiếm (SEO)
 Marketing trên công cụ tìm kiếm (SEM)
 PPC: Google Ads
 Facebook Ads.
 Ứng dụng trên di động.
 Website dành cho thiết bị mobile (Wapsite).
1.3.4 Sự phát triển của ngành mobile internet
Thống kê của Digital Marketing Việt Nam 2019 cho thấy có đến 61,73 triệu
trong số 64 triệu người dùng Internet tại Việt Nam (chiếm 96% số người dùng) truy
cập Internet bằng thiết bị di động.
Việt Nam khi chúng ta có tới hơn 145,8 triệu kết nối mạng dữ liệu di động tại
Việt Nam tính tới tháng 1 năm 2020. Mỗi người có thể sử dụng nhiều thiết bị di động
khác nhau để luân phiên làm một số điều như: giải trí, công việc… Với nguồn pin trên
thiết bị di động là giới hạn, trong khi tổng lượng thời gian họ sử dụng internet là quá
nhiều trong ngày.
Con số tăng trưởng cụ thể như sau: lượng kết nối di động tại Việt Nam đã tăng
tới 2,7 triệu lượt (tăng hơn + 1,9% so với thời điểm trước đó) thời gian thống kê tính
từ tháng 1 năm 2019 đến tháng 1 năm 2020
1.4 Hành vi khách hàng
1.4.1 Chân dung khách hàng mục tiêu
Nhân khẩu học
 Độ tuổi từ 16-24.

5
 Thu nhập dưới 5 triệu đồng/ tháng hoặc phụ thuộc vào gia đình.
 Nghề nghiệp: Là đối tượng học sinh sinh viên, người mới đi làm.
Động lực mua:
 Tự nhận thức được nhu cầu muốn mua sản phẩm vào những dịp cụ thể như
tết, noel, sinh nhật hay muốn mua thêm quần áo.
 Tác động bởi những yếu tố ngoại cảnh như được người xung quanh rủ, vô
tình quan sát được sản phẩm và nảy sinh nhu cầu.
Mong muốn:
 Sản phẩm có kiểu dáng đẹp.
 Chất lượng tốt.
 Mức giá phù hợp.
 Dễ đặt hàng.
 Chính sách khuyến mãi, giao nhận hấp dẫn.
 Tư vấn nhiệt tình.
Lo ngại cản trở khi khách mua hàng online
 Sản phẩm không giống như hình
 Khiếu nại không ai giải quyết
 Không được đổi trả
1.4.2 Hành vi khách mua hàng offline:
 Chú ý những cửa hàng, banner quần áo khi di chuyển trên đường.
 Tới trực tiếp những cửa hàng quần áo để lựa chọn và mua hàng trực tiếp.
 Truyền miệng trực tiếp với bạn bè người thân về sản phẩm.
1.4.3 Hành vi online:
 Người dùng thường xuyên truy sử dụng những trang mạng xã hội như
Facebook, Instagram, … để tìm kiểm những mẫu sản phẩm.
 Sử dụng công cụ tìm kiếm Google để truy cập vào những website thương
mại điện tử để tìm kiếm sản phẩm thông qua các từ khóa về sản phẩm
 Tìm kiếm sản phẩm trên các sàn thương mại điện tử như Shoppe, Lazada,
Tiki…
 Like, comment, share những bài viết tin tức hay
1.5 Giới thiệu về Entity
Entity là một thực thể hội tụ đủ 4 yếu tố: đơn lẻ, duy nhất, có thể xác định và phân biệt
được. Có thể là một từ hoặc một cụm từ đại diện cho một đối tượng xác định.
Thường Entity sẽ bao gồm 3 thành phần: thing, person, place

6
 Thing trả lời cho câu hỏi điều gì? Nó thường là các sự việc, sự kiện, đặc
điểm, chất gì đó
 Person trả lời cho câu hỏi ai? Có thể là một cá nhân, sự vật nào đó
 Place trả lời cho câu hỏi ở đâu? Là một địa điểm gắn với 2 yếu tốt trên.
Nó giúp mô tả chi tiết dữ liệu để google có thể dễ dàng hiểu được website đang nói về
điều gì.
1.6 Tổng quan về công nghệ Sematic website
1.6.1 Lịch sử hình thành
Semantic là một phong trào hợp tác được dẫn đầu bởi tổ chức W3C. Tiêu
chuẩn này phát triển các định dạng dữ liệu chung trên World Wide Web.
Cha đẻ của Semantic Web là Timothy John Berners-Lee (TimBL) là nhà khoa
học máy tính phát minh ra World Wide Web.
1.6.2 Định nghĩa
Semantic Web là một mạng lưới dữ liệu được tạo nên từ vô vàn những thông
tin của các website liên kết với nhau.
 Là một cơ sở dữ liệu có khả năng liên kết toàn cầu.
 Các thông tin này được liên kết theo phương pháp mà tất cả các máy tính
trên toàn cầu đều có thể đọc được dễ dàng
 Là một cách mô tả thông tin rất hiệu quả trên World Wide Web
 Giúp con người có thể tạo các kho dữ liệu trên web, xây dựng bộ từ vựng
và viết các luật để xử lý dữ liệu.
Các lớp semantic web:
 Lớp trust: Đánh giá việc thi hành luật
 Lớp proof: Lớp thực thi các luật
 Lớp logic: Lớp định nghĩa các luật
 Lớp Ontology Vocabulary: Lớp định nghĩa quan hệ của các khái niệm
 Lớp RDF - RDF Schemas: Lớp định nghĩa mô tả về tài nguyên
 Lớp XML - Namespace - XML Schema: Lớp tích hợp các định nghĩa dựa
trên chuẩn XML
 Lớp Unicode: Bảo đảm việc sử dụng tập kí tự quốc tế
 Lớp URI: Để định danh website, giống như các chuỗi bắt đầu bằng http hay
ftp
1.6.3 Công dụng
Dưới đây là 5 ứng dụng cơ bản của công nghệ Sematic website
(1) Search Engine – Hiểu chính xác ý nghĩa từ khoá

7
 Các Search Engine hiện nay hầu hết đều là Keyword Search Engine.
 Tích hợp Search Engine để hiểu được ý nghĩa của các từ thì nó sẽ cho kết
quả chính xác hơn.
 Lúc đó việc tìm kiếm dựa trên khái niệm chứ không phải theo từ  khóa.

(2) Framework – Sắp xếp quản lý tri thức:


 Tăng khả năng tìm kiếm tri thức với độ chính xác cao.
 Tăng khả năng sắp xếp các nguồn tri thức cần thiết cho việc giải quyết một
vấn đề nào đó
(3) Internet Agent:
 Yêu cầu các  trang Web thu thập thông tin và xử lý chúng: so sánh giá cả, 
tham gia đấu thầu, sắp xếp, và đăng kí công việc…
 Tự động hóa, hiệu suất cao, giảm chi phí,…
(4) Push System
 Các hệ thống push system hiện nay sẽ phát sinh các thông tin từ Web một
cách thường xuyên đến các user dựa vào profile  của họ.
 Tuy nhiên, hiện nay thông tin mà user nhận được thường  không phù hợp
với yêu cầu của họ. Do đó, cần phải tích hợp  semantic để đánh giá chính
xác hơn
(5) Relationship
 Semantic Web còn được dùng để tổ chức lại các trang Web có  nội dung
liên quan nhau, phục vụ công việc chọn lọc và index.

8
CHƯƠNG 2. TỔ CHỨC TOPIC CLUSTER
2.1 Giới thiệu Site-map

9
a) Site map gồm các tầng (hàng ngang):
 Trang chủ
 Page & Catergories (Các trang, chuyên mục)
 Post & Product (Bài viết, sản phẩm)
b) Các khối (hàng dọc):
 Khối thương mại điện tử gồm các trang Pilar và các sản phẩm:
- Áo sweater
- Áo hoodie
- Áo bomber
- Quần âu
- Quần jogger
- Quần ống suông
- Quần thể thao
 Khối thông tin quan trọng bao gồm các trang
- Trang giới thiệu
- Trang chính sách bảo mật
- Trang điều khoản sử dụng
- Chính sách vận chuyển
- Chính sách đổi trả hàng
- Chính sách giải quyết tranh chấp khiếu nại
 Khối blog gồm các bài sub viết theo các cụm chủ đề:
- Áo bomber
- Áo hoodie
- Áo sweater
- Quần âu
- Quần jogger
- Quần ống suông
- Quần thể thao

10
2.2 Khai báo Site-map
Hiện tại đã khai khai báo site map với Google bằng plugin XML sitemap

2.3 Hướng dẫn tạo site map


2.3.1 Sự phân cấp trang Sitemap
Thời trang Unives đề ra mức độ ưu tiên cho các trang trong site-map như sau:
 Mức độ ưu tiên cao nhất (priority 1.0): Trang chủ
 Mức ưu tiên thứ 2 (priority 0.8): Dành cho các trang quan trọng nằm
trong 2 khối
- Khối thương mại điện tử: giúp gia tăng trải nghiệm khách hàng và
mục đích kinh doanh chính của shop.
- Các trang thông tin quan trọng: thể hiện mức độ thẩm quyền, chính
thống của website (trang chính sách, điều khoản sử dụng, đổi trả
hàng, liên hệ …)
 Mức độ ưu tiên thứ 3 (priority 0.6)
- Dành cho các catergory (danh mục sản phẩm và bài viết) cái mà
không có ý định làm pilar page
 Mức ưu tiên thứ 4 (priority 0.4): Danh cho các post và product
2.3.1 Phân tầng URL
Home page: thoitrangunives.com
Pillar page:
 Page: https://thoitrangunives.com/ao-sweater-3.html/
 Page: https://thoitrangunives.com/ao-hoodie-2.html/
 Page: https://thoitrangunives.com/ao-bomber.html/
 Page: https://thoitrangunives.com/quan-au.html/
 Page: https://thoitrangunives.com/quan-jogger.html/
 Page: https://thoitrangunives.com/quan-ong-suong.html/
 Page: https://thoitrangunives.com/quan-the-thao.html/
11
Page quan trọng (authority):
 Trang giới thiệu: https://thoitrangunives.com/ve-chung-toi.html/
 Trang liên hệ: https://thoitrangunives.com/lien-he.html/
 Bảo mật: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-bao-mat.html/
 Đổi trả: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-doi-tra-hang-va-hoan-
tien.html/
 Chính sách vận chuyển: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-giao-nhan-
va-van-chuyen.html/
 Điều khoản sử dụng: https://thoitrangunives.com/dieu-khoan-su-dung.html/
 Giải quyết tranh chấp, khiếu nại: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-
giai-quyet-tranh-chap-khieu-nai.html/
Sub page:
 Article-cat: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/ao-bomber/
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/ao-bomber/post1
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/ao-bomber/post2
 Article-cat: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/ao-sweater/
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/ao-sweater/post1
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/ao-sweater/post2
 Article-cat: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-au/
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-au/post2
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-au/post2
 Article-cat: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-jogger/
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-jogger/post2
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-jogger/post2
 Article-cat: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-ong-suong/
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-ong-suong/post2
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-ong-suong/post2
 Article-cat: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-the-thao/
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-the-thao/post2
- Article: https://thoitrangunives.com/kt-san-pham/quan-the-thao/post2
2.4 Topic Cluster
Topic Cluster là việc liên kết một nhóm các trang hoặc các bài viết liên quan đến nhau
với điều kiện chúng cùng một chủ đề nhất định.
2.4.1 Pilarpage
Các Pilar page đã thực hiện bao gồm 6 trang (Set Priority là 0.8)
 Pilar áo bomber

12
 Pilar áo Hoodie
 Pilar áo Sweater
 Pilar Quần Âu
 Pilar Quần ống suông
 Pilar Quần thể thao
 Pilar Quần Jogger
Các Pilar page này hiển thị đầy đủ các sản phẩm của nó và chứa các Anchor text trỏ
ngược về subpage.
2.4.2 Subpage
Các subpage đã thực hiện (Set priority 0.4)
Subpage chia thành 6 main topic - Mỗi main Topic bao gồm các bài post cụ thể:
 Main toppic quần ống suông
- [2021] Quần suông là gì? Tổng hợp những mẫu quần trendy nhất
- TOP 10+ Loại quần suông đẹp xinh hack chiều cao cho nàng lùn
- Cách phối đồ cực trendy cùng quần suông cho bạn
 Main toppic quần Jogger
- Quần jogger là gì? Những điều bạn cần biết
- Các cách phối đồ với quần jogger dành cho nam
- Top 5 shop bán quần jogger đẹp mà bạn không thể bỏ qua
 Main toppic quần thể thao
- Cách phối đồ với quần thể thao nữ
- Chọn mua bộ quần thể thao nam
 Main toppic áo Sweater
- Bật mí cách bảo quản áo sweater unisex
- Áo sweater unisex là gì
- TOP 6 công thức phối áo sweater unisex dành cho nam
 Main toppic áo Hoodie
- 7 mẹo phối đồ với áo hoodie cho nam
- Bỏ túi những mẹo chọn áo hoodie 2021
- Mê mẩn với những mẫu áo hoodie thịnh hành 2021.
 Main toppic áo bomber
- Những mẫu áo bomber thịnh hành 2021 cho nam và nữ
- Top 6 cách phối đồ với áo bomber cho nàng cụcx chất không thể bỏ
qua
- Bí quyết phối đồ cho chàng cùng áo bomber
 Main toppic quần âu
- Quần âu, quần tây công sở đẹp nhất, mới nhất dành cho nam 2021

13
2.4.3 Sơ đồ LSI

CHƯƠNG 3. TRẢI NGHIỆM KHÁCH HÀNG


3.1 Tốc độ load web
Sau khi test tốc độ load web của website thoitrangunives.com trên thì đạt chỉ số sau:
- Trên Page speed insight tốc độ dành cho di động còn khá kém
• Tốc độ trên Mobile: 49
• Tốc độ trên PC: 91

Tốc độ trên PC 1

14
Tốc độ trên di động 2

- Trên Pingdom tool: Tổng thời gian load tốt 2.14s

3.2 Tính năng


Website đảm bảo đầy đủ các tính năng cần thiết như: tìm kiếm sản phẩm, chat box,
thêm sản phẩm vào giỏ hàng, thanh toán ...
Các tính năng cụ thể của trang web được liệt kê dưới đây:
 Tìm kiếm
 Chia sẻ
 Chat box
 Xem nhanh sản phẩm
 Sắp xếp
 Bình luận
 Zoom sản phẩm
 Đánh giá
 Thêm vào giỏ hàng/mua hàng

15
 Thanh toán
Bên cạnh đó, website đảm bảo người dùng có được trải nghiệm bấm, lướt, zoom mượt
mà nhất.
3.3 Cấu trúc thông tin
 Thông tin được sắp xếp một cách có trình tự, danh mục mẹ bao thùm danh
mục con và tất cả đều được đặt ở menu đầu trang, nơi người dùng dễ thấy
và sử dụng với chỉ một vài cú click.
 Cấu trúc thông tin xây dựng dựa trên 5 bước trong quy trình trải nghiệm
khách hàng và cấu trúc Topic cluster
3.4 Thiết kế
 Đã có giao diện Responsive dành riêng cho người dùng di động
 Banner không bị che khuất bởi một số thông tin khác
 Logo giúp quay lại phần trang chủ
 Thanh tìm kiếm giúp khách hàng sễ dàng tìm kiếm sản phẩm và bài viết
3.5 Sự tin cậy
(1) Thời trang Unives đã có những chính sách bảo hành để tăng độ tin cậy với khách
hàng:
 Trang giới thiệu: https://thoitrangunives.com/ve-chung-toi/
 Trang chính sách bảo mật: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-bao-mat/
 Trang điều khoản sử dụng: https://thoitrangunives.com/dieu-khoan-su-
dung/
 Chính sách vận chuyển: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-giao-nhan-
va-van-chuyen/
 Chính sách đổi trả hàng: https://thoitrangunives.com/chinh-sach-doi-tra-
hang-va-hoan-tien/
(2) Tuy nhiên website chưa đăng kí với bộ công thương nên chưa tạo được sự tin
tưởng đối với khách hàng.

16
3.6 Tích hợp mạng xã hội
 Website đã tích hợp được các kênh mạng xã hội phổ biến và được nhiều người
sử dụng như Facebook và Zalo vào để cho người dùng có thể dễ dàng liên lạc
trên nhiều nền tảng.

3.7 Hành trình mua hàng (Internal Link)


3.7.1 Phân tích các bước ra quyết định tiêu dùng của khách hàng
Nhận biết nhu cầu
 Khách hàng có thể tự phát sinh nhu cầu khi cảm thấy thiếu sản phẩm
 Phát sinh nhu cầu khi thấy quảng cáo về sản phẩm hoặc sự xuất hiện về sản
phẩm.
 Phát sinh nhu cầu khi được giới thiệu từ bạn bè người thân
Tìm kiếm sản phẩm
 Khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm như áo, quần.
 Họ sẽ lên Google tìm kiếm hoặc qua các sàn thương mại điện tử và qua lời
giới thiệu của bạn bè, người thân
Phân tích & So sánh
 Khách hàng sẽ chú ý đến thương hiệu hoặc là về chất lượng, giá cả, sự phục
vụ, chăm sóc của nhân viên
 Giao diện website, sản phẩm trên website sẽ là điều để khách hàng chú ý
đến

17
 Khách hàng đi tìm kiếm sản phẩm và thu thập thông tin về sản phẩm và bắt
đầu có sự so sánh giữa các thương hiệu với nhau
 Khách hàng sẽ phân tích về giao diện web, tốc độ tải trang , hay về thông
tin sản phẩm
Ra quyết định mua hàng
 Sau khi phân tích được sản phẩm khách hàng sẽ đưa ra quyết định mua
hàng
 Các nút mua hàng CTA
 Tuy nhiên khách hàng cũng sẽ chú ý đến cách chăm sóc khách hàng hay các
dịch vụ khuyến mại sau khi khách hàng mua sản phẩm
Trung thành và đóng góp
 Khách hàng sẽ trung thành với thương hiệu và chia sẻ với bạn bè, gia đình,
người quen
3.7.2 Trải nghiệm hành trình mua hàng trên website
 Bước 1: Nhận thức nhu cầu & tìm kiếm sản phẩm
Khách hàng nhận thức được nhu cầu và tiến hành tìm kiếm theo nhu cầu

 Bước 2: Chú ý và tìm hiểu


- Các bài viết có tiêu đề nổi trội ví dụ như có chứa số, kí tự đặc biệt, khác biệt với
những bài khác sẽ gây chú ý đến người xem

18
- Sau khi click vào kết quả tìm kiếm trên web thì khách hàng tiến hành trải nghiệm bài
viết, xem website

 Bước 3. Cân nhắc so sánh


- Khách click vào nút kêu gọi hành động cuối bài viết và chuyển sang bước tiếp theo
cân nhắc so sánh. Khách có thể xem xét về mẫu mã, giá cả, giữa nhiều sản phẩm với
nhau

- Khách xem xét sản phẩm, phần mô tả chi tiết cho sản phẩm, chọn màu sắc size số
cần mua sau đó thêm vào giỏ hàng

19
 Bước 4. Tiến hành mua hàng
- Kiểm tra thông tin chi tiết phần giỏ hàng

- Khách sau khi kiểm tra sản phẩm và số lượng sản phẩm trong giỏ hàng thì tiến hành
nhập địa chỉ thanh toán và chọn phương thức thanh toán

20
- Quá trình mua hàng hoàn tất

 Bước 5. Ủng hộ chia sẻ

21
3.7.3 Cấu trúc silo (internal link về hành trình trải nghiệm khách hàng

CHƯƠNG 4. CẢI THIỆN WEBSITE


4.1 Cải thiện tốc độ tải trang
Hiện trạng website tải trên thiết bị PC rất ổn định và hiệu quả nhưng trên phiên
bản mobile thì khá kém

22
 Trên PC đạt 91 điểm (Google page speed insight). Tổng time load 2,14s
(Pingdom)
 Trên Mobile 49 điểm (Google page speed insight)
Giải pháp cải thiện
 Dùng tính năng Visibility trên theme Flatsome để ẩn hoặc hiện một số
phần tử dành riêng cho mobile
 Thay đổi hosting tốt hơn.
 Xóa bỏ những plugins không cần thiết.
 Sử dụng dịch vụ CDNs

4.2 Khả năng dàng tìm kiếm.


Đã tối ưu:

 Thanh tìm kiếm đã đặt trong hộp thoại trên cùng của thanh menu.
 Kết quả tìm kiếm đều phù hợp với truy vấn bằng từ khóa của người dùng.
 Đã có những bộ lọc về giá, màu sắc, size của các sản phẩm.

Cần tối ưu

 Đưa nút tìm kiếm ra trung tâm menu.


 Đưa chức năng tìm kiếm các bài viết cho trang blog.

4.3 Khả năng dễ dàng khám phá.


Đã tối ưu:

 Đã có lời kêu gọi “Mua ngay” trên banner quảng cáo.


 Các menu ngắn gọn, dễ hiểu.
 Không có quảng cáo làm phân tâm khó chịu tới khách hàng

Cần tối ưu.

 Thêm nhiều lời kêu gọi hành động


 Các menu cần nổi bật hơn bởi font chữ và màu sắc mờ nhạt.

23
4.4 Khả năng dễ dàng sử dụng trên di động.
Đã tối ưu:

 Website hiển thị tốt trên dị động: Hiển thị đầy đủ nội dung từ hình ảnh
lẫn chữ viết sắc nét. Không bị ảnh chồng ảnh và chữ chồng chữ.
 Chữ và hình ảnh đủ nhìn không quá to không quá nhỏ
 Hình ảnh có thể phóng to thu nhỏ thoải mái

Cần tối ưu

 Tuy nhiên một vài trang mắc phải tình trạng chữ quá nhỏ để đọc

4.5 Dễ dàng sử dụng biểu mẫu


Đã tối ưu:

 Đã có biểu mẫu liên hệ giúp khách hàng để lại thông tin liên hệ.
 Trường thông tin: Email, Tên và nội dung liên lạc.
 Biểu mẫu ngắn gọn đơn giản.

Cần tối ưu:

 Thêm bộ lịch trực quan để tạo ngày tháng.


 Thêm trường thông tin số điện thoại và tỉnh thành.

4.6 Dễ dàng chuyển đổi:


Đã tối ưu:

 Người dùng có thể đọc, tìm hiểu tất cả các kiến thức bài viết mà
Unives chia sẻ hoàn toàn miễn phí không phải cam kết gì
 Cho phép người dùng mua hàng với tư cách khách mà không cần dăng
nhập.
 Người dùng có thể chat trực tiếp hoặc truy cập sang Facebook tiện lợi
 Người dùng có thể gọi online bằng cách click trực tiếp vào số điện
thoại trên website.

CHƯƠNG V. TỔNG KẾT


5.1 Thuận lợi
- Có các phương pháp và quy trình có sẵn, nên việc triển khai và áp dụng tương
đối dễ dàng.

24
- Những công cụ như ahrefs, textrazor, google console tương đối quen thuộc và
dễ sử dụng.
- Do sử dụng mã nguồn mở wordpress nên dễ sử dụng và có dễ dàng được hỗ trợ
từ cộng đồng.
5.2 Khó khăn
- Có nhiều thuật ngữ chuyên ngành mới cần tìm hiểu kỹ để hiểu rõ.
- Quá trình phân loại từ khóa theo 5 hành trình trải nghiệm khách hàng còn gặp
khó khăn khi chia các nhóm từ khóa để viết bài. Do số lượng từ khóa nhiều nên
khá tốn thời gian phân loại.
- Tối ưu tốc độ tải trang

25

You might also like