You are on page 1of 12

Chương 4.

NGUYÊN LÍ ĐALĂMBE

Tóm tắt lý thuyết


Các bài toán và phương pháp giải
Xác định điều kiện cân bằng trong hệ quy chiếu động (phản lực, các yếu
tố hình học,...)
Xác định gia tốc
Lập phương trình vi phân chuyển động

Bài tập (1-13)
M0 T
1. Chất điểm trọng lượng P treo trên sợi dây dài L
được kéo lệch một góc  so với phương thẳng
đứng đến vị trí M 0 rồi thả cho rơi không vận tốc M1
đầu. Xác định sức căng của dây khi chất điểm tới P
vị trí thấp nhất M 1 . Fqt
2. Hai vật trọng lượng P1 , P2 liên kết với nhau bằng dây và
chuyển động trên mặt phẳng ngang dưới tác dụng của lực Q đặt
vào vật thứ nhất. Hệ số ma sát trượt giữa các vật với nền ngang
là f. Xác định gia tốc các vật và sức căng của dây.


w
N2 N1
F2qt T F1qt Q
x
F2 F1
P2 P1
3. Bài 4.2.Trên một đường ray ABCD như hình vẽ ta thả một xe goòng từ
điểm A không vận tốc đầu, trọng lượng xe là P, bán kính của đoạn vòng
tròn là R.
Tìm áp lực pháp tuyến N của xe vào đoạn đường ray tròn đó.
Giả thiết vòng tròn có đoạn hở DE đối xứng qua đường thẳng đứng qua O
với góc mở 2 . Tìm độ cao h để xe có thể vượt qua đoạn hở DE và tiếp tục
chuyển động theo vòng tròn ngay từ điểm E.

 y
y=f(x) v0


x E D
2
R
h
O

 N

 Fqt
P
4. Bài 4.3.Tời máy được đặt trên dầm nằm ngang như hình vẽ. CD=8m,
AC=3m. Tời kéo vật nặng B khối lượng 2000kg chạy lên thẳng đứng nhanh
dần đều với gia tốc w  0,5 m 2 .
s
Tìm áp lực phụ do lực quán tính của vật nặng gây ra trên 2 gối đỡ.

C D
A

Fqt
N1 B N2

P
5. Bài 4.4.Xe ôtô có khối lượng m chạy trên đường ngang với gia tốc
w. Khoảng cách từ khối tâm của xe đến mặt đường, trục trước, trục
sau tương ứng là h, a và b.
Tìm áp lực pháp tuyến của cặp bánh trước và sau lên mặt đường?
Với trạng thái chuyển động nào của xe thì các áp lực đó bằng nhau?

 qt
F C 
w

h

P

 
N1 a b N2
6. Bài 4.5.Đầu máy xe lửa chạy đều trên một đoạn đường ray thẳng
ngang với vận tốc 72km/h. Biết khối lượng của thanh đồng chất AB là
200kg. Tay quay dài 0,3m, bán kính bánh xe R=1m. Giả thiết các
bánh xe lăn không trượt trên đường ray.
Xác định áp lực phụ lên ray do tác dụng quán tính của thanh AB
gây ra.


A B

P

N1 N2
7. Bài 4.6.Vật A trọng lượng P hạ xuống theo mặt phẳng D nghiêng
góc , truyền chuyển động cho vật B trọng lượng Q nhờ một sợi dây
mềm, nhẹ, không dãn vắt qua ròng rọc cố định.
Xác định áp lực của mặt bên của D lên mố E của nền.

 T A
w

B D w
P2 P1
E 
N 
8. Bài 4.7. Một cần trục quay có khối lượng 2000kg và khối tâm tại C. Xe
vân chuyển D có khối lượng 500kg. Xác định các phản lực tại A và B trong
các trường hợp sau :
1.Cần trục và xe đứng yên, vật E khối lượng 3000kg được kéo lên theo
phương thẳng đứng với gia tốc bằng g/3.
2.Cần trục đứng yên và xe di chuyển không có vật E từ phải sang trái với
gia tốc bằng 0,5g. Giả sử khối tâm của xe cùng cao độ với ổ đỡ B.

 w  qt
XB b FD
D

C 
PD 
a w
h 
YB E

  
XA PC PE FEqt
9. Bài 4.8.Trên trục nằm ngang AB lăp hai thanh cùng chiều dài L
vuông góc với trục và nằm trong 2 mặt phẳng vuông góc với nhau.
Đầu cuối mỗi thanh gắn các quả cầu D và E, mỗi quả có khối lượng
m. Xác định áp lực động của trục AB lên các gối đỡ A và B khi trục
quay đều với vận tốc góc không đổi . Các thanh có vị trí như trên
hình vẽ.
10. Bài 4.11.Thanh mảnh đồng chất được gắn bản lề vào một trục
quay thẳng đứng tại O. OA=a, OB=b. Trục quay đều với vận tốc góc
. Tìm hệ thức giữa vận tốc góc  và góc nghiêng  giữa AB và trục
quay khi chuyển động đã ổn định.
z
A
a

F1qt z1
O
y

P1
z2

 qt
b F2


P2 B
11. Bài 4.14.Một tấm đồng chất hình chữ nhật trọng lượng P quay đều
quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc  không đổi. Xác định lực xé tâm
theo hướng vuông góc với trục quay trên thiết diện đi qua trục quay.
dr
dF
a
 
F F

12. Bài 4.15.Một đĩa tròn đồng chất bán kính R trọng lượng P quay quanh
trục thẳng đứng nằm trên đường kính với vận tốc góc  không đổi. Xác
định lực xé đĩa theo đường kính.
13. Nêm ABO khối lượng M nghiêng góc  có thể trượt không ma sát trên
mặt phẳng ngang. Trụ tròn đồng chất khối lượng m bán kính R lăn không
trượt trên mặt phẳng nghiêng OB. Ban đầu hệ nằm yên và khối tâm ở vị trí
cao nhất. Xác định gia tốc các vật, các phản lực pháp tuyến và lực ma sát
trượt giữa hai vật.

B M

C
x
y
N2
A  O

F
N1

You might also like