You are on page 1of 19

TỔNG HỢP TEST DƯỢC LÝ

1. Chỉ đinh hay dùng của aspirin 100mg là:


A. Giảm đau do mọi nguyên nhân
B. Viêm xương khớp
C. Hạ sốt do mọi nguyên nhân
D. Dự phòng thứ phát nhồi máu cơ tim trên người có tiền sử ngồi máu cơ tim
2. Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên tim là chủ yếu:
A. Verapamid
B. Amiodipin
C. Nicardipin
D. Ditiazem
3. Propranolon giảm được huyết áp là do:
A. Làm chậm nhịp tim
B. Giảm lưu lượng tim
C. Giãn mạch trực tiếp
D. Giảm tiết renin
E. Giảm trương lực giao cảm ở trung ương
4. Đặc điểm tác dụng giảm đau của thuốc CVPS:
A. Giảm đau ngoại biên và gây ngủ
B. Giảm đau từ nhẹ đến vừa và do mọi nguyên nhân gây ra
C. Có tác dụng giảm đâu nội tạng và khu trú
D. Giảm đau ngoại biên và có tính chất chọn lọc
5. Chỉ định của thuốc ức chế proton trong điều trị dạ dày là:
A. Loét dạ dày tá tràng mạn tính
B. Loét dạ dày không đáp ứng với kháng Histamin H2
C. Trung hòa dịch vụ dạ dày
D. Viêm niêm mạc dạ dày cấp
E. Loét dạ dày- tá tràng tiến triển
6. Thuốc vận chuyển qua màng sinh học theo cơ chế lọc là:
A. Thuốc tan được trong lipit nhưng không tan trong nước
B. Thuốc có kích thước phân tử thấp
C. Thuốc cần có một chất mang camer
D. Thuốc được chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
7. Hấp thu thuốc là:
A. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào ruột non
B. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào gan
C. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào dạ dày
D. Quá trình vận chuyển thuốc từ nơi đưa thuốc vào máu
8. Những thuốc nào sau đây làm cường hệ Muscarinic
A. Carbachol, pilocarpin
B. Carbachol, atropin
C. Muscarin, scopolamin
D. Acetycholin, atropin
9. Chống chỉ định cho các corticoid trong các trường hợp sau:
A. Loét dạ dày tá tràng tiến triển
B. Phụ nữ có thai
C. Loãng xương
D. Cao huyết áp
10. Khoáng sinh nào sau đây được chọn dùng điều trị bệnh Toxoplasma ở phụ nữ
có thai:
A. Azithromycin
B. Ampicilim
C. Spiramycin
D. Cloraphenicol
11. Nicotin gây tác dụng huyết áp … pha lần lượt do:
A. Kích thích phó giao cảm- kích thích hạch giao cảm – giải đoạnliệt hạch
B. Kích thích hạch giao cảm- kích thích phó hạch giao cảm- giải đoạn liệt hạch
C. Kích thích hạch phó giao cảm- ức chế hạch giao cảm- giai đoạn liệt hạch
D. Kích thích hạch phó giao cảm- kích thích hạch giao cảm- ức chế hạch phó
giao cảm
12. Tính chất dược động học của bezyl penicilin
A. Thải qua thận 60-70% ở dạng không còn hoạt tính
B. Dễ thấm vào xương và não
C. Thuốc không qua được rau thai và sữa
D. Thuốc gần vào protein huyết tương 40- 60%
E. Dễ bị dịch vị phá hủy
13. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm Tetracycline:
A. Gây hội chứng xám
B. ức chế hô hấp
C. tạo phức bến với calci của xương và răng
D. gây suy tủy
14. thuốc nào sau đây không dùng để chống viêm
A. ibuprofen
B. Tenoxicam
C. Acetaminophen
D. Aspirin

15. Thuốc corticoid nào sau đây không được chỉ định cho các bệnh viêm mạn tính:
A. Chobetason
B. Betamethason
C. Prednisolon
D. Hydrocortison
16. Kháng sinh nào sau đây không thuốc nhóm Quinolon
A. Ciprofloxacin
B. Ofloxacin
C. Norfioxacin
D. Kanamycin
17. Thuốc nào sau đây là Mineralcorticoid tự nhiên:
A. Hydrocortison
B. Methylprednisolon
C. Desoxycorticosteron
D. Fludrocortison
18. Tác dụng không mong muốn của Doxicyclin:
A. Suy tủy
B. Gây lắng đọng calci ở xương và răng
C. Suy thận
D. Rối loạn chức năng gan
19. Tác dụng dược lý không có ở thuốc CVPS ức chế chọn loc COX-2 là
A. Chống viêm
B. Giảm đau
C. Chống đông vón tiểu cầu
D. Hạ sốt
20. Trong tăng huyết áp thuốc lợi niệu được dùng phổ biến do
A. Rẻ tiền dễ sử dụng
B. Có thời gian tác dụng kéo dài
C. Hiệu quả đối với tăng huyết áp thể nhẹ
D. Ít độc
E. Tăng tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp khác
21. Chống chỉ định nào sau đây không phải của thuốc hủy  adrenecgic
A. Bloc nhĩ thất
B. Bệnh nhân tăng huyết áp có tiền sử hen phế quản
C. Tăng huyết áp ở thai kỳ
D. Nhịp nhanh trên thất
22. Vai trò sinh lý của vitamin B6
A. Tham gia chuyển hóa lipid glucid
B. Chống oxy hóa
C. Tham gia vào chuyển hóa acid amin
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin
23. Chỉ định chính của Piroxicam là:
A. Hạ sốt
B. Dự phòng huyết khối trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
C. Giảm đau và chống viêm trong các bệnh xương khớp
D. Tăng thải trừ acid uric
24. Thuốc ức chế enzym chuyển không có chống chỉ định trong trường hợp sau:
A. Suy tim sung huyết
B. Người mang thai
C. Hẹp động mạch chủ nặng
D. Suy thân có K+ máu tăng
25. Tác dụng của Smecta:
A. Tạo phức với HCL của dịch vị
B. Gắn với protein xuất tiết tại ổ loét
C. Che phủ niêm mạc tiêu hóa nhờ khả năng bám cao
D. Giảm tiết dịch vị
26. Streptomycin có độc tính nào sau đây:
A. Gây vỡ hồng cầu
B. Độc với gan
C. Độc với thân
D. Gây suy tủy
27. Kháng sinh nào sau đây thuộc nhóm Aminoglycosid:
A. Spriamycin
B. Unasyn
C. Amikacin
D. Meticilin
28. Ưu điểm của piroxicam so với các thuốc trong nhóm CVPS là:
A. Chống viêm và ức chế ngưng kết tiểu cầu mạnh
B. Chống viêm mạnh và liều thấp
C. Hạ sốt mạnh và tời gian bán thải kéo dài
D. Chống viêm mạnh và hạ sốt mạnh
29. Đặc điểm không có của thuốc cường  adrenecgic là:
A. Tăng sức co bóp cơ tim tăng tần số tim
B. Co mạch
C. Giãn cơ trơn khí phế quản
D. Giãn cơ trơn tử cung
30. Các chất gây sốt ngoại lai xâm nhập vào cơ thể làm tăng sản xuất prostagladin
dẫn đến hậu quả:
A. Tăng rung cơ
B. Giãm nhịp tim
C. Giảm chuyển hóa
D. Co mạch dưới da
E. Tăng hô hấp
31. Thuốc giảm ho kháng his tamin là:
A. Codein
B. Alimemazin
C. Bromhexin
D. Dextromethorphan
32. Sinh khả dụng của Ampicilin hấp thu qua tiêu hóa khi uống:
A. 50%
B. 80%
C. 60%
D. <40%
33. Lợi ích trên tim ở nhóm chen AT1 của angiotesin II trong hạ áp là:
A. Giảm nhịp tim
B. ổn định màng tế bào cơ tim
C. giảm sự phì đại và sơ hóa của tâm thấp
D. giảm co bóp cơ tim
E. giãn mạch vành
34. Liều lượng paracetamol cho trẻ em là:
A. 20-15mg/kg/lần
B. 10.15mg/kg/lần
C. 30-40mg/kg/lần
D. 5-10mg/kg/lần
35. Các thuốc tiêu nhầy gồm:
A. Bromethazin, alimemazin
B. Natri benzoat, eucalyptol
C. Bromhexin, eprazinon
D. Carbocystein, ambroxol
E. N- acetylcystein, Diacetylcystein
36. Thuốc có nguy cơ kéo dài thời gian đông chảy máu nhiều nhất trong nhóm
CVPS
A. Meloxicam
B. Celecoxid
C. Aspirin
D. Ibuprofen
37. Đặc điểm tác dụng của codein là: (Đ/s)
A. Có nguy cơ gây nghiện
B. Giảm đau trung ương
C. Giảm đau ngoại biên
D.
E.
38. Khi thiếu vitamin B1 sẽ gây biểu hiện nào sau đây
A. Tăng GABA trong cơ thể
B. Tăng acid pyruvic trong máu
C. Tăng acetylcholine trong máu
D. Tăng acetylcoenzym A trong cơ thể
39. Đặc điểm của vận chuyển thuận lợi:
A. Thuốc từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
B. Đòi hỏi phải có năng lương
C. Thuốc thèm theo chất mang tư nơi có nồng độ cao sang nơi có nồng độ thấp
D. Không cần có năng lượng
E. Vận chuyển đi ngược bác thang nồng độ
40. Vai trò của vitamin C
A. Tham gia tổng hợp acetylcholin
B. Chống oxy hóa
C. Tham gia chuyển hóa lipid glucid
D. Tham gia vào quá trình tạo xương
E. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niệm mạc
41. Ưu điểm của prednisolon so với hydrocortison là
A. Thời gian tác dụng kéo dài hơn
B. Ít làm tăng đường huyết hơn
C. Ít giữ natri và nước
D. ức chế ACTH mạch hơn
E. chống viêm mạnh hơn
42. phác đồ điều trị loét dạ dày có nhiễm khuẩn HP nào được dùng đầu tay tại việt
nam:
A.PPI +levofloxacin +amoxicilil
B PPI + clanthromycin+ metronidazol
C. PPI + tetracylin+ amoxilin +Bismuth
D. PPI + clanthromycin + amoxicilin
43. Chống chỉ định của Quinolon
A. Phụ nữ có thai
B. Bệnh lý ở tai
C. Viêm dây thần kinh
D. Cao huyết áp
44. Ampicilin là thuốc:
A. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa
B. Hấp thu tốt qua đường bôi trên da
C. Hấp thu kém qua đường bôi trên da
D. Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa
45. Chỉ định chính của peroxicam là:
A. Dự phòng huyết khối trên bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim
B. Giảm đau và chống viêm trong các bệnh xương khớp
C. Hạ sốt
D. Tăng thải trừ axcid uric
46. Streptomycin có độc tính nào sau đây:
A. Độc với thận
B. Gây suy tủy
C. Gây vỡ hồng cầu
D. Độc với gan
47. Chất nào có trên màng tiểu cầu có tác dụng tham gia quá trình đông vón tiểu
cầu:
A. Leucotrien
B. Prostacyclin synthetase
C. Prostacyclin ( PG I2)
D. Thromboxan synthetase
48. Thuốc nào sau đây là Mineralcorticoid tự nhiên:
A. Methyprednisolon
B. Hydrocortison
C. Desoxycorticosteron
D. Fludrocortison
49. Thuốc vận chuyển qua màng sinh học theo cơ chế lọc là:
A. Thuốc có kích thước phân tử thấp
B. Thuốc được chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao
C. Thuốc cần có một chất carrier
D. Thuốc tan được trong lipid nhưng không tan trong nước
50. Vi khuẩn nào sau đây không chịu tác dụng của penicilin G:
A. Trực khuẩn bạch hầu
B. Màng cầu não
C. Trực khuẩn mủ xanh
D. Liên cầu
51. Tác dụng dược lý không có ở thuốc CVPS ức chế chọn lọc COX-2 là
A. Chống đông vón tiểu cầu
B. Hạ sốt
C. Giảm dau
D. Chống viêm
52. Chỉ định được lựa chọn của kháng sinh nhóm tetracycline:
A. Nhiễm tụ cầu, liên cầu, phế cầu
B. Nhiễm trực khuẩn mủ xanh
C. Nhiễm Rikettsia, Mycoplasma pneumonia, clamydia
D. Nhiễm Hemophilus influenzae
53. Chỉ định quan trọng nhất của codein khi ở dạng đơn chất là:
A. Giảm đau mạn tính
B. Làm long đờm
C. Giảm ho khan
D. Giảm kích ứng và co thắt trong ho khan
54. Thuốc giảm ho không gây nghiện là:
A. Dextromethorphan
B. Bromhexin
C. Codein
D. Pholcodin
55. Vai trò sinh lý của vitamin D
A. Tham gia tạo máu
B. Tham gia vào các quá trình chuyển hóa
C. Tăng hấp thu Ca++ ở ruột
D. Giảm hấp thu Ca++ ở ruột
56. Tăng huyết áp nhưng biến động ở adrenalin là do:
A. Kích thích receptor  và  của hệ adrenecgic
B. Do phản xạ giảm áp của trung tâm dây X gây ra
C. Do gây co mạch nhưng lại giãn mạch ở 1 số vùng
D. Kích thích receptor 1 của hệ adrenecgic
57. Đặc điểm dược động học của khánh sinh tetracycline:
A. Thấm tốt vào dịch não tủy
B. Không thải qua sữa
C. Không thấm vào tế bào
D. dễ tạo phức với các thành phần thức ăn
58. Tác dụng của Magnesi sulfat khi dùng đường uống:
A. Tăng áp lực thẩm thấu trong lòng ruột
B. Tăng tiết dịch đường tiêu hóa
C. Tăng áp lực thẩm thấu trong mạch máu
D. Tăng nhu động ruột
59. Chỉ định của Benzathin penicillin:
A. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do não mô cầu
B. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do liên cầu A
C. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do phế cầu
D. Bệnh giang mai, nhiễm khuẩn do tụ cầu.
60. Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên tim là chủ yếu:
A. Verapamid
B. Ditiazem
C. Amlodipin
D. Nicardipin
61. Đặc điểm tác dụng trên chuyển hóa glucid của corticoid là: (đ/S)
A. Kích thích enzym gan tăng tạo glucose từ lipid
B. Tăng tổng hợp glucagon
C. Tăng glucose máu
D. Tăng hủy glycogen ở gan
62. Nhóm ức chế bơm proton ức chế tiết acid dạ dày hiệu quả hơn nhóm kháng
histamin…
A. Chặn được các nguyên nhân làm tăng tiết acid
B. Có thêm tác dụng trung hòa dịch vị
C. Thời gian bán thải dài hơn
D. Không bị dịch vị phá hủy và làm mất tác dụng
63. Thuốc nào sau đây tác dụng theo cơ chế không qua receptor
A. Magnesi sulfat
B. Adrenalin
C. Atropin
D. Dopamin
64. Sốc phản vệ thường xảy ra khi dùng vitamin B1 theo đường nào sauu đây
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm bắp
C. Điểm dưới da
D. Uống
65. Ưu điểm của piroxicam so với các thuốc khác trong nhóm CVPS là:
A. Chống viêm và ức chế nhưng kết tiểu cầu mạnh
B. Chống viêm mạnh và liều thấp
C. Hạ sốt mạnh và thời gian bán thải kéo dài
D. Chống viêm mạnh và hạ sốt nhanh
66. Các thuốc được dùng làm giãn phế quản trong hen phế quản là: (Đ/S)
A. Thuốc hủy phó giao cảm
B. Thuốc cường 2 adrenergic
C. Thuốc ức chế 2 adrenergic
D. Theophylin
E. Thuốc hủy giao cảm
67. Hydralazin không có chỉ định hạ áp với
A. Tăng huyết áp vừa không đáp ứng thuốc liệt hạch
B. Tăng huyết áp cơn
C. Tăng huyết áp vừa và nặng không đáp ứng với thuốc lợi niệu
D. Tăng huyết áp ở thời kỳ mang thai
68. Thuốc kháng cholinesterase loại ức chế có hồi phục được dùng trong điều trị là:
A. Chữa ngộ độc của loại khử cực bản vận động có vân
B. Tất cả các phương án đều sai
C. Không làm hạ huyết tư thế đứng
D. ức chế men cholinesterase không hồi phục
69. Kháng sinh diệt khuẩn bao gồm các nhóm:
A. Tetracyclin
B. Penicilin
C. Macrolid
D. Aminosid
E. Cephalosporin
70. Khi dùng liều aspirin 2g/ngày, chia 4 lần, sẽ gây các tác dụng
A. Giảm đau
B. Tăng thải trừ acid uric
C. Chống viêm
D. Hạ sốt
E. Giảm thải triwf acid uric
71. Thuốc chống viêm phi steroid có tác dụng ức chế tổng hợp prostaglandin
A. Vã mồ hôi
B. Tăng rung cơ
C. Tăng chuyển hóa
D. Tăng quá trình thải nhiệt
E. Giãn mạch ngoại biên
72. Chức phận của receptor là:
A. Nhận biết các thông tin bằng sự gắn đặc hiệu các phân tử thuốc…
B. Gắn với thuốc để cho tác dụng
C. Nhận biết các thông tin để vận chuyển thuốc vào các tổ chức
D. Cạnh tranh gắn với các enzym đặc hiệu
73. Khi phối hợp sulfamethoxazol và trimethoprim sẽ được tác dụng…..
A. Hiệp đồng cộng
B. Đối kháng chức phận
C. Hiệp đồng vượt mức
D. Đối kháng cạnh tranh
74. Thuốc coricoid nào sau đây không được chỉ định cho các….
A. Prednisolon
B. Betamethason
C. Hydrocortison
D. Chobetason
75. Thuốc hạ áp ức chế enzym chuyển không có chỉ định trong trường hợp:
A. Tăng huyết áp có K+ máu tăng
B. Tăng huyết áo có suy thạn
C. Tăng huyết áp trên bệnh nhân tiểu đường
D. Tăng huyết áp có tiền sử hen phế quản
76. Vai trò sinh lý của vitamin A
A. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niêm mạc
B. Tăng sản xuất tinh trùng và khả năng thụ thai
C. Tạo sắc tố võng mạc
D. Điều hòa canxi máu
E. Tham gia vào quá trình tạo xương
77. Không dùng hạ sốt cho trẻ em dưới 12 tuổi bằng aspirin…….
A. Hội chứng raynaud
B. Hội chứng cushing
C. Hội chứng thận hư
D. Hội chứng reye
78. Nhóm NSAIDs có tác dụng giảm đau là do
A. ức chế tổng hợp serotonin
B. ức chế tổng hợp prostaglandin
C. ức chế tổng hợp bradykinin
D. ức chế chọn lọc trung tâm đau
79. chỉ định của thuốc kháng histamine H2:
A. viêm niêm mạc dạ dày cấp
B. hen phế quản
C. các bệnh dị ứng
D. Loét dạ dày- tá tràng
80. Vai trò sinh lý của vitamin A
A. Tham gia vào chức năng chuyển hóa
B. Tham gia vào chức năng tiêu hóa
C. Tham gia vào chức năng tạo máu
D. Tham gia vào chức năng thị giác
81. Cơ chế giảm ho trung ương của thuốc là:
A. Ức chế trực tiếp trung tâm ho làm giảm ngưỡng kích thích của….
B. Ức chế trực tiếp trung tâm ho làm nâng cao ngưỡng kích thích….
C. Làm giảm sự kích ứng và co thắt trong ho
D. Tác dụng gây tê các ngọn dây thần kinh gây phản xạ ho
82. Tác dụng của sucralfat:
A. ức chế bài tiết HCL của dạ dày
B. kháng histamin H2 tại dạ dày
C. tạo phức với HCL của dịch vị
D. gắn với protein xuất tiết tại ổ loét dạ dày
83. Đáp ức của một số cơ quan khi kích thích phó giao cảm:
A. Giãn phế quản
B. Co đồng tử
C. Tăng tần số, tăng biên độ tim
D. Tăng nhu động ruột
E. Co cơ bàng quang
84. Vai trò của vitamin C
A. Tham gia tổng hợp acetylcholin
B. Chống oxy hóa
C. Tham gia chuyển hóa lipid, glucid
D. Tham gia vào quá trình tạo xương
E. Biệt hóa các tế bào biểu mô ở da và niêm mạc
85. Cơ chế tác dụng của Eprazinon là:
A. Chất nhày tiết ra có dạng loãng và dễ bị đẩy ra….
B. Làm thay đổi cấu trúc chất nhày, giảm độ nhày
C. Chiếm các vị trí có hoạt tính trên mucin
D. Làm giảm tiết dịch đường hô hấp
E. Cạnh tranh với protein gây viêm
86. Tính chất dược động học của benzyl penicilin
A. Thuốc không qua được rau thai và sữa
B. Dễ thấm vào xương và não
C. Thải qua thận 60-70% ở dạng không còn hoạt tính
D. Dễ bị dịch vị phá hủy
E. Thuốc gắn vào protein huyết tương 40-60%
87. Nhóm thuốc kháng sinh có tác dụng ức chế tổng hợp protein
A. Vancomycin
B. Polymycin
C. -lactam
D. Aminosid
E. Tetracyclin
88. Các thuốc chống viêm phi steroid có tác dụng giảm đau trong…
A. Đau do sỏi mật
B. Đau khớp
C. Đau cơ
D. Đau do viêm dây thần kinh
E. Đau do co thắt đại tràng
89. Tác dụng không mong muốn của các cephalosporin
A. Tan máu ở người thiếu men G6PD
B. Suy tủy cấp
C. Phản ứng dị ứng
D. Độc với thận
E. Rối loạn tiêu hóa
90. Trong tăng huyết áp thể trung bình, tim thận bình thường…
A. Thuốc ức chế men CA
B. Lợi tiểu thẩm thấu
C. Thazide
D. Thuốc lợi giữ K+
91. Cơ chế của thuốc cường 2 adrenergic trong hen phế quản là:
A. Kích thích trung tâm hô hấp ở hành não, làm tăng….
B. Làm giãn cơ trơn khí phế quản
C. ức chế phản ứng viêm ở đường hô hấp
D. giảm tiết leucotrien và histamin của dưỡng bào…
E. làm giảm tính thấm mao mạch phổi
92. nguy cơ kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa giảm ở…..
A. thời gian bán thải dàihonw
B. thuốc ít kích ứng tại chỗ niêm mạc dạ dày
C. thuốc ức chế chọn lọc COX 2
D. thuốc ức chế chọn lọc COX 1
93. Nguồn gốc của kháng sinh Ciprofloxacin
A. Tổng hợp
B. Bán tổng hợp
C. Vi sinh vật
D. Vi nấm
94. Thuốc hạ áp chen receptor AT1 của angiotensin II là:
A. Valsartan, cartopril
B. Cartopril, lisinopril
C. Losartan, irbesartan
D. Valsartan, candesartan
E. Losartan, telmisartan
95. Chức phận của receptor là
A. Nhận biết các thông tin bằng sự gắn đặc hiệu các phân tử thuốc..
B. Gắn với thuốc để cho tác dụng
C. Nhận biết các thông tin để vận chuyển thuốc vào các tổ chức
D. Cạnh tranh gắn với các enzym đặc hiệu
96. Đặc điểm dược động học của kháng sinh nhóm phenicol
A. Hấp thu kém qua tiêu hóa
B. Thấm tốt vào dịch não tủy khi màng não bị viêm
C. Thải nguyên dạng
D. Không thấm qua rau thai
97. Thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên tim là chủ yếu
A. Ditiazem
B. Amlodipin
C. Verapamid
D. Nicardipin
98. Vai trò của vitamin B6
A. Tham gia chuyển hóa lipid, glucid
B. Tham gia tổng gợp acrtymcholin
C. Tham gia vào chuyển hóa acid amin
D. Chống oxy hóa
E. Tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin
99. Thuốc ưu tiên được dùng trên bệnh nhân tăng huyết áp có đái tháo đường
A. Chẹn  giao cảm
B. Chẹm kênh Caxi
C. ức chế men chuyển angiotensin
D. giãn mạch trực tiếp
E. ức chế thụ thể AT1 của angiotensin II
100. Tác dụng của Doperidol là:
A. Giảm trương lực cơ thắt thực quả
B. Chống nôn ngoại biên
C. Tăng tốc độ dẩy chất chứ trong dạ dày xuống….
D. Chống nôn trung ương
E. Chống trào ngược thực quản
101. Thuốc cường 2 adrenegic trong hen phế quản là:
A. Cromolyn
B. Medocromil
C. Metaproterenol
D. Salbutamol
E. Terbutalin
102. Thuốc nào sau đây tác động lên chuyển hóa muối
A. Desoxycorticosteron
B. Methyprednisolon
C. Fludrocortison
D. Hydrocortison
103. Verapamil được chỉ định trong các trường hợp sau:
A. Tăng huyết áp
B. Suy tim mạn tính
C. Chống cơn đau thắt ngực thể không ổn đinh
D. Chống cơn đau thắt ngực thể ổn định
E. Suy tim cấp
104. Acetylcholin ít được dùng trong lâm sàng là do
A. Co thắt phế quản gây cơn hen
B. Bị phá hủy rất nhanh trong cơ thể
C. Nhiều tác dụng không mong muốn trên tiêu hóa
D. Làm giải phóng yếu tố gây giãn mạch của nội mô gây trụy tim…
105. Những sự phối hợp thuốc hạ áp nào sau đây là hợp lí:
A. Chẹn kênh Ca++ + chẹn  adrenergic
B. Thuốc ức chế men chuyển + chẹn receptor AT1 của angiotensin II
C. Chẹn kênh Ca++ + ức chế  adrenergic
D. Thuốc lợi niệu + chẹn  adrenergic
E. Thuốc ức chế men chuyển + thiazid
106. Có thể phối hợp thuốc kháng histamin H1 với corticoid….
A. Tăng cường quá trình giáng hóa của histamin
B. Làm giảm độc tính của nhau
C. Kéo dài thời gian tác dụng của histamin
D. Thuốc corticoid chỉ ngăn cản quá trình giải phóng histamin….
107. Chỉ định chủ yếu của dexamethason là:
A. Sốc phản vệ
B. Điều trị thay thế hormon vỏ thượng thận
C. Phù não cấp
D. Các phản ứng viêm cấp trong bệnh tự miễn
E. Viêm da dị ứng
108. Đặc điểm được động học của kháng sinh nhóm Macrolid
A. Thải chính qua mồ hôi
B. Thấm vào tất cả các mô và dịch
C. Thấm tốt qua màng não
D. Không thấm vào đại thực bào
109. Thuooc NSAIDs nào sau đây thuộc dẫn xuất acid propionic
A. Diclofenac
B. Piroxicam
C. Ibuprofen
D. Indomethacin
110. Thuốc không dùng trong tăng huyết áo thai kỳ là:
A. Losartan
B. Methydopa
C. Lisinopril
D. Hydralazin
E. Cartopril
111. Tương tác thuốc ở gian đoạn phân bố là
A. Đẩy thuốc ra khỏi mô
B. Tạo phức
C. Thay đổi lưu lượng máu thận
D. Thay đổi nhu động đường tiêu hóa
112. Xử trí quá liều khi dùng paracetamol bằng cách cho bệnh nhân dùng:
A. Adrenalin
B. Acetylcystein
C. Atropin
D. Methionin
E. Glutathion
113. Cơ chế tác dụng của Omeprazol:
A. Ức chế enzym Ca++/ K+ ATPase của tế bào viền dạ dày
B. ức chế enzyme H+/K+ ATPase của tế bào thành dạ dày
C. ức chế enzym H+/K+ ATPase của tế bào viền dạ dày
D. Ức chế enzym Na+/K+ ATPase của tế bào thành dạ dày
114. Tác dụng toàn thân là:
A. Tác dụng ngay tại nơi thuốc tiếp xúc
B. Tác dụng xuật hiện sớm nhất, rõ rệt nhất
C. Tác dụng thuốc làm mất hoàn toàn chức phận của tế bào
D. Tác dụng xảy ra sau khi thuốc đã được hấp thu vào máu
115. Chống chỉ định của kháng sinh nhóm Macrolid
A. Có thai
B. Viêm gan
C. Điếc
D. Suy thận
116. Đặc điểm của người quên thuốc
A. Không đáp ứng với thuốc
B. Không đáp ứng với thuốc ở liều cao
C. Đáp ứng kém với thuốc ở liều điều trị
D. Đáp ứng tốt với thuốc ở liều điều trị
117. Tác dụng của noradrenalin
A. Làm tăng huyết áp tối thiểu và huyết áp trung bình
B. Gây phản xạ cường phế vị
C. Giãn mạnh cơ trơn khí phế quản
D. Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim mạnh
E. Làm co mạch mạnh
118. Liều nào của dopamin sau đây được gọi là “ liều thận”
A. Liều thấp 1-2g/kg/ phút
B. Liều cao trên 10g/kg/ phút
C. Liều trung binhg2-10g/kg/ phút
D. Liều thấp 0,5-2g/kg/ phút
119. Đặc điểm chung của kháng sinh nhóm amonosid
A. Thuốc tác dụng lên quá trình tổng hợp acid nicleic
B. Độc với gan
C. Độc với thận và thần kinh thính giác
D. Tác dụng mạnh trên vi khuẩn Gram âm
E. Dễ hấp thu qua đường tiêu hóa
120. Vai trò sinh lý của vitamin B1
A. Tham gia chuyển hóa glucid
B. Tham gia vào chuyển hóa cholesterol
C. Tham gia vào chuỗi hô hấp tế bào
D. Tham gia vào quá trình tổng hợp hemoglobin
E. Tham gia tổng gợp acetylcholin
121. Cơ chế chống viêm của các thuốc CVPS
A. Làm bền vững màng tế bào hồng cầu
B. Tăng cường giải phóng ra các enzym tiêu thể nên ức chế quá trình…
C. ức chế sinh tổng gợp prostaglandin
D. ức chế sự di chuyển của bạch cầu
E. ức chế phản ứng kháng nguyên kháng thể
122. thuốc kháng cholinesterase loại ức chế có hồi phục được
A. chữa ngộ độc của loại khử cực bản vận động cơ vân
B. ức chế men cholinesterase không hồi phục
C. không làm hạ huyết tư thế đứng
D. tất cả các phương án đều sai
123. thuốc chống viêm nào được dùng chủ yếu trong t..…..
A.betametason, beclometason
B.hydrocortison, cortison
C. dexamethason, betamethason
D. methylprednisolon, prednosolone
124. Thuốc giảm ho kháng histamin là:
A. bromhexin
B. dextromethorphan
C.codein
D.Alimemazin
125. cơ chế chống viêm của các thuốc CVPS
A. Ức chế sự di chuyển của bạch cầu
B. Tăng cường giải phóng ra các enzym tiểu thể nên ức chế quá trình viêm
C. Làm bên vững màng tế bào hồng cầu ức chế sinh tổng hợp prostaglandin
D. ức chế phản ứng kháng nguyên kháng thể
126. ưu điểm của betamethason so với hydrocortison là: (Đ/S)
A. thời gian tác dụng kéo dài hơn
B. không cần phải giảm liều trước khi ngừng thuốc
C. ít ảnh hưởng tới chuyển hóa muối nước
D. có tác dụng chống viêm mạnh hơn khoảng 30 lần
E.
127. Thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc kháng histamine H2
A. Loperamid
B. eosomeprazol
C. smecta
D. famotidin
128. trong tăng huyết áp thuốc lợi niệu được dùng phổ biến do:
A. có thời gian tác dụng kéo dài
B. hiệu quả đối với tăng huyết áp thể nhẹ
C. tăng tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp khác
D. rẻ tiền, dễ sử dụng
E. ít độc
129. chỉ định của alomemazin là:
A. hen phế quản
B. ho khan do dị ứng
C. ho có đờm mủ
D. viêm mũi dị ứng
E. mất ngủ tạm thời
130. ưu điểm của thuốc qua đường tiêm là:
A. xuất hiện tác dụng nhanh hơn đường uống
B. không bị ảnh hưởng bởi dạ dày
C. tránh được sự tác động của vòng tuần hoàn đầu( với những thuốc bị phân
hủy mạnh bởi enzym gan)
D. tránh được sự hao hụt thuốc khi phải vân chuyển trong ống tiêuhoas
131. các thuốc chẹn kênh Ca+ có tác dụng giãn mạch theo thứ tự:
A. amlodipin>nifedipin>diltiazem>verapamid
B. diltiazem>amlodipin>nìfedipin>nimodipin
C. nifedipin>amlodipin>diltiazem>verapamid
D. amlodipin>nifedipin>diltiazem>nimodipin
132. thuốc hạ áp nào sau đây tác dụng trên hệ động mạch và tim tương đương
nhau:
A. dicardipin
B. diltiazem
C. amlodilin
D. nifedipin
133. những thuốc nào sau đây không có tác dụng chọn lọc trên tim nhưng ổn
định màng tế bào cơ tim
A. atenolon, acebutolol
B. proprannolon, oxprenolon
C. acebutolol, metoprolol
D. atenolon, propranolol
134. sự ion hóa của thuốc phụ thuộc vào
A. kích thước phân tử thuốc và pH của môi trường
B. kích thước phân tử thuốc và nồng độ của thuốc
C. hằng số phân ly của thuốc và pH của môi trường
D. nồng độ của thuốc và pH của môi trường
135. phổ tác dụng của Cephalosprorin thế hệ 3
A. cầu khuẩn gảm (-)
B. trực khbuaanr gram (+)
C. trực khuẩn gram (-) kỵ khí
D. trực khuẩn gram (-) ưa khí
136. chế độ ăn nào phù hợp khi dùng corticoid kéo dài
A. ăn nhạt, nhiều lipid
B. ăn nhiều đạm nhưng ít tinhb bột
C. ít đạm, nhiều tinh bột
D. ăn nhạt, tăng lượng đạm và tinh bột

You might also like