You are on page 1of 2

SEPIFILMTM LP 770 – SEPPIC/ PHÁP

Hệ bao phim chống ẩm màu trắng, dạng cốm.


GIỚI THIỆU CHUNG
SEPIFILMTM LP 770 là một sản phẩm được sử dụng phổ biến nhất trong bộ giải pháp bao phim chống
ẩm của Nhà sản xuất SEPPIC/ Pháp - chuyên gia hàng đầu về bao phim với hơn 35 năm kinh nghiệm.
SEPIFILMTM LP 770 đạt chứng nhận EXCiPACTTM tá dược và DMF type IV số 14031 và 12524.

MÔ TẢ SẢN PHẨM
Hệ bao phim SepifilmTM LP 770 màu trắng gồm 4 thành phần chính:
 Chất tạo màng (film forming polymer): Hydroxypropylmethyl cellulose (USP, EP, JP).
 Chất hóa dẻo (hydrophobic placticizer): stearic acid – vegetable origin (USP, EP, JP).
 Chất độn (filler/binder): Microcrystalline cellulose (USP, EP, JP).
 Chất màu: Anatase Titanium Dioxide (USP, EP, JP)
Nguyên liệu màu trắng ở dạng hạt, trơn chảy.
Dung môi: nước, cồn/nước hoặc dung môi hữu cơ khác.

ỨNG DỤNG:
Bao phim chống ẩm bảo vệ cho các viên nhân:
- Chứa các hoạt chất nhạy cảm ẩm - nhiệt (như Coenzym Q10, Trypsin, Chymotrypsin,
Amoxicillin/Clavulanate, Trimetazidine, Magnesium/Pyridoxine, L-Cystine…)
- Chứa dược liệu hút ẩm như Valerian, Artichaut, rau đắng, bìm bìm…

ƯU ĐIỂM:
 Khả năng chống ẩm hiệu quả cao.
 Tan trong dạ dày và không ảnh hưởng đến thời gian tan rã.
 Các thành phần của SEPIFILMTM LP 770 thích hợp cho cả dược phẩm và thực phẩm chức năng.
 Hệ bao phim trộn sẵn tiện dụng, tiết kiệm thời gian chuẩn bị dịch bao và thời gian bao.
 Công nghệ Freeze Dryer: phân tán nhanh (20–35 phút) và ở dạng cốm nên không bụi.
 Lớp bao bám chắc vào viên nhân nên tránh hiện tượng bong lớp bao.
 Lớp bao dẻo, uốn cong tại các gờ viên nên tránh hiện tượng bắc cầu logo.

ĐIỀU KIỆN SỬ DỤNG:


 Dung môi: nước, cồn/nước hoặc dung môi hữu cơ khác
 Nồi bao và súng phun thông thường.
 Phân tán SepifilmTM LP 770 vào dung môi ở nhiệt độ phòng.
 Nồng độ chất rắn trong hỗn dịch bao: 8-12%
 Thời gian phân tán: 30-45 phút
 Nhiệt độ khí vào, nhiệt độ viên: tham khảo bảng dưới.
 Tăng khối lượng viên: 3-5%

Dung môi Hỗn dịch Nhiệt độ bao Tăng KLV


Nước 8-12% 42-45oC 5%
Nước/Cồn (50:50) 6-10% 35-38oC 5%
Cồn/ CH2Cl2 (75: 25) 6-7% 32-35oC 5%

Phục vụ xuất sắc… 1


SEPIFILMTM LP 770 – SEPPIC/ PHÁP
Hệ bao phim chống ẩm màu trắng, dạng cốm.
QUY TRÌNH BAO TRONG PHÒNG THÍ NGHIỆM:
 Chuẩn bị dụng cụ:
 Cánh khuấy và becher (xem hình 1 và 2), cánh khuấy nên cách đáy bình 0,5 cm, đặt lệch tâm.

 Chuẩn bị dịch bao:

Bước 1: Chuẩn bị dụng cụ (xem hình 1-2)

Bước 2: Điều chỉnh tốc độ khuấy để tạo được


dạng phễu trong dung môi như hình 3.

Bước 3: Phân tán từ từ SepifilmTM LP 770


vào dung môi. (hình 4).
Lưu ý: Khi thêm SepifilmTM LP 770 vào, cần
luôn đảm bảo dạng phễu trong dung dịch và
Hình 1 Hình 2 Hình 3 không đưa khí vào dịch bao bằng cách giảm
nhẹ tốc độ.

Bước 4: Khuấy trong vòng 30-45 phút ta sẽ


có một hỗn dịch đồng nhất sẵn sàng để bao
viên (hình 6)
Lưu ý: trong quá trình khuấy, độ nhớt hỗn
dịch sẽ tăng, nên tăng nhẹ tốc độ khuấy để
đảm bảo dạng phễu trong hỗn dịch.

Hình 4 Hình 5 Hình 6

 Bao viên
 Khi bắt đầu bao, điều chỉnh lưu lượng sung phun thấp (bao chậm) cho tới khi độ tăng khối lượng đạt
1%/KLV thì có thể tăng lưu lượng để bao nhanh.
Lưu lượng súng phun cho cỡ nồi trung bình (100 kg): 1g/ phút/ kg. Nhỏ hơn nếu nồi bao lớn hơn, và
cao hơn nếu nồi bao nhỏ hơn.
 Không để dịch bao qua đêm.

Xin vui lòng liên hệ Công Ty TNHH Ánh Sáng Châu Á (Asia Shine) để được phục vụ.
Trụ sở chính: 353C Nguyen Trong Tuyen, Ward 01, Tan Binh Dist.,Ho Chi Minh City, Vietnam
Tel: +84-28-3991 4043. Fax: +84-28-3991 2269.
VP Hà Nội: Lầu 5, 59 Xã Đàn, Q. Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam.
Tel: 84-8-3232 3142. Fax: 84-4-3724 6609

Phục vụ xuất sắc… 2

You might also like