You are on page 1of 36

CHUYÊN ĐỀ 1 - TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ

1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM


Định lý Lagrange: Cho f là một hàm liên tục trên , có đạo hàm trên . Lúc đó tồn tại để:

hay

Định lý Rolle: Cho f là một hàm liên tục trên , có đạo hàm trên và . Lúc đó tồn tại
để .

Định lý Cauchy: Cho f và g là hai hàm liên tục trên , có đạo hàm trên và tại mỗi
.

Lúc đó tồn tại để .

Tính đơn điệu


Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng khi đó:

- Nếu f đồng biến trên thì với mọi .

- Nếu f nghịch biến trên thì với mọi .

- Nếu với mọi và chỉ tại một số hữu hạn điểm của thì hàm số đồng
biến trên khoảng .

- Nếu với mọi và chỉ tại một số hữu hạn điểm của thì hàm số nghịch
biến trên khoảng .

- Nếu f đồng biến trên khoảng và liên tục trên thì đồng biến trên ; và liên tục trên thì
đồng biến trên ; liên tục trên thì đồng biến trên .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 1
- Nếu f nghịch biến trên và liên tục trên thì nghịch biến trên ; liên tục trên thì nghịch
biến trên ; liên tục trên thì nghịch biến trên .

- Nếu với mọi thì hàm số f không đổi trên D.


Cực trị của hàm số
Cho hàm số f xác định trên tập hợp D và .

được gọi là một điểm cực đại của f nếu tồn tại một khoảng chứa điểm sao cho và
, .

được gọi là một điểm cực tiểu của f nếu tồn tại một khoảng chứa điểm sao cho và
.

Bổ đề Fermat: Giả sử hàm số có đạo hàm trên . Nếu f đạt cực trị tại điểm thì .

- Cho liên tục trên khoảng chứa có đạo hàm trên các khoảng và :

Nếu đổi dấu từ âm sang dương thì f đạt cực tiểu tại

Nếu đổi dấu từ dương sang âm thì f đạt cực đại tại

- Cho có đạo hàm cấp hai trên khoảng chứa

Nếu và thì f đạt cực tiểu tại

Nếu và thì f đạt cực đại tại

Ứng dụng vào phương trình


- Nếu hàm số f đơn điệu trên K thì phương trình có tối đa 1 nghiệm. Nếu , a thuộc K thì
là nghiệm duy nhất của phương trình .

- Nếu f có đạo hàm cấp 2 không đổi dấu trên K thì là hàm đơn điệu nên phương trình có tối đa 2
nghiệm trên K. Nếu và với thì phương trình chỉ có 2 nghiệm là
và .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 2
- Nếu f là một hàm liên tục trên , có đạo hàm trên thì phương trình có ít

nhất một nghiệm .

Đặc biệt, nếu thì phương trình có ít nhất một nghiệm hay giữa hai
nghiệm của f thì có ít nhất một nghiệm của đạo hàm .
Chú ý:
1) Tung độ cực trị tại :

Hàm đa thức:

Hàm hữu tỉ:

Đặc biệt: Với hàm bậc 3 có CĐ, CT và nếu thì phương trình đường thẳng
qua CĐ, CT là .

2) Số nghiệm của phương trình bậc 3: .

Nếu hay thì chỉ có 1 nghiệm.

Nếu có 2 nghiệm phân biệt và:

Với : phương trình chỉ có 1 nghiệm

Với : phương trình có 2 nghiệm (1 đơn, 1 kép)

Với : phương trình có 3 nghiệm phân biệt

2. CÁC BÀI TOÁN


Bài toán 1.1: Chứng minh các hàm số sau là hàm không đổi

a)

b)

Hướng dẫn giải

a)

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 3
, với mọi x.

Do đó f hằng trên R nên .

b) Đạo hàm theo biến x (a là hằng số).

Do đó f hằng trên R nên .

Bài toán 1.2: Cho 2 đa thức và thỏa mãn: với mọi x và . Chứng
minh: .
Hướng dẫn giải
Xét hàm số

Ta có theo giả thiết, do đó là hàm hằng nên


với mọi x.

.
Bài toán 1.3: Chứng minh rằng:

a)

b)

Hướng dẫn giải


a) Nếu thì đúng.

Nếu thì xét hàm số

b) Với , xét

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 4
Ta có (vì )

Suy ra .

Bài toán 1.4: Tính gọn với .

Hướng dẫn giải

Xét .

Với thì f liên tục và có đạo hàm

nên f hằng trên

Do đó .

Với thì f liên tục và có đạo hàm nên f hằng trên .

Do đó

Vậy

Bài toán 1.5: Tìm số c trong định lý Lagrange:

a) trên

b) trên

Hướng dẫn giải

a) Hàm số liên tục trên và có đạo hàm , theo định lý


Lagrange thì tồn tại số sao cho:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 5
.

b) Hàm số liên tục trên và có đạo hàm , theo định lý Lagrange

thì tồn tại số sao cho:

. Chọn .

Bài toán 1.6: Xét chiều biến thiên của hàm số:

a) b)

Hướng dẫn giải

a) . Ta có

Cho hoặc .

BBT

−1 0 1

− 0 + 0 − 0 +

Vậy hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và , đồng biến trên mỗi khoảng và
.

b) . Ta có

trên khoảng nên y nghịch biến trên khoảng

trên khoảng nên y đồng biến trên khoảng


Bài toán 1.7: Tìm khoảng đơn điệu của hàm số

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 6
a) b)

Hướng dẫn giải

a) Tập xác định

Ta có: .

BBT:

−3 3

+ 0 − − 0 +

Vậy hàm số đồng biến trên các khoảng , nghịch biến trên các khoảng
.

b) . Ta có .

a) b) trên

Hướng dẫn giải


a) . Ta có

Hàm số liên tục trên mỗi đoạn và trên mỗi khoảng

nên đồng biến trên mỗi đoạn .

Vậy hàm số đồng biến trên .

b) . Ta có và hoặc .

Vì hàm số liên tục trên đoạn nên hàm số đồng biến trên đoạn .

Bài toán 1.9: Chứng minh các hàm số

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 7
a) nghịch biến trên

b) đơn điệu trên mỗi khoảng xác định.

Hướng dẫn giải


a) . Lấy hai số a, b sao cho .

Ta có: với mọi .

Vì chỉ tại một số hữu hạn điểm của khoảng nên hàm số f nghịch biến trên khoảng
đpcm.
b) Điều kiện .

Vì liên tục tại mọi điểm , và nên giữ nguyên một dấu trong mỗi khoảng xác
định đpcm.
Bài toán 1.10: Tìm các giá trị của tham số để hàm số:
a) nghịch biến trên .

b) chỉ nghịch biến trên một đoạn có độ dài bằng 3.


Hướng dẫn giải
a)
Hàm số y không là hàm hằng nên y nghịch biến trên :

Đặt thì

Điều kiện tương đương:

b)

Xét thì Hàm luôn đồng biến (loại)

Xét thì có 2 nghiệm nên

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 8
BBT:

+ 0 − 0 +

Theo đề bài:

(thỏa)

Bài toán 1.11: Tìm cực trị của các hàm số sau:

a) b)

Hướng dẫn giải

a)

Ta có hoặc hoặc
BBT

−2 0 3

+ 0 − 0 + 0 +

0
0

−108

Vậy điểm cực đại và cực tiểu

b) Hàm số liên tục trên . Ta có:

Với

Với

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 9
BBT

−1 0

+ 0 − +

Vậy điểm CĐ , CT .
Bài toán 1.12: Tìm cực trị của hàm số

a) b)

Hướng dẫn giải

a) . Ta có

hoặc .
BBT

−4 2

− 0 + 0 −

0 1/4

−1/8 0

Hàm số đạt CĐ tại , , đạt CT tại .

b) Tập xác định

hoặc .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 10
BBT

−3 3

+ 0 − − 0 +

Hàm số đạt CĐ tại , đạt CT tại .

Bài toán 1.13: Tìm cực trị của hàm số


a) b)
Hướng dẫn giải
a)

Ta có nên hàm số đạt cực đại tại điểm

Ta có nên hàm số đạt cực tiểu tại các điểm:

b) :

hoặc .

Ta có , với mọi , nên hàm số đã cho đạt cực tiểu


tại các điểm bằng 0 khi k chẵn và bằng 4 khi k lẻ.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 11
Ta có nên hàm số đạt cực đại tại điểm:

, .

Bài toán 1.14: Chứng minh hàm số

a) không có đạo hàm tại nhưng đạt cực trị tại điểm đó.

b) luôn có cực đại và cực tiểu.


Hướng dẫn giải
a) Hàm số f xác định và liên tục trên . Ta có

nên , do đó f không có đạo hàm tại

và BBT trên khoảng .

+ −

Vậy hàm số đạt cực đại tại và .

b) . .

với .

Do đó có 2 nghiệm phân biệt và đổi dấu 2 lần khi qua 2 nghiệm nên luôn luôn có một cực đại và một
cực tiểu.
Bài toán 1.15: Tìm tham số thực sao cho hàm số

a) đạt cực đại tại điểm .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 12
b) đạt cực trị tại 3 điểm thuộc

Hướng dẫn giải

a) Ta có , với mọi .

Nếu thì với mọi : loại.

Nếu thì phương trình: có hai nghiệm phân biệt và

BBT:

−1

+ 0 − − 0 +

Hàm số đạt cực đại tại điểm khi và chỉ khi

b) Điều kiện . Ta có .

Với thì , do đó hàm số đạt cực trị tại 3 điểm thuộc khoảng

có 3 nghiệm thuộc khoảng

Bài toán 1.16: Tìm m để hàm số:

a) có 2 cực trị và hai giá trị cực trị trái dấu.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 13
b) có hai điểm cực trị A và B. Chứng minh đường thẳng AB song song với đường thẳng

.
Hướng dẫn giải
a) Điều kiện: .

Ta có , đặt .

Đồ thị có 2 cực trị hoặc

Ta có nên

b) ĐK: . Ta có

Điều kiện có 2 cực trị A, B là và .

và . Ta có

và .

Hệ số góc của đường thẳng AB là: .

Và nên hệ số góc bằng nhau đpcm.


Bài toán 1.17: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đai, cực tiểu của đồ thị.

a)

b)

Hướng dẫn giải

a) nên đồ thị luôn luôn có CĐ và CT với hoành độ .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 14
Ta có:

Do đó:

nên đường thẳng qua CĐ, CT là

b) ĐK: . Ta có

nên

Điều kiện có CĐ và CT là .

Gọi là hoành độ CĐ, CT thì . Ta có

Vậy phương trình đường thẳng qua CĐ và CT là


Bài toán 1.18:

a) Cho đồ thị của hàm số: có hai điểm cực trị là .


Hãy tính tổng .

b) Tìm a để đồ thị hàm số có 3 cực trị và chứng minh 3 cực trị này thuộc một parabol cố

định.
Hướng dẫn giải

a) Đặt , thì hàm số đã cho là:

Ta có:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 15
Ta có:

Nên được .
Vậy .

b) Ta có .

Bằng cách xét hàm số và lập bảng biến thiên thì điều kiện hàm số cho có 3 cực trị
khi có 3 nghiệm phân biệt khác 0 là .

Từ tọa độ các điểm cực trị suy ra các điểm cực trị này nằm trên :

cố định.
Bài toán 1.19: Giải các phương trình:

a)

b)

Hướng dẫn giải

a) Xét hàm số trên .

Xét hàm số trên ,

nên hàm số đồng biến trên , do đó:

nên hàm số đồng biến trên , do đó:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 16
Vậy nghiệm duy nhất .

b) PT

Xét hàm số: trên nên hàm số đồng biến trên , do

đó:

PT:

hay .

Bài toán 1.20: Giải các phương trình:

a)

b)

Hướng dẫn giải

a) ĐK:

Xét với . Ta có:

nên f đồng biến trên

Phương trình:

hoặc (chọn)
Vậy nghiệm hoặc

b) PT:

Xét hàm số

Ta có nên f đồng biến trên .


http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 17
PT:

. Vậy .

Bài toán 1.21: Giải các hệ phương trình:

a)

b)

Hướng dẫn giải

a) Xét thì nên f đồng biến trên .

Do đó

Nên

Đặt , phương trình:

Lại đặt

Ta có hệ:

Do đó hay

Xét nên đặt

PT:

Từ đó có 3 giá trị của x và cũng chính là 3 nghiệm của phương trình bậc 3:

Vậy nghiệm hệ .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 18
b)

Với : không thỏa (1)

Với ; không thỏa (1)

Với

Xét hàm số

hàm số đồng biến trên

PT

Khi . Khi

Bài toán 1.22: Giải các hệ phương trình

a) b)

Hướng dẫn giải

a) Ta có . Tương tự .

Đặt thì nên f đồng biến trên và nghịch biến trên .

Đặt thì nên g đồng biến trên . Ta có hệ

Giả sử . Xét .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 19
- Nếu thì

nên .

Ta có PT: chọn nghiệm:

- Nếu thì

nên

Do đó

nên .

Ta có PT chọn nghiệm: .

Xét thì cùng nhận được kết quả trên.

Vậy hệ có 2 nghiệm .

b) Hệ phương trình tương đương

Từ hệ suy ra x, y, z không âm. Nếu thì suy ra là nghiệm của hệ phương trình.

Nếu thì . Xét hàm số .

nên f đồng biến trên .

Hệ phương trình được viết lại

Từ tính đồng biến của suy ra . Thay vào hệ phương trình ta được

. Chọn .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 20
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là .

Bài toán 1.23: Giải các bất phương trình

a)

b)

Hướng dẫn giải

a) ĐK

Xét:

Suy ra là hàm số đồng biến

Do đó BPT: . Vậy

b) Điều kiện:

BPT:

Xét hàm số

Đạo hàm: nên f đồng biến trên .

Do đó BPT .

Vậy nghiệm của bất phương trình .

Bài toán 1.24: Giải các bất phương trình

a)

b)

Hướng dẫn giải

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 21
a) Đặt , BPT: .

Xét hàm số .

Với thì nên f đồng biến trên .

Ta có nên bất phương trình:

b) ĐK: . PT

Với thì BPT không thỏa mãn. Với thì BPT thỏa mãn.

Với . Xét hàm số thì

nên nghịch biến trên , mà nên bất phương trình . Vậy tập

nghiệm .

Bài toán 1.25: Chứng minh phương trình:


có nghiệm duy nhất.
Hướng dẫn giải

Đặt

Xét thì : vô nghiệm

Xét thì : vô nghiệm

Xét thì

nên f đồng biến

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 22
Bảng biến thiên:

Nên có nghiệm duy nhất


Vậy phương trình cho có nghiệm duy nhất.
Bài toán 1.26: Chứng minh hệ phương trình có nghiệm duy nhất:

Hướng dẫn giải

Xét hàm có do đó là hàm đồng biến. Hệ PT:

Không giảm tổng quát giả sử x lớn nhất trong 3 số.


- Xét

. Nếu thì

Nếu

Nếu . Khi đó

Lại có

: vô lí.

- Xét

Tương tự như trên nếu hay ta suy ra

Nếu

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 23
. Nếu

thì

trái với

Nếu lí luận như trên ta dẫn đến mâu thuẫn.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất ở đó là nghiệm duy nhất của phương trình:
.

Bài toán 1.27: Chứng minh hệ có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Hướng dẫn giải


Trừ 2 phương trình vế theo vế và thay thế ta được:

Xét thì hệ có nghiệm . Xét thì hệ có nghiệm

Xét thì

Đặt . Ta có .

hoặc .

BBT

−2/3 0

+ 0 − 0 +

−23/27

−1

Do đó có 1 nghiệm duy nhất , nên hệ có nghiệm .

Xét nên

. Do đó hệ có nghiệm .

Vậy hệ có đúng 3 nghiệm phân biệt.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 24
Bài toán 1.28: Tìm tham số để phương trình
a) có nghiệm

b) có 2 nghiệm phân biệt

Hướng dẫn giải

a) Xét

Tương tự . Lập BBT thì PT có nghiệm .

b) PT

Vì không thỏa mãn nên:

Xét thì

BBT:

+ +

Điều kiện phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 25
có 2 nghiệm phân biệt

Bài toán 1.29: Tìm m để phương trình

a) có nghiệm

b) có nghiệm duy nhất thuộc khoảng .

Hướng dẫn giải


a) Điều kiện:

PT

Đặt . PT: .

Xét

Bảng biến thiên

0 1

Vậy phương trình cho có nghiệm khi

b) Điều kiện: và
Đặt , phương trình:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 26
Xét hàm số với ,

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi .


Bài toán 1.30: Tìm tham số để phương trình

a) có nghiệm

b) vô nghiệm.

Hướng dẫn giải


a) Điều kiện: khi đó:

PT

Ta có: nên đặt:

Với , nên:

Xét

Vậy điều kiện phương trình có nghiệm là .

b) Xét : loại.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 27
Xét . Chia 2 vế cho phương trình:

Đặt

và nên .

Do đó phương trình:

Khi thì phương trình không thỏa.

Khi thì phương trình:

Đặt hay thì

Lập BBT thì nên PT vô nghiệm khi .

Bài toán 1.31: Tìm tham số để bất phương trình có nghiệm


a)

b)

Hướng dẫn giải

a) Xét

Đặt

Ta có với

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 28
Lập BBT thì bất phương trình có nghiệm khi .

b) Đặt , và

BPT:

Xét

Lập BBT suy ra điều kiện có nghiệm là:


Bài toán 1.32: Tìm điều kiện của m để hệ bất phương trình có nghiệm

Hướng dẫn giải

Xét

Ta tìm điều kiện ngược lai, tức là tìm m để:

Khi

Do đó
Vậy điều kiện có nghiệm là

Bài toán 1.33: Cho 3 số a, b, c thỏa mãn và .

Chứng minh phương trình: có nghiệm.


Hướng dẫn giải

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 29
Xét hàm số , khi đó liên tục, có đạo hàm

nên theo dụng định lí Lagrange trên thì tồn tại :

Mà nên hay .

Vì nên do đó đpcm.

Bài toán 1.34: Cho hàm số f có đạo hàm trên và thỏa mãn . Chứng minh tồn tại 2 số
phân biệt a; b thuộc sao cho .
Hướng dẫn giải

Xét hàm số , khi đó thì liên tục và có đạo hàm trên .

Ta có: và nên tồn tại số c thuộc sao cho .

Do đó hay

Áp dụng định lý Lagrange cho f trên các đoạn và thì:

tồn tại sao cho:

và tồn tại sao cho:

nên:

Vậy tồn tại 2 số phân biệt a; b thuộc sao cho

Bài toán 1.35: Cho hàm số có đạo hàm trên và nhận giá trị dương. Chứng minh bất phương trình:

có nghiệm.

Hướng dẫn giải

Xét 2 hàm số: trên , khi đó thì có đạo hàm trên .

Ta có:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 30
Theo định lý Cauchy thì tồn tại sao cho:

hay

nên

Vì nên và vì nên

đpcm.

Bài toán 1.36: Giả sử f là một hàm xác định trên , có đạo hàm đến cấp trên và .
Chứng minh tồn tại c nằm giữa x và để có:

Ta tìm một đa thức có bậc không vượt quá n sao cho

với:

Lúc đó:

…….

Do đó thay vào các đẳng thức trên ta được:

Như vậy: nên:

Đặt ta suy ra

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 31
nên: .

Đặt thì: .

Với ta viết được

Theo định lý Cauchy ta có với nằm giữa x và .

Ta lại có và theo định lý Cauchy ta được:

với nằm giữa và .

Sau lần áp dụng định lý Cauchy ta được với c nằm giữa và , và do đó c

nằm giữa x và .

Nhưng và nên .

Vậy:

trong đó c là một điểm nằm giữa x và .

Công thức trên được gọi là công thức khai triển Taylor của hàm f tại điểm .

3. BÀI LUYỆN TẬP


Bài tập 1.1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số:

a) b)

Hướng dẫn

a) Kết quả nên hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng .

b) Kết quả đồng biến trên , nghịch biến .

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 32
Bài toán 1.2: Tìm m để hàm số:

a) đồng biến trên từng khoảng xác định

b) đồng biến trên

Hướng dẫn
a) Tập xác định

Tính đạo hàm và lập luận trên D. Kết quả .


b) Kết quả .
Bài toán 1.3: Tìm cực trị của hàm số:

a) b) .

Hướng dẫn
a) Hàm số lẻ. Tính đạo hàm và lập BBT.

Kết quả CĐ tại tại .

b) Kết quả CĐ tại và CT tại .

Bài toán 1.4: Tìm cực trị hàm số:


a) b)
Hướng dẫn
a) Tập xác định .
Dùng dấu đạo hàm cấp 2.

Kết quả: CĐ tại ; đạt CT tại , ;

b) Kết quả điểm cực đại , điểm cực tiểu .

Bài toán 1.5:

a) Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu. Viết phương trình


đường thẳng đi qua CĐ, CT.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 33
b) Tìm m để hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục Oy.

Hướng dẫn
a) Tập xác định . Lấy y chia .

Kết quả và .

b) Kết quả .
Bài toán 1.6: Chứng minh hàm số

a) luôn luôn có cực đại và cực tiểu với mọi tham số a, b.

b) ba điểm cực trị phân biệt A, B, C. Tính diện tích tam giác ABC.

Hướng dẫn

a) có

b) Kết quả .

Bài toán 1.7: Giải các phương trình:

a)

b)

Hướng dẫn

a) PT:

Kết quả hoặc

b) Kết quả .

Bài toán 1.8: Giải các phương trình:

a)

b)

Hướng dẫn
http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 34
a) Điều kiện: . Ta có:

Chia 2 vế cho thì được phương trình:

Kết quả nghiệm duy nhất .


b) Hàm đơn điệu. Kết quả .
Bài toán 1.9: Giải các hệ phương trình:

a) b)

Hướng dẫn giải


a) Điều kiện . Hệ phương trình tương đương với:

Xét hàm số với .

Kết quả .

b) Kết quả .

Bài toán 1.10: Giải bất phương trình:


a)

b)

Hướng dẫn
a) Điều kiện: . BPT viết lại:

Xét là hàm số vế trái, thì:

. Kết quả .

b) Kết quả .
Bài toán 1.11: Chứng minh phương trình có nghiệm duy nhất:

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 35
Hướng dẫn
Chứng minh hàm VT đồng biến trên khoảng , còn khi thì vô nghiệm.

http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi, tài liệu file word cập nhật mới nhất Trang 36

You might also like