You are on page 1of 15

THẢO LUẬN:

SO SÁNH 5 BẢN HIẾN PHÁP


1.Giống nhau:
* Đặc trưng:
- Là văn bản pháp luật duy nhất quy định tổ chức và thực hiện toàn bộ quyền lực Nhà nước, bao gồm quyền lập
pháp, quyền hành pháp, quyền tư pháp có tính chất khởi thủy cho các cơ quan Nhà nước then chốt ở trung ương và địa
phương- Đều là văn bản pháp luật (quy phạm pháp luật) do cơ quan lập pháp ban hành.
- Có phạm vi điều chỉnh rộng, bao gồm các quy định về các lĩnh vực: chính trị , kinh tế, văn hóa- xã hội, an ninh-
quốc phòng, tổ chức và hoạt động cảu bộ máy nhà nước… và mức độ điều chỉnh ở tầm khái quát cao nhất so với các
văn bản pháp luật khác.
- Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Quốc gia thể hiện chủ quyền của Nhân dân do chủ thể đặc biệt là Nhân dân trực
tiếp thông qua bằng trưng cầu ý dân, hoặc cơ quan đại diện quyền lực Nhà nước cao nhất của Nhân dân thông qua theo
một trình tự, thủ tục đặc biệt.
- Thủ tục sửa đổi phức tap, khó khăn.

* Đặc điểm:
- Các bản Hiến pháp ra đời đều nhằm mục đích bảo vệ các quyền tự nhiên của con người ( còn gọi là nhân quyền )
trước nhà nước, đề cao quyền bình đẳng, độc lập dân tộc.
- Đều là hệ thống các quy tắc xử sự chung, chuẩn mực xã hội; giúp con người tự giác đièu chỉnh hành vi sao cho
phù hợp với lợi ích cộng đồng, xã hội.
- Các bản Hiến pháp trên đều là hiến pháp thành văn, cương tính, mang nội dung hiện đại và mang bản chất xã hội
chủ nghĩa
- Hình thức chính thể cộng hòa
- Hình thức cấu trúc nhà nước đơn nhất
- Đều quy định những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của: chế độ chính trị, chính sách phát triển kinh tế, văn
hóa-xã hội, các quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân, nguyên tắc, cơ cấu tổ chức và thẩm quyền
của các cơ quan nhà nước then chốt ở trung ương và địa phương….thể hiện một cách tập trung nhất, ý chí và lợi ích
của giai cấp cầm quyền
- Đều là Hiến pháp thành văn ( nếu căn cứ vào hình thức thề hiện), Hiến pháp cương tính( nếu căn cứ vào thủ tục
sửa đổi, bổ sung, thông qua Hiến pháp), Hiến pháp xã hội chủ nghĩa( nếu căn cứ vào chế độ chính trị).
- Có hiệu lực pháp lý cao nhất. Mọi văn bản pháp luật khác phải phù hợp với hiến pháp, không được trái với hiến
pháp.
- Có một cơ chế giám sát đặc biệt để bảo vệ tính tối cao của hiến pháp.

2. Khác nhau:
Tiêu chí Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp Hiến pháp
1946 1959 1980 1992 2013
Hoàn cảnh Hoàn cảnh trong Hoàn cảnh Hoàn cảnh Hoàn cảnh trong Hoàn cảnh trong
ra đời nước: trong nước: trong nước: nước: nước:

+ Sau khi Cách + Ngày 7/5/1954, + Thắng lợi vĩ + Nước ta lâm vào +Thực hiện lộ trình
mạng tháng Tám chiến thắng lịch đại của Chiến khủng hoảng đổi mới mạnh mẽ và
thành công, ngày sử Điện Biên phủ dịch Hồ Chí nghiêm trọng toàn diện
2/9/1945, Chủ tịch tạo tiền đề cho Minh mùa xuân
Hồ Chí Minh đọc Hiệp định Giơ- năm 1975 đã mở + Đến ngày
+ Kỳ họp thứ 2
bản Tuyên ngôn ne-vơ (các bên ký ra một giai đoạn 15/4/1992, trên cơ
độc lập khai sinh ra kết ngày mới trong lịch sử sở tổng hợp ý kiến
Quốc hội khóa XIII
nước Việt Nam Dân 20/7/1954), văn dân tộc ta: của nhân dân cả đã quyết định sửa
chủ Cộng hòa. kiện quốc tế đầu nước, Bản dự thảo đổi Hiến pháp năm
tiên, tuyên bố tôn ● Miền Nam Hiến pháp mới lần 1992:
+ Ngày 03/9/1945, trọng độc lập, được hoàn toàn này đã được Quốc
tại phiên họp đầu chủ quyền, thống giải phóng hội khóa VIII thông ● Bảo đảm đổi mới
tiên của Chính phủ, nhất toàn vẹn qua (tại kỳ họp thứ đồng bộ cả về kinh
Chủ tịch Hồ Chí lãnh thổ của Việt ● Cách mạng 11). Hiến pháp năm tế và chính trị,
Minh đã xác định Nam. dân tộc dân chủ 1992 được gọi là
việc xây dựng một nhân dân đã Hiến pháp của Việt ● Xây dựng Nhà
bản hiến pháp dân + Ngày hoàn thành trong Nam trong thời kỳ nước pháp quyền xã
chủ là một trong 31/12/1959, tại phạm vi cả nước. đầu của tiến trình hội chủ nghĩa “của
sáu nhiệm vụ cấp kỳ họp thứ 11 đổi mới.
Nhân dân do Nhân
bách của Chính Quốc hội khóa I ● Nước ta đã
phủ đã nhất trí thông hoàn toàn độc + Ngày 25/12/2001,
dân và vì Nhân dân”
qua bản Hiến lập, tự do -> điều tại kỳ họp thứ 10,
+ Sau 10 tháng pháp sửa đổi và kiện thuận lợi để Quốc hội khóa X đã ● Hoàn thiện thể
chuẩn bị tích cực, ngày 1/1/1960, thống nhất hai thông qua Nghị chế kinh tế thị
dưới sự chỉ đạo sâu Chủ tịch Hồ Chí miền Nam - Bắc, quyết số trường định hướng
sát của Chủ tịch Hồ Minh đã ký sắc đưa cả nước quá 51/2001/QH10 về xã hội chủ nghĩa
Chí Minh, ngày lệnh công bố độ đi lên chủ việc sửa đổi, bổ
9/11/1946, Quốc Hiến pháp. nghĩa xã hội) sung một số điều ● Bảo đảm tốt hơn
hội Khóa I (kỳ họp của Hiến pháp nước quyền con người,
thứ 2) chính thức + Ngày Cộng hoà xã hội quyền và nghĩa vụ
thông qua bản Hiến 18/12/1980, tại chủ nghĩa Việt Nam cơ bản của công
pháp đầu tiên của kỳ họp thứ 7 năm 1992. dân;
nước ta (với Quốc hội khóa
240/242 phiếu tán VI đã nhất trí Hoàn cảnh quốc tế: ● Xây dựng và bảo
thành) thông qua Hiến
vệ đất nước
pháp nước Cộng Phong trào Cộng
Hoàn cảnh quốc hoà xã hội chủ sản và công nhân
tế: nghĩa Việt Nam quốc tế lâm vào ● Tích cực và chủ
thoái trào, các nước động hội nhập quốc
Chiến tranh thế Hoàn cảnh quốc xã hội chủ nghĩa ở tế
giới thứ 2 vừa kết tế: Đông Âu và Liên
thúc, quân giải giáp Xô sụp đổ + 28/11/2013 Kỳ
chuẩn bị vào lãnh Bước vào giai họp thứ 6 Quốc hội
thổ Việt Nam -> có đoạn đỉnh cao khóa XIII chính
nguy cơ bị xâm của Chiến tranh thức thông qua Hiến
lược thêm lần nữa lạnh, bắt buộc pháp nước Cộng hòa
chúng ta phải xã hội chủ nghĩa
chọn 1 trong 2 Việt Nam – Hiến
phe Tư bản chủ
pháp năm 2013, bản
nghĩa hoặc Xã
hội chủ nghĩa -> Hiến pháp của thời
bản Hiến pháp kỳ tiếp tục đổi mới
mang ảnh hưởng đất nước trong sự
lớn từ Liên Xô nghiệp xây dựng,
bảo vệ Tổ quốc và
hội nhập quốc tế.

Cơ cấu 7 chương, 70 điều 10 chương, 112 12 chương, 147 12 chương, 147 11 chương, 120
điều. điều điều. điều.
Tập trung chủ yếu
về bộ máy nhà nước Tiếp tục xây Ngoài xây dựng Đề cao vai trò quan Kế thừa Hiến pháp
dựng bộ máy nhà bộ máy nhà nước trọng của kinh tế, 1946 đề cao quyền
nước mở rộng thêm về xác định kinh tế
con người, quyền
kinh tế, xã hội, đóng vai trò chủ
đặc biệt xuất đạo trong việc xây
công dân (chương
hiện chương Bảo dựng và phát triển Quyền con người và
vệ Tổ quốc nhằm đất nước quyền công dân
đề cao nghĩa vụ được đặt ngay sau
bảo vệ Tổ quốc chương Chế độ
trong thời kì này chính trị)
(những cuộc
chiến tranh tại
biên giới)
Lời nói đầu + Ngắn gọn, xúc + Dài hơn lời mở + Dài hơn lời + Ngắn gọn hơn so + Tiếp tục kế thừa
tích, cô đọng đầu của Hiến mở đầu của Hiến với Hiến pháp 1980 sự khái quát, ngắn
pháp 1946 pháp 1946 gọn từ Hiến pháp
+ Ghi nhận, khẳng + Ghi nhận những 1946
định những thành + Ghi nhận thành + Ghi nhận thành quả của cách
quả to lớn mà nhân tựu thắng lợi to thành tựu thắng mạng Việt Nam.
+ Ca ngợi truyền
dân Việt Nam đạt lớn qua những lợi to lớn qua
được. ngày tháng những ngày + Phạm vi điều
thống yêu nước,
trường kì chống tháng trường kì chỉnh rộng hơn, phù đoàn kết, kiên
+ Khẳng định Pháp chống Pháp hợp hơn trên cơ sở cường, bất khuất
nhiệm vụ quan sửa đổi căn bản, qua mấy nghìn
trọng của dân tộc ta + Ghi nhận kết + Ghi nhận kết toàn diện. năm lịch sử và xây
trong giai đoạn mới. quả tích cực quả tích cực dựng nên nền văn
trong công cuộc trong công cuộc + Xác định những hiến Việt Nam.
- Nguyên tắc xây xây dựng CNXH xây dựng CNXH nhiệm vụ trong giai
dưng HP: ở miền Bắc ở miền Bắc đoạn cách mạng + Thể chế hóa
mới và những vấn Cương lĩnh xây
+ Đoàn kết toàn + Thể hiện rõ sự + Thể hiện rõ đề cơ bản mà Hiến dựng đất nước
dân, không phân quyết tâm của sự quyết tâm của pháp cần quy định. trong thời kỳ quá
biệt giống nòi, trai nhân dân ở cả 2 nhân dân ở cả 2
độ lên chủ nghĩa
gái, giai cấp, tôn miền Nam – Bắc miền Nam – Bắc
giao xã hội.

+ Đảm bảo quyền


tự do dân chủ.

+ Thực hiện chính


quyền mạnh mẽ,
sáng suốt
Chế Tên Nhà nước Việt Nam Nhà nước Việt Nhà nước Nhà nước XHCN Nhà nước XHCN
nước dân chủ cộng hòa Nam dân chủ XHCN Việt Nam Việt Nam Việt Nam
độ cộng hòa
chí
nh Hình Cộng hòa Cộng hòa Cộng hòa Cộng hòa Cộng hòa
trị thức
chính
thể
Hình Đơn nhất Đơn nhất Đơn nhất Đơn nhất Đơn nhất
thức
cấu
trúc:

Bản Chưa đề cập Chưa đề cập Chuyên chính vô Của dân, do dân, vì Của Nhân dân, do
chất sản (điều 2 dân (điều 2 chương Nhân dân, vì Nhân
nhà chương I) I) dân ( khoản 1 điều
nước: 2 chương I)
Quyền Tất cả quyền bính Tất cả quyền lực Tất cả quyền lực Tất cả quyền lực Tất cả quyền lực
lực nhà thuộc về nhân dân thuộc về nhân thuộc về nhân thuộc về nhân dân thuộc về hân dân
nước (điều 1 chương I) dân (điều 4 dân (điều 6 (điều 2 chương I) (khoản 2 điều 2
chương I) chương I) chương I)

Nguồn Chưa đề cập Liên minh công Liên minh công Liên minh công Liên minh công
gốc nông do giai cấp nông do giai cấp nông và đội ngũ trí nông và đội ngũ trí
quyền công nhân lãnh công nhân lãnh thức (điều 2 thức (điều 2
lực nhà đạo (lời nói đầu) đạo (điều 3 chương I) chương I)
chương I)
nước
Nguyên Dân chủ đại diện: Dân chủ đại Dân chủ đại Dân chủ đại diện: Dân chủ đại diện:
tắc thực Công dân Việt Nam diện: sử dụng diện: sử dụng sử dụng quyền lực sử dụng quyền lực
hiện từ 18 tuổi trở lên quyền lực thông quyền lực thông thông qua Quốc Hội thông qua Quốc Hội
quyền bầu cử phổ thông qua Quốc Hội – qua Quốc Hội – – HĐND bằng cách – HĐND và những
đầu phiếu, tự do, HĐND bằng cách HĐND bằng bầu cử (điều 6 -
lực nhà cơ quan khác của
kín bầu cử (điều 4 - cách bầu cử chương I)
nước Nhà nước bằng cách
Dân chủ trực tiếp: chương I) (điều 6 - chương Dân chủ trực tiếp:
Chưa quy định Dân chủ trực I) trưng cầu dân ý bầu cử (điều 6 -
tiếp: trưng cầu Dân chủ trực (điều 53 – chương chương I)
dân ý (điều 53 – tiếp: trưng cầu V) Dân chủ trực
chương IV) dân ý (điều 100 tiếp: trưng cầu dân ý
– chương VII) (điều 70 – chương
V)

Nguyên Phổ thông đầu Phổ thông, bình Phổ thông, bình Phổ thông, bình Phổ thông, bình
tắc bầu phiếu, tự do, kín đẳng, trực tiếp, đẳng, trực tiếp, đẳng, trực tiếp, bỏ đẳng, trực tiếp, bỏ
cử bỏ phiếu kín bỏ phiếu kín phiếu kín phiếu kín

Nguyên Nhân viên Hội Đại biểu Quốc Đại biểu Quốc Đại biểu Quốc hội Đại biểu Quốc hội
tắc bãi đồng nhân dân và hội và đại biểu hội và đại biểu và đại biểu Hội và đại biểu Hội đồng
nhiệm Ủy ban hành chính Hội đồng nhân Hội đồng nhân đồng nhân dân các nhân dân các cấp có
và nghị viên có thể dân các cấp có dân các cấp có cấp có thể bị bãi thể bị bãi miễn bởi
bị bãi miễn (điều 61 thể bị cử tri bãi thể bị bãi miễn miễn bởi cử tri hoặc
cử tri, Quốc hội hoặc
chương V) khi nhận miễn trước nhiệm bởi cử tri nếu tỏ Hội đồng nhân dân
được đề nghị của kì nếu tỏ ra không xứng đáng nếu tỏ không xứng
Hội đồng nhân dân
một phần tư số cử không xứng đáng với sự tín nhiệm đáng với sự tín nếu tỏ không xứng
tri của tỉnh hay với sự tín nhiệm của nhân dân nhiệm của nhân dân đáng với sự tín
thành phố đã bầu ra của nhân dân (điều 7 chương (điều 7 chương I) nhiệm của nhân dân
cử tri đó. Nếu hai (điều 5 chương I) (điều 7 chương I)
phần ba nghị viên I)
ưng thuận thì nghị
viên bị đề nghị bãi
miễn sẽ phải từ
chức ( điều 41
chương III)
Quy Do tồn tại đa đảng Chưa có quy định Lần đầu tiên có Đảng là lực lượng Đảng là lực lượng
định về nên chưa có quy về Đảng sự xuất hiện của lãnh đạo xã hội lãnh đạo Nhà nước
Đảng định Đảng trong cơ sở và xã hội
hiến định. Xác Hoạt động theo
định Đảng lãnh khuôn khổ của pháp Gắn bó mật thiết
đạo xã hội, nhân luật và Hiến pháp với Nhân dân, chịu
tố chủ yếu quyết (điều 4 chương I)
sự giám sát và chịu
định mọi thắng lợi
của cách mạng trách nhiệm với
Việt Nam Nhân dân về những
quyết định của mình
Tồn tại và
phấn đấu vì lợi ích Hoạt động trong
của giai cấp công khuôn khổ Hiến
nhân nói riêng và pháp và pháp luật
nhân dân Việt
Nam nói chung

Hoạt động
trong khuôn khổ
của Hiến pháp
(điều 4 chương
I)
Quy Mặt trận Tổ Mặt trận tổ quốc Mặt trận Tổ quốc
định về quốc Việt Nam Việt Nam là liên Việt Nam là cơ sở
Mặt bao gồm: Tổng minh chính trị, liên chính trị của chính
trận Tổ công đoàn Việt hiệp tự nguyện của quyền nhân dân, đại
Nam, tổ chức các tổ chức chính
quốc diện, bảo vệ quyền
liên hiệp nông trị, chính trị - xã
Việt và lợi ích hợp pháp,
dân tập thể Việt hội, xã hội và các cá
Nam Nam, Đoàn nhân tiêu biểu chính đáng của
thanh niên cộng Nhân dân, thực
sản Hồ Chí Chăm lo, bảo vệ hiện dân chủ, giám
Minh, Hội liên lợi ích chính đáng sát, phản biện xã
hiệp phụ nữ Việt của nhân dân và hội,..
Nam động viên nhân dân
phát huy quyền làm Hoạt động trong
Tham gia xây chủ, nghiêm chỉnh khuôn khổ Hiến
dựng và củng thực hiện Hiến pháp pháp và pháp luật.
cố chính quyền và pháp luật đồng (điều 9 chương I)
nhân dân, động thời giám sát hoạt
viên nhân dân động của nhà nước
đề cao ý thức (điều 9 chương I)
làm chủ tập thể
(điều 9
chương I)

Quyền và -Vị trí: Chương -Vị trí: Chương -Vị trí: Chương -Vị trí: Chương V Vị trí: Chương II
II III V
nhiệm vụ cơ
bản của công -Tên chương: -Tên chương:
-Tên chương: -Tên chương: -Tên chương: Quyền và nghĩa vụ Quyền con người,
dân Nghĩa vụ và Quyền lợi và Quyền và nghĩa cơ bản của công quyền và nghĩa vụ cơ
quyền lợi công nghĩa vụ cơ bản vụ cơ bản của dân. bản của công dân
dân. của công dân. công dân.
-Các nguyên tắc về
-Các nguyên tắc -Các nguyên tắc quyền con người,
về quyền con -Các nguyên -Các nguyên tắc về quyền con quyền công dân
người, quyền tắc về quyền con về quyền con người, quyền công được quy định:
công dân được người, quyền người, quyền dân được quy - Kế thừa một số
quy định: công dân được công dân được định: nguyên tắc của Hiếp
+ Nghĩa vụ đặt quy định: quy định: - Kế thừa một số Pháp 1980 và các
trước quyền lợi. - Kế thừa một - Kế thừa một nguyên tắc của Hiếp nguyên tắc khác như
+ Đồng nhất số nguyên tắc của số nguyên tắc Pháp 1980 và các sau:
quyền con người Hiếp Pháp 1946 của Hiếp Pháp nguyên tắc khác +
với quyền công và các nguyên tắc 1959 và các như sau: Làm rõ hơn các quyền
dân. khác như sau: nguyên tắc khác + Quyền tư hữu về con người, quyền
+ Đảm bảo + Quyền đặt như sau: tài sản được xác lập công dân.
quyền con người, trước nghĩa vụ + Triệt bỏ quyền trở lại.
tất cả công dân + Quyền tư hữu sở hữu tư nhân; + Lần đầu tiên + Quyền được sống
đều bình đằng. tài sản bị hạn chế; + Quy định một xuất hiện thuật ngữ trong môi trường
+ Đề cao quyền + Quy định số quyền mới quyền con người. trong lành
tư hữu tài sản. thêm những của công dân + Quyền con
+ Quyền bình quyền và nghĩa những không người về kinh tế,
đẳng trước pháp vụ mới. mang tính khả chính trị, xã hội
luật thi. được tôn trọng.
+Quyền bầu cử,
bãi nhiễm và
phúc quyết.
-Quy định 18
quyền công dân 1
cách ngắn gọn,
xúc tích. Nghĩa
vụ đặt trước
quyền lợi
-Quy định 38 quyền.
-Quy định 34
+Tất cả công dân Có 5 quyền mới.
quyền. Cụ thể hóa
Việt Nam đều Quyền đặt trước nghĩa
quyền tư hữu của
ngang quyền về vụ.
- Quy định 29 Hiến pháp 46.
mọi phương diện: -Quy định 21
quyền công dân +Vấn đề quyền con
chính trị, kinh tế, quyền, cụ thể hóa * Quyền đặt trước
1 cách ngắn gọn, người, quyền công
văn hoá.(Điều 6) hơn so với Hiến nghĩa vụ
xúc tích dân được quy định
+ Tất cả công pháp 1946. +Chính thức ghi ngay chương II, sau
Hiến pháp năm nhân quyền con
dân Việt Nam +Hiến pháp chương về chế độ
1980 đã kế thừa người(Điều 50)
đều bình đẳng 1959 bỏ đi quyền chính trị
những quyền tiến
trước pháp luật, “ tự do xuất bản”,
bộ trong HP => Các Hiến pháp => Nhấn mạnh sự
đều được tham “ tự do ra nước
1946 và Hiến trước tuy không ghi quan tâm của nhà
gia chính quyền ngoài” nhưng bổ
Pháp 1959 và nhận chính thức nước đối với quyền
và công cuộc sung quy định
quy định nhiều quyền con người con người, quyền
kiến quốc tuỳ tiến bộ " Nhà
quyền và nghĩa nhưng vẫn đảm bảo công dân.
theo tài năng và nước đảm bảo
vụ mới. quyền con người.
đức hạnh của những điều kiện * Bổ sung 5 quyền
mình.(Điều 7) +Quyền tham gia +Được chấp thuận mới:
vật chất cần thiết
+Ngoài sự bình để công dân được quản lý công khôi phục lại +Điều19:Quyền
đẳng về quyền hưởng các quyền việc của nhà “Trưng cầu dân ý”. sống.
lợi, những quốc đó.(Điều 25, 28 ) nước và xã hội (Điều 50)
+ Quyền nghiên cứu
dân thiểu số được (Điều 56)
+Quyền khiếu +Đã bổ xung thêm khoa học và công
giúp đỡ về mọi
nại tố cáo. (Điều +Quyền học quyền được tự ứng nghệ, sáng tạo văn
phương diện để
29) không trả tiền cử.( Điều 54) hóa, nghệ thuật và thụ
chóng tiến kịp
(Điều 60) hưởng lợi ích từ các
trình độ chung. +Đã xuất hiện
hoạt động đó.(Điều
(Điều 8) +Quyền khám và quyền tự do kinh
+Quyền người 40)
chữa bệnh không doanh.(Điều 57)
+Đàn bà ngang lao động được
trả tiền (Điều 61) + Quyền hưởng thụ
quyền với đàn giúp đỡ vật chất +Quy định thêm
và tiếp cận các giá trị
ông về mọi khi già yếu, bệnh + Quy định sự quyền sở hữu những
văn hóa,tham gia vào
phương diện. tật hoặc mất sức ràng buộc các tư liệu sản xuất vốn
đi sống văn hóa, sử
(Điều 9) lao động.(Điều quyền: "phù và tài sản khác của
dụng các cơ sở văn
32) hợp với lợi ích doanh nghiệp nhằm
Công dân Việt hóa. (Điều 41)
của chủ nghĩa đáp ứng kinh tế thị
Nam có quyền: +Quyền tự do
xã hội và nhân trường. (Điều 58)
nghiên cứu khoa
- Tự do ngôn dân", đồng thời
học.(Điều 34) + Quyền xác định
luận " không ai
dân tộc của mình, sử
được lợi dựng -Quy định giảm
- Tự do xuất bản dụng ngôn ngữ mẹ đẻ,
các quyền tự chi phí bảo vệ sức
lựa chọn ngôn ngữ
- Tự do tổ chức do dân chủ để khỏe chứ không
giao tiếp. (Điều 42)
và hội họp xâm phạm lợi miễn như Hiến pháp
ích của Nhà 1980. (Điều 61) +Xuất hiện quyền
- Tự do tín
nước và nhân không bị trục xuất,
ngưỡng
dân".( Điều giao nộp cho nhà
- Tự do cư trú, đi 67) Điều 72: Được nước khác (Điều 45)
lại trong nước và quyền suy đoán vô
+Quyền được sống
ra nước ngoài. tội.
trong môi trường
* Hiến pháp 1992
(Điều 10) trong lành: Đây là một
loại bỏ quy định về
"Nhà nước đảm bảo quyền hết sức thiết
những điều kiện vật thực nhất là trong tình
chất cần thiết để hình hiện nay khi mà
công dân được ô nhiễm môi trường
hưởng các quyền đang là một vấn đề
đó", đặc biệt các
báo động. (Điều 43)
quyền công dân
thường có ràng
buộc " theo quy
định của pháp luật"
=> Nhằm đảm bảo
quyền công dân
luôn được ban hành,
thực thi trong phạm
vi cho phép của
Hiến pháp và pháp
luật.
Chưa có Quốc hội Quốc hội Quốc hội Quốc hội Quốc hội
Tên nhưng có Nghị
gọi viện nhân  dân
Bộ

y Qu
nhà ốc Vị Chương II Chương IV Chương VI Chương VI Chương 5
nướ hội trí
c Tín Là cơ quan có Là cơ quan quyền Là cơ quan đại Là cơ quan đại biểu Là cơ quan đại biểu
h quyền cao nhất lực nhà nước cao biểu cao nhất của cao nhất của nhân cao nhất của nhân dân,
chất của nước Việt nhất của nước nhân dân, cơ dân, cơ quan quyền cơ quan quyền lực nhà
phá Nam dân chủ Việt nam dân chủ quan quyền lực lực nhà nước cao nước cao nhất của
p cộng hòa. cộng hòa. nhà nước cao nhất của nước Cộng nước Cộng hòa xã hội
lý: (Điều22) (Điều43) nhất của nước hòa xã hội chủ chủ nghĩa Việt Nam
Cộng hòa xã hội nghĩa Việt Nam ( (Điều 69)
chủ nghĩa Việt Điều 83)
Nam (Điều 98)

Nhi 3 năm, do nhân 4 năm, toàn dân 5 năm, nhân dân 5 năm do nhân dân 5 năm do nhân dân
ệm dân bầu ra. (Điều bầu ra. .(Điều 45) bầu ra. (Điều 84) bầu ra.(Điều 85 bầu ra, ( trong trường
kỳ: 24) hợp đặc biệt được kéo
dài không quá 12
tháng).(Điều 97)

Nhi Quy định chung ở Được quy định Được quy định Không có toàn Gần giống Hiến Pháp
ệm chương III cụ thể và chi tiết nhiều, vượt ra quyền so với năm 1992, thực hiện quyền
vụ, hơn so với Hiến bên ngoài Hiến 1980 , là cơ quan lập hiến và lập pháp
quy Pháp 1946 là cơ Pháp; là cơ quan duy nhất có quyền quyết định các vấn đề
ền quan duy nhất có duy nhất có lập hiến và lập quan trọng của đất
hạn quyền lập pháp. quyền lập hiến và pháp; thành lập các nước và giám soát tối
(Điều 50) lập pháp, có cơ quan tối cao của cao đối với hoạt động
quyền giám soát nhà nước ; quyết nhà nước. (Điều 69,
tối cao đối với định các vấn đề 70)
toàn bộ hoạt động quan trọng của quốc
nhà nước.Chủ gia; thực hiện quyền
tịch Quốc Hội giám soát tối cao
mang tính chất đối với toàn bộ hoạt
hành chính. động nhà nước.
(Điều 82,83) (Điều 83)

Cơ 1 viện. Ban Ủy Ban Thường Không có Ủy Thiết lập lại Ủy Ban Kế thừa hoàn toàn
cấu thường vụ là cơ Vụ Quốc Hội là Ban Thường Vụ Thường Vụ Quốc Hiến Pháp1992
quan thường cơ quan thường Quốc Hội như Hội, thành viên Ủy
xuyên của nghị trực ngoài ra còn Hiến Pháp 1959 , Ban Thường Vụ
viện . có các Uỷ ban có các ủy ban Quốc Hội không
khác.(Điều 51) thường trực của đồng thời là thành
Quốc Hội. (Điều viên Chính Phủ .
92) Các Uỷ ban có một
số thành viên làm
việc theo chế độ
chuyên trách.Chủ
tịch Quốc Hội có
tính chất quyền lực ,
vừa giữ vị trí là
người đứng đầu
Quốc Hội vừa là
chủ tịch Ủy Ban
Thường Vụ Quốc
Hội. (Điều 95)

Tên Chủ tịch nước Chủ tịch nước Không có chủ Chủ tịch nước Chủ tịch nước
gọi Việt Nam dân tịch nước chỉ có
chủ cộng hòa Hội đồng nhà
nước

Ch Vị Không quy định Chương V Chương VII Chương VII Chương 6


ủ trí thành chương
tịch riêng nhưng được
nướ đề cập đến trong
c Chương
IV( Chính phủ)

Tín Vừa là nguyên Là người đứng Vừa là cơ quan Là người đứng đầu Là người đứng đầu
h thủ quốc gia, vừa đầu nhà nước. cao nhất hoạt Nhà nước. Nhà nước. (Điều 86)
chất là người đứng đầu - Quốc hội bầu ra động thường (Điều101)
phá Chính phủ. và không nhất xuyên của Quốc
p lý - Nghị viện nhân thiết là Đại biểu hội. vừa là chủ
dân bầu ra trong Quốc Hội. Thay tịch tập thể của
số các thành viên. mặt cho nước nước Cộng hòa
Việt Nam dân xã hội chủ nghĩa
chủ cộng hòa về Việt Nam. (Điều
mặt đối nội và 98)
đối ngoại.(Điều
61)

Nhi 5 năm không đề Theo nghiệm kì Theo nhiệm kỳ Theo nhiệm kỳ của Theo nhiệm kỳ của
ệm cập số nhiệm kỳ của Quốc hội(4 của Quốc hội (5 Quốc hội (5 năm), Quốc hội (5 năm),
kỳ liên tiếp, độ tuổi năm), không đề năm), không đề không đề cập số không đề cập số nhiệm
ứng cử. Do Nghị cập số nhiệm kỳ cập số nhiệm kỳ nhiệm kỳ liên tiếp, kỳ liên tiếp, độ tuổi
viện nhân dân bầu liên tiếp, độ tuổi liên tiếp, độ tuổi độ tuổi ứng cử. Do ứng cử. Do Quốc hội
ra trong số các ứng cử từ 35 tuổi. ứng cử. (Điều Quốc hội bầu ra bầu ra trong số các đại
thành viên (Điều (Điều 62) 99). trong số các đại biểu (Điều 87)
45). biểu theo giới thiệu
của Ủy Ban Thường
Vụ Quốc Hội.
(Điều102)
Nhi Không phải chịu Báo cáo công tác Báo cáo công tác Báo cáo công tác và Được tăng lên hơn so
ệm một trách nhiệm và chịu trách và chịu trách chịu trách nhiệm với HP1992 (Điều
vụ, nào trừ tội phản nhiệm trước nhiệm trước trước QH; chỉ thay 90).
quy quốc (nếu phạm Quốc Hội; quyền Quốc Hội; quyền mặt nước Cộng hòa
ền tội phản quốc sẽ hạn hẹp hạn chỉ đại diện xã hội chủ nghĩa
hạn bị xét xử ở Tòa hơn.Quốc hội bầu trên danh nghĩa Việt Nam về đối nội
án đặc biệt). ra trong số các cho hội đồng nhà và đối
(Điều 50) Nắm đại biểu không nước ;vừa là CT
quyền hành pháp, đồng thời là tập thể vừa là cơ
tổng chỉ huy quân thành viên Hội quan thường trực
đội. đồng bộ trưởng. hoạt động thường
(Điều 61). xuyên của Quốc
Hội.(Điều 100)

Chính phủ Hội đồng Chính Hội đồng Bộ Chính phủ Chính Phủ
Tên phủ trưởng
gọi

Chí
nh
Phủ
Vị Chương IV Chương VI Chương VIII Chương VIII Chương 7
trí

Tín Là cơ quan hành Là cơ quan chấp Là cơ quan chấp Là cơ quan chấp Là cơ quan hành chính
h chính cao nhất hành của cơ quan hành và hành hành của Quốc hội, nhà nước cao nhất của
chất của toàn quốc quyền lực nhà chính nhà nước cơ quan hành chính nước Cộng hòa xã hội
phá (Điều 43) nước cao nhất, và cao nhất của cơ nhà nước cao nhất chủ nghĩa Việt Nam,
p lý là cơ quan hành quan quyền lực của nước Cộng hòa thực hiện quyền hành
chính nhà nước nhà nước cao xã hội chủ nghĩa pháp, là cơ quan chấp
cao nhất của nhất.(Điều 104) Việt Nam. (Điều hành của Quốc
nước Việt Nam 109) hội(Điều 94)
dân chủ cộng
hòa. (Điều 71)

Nhi Không đề cập đến Không thấy đề 5 năm (theo Theo nhiệm kỳ của Theo nhiệm kỳ của
ệm cập nhiệm kỳ của Quốc hội (5 năm) Quốc hội (5 năm).
kỳ Quốc hội). (Điều (Điều 113) (Điều 97)
108)

Cơ Gồm Chủ tịch Gồm Thủ tướng, Gồm Chủ tịch Gồm Thủ tướng, Gồm Thủ tướng Chính
cấu nước, Phó Chủ các Phó Thủ Hội đồng Bộ các Phó Thủ tướng, phủ, các Phó Thủ
tổ tịch và Nội các tướng, các Bộ trưởng, các Phó các Bộ trưởng và tướng Chính phủ, các
chứ ( gồm Thủ tướng, trưởng, các Chủ Chủ tịch Hội các thành viên Bộ trưởng và Thủ
c các Bộ trưởng, nhiệm các Ủy đồng Bộ trưởng, khác( Điều 110) trưởng cơ quan ngang
Thứ trưởng. Có ban Nhà nước và các bộ trưởng và bộ. (Điều 95)
thể có Phó Thủ Tổng giám  đốc Chủ nhiệm Ủy
tướng).( Điều 44) ngân hàng Nhà ban Nhà
nước. (Điều 72) nước( Điều 105)

Các Chủ tịch nước do Khoản 5 Điều 50 Do Quốc hội Chỉ có Thủ tướng là Chỉ có Thủ tướng là
h Nghị viện nhân nước ta bầu ra do Quốc hội nước ta do Quốc hội nước ta
thứ dân bầu ra( phải (Điều 108) bầu ra, còn các bầu ra, còn các thành
c tổ được hai phần ba thành viên khác là viên khác là do Thủ
chứ tổng số nghi viện do Thủ tướng đề tướng đề nghị và Quốc
c bỏ phiếu thuận);  nghị và Quốc hội hội biểu quyết.(Điều
Phó Chủ tịch do biểu quyết.(Điều 94,98)
dân bầu ra; 110,114)
Chủ tịch nước
chọn Thủ tướng
trong Nghị viện
và đưa ra Nghị
viện biểu quyết,
Thủ tướng chọn
các Bộ trưởng
trong Nghị viện
và đưa ra Nghị
viện biểu quyết,
Thứ trưởng  có
thể chọn ngoài
Nghị viện và do
Thủ tướng đề cử
ra Hội đồng chính
phủ duyệt y.(Điều
45)

Vị Không quy định Chương VIII Chương X Chương X Chương 7


trí thành chương
riêng

Tòa Tín Không nhắc đến Tòa án nhân Tòa án nhân Tòa án nhân dân Tòa án nhân dân là cơ
án h dân tối cao nước dân tối cao , các tối cao, các Tòa án quan xét xử của nước
nhâ chất Việt nam dân chủ Tòa án nhân dân nhân dân địa Cộng hòa xã hội chủ
n phá cộng hòa, các địa phương, các phương, các tòa án nghĩa Việt Nam, thực
dân p lý Tòa án nhân dân Tòa án quân sự là quân sự và các Tòa hiện quyền tư pháp.
địa phương, các những cơ quan án khác do luật định (Điều 102)
Tòa án quân sự là xét xử của nước là những cơ quan
những cơ quan Cộng hòa xã hội xét xử của nước
xét xử của nước chủ nghĩa.(Điều Cộng hòa xã hội
Việt Nam dân 128) chủ nghĩa Việt Nam
chủ cộng hòa. (Điều 127)
(Điều 97)

Chứ Không quy định Xét xử Xét xử Xét xử Xét xử


c
năn
g

Nhi Không quy định Không quy định Không quy định Không quy định : Bảo vệ công lý, bảo
ệm vệ quyền con người,
vụ quyền công dân, bảo
vệ chế độ xã hội chủ
nghĩa, bảo vệ lợi ích
của Nhà nước, quyền
và lợi ích hợp pháp
của tổ chức, cá
nhân. (Khoản 3, Điều
102)
Cơ Theo mô hình cấp Tổ chức theo Tổ chức theo Theo cấp hành Theo cấp hành chính
cấu xét xử cấp hành chính cấp hành chính chính lãnh thổ lãnh thổ
tổ lãnh thổ (Điều lãnh thổ (Điều (Điều 127).
chứ 97) 128)
c

Nhi Không quy định 5 năm (Điều Theo nhiệm kì Theo nhiệm kì Theo nhiệm kì của
ệm 98) của cơ quan bầu của Quốc hội (Điều Quốc hội (Điều 105)
kì ra mình (Điều 128)
129)
+Nhiệm kỳ của
hội thẩm nhân
dân Toà án nhân
dân tối cao là hai
năm rưỡi; nhiệm
kỳ của hội thẩm
nhân dân Toà án
nhân dân địa
phương là hai
năm (Điều 130)
Các Đều do Chính phủ Chế độ thẩm Chế độ thẩm Chế độ thẩm phán Chế độ thẩm phán bổ
h bổ nhiệm (Điều phán bầu.(Điều phán bầu (Điều bổ nhiệm(Điều 128) nhiệm. (Khoản 3,
thứ 64) 98) 129) Điều 105)
c
bầu

bổ
nhiệ
m
thẩ
m
phá
n
Các + Cấm không được + Hội thẩm nhân -Kế thừa Hiến -Kế thừa Hiến pháp -Kế thừa Hiến pháp
ngu tra tấn, đánh đập, dân ngang quyền Pháp năm 1959 1980 và có thêm các 1992 và có thêm các
yên ngược đãu những với thẩm phán và có thêm các nguyên tắc: nguyên tắc:
tắc bị cáo và tội nhân (Điều 99) nguyên tắc: +Bị cáo có thể tự
xét (Điều 68) + Có quyền + Xét xử tập thể bào chữa cho mình + Xét xử sơ thẩm có
xử + Chỉ tuân theo độc lập và chỉ và quyết định hoặc nhờ người Hội thẩm tham gia trừ
pháp luật, các cơ tuân theo pháp theo đa số (Điều khác (Điều 132) trường hợp xét xử theo
quan khác không luật (Điều 100) 132) theo thủ tục rút gọn
được can thiệp + Xét xử công (Khoản 1, Điều 103)
(Điều 69) khai trừ những + Tổ chức luật
trường hợp đặc sư được thành lập +Nguyên tắc tranh
biệt (Điều 101) (Điều 133) tụng đucợ đảm bảo
+Quyền bào (Khoản 5, Điều 103)
chữu của bị cáo + Chế độ xét xử sơ
được bảo đảm thẩm, phúc thẩm được
(Điều 133) đảm vảo (Khoản 6,
+Bảo đảm cho Điều 103)
công dân nước
Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt
Nam thuộc các
dân tộc quyền
dùng tiếng nói và
chữ viết của dân
tộc mình trước
Toà án (Điều
102)
Vị Không có viện Chương VIII Chương X Chương X Chương VII
trí kiểm sát chỉ có
Việ công tố của tòa
n án.
kiể
m Tín Không quy định Kiểm sát Kiểm sát chung Thực hành quyền Thực hành quyền
sát h chung( kiểm sát và thực hành công tố, bỏ chức công tố, bỏ chức năng
chất việc tuân theo quyền công tố năng kiểm sát kiểm sát chung.
phá pháp luật của các (Điều 138) chung.
p lí cơ quan thuộc
Hội đồng Chính
phủ, cơ quan nhà
nước địa phương,
các nhân viên  cơ
quan nhà nước và
công dân.)

Chứ Không quy định Kiểm sát chung Kế thừa của Hiến Kế thừa Hiến Pháp Viện kiểm sát thực
c và kiểm sát các Pháp 1959 và có 1980 nhưng bị hạn hiện quyền công tố,
năn hoạt động tư thêm chức năng chế quyền lực, bỏ kiểm sát hoạt động tư
g pháp (Điều 105) công tố (Điều chức năng kiểm sát pháp.(Điều 107)
138) chung.(Điều 137) -Nhiệm vụ bảo vệ
pháp luật, bảo vệ quyền
con người, quyền công
dân, bảo vệ chế độ xã
hội chủ nghĩa, bảo vệ
lợi ích của Nhà nước,
quyền và lợi ích hợp
pháp của tổ chức, cá
nhân, góp phần bảo
đảm pháp luật được
chấp hành nghiêm
chỉnh và thống nhất
(Điều 107)

Cơ Theo mô hình cấp Tổ chức theo cấp Tổ chức theo cấp Tổ chức theo cấp Theo mô hình cấp
cấu xét xử hành chính lãnh hành chính lãnh hành chính lãnh thổ xét xử (Khoản 2, Điều
tổ thổ (Điều 105) thổ (Điều 138 (Điều 137) 107)
chứ
c
Nhi Không quy định 5 năm (Điều 106) Theo nhiệm kì Theo nhiệm kì của Theo nhiệm kì của
ệm của Quốc hội Quốc hội (Điều Quốc hội (Điều 107)
kì (Điều 139) 138)
Đơn vị Gồm 4 cấp: bộ, Gồm 3 cấp: tỉnh, Gồm 3 cấp: tỉnh, Gồm 3 cấp: tỉnh, Gồm 3 cấp: tỉnh,
hành tỉnh, huyện, xã huyện, xã (Điều huyện, xã (Điều huyện, xã (Điều huyện, xã (Điều 110)
chính (Điều 57) 78) 113) 118)
Phân biệt Có sự phân biệt:
cấp chính + Chỉ có chính
quyền quyền cấp xã, cấp Không phân biệt Không phân biệt Không phân biệt Có sự phân biệt
hoàn tỉnh và chính ( Điều 110, điều 111)
quyền cấp thành
chỉnh và phố, thị xã được
không xác định là cấp
hoàn chính quyền cơ
chỉnh bản và hoàn chỉnh
(có cả HĐND và
Tổ UBHC) (Theo
Điều 58)
chứ + Cấp bộ và cấp
c huyện là cấp
chí chính quyền
nh không hoàn chỉnh
(chỉ có UBHC)
quy (Theo Điều 58)
ền
địa Phân biệt Có sự phân biệt:
phư tổ chức + Tỉnh tổ chức 3
ơng chính
cấp chính quyền Không phân biệt Không phân biệt Không phân biệt Có sự phân biệt
quyền (tỉnh-huyện và
nông xã) (Khoản 2,Điều 111)
thôn, đô
thị, hải +Thành phố được
đảo chia thành khu
phố
Đơn vị - Không có đơn vị -Không có đơn vị -Không có đơn -Không có đơn vị - Có đơn vị hành
hành hành chính đặc hành chính đặc vị hành chính hành chính đặc biệt chính- kinh tế đặc biệt
chính đặc biệt biệt đặc biệt do Quốc hội thành lập
biệt (Điều 110)
Quy định -Không quy định -Chức năng, -Quy định rõ chi -Kế thừa nhiều quy -Kế thừa nhiều quy
về cụ thể và chi tiết nhiệm vụ, quyền tiết chức năng định của Hiến pháp định của Hiến pháp
HĐND, mà chỉ quy định hạn của HĐND, nhiệm vụ, quyền năm 1980, nhưng năm 1992, nhưng
UBND một cách khái UBHC các cấp hạn của HĐND đồng thời cũng bổ đồng thời cũng bổ
quát chức năng, được quy định rõ và UBND (Từ sung nhiều điểm sung nhiều điểm mới
nhiệm vụ, quyền ràng hơn so với Điều 114 đến mới mở đường cho mở đường cho việc
hạn của HĐND, Hiến pháp năm Điều 126). việc tiếp tục đổi tiếp tục đổi mới pháp
UBHC các cấp ( 1946 (Từ Điều mới pháp luật về luật về chính quyền
Theo Điều 59, 80 đến Điều 91). Thay đổi UBHC chính quyền địa địa phương (Điều 52,
Điều 60). thành UBND. phương (Từ Điều Điều 110, Điều 111,
119 đến điều 125). Điêu 112).
Hiến pháp đầu Bản Hiến pháp Bản Hiến pháp Bản Hiến pháp này Hiến pháp này đã
tiên của Việt Nam này đã được này đã được đã được Quốc hội được Quốc hội nước
được Quốc hội Quốc hội nước Quốc hội nước nước Cộng hoà xã Cộng hòa xã hội chủ
khoá I nước Việt Việt Nam dân Cộng hoà xã hội hội chủ nghĩa Việt nghĩa Việt Nam khóa
Nam Dân chủ chủ cộng hoà chủ nghĩa Việt Nan khoá VIII, kỳ XIII, kỳ họp thứ 6
Hiệ Cộng hoà thông khoá thứ nhất, kỳ Nam khoá VI, kỳ họp thứ 11 nhất trí thông qua ngày 28
u Hiệu lực qua ngày 9 tháng họp thứ 11, nhất họp thứ 7, nhất thông qua trong tháng 11 năm 2013
11 năm 1946. trí thông qua trí thông qua phiên họp ngày 15
lực trong phiên họp trong phiên họp tháng 4 năm 1992,
và ngày 31 tháng 12 ngày 18 tháng 12 hồi 11 giờ 45 phút.
thủ năm 1959, hồi 15 năm 1980, hồi 15
giờ 50. giờ 25 phút
tục
sửa Khi có 2/3 tổng Chỉ có Quốc hội Giống như Hiến - Thông qua khi có ít
Khi có 2/3 thành
đổi viên Nghị viện
số Đại biểu Quốc mới có quyền pháp 1980 nhất 2/3 tổng số Đại
hiế hội trở lên tán sửa đổi, việc sửa biểu Quốc hội biểu
biểu quyết tán thành đổi được tiến
n quyết tán thanh
phá hành khi có ít
p Thủ tục thành, sau đó đưa nhất 2/3 tổng số - Chủ tịch nước, Ủy
sửa đổi Đại biểu Quốc ban thường vụ Quốc
ra toàn dân phúc hội biểu quyết hội, Chính phủ hoặc ít
quyết tán thanh nhất 1/3 tổng số Đại
=> Phúc quyết
biểu Quốc hội
mang tính quyết
=> Trưng cầu ý dân
định
về Hiến pháp không
bắt buộc

You might also like