You are on page 1of 3

Hiến

pháp Hoàn cảnh ra đời Tính chất Nhiệm vụ

_Nước VNDCCH non trẻ


mới ra đời, đòi hỏi cần
một bản Hiến pháp dân
chủ.
_20/9/1945: Ban sắc lệnh
thành lập Ban dự thảo
Hiến pháp gồm 7 người.
_2/3/1946: Tại kì họp thứ
nhất, Quốc hội khoá I Mang tính chất dân chủ nhân
thành lập Ban dự thảo dân.
Hiến pháp gồm 11 người. _Về chính trị: Hiến pháp trao
_9/11/1946: Tại kì họp thứ quyền lực nhà nước vào tay
2, Quốc hội khoá I thông nhân dân, quy định nhiều
qua Hiến pháp với 240 quyền quan trọng như quyền
phiếu thuận và 2 phiếu bầu cử, quyền tự do… _Mang lại quyền tự do, dân
chống. chủ cho nhân dân.
_Về tổ chức và hoạt động của
_Xác lập những nguyên tắc
_19/12/1946: Toàn quốc bộ máy nhà nước: Hiến pháp
tổ chức và hoạt động của
kháng chiến bùng nổ, do quy định việc tổ chức Nghị
chính quyền.
hoàn cảnh nên Hiến pháp viện nhân dân do nhân dân
1946 không được công bố bầu ra nhằm đảm bảo quyền _Phục vụ việc chuẩn bị cho
chính thức. lợi cho nhân dân kháng chiến trường kì.
1946

1959 _Sau thắng lợi ở chiến _Mang tính chất XHCN. _Đảm bảo quyền tự do, dân
dịch Điện Biên Phủ, miền _Về chính trị: Duy trì nguyên chủ, quyền làm chủ của
bắc được giải phóng hoàn tắc quyền lực nhà nước tập nhân dân.
toàn, đất nước bị chia cắt trung dân chủ, đảm bảo _Đảm bảo những nguyên
thành 2 miền. Tình hình quyền tự do cho công dân, tắc tổ chức và hoạt động của
kinh tế- văn hoá- xã hội ở quy định thêm nhiều quyền và bộ máy nhà nước.
miền Bắc có nhiều thay nghĩa vụ cho công dân. _Phục vụ xây dựng CNXH ở
đổi, bắt đầu phát triển và _Về tổ chức và hoạt động của miền Băc, kháng chiến
cải tạo nền kinh tế theo bộ máy nhà nước: Hoàn thiện chống Mỹ giải phóng miền
CNXH, liên minh giữa giai và phát triển theo mô hình Nam.
cấp công nhân và nông Liên Xô và các nước XHCN,
dân được củng cố. Tình thể hiện vai trò lãnh đạo của
hình đòi hỏi cần có Hiến Đảng đối với nhà nước và hệ
pháp mới cho thời kì xây thống chính trị.
dựng CNXH ở miền Bắc,
kháng chiến chống Mỹ _Về kinh tế: Xác định kinh tế
miền Nam. quốc doanh thuộc sở hữu
_Tại kì họp thứ 6, Quốc toàn dân giữ vai trò lãnh đạo
hội khoá I quyết định sửa nền kinh tế quốc dân và được
đổi Hiến pháp.
_7/1958: Hiến pháp được
đưa ra thảo luận trong các
cán bộ trung và cao cấp.
_1/4/1959: Hiến pháp
được công bố để toàn
dân thảo luận và đóng
góp ý kiến.
_31/12/1959: Kì họp thứ
11, Quốc hội khoá I thông
qua Hiến pháp sửa đổi.
_1/1/1960: Chủ tịch Hồ
Chí Minh kí sắc lệnh công
bố Hiến pháp 1959. ưu tiên phát triển.

_Mang đậm tính chất XHCN.


_Về chính trị: Xác định bản
chất chuyên chính vô sản của
nhà nước, thể hiện vai trò
lãnh đạo của Đảng trong lãnh
đạo nhà nước, cũng như vai
trò của các tổ chức chính trị-
xã hội quan trọng.
_Về tổ chức và hoạt động của
bộ máy nhà nước: Hiến pháp
xác định quyền làm chủ tập
_Chiến dịch Hồ Chí Minh
thể, với tổ chức bộ máy nhà
dành thắng lợi, đất nước
nước giống như Liên Xô và
thống nhất, đòi hỏi cần
các nước XHCN Đông Âu. _Đảm bảo quyền tự do, dân
phải tổng tuyển cử thống
chủ, quyền làm chủ của
nhất cơ quan quyền lực _Về kinh tế: Tiến hành cách
nhân dân.
nhà nước ở 2 miền Nam- mạng cải cách quan hệ sản
_Thống nhất tổ chức bộ máy
Bắc, xây dựng một bản xuất, cải tạo các thành phần
nhà nước ở 2 miền Nam –
Hiến pháp mới cho thời kì kinh tế phi XHCN, thực hiện
Bắc, đảm bảo những nguyên
xây dựng CNXH trên cả nên kinh tế quốc dân 2 thành
tắc tổ chức và hoạt động của
nước. phần: kinh tế quốc doanh
bộ máy nhà nước.
_18/12/1980: Tại kì họp thuộc sở hữu tư nhân và kinh
thứ 7, Quốc hội khoá VI tế hợp tác xã thuộc sở hữu _Phục vụ quá trình đi lên
thông qua Hiến pháp mới. tập thể. CNXH.
1980

1992 _Sau một thời gian, nhiều _Mang tính chất XHCN. _Đảm bảo quyền tự do, dân
quy định của hiến pháp _Về chính trị: Đề cao vai trò chủ, quyền làm chủ của
1980 không còn phù họp của Mặt trận Tổ quốc Việt nhân dân.
Nam là cơ sở chính trịc ho
nhân dân.
_Về tổ chức và hoạt động bộ
máy nhà nước: Tiếp tục thực
hiện nguyên tắc quyền lực
nhà nước thuộc về nhân dân,
tập trung dân chủ.
với tình hình đất nước,
_Hoàn thiện các nguyên tắc
cần phải có một bản Hiến _Về kinh tế: Thực hiện nền
tổ chức và hoạt động của bộ
pháp mới cho thời kì quá kinh tế thị trường định hướng
máy nhà nước.
độ lên CNXH. XHCN, với nhiều thành phần
_15/4/1992: Kì họp thứ kinh tế, khuyến khích các tổ _Phục vụ việc đổi mới kinh
11, Quốc hội khá VIII chức, cá nhân nước ngoài tế trong tiến trình quá độ lên
thông qua Hiến pháp mới. đầu tư vào Việt Nam. CNXH.

_Mang tính chất XHCN. _Đảm bảo quyền tự do, dân


_Về chính trị: Củng cố quyền chủ, quyền làm chủ của
làm chủ của nhân dân. nhân dân, quyền con người
_Về tổ chức và hoạt động của và quyền công dân.
_Trong bối cảnh nền kinh
bộ máy nhà nước: Hiến pháp _Hoàn thiện các nguyên tắc
tế đang có nhiều thay đổi,
tiếp thu những hạt nhân hợp tổ chức và hoạt động của bộ
đẩy mạnh công nghiệp
lí của học thuyết phân chia máy nhà nước.
hoá, hiện đại hoá đất
quyền lực.
nước, hội nhập quốc tế, _Phục vụ sự nghiệp công
cần có một bản Hiến pháp _Về kinh tế: Tiếp tục phát nghiệp hoá, hiện đại hoá đất
mới phù hợp hơn. triển nền kinh tế định hướng nước trong quá trình quá độ
  XHCN. lên CNXH.
2013

You might also like