You are on page 1of 255

Céng hoμ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam - s.r.

vietnam
Bé y tÕ - ministry of health

Niªn gi¸m thèng kª y tÕ


health statistics yearbook

2016

NHμ XUÊT B¶N Y HäC


BAN BIÊN SOẠN

PGS.TS. Ph¹m lª tuÊn

ThS. NGUYỄN NAM LIÊN

PGS.TS. PHAN LÊ THU HẰNG

THAM GIA BIÊN SOẠN

ThS. HOÀNG THANH HƯƠNG

ThS. PHÙNG NGUYÊN CƯƠNG

ThS. ĐỖ THỊ PHƯƠNG LAN

ThS. NGUYỄN HUY MINH

ThS. NGÔ ĐỨC ANH

viÕt b×nh luËn


Ths. CHU PHóC THI

ts. NGUYÔN KH¸NH PH¦¥NG

2 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


LỜI NÓI ĐẦU

Bộ Y tế xuất bản Niên giám Thống kê Y tế năm 2016 nhằm cung cấp thông tin phục vụ
nghiên cứu phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm năm 2011-2016 và xây
dựng mục tiêu chiến lược của ngành trong những năm tiếp theo.

Cấu trúc Niên giám Thống kê Y tế 2016 được sắp xếp thành các phần chính: mục tiêu
chiến lược y tế 2016-2020; các chỉ tiêu Dân số, kinh tế, xã hội, môi trường liên quan đến sức
khỏe của con người, các chỉ tiêu phản ánh nguồn lực đầu tư cho lĩnh vực Y tế, hoạt động của
các lĩnh vực, các chương trình y tế Quốc gia trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ
cho nhân dân; xu hướng bệnh tật, mục tiêu phát triển bền vững. Mỗi chỉ tiêu được thiết kế
theo trình tự: phần tổng hợp chung, phân theo tuyến, phân theo 6 vùng sinh thái và 63
tỉnh/thành phố. Kèm theo bản số liệu là các đồ thị, bản đồ để minh họa xu thế phát triển của
các chỉ tiêu y tế.

Nguồn số liệu của Niên giám thống kê Y tế được thu thập qua báo cáo định kỳ của 63
Sở Y tế tỉnh/thành phố, số liệu của các chương trình, Vụ, Cục, Viện trung ương, số liệu từ
nguồn điều tra của Tổng cục Thống kê và các Bộ Ngành liên quan.

Phần tài liệu tham khảo bao gồm các chỉ tiêu cơ bản của các nước trong khu vực nhằm
cung cấp thêm tư liệu, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu so sánh Quốc tế.

Nhân dịp xuất bản Niên giám Thống kê Y tế, chúng tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành
tới các đơn vị trong và ngoài ngành Y tế, các bạn đồng nghiệp về những đóng góp quý báu
trong quá trình biên soạn và hoàn thiện báo cáo. Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng trong quá
trình biên soạn cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp xây dựng của đông đảo bạn đọc, để cải tiến Niên giám Thống kê Y tế ngày càng
hoàn thiện hơn đáp ứng được nhu cầu của người dùng tin.

BỘ Y TẾ

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 3


Foreword

The Ministry of Health compiles and public the Health Statistics yearbook 2016 in order
to provide information serving to study, analysis, and assess the implementation of the five
- plan 2011-2016 and build strategic targets of the branch in continuing period.

Structure of Health Statistics yearbook 2016 is classified in main parts: health strategic
targets 2015-2020, Population, social, economic and environment indicators relating to
human health, Indicators reflecting investment sources to health, area of operations, national
health Programs in health care and health protection of people; trend of mortality and
mobility in hospitals and Substainable Development Goals. In each indicators, it is designed
under order since general to detail, since general synthesis nation-wide to 6 ecological
regions and 63 provinces/cities. Beside with data tables are graphics, maps for describing
the trends of health indicators.

The information content in the Health Statistics Yearbook was based mainly on Health
reports coming from 63 Provincial Health Offices, data from Departments, Institutes and
National health programs, information sources from General Statistics Office of Viet Nam and
other ministries...

Reference material part includes basic indicators of regional countries, aiming to supply
more materials, responding to comparative international study demand.

On the occasion of the publishing of the Health Statistics Yearbook, we would like to
express our sincerely thanks to units inside and outside of health sector, colleagues for their
great contribution to the edition and finalization it. Even though we have tried hard, it is hardly
free from errors in data collection and compilation, we hope to receive all constructive
comments from readers in order to improve it in next publication more and more satisfy the
demands of users.

Ministry Of Health

4 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


MỤC LỤC - CONTENTS Trang
Page
Lời nói đầu - Foreword 3
I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG 13
POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS
Các chỉ tiêu mục tiêu 16
Target indicators
Chỉ tiêu Dân số - Kinh tế Xã hội - Môi trường 17
Population, social and economic, environment indicators
Đơn vị hành chính 18
Administative Units
Dân số trung bình hàng năm 21
Average population by years
Ước tính dân số phân theo tuổi và giới 22
Estimated population by age and sex group
Dân số năm 2016 23
The population
Dân số, diện tích và mật độ dân số năm 2016 25
The population area & population density
Tỷ số giới tính dân số 2016 27
Sex ratio at birth
Tỷ số giới tính khi sinh 2016 27
Sex ratio at birth
Tỷ số giới tính dân số theo địa phương 28
Sex ratio at birth
Tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi & tỷ suất chết thô và tuổi thọ bình quân 30
IMR, CDR and life expectancy
Tỷ suất sinh đặc trưng 31
ASFR, 1989-2015
Tỷ suất sinh, chết và tăng dân số tự nhiên 2016 32
CBR, TFR, CDR, IMR and NIR
Tỷ suất sinh, Tỷ suất chết và Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi theo tỉnh/TP 33
IMR, CDR & CBR by provinces/cities
II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO 37
HEALTH INPUT INDICATORS
Ngân sách y tế phân theo lĩnh vực 41
Health budget by category
Ngân sách y tế qua các năm 42
Health budget by years
Dự toán ngân sách sự nghiệp y tế khối địa phương 2015 43
Estimated local health budget
Hoạt động bảo hiểm y tế năm 2016 45
Health insurance activities
Tham gia bảo hiểm y tế qua các năm 46
Health insurance participation years
Hoạt động bảo hiểm y tế qua các năm 46
Health insurance activities by years

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 5


Giường bệnh qua các năm 47
Beds in health facilities by years
Cơ sở, giường bệnh phân theo tuyến 2016 48
Health facilities & beds by level
Cơ sở, giường bệnh phân theo loại 2016 49
Health facilities & beds by categories
Cơ sở, giường bệnh tuyến tỉnh 2016 50
Facilities & beds at provincial level
Cơ sở, giường bệnh tuyến huyện, xã 2016 52
Facilities & beds at district & communal level
Bệnh viện tư nhân và bán công 2016 54
Private hospital
Cán bộ y tế qua các năm 56
Health personnel by years
Y bác sĩ phục vụ dân 56
Physicians per inhabitants by years
Tình hình cán bộ y tế phân theo tuyến 2016 57
Health personnel by level
Lao động tỉnh, huyện, xã 58
Health personnel by provincial, distric, communal level
Lao động nữ ngành y tế 84
Health female personnel
Tình hình y tế xã 2016 96
Health situation at communal level
Tình hình y tế thôn bản 2016 98
Health situation at villages
Tình hình sản xuất kinh doanh dược 100
Pharmaceutical production & trading
Một số chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu dược 101
Pharmaceutical production, trading, import and export index
Số lượng sinh viên đại học tốt nghiệp năm 2016 102
No. of graduates
Học viên sau đại học tốt nghiệp năm 2016 104
No. of postgraduates
Tình hình đạo tạo cán bộ y tế địa phương 2016 105
Training by provinces & cities
III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH 107
CURATIVE CARE & CONSULTATION
Hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện và phòng khám 2016 110
Curative care & consultation at hospitals & policlinics
Hoạt động khám, chữa bệnh địa phương 2016 (bao gồm cả TYT xã) 111
Local curative care & consultation (including CHS)
Hoạt động khám, chữa bệnh địa phương 2015 (tư nhân) 113
Local curative care & consultation (private sector)

6 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2016 115
Operation, test, X ray and ultrasound
Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2015 (tư nhân) 117
Operation, test, X ray and ultrasound (private sector)
Hoạt động khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền 2015 122
Curative care & consultation by traditional method
IV. CHĂM SÓC TRẺ EM 121
CHILD HEALTH CARE
Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi 2016 123
Malnutritional situation children < 5 years of age
Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi qua các năm 124
Malnutritional situation children < 5 years of age by years
Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi theo mức độ 2016 125
Malnutritional situation children < 5 years of age by severity
Kết quả tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi qua các năm 129
Immunization coverage among children <1 year of age by years
Kết quả tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi theo tỉnh, thành phố 2016 130
Immunization coverage among children <1 year of age by provinces
Mắc chết một số bệnh truyền nhiễm của trẻ em 132
Morbidity & mortality of vaccine reventable diseases of children
V. SỨC KHỎE SINH SẢN 133
REPRODUCTIVE HEALTH ACTIVITIES
Hoạt động sức khỏe sinh sản 2015 - 2016 136
Reproductive health activities
Khám chữa phụ khoa và nạo phá thai 2016 137
Gynaecological treatments
Số đang chấp nhận kế hoạch hóa gia đình 2016 139
Using contraceptions
Số mới chấp nhận kế hoạch hóa gia đình 2016 141
New acceptors of contraceptives
Số thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại qua các năm 143
New acceptors of modern contraceptions by years
Tỷ lệ phần trăm thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại 143
Percentage new acceptors of modern contraceptions
Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai phân theo tuổi 147
Contraceptive prevalence rate by age group
Tai biến sản khoa qua các năm 149
5 Obstetric complications
Năm tai biến sản khoa 2016 150
Five obstetric complications
Tỷ lệ chăm sóc bà mẹ trước, trong và sau sinh 2016 152
Antenatal care coverage
Tỷ lệ bú mẹ giờ đầu và tiêm vitamin K1, 2016 154
Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received vitamin K1

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 7


VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH QUAN TRỌNG 157
COMMUNICABLE & IMPORTANT DISEASES
Tình hình mắc lao qua các năm 163
Tuberculosis diseases by years
Số bệnh nhân lao được phát hiện 2016 164
No. of tuberculosis cases detected
Kết quả điều trị bệnh nhân AFB (+) mới bằng công thức hóa trị ngắn ngày 169
Result of AFB(+) treatment by new method 2shrz/6he
Chương trình phòng chống sốt rét 2009-2016 171
Malaria control
Mắc chết do sốt rét 2016 172
Malaria morbidity and mortality
Hoạt động phòng chống phong và hoa liễu qua các năm 177
Leprosy and venereal control activities by years
Các bệnh lây truyền qua đường tình dục phân theo tuổi và nghề nghiệp 178
Infection with predominaly sexual mode of transition by age group & occupation
Hoạt động phòng chống phong 2016 179
Leprosy control activities
Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo nhóm tuổi 181
HIV (+) by age group
Tỷ lệ nhiễm HIV qua các năm 181
HIV (+) by years
Số trường hợp HIV/AIDS hiện đang còn sống và tử vong đến 31/12/2016 182
HIV/AIDS up to 31/12/2016 by province
Tình hình nhiễm HIV và AIDS tại các tỉnh thành tính đến 31/12/2016 (số mới) 187
HIV and AIDS up to 31/12/2016 by province (new cases)
Bệnh truyền nhiễm gây dịch 2016 189
Communicable diseases
Hoạt động phòng chống bệnh tâm thần 2016 190
Mental health control
Tình hình ngộ độc thực phẩm 192
Food Poisioning
Tình hình ngộ độc thực phẩm theo địa điểm 193
Food Poisioning by location
Tình hình ngộ độc thực phẩm theo tỉnh/thành phố 194
Food Poisioning
Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 196
Deaths due to accidents by regions
Tử vong tai nạn thương tích theo nguyên nhân 197
Deaths due to accidents by causes
Tử vong tai nạn thương tích theo tỉnh / thành phố 199
Deaths due to accidents by provinces & cities
Kết quả khám bệnh nghề nghiệp năm 2016 201
Result of occupational health exams
Khám sức khỏe định kỳ hàng năm 203
Annualy health examination situation for workers
Tổ chức Y tế lao động tuyến tỉnh và các Bộ, Ngành 203
Occupational health organisation of provincial level and other branches

8 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN 205
MORBIDITY & MORTALITY IN HOSPITALS
Xu hướng bệnh tật tử vong 1976 - 2016 208
Trend morbidity and mortality
Xu hướng bệnh tật tử vong 2009 - 2016 209
Trend morbidity and mortality
Cơ cấu bệnh tật tử vong theo chương 210
Mortality by disease chapters
Các bệnh mắc cao nhất 224
Leading causes of morbidity
Các bệnh mắc cao nhất theo vùng 225
Leading causes of morbidity
Các bệnh chết cao nhất 228
Leading causes of mortality
Các bệnh chết cao nhất theo vùng 229
Leading causes of mortality

VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs 233


SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS
IX. SỐ LIỆU THAM KHẢO 243
REFERENCE DATA
Tóm tắt Thông tin Điều tra quốc gia Yếu tố nguy cơ Bệnh không lây nhiễm năm 2015 245
Tỷ lệ hộ nghèo phân theo vùng 248
Poverty rate by regions
Mật độ, tốc độ tăng dân số và tỷ lệ dân số thành thị các nước Đông Nam Á 249
Population density, growth and urban population - ASEAN countries
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế 249
GDP per capita at current prices (USD)
Chỉ số phát triển con người của các nước Đông Nam Á 250
HDI of Southeast Asia
Tỉ lệ sinh, tỉ lệ chết, tỉ lệ tăng tự nhiên và tuổi thọ trung bình của các nước Đông Nam Á 251
Birth rate, death rate, nir and life expectancy at birth of Southeast Asia, 2011 and 2012
Tỉ suất chết trẻ em dưới 5 tuối của cÁc nước Đông Nam Á 252
Under-five mortality (per 1,000 live births) of Southeast Asia
Chỉ số bất bình đẳng về giới của các nước Đông Nam Á 253
Gender inequality index of Southeast Asia (GII)
Chỉ số sức khỏe của các nước Đông Nam Á 254
Health index of Southeast Asia

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 9


10 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 11


12 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
I.
C¸c chØ tiªu d©n sè - Kinh tÕ - x· héi - M«i tr­êng
population, social and economic, environment indicators

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 13


14 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
CHƯƠNG I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG

Các yếu tố liên quan đến dân số, kinh tế, xã hội, môi trường nằm trong các yếu
tố quyết định tình trạng sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng
Theo ước tính sơ bộ năm 2016, dân số Việt Nam là 92.695.100 người, tăng
khoảng 985.000 người so với dân số 91.709.800 người năm trước. Dân số thành thị là
31,99 triệu người (chiếm 34,5%); dân số nông thôn 60,71 triệu người (65,5%); Năm
2016, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 1,07, tương đương với mức tăng dân số tự nhiên
trung bình các năm 2010-2016. Cơ cấu dân số năm 2016 là 49,31% là nam giới và
50,69% là nữ giới.
Mức sinh giảm và tuổi thọ trung bình tăng đã làm thay đổi đáng kể cấu trúc dân
số của Việt Nam. Năm 2016, tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) của Việt
Nam chiếm 68,2% tổng dân số, tỷ lệ dân số phụ thuộc (dưới 15 tuổi và từ 65 tuổi trở
lên) chiếm 31,8%. Với tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao hơn gấp đôi nhóm dân
số trong độ tuổi phụ thuộc, Việt Nam vẫn đang trong thời kỳ "cơ cấu dân số vàng".
Tuy nhiên, với tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 7,98%, Việt Nam là một trong các
quốc gia của khu vực có xu hướng "già hóa dân số" (khi dân số từ 65 tuổi trở lên
chiếm từ 7% tổng dân số trở lên).
Theo Tổng cục Thống kê (TCTK), tổng diện tích của Việt Nam là 331.230,8
2
km . Mật độ dân số của Việt Nam năm 2016 là 280 người trên mỗi kilômét vuông.
Dân số tập trung với mật độ cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng (994 người/km2), Đông
Nam Bộ (697 người/km2), Đồng bằng sông Cửu Long (433 người/km2)
Theo số liệu sơ bộ của TCKT, tổng tỷ suất sinh năm 2016 ước tính đạt 2,09
con/phụ nữ. Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh là 112,2 bé trai/100 bé gái; tỷ số giới
tính khi sinh năm 2016 thay đổi không đáng kể so với năm 2015 (112,8 trẻ trai/100 trẻ
gái). Vùng thành thị có tỷ số 110,4 bé trai/100 bé gái, vùng nông thôn có tỷ số 113,0
bé trai/100 bé gái. Các vùng tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh ở mức cao đáng báo
động là vùng Trung du và miền núi phía Bắc (122,6 bé trai/100 bé gái) và vùng Tây
Nguyên (117,3 bé trai/100 bé gái).
Năm 2016, tỷ suất sinh thô của Việt Nam đạt 16,6 trẻ sinh sống trên 1.000 dân;
tổng tỷ suất sinh (TFR) là 2,09 con trên một phụ nữ, tiếp tục duy trì mức sinh dưới
mức thay thế. Tỷ suất chết thô (CDR) là 6,80 người chết/1.000 dân và tỷ suất chết của
trẻ em dưới 1 tuổi (IMR) giảm xuống còn 14,5 trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1.000 trẻ em
đang sống. Các chỉ số này có sự khác nhau giữa vùng thành thị và nông thôn và giữa
các vùng.
Số liệu báo cáo năm 2016 cho thấy tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi trên toàn
quốc là 14,5 trẻ trên 1000 trẻ sinh sống. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc, vùng
Tây Nguyên có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao hơn nhiều so với trung bình chung
của toàn quốc (lần lượt là 21,5 và 24,0 trên 1000 trẻ sinh sống). Tỷ suất chết trẻ dưới 5
tuổi là 21,8 trẻ trên 1000 trẻ sinh sống. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc, vùng
Tây Nguyên có tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi cao hơn nhiều so với trung bình chung
của toàn quốc (lần lượt là 32,5 và 36,5 trên 1000 trẻ sinh sống).
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 15
CHỈ TIÊU MỤC TIÊU
TARGET INDICATORS
Thực hiện Mục tiêu đến Mục tiêu đến
Implemente năm 2020 năm 2025
d target Target to Target to
2016 2020 2025**
Số bác sỹ cho 10000 dân
1 8.56 9 10
No. of doctors per 10000 population
Số dược sỹ ĐH cho 10000 dân
2 2.96 2.2 2.8
No. of pharmacists per 10000 population
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế
3 99 >90
% Village have VHW
Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ (%)
4 84.0 90
% of CHC have physician
Tỷ lệ TYT xã có hộ sinh hoặc YSSN (%)
5 94.1 >95
% of CHC have midwife or pediatric ...
Giường bệnh bệnh viện trên 10000 dân
6 27.00 25 30
No. of beds per 10000 population
Trong đó: Giường bệnh viện ngoài công lập In
1.28 0.76 10%
which: Private hospital
TL tiêm chủng đầy đủ của trẻ em <1tuổi %
7 98.0 >90 >95
Fully vaccinated for children under 1 year
% xã đạt tiêu chí QG về y tế xã 2011-2020
8 % of communes reached national criteria for 76.2 80
commune health
Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage of
9 81.80 >80 95
H. insured pop (%)
Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT
10 13.6 25
Percentage of traditional consultations
Hy vọng sống - Life expectancy ( Năm-
12 73.4 75 74.5
years )
Tỷ số tử vong mẹ (/100000 trẻ đẻ ra sống)
13 69* 52
Maternal mortality ratio (100000 live births)
14 Tỷ suất chết trẻ em <1tuổi - IMR (‰) 14.5 11 12.5
15 Tỷ suất chết trẻ em <5tuổi - CMR (‰) 21.8 16 18.5

16 Dân số - Population ('000000) 92.7 98


Mức giảm tỷ lệ sinh (‰)
17 0.1 0.1
Reduce the birth rate
Tốc độ tăng dân số (%)
18 1.07 1
Population growth rate
Tỷ số giới tính khi sinh *
19 112.2 115 109
Sex ratio at birth
TL SDD của TE <5 tuổi (%)
20 13.8 12
Underweight malnutrion children<5 years
Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%)
21 0.2 <0,3
HIV & AIDS rate (%)

16 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS

TT Chỉ tiêu Tốc độ tăng


2015 2016
No. Indicators - GR (%)

1 Dân số - Population ('000) 91,709.8 92,695.1 1.07%


Trong đó - In which
Nữ - Female ('000) 46,485.8 46,989.5 1.08%
Tỷ lệ nữ - Female rate 50.69 50.69 0.01%
Dân số thành thị - Urban Pop. (000) 31,067.5 31,986.0 2.96%
Tỷ lệ dân số thành thị (%) 33.88 34.51 1.85%
% of Urban. Population
2 Mật độ dân số (người/km2) 277 280 1.07%
Pop. Density (pers./ km2)
3 Tốc độ tăng dân số - PGR ( %) 1.08 1.07 -0.52%
4 Tổng sản phẩm trong nước 4,192,862 4,502,733 7.39%
GDP (Tỷ - Billion VND)
5 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu 45,719 48,576 6.25%
người ('000vnd)
GDP per capita ('usd) 2,109 2,215 5.03%
6 Tổng chi ngân sách nhà nước ( Tỷ) 1,070,400 1,295,061 20.99%
Expenditure of State budget ( Billion)
7 Tổng chi ngân sách cho y tế ( Tỷ) 151,785 178,052 17.31%
Total state budget for health (Billion)
8 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng SPTN (%) 3.85 3.95 2.59%
% Health budget in GDP
9 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng chi NS (%) 14.2 13.7 -3.04%
% Health budget in State budget expenditure
10 Ngân sách y tế bình quân đầu người 1655.0 1920.8 16.06%
Health budget per capita ( 1000VND)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 17


®¬n vÞ hµnh chÝnh Cã §ÕN 31/12/2016
administative unit

Tæng sè huyÖn Thµnh phè QuËn - ThÞ x·- HuyÖn -


vµ t­¬ng ®­¬ng trùc thuéc tØnh Urban Town Rural district
VÙNG
- Total Districts - City under district
REGIONS
& Equivalents province

Tổng số - Total 713 67 49 51 546

Đồng bằng sông Hồng - Red


130 13 19 6 92
river delta
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 141 15 4 122
areas
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung - North central and 174 15 6 16 137
central coastal areas

Tây Nguyên - Central highlands 62 5 4 53

Đông Nam Bộ - South east 72 5 19 8 40

Đồng bằng sông Cửu Long -


134 14 5 13 102
Mekong river delta

Tæng sè x· vµ Ph­êng - ThÞ trÊn - Township X· -


t­¬ng ®­¬ng - Precinct Commune
VÙNG
Total commune
REGIONS
& Equivalents

Tổng số - Total 11.162 1.581 603 8.978

Đồng bằng sông Hồng - Red


2.458 440 117 1.901
river delta
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 2.566 143 140 2.283
areas
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung - North central and 2.916 336 144 2.436
central coastal areas

Tây Nguyên - Central highlands 726 77 49 600

Đông Nam Bộ - South east 872 374 33 465

Đồng bằng sông Cửu Long -


1.624 211 120 1.293
Mekong river delta
Nguån sè liÖu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO

18 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


®¬n vÞ hµnh chÝnh ®Õn 31/12/2016
administative unit

HuyÖn vµ t­¬ng ®­¬ng X· vµ t­¬ng ®­¬ng


tØnh & thµnh phè
Districts & Equivalents Communes & Equivalents
TT
No. Provinces & cities
Tæng sè T§: Thµnh thÞ Tæng sè T§: Thµnh thÞ
Total Of which: Urban Total Of which: Urban

Toàn quốc - Whole country 713 167 11.162 2.184


Đồng bằng sông Hồng
130 38 2.458 557
Red river delta
1 Hà Nội 30 13 584 198
2 Vĩnh Phúc 9 2 137 25
3 Bắc Ninh 8 2 126 29
4 Quảng Ninh 14 6 186 75
5 Hải Dương 12 2 265 38
6 Hải Phòng 15 7 223 80
7 Hưng Yên 10 1 161 16
8 Thái Bình 8 1 286 19
9 Hà Nam 6 1 116 18
10 Nam Định 10 1 229 35
11 Ninh Bình 8 2 145 24
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 141 19 2.566 283
areas
12 Hà Giang 11 1 195 18
13 Cao Bằng 13 1 199 22
14 Bắc Kạn 8 1 122 12
15 Tuyên Quang 7 1 141 12
16 Lào Cai 9 1 164 21
17 Yên Bái 9 2 180 23
18 Thái Nguyên 9 3 180 40
19 Lạng Sơn 11 1 226 19
20 Bắc Giang 10 1 230 26
21 Phú Thọ 13 2 277 29
22 Điện Biên 10 2 130 14
23 Lai Châu 8 1 108 12
24 Sơn La 12 1 204 16
25 Hoà Bình 11 1 210 19
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 174 37 2.916 480
coastal areas
26 Thanh Hoá 27 3 635 58
27 Nghệ An 21 4 480 49
28 Hà Tĩnh 13 3 262 32
29 Quảng Bình 8 2 159 23
30 Quảng Trị 10 2 141 24
31 Thừa Thiên Huế 9 3 152 47
32 Đà Nẵng 8 6 56 45

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 19


®¬n vÞ hµnh chÝnh ®Õn 31/12/2016
administative unit

HuyÖn vµ t­¬ng ®­¬ng X· vµ t­¬ng ®­¬ng


tØnh & thµnh phè
Districts & Equivalents Communes & Equivalents
TT
No. Provinces & cities
Tæng sè T§: Thµnh thÞ Tæng sè T§: Thµnh thÞ
Total Of which: Urban Total Of which: Urban
33 Quảng Nam 18 3 244 37
34 Quảng Ngãi 14 1 184 18
35 Bình Định 11 2 159 33
36 Phú Yên 9 2 112 24
37 Khánh Hoà 9 3 140 41
38 Ninh Thuận 7 1 65 18
39 Bình Thuận 10 2 127 31
Tây Nguyên
62 9 726 126
Central highlands
40 Kon Tum 10 1 102 16
41 Gia Lai 17 3 222 38
42 Đắk Lắk 15 2 184 32
43 Đăk Nông 8 1 71 10
44 Lâm Đồng 12 2 147 30
Đông Nam Bộ
72 32 872 407
South east
45 Bình Phước 11 3 111 19
46 Tây Ninh 9 1 95 15
47 Bình Dương 9 5 91 43
48 Đồng Nai 11 2 171 35
49 Bà Rịa Vũng Tàu 8 2 82 31
50 Tp. Hồ Chí Minh 24 19 322 264
Đồng bằng sông Cửu Long
134 32 1.624 331
Mekong river delta
51 Long An 15 2 192 26
52 Tiền Giang 11 3 173 29
53 Bến Tre 9 1 164 17
54 Trà Vinh 9 2 106 21
55 Vĩnh Long 8 2 109 15
56 Đồng Tháp 12 3 144 25
57 An Giang 11 3 156 37
58 Kiên Giang 15 2 145 27
59 Cần Thơ 9 5 85 49
60 Hậu Giang 8 3 76 22
61 Sóc Trăng 11 3 109 29
62 Bạc Liêu 7 2 64 15
63 Cà Mau 9 1 101 19
Nguån sè liÖu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO

20 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


D©n sè trung b×nh hµng n¨m 2007 - 2016
Average population by year

D©n sè ph©n theo giíi - Population by sex ('000)


Tæng sè - Total
Nam - Male N÷ - Female
2007 84218,5 41447,3 42771,2
2008 85118,7 41956,1 43162,6
2009 86025,0 42523,4 43501,6
2010 86947,4 42993,5 43953,9
2011 87860,4 43446,8 44413,6
2012 88809,3 43908,2 44901,1
2013 89759,5 44364,9 45394,6
2014 90728,9 44758,1 45970,8
2015 91709,8 45224,0 46485,8
Sơ bộ - Prel. 2016 92695,1 45705,6 46989,5
Tû lÖ t¨ng so víi n¨m tr­íc - Growth rate
2007 1,09 1,09 1,08
2008 1,07 1,23 0,92
2009 1,06 1,35 0,79
2010 1,07 1,11 1,04
2011 1,05 1,05 1,05
2012 1,08 1,06 1,10
2013 1,07 1,04 1,10
2014 1,08 0,89 1,27
2015 1,08 1,04 1,12
Sơ bộ - Prel. 2016 1,07 1,06 1,08
C¬ cÊu - Structure (%)
2007 100,00 49,21 50,79
2008 100,00 49,29 50,71
2009 100,00 49,43 50,57
2010 100,00 49,45 50,55
2011 100,00 49,45 50,55
2012 100,00 49,44 50,56
2013 100,00 49,43 50,57
2014 100,00 49,33 50,67
2015 100,00 49,31 50,69
Sơ bộ - Prel. 2016 100,00 49,31 50,69
Nguån sè liÖu: TCTK - Source: GSO

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 21


d©n sè ph©n theo tuæi vµ giíi - 2016
population by age and sex group

Chung - General (%)


Nhãm tuæi - Age group
Tæng sè - Total N÷ - Female Nam - Male
Toµn quèc- Whole country 100 100 100
0-4 8,32 7,76 8,90
5-9 7,91 7,46 8,38
10-14 7,59 7,26 7,93
15-19 6,87 6,64 7,12
20-24 7,44 7,17 7,72
25-29 8,01 7,78 8,25
30-34 8,03 8,03 8,04
35-39 7,43 7,39 7,47
40-44 7,22 7,19 7,25
45-49 6,79 6,66 6,92
50-54 6,74 7,00 6,48
55-59 5,72 6,04 5,38
60-64 3,94 4,23 3,65
65-69 2,68 2,97 2,38
70-74 1,65 1,91 1,37
75-79 1,49 1,78 1,19
80+ 2,17 2,74 1,57
Nguån sè liÖu: Tæng côc Thèng kª - Source: GSO

Tháp tuổi 2016


Pop. pyramid
85+

80-84

75-79

70-74

65-69

60-64

55-59

50-54

45-49

40-44

35-39

30-34

25-29

20-24

15-19

10-14

5-9

0-4

Nam - Male Nữ - Female

22 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


d©n sè n¨m 2016
Population
§¬n vÞ: '000 ng­êi - Unit: '000 pers.

N÷ - Female Thµnh thÞ - Urban


TT tØnh & thµnh phè Tæng d©n sè
No. Provinces & cities Population Sè l­îng Tû lÖ Sè l­îng Tû lÖ
Number Rate (%) Number Rate (%)

Toàn quốc- Whole country 92.695,1 46.989,5 50,7 31.986,0 34,5


Đồng bằng sông Hồng
21.133,8 10.734,6 50,8 7.645,3 36,2
Red river delta
1 Hà Nội 7.328,4 3.736,1 51,0 3.928,6 53,6
2 Vĩnh Phúc 1.066,0 541,8 50,8 248,5 23,3
3 Bắc Ninh 1.178,6 598,4 50,8 343,1 29,1
4 Quảng Ninh 1.224,6 610,9 49,9 749,7 61,2
5 Hải Dương 1.785,8 911,2 51,0 448,8 25,1
6 Hải Phòng 1.980,8 995,9 50,3 925,9 46,7
7 Hưng Yên 1.170,2 595,2 50,9 152,0 13,0
8 Thái Bình 1.790,0 924,8 51,7 187,9 10,5
9 Hà Nam 803,7 406,3 50,6 125,8 15,7
10 Nam Định 1.852,6 944,6 51,0 338,7 18,3
11 Ninh Bình 953,1 469,4 49,2 196,3 20,6

Trung du và miền núi phía Bắc


11.984,3 6.031,7 50,3 2.195,2 18,3
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 816,1 405,1 49,6 122,2 15,0


13 Cao Bằng 529,8 267,2 50,4 122,8 23,2
14 Bắc Kạn 319,0 162,0 50,8 59,9 18,8
15 Tuyên Quang 766,9 389,7 50,8 104,5 13,6
16 Lào Cai 684,3 338,5 49,5 157,0 22,9
17 Yên Bái 800,1 400,4 50,0 163,1 20,4
18 Thái Nguyên 1.227,4 624,7 50,9 421,1 34,3
19 Lạng Sơn 768,7 383,5 49,9 151,9 19,8
20 Bắc Giang 1.657,6 834,1 50,3 188,8 11,4
21 Phú Thọ 1.381,7 700,2 50,7 258,6 18,7
22 Điện Biên 557,4 278,7 50,0 84,0 15,1
23 Lai Châu 436,0 220,8 50,6 75,7 17,4
24 Sơn La 1.208,0 608,1 50,3 164,8 13,6
25 Hoà Bình 831,3 418,7 50,4 120,8 14,5
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 19.798,8 9.983,6 50,4 5.692,1 28,7
coastal areas
26 Thanh Hoá 3.528,3 1.770,0 50,2 602,4 17,1
27 Nghệ An 3.105,5 1.553,0 50,0 467,4 15,1
28 Hà Tĩnh 1.266,7 644,2 50,9 230,2 18,2
29 Quảng Bình 877,7 438,4 49,9 172,4 19,6
30 Quảng Trị 623,5 317,5 50,9 184,9 29,7
31 Thừa Thiên Huế 1.149,8 578,1 50,3 559,7 48,7

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 23


d©n sè n¨m 2016
Population
§¬n vÞ: '000 ng­êi - Unit: '000 pers.

N÷ - Female Thµnh thÞ - Urban


TT tØnh & thµnh phè Tæng d©n sè
No. Provinces & cities Population Sè l­îng Tû lÖ Sè l­îng Tû lÖ
Number Rate (%) Number Rate (%)
32 Đà Nẵng 1.046,2 530,8 50,7 915,0 87,5
33 Quảng Nam 1.487,7 760,1 51,1 359,4 24,2
34 Quảng Ngãi 1.251,5 636,7 50,9 220,7 17,6
35 Bình Định 1.524,6 779,8 51,1 473,9 31,1
36 Phú Yên 899,4 449,6 50,0 261,4 29,1
37 Khánh Hoà 1.213,8 616,6 50,8 546,4 45,0
38 Ninh Thuận 601,4 298,1 49,6 217,7 36,2
39 Bình Thuận 1.222,7 610,7 49,9 480,6 39,3
Tây Nguyên
5.693,2 2.858,8 50,2 1.656,0 29,1
Central highlands
40 Kon Tum 507,8 237,2 46,7 180,7 35,6
41 Gia Lai 1.417,3 752,2 53,1 423,9 29,9
42 Đắk Lắk 1.874,5 931,2 49,7 457,0 24,4
43 Đăk Nông 605,4 299,2 49,4 92,1 15,2
44 Lâm Đồng 1.288,2 639,0 49,6 502,3 39,0
Đông Nam Bộ
16.424,3 8.475,6 51,6 10.346,7 63,0
South east
45 Bình Phước 956,4 486,8 50,9 229,2 24,0
46 Tây Ninh 1.118,8 559,1 50,0 249,7 22,3
47 Bình Dương 1.995,8 1.032,1 51,7 1.527,1 76,5
48 Đồng Nai 2.963,8 1.526,8 51,5 1.037,9 35,0
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1.092,0 545,5 50,0 561,6 51,4
50 Tp. Hồ Chí Minh 8.297,5 4.325,3 52,1 6.741,2 81,2
Đồng bằng sông Cửu Long
17.660,7 8.905,2 50,4 4.450,8 25,2
Mekong river delta
51 Long An 1.490,6 750,3 50,3 268,7 18,0
52 Tiền Giang 1.740,2 886,7 51,0 269,8 15,5
53 Bến Tre 1.265,2 643,6 50,9 133,1 10,5
54 Trà Vinh 1.040,5 531,8 51,1 186,3 17,9
55 Vĩnh Long 1.048,6 531,8 50,7 177,5 16,9
56 Đồng Tháp 1.687,3 847,1 50,2 299,8 17,8
57 An Giang 2.159,9 1.090,1 50,5 664,1 30,7
58 Kiên Giang 1.776,7 886,5 49,9 506,3 28,5
59 Cần Thơ 1.257,9 631,3 50,2 841,5 66,9
60 Hậu Giang 772,5 394,2 51,0 191,4 24,8
61 Sóc Trăng 1.312,5 661,5 50,4 401,6 30,6
62 Bạc Liêu 886,2 440,3 49,7 233,6 26,4
63 Cà Mau 1.222,6 610,0 49,9 277,0 22,7
Nguån sè liÖu: Tæng côc Thèng kª - Source: GSO

24 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2016
POPULATION, AREA & POPULATION DENSITY

Mật độ dân số -
Dân số trung bình Population
TT TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & Diện tích - Area
Population ('000 người density
No. CITIES (km2)
- '000 pers. ) (Người/km2 -
Person/km2)
Toàn quốc- Whole country 331.230,8 92.695,1 280

Đồng bằng sông Hồng


21.260,3 21.133,8 994
Red river delta
1 Hà Nội 3.358,9 7.328,4 2182
2 Vĩnh Phúc 1.235,3 1.066,0 863
3 Bắc Ninh 822,8 1.178,6 1432
4 Quảng Ninh 6.177,7 1.224,6 198
5 Hải Dương 1.668,3 1.785,8 1070
6 Hải Phòng 1.561,7 1.980,8 1268
7 Hưng Yên 930,3 1.170,2 1258
8 Thái Bình 1.586,5 1.790,0 1128
9 Hà Nam 862 803,7 932
10 Nam Định 1.668,5 1.852,6 1110
11 Ninh Bình 1.386,8 953,1 687

Trung du và miền núi phía Bắc


95.222,3 11.984,3 126
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 7.929,2 816,1 103


13 Cao Bằng 6.700,2 529,8 79
14 Bắc Kạn 4.860,0 319,0 66
15 Tuyên Quang 5.867,9 766,9 131
16 Lào Cai 6.364,0 684,3 108
17 Yên Bái 6.887,6 800,1 116
18 Thái Nguyên 3.526,7 1.227,4 348
19 Lạng Sơn 8.310,2 768,7 92
20 Bắc Giang 3.895,5 1.657,6 426
21 Phú Thọ 3.534,4 1.381,7 391
22 Điện Biên 9.540,9 557,4 58
23 Lai Châu 9.069,5 436,0 48
24 Sơn La 14.123,5 1.208,0 86
25 Hoà Bình 4.590,7 831,3 181

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung -


95.871,3 19.798,8 207
North central and central coastal areas

26 Thanh Hoá 11.114,5 3.528,3 317


27 Nghệ An 16.481,7 3.105,5 188
28 Hà Tĩnh 5.990,6 1.266,7 211
29 Quảng Bình 8.000,1 877,7 110
30 Quảng Trị 4.621,8 623,5 135
31 Thừa Thiên Huế 4.902,4 1.149,8 235
32 Đà Nẵng 1.284,7 1.046,2 814

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 25


DÂN SỐ, DIỆN TÍCH VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2016
POPULATION, AREA & POPULATION DENSITY

Mật độ dân số -
Dân số trung bình Population
TT TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & Diện tích - Area
Population ('000 người density
No. CITIES (km2)
- '000 pers. ) (Người/km2 -
Person/km2)
33 Quảng Nam 10.575,0 1.487,7 141
34 Quảng Ngãi 5.152,3 1.251,5 243
35 Bình Định 6066,1 1.524,6 251
36 Phú Yên 5.023,5 899,4 179
37 Khánh Hoà 5.137,7 1.213,8 236
38 Ninh Thuận 3.355,2 601,4 179
39 Bình Thuận 7.944,0 1.222,7 154
Tây Nguyên
54.508,0 5.693,2 104
Central highlands
40 Kon Tum 9.674,2 507,8 52
41 Gia Lai 15.510,8 1.417,3 91
42 Đắk Lắk 13.030,5 1.874,5 144
43 Đắk Nông 6.509,3 605,4 93
44 Lâm Đồng 9.783,2 1.288,2 132
Đông Nam Bộ
23.552,6 16.424,3 697
South east
45 Bình Phước 6.876,6 956,4 139
46 Tây Ninh 4.041,4 1.118,8 277
47 Bình Dương 2.694,7 1.995,8 741
48 Đồng Nai 5.863,6 2.963,8 505
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1.980,8 1.092,0 551
50 Tp. Hồ Chí Minh 2.061,4 8.297,5 4025
Đồng bằng sông Cửu Long
40.816,3 17.660,7 433
Mekong river delta
51 Long An 4.494,8 1.490,6 332
52 Tiền Giang 2.510,5 1.740,2 693
53 Bến Tre 2.394,6 1.265,2 528
54 Trà Vinh 2.358,2 1.040,5 441
55 Vĩnh Long 1.525,6 1.048,6 687
56 Đồng Tháp 3.384,0 1.687,3 499
57 An Giang 3.536,7 2.159,9 611
58 Kiên Giang 6.348,7 1.776,7 280
59 Cần Thơ 1.439,2 1.257,9 874
60 Hậu Giang 1.621,8 772,5 476
61 Sóc Trăng 3.311,9 1.312,5 396
62 Bạc Liêu 2.669,1 886,2 332
63 Cà Mau 5.221,2 1.222,6 234
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

26 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TỶ SỐ GIỚI TÍNH THEO NĂM
SEX RATIO BY YEARS
Năm Chung Thành thị Nông thôn
Year Total Urban Rural
Tỷ số giới tính dân số - Sex ratio of population
2007 96,9 96,2 97,2
2008 97,2 96,3 98,2
2009 97,8 94,4 99,1
2010 97,8 94,7 99,1
2011 97,8 94,9 99,3
2012 97,8 94,8 99,4
2013 97,7 95,1 99,2
2014 97,4 94,3 98,8
2015 97,3 94,5 98,2
2016 Sơ bộ - Prelminilary data 97,3 93,9 98,2
Tỷ số giới tính khi sinh - Sex ratio at birth
2007 111,6 112,7 111,3
2008 112,1 114,2 111,4
2009 110,5 110,6 110,5
2010 111,2 108,9 112,0
2011 111,9 114,2 111,1
2012 112,3 116,8 110,4
2013 113,8 110,3 115,5
2014 112,2 109,9 113,2
2015 112,8 114,8 111,9
2016 Sơ bộ - Prelminilary data 112,2 110,4 113,0
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO
TỶ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH THEO VÙNG NĂM 2016
SEX RATIO AT BIRTH BY REGION

TT VÙNG Tỷ số giới khi sinh


No. Regions Sex ratio at birth

Toàn quốc- Whole country 112,2

1 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 113,7

2 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 122,6

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal
3 115,2
areas
4 Tây Nguyên - Central highlands 117,3
5 Đông Nam Bộ - South east 103,1
Đồng bằng sông Cửu Long
6 102,9
Mekong river delta

Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 27


TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
SEX RATIO BY RESIDENCE Số nam/100 nữ - Males per 100 females

2016
TT TỈNH VÀ THÀNH PHỐ
2012 2013 2014 2015 Sơ bộ
No. Provinces & cities
Prel.

Toàn quốc- Whole country 97,8 97,7 97,4 97,3 97,3


Đồng bằng sông Hồng
96,6 97,1 96,2 96,5 96,9
Red river delta
1 Hà Nội 95,4 96,4 95,0 95,6 96,2
2 Vĩnh Phúc 97,6 97,6 96,8 96,8 96,8
3 Bắc Ninh 96,8 96,6 96,7 96,8 97,0
4 Quảng Ninh 103,4 106,0 100,5 100,5 100,5
5 Hải Dương 96,1 95,7 95,8 95,9 96,0
6 Hải Phòng 98,6 98,7 98,7 98,8 98,9
7 Hưng Yên 97,5 97,6 97,3 97,0 96,6
8 Thái Bình 93,8 93,7 93,7 93,6 93,6
9 Hà Nam 96,1 96,8 97,3 97,7 97,8
10 Nam Định 95,8 96,0 96,1 96,2 96,1
11 Ninh Bình 99,3 99,1 96,2 99,5 103,0

Trung du và miền núi phía Bắc


99,3 99,0 99,3 99,1 98,7
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 99,9 100,6 100,4 101,4 101,5


13 Cao Bằng 98,1 98,0 98,0 97,8 98,3
14 Bắc Kạn 102,4 103,1 101,0 98,9 96,9
15 Tuyên Quang 100,1 99,7 98,7 97,8 96,8
16 Lào Cai 101,3 101,0 102,4 102,2 102,1
17 Yên Bái 99,3 99,4 99,5 99,8 99,8
18 Thái Nguyên 97,2 97,2 97,2 96,6 96,5
19 Lạng Sơn 99,8 99,6 100,0 100,3 100,5
20 Bắc Giang 98,4 96,6 98,7 98,7 98,7
21 Phú Thọ 97,3 97,3 97,3 97,3 97,3
22 Điện Biên 100,2 100,3 100,2 100,0 100,0
23 Lai Châu 104,9 103,0 101,1 99,2 97,5
24 Sơn La 101,0 101,2 101,5 101,2 98,7
25 Hoà Bình 98,2 97,7 98,5 98,5 98,5
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung -
97,9 97,8 97,9 98,1 98,3
North central and central coastal areas
26 Thanh Hoá 97,6 97,2 97,9 98,6 99,3
27 Nghệ An 98,4 98,0 98,7 99,3 100,0
28 Hà Tĩnh 97,7 97,0 96,5 96,5 96,6
29 Quảng Bình 100,1 100,2 100,2 100,2 100,2
30 Quảng Trị 98,1 97,3 97,1 97,2 96,4
31 Thừa Thiên Huế 97,8 97,6 98,1 98,4 98,9

28 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TỶ SỐ GIỚI TÍNH CỦA DÂN SỐ PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
SEX RATIO BY RESIDENCE Số nam/100 nữ - Males per 100 females

2016
TT TỈNH VÀ THÀNH PHỐ
2012 2013 2014 2015 Sơ bộ
No. Provinces & cities
Prel.

32 Đà Nẵng 97,3 97,3 96,6 96,6 97,1


33 Quảng Nam 95,7 95,7 95,7 95,7 95,7
34 Quảng Ngãi 97,3 97,4 97,1 96,8 96,6
35 Bình Định 95,1 95,1 95,5 95,5 95,5
36 Phú Yên 100,2 100,2 100,1 100,1 100,0
37 Khánh Hoà 97,7 97,9 97,6 97,2 96,9
38 Ninh Thuận 101,6 101,9 101,8 101,8 101,8
39 Bình Thuận 101,1 100,9 100,2 100,2 100,2
Tây Nguyên
104,2 103,8 101,7 100,4 99,1
Central highlands
40 Kon Tum 113,5 113,8 113,9 114,0 114,1
41 Gia Lai 104,3 105,5 99,3 93,6 88,4
42 Đắk Lắk 101,8 101,3 101,3 101,3 101,3
43 Đắk Nông 114,1 109,3 102,3 102,3 102,3
44 Lâm Đồng 100,1 99,6 100,3 101,0 101,6
Đông Nam Bộ
94,9 94,8 94,1 93,8 93,8
South east
45 Bình Phước 101,9 101,9 99,1 96,5 96,5
46 Tây Ninh 97,7 96,9 97,9 99,0 100,1
47 Bình Dương 93,1 93,3 93,3 93,3 93,4
48 Đồng Nai 96,2 95,6 95,0 94,5 94,1
49 Bà Rịa Vũng Tàu 99,8 99,4 99,7 99,9 100,2
50 Tp. Hồ Chí Minh 93,1 93,2 92,2 91,8 91,8
Đồng bằng sông Cửu Long
98,7 98,4 98,6 98,4 98,3
Mekong river delta
51 Long An 98,7 98,7 98,7 98,7 98,7
52 Tiền Giang 96,2 96,3 96,3 96,3 96,3
53 Bến Tre 96,1 96,0 96,2 96,4 96,6
54 Trà Vinh 97,0 96,6 96,3 95,9 95,6
55 Vĩnh Long 97,2 96,8 97,0 97,1 97,2
56 Đồng Tháp 99,2 98,8 99,8 99,2 99,2
57 An Giang 98,9 98,6 98,1 98,1 98,1
58 Kiên Giang 101,0 100,7 100,4 100,4 100,4
59 Cần Thơ 98,9 98,7 98,4 99,1 99,3
60 Hậu Giang 101,6 101,4 99,5 97,7 95,9
61 Sóc Trăng 98,7 98,3 100,3 98,4 98,4
62 Bạc Liêu 98,9 98,5 101,3 101,3 101,3
63 Cà Mau 100,8 100,7 100,6 100,6 100,4
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 29


TỶ SUẤT CHẾT TE <1 TUỔI, <5 TUỔI, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ HY VỌNG SỐNG
IMR, U5MR, CDR AND LIFE EXPECTANCY
Hy vọng sống
Tỷ suất chết < 1 tuổi Tỷ suất chết < 5
- Life
Nhóm tuổi - Age group - IMR (% o ) tuổi - U5MR (% o )
expectancy

2015 2016 2015 2016 2016

C¶ n­íc - Whole country 14,7 14,5 22,1 21,8 73,4

Vïng - Regions
11,7 11,5 17,5 17,1 74,6
Đồng bằng sông Hồng - Red river delta

22,0 21,5 33,4 32,5 70,9


Trung du và miền núi phía Bắc - Northern
midlands and mountain areas

16,3 16,0 24,5 24,1 72,8


Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung-
North central and central coastal areas

Tây Nguyên - Central highlands 24,8 24,0 37,7 36,5 70,1

Đông Nam Bộ - South east 8,6 8,5 12,9 12,8 76,0

Đồng bằng sông Cửu Long 11,4 11,2 17,0 16,7 74,7
Mekong river delta

TỶ SUẤT CHẾT THÔ, CHẾT TRẺ TRẺ EM < 1 TUỔI QUA CÁC NĂM
CDR and IMR BY YEARS
Đơn vị - Unit : %o

CDR IMR

1979-1983 - 54,8
1984-1988 - 46,0
1988-1989 7,3 42,3
1998-1999 5,6 36,7
2005 5,3 17,8
2006 5,3 16,0
2007 5,3 16,0
2008 4,9 15,0
2009 6,8 16,0
2010 6,8 15,8
2011 6,9 15,5
2012 7,0 15,4
2013 7,1 15,3
2014 6,9 14,9
2015 6,8 14,7
2016 6,8 14,5
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

30 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TỶ SUẤT SINH ĐẶC TRƯNG THEO TUỔI - ASFR

Nhãm tuæi ASFR %o


Age group 1989 1999 2009 2015
15-19 35 29 24 31
20-24 197 158 121 120
25-29 209 135 133 137
30-34 155 81 81 85
35-39 100 41 37 36
40-44 49 18 10 10
45-49 14 6 1 1
TFR 3,80 2,30 2,03 2,10

TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỔNG TỶ SUẤT SINH QUA CÁC NĂM - CBR &TFR BY YEARS
Thêi kú - Year CBR (%o) TFR (con)
1959-1964 43,9 6,39
1964-1969 42,3 6,81
1969-1974 35,5 5,90
1974-1979 33,2 5,25
1979-1984 33,5 4,70
1984-1989 31,0 3,98
1989-1994 27,4 3,27
1994-1999 20,5 2,45
2005 18,6 2,11
2006 17,4 2,09
2007 16,9 2,07
2008 16,7 2,08
2009 17,6 2,03
2010 17,1 2,00
2011 16,6 1,99
2012 16,9 2,05
2013 17,0 2,10
2014 17,2 2,09
2015 16,2 2,10
2016 16,0 2,09
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 31


Tû SuÊt sinh, chÕt vµ t¨ng d©n sè tù nhiªn 2016
CBR, TFR, CDR, IMR and NIR

Tû suÊt Tæng tû Tû suÊt Tû suÊt chÕt Tû suÊt


Vùng
Region sinh th« suÊt sinh chÕt th« d­íi 1 tuổi t¨ng TN
CBR TFR CDR IMR NIR

Tổng số - Total 16,0 2,09 6,8 14,5 9,2


Thành thị - Urban 15,5 1,86 6,2 8,5 9,3
Nông thôn - Rural 16,2 2,21 7,2 17,5 9,0

I. Đồng bằng sông Hồng - Red river


16,1 2,11 7,4 11,5 8,7
delta

II. Trung du và miền núi phía Bắc -


2,18 7,6 21,5 12,6
Northern midlands and mountain areas
20,1
III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 17,1 2,37 7,5 16,0 9,5
coastal areas

IV. Tây Nguyên - Central highlands 18,2 2,49 5,2 24,0 13,0

V. Đông Nam Bộ - South east 13,5 1,83 5,0 8,5 8,4

VI. Đồng bằng sông Cửu Long -


13,2 1,92 7,0 11,2 6,2
Mekong river delta

Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

TỶ SUẤT CHẾT DƯỚI MỘT TUỔI THEO VÙNG - IMR BY REGIONS

25,0

20,0

15,0

10,0

5,0

0,0
I II III IV V VI
Vùng

32 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT TE < 1 và 5 TUỔI, 2016
CBR, CDR, IMR, U5MR

Tû suÊt chÕt
TT TØnh & thµnh phè Tû suÊt sinh th« - Tû suÊt chÕt
TE <1 tuổi -
No. Provinces & Cities CBR (%o) th« - CDR (%o)
IMR (%o)

Toàn quốc - Whole country 16,0 6,8 14,5

Đồng bằng sông Hồng


16,1 7,4 11,5
Red river delta
1 Hà Nội 16,6 7,8 10,0
2 Vĩnh Phúc 19,2 5,8 12,7
3 Bắc Ninh 20,9 6,4 12,6
4 Quảng Ninh 14,4 6,0 14,8
5 Hải Dương 16,1 6,4 11,5
6 Hải Phòng 15,4 7,4 11,8
7 Hưng Yên 16,5 7,0 12,0
8 Thái Bình 13,1 8,8 10,1
9 Hà Nam 14,3 6,2 11,8
10 Nam Định 13,7 8,5 12,3
11 Ninh Bình 18,7 8,0 14,1

Trung du và miền núi phía Bắc


20,1 7,6 21,5
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 19,5 7,1 33,0


13 Cao Bằng 19,1 11,7 23,5
14 Bắc Kạn 18,0 8,3 17,3
15 Tuyên Quang 20,3 6,9 18,2
16 Lào Cai 22,5 4,5 28,2
17 Yên Bái 21,6 7,2 26,4
18 Thái Nguyên 18,7 7,2 14,5
19 Lạng Sơn 18,1 8,7 18,0
20 Bắc Giang 20,0 7,4 15,0
21 Phú Thọ 17,9 9,0 14,8
22 Điện Biên 20,3 7,0 33,2
23 Lai Châu 24,1 7,5 41,1
24 Sơn La 23,9 7,0 22,4
25 Hoà Bình 18,7 7,3 17,1

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung -


17,1 7,5 16,0
North central and central coastal areas

26 Thanh Hoá 18,5 9,6 15,2


27 Nghệ An 21,2 8,1 16,5
28 Hà Tĩnh 19,3 8,6 16,8
29 Quảng Bình 16,4 7,7 16,7
30 Quảng Trị 19,9 7,3 31,3
31 Thừa Thiên Huế 15,3 5,6 19,6

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 33


TỶ SUẤT SINH THÔ, TỶ SUẤT CHẾT THÔ VÀ TỶ SUẤT CHẾT TE < 1 và 5 TUỔI, 2016
CBR, CDR, IMR, U5MR

Tû suÊt chÕt
TT TØnh & thµnh phè Tû suÊt sinh th« - Tû suÊt chÕt
TE <1 tuổi -
No. Provinces & Cities CBR (%o) th« - CDR (%o)
IMR (%o)
32 Đà Nẵng 18,9 6,5 8,7
33 Quảng Nam 15,6 6,5 16,3
34 Quảng Ngãi 13,8 5,7 17,5
35 Bình Định 13,0 6,8 14,8
36 Phú Yên 15,9 7,1 14,9
37 Khánh Hoà 13,3 7,7 13,7
38 Ninh Thuận 17,2 6,1 16,1
39 Bình Thuận 13,9 6,5 12,3
Tây Nguyên
18,2 5,2 24,0
Central highlands
40 Kon Tum 19,1 5,7 37,4
41 Gia Lai 18,9 6,6 25,8
42 Đắk Lắk 18,6 4,2 23,6
43 Đắk Nông 17,1 4,2 25,2
44 Lâm Đồng 16,9 5,3 16,0
Đông Nam Bộ
13,5 5,0 8,5
South east
45 Bình Phước 15,2 4,3 13,8
46 Tây Ninh 14,0 8,5 11,6
47 Bình Dương 18,3 5,2 8,8
48 Đồng Nai 14,7 4,8 7,5
49 Bà Rịa Vũng Tàu 12,1 4,4 8,0
50 Tp. Hồ Chí Minh 11,8 4,8 7,6
Đồng bằng sông Cửu Long
13,2 7,0 11,2
Mekong river delta
51 Long An 11,4 6,1 9,4
52 Tiền Giang 14,4 8,6 9,0
53 Bến Tre 11,6 9,5 9,6
54 Trà Vinh 16,7 7,7 12,1
55 Vĩnh Long 13,7 7,7 9,9
56 Đồng Tháp 11,6 6,3 11,7
57 An Giang 12,5 8,8 14,1
58 Kiên Giang 14,0 6,9 12,3
59 Cần Thơ 15,6 6,1 9,1
60 Hậu Giang 11,0 5,2 9,9
61 Sóc Trăng 13,3 5,2 12,9
62 Bạc Liêu 12,8 6,4 11,9
63 Cà Mau 13,9 4,8 11,1
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO

34 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 35


36 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
II.
C¸c chØ tiªu ®Çu vµo
health input indicators

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 37


38 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
CHƯƠNG II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO

Ngân sách y tế (NSYT) được báo cáo trong Niên giám thống kê hàng năm bao
gồm các khoản chi tiêu cho y tế của nhà nước tại tất cả các cấp, của các tổ chức bảo
hiểm xã hội, thu viện phí và các khoản viện trợ và vốn vay thông qua ngân sách quốc
gia.
Tổng ngân sách y tế năm 2016 là 178.051,9 tỷ đồng, tăng 17,3% so với năm
2015. Nếu khấu trừ tỷ lệ lạm phát năm 2016 4,74% thì tổng NSYT năm 2016 chỉ tăng
so với năm 2015 là 12%. So với mức tăng chi ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2016
là 6,8% thì mức tăng chi NSYT đạt mức tăng cao hơn so với mức tăng chi NSNN. Kết
quả này đạt chỉ tiêu theo Nghị quyết số 18/2008/QH12 là “tăng tỷ lệ chi ngân sách
hàng năm cho sự nghiệp y tế, bảo đảm tốc độ tăng chi cho y tế cao hơn tốc độ tăng chi
bình quân chung của NSNN”.
Trong tổng chi ngân sách y tế, tỷ trọng chi sự nghiệp y tế, bao gồm chi cho
khám chữa bệnh và dự phòng chiếm tỷ trọng lớn nhất lên tới 87% (Hình 2.1). Tỷ trọng
chi cho đầu tư phát triển là 12%, có tăng một chút so với năm 2015 chỉ là 11,1%.

Chi SN khác Quản lý HC


1% 0%

Chi ĐTPT
12%

Chi cho SNYT


87%

Hình 2.1. Cơ cấu Ngân sách y tế giai đoạn 2016


Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2016

Trong tổng ngân sách chi sự nghiệp y tế cho khám chữa bệnh và dự phòng, tỷ
trọng nguồn kinh phí do NSNN cấp là 48,4%, tỷ trọng nguồn thu từ BHYT chiếm 37%
và thu viện phí chiếm 13%. Tỷ trọng nguồn từ viện trợ, vốn vay rất thấp 0,8% giảm so
với năm 2015 là 1,1%. (Hình 2.2).

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 39


Khác Viện trợ, vốn vay
1% 1%

BHYT
37%

NSNN
48%

Viện phí
13%

Hình 2.2: Cơ cấu ngân sách chi sự nghiệp y tế theo các nguồn, 2016
Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2016

Trong tổng chi NSNN cho y tế, chi cho điều trị vẫn chiếm tỷ lệ cao nhất với
45%, tiếp theo là chi mua BHYT cho các đối tượng theo quy định chiếm 27%. Tỷ
trọng chi cho dự phòng trong tổng chi NSNN 23%, tăng lên so với tỷ trọng 18,7% của
năm 2015. Chi NSNN cho các chương trình mục tiêu quốc gia sụt giảm mạnh chỉ còn
4% so với tỷ lệ 8,5% năm 2015 (Hình 2.3).

CTMTQG Khác
4% 1%

Mua BHYT KCB


27% 45%

Phòng bệnh
23%

Hình 2.3. Cơ cấu nội dung chi NSNN cho y tế, 2016
Nguồn: Niên giám thông kê y tế 2016

40 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


NGÂN SÁCH Y TẾ PHÂN THEO LĨNH VỰC 2016
STATE HEALTH BUDGET BY CATEGORY

Tổng số - Total Tỷ trọng


(Tỷ đồng - Billion Percentage
VND (%)
Tổng số chi - Health expenditure 178,051.88 100

1. Đầu tư phát triển - Development investment 21,990.40 12.35

2. Chi cho sự nghiệp y tế theo nguồn - Treatment &


155,099.10 87.11
Preventive exp. by resources
Trong đó - Of which:

- Viện trợ + Vốn vay - Aid + Loans 1,266.8 0.71

- Nguồn thu sự nghiệp - Recurrent budget 78,820.00 44.27

+ Viện phí - Hospital fees 20,200.0 11.35

+ BHYT - Health insurance 57,600.0 32.35

+ Khác - Others 1,020.0 0.57

- NS nhà nước cấp - Government budget 75,012.30 42.13


3. Chi sự nghiệp khác theo nguồn - Other Exp. By
832.36 0.47
sources
- NCKH - Scientific research 104.7 0.06

- Đào tạo - Training 716.0 0.40

- Khác - Others 11.7 0.01

4. Quản lý hành chính - Management 130.0 0.07

2. Chi cho sự
nghiệp y tế theo
nguồn
87.110%

3. Chi sự nghiệp
khác theo nguồn
.470%
1. Đầu tư phát triển
12.350% 4. Quản lý hành
chính
.070%

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 41


NGÂN SÁCH Y TẾ QUA CÁC NĂM
HEALTH BUDGET BY YEARS

Đơn vị: Tỷ đồng - Unit: Bill.VND

2014 2015 2016

Tổng số chi - Health expenditure 137,691.0 151,785.4 178,051.9


1. Đầu tư phát triển - Development investment * 17,799.0 16,841.0 21,990.4
Trong đó - Of which:
- Vốn trong nước - Domestic source 17,609.0 16,056.0 19,794.2
- Vốn ngoài nước - Foreign source 190.0 785.0 2,196.2
2. Chi cho sự nghiệp y tế theo nguồn
118,755.0 133,937.0 155,099.1
Treatment & Preventive exp. by sources
Trong đó - Of which:
2.1. Viện trợ + Vốn vay - Aid + Loans 1,602.0 1,438.0 1,266.8

2.2. Chi từ nguồn thu sự nghiệp - Recurrent


63,350.0 73,245.0 78,820.0
budget
Trong đó - Of which:
- Viện phí - Hospital fees 16,500.0 19,000.0 20,200.0
- BHYT - Health insurance** 46,200.0 53,500.0 57,600.0
- Khác - Others 650.0 745.0 1,020.0
2.3. Ngân sách nhà nước cấp - Government
53,803.0 59,254.0 75,012.3
budget
- Chi khám chữa bệnh - Treatment exp. 24,286.0 27,654.1 33,525.7
- Chi phòng bệnh - Preventive exp. 12,749.0 14,576.0 17,387.8
- Chi sự nghiệp y tế khác - Others of Treatment
1,400.0 881.0 488.0
& Preventive exp.
- Chi mua BHYT cho các đối tượng chính
sách (trong đó có KCB trẻ em dưới 6 tuổi) - 13,252.0 13,403.0 20,383.0
Health insurance for children <6
- Chi CTMTQG - Health programs 2,116.0 2,740.0 3,227.8
Trong đó - Of which: Vốn vay và viện trợ -
852.0 933.0 750.0
Loans, add.
3. Chi sự nghiệp khác theo nguồn - Other Exp. by
1,008.0 876.4 832.4
sources ***
3.1. NCKH - Scientific research 98.3 133.0 104.7
3.2. Đào tạo - Training 894.5 721.0 716.0
3.3. Chi sự nghiệp khác - Others 15.2 22.4 11.7
4. Quản lý hành chính - Management 129.0 131.0 130.0
Ghi chú: (*) Bao gồm cả vốn trái phiếu CP - Including Govenmental bond
(**) Trong tổng số chi bảo hiểm y tế chỉ tính phần chi KCB cho các cơ sở y tế - Health insurance
expenditure for health care in health facilites

42 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


DỰ TOÁN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP Y TẾ KHỐI ĐỊA PHƯƠNG 2015
ESTIMATED LOCAL HEALTH BUDGET

Đơn vị: triệu đồng - Unit: Mill.VND

Trong đó - Of which NSYT B/Q đầu


TT TỈNH & THÀNH PHỐ Tổng số chi người - Health
Chi cho SNYT - Chi các CTYT -
No. PROVINCES & CITIES NS - Total Budget per
Treatment & Health programs
Capita ('000)
Preventive exp . (*)

Toàn quốc - Whole country 40.457.331 39.797.272 660.059 436,5

Đồng bằng sông Hồng


8.381.289 8.304.257 77.032 396,6
Red river delta
1 Hà Nội 2.912.014 2.896.079 15.935 397,4
2 Vĩnh Phúc 639.582 635.345 4.237 600,0
3 Bắc Ninh 236.190 231.870 4.320 200,4
4 Quảng Ninh 655.441 649.945 5.496 535,2
5 Hải Dương 558.923 551.562 7.361 313,0
6 Hải Phòng 819.175 812.610 6.565 413,6
7 Hưng Yên 524.153 518.093 6.060 447,9
8 Thái Bình 568.598 560.681 7.917 317,7
9 Hà Nam 304.330 299.039 5.291 378,7
10 Nam Định 682.260 673.019 9.241 368,3
11 Ninh Bình 480.622 476.014 4.608 504,3
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain 8.151.766 8.067.307 84.459 680,2
areas

12 Hà Giang 744.093 738.078 6.015 911,8


13 Cao Bằng 540.327 534.963 5.364 1.019,9
14 Bắc Kạn 258.347 254.481 3.866 809,9
15 Tuyên Quang 607.354 599.000 8.354 792,0
16 Lào Cai 632.759 627.866 4.893 924,7
17 Yên Bái 540.936 535.659 5.277 676,1
18 Thái Nguyên 662.617 656.580 6.037 539,9
19 Lạng Sơn 480.815 474.335 6.480 625,5
20 Bắc Giang 665.152 657.095 8.057 401,3
21 Phú Thọ 702.772 695.057 7.715 508,6
22 Điện Biên 503.419 498.913 4.506 903,2
23 Lai Châu 530.768 526.892 3.876 1.217,4
24 Sơn La 838.754 830.999 7.755 694,3
25 Hoà Bình 443.653 437.389 6.264 533,7

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central and 9.431.521 9.222.161 209.360 476,4
central coastal areas

26 Thanh Hoá 1.555.813 1.524.158 31.655 441,0


27 Nghệ An 1.445.267 1.417.174 28.093 465,4
28 Hà Tĩnh 988.735 969.066 19.669 780,6
29 Quảng Bình 297.784 283.323 14.461 339,3
30 Quảng Trị 392.072 378.204 13.868 628,8
31 Thừa Thiên Huế 464.951 453.906 11.045 404,4

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 43


DỰ TOÁN NGÂN SÁCH SỰ NGHIỆP Y TẾ KHỐI ĐỊA PHƯƠNG 2015
ESTIMATED LOCAL HEALTH BUDGET

Đơn vị: triệu đồng - Unit: Mill.VND

Trong đó - Of which NSYT B/Q đầu


TT TỈNH & THÀNH PHỐ Tổng số chi người - Health
Chi cho SNYT - Chi các CTYT -
No. PROVINCES & CITIES NS - Total Budget per
Treatment & Health programs
Capita ('000)
Preventive exp . (*)
32 Đà Nẵng 699.521 690.638 8.883 668,6
33 Quảng Nam 651.426 634.721 16.705 437,9
34 Quảng Ngãi 520.341 506.912 13.429 415,8
35 Bình Định 635.750 622.715 13.035 417,0
36 Phú Yên 361.339 352.329 9.010 401,8
37 Khánh Hoà 536.510 525.817 10.693 442,0
38 Ninh Thuận 294.539 286.934 7.605 489,8
39 Bình Thuận 587.473 576.264 11.209 480,5
Tây Nguyên
3.030.566 2.971.341 59.225 532,3
Central highlands
40 Kon Tum 394.208 386.546 7.662 776,3
41 Gia Lai 689.915 676.368 13.547 486,8
42 Đắk Lắk 920.671 905.098 15.573 491,2
43 Đắk Nông 274.087 264.785 9.302 452,7
44 Lâm Đồng 751.685 738.544 13.141 583,5
Đông Nam Bộ
5.573.747 5.488.342 85.405 339,4
South east
45 Bình Phước 330.534 321.677 8.857 345,6
46 Tây Ninh 369.744 361.300 8.444 330,5
47 Bình Dương 561.263 551.836 9.427 281,2
48 Đồng Nai 723.842 708.830 15.012 244,2
49 Bà Rịa Vũng Tàu 426.560 417.517 9.043 390,6
50 Tp. Hồ Chí Minh 3.161.804 3.127.182 34.622 381,1

Đồng bằng sông Cửu Long


5.888.442 5.743.863 144.579 333,4
Mekong river delta

51 Long An 537.230 522.675 14.555 360,4


52 Tiền Giang 395.723 383.877 11.846 227,4
53 Bến Tre 460.557 448.778 11.779 364,0
54 Trà Vinh 461.499 452.379 9.120 443,5
55 Vĩnh Long 359.821 350.676 9.145 343,1
56 Đồng Tháp 512.111 499.754 12.357 303,5
57 An Giang 662.763 648.259 14.504 306,8
58 Kiên Giang 610.062 596.384 13.678 343,4
59 Cần Thơ 348.814 338.749 10.065 277,3
60 Hậu Giang 270.377 263.065 7.312 350,0
61 Sóc Trăng 560.793 550.884 9.909 427,3
62 Bạc Liêu 329.150 319.563 9.587 371,4
63 Cà Mau 379.542 368.820 10.722 310,4
Nguồn: Vụ Kế hoạch Tài chính - Data source: Planning & Finance Dept.
(*) Chi c¸c ch­¬ng tr×nh YT- Health programs excluding equipment
(**) NS Nhµ n­íc cÊp cho §Þa ph­¬ng kh«ng cã BHYT vµ viªn trî - Gov. budget excluding Health insurance & aid

44 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Y TẾ NĂM 2016
HEALTH INSURANCE ACTIVITIES 2016
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính
2016
No. Indicators Unit

I Số người tham gia bảo hiểm y tế: No. Triệu người 75,9
of insured people million
% dân số có thẻ BHYT % 81,8
% population have health insurance card
Trong đó: of which Triệu người
- Nhóm 1 - Group 1 million 25,3
- Nhóm 2 - Group 2 " 3,2
- Nhóm 3 - Group 3 " 34,3
- Nhóm 4 - Group 4 " 1,7
Trong đó Cận nghèo - of which Near poor " 1,7
- Nhóm 5 - Group 5 " 11,4
II Tổng số thu bảo hiểm y tế Tỷ đồng 68.918
Total revenue of health insurance Billion VND
Trong đó: of which
- Nhóm 1 - Group 1 " 33.498
- Nhóm 2 - Group 2 " 6.149
- Nhóm 3 - Group 3 " 20.602
- Nhóm 4 - Group 4 " 3.425
Trong đó Cận nghèo - of which Near poor 1.411
- Nhóm 5 - Group 5 " 5.242
III Tổng số chi cho khám chữa bệnh (*) Tỷ đồng 68.507
Total health insurance expenditure Billion VND
Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 "
- Nhóm 2 - Group 2 "
- Nhóm 3 - Group 3 "
- Nhóm 4 - Group 4 "
- Nhóm 5 - Group 5 "
IV Tổng số lượt khám chữa bệnh có BHYT Nghìn lượt 148.552
Total insured patients Thousand patients
Trong đó: of which
1. Lượt nội trú - Inpatients " 15.212
2. Bệnh nhân ngoại trú - Outpatients " 133.340
V Chi phí trung bình KCB nội trú - HI exppenditure per inpatient Nghìn đồng 2.747
Thousand VND
VI Chi phí trung bình KCB ngoại trú - HI exppenditure per Nghìn đồng 202
outpatient Thousand VND
VII Mức thu BHYT bình quân thẻ - HI evenue per card Nghìn đồng 907,83
Thousand VND
X Mức chi BHYT bình quân thẻ - HI expenditure per card Nghìn đồng 901
Thousand VND
Nguồn: Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại: công văn số 641/BHXH-CSYT và Báo cáo quyết toán tài chính năm 2016- Source: Health
insurance Dept. of MOH & Vietnam Social insurance (basic on report of Vietnam Social insurance)

(*) Bao gồm cả số chi vượt trần tuyến 2 chưa quyết toán - Including HI expenditure is not final settlement at 2nd level

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 45


THAM GIA BẢO HIỂM Y TẾ QUA CÁC NĂM
HEALTH INSURANCE PARTICIPATION YEARS

Số người tham gia BHYT - No. of health Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage
Năm - Year
insured people ('000000) of H. insured pop (%)

2001 11,56 14,7


2003 16,43 20,3
2005 23,35 28,1
2007 36,84 43,3
2009 50,07 43,8
2011 57,11 65,0
2013 61,76 70,0
2014 64.645 71,0
2015 68.323 76,3
2016 75.915 81,8

Tỷ lệ dân số tham gia BHYT- Percentage of H. insured pop (%)

90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2014 2015 2016
Hoạt động Bảo hiểm y tế qua các năm

HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Y TẾ QUA CÁC NĂM


HEALTH INSURANCE ACTIVITIES BY YEARS
Tổng số chi cho KCB
Tổng số thu BHYT Total
BHYT - Total of H. Tỷ lệ chi/thu BHYT % - Of
Năm - Year revenue of H.insurance (Triệu
insurance expenditure expenditure/ revenue %
-MillionVND)
(Triệu -MillionVND)
2001 1.151.000 1.063.000 92
2003 2.027.000 1.524.000 75
2005 2.973.614 2.774.833 93
2007 6.284.000 8.124.000 129
2009 13.037.000 15.482.000 119
2011 29.266.623 25.330.650 87
2013 44.131.798 37.774.720 86
2014 53.979.000 41.460.000 77
2015 59.625.000 48.855.000 82
2016 68.918.000 68.507.000 99

46 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


GIƯỜNG BỆNH QUA CÁC NĂM
BEDS IN HEALTH FACILITIES BY YEAR 1986 - 2015

Gi­êng bÖnh cho 10.000 d©n


Gi­êng bÖnh - Beds
No. of beds per 10.000 inhabitants
N¨m
Year T§: Gi­êng c«ng T§: Gi­êng c«ng
Tæng sè - Tæng sè -
lËp - Of which: lËp - Of which:
Total Total
Gov. beds Gov. beds
1986 214,451 148,485 31.45 21.78
1990 210,136 148,076 30.23 21.30
1993 183,934 134,635 25.99 19.02
1994 162,054 119,519 22.51 16.60
1996 164,199 121,808 22.44 16.65
1997 166,628 125,445 22.41 16.87
1998 175,570 133,190 23.25 17.63
1999 174,077 131,613 22.73 17.18
2000 181,359 136,056 23.36 17.51
2001 185,759 139,381 23.63 17.73
2002 178,385 132,284 22.43 16.63
2003 184,484 133,159 22.80 16.46
2004 188,906 140,650 23.20 17.27
2005 193,363 148,187 23.43 17.99
2006 197,684 148,946 23.73 17.88
2007 202,941 154,102 23.83 18.10
2008 221,695 166,362 25.72 19.30
2009 237,914 179,060 27.66 20.81
2010 252,747 195,953 29.07 22.54
2011 262,223 206,931 29.85 23.55
2012 271,915 212,787 30.62 23.96
2013 285,565 227,364 31.81 25.33
2014 291,942 230,547 32.18 25.41
2015 300,679 239,418 32.78 26.11
2016 303,515 243,890 32.74 26.31

GIƯỜNG BỆNH CHO 10.000


10000 DÂN
DÂN
No. of beds per 10.000
10000 population
population
350000
35

300000
30

250000
25

200000
20

150000
15

100000
10

50000
5

0 0
1986
1986
1990
1990
1993
1993
1993
1994
1994
1996
1996
1997
1997
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2000
2001
2001
2001
2002
2002
2002
2003
2003
2004
2003
2004
2005
2004
2005
2006
2005
2006
2007
2006
2007
2008
2007
2008
2009
2008
2009
2010
2009
2011
2010
2010
2012
2011
2013
2011
2012
2014
2012
2013
2015
2013
2014
2016

Tæng sè - Tæng sè - Total T§: Gi­êng c«ng lËp


Gi­êng
Gi­êng quèc- Of
quèc lËpwhich:
lËp Gov.Gov.
-- Gov. bedsbeds
beds
Total

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 47


CƠ SỞ, GIƯỜNG BỆNH PHÂN THEO TUYẾN 2016
HEALTH FACILITIES & BEDS BY LEVEL

Cơ sở Giường
Facilities Beds
Tổng số - Total 13,638 303,515
Khu vực nhà nước - Government section
1. Trung ương - Central level 47 31,436
1.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 20 20,681
1.2. Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 20 8,825
1.3. Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital 3 840
1.4. Bệnh viện da liễu - Leprosariums 3 800
Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums,
1.5. 1 290
Rehabilitation

2. Địa phương - Local level 12,605 253,781


2.1. Tuyến tỉnh - Provincial level 471 122,361
2.1.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 165 83,385
2.1.2. Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 160 25,790
2.1.3. Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital 54 7,960
2.1.4. Bệnh viện da liễu - Leprosariums 19 1,095
Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums,
2.1.5. 32 3,180
Rehabilitation
2.1.6. Phòng khám chuyên khoa - Special clinics 41 951

2.2. Tuyến huyện - District level 1,034 83,863


2.2.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 679 79,644
2.2.2. Phòng khám đa khoa khu vực - ICPs 351 4,184
2.2.3. Nhà hộ sinh khu vực - Maternity Homes 4 35

2.3. Tuyến xã - Communal level 11,100 47,557


2.3.1. Trạm y tế xã - Communal Health Stations 11,100 47,557

3. Y tế các ngành - Other branches 755 6,230


3.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 22 3,320
3.1.1. Phòng khám đa khoa - Polyclinics 7 320
3.1.2. Trung tâm điều dưỡng - Sanatoriums 11 1,360
3.1.3. Trung tâm y tế - Health center 5 1,230
3.1.4. Trạm y tế cơ quan - Health Stations of other branches 710
Bệnh viện tư nhân, bán công - Private hospital 231 12,068

48 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


c¬ së - gi­êng bÖnh ph©n theo lo¹i 2016
Health facilities & beds by category

Loại cơ sở Cơ sở Giường - Beds

Số lượng - Cơ cấu -
Categories Facilities No. of Percentage
beds (%)

Tổng số - Total 13,638 303,515 100.00

Bệnh viện - Hospitals 1,189 237,170 78.14

Trong đó - Of which

Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 886 187,030 61.62

Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 180 34,615 11.40

Bệnh viện Y học dân tộc - Trad. med. Hospitals 57 8,800 2.90

Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng -


44 4,830 1.59
Sanatoriums, Rehabilitation

Bệnh viện da liễu - Leprosariums 22 1,895 0.62

Phòng khám đa khoa khu vực - Policlinics 358 4,504 1.48

Phòng khám chuyên khoa - Special Clinics 41 951 0.31

Nhà hộ sinh khu vực - Maternity homes 4 35 0.01

Trạm y tế - Health stations 11,810 47,557 15.67

Trong đó - Of which

Trạm y tế xã - Communal Health stations 11,100 47,557 15.67

Trạm y tế các ngành -


710 0 0.00
Health stations of other branches
Trung tâm y tế các ngành - Other branch health
5 1,230 0.41
centres
Bệnh viện tư nhân, bán công - Private hospital 231 12,068 3.98

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 49


c¬ së, gi­êng bÖnh tuyÕn tØnh 2016
Health facilities & beds at provincial level

Bệnh viện BV Da liễu Điều dưỡng Cơ sở khác


TỈNH & THÀNH PHỐ
TT Provincial Hospital Leprosariums Sanatoriums Others facilities
No.
Cơ sở Giường Cơ sở GiườngB Cơ sở Giường Cơ sở GiườngB
PROVINCES & CITIES Facilities Beds Facilities eds Facilities Beds Facilities eds

Toàn quốc - Whole country 379 117.135 19 1.095 32 3.180 41 951

Đồng bằng sông Hồng


94 24.775 6 415 9 1.055 4 105
Red river delta
1 Hà Nội 27 5.860 1 50 1 120 - -
2 Vĩnh Phúc 5 1.840 - - 1 150 - -
3 Bắc Ninh 6 1.830 1 80 1 110 - -
4 Quảng Ninh 7 2.475 1 20 1 80 - -
5 Hải Dương 7 1.690 1 135 1 165 - -
6 Hải Phòng 8 3.250 - - 1 120 2 60
7 Hưng Yên 7 1.630 - - - - 1 30
8 Thái Bình 7 2.080 1 80 1 120 - -
9 Hà Nam 5 850 1 50 - - - -
10 Nam Định 9 1.890 - - 1 90 - -
11 Ninh Bình 6 1.380 - - 1 100 1 15
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 60 14.330 3 110 8 715 2 36
areas
12 Hà Giang 4 710 - - 1 80 - -
13 Cao Bằng 2 600 - - - - 1 30
14 Bắc Kạn 1 500 - - - - - -
15 Tuyên Quang 4 795 - - 2 160 - -
16 Lào Cai 4 970 - - 1 60 - -
17 Yên Bái 7 1.265 - - - - 1 6
18 Thái Nguyên 7 2.005 1 30 1 90 - -
19 Lạng Sơn 3 810 - - 1 55 - -
20 Bắc Giang 6 1.850 - - 1 150 - -
21 Phú Thọ 5 1.965 - - - - - -
22 Điện Biên 5 790 1 30 - - - -
23 Lai Châu 3 460 - - - - - -
24 Sơn La 6 950 1 50 1 120 - -
25 Hoà Bình 3 660 - - - - - -
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 83 23.565 7 415 9 900 23 337
coastal areas
26 Thanh Hoá 10 3.250 1 100 1 120 - -
27 Nghệ An 11 3.775 - - 1 200 13 105
28 Hà Tĩnh 5 830 - - 1 100 - -
29 Quảng Bình 1 85 - - - - - -
30 Quảng Trị 3 750 - - 1 100 1 15
31 Thừa Thiên Huế 7 420 1 30 1 70 - -

50 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


c¬ së, gi­êng bÖnh tuyÕn tØnh 2016
Health facilities & beds at provincial level

Bệnh viện BV Da liễu Điều dưỡng Cơ sở khác


TỈNH & THÀNH PHỐ
TT Provincial Hospital Leprosariums Sanatoriums Others facilities
No.
Cơ sở Giường Cơ sở GiườngB Cơ sở Giường Cơ sở GiườngB
PROVINCES & CITIES Facilities Beds Facilities eds Facilities Beds Facilities eds

32 Đà Nẵng 7 3.280 1 100 1 70 1 -


33 Quảng Nam 7 2.030 1 30 - - 1 30
34 Quảng Ngãi 5 1.170 - - - - 1 25
35 Bình Định 7 2.150 - - 1 50 - -
36 Phú Yên 4 980 1 15 1 130 - -
37 Khánh Hoà 7 2.050 1 100 - - 1 12
38 Ninh Thuận 3 920 - - 1 60 3 90
39 Bình Thuận 6 1.875 1 40 - - 2 60
Tây Nguyên
24 5.445 1 25 2 150 3 90
Central highlands
40 Kon Tum 3 725 - - 1 50 1 30
41 Gia Lai 8 1.410 - - - - - -
42 Đắk Lắk 6 1.690 - - - - 2 60
43 Đắk Nông 1 320 - - - - - -
44 Lâm Đồng 6 1.300 1 25 1 100 - -
Đông Nam Bộ
51 28.285 1 80 2 150 5 130
South east
45 Bình Phước 2 750 - - - - - -
46 Tây Ninh 3 850 - - 1 50 - -
47 Bình Dương 2 1.450 - - 1 100 1 40
48 Đồng Nai 8 4.540 1 80 - - 1 20
49 Bà Rịa Vũng Tàu 3 1.220 - - - - 1 50
50 Tp. Hồ Chí Minh 33 19.475 - - - - 2 20
Đồng bằng sông Cửu Long
67 20.735 1 50 2 210 4 253
Mekong river delta
51 Long An 7 1.935 - - - - - -
52 Tiền Giang 8 2.100 - - - - - -
53 Bến Tre 6 2.470 - - - - - -
54 Trà Vinh 7 1.350 - - - - - -
55 Vĩnh Long 4 830 - - - - - -
56 Đồng Tháp 7 2.460 - - 1 110 1 120
57 An Giang 6 2.015 - - - - 1 3
58 Kiên Giang 2 1.740 - - - - - -
59 Cần Thơ 11 2.145 1 50 - - - -
60 Hậu Giang 3 690 - - - - - -
61 Sóc Trăng 3 950 - - - - 2 130
62 Bạc Liêu 1 850 - - - - - -
63 Cà Mau 2 1.200 - - 1 100 - -

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 51


c¬ së, gi­êng bÖnh tuyÕn huyÖn x· 2016
facilities & beds at district & communal level

Bệnh viện PKĐKKV NHSKV Trạm y tế xã


TT TỈNH & THÀNH PHỐ
Dis. Hospital P+ICP Maternity home C.H.C

Cơ sở Giường Cơ sở Giường Cơ sở GiườngBe Cơ sở GiườngBe


No. PROVINCES & CITIES
Facilities Beds Facilities Beds Facilities ds Facilities ds

Toàn quốc - Whole country 679 79.644 351 4.184 4 35 11.100 49.343

Đồng bằng sông Hồng


117 16.015 17 200 - - 2.462 11.724
Red river delta
1 Hà Nội 12 2.450 - - - - 584 1.520
2 Vĩnh Phúc 9 1.120 - - - - 139 1.370
3 Bắc Ninh 7 990 - - - - 126 783
4 Quảng Ninh 14 1.565 - - - - 186 397
5 Hải Dương 13 1.915 - - - - 265 1.060
6 Hải Phòng 16 2.115 2 20 - - 224 1.120
7 Hưng Yên 10 895 - - - - 162 810
8 Thái Bình 12 1.840 - - - - 286 1.671
9 Hà Nam 6 570 - - - - 116 864
10 Nam Định 11 1.895 4 40 - - 229 1.404
11 Ninh Bình 7 660 11 140 - - 145 725
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 137 15.037 148 1.513 - - 2.549 10.491
areas
12 Hà Giang 11 1.240 19 215 - - 177 521
13 Cao Bằng 14 987 15 102 - - 199 597
14 Bắc Kạn 8 450 2 30 - - 122 102
15 Tuyên Quang 9 670 - - - - 141 705
16 Lào Cai 8 965 36 480 - - 164 820
17 Yên Bái 8 760 19 175 - - 180 993
18 Thái Nguyên 10 1.200 - - - - 181 905
19 Lạng Sơn 10 1.045 25 145 - - 226 678
20 Bắc Giang 9 1.490 - - - - 230 1.150
21 Phú Thọ 12 2.210 - - - - 277 1.364
22 Điện Biên 9 640 17 216 - - 130 390
23 Lai Châu 8 520 15 150 - - 108 406
24 Sơn La 10 1.520 - - - - 204 1.020
25 Hoà Bình 11 1.340 - - - - 210 840
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 180 18.713 28 490 1 20 2.902 12.152
coastal areas
26 Thanh Hoá 25 3.080 - - - - 635 3.185
27 Nghệ An 19 2.965 - - - - 480 2.616
28 Hà Tĩnh 13 1.460 1 - - - 262 1.310
29 Quảng Bình 7 1.145 - - - - 159 845
30 Quảng Trị 9 720 5 80 - - 141 680
31 Thừa Thiên Huế 15 878 - - - - 152 625

52 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


c¬ së, gi­êng bÖnh tuyÕn huyÖn x· 2016
facilities & beds at district & communal level

Bệnh viện PKĐKKV NHSKV Trạm y tế xã


TT TỈNH & THÀNH PHỐ
Dis. Hospital P+ICP Maternity home C.H.C

Cơ sở Giường Cơ sở Giường Cơ sở GiườngBe Cơ sở GiườngBe


No. PROVINCES & CITIES
Facilities Beds Facilities Beds Facilities ds Facilities ds

32 Đà Nẵng 7 1.270 - - - - 56 392


33 Quảng Nam 19 1.380 - - - - 244 1.080
34 Quảng Ngãi 14 1.610 - - - - 183 48
35 Bình Định 11 1.230 5 - - - 159 -
36 Phú Yên 9 775 - - - - 112 361
37 Khánh Hoà 21 1.020 - - - - 137 100
38 Ninh Thuận 4 350 7 100 1 20 65 325
39 Bình Thuận 7 830 10 310 - - 117 585
Tây Nguyên
58 4.970 36 170 - - 712 3.394
Central highlands
40 Kon Tum 7 430 14 170 - - 102 510
41 Gia Lai 17 1.130 - - - - 208 1.040
42 Đắk Lắk 14 1.890 - - - - 184 920
43 Đắk Nông 8 525 - - - - 71 289
44 Lâm Đồng 12 995 22 - - - 147 635
Đông Nam Bộ
66 9.587 54 636 2 0 869 2.967
South east
45 Bình Phước 11 1.200 4 40 - - 111 576
46 Tây Ninh 9 760 - - - - 95 485
47 Bình Dương 9 810 18 212 2 - 91 455
48 Đồng Nai 8 1.615 8 120 - - 171 855
49 Bà Rịa Vũng Tàu 6 490 - - - - 82 164
50 Tp. Hồ Chí Minh 23 4.712 24 264 - - 319 432
Đồng bằng sông Cửu Long
121 15.322 68 1.175 1 15 1.606 8.615
Mekong river delta
51 Long An 11 1.140 4 150 - - 192 974
52 Tiền Giang 15 837 10 230 - - 173 825
53 Bến Tre 6 800 9 90 - - 164 690
54 Trà Vinh 5 520 15 150 - - 94 470
55 Vĩnh Long 9 1.130 - - - - 109 545
56 Đồng Tháp 8 1.100 10 200 - - 144 913
57 An Giang 10 1.220 11 250 - - 156 1.560
58 Kiên Giang 15 2.430 - - - - 141 842
59 Cần Thơ 9 840 - - - - 85 451
60 Hậu Giang 8 1.245 7 70 - - 74 335
61 Sóc Trăng 10 1.540 - - - - 109 581
62 Bạc Liêu 6 870 2 35 1 15 64 274
63 Cà Mau 9 1.650 - - - - 101 155
Ghi chó: (*) Sè liÖu 20.. - Note: Data of year 20..

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 53


BỆNH VIỆN TƯ NHÂN & BÁN CÔNG 2016
PRIVATE HOSPITAL

TT TỈNH & THÀNH PHỐ Cơ sở - Giường đăng ký -


No. PROVINCES & CITIES Fac. Registed beds
Toàn quốc - Whole country 231 12,068
Đồng bằng sông Hồng
57 2,541
Red river delta
1 Hà Nội 36 1192
2 Vĩnh Phúc 1 100
3 Bắc Ninh 4 208
4 Quảng Ninh 1 55
5 Hải Dương 1 100
6 Hải Phòng 6 341
7 Hưng Yên 2 140
8 Thái Bình 5 360
9 Hà Nam 0 0
10 Nam Định 1 45
11 Ninh Bình 0 0
Trung du và miền núi phía Bắc
13 527
Northern midlands and mountain areas
12 Hà Giang 1 0
13 Cao Bằng 0 0
14 Bắc Kạn 0 0
15 Tuyên Quang 0 0
16 Lào Cai 1 50
17 Yên Bái 1 35
18 Thái Nguyên 4 251
19 Lạng Sơn 0 0
20 Bắc Giang 4 41
21 Phú Thọ 1 100
22 Điện Biên 0 0
23 Lai Châu 0 0
24 Sơn La 1 50
25 Hoà Bình 0 0
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North
46 2831
central and central coastal areas
26 Thanh Hoá 11 993
27 Nghệ An 11 529
28 Hà Tĩnh 1 31
29 Quảng Bình 0 0
30 Quảng Trị 0 0
31 Thừa Thiên Huế 3 88
32 Đà Nẵng 8 663

54 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


BỆNH VIỆN TƯ NHÂN & BÁN CÔNG 2016
PRIVATE HOSPITAL

TT TỈNH & THÀNH PHỐ Cơ sở - Giường đăng ký -


No. PROVINCES & CITIES Fac. Registed beds
33 Quảng Nam 4 245
34 Quảng Ngãi 2 60
35 Bình Định 1 50
36 Phú Yên 0 0
37 Khánh Hoà 3 101
38 Ninh Thuận 0 0
39 Bình Thuận 2 71
Tây Nguyên
Central highlands 7 571
40 Kon Tum 0 0
41 Gia Lai 2 50
42 Đắk Lắk 4 421
43 Đắk Nông 0 0
44 Lâm Đồng 1 100
Đông Nam Bộ
South east 77 4353
45 Bình Phước 1 200
46 Tây Ninh 2 85
47 Bình Dương 12 517
48 Đồng Nai 6 303
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1 0
50 Tp. Hồ Chí Minh 55 3248
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong river delta 31 1245
51 Long An 2 80
52 Tiền Giang 1 31
53 Bến Tre 1 50
54 Trà Vinh 1 31
55 Vĩnh Long 2 0
56 Đồng Tháp 4 160
57 An Giang 5 210
58 Kiên Giang 2 180
59 Cần Thơ 6 273
60 Hậu Giang 2 90
61 Sóc Trăng 1 40
62 Bạc Liêu 2 50
63 Cà Mau 2 50
Nguồn số liệu: Côc Qu¶n lý kh¸m, ch÷a bệnh - Data source: Medical service administration.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 55


CÁN BỘ Y TẾ THEO CÁC NĂM - HEALTH PERSONNEL BY YEARS

PHÂN LOẠI - CATEGORIES 2012 2013 2014 2015 2016


Tổng số - Total 407.148 424.237 430.496 441.446 471.702
Bác sỹ (kể cả TS, Thạc sỹ) - Medical doctors 65.135 68.466 70.362 73.567 79.306
and higher
Dược sỹ (kể cả TS, PTS) * - Pharmacists and 17.360 19.083 21.843 22.230 27.473
higher
TS, Thạc sỹ & Cử nhân YTCC - Bacherlor of 1.065 1.510 1.733 1.736 2.248
public health and higher
Y sỹ - Assistant doctors 54.564 55.999 56.090 54.466 53.558
Điều dưỡng ĐH - Hight degree nurses 6.114 7.981 9.426 10.786 12.467
KTV Y (ĐH và CĐ, TH) - Medical technicians 15.711 17.043 17.052 18.170 18.671

Dược sỹ TH và KTV dược * - Assistant 43.090 44.328 44.867 59.393 70.340


pharmacists & 2nd degree pharm. technicians

Điều dưỡng CĐ + TH - 2nd degree nurses 80.312 83.369 83.797 86.640 88.582
Hộ sinh ĐH, CĐ &TH - Uni. & 2nd degree 27.089 27.837 27.891 27.849 27.676
midwives
Điều dưỡng SH - Elementary nurses 5.775 5.339 4.567 3.960 3.434
Hộ sinh SH - Elementary midwives 930 799 723 693 546
Lương y - Traditional medicine practitioners 237 229 224 197 210

Dược tá * - Elementary pharmacists 22.805 22.561 22.409 10.602 11.439

ĐH và sau ĐH khác - Other bachelor degrees 19.816 21.752 23.439 24.018 25.764
and over
CĐ + TH khác - Other 2nd degree level 13.414 14.294 12.902 12.625 12.598
Cán bộ khác - Others 33.731 33.647 33.171 34.514 37.390

Y BÁC SĨ PHỤC VỤ DÂN - PHYSICIANS PER INHABITANTS BY YEARS

PHÂN LOẠI - CATEGORIES 2012 2013 2014 2015 2016


Một bác sỹ phục vụ số dân 1.363 1.315 1.289 1.247 1.169
No. of inhabitants per doctor
Một y bác sỹ phục vụ số dân 742 723 717 716 698
No. of inhabitants per doctor & Assistant
doctor
Số bác sỹ cho 10.000 dân 7,3 7,6 7,8 8,0 8,6
No. of doctors per 10.000 inhabitants
Số y bác sỹ cho 10.000 dân 13,5 13,8 13,9 14,0 14,3
No. of doctors & assistant doctors per 10.000
inhabitants
Số điều dưỡng cho 10.000 dân 10,4 10,7 10,8 11,1 11,3
No. of nurses per 10.000 inhabitants
Số dược sỹ ĐH cho 10.000 dân * 1,96 2,12 2,41 2,42 2,96
No. of pharmacists per 10.000 inhabitants

* Bao gồm Các đơn vị sản xuất Dược - Including pharmaceutical sector

**XNV năm 2010 tính chung vào số KTV Y năm 2010


56 NIÊN medical
2nd degree GIÁM technicians
THỐNG KÊ Y including
2010 TẾ 2016Lab. Technicians 2010
TÌNH HÌNH CÁN BỘ Y TẾ PHÂN THEO TUYẾN 2016
HEALTH PERSONNEL BY LEVEL

Trong đó - Of which
PHÂN LOẠI CÁN BỘ Tổng số -
Các ngành
Categories Total Trung ương - Địa phương -
khác - Other
Central Local
branche

Tổng số - Total 471.702 40.308 407.639 23.755

Tiến sỹ Y - Medical PhDs 1.396 850 391 155


Thạc sỹ Y - Medical master sciences 7.202 2.296 4.544 362
Tiến sỹ Dược - Pharm. PhDs 262 239 20 3
Thạc sỹ Dược - Pharm. master sciences 544 234 300 10
Tiến sĩ, Thạc sỹ YTCC - PhD and Master of
350 - 350 -
public health
Bác sỹ - Medical doctors 70.708 6.157 58.379 6.172
Dược sỹ ĐH* - Pharmacists 26.667 822 22.403 3.442

Cử nhân YTCC - Bacherlor of public health 1.898 186 1.696 16

Điều dưỡng ĐH - Hight degree nurses 12.467 1.055 11.297 115

KTV Y ĐH - Hight degree medical technicians 3.978 511 3.310 157

Hộ sinh ĐH - Uni. degree midwives 2.066 69 1.980 17


Y sỹ - Assistant doctors 53.558 225 51.717 1.616
KTV CĐ+TH Y - 2nd degree medical technicians 14.693 1.796 11.630 1.267
Dược sĩ CĐ, TH & KTV TH Dược* - 2nd degree
70.340 743 69.266 331
Pharm. Technician

Điều dưỡng CĐ+TH - 2nd degree nurses 88.582 7.868 76.353 4.361

Hộ sinh CĐ+TH - 2nd degree midwives 25.610 578 24.197 835


Điều dưỡng SH - Elementary nurses 3.434 243 3.052 139
Hộ sinh SH - Elementary midwives 546 - 532 14

Lương y - Traditional medicine practitioners 210 67 140 3

Dược tá* - Elementary pharmacists 11.439 26 11.387 26


Sau ĐH khác - Master and ove r 1.154 - 1.147 7
ĐH khác - Other bachelor degrees 24.610 5.739 18.453 418
CĐ+TH khác - Other 2nd degree level 12.598 - 11.737 861
Cán bộ khác - Others 37.390 10.604 23.358 3.428

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 57


58
LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ
HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL

Trong đó - In which

TT - No.
personnel
health
Y SỸ -

doctor

Provinces, cities
technician

and higher
Health Ph.D

TỈNH, THÀNH PHỐ -


degree nurses
Element nurse

med. technician

Assistant doctor

master sciences

Dân tộc thiểu số


degree technician
2nd degree nurse

KTV Y ĐH - High

BÁC SỸ - Medical
THẠC SỸ YTCC -
Điều dưỡng SH -

Bacherlor of public
CỬ NHÂN YTCC -

TS Y - Medical Ph.d.
KTV SH Y - Element

THẠC SỸ Y - Medical

TỔNG SỐ LĐ - Total of health


KTV CĐ+TH Y - Med.

Master of public health

Tiến sỹ YTCC - Public


Điều dưỡng ĐH - High
Điều dưỡng CĐ + TH -

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

TỔNG SỐ - TOTAL 331.591 34.574 391 4.544 58.379 16 334 1.696 51.717 3.310 11.630 357 11.297 76.353 3.052

TUYẾN XÃ - Communne level 72.316 12.408 0 4 9.226 0 1 191 26.855 14 238 26 408 11.266 1.455

TUYẾN HUYỆN - District level 114.550 13.443 30 529 21.574 11 91 813 16.834 1.062 4.662 242 3.334 25.407 910

TUYẾN TỈNH - Provincial level 144.725 8.723 361 4.011 27.579 5 242 692 8.028 2.234 6.730 89 7.555 39.680 687

Vùng đồng bằng sông Hồng -


67.793 848 111 1.463 12.251 5 179 532 9.406 507 2.270 29 3.240 17.406 233
Red river delta region

Tuyến xã - Comm. level 15.621 230 0 2 2.179 0 1 61 5.877 0 34 0 165 3.261 126

Tuyến huyện - Dist. level 22.410 413 14 168 4.400 3 55 277 2.424 183 921 21 948 5.551 66

Tuyến tỉnh - Prov. level 29.762 205 97 1.293 5.672 2 123 194 1.105 324 1.315 8 2.127 8.594 41

1 Hà Nội 20.550 142 73 621 3.160 2 52 272 2.721 167 678 3 758 5.900 67

Tuyến xã - Comm. level 4.635 32 0 1 514 0 0 42 1.669 0 4 0 11 1.130 31

Tuyến huyện - Dist. level 6.574 49 8 81 1.146 0 16 144 779 68 276 2 175 1.825 15

Tuyến tỉnh - Prov. level 9.341 61 65 539 1.500 2 36 86 273 99 398 1 572 2.945 21
LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ
HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL
Trong đó - In which
(tiếp theo - continued )

Ph.d.

midwife

Provinces, cities
midwives
farmacist

technician
pratictioner

Pharmacist
2nd degree

DƯỢC SỸ -

TỈNH, THÀNH PHỐ -


degree nurses
Cán bộ dân số
bachelor degree

Master and over


SAU ĐH KHÁC -
ĐH KHÁC - Other

TH DƯỢC - Farm.

THẠC SỸ DƯỢC -

TS DƯỢC - Pharm.

HỘ SINH ĐH - High
DƯỢC SỸ TH & KTV
DƯỢC TÁ - Elementry
CĐ+TH KHÁC - Other

HỘ SINH SH - Element
LƯƠNG Y - Trad. med.

HỘ SINH CĐ+TH - 2nd


Pharm. master sciences
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

TỔNG SỐ - TOTAL 1.980 24.197 532 20 300 5.534 20.450 1.024 140 913 1.147 18.453 11.737

TUYẾN XÃ - Communne level 261 10.363 366 0 0 160 6.523 312 48 653 0 214 908

TUYẾN HUYỆN - District level 887 7.801 114 1 33 2.206 7.157 314 43 208 159 7.560 5.312

TUYẾN TỈNH - Provincial level 832 6.033 52 19 267 3.168 6.770 398 49 52 988 10.679 5.517

Vùng đồng bằng sông Hồng -


335 4.292 36 5 105 992 3.586 177 14 125 352 3.800 2.007
Red river delta region
Tuyến xã - Comm. level 64 1.996 25 0 0 15 1.243 44 10 19 0 45 136

Tuyến huyện - Dist. level 138 1.315 9 0 12 366 1.166 51 4 80 62 1.528 923

Tuyến tỉnh - Prov. level 133 981 2 5 93 611 1.177 82 0 26 290 2.227 948

1 Hà Nội 76 1.149 5 4 71 228 1.196 36 0 5 155 1.113 596

Tuyến xã - Comm. level 1 505 5 0 0 1 410 6 0 0 0 0 28

Tuyến huyện - Dist. level 14 373 0 0 11 99 392 9 0 5 21 430 260

Tuyến tỉnh - Prov. level 61 271 0 4 60 128 394 21 0 0 134 683 308

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


59
60
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

2 Vĩnh Phúc 4.497 147 0 79 947 0 6 31 647 37 125 0 269 890 38

Tuyến xã - Comm. level 854 40 0 0 167 0 0 4 350 0 0 0 2 147 32

Tuyến huyện - Dist. level 1.515 68 0 5 294 0 3 12 225 8 37 0 65 235 6

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.128 39 0 74 486 0 3 15 72 29 88 0 202 508 0

3 Bắc Ninh 3.702 20 1 62 760 1 7 28 697 43 161 3 134 661 8

Tuyến xã - Comm. level 914 2 0 0 116 0 0 1 421 0 13 0 0 90 3

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến huyện - Dist. level 1.237 8 0 4 300 1 1 12 138 18 68 3 29 235 0

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.641 10 1 58 344 0 6 15 138 25 80 0 105 336 5

4 Quảng Ninh 4.019 402 2 72 966 0 4 18 554 13 128 2 182 958 13

Tuyến xã - Comm. level 867 129 0 0 144 0 0 0 321 0 4 0 25 202 10

Tuyến huyện - Dist. level 1.537 226 0 17 343 0 2 10 201 5 67 2 61 324 0

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.615 47 2 55 479 0 2 8 32 8 57 0 96 432 3

5 Hải Dương 7.014 51 7 112 1.084 1 23 37 1.061 83 348 3 293 2.003 22

Tuyến xã - Comm. level 1.384 7 0 0 233 0 0 0 525 0 6 0 19 317 0

Tuyến huyện - Dist. level 2.753 34 4 14 445 1 8 29 378 37 144 3 122 770 17

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.877 10 3 98 406 0 15 8 158 46 198 0 152 916 5

6 Hải Phòng 7.163 5 19 200 1.160 0 38 40 642 67 239 5 482 2.307 8

Tuyến xã - Comm. level 1.114 1 0 1 150 0 0 4 399 0 1 0 29 324 2

Tuyến huyện - Dist. level 2.654 1 0 19 467 0 17 19 184 23 101 2 147 766 5

Tuyến tỉnh - Prov. level 3.395 3 19 180 543 0 21 17 59 44 137 3 306 1.217 1
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

2 Vĩnh Phúc 27 213 15 0 0 85 140 26 0 0 15 185 103

Tuyến xã - Comm. level 1 80 13 0 0 1 47 10 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 12 59 0 0 0 27 48 6 0 0 0 65 55

Tuyến tỉnh - Prov. level 14 74 2 0 0 57 45 10 0 0 15 120 48

3 Bắc Ninh 9 252 0 0 3 47 120 7 1 0 16 299 195

Tuyến xã - Comm. level 2 124 0 0 0 0 17 1 0 0 0 44 82

Tuyến huyện - Dist. level 2 76 0 0 0 15 49 0 1 0 3 124 51

Tuyến tỉnh - Prov. level 5 52 0 0 3 32 54 6 0 0 13 131 62

4 Quảng Ninh 21 233 2 0 0 80 160 8 9 75 17 189 79

Tuyến xã - Comm. level 4 112 2 0 0 0 10 0 9 0 0 1 7

Tuyến huyện - Dist. level 15 89 0 0 0 28 91 3 0 75 3 64 45

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 32 0 0 0 52 59 5 0 0 14 124 27

5 Hải Dương 39 560 3 0 7 202 286 15 1 24 23 358 177

Tuyến xã - Comm. level 11 230 0 0 0 3 17 11 0 12 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 23 236 3 0 0 74 133 3 1 0 8 132 92

Tuyến tỉnh - Prov. level 5 94 0 0 7 125 136 1 0 12 15 226 85

6 Hải Phòng 55 461 0 0 5 62 260 30 2 21 36 557 230

Tuyến xã - Comm. level 16 144 0 0 0 1 28 1 1 7 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 31 151 0 0 1 30 128 11 1 0 13 306 148

Tuyến tỉnh - Prov. level 8 166 0 0 4 31 104 18 0 14 23 251 82

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


61
62
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

7 Hưng Yên 4.806 8 2 40 835 0 10 22 777 47 181 0 182 1.120 7

Tuyến xã - Comm. level 1.594 0 0 0 224 0 0 2 580 0 6 0 2 334 4

Tuyến huyện - Dist. level 1.203 4 1 5 220 0 3 15 8 10 65 0 45 267 2

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.009 4 1 35 391 0 7 5 189 37 110 0 135 519 1

8 Thái Bình 5.395 10 1 106 1.332 1 13 22 775 29 211 5 193 1.016 12

Tuyến xã - Comm. level 1.509 3 0 0 244 0 1 0 678 0 0 0 6 118 8

Tuyến huyện - Dist. level 1.872 5 0 11 536 1 3 12 85 12 96 3 93 438 4

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.014 2 1 95 552 0 9 10 12 17 115 2 94 460 0

9 Hà Nam 2.459 2 1 51 427 0 12 18 347 2 41 4 162 586 27

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến xã - Comm. level 600 1 0 0 83 0 0 0 230 0 0 0 6 137 23

Tuyến huyện - Dist. level 616 1 0 2 116 0 1 10 72 0 13 4 49 136 2

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.243 0 1 49 228 0 11 8 45 2 28 0 107 313 2

10 Nam Định 4.240 13 3 69 812 0 3 20 596 8 75 1 320 1.037 30

Tuyến xã - Comm. level 1.352 3 0 0 197 0 0 3 369 0 0 0 41 319 12

Tuyến huyện - Dist. level 1.424 5 1 5 300 0 1 6 186 2 25 0 119 351 15

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.464 5 2 64 315 0 2 11 41 6 50 1 160 367 3

11 Ninh Bình 3.858 48 2 51 768 0 11 24 589 11 83 3 265 928 1

Tuyến xã - Comm. level 798 12 0 0 107 0 0 5 335 0 0 0 24 143 1

Tuyến huyện - Dist. level 1.025 12 0 5 233 0 0 8 168 0 29 2 43 204 0

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.035 24 2 46 428 0 11 11 86 11 54 1 198 581 0

Trung du và miền núi phía Bắc -


Northern midlands and mountain 54.437 21.774 16 541 10.586 8 20 314 11.511 285 2.133 28 1.960 10.801 815
areas

Tuyến xã - Comm. level 14.835 7.798 0 0 1.963 0 0 42 6.205 5 42 9 106 2.160 474

Tuyến huyện - Dist. level 20.669 8.722 3 88 4.281 8 1 142 3.724 112 1.019 17 719 4.389 123

Tuyến tỉnh - Prov. level 18.737 5.254 13 453 4.342 0 19 130 1.582 168 1.072 2 1.135 4.252 22
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

7 Hưng Yên 27 451 6 0 0 63 306 7 0 0 9 228 168

Tuyến xã - Comm. level 8 258 0 0 0 8 154 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 5 96 6 0 0 21 65 2 0 0 0 89 76

Tuyến tỉnh - Prov. level 14 97 0 0 0 34 87 5 0 0 9 139 92

8 Thái Bình 34 365 1 1 2 65 419 9 0 0 8 290 161

Tuyến xã - Comm. level 6 192 1 0 0 0 251 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 19 100 0 0 0 26 81 7 0 0 5 126 67

Tuyến tỉnh - Prov. level 9 73 0 1 2 39 87 1 0 0 3 164 94

9 Hà Nam 22 140 3 0 4 32 143 9 0 0 13 143 81

Tuyến xã - Comm. level 5 77 3 0 0 0 35 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 4 29 0 0 0 5 48 4 0 0 1 36 40

Tuyến tỉnh - Prov. level 13 34 0 0 4 27 60 4 0 0 12 107 41

10 Nam Định 20 302 1 0 5 68 344 11 1 0 10 172 85

Tuyến xã - Comm. level 8 194 1 0 0 0 206 2 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 10 63 0 0 0 24 77 6 1 0 3 77 47

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 45 0 0 5 44 61 3 0 0 7 95 38

11 Ninh Bình 5 166 0 0 8 60 212 19 0 0 50 266 132

Tuyến xã - Comm. level 2 80 0 0 0 1 68 11 0 0 0 0 19

Tuyến huyện - Dist. level 3 43 0 0 0 17 54 0 0 0 5 79 42

Tuyến tỉnh - Prov. level 0 43 0 0 8 42 90 8 0 0 45 187 71

Trung du và miền núi phía Bắc -


Northern midlands and mountain 284 3.744 113 0 36 986 3.165 162 20 256 116 2.551 1.832
areas

Tuyến xã - Comm. level 52 1.851 101 0 0 15 1.009 80 1 253 0 5 156

Tuyến huyện - Dist. level 151 1.353 11 0 11 418 1.216 50 7 3 17 1.144 855

81 540 1 0 25 553 940 32 12 0 99 1.402 821

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


Tuyến tỉnh - Prov. level

63
64
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

12 Hà Giang 4.215 2.396 1 12 804 0 2 7 1.174 16 156 6 220 687 69

Tuyến xã - Comm. level 1.142 801 0 0 123 0 0 1 479 0 11 0 24 190 45

Tuyến huyện - Dist. level 1.836 1.111 0 1 398 0 0 3 462 8 83 5 100 312 23

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.237 484 1 11 283 0 2 3 233 8 62 1 96 185 1

13 Cao Bằng 3.322 2.481 1 16 797 0 0 28 722 11 162 0 80 648 25

Tuyến xã - Comm. level 1.011 424 0 0 232 0 0 2 382 0 4 0 31 123 24

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến huyện - Dist. level 1.376 1.297 0 0 333 0 0 10 238 5 91 0 9 323 1

Tuyến tỉnh - Prov. level 935 760 1 16 232 0 0 16 102 6 67 0 40 202 0

14 Bắc Kạn 1.859 1.545 1 9 471 0 0 5 357 8 97 0 91 360 7

Tuyến xã - Comm. level 581 498 0 0 110 0 0 0 272 0 3 0 9 110 5

Tuyến huyện - Dist. level 668 557 0 0 198 0 0 1 66 2 43 0 40 127 2

Tuyến tỉnh - Prov. level 610 490 1 9 163 0 0 4 19 6 51 0 42 123 0

15 Tuyên Quang 2.147 852 0 36 433 0 0 6 687 10 99 2 75 298 2

Tuyến xã - Comm. level 765 378 0 0 100 0 0 0 520 0 1 0 1 83 0

Tuyến huyện - Dist. level 618 235 0 6 151 0 0 2 116 3 41 2 23 80 1

Tuyến tỉnh - Prov. level 764 239 0 30 182 0 0 4 51 7 57 0 51 135 1

16 Lào Cai 3.847 1.142 0 48 538 0 0 25 797 9 179 0 137 870 38

Tuyến xã - Comm. level 938 489 0 0 40 0 0 6 347 0 1 0 6 212 21

Tuyến huyện - Dist. level 1.596 469 0 4 247 0 0 9 355 5 81 0 50 355 8

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.313 184 0 44 251 0 0 10 95 4 97 0 81 303 9


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

12 Hà Giang 47 327 6 0 2 70 207 4 0 2 8 164 120

Tuyến xã - Comm. level 16 182 6 0 0 1 62 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 29 108 0 0 0 35 90 2 0 2 1 60 67

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 37 0 0 2 34 55 1 0 0 7 104 53

13 Cao Bằng 8 335 18 0 1 66 128 6 0 0 2 120 98

Tuyến xã - Comm. level 1 175 18 0 0 0 9 2 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 4 130 0 0 0 29 65 2 0 0 0 44 64

Tuyến tỉnh - Prov. level 3 30 0 0 1 37 54 2 0 0 2 76 34

14 Bắc Cạn 2 108 2 0 2 49 44 1 0 0 2 88 61

Tuyến xã - Comm. level 0 57 2 0 0 0 6 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1 35 0 0 0 21 26 0 0 0 0 41 36

Tuyến tỉnh - Prov. level 1 16 0 0 2 28 12 1 0 0 2 47 25

15 Tuyên Quang 15 132 1 0 3 45 74 4 0 0 0 88 56

Tuyến xã - Comm. level 0 55 0 0 0 0 5 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 9 54 1 0 0 14 36 1 0 0 0 18 34

Tuyến tỉnh - Prov. level 6 23 0 0 3 31 33 3 0 0 0 70 22

16 Lào Cai 49 373 1 0 1 78 340 16 0 0 2 167 88

Tuyến xã - Comm. level 14 164 0 0 0 6 113 6 0 0 0 0 2

Tuyến huyện - Dist. level 20 163 1 0 0 25 131 7 0 0 1 53 40

Tuyến tỉnh - Prov. level 15 46 0 0 1 47 96 3 0 0 1 114 46

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


65
66
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

17 Yên Bái 3.320 870 1 23 663 0 2 34 602 19 148 0 105 605 65

Tuyến xã - Comm. level 926 379 0 0 105 0 0 7 344 0 12 0 3 109 59

Tuyến huyện - Dist. level 1.152 302 0 4 254 0 0 18 182 9 63 0 41 208 5

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.242 189 1 19 304 0 2 9 76 10 73 0 61 288 1

18 Thái Nguyên 5.332 1.542 1 81 1.179 0 0 14 444 31 221 4 220 1.508 4

Tuyến xã - Comm. level 1.172 426 0 0 174 0 0 1 353 0 0 0 8 234 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.369 486 0 9 259 0 0 8 64 7 76 4 44 464 3

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.791 630 1 72 746 0 0 5 27 24 145 0 168 810 1

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


19 Lạng Sơn 3.797 3.114 3 28 649 0 5 28 743 18 160 9 116 715 63

Tuyến xã - Comm. level 1.334 1.186 0 0 195 0 0 3 505 5 0 8 2 136 52

Tuyến huyện - Dist. level 1.207 1.014 0 0 202 0 0 10 158 4 86 1 38 274 11

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.256 914 3 28 252 0 5 15 80 9 74 0 76 305 0

20 Bắc Giang 5.732 466 1 77 1.322 0 0 44 1.075 88 205 1 322 1.149 16

Tuyến xã - Comm. level 1.607 165 0 0 261 0 0 8 766 0 3 1 10 264 10

Tuyến huyện - Dist. level 1.904 156 0 12 510 0 0 21 185 45 81 0 124 383 6

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.221 145 1 65 551 0 0 15 124 43 121 0 188 502 0

21 Phú Thọ 5.078 543 2 83 1.132 0 1 28 1.162 33 186 6 147 1.069 48

Tuyến xã - Comm. level 1.410 242 0 0 256 0 0 4 609 0 2 0 0 127 31

Tuyến huyện - Dist. level 2.025 239 0 7 421 0 0 19 443 8 108 5 42 518 12

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.643 62 2 76 455 0 1 5 110 25 76 1 105 424 5

22 Điện Biên 3.380 1.346 0 26 596 0 2 17 920 8 133 0 133 439 49

Tuyến xã - Comm. level 794 548 0 0 54 0 0 1 459 0 2 0 2 45 43

Tuyến huyện - Dist. level 1.429 639 0 0 308 0 0 6 322 1 58 0 51 204 6

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.157 159 0 26 234 0 2 10 139 7 73 0 80 190 0


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

17 Yên Bái 18 340 0 0 2 91 227 8 0 0 9 180 78

Tuyến xã - Comm. level 3 200 0 0 0 0 80 3 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 13 96 0 0 0 50 73 4 0 0 0 68 28

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 44 0 0 2 41 74 1 0 0 9 112 50

18 Thái Nguyên 25 207 3 0 0 147 194 9 11 11 11 242 237

Tuyến xã - Comm. level 3 73 2 0 0 3 42 0 0 11 0 2 7

Tuyến huyện - Dist. level 10 68 0 0 0 38 64 4 0 0 2 104 57

Tuyến tỉnh - Prov. level 12 66 1 0 0 106 88 5 11 0 9 136 173

19 Lạng Sơn 19 357 6 0 0 56 145 5 0 161 13 146 163

Tuyến xã - Comm. level 1 209 4 0 0 0 20 1 0 161 0 0 32

Tuyến huyện - Dist. level 10 105 2 0 0 21 71 1 0 0 2 63 74

Tuyến tỉnh - Prov. level 8 43 0 0 0 35 54 3 0 0 11 83 57

20 Bắc Giang 13 309 1 0 2 111 331 7 1 0 18 310 184

Tuyến xã - Comm. level 2 124 1 0 0 2 153 0 0 0 0 0 2

Tuyến huyện - Dist. level 7 111 0 0 1 54 72 5 0 0 4 145 85

Tuyến tỉnh - Prov. level 4 74 0 0 1 55 106 2 1 0 14 165 97

21 Phú Thọ 13 267 10 0 3 59 423 19 3 0 25 256 49

Tuyến xã - Comm. level 1 100 9 0 0 0 256 14 1 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 6 126 1 0 0 23 97 2 2 0 4 133 29

Tuyến tỉnh - Prov. level 6 41 0 0 3 36 70 3 0 0 21 123 20

22 Điện Biên 38 244 2 0 0 49 219 23 0 0 3 178 129

Tuyến xã - Comm. level 4 120 0 0 0 0 37 14 0 0 0 0 12

Tuyến huyện - Dist. level 19 96 2 0 0 18 113 6 0 0 0 69 61

Tuyến tỉnh - Prov. level 15 28 0 0 0 31 69 3 0 0 3 109 56

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


67
68
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

23 Lai Châu 3.173 962 0 3 344 0 0 20 1.004 4 84 0 83 567 72

Tuyến xã - Comm. level 696 411 0 0 8 0 0 2 295 0 2 0 2 118 39

Tuyến huyện - Dist. level 1.374 419 0 0 164 0 0 7 508 0 35 0 29 239 33

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.103 132 0 3 172 0 0 11 201 4 47 0 52 210 0

24 Sơn La 4.226 2.149 0 44 737 0 6 21 900 13 159 0 79 874 99

Tuyến xã - Comm. level 1.277 977 0 0 160 0 0 4 406 0 1 0 3 249 87

Tuyến huyện - Dist. level 1.648 731 0 11 325 0 0 10 302 5 80 0 33 359 8

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.301 441 0 33 252 0 6 7 192 8 78 0 43 266 4

25 Hòa Bình 4.813 2.366 5 55 921 8 2 37 924 17 144 0 152 1.012 62

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến xã - Comm. level 1.182 874 0 0 145 0 0 3 468 0 0 0 5 160 58

Tuyến huyện - Dist. level 2.467 1.067 3 34 511 8 1 18 323 10 93 0 95 543 4

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.164 425 2 21 265 0 1 16 133 7 51 0 52 309 0

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền


Trung 69.785 4.686 52 976 11.778 1 39 289 11.747 841 2.856 69 2.034 15.529 624
North central and central coastal
areas
Tuyến xã - Comm. level 17.259 2.329 0 0 2.141 0 0 31 6.272 3 55 10 52 2.647 322

Tuyến huyện - Dist. level 25.542 1.805 1 126 4.633 0 5 140 3.824 298 1.252 42 663 5.602 218

Tuyến tỉnh - Prov. level 26.984 552 51 850 5.004 1 34 118 1.651 540 1.549 17 1.319 7.280 84

26 Thanh Hóa 10.813 1.380 4 158 2.152 1 5 39 3.016 53 330 10 364 2.475 28

Tuyến xã - Comm. level 3.336 776 0 0 506 0 0 7 2.009 1 4 0 21 390 8

Tuyến huyện - Dist. level 4.096 465 0 24 924 0 2 23 785 12 164 9 119 1.012 20

Tuyến tỉnh - Prov. level 3.381 139 4 134 722 1 3 9 222 40 162 1 224 1.073 0

27 Nghệ An 10.028 1.221 7 141 1.838 0 3 36 1.443 58 345 7 245 2.807 109

Tuyến xã - Comm. level 2.927 575 0 0 321 0 0 6 796 0 4 0 4 699 76

Tuyến huyện - Dist. level 3.693 540 0 15 757 0 1 18 518 24 177 4 106 983 23

Tuyến tỉnh - Prov. level 3.408 106 7 126 760 0 2 12 129 34 164 3 135 1.125 10
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

23 Lai Châu 0 163 2 0 0 28 233 12 0 0 0 93 221

Tuyến xã - Comm. level 0 68 2 0 0 0 56 5 0 0 0 2 68

Tuyến huyện - Dist. level 0 58 0 0 0 12 95 5 0 0 0 25 64

Tuyến tỉnh - Prov. level 0 37 0 0 0 16 82 2 0 0 0 66 89

24 Sơn La 25 296 47 0 5 62 221 7 0 82 15 175 151

Tuyến xã - Comm. level 6 175 45 0 0 3 42 4 0 81 0 0 11

Tuyến huyện - Dist. level 15 99 2 0 0 24 106 2 0 1 1 73 84

Tuyến tỉnh - Prov. level 4 22 0 0 5 35 73 1 0 0 14 102 56

25 Hòa Bình 12 286 14 0 15 75 379 41 5 0 8 344 197

Tuyến xã - Comm. level 1 149 12 0 0 0 128 30 0 0 0 1 22

Tuyến huyện - Dist. level 8 104 2 0 10 54 177 9 5 0 2 248 132

Tuyến tỉnh - Prov. level 3 33 0 0 5 21 74 2 0 0 6 95 43

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung 435 5.778 138 1 38 987 3.770 226 50 133 203 4.014 2.479
North central and central coastal
areas
Tuyến xã - Comm. level 46 2.826 104 0 0 17 1.224 69 20 116 0 34 334

Tuyến huyện - Dist. level 239 1.884 30 0 1 399 1.325 69 15 2 31 1.797 1.309

Tuyến tỉnh - Prov. level 150 1.068 4 1 37 571 1.221 88 15 15 172 2.183 836

26 Thanh Hóa 23 520 4 0 2 124 366 14 0 1 18 610 203

Tuyến xã - Comm. level 4 310 0 0 0 1 17 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 15 154 4 0 0 57 181 9 0 0 3 305 143

Tuyến tỉnh - Prov. level 4 56 0 0 2 66 168 4 0 1 15 305 60

27 Nghệ An 23 839 11 0 8 119 541 16 11 8 40 537 595

Tuyến xã - Comm. level 3 439 11 0 0 1 206 6 8 0 0 29 318

Tuyến huyện - Dist. level 19 260 0 0 0 50 186 0 3 0 5 275 172

Tuyến tỉnh - Prov. level 1 140 0 0 8 68 149 10 0 8 35 233 105

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


69
70
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

28 Hà Tĩnh 4.880 10 4 63 899 0 3 39 915 42 148 14 71 1.005 43

Tuyến xã - Comm. level 1.353 3 0 0 198 0 0 3 382 0 3 0 7 354 32

Tuyến huyện - Dist. level 2.113 7 0 13 440 0 0 16 376 23 97 12 35 377 8

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.414 0 4 50 261 0 3 20 157 19 48 2 29 274 3

29 Quảng Bình 3.098 49 0 11 551 0 2 20 502 35 111 0 68 609 20

Tuyến xã - Comm. level 965 25 0 0 172 0 0 1 223 0 1 0 2 183 5

Tuyến huyện - Dist. level 1.671 23 0 8 292 0 0 6 223 25 89 0 57 407 15

Tuyến tỉnh - Prov. level 462 1 0 3 87 0 2 13 56 10 21 0 9 19 0

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


30 Quảng Trị 3.142 75 1 36 439 0 0 23 345 64 134 6 69 491 65

Tuyến xã - Comm. level 946 51 0 0 95 0 0 0 202 0 0 6 0 87 46

Tuyến huyện - Dist. level 1.116 23 0 3 173 0 0 11 96 30 68 0 36 169 9

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.080 1 1 33 171 0 0 12 47 34 66 0 33 235 10

31 Thừa Thiên Huế 3.200 193 3 63 595 0 3 29 280 50 112 0 112 370 16

Tuyến xã - Comm. level 982 127 0 0 166 0 0 0 161 0 1 0 0 21 6

Tuyến huyện - Dist. level 1.320 56 0 16 245 0 0 20 92 20 66 0 69 242 9

Tuyến tỉnh - Prov. level 898 10 3 47 184 0 3 9 27 30 45 0 43 107 1

32 Đà Nẵng 4.387 19 14 162 765 0 0 18 340 69 329 1 183 1.096 13

Tuyến xã - Comm. level 351 11 0 0 21 0 0 0 129 0 12 0 0 64 7

Tuyến huyện - Dist. level 1.255 3 1 15 247 0 0 5 134 15 116 1 25 274 4

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.781 5 13 147 497 0 0 13 77 54 201 0 158 758 2

33 Quảng Nam 6.008 453 3 57 846 0 6 32 1.110 85 315 7 152 1.086 82

Tuyến xã - Comm. level 1.235 212 0 0 76 0 0 6 617 0 3 3 1 95 50

Tuyến huyện - Dist. level 2.264 222 0 10 370 0 0 13 330 21 118 3 27 395 24

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.509 19 3 47 400 0 6 13 163 64 194 1 124 596 8
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

28 Hà Tĩnh 4 416 18 0 3 61 248 36 1 1 16 232 183

Tuyến xã - Comm. level 0 266 18 0 0 0 74 3 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 2 104 0 0 0 31 104 17 1 1 3 114 122

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 46 0 0 3 30 70 16 0 0 13 118 61

29 Quảng Bình 38 309 1 0 0 43 267 5 1 0 7 220 87

Tuyến xã - Comm. level 6 197 1 0 0 0 151 3 1 0 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 26 101 0 0 0 22 78 1 0 0 4 131 59

Tuyến tỉnh - Prov. level 6 11 0 0 0 21 38 1 0 0 3 89 27

30 Quảng Trị 38 378 27 0 4 43 125 5 8 0 6 181 115

Tuyến xã - Comm. level 1 246 27 0 0 0 30 4 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 22 94 0 0 0 19 54 1 8 0 0 83 62

Tuyến tỉnh - Prov. level 15 38 0 0 4 24 41 0 0 0 6 98 53

31 Thừa Thiên Huế 61 159 1 0 3 82 178 4 0 11 13 212 85

Tuyến xã - Comm. level 12 15 1 0 0 9 86 1 0 11 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 45 133 0 0 0 30 52 1 0 0 2 108 44

Tuyến tỉnh - Prov. level 4 11 0 0 3 43 40 2 0 0 11 104 40

32 Đà Nẵng 40 311 0 0 5 60 219 6 1 0 19 298 115

Tuyến xã - Comm. level 4 69 0 0 0 3 39 2 0 0 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 12 100 0 0 1 16 71 0 0 0 1 95 50

Tuyến tỉnh - Prov. level 24 142 0 0 4 41 109 4 1 0 18 203 64

33 Quảng Nam 46 557 9 0 1 103 383 16 4 0 19 391 285

Tuyến xã - Comm. level 4 248 8 0 0 3 115 5 1 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 20 166 1 0 0 39 137 7 2 0 5 187 221

Tuyến tỉnh - Prov. level 22 143 0 0 1 61 131 4 1 0 14 204 64

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


71
72
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

34 Quảng Ngãi 4.323 314 2 66 772 0 4 6 695 68 170 5 108 1.014 8

Tuyến xã - Comm. level 1.152 199 0 0 199 0 0 2 405 0 0 0 8 161 6

Tuyến huyện - Dist. level 1.707 109 0 0 278 0 0 4 250 32 86 4 53 400 2

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.464 6 2 66 295 0 4 0 40 36 84 1 47 453 0

35 Bình Định 5.207 115 6 59 837 0 7 23 695 120 246 0 298 1.384 26

Tuyến xã - Comm. level 1.115 76 0 0 149 0 0 3 346 0 8 0 4 203 15

Tuyến huyện - Dist. level 1.654 36 0 10 276 0 1 16 241 44 81 0 54 419 7

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.438 3 6 49 412 0 6 4 108 76 157 0 240 762 4

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


36 Phú Yên 2.918 64 1 28 427 0 0 3 420 28 147 5 64 556 47

Tuyến xã - Comm. level 714 22 0 0 74 0 0 0 227 0 3 0 0 116 15

Tuyến huyện - Dist. level 974 34 0 5 149 0 0 2 132 10 60 4 26 157 31

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.230 8 1 23 204 0 0 1 61 18 84 1 38 283 1

37 Khánh Hoà 4.674 99 5 91 602 0 4 14 718 69 272 7 149 1.045 82

Tuyến xã - Comm. level 1.012 51 0 0 74 0 0 3 331 0 16 1 3 107 28

Tuyến huyện - Dist. level 1.449 26 0 5 151 0 0 5 247 11 71 2 26 302 35

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.213 22 5 86 377 0 4 6 140 58 185 4 120 636 19

38 Ninh Thuận 2.500 492 0 18 400 0 1 4 414 34 98 3 37 523 31

Tuyến xã - Comm. level 461 148 0 0 24 0 0 0 177 1 0 0 1 74 7

Tuyến huyện - Dist. level 688 192 0 0 114 0 1 0 119 9 31 2 3 149 9

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.351 152 0 18 262 0 0 4 118 24 67 1 33 300 15

39 Bình Thuận 4.607 202 2 23 655 0 1 3 854 66 99 4 114 1.068 54

Tuyến xã - Comm. level 710 53 0 0 66 0 0 0 267 1 0 0 1 93 21

Tuyến huyện - Dist. level 1.542 69 0 2 217 0 0 1 281 22 28 1 27 316 22

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.355 80 2 21 372 0 1 2 306 43 71 3 86 659 11


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

34 Quảng Ngãi 34 586 1 0 3 80 201 7 0 0 5 249 165

Tuyến xã - Comm. level 3 307 0 0 0 0 53 3 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 21 204 1 0 0 40 78 3 0 0 0 111 113

Tuyến tỉnh - Prov. level 10 75 0 0 3 40 70 1 0 0 5 138 52

35 Bình Định 52 362 1 0 3 78 270 10 7 106 16 305 123

Tuyến xã - Comm. level 4 146 1 0 0 0 99 1 4 105 0 5 11

Tuyến huyện - Dist. level 29 121 0 0 0 25 74 2 0 1 2 127 57

Tuyến tỉnh - Prov. level 19 95 0 0 3 53 97 7 3 0 14 173 55

36 Phú Yên 18 350 8 0 1 39 175 38 4 0 3 149 89

Tuyến xã - Comm. level 2 180 6 0 0 0 73 16 2 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 6 108 2 0 0 14 51 11 1 0 0 55 39

Tuyến tỉnh - Prov. level 10 62 0 0 1 25 51 11 1 0 3 94 50

37 Khánh Hoà 25 435 23 1 3 62 308 35 3 6 24 222 90

Tuyến xã - Comm. level 0 185 12 0 0 0 122 11 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 13 180 10 0 0 25 106 12 0 0 2 80 56

Tuyến tỉnh - Prov. level 12 70 1 1 3 37 80 12 3 6 22 142 34

38 Ninh Thuận 8 198 12 0 0 27 165 19 8 0 4 155 138

Tuyến xã - Comm. level 0 91 9 0 0 0 57 11 4 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 5 48 3 0 0 8 46 1 0 0 0 50 54

Tuyến tỉnh - Prov. level 3 59 0 0 0 19 62 7 4 0 4 105 84

39 Bình Thuận 25 358 22 0 2 66 324 15 2 0 13 253 206

Tuyến xã - Comm. level 3 127 10 0 0 0 102 2 0 0 0 0 2

Tuyến huyện - Dist. level 4 111 9 0 0 23 107 4 0 0 4 76 117

Tuyến tỉnh - Prov. level 18 120 3 0 2 43 115 9 2 0 9 177 87

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


73
74
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

Tây Nguyên 19.421 2.712 7 145 3.355 0 6 70 2.656 250 745 59 519 4.360 344
Central highlands
Tuyến xã - Comm. level 4.885 1.102 0 0 666 0 0 12 1.361 1 62 1 23 1.033 197
Tuyến huyện - Dist. level 7.405 1.026 0 32 1.388 0 2 34 858 123 338 53 202 1.597 71
Tuyến tỉnh - Prov. level 7.131 584 7 113 1.301 0 4 24 437 126 345 5 294 1.730 76
40 Kon Tum 2.594 411 1 14 416 0 2 12 331 20 115 4 39 627 77

Tuyến xã - Comm. level 655 170 0 0 96 0 0 0 149 0 2 0 2 145 42

Tuyến huyện - Dist. level 927 144 0 3 153 0 0 5 137 6 50 3 14 182 14

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 1.012 97 1 11 167 0 2 7 45 14 63 1 23 300 21

41 Gia Lai 4.461 742 1 37 793 0 2 25 662 102 171 6 145 923 141

Tuyến xã - Comm. level 1.236 271 0 0 166 0 0 7 365 0 13 1 10 250 80

Tuyến huyện - Dist. level 1.514 271 0 4 291 0 1 10 191 35 64 2 38 304 31

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.711 200 1 33 336 0 1 8 106 67 94 3 97 369 30

42 Đắk Lắk 5.713 889 0 49 1.118 0 0 17 793 57 293 2 184 1.318 77

Tuyến xã - Comm. level 1.540 381 0 0 219 0 0 2 421 1 47 0 4 345 49

Tuyến huyện - Dist. level 2.262 321 0 15 452 0 0 9 220 33 150 1 83 553 12

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.911 187 0 34 447 0 0 6 152 23 96 1 97 420 16

43 Đắk Nông 2.092 192 0 13 259 0 0 5 269 14 77 0 46 497 4

Tuyến xã - Comm. level 567 66 0 0 51 0 0 2 141 0 0 0 6 124 0

Tuyến huyện - Dist. level 908 85 0 6 157 0 0 3 91 10 49 0 27 223 4

Tuyến tỉnh - Prov. level 617 41 0 7 51 0 0 0 37 4 28 0 13 150 0

44 Lâm Đồng 4.561 478 5 32 769 0 2 11 601 57 89 47 105 995 45

Tuyến xã - Comm. level 887 214 0 0 134 0 0 1 285 0 0 0 1 169 26

Tuyến huyện - Dist. level 1.794 205 0 4 335 0 1 7 219 39 25 47 40 335 10

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.880 59 5 28 300 0 1 3 97 18 64 0 64 491 9


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

Tây Nguyên 84 1.837 90 0 6 224 1.208 87 10 10 31 929 840


Central highlands
Tuyến xã - Comm. level 2 866 54 0 0 6 474 20 2 6 0 0 9

Tuyến huyện - Dist. level 50 647 13 0 0 77 426 33 5 0 1 399 501

Tuyến tỉnh - Prov. level 32 324 23 0 6 141 308 34 3 4 30 530 330

40 Kon Tum 5 220 24 0 0 29 227 26 2 0 0 118 155

Tuyến xã - Comm. level 1 94 16 0 0 0 94 12 1 0 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 2 67 6 0 0 10 78 8 1 0 0 36 89

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 59 2 0 0 19 55 6 0 0 0 82 65

41 Gia Lai 24 490 17 0 2 69 248 9 1 0 1 222 114

Tuyến xã - Comm. level 1 235 12 0 0 4 90 2 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 14 153 4 0 0 16 86 3 0 0 1 104 69

Tuyến tỉnh - Prov. level 9 102 1 0 2 49 72 4 1 0 0 118 45

42 Đắk Lắk 8 447 33 0 1 47 362 34 6 10 12 201 204

Tuyến xã - Comm. level 0 222 19 0 0 0 192 4 1 6 0 0 8

Tuyến huyện - Dist. level 6 164 3 0 0 14 105 16 3 0 0 94 119

Tuyến tỉnh - Prov. level 2 61 11 0 1 33 65 14 2 4 12 107 77

43 Đắk Nông 17 183 9 0 0 25 136 2 0 0 0 69 107

Tuyến xã - Comm. level 0 94 0 0 0 0 58 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 3 83 0 0 0 19 49 1 0 0 0 36 63

Tuyến tỉnh - Prov. level 14 6 9 0 0 6 29 0 0 0 0 33 44

44 Lâm Đồng 30 497 7 0 3 54 235 16 1 0 18 319 260

Tuyến xã - Comm. level 0 221 7 0 0 2 40 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 25 180 0 0 0 18 108 5 1 0 0 129 161

Tuyến tỉnh - Prov. level 5 96 0 0 3 34 87 10 0 0 18 190 99

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


75
76
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

Đông Nam Bộ
55.121 1.558 157 941 8.683 1 25 191 5.090 848 1.918 65 1.933 14.914 585
South east
Tuyến xã - Comm. level 6.467 245 0 2 730 0 0 2 1.806 3 14 3 21 1.067 128

Tuyến huyện - Dist. level 15.060 266 12 77 2.620 0 8 85 2.237 151 475 33 334 3.472 185

Tuyến tỉnh - Prov. level 33.594 1.047 145 862 5.333 1 17 104 1.047 694 1.429 29 1.578 10.375 272

45 Bình Phước 3.311 161 1 12 476 0 3 8 651 23 75 4 81 626 19

Tuyến xã - Comm. level 697 60 0 0 83 0 0 0 280 1 0 0 1 67 9

Tuyến huyện - Dist. level 1.488 75 0 2 213 0 0 6 276 9 37 2 28 297 10

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 1.126 26 1 10 180 0 3 2 95 13 38 2 52 262 0

46 Tây Ninh 3.044 9 0 16 407 0 1 8 671 19 59 1 44 668 61

Tuyến xã - Comm. level 791 3 0 0 55 0 0 0 261 0 2 0 0 123 21

Tuyến huyện - Dist. level 1.081 3 0 3 178 0 0 4 228 5 19 0 25 202 34

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.172 3 0 13 174 0 1 4 182 14 38 1 19 343 6

47 Bình Dương 4.413 0 3 23 729 0 0 25 776 51 101 5 64 717 49

Tuyến xã - Comm. level 816 0 0 0 97 0 0 0 0 0 1 2 0 42 21

Tuyến huyện - Dist. level 1.975 0 0 3 303 0 0 11 653 12 38 3 20 275 25

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.622 0 3 20 329 0 0 14 123 39 62 0 44 400 3

48 Đồng Nai 8.167 311 4 61 1.360 0 0 40 916 94 314 5 145 2.291 45

Tuyến xã - Comm. level 1.447 114 0 0 179 0 0 0 496 0 0 0 0 225 11

Tuyến huyện - Dist. level 1.945 70 0 2 325 0 0 12 254 16 86 3 20 490 4

Tuyến tỉnh - Prov. level 4.775 127 4 59 856 0 0 28 166 78 228 2 125 1.576 30

49 Bà Rịa - Vũng Tàu 3.600 920 1 21 468 0 0 0 416 6 118 0 67 950 0

Tuyến xã - Comm. level 669 11 0 0 25 0 0 0 228 0 1 0 1 163 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.045 26 0 6 177 0 0 0 109 1 28 0 13 242 0

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.886 883 1 15 266 0 0 0 79 5 89 0 53 545 0


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

Đông Nam Bộ
350 3.815 42 11 64 785 3.330 205 30 178 286 3.507 2.347
South east
Tuyến xã - Comm. level 16 985 30 0 0 14 773 58 10 137 0 7 59

Tuyến huyện - Dist. level 94 1.011 5 0 8 280 1.163 48 9 41 27 1.176 727

Tuyến tỉnh - Prov. level 240 1.819 7 11 56 491 1.394 99 11 0 259 2.324 1.561

45 Bình Phước 24 376 1 0 1 53 298 1 3 15 7 262 144

Tuyến xã - Comm. level 0 155 1 0 0 1 97 0 1 1 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 12 151 0 0 0 23 128 1 2 14 0 140 81

Tuyến tỉnh - Prov. level 12 70 0 0 1 29 73 0 0 0 7 122 63

46 Tây Ninh 26 290 1 0 2 91 264 16 9 46 2 127 91

Tuyến xã - Comm. level 3 139 1 0 0 4 87 8 3 36 0 0 24

Tuyến huyện - Dist. level 18 95 0 0 0 43 93 2 3 10 0 26 32

Tuyến tỉnh - Prov. level 5 56 0 0 2 44 84 6 3 0 2 101 35

47 Bình Dương 40 434 6 0 5 106 369 6 0 0 30 223 111

Tuyến xã - Comm. level 3 127 4 0 0 3 104 2 0 0 0 2 9

Tuyến huyện - Dist. level 20 213 1 0 0 49 169 1 0 0 2 94 53

Tuyến tỉnh - Prov. level 17 94 1 0 5 54 96 3 0 0 28 127 49

48 Đồng Nai 36 601 10 0 10 152 515 34 3 100 30 443 383

Tuyến xã - Comm. level 4 152 10 0 0 4 172 28 2 100 0 1 25

Tuyến huyện - Dist. level 12 151 0 0 0 35 146 0 0 0 1 127 106

Tuyến tỉnh - Prov. level 20 298 0 0 10 113 197 6 1 0 29 315 252

49 Bà Rịa - Vũng Tàu 12 304 0 0 0 63 196 0 6 0 12 362 259

Tuyến xã - Comm. level 0 121 0 0 0 0 53 0 4 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 2 89 0 0 0 17 62 0 1 0 7 121 139

Tuyến tỉnh - Prov. level 10 94 0 0 0 46 81 0 1 0 5 241 120

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


77
78
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

50 Tp. Hồ Chí Minh 32.586 431 148 808 5.243 1 21 110 1.660 655 1.251 50 1.532 9.662 411

Tuyến xã - Comm. level 2.047 23 0 2 291 0 0 2 541 2 10 1 19 447 66

Tuyến huyện - Dist. level 7.526 97 12 61 1.424 0 8 52 717 108 267 25 228 1.966 112

Tuyến tỉnh - Prov. level 23.013 311 136 745 3.528 1 13 56 402 545 974 24 1.285 7.249 233

Đồng bằng sông Cửu Long


65.230 2.996 48 478 11.726 1 65 300 11.307 579 1.708 107 1.611 13.343 647
Mekong river delta

Tuyến xã - Comm. level 13.249 704 0 0 1.547 0 0 43 5.334 2 31 3 41 1.098 208

Tuyến huyện - Dist. level 23.464 1.211 0 38 4.252 0 20 135 3.767 195 657 76 468 4.796 247

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 28.517 1.081 48 440 5.927 1 45 122 2.206 382 1.020 28 1.102 7.449 192

51 Long An 5.393 1 2 30 864 0 8 8 1.055 35 94 5 131 1.215 66

Tuyến xã - Comm. level 1.298 0 0 0 156 0 0 0 469 0 1 1 1 136 28

Tuyến huyện - Dist. level 1.842 1 0 4 351 0 3 2 318 10 32 3 39 400 30

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.253 0 2 26 357 0 5 6 268 25 61 1 91 679 8

52 Tiền Giang 5.354 1 7 42 868 0 4 7 972 49 102 7 139 1.091 68

Tuyến xã - Comm. level 1.405 0 0 0 144 0 0 1 574 0 0 0 1 145 17

Tuyến huyện - Dist. level 1.426 0 0 4 324 0 2 3 216 13 43 3 31 213 31

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.523 1 7 38 400 0 2 3 182 36 59 4 107 733 20

53 Bến Tre 4.637 9 0 20 764 0 0 11 897 44 123 2 167 1.030 57

Tuyến xã - Comm. level 1.294 0 0 0 189 0 0 0 517 1 5 0 21 77 44

Tuyến huyện - Dist. level 1.216 1 0 1 231 0 0 4 209 14 27 2 43 273 6

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.127 8 0 19 344 0 0 7 171 29 91 0 103 680 7

54 Trà Vinh 4.370 742 1 11 1.063 0 0 5 615 44 107 0 74 706 17

Tuyến xã - Comm. level 1.098 240 0 0 98 0 0 0 319 0 7 0 4 114 9

Tuyến huyện - Dist. level 1.422 302 0 3 284 0 0 3 177 22 43 0 31 280 1

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.850 200 1 8 681 0 0 2 119 22 57 0 39 312 7


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

50 Tp. Hồ Chí Minh 212 1.810 24 11 46 320 1.688 148 9 17 205 2.090 1.359

Tuyến xã - Comm. level 6 291 14 0 0 2 260 20 0 0 0 4 1

Tuyến huyện - Dist. level 30 312 4 0 8 113 565 44 3 17 17 668 316

Tuyến tỉnh - Prov. level 176 1207 6 11 38 205 863 84 6 0 188 1418 1042

Đồng bằng sông Cửu Long


492 4.731 113 3 51 1.560 5.391 167 16 211 159 3.652 2.232
Mekong river delta

Tuyến xã - Comm. level 81 1.839 52 0 0 93 1.800 41 5 122 0 123 214

Tuyến huyện - Dist. level 215 1.591 46 1 1 666 1.861 63 3 82 21 1.516 997

Tuyến tỉnh - Prov. level 196 1.301 15 2 50 801 1.730 63 8 7 138 2.013 1.021

51 Long An 83 361 2 0 1 90 509 20 3 4 11 350 245

Tuyến xã - Comm. level 8 140 1 0 0 7 183 4 0 4 0 48 47

Tuyến huyện - Dist. level 37 114 1 0 1 31 145 5 0 0 1 164 97

Tuyến tỉnh - Prov. level 38 107 0 0 0 52 181 11 3 0 10 138 101

52 Tiền Giang 37 436 14 0 2 108 413 3 0 98 20 309 203

Tuyến xã - Comm. level 3 202 7 0 0 1 194 0 0 81 0 6 29

Tuyến huyện - Dist. level 14 109 5 0 0 33 93 0 0 15 0 87 75

Tuyến tỉnh - Prov. level 20 125 2 0 2 74 126 3 0 2 20 216 99

53 Bến Tre 60 270 15 0 3 83 481 18 2 9 7 254 129

Tuyến xã - Comm. level 22 126 14 0 0 1 249 15 1 9 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 14 70 0 0 0 31 93 2 1 0 0 99 45

Tuyến tỉnh - Prov. level 24 74 1 0 3 51 139 1 0 0 7 155 84

54 Trà Vinh 45 193 0 0 2 107 296 0 2 0 5 238 84

Tuyến xã - Comm. level 6 95 0 0 0 9 122 0 0 0 0 0 2

Tuyến huyện - Dist. level 24 52 0 0 0 48 77 0 0 0 0 117 37

Tuyến tỉnh - Prov. level 15 46 0 0 2 50 97 0 2 0 5 121 45

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


79
80
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

55 Vĩnh Long 3.522 110 1 12 662 0 2 6 680 32 103 5 99 674 12

Tuyến xã - Comm. level 868 28 0 0 128 0 0 1 329 0 1 0 0 47 2

Tuyến huyện - Dist. level 1.524 69 0 6 300 0 1 4 244 13 63 1 60 347 2

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.130 13 1 6 234 0 1 1 107 19 39 4 39 280 8

56 Đồng Tháp 6.405 3 4 30 963 0 1 96 1.189 52 173 4 162 1.355 58

Tuyến xã - Comm. level 1.361 1 0 0 173 0 0 15 566 0 1 0 2 115 17

Tuyến huyện - Dist. level 2.063 1 0 5 320 0 1 42 345 13 56 1 37 401 16

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 2.981 1 4 25 470 0 0 39 278 39 116 3 123 839 25

57 An Giang 6.803 190 2 40 1.636 0 8 44 1.071 52 118 6 126 1.328 110

Tuyến xã - Comm. level 1.224 53 0 0 146 0 0 7 439 0 0 0 7 162 35

Tuyến huyện - Dist. level 2.336 120 0 7 396 0 2 18 404 23 49 4 42 414 38

Tuyến tỉnh - Prov. level 3.243 17 2 33 1.094 0 6 19 228 29 69 2 77 752 37

58 Kiên Giang 6.704 654 3 31 988 0 3 22 1.413 24 122 1 118 1.486 89

Tuyến xã - Comm. level 1.208 159 0 0 73 0 0 1 512 1 0 0 1 112 23

Tuyến huyện - Dist. level 3.120 284 0 2 506 0 1 13 618 5 74 1 59 720 33

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.376 211 3 29 409 0 2 8 283 18 48 0 58 654 33

59 Cần Thơ 6.800 191 25 218 1.293 1 25 20 641 87 366 3 338 1.661 29

Tuyến xã - Comm. level 688 8 0 0 78 0 0 1 339 0 0 0 2 45 4

Tuyến huyện - Dist. level 1.397 38 0 0 259 0 4 5 162 7 90 3 22 384 7

Tuyến tỉnh - Prov. level 4.715 145 25 218 956 1 21 14 140 80 276 0 314 1.232 18

60 Hậu Giang 2.999 121 1 8 474 0 4 7 551 29 122 0 64 580 6

Tuyến xã - Comm. level 664 23 0 0 72 0 0 1 318 0 5 0 1 25 1

Tuyến huyện - Dist. level 1.445 34 0 1 251 0 1 6 182 13 68 0 31 337 5

Tuyến tỉnh - Prov. level 890 64 1 7 151 0 3 0 51 16 49 0 32 218 0


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

55 Vĩnh Long 48 304 1 1 5 98 302 2 0 0 10 243 117

Tuyến xã - Comm. level 13 157 0 0 0 10 154 2 0 0 0 5 19

Tuyến huyện - Dist. level 23 101 0 1 0 52 96 0 0 0 4 126 41

Tuyến tỉnh - Prov. level 12 46 1 0 5 36 52 0 0 0 6 112 57

56 Đồng Tháp 52 473 7 0 6 132 566 19 2 52 23 301 268

Tuyến xã - Comm. level 8 195 5 0 0 1 203 4 0 23 0 1 18

Tuyến huyện - Dist. level 22 138 2 0 0 51 185 3 0 29 3 112 119

Tuyến tỉnh - Prov. level 22 140 0 0 6 80 178 12 2 0 20 188 131

57 An Giang 16 526 26 0 3 179 608 38 4 37 3 246 234

Tuyến xã - Comm. level 0 178 7 0 0 18 204 10 4 5 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 13 190 15 0 0 101 204 17 0 32 1 106 118

Tuyến tỉnh - Prov. level 3 158 4 0 3 60 200 11 0 0 2 140 116

58 Kiên Giang 27 591 20 0 7 169 599 10 2 0 20 428 229

Tuyến xã - Comm. level 9 219 10 0 0 8 135 4 0 0 0 51 48

Tuyến huyện - Dist. level 6 228 10 0 0 71 297 2 2 0 3 206 134

Tuyến tỉnh - Prov. level 12 144 0 0 7 90 167 4 0 0 17 171 47

59 Cần Thơ 27 329 7 2 12 191 456 11 0 0 39 504 197

Tuyến xã - Comm. level 0 98 2 0 0 10 95 0 0 0 0 3 3

Tuyến huyện - Dist. level 8 95 3 0 0 50 117 1 0 0 0 102 47

Tuyến tỉnh - Prov. level 19 136 2 2 12 131 244 10 0 0 39 399 147

60 Hậu Giang 22 190 1 0 0 121 275 0 0 0 12 215 155

Tuyến xã - Comm. level 2 71 1 0 0 14 95 0 0 0 0 5 32

Tuyến huyện - Dist. level 14 89 0 0 0 62 124 0 0 0 6 100 84

Tuyến tỉnh - Prov. level 6 30 0 0 0 45 56 0 0 0 6 110 39

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


81
82
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)

61 Sóc Trăng 4.273 757 1 10 567 0 7 11 687 71 80 51 65 874 31

Tuyến xã - Comm. level 775 190 0 0 70 0 0 0 333 0 2 0 0 79 7

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến huyện - Dist. level 2.096 306 0 1 243 0 5 5 289 33 6 51 26 362 21

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.402 261 1 9 254 0 2 6 65 38 72 0 39 433 3

62 Bạc Liêu 3.575 262 0 9 626 0 0 49 663 31 109 6 53 650 40

Tuyến xã - Comm. level 559 42 0 0 77 0 0 14 248 0 5 1 1 24 9

Tuyến huyện - Dist. level 1.600 106 0 2 316 0 0 22 280 11 58 5 19 291 28

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.416 114 0 7 233 0 0 13 135 20 46 0 33 335 3

63 Cà Mau 4.395 59 1 17 958 0 3 14 873 29 89 17 75 693 64

Tuyến xã - Comm. level 807 8 0 0 143 0 0 2 371 0 4 1 0 17 12

Tuyến huyện - Dist. level 1.977 27 0 2 471 0 0 8 323 18 48 2 28 374 29

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.611 24 1 15 344 0 3 4 179 11 37 14 47 302 23


(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)

61 Sóc Trăng 25 358 8 0 2 90 232 4 1 9 1 121 129

Tuyến xã - Comm. level 2 139 3 0 0 0 0 1 0 0 0 2 13

Tuyến huyện - Dist. level 11 140 2 0 0 47 146 1 0 6 0 64 63

Tuyến tỉnh - Prov. level 12 79 3 0 2 43 86 2 1 3 1 55 53

62 Bạc Liêu 15 287 7 0 1 94 325 2 0 0 4 165 146

Tuyến xã - Comm. level 2 81 2 0 0 9 84 0 0 0 0 0 2

Tuyến huyện - Dist. level 6 121 5 0 0 36 142 2 0 0 2 98 84

Tuyến tỉnh - Prov. level 7 85 0 0 1 49 99 0 0 0 2 67 60

63 Cà Mau 35 413 5 0 7 98 329 40 0 2 4 278 96

Tuyến xã - Comm. level 6 138 0 0 0 5 82 1 0 0 0 2 1

Tuyến huyện - Dist. level 23 144 3 0 0 53 142 30 0 0 1 135 53

Tuyến tỉnh - Prov. level 6 131 2 0 7 40 105 9 0 2 3 141 42

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


83
84
LAO ĐỘNG NỮ NGÀNH Y TẾ
HEALTH FEMALE PERSONNEL
Trong đó - In which

cities

TT - No.
Ph.D
over

health

personnel
higher
degree
degree

sciences
farmacist
pratictioner
Khác - Others

of public health
Cán bộ Dân số

master sciences

Hộ sinh - Midwife

Y sỹ - Assist. doctor

Bác sỹ - Med. doctor


Điều dưỡng - Nurse
Dược tá - Elementry
Lương y - Trad. med.

Dược sỹ TH & KTV TH

Tổng số LĐ - Total of health


Thạc sỹ Dược - Pharm.

KTV Y - Med. technician


TS Dược - Pharm. Ph.d.
Dược - Farm. technician

TS Y - Medical Ph.d. and


CĐ+TH khác - Other 2nd

Tiến sỹ YTCC - Public Health


ĐH khác - Other bachelor

Tỉnh, Thành phố - Provinces,


Dược sỹ ĐH - Pharmacist
Sau ĐH khác - Master and

Cử nhân YTCC - Bacherlor

Thạc sỹ Y - Medical master


Thạc sỹ YTCC - Master of public

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

TỔNG SỐ - Total 214.012 85 1.692 21.726 2 172 948 30.701 8.417 70.754 26.141 7 195 3.298 16.251 737 34 750 578 11.912 8.051 11.561

TUYẾN XÃ - Communne level 47.897 0 3 3.576 0 1 99 16.042 203 9.406 10.510 0 0 102 5.267 225 9 533 0 159 747 1.015

TUYẾN HUYỆN - District level 72.394 5 155 7.584 1 51 448 9.635 3.252 22.594 8.715 0 23 1.246 5.532 228 15 186 89 4.937 3.712 3.986

TUYẾN TỈNH - Provincial


93.721 80 1.534 10.566 1 120 401 5.024 4.962 38.754 6.916 7 172 1.950 5.452 284 10 31 489 6.816 3.592 6.560
level

Vùng đồng bằng sông Hồng


46.165 27 594 5.347 0 97 375 6.053 1.709 17.088 4.663 3 76 624 3.070 138 2 115 200 2.643 1.371 1.970
Red river delta region

Tuyến xã - Comm. level 10.882 0 2 961 0 1 42 3.669 39 2.892 1.930 0 0 15 1.100 41 1 18 0 37 98 36

Tuyến huyện - Dist. level 15.318 3 67 1.890 0 34 189 1.645 667 5.303 1.591 0 9 211 964 34 1 80 36 1.132 685 777

Tuyến tỉnh - Prov. level 19.965 24 525 2.496 0 62 144 739 1.003 8.893 1.142 3 67 398 1.006 63 0 17 164 1.474 588 1.157

1 Hà Nội 14.819 25 288 1.500 0 39 216 1.940 555 5.791 1.231 3 56 170 1.039 27 0 5 91 815 392 636

Tuyến xã - Comm. level 3.464 0 1 248 0 0 37 1.248 2 1.022 512 0 0 1 372 5 0 0 0 0 5 11

Tuyến huyện - Dist. level 4.737 3 37 542 0 15 105 510 230 1.736 387 0 8 69 326 4 0 5 15 340 189 216

Tuyến tỉnh - Prov. level 6.618 22 250 710 0 24 74 182 323 3.033 332 3 48 100 341 18 0 0 76 475 198 409
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

2 Vĩnh Phúc 2.653 0 22 345 0 2 18 396 98 1.011 255 0 2 53 119 24 0 0 9 119 70 110

Tuyến xã - Comm. level 593 0 0 68 0 0 2 227 0 151 94 0 0 1 40 10 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 805 0 0 118 0 0 8 135 28 258 71 0 0 13 43 5 0 0 0 40 40 46

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.255 0 22 159 0 2 8 34 70 602 90 0 2 39 36 9 0 0 9 79 30 64

3 Bắc Ninh 2.246 0 18 286 0 2 20 329 106 587 261 0 1 26 94 6 0 0 8 200 144 158

Tuyến xã - Comm. level 522 0 0 44 0 0 1 159 11 54 126 0 0 0 13 1 0 0 0 36 77 0

Tuyến huyện - Dist. level 730 0 1 114 0 0 8 87 44 193 78 0 0 7 34 0 0 0 0 82 40 42

Tuyến tỉnh - Prov. level 994 0 17 128 0 2 11 83 51 340 57 0 1 19 47 5 0 0 8 82 27 116

4 Quảng Ninh 2.713 1 30 425 0 1 10 360 96 978 256 0 0 40 141 3 0 75 11 119 48 119
Tuyến xã - Comm. level 636 0 0 71 0 0 1 217 1 201 118 0 0 0 8 0 0 0 0 1 4 14

Tuyến huyện - Dist. level 1.016 0 7 146 0 0 6 123 51 316 104 0 0 12 83 3 0 75 1 38 28 23

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.061 1 23 208 0 1 3 20 44 461 34 0 0 28 50 0 0 0 10 80 16 82

5 Hải Dương 4.780 0 31 452 0 12 23 637 258 1.865 602 0 2 130 239 13 0 20 11 247 130 108
Tuyến xã - Comm. level 957 0 0 111 0 0 0 310 3 251 241 0 0 3 15 11 0 12 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.958 0 5 183 0 5 14 245 105 775 262 0 0 36 107 1 0 0 5 96 74 45

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.865 0 26 158 0 7 9 82 150 839 99 0 2 91 117 1 0 8 6 151 56 63

6 Hải Phòng 5.347 1 100 647 0 19 28 455 191 2.334 516 0 4 36 217 25 1 15 19 414 190 135

Tuyến xã - Comm. level 1.194 0 1 96 0 0 0 302 1 307 160 0 0 1 23 1 1 6 0 0 0 6

Tuyến huyện - Dist. level 1.733 0 10 252 0 10 18 116 73 735 182 0 1 15 101 9 0 0 10 250 125 54

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.840 1 89 299 0 9 10 37 117 1.292 174 0 3 20 93 15 0 9 9 164 65 75

7 Hưng Yên 3.150 0 15 348 0 5 11 476 136 1.033 480 0 2 30 252 5 0 0 4 135 115 103

Tuyến xã - Comm. level 1.105 0 0 100 0 0 0 366 4 228 266 0 0 8 130 0 0 0 0 0 0 3

Tuyến huyện - Dist. level 739 0 0 96 0 2 8 4 41 254 103 0 0 11 51 2 0 0 0 57 50 60

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.306 0 15 152 0 3 3 106 91 551 111 0 2 11 71 3 0 0 4 78 65 40

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


85
86
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

8 Thái Bình 3.575 0 36 551 0 6 12 526 150 943 403 0 1 40 369 6 0 0 5 196 90 241

Tuyến xã - Comm. level 1.084 0 0 88 0 1 0 467 0 101 199 0 0 0 226 1 0 0 0 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 1.241 0 3 206 0 2 6 50 69 412 122 0 0 16 72 4 0 0 2 92 48 137

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.250 0 33 257 0 3 6 9 81 430 82 0 1 24 71 1 0 0 3 104 42 103

9 Hà Nam 1.562 0 13 168 0 2 9 200 28 588 165 0 1 19 108 4 0 0 9 89 49 110

Tuyến xã - Comm. level 389 0 0 32 0 0 0 117 0 127 85 0 0 0 27 1 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 410 0 0 49 0 0 5 52 11 142 33 0 0 4 38 2 0 0 0 22 23 29

Tuyến tỉnh - Prov. level 763 0 13 87 0 2 4 31 17 319 47 0 1 15 43 1 0 0 9 67 26 81

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


10 Nam Định 2.646 0 19 263 0 1 13 345 33 988 323 0 2 41 302 7 1 0 2 112 58 136

Tuyến xã - Comm. level 648 0 0 46 0 0 0 31 17 319 47 0 0 1 186 1 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.024 0 2 87 0 0 6 218 0 272 203 0 0 17 63 4 1 0 0 53 36 62

Tuyến tỉnh - Prov. level 974 0 17 130 0 1 7 96 16 397 73 0 2 23 53 2 0 0 2 59 22 74

11 Ninh Bình 2.674 0 22 362 0 8 15 389 58 970 171 0 5 39 190 18 0 0 31 197 85 114

Tuyến xã - Comm. level 579 0 0 57 0 0 1 225 0 131 82 0 0 0 60 10 0 0 0 0 12 1

Tuyến huyện - Dist. level 697 0 2 97 0 0 5 105 15 210 46 0 0 11 46 0 0 0 3 62 32 63

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.398 0 20 208 0 8 9 59 43 629 43 0 5 28 84 8 0 0 28 135 41 50

Trung du và miền núi phía


Bắc - Northern midlands and 35.021 2 202 4.451 0 7 184 6.649 1.494 10.368 4.128 0 20 579 2.548 106 6 185 64 1.732 1.205 1.091
mountain areas

Tuyến xã - Comm. level 9.549 0 0 775 0 0 25 3.641 39 1.803 1.994 0 0 10 795 49 1 183 0 2 120 112

Tuyến huyện - Dist. level 13.230 0 23 1.715 0 0 86 2.035 689 4.103 1.510 0 7 238 978 35 4 2 8 764 570 463

Tuyến tỉnh - Prov. level 12.242 2 179 1.961 0 7 73 973 766 4.462 624 0 13 331 775 22 1 0 56 966 515 516

12 Hà Giang 2.633 0 2 303 0 2 4 710 118 675 381 0 2 41 158 2 0 1 2 110 76 46

Tuyến xã - Comm. level 678 0 0 40 0 0 1 246 9 135 205 0 0 1 40 0 0 0 0 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 1.121 0 0 142 0 0 1 298 59 306 137 0 0 18 70 1 0 1 0 36 41 11

Tuyến tỉnh - Prov. level 834 0 2 121 0 2 2 166 50 234 39 0 2 22 48 1 0 0 2 74 35 34


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

13 Cao Bằng 2.421 1 10 426 0 0 17 488 125 635 361 0 0 45 113 6 0 0 1 87 67 39

Tuyến xã - Comm. level 712 0 0 104 0 0 2 275 4 114 194 0 0 0 10 2 0 0 0 0 0 7

Tuyến huyện - Dist. level 1.053 0 0 185 0 0 8 151 74 318 134 0 0 20 59 2 0 0 0 31 45 26

Tuyến tỉnh - Prov. level 656 1 10 137 0 0 7 62 47 203 33 0 0 25 44 2 0 0 1 56 22 6

14 Bắc Kạn 1.254 0 7 235 0 0 2 229 81 363 112 0 2 38 34 0 0 0 1 51 45 54

Tuyến xã - Comm. level 395 0 0 49 0 0 0 178 3 97 59 0 0 0 4 0 0 0 0 0 0 5

Tuyến huyện - Dist. level 431 0 0 102 0 0 0 40 29 121 36 0 0 15 21 0 0 0 0 25 25 17

Tuyến tỉnh - Prov. level 428 0 7 84 0 0 2 11 49 145 17 0 2 23 9 0 0 0 1 26 20 32

15 Tuyên Quang 1.256 0 11 190 0 0 2 402 62 237 145 0 2 26 42 4 0 5 0 57 36 35

Tuyến xã - Comm. level 464 0 0 39 0 0 0 307 1 55 55 0 0 0 2 0 0 5 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 338 0 3 63 0 0 1 62 19 57 61 0 0 7 20 1 0 0 0 10 23 11

Tuyến tỉnh - Prov. level 454 0 8 88 0 0 1 33 42 125 29 0 2 19 20 3 0 0 0 47 13 24

16 Lào Cai 2.484 0 17 211 0 0 9 389 110 776 428 0 1 43 273 9 0 0 0 123 57 38

Tuyến xã - Comm. level 594 0 0 14 0 0 1 152 0 150 178 0 0 3 92 3 0 0 0 0 1 0

Tuyến huyện - Dist. level 990 0 0 76 0 0 3 172 47 306 184 0 0 16 101 4 0 0 0 33 27 21

Tuyến tỉnh - Prov. level 900 0 17 121 0 0 5 65 63 320 66 0 1 24 80 2 0 0 0 90 29 17

17 Yên Bái 2.088 0 7 264 0 1 23 311 110 564 358 0 0 43 184 6 0 0 6 111 39 61

Tuyến xã - Comm. level 587 0 0 32 0 0 5 184 8 87 203 0 0 0 65 2 0 0 0 0 0 1

Tuyến huyện - Dist. level 694 0 0 81 0 0 11 91 44 194 109 0 0 21 61 4 0 0 0 37 13 28

Tuyến tỉnh - Prov. level 807 0 7 151 0 1 7 36 58 283 46 0 0 22 58 0 0 0 6 74 26 32

18 Thái Nguyên 3.656 0 38 420 0 0 6 490 153 1.549 236 0 0 77 164 2 1 9 6 176 115 214

Tuyến xã - Comm. level 989 0 0 85 0 0 0 432 0 243 79 0 0 2 34 0 0 9 0 0 7 98

Tuyến huyện - Dist. level 940 0 2 105 0 0 3 43 59 434 78 0 0 28 54 0 0 0 1 77 34 22

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.727 0 36 230 0 0 3 15 94 872 79 0 0 47 76 2 1 0 5 99 74 94

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


87
88
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

19 Lạng Sơn 2.476 1 13 282 0 1 14 378 116 659 382 0 0 39 124 4 0 117 8 92 130 116

Tuyến xã - Comm. level 891 0 0 97 0 0 2 270 8 136 214 0 0 0 16 1 0 117 0 0 30 0

Tuyến huyện - Dist. level 793 0 0 81 0 0 4 68 58 239 117 0 0 11 60 1 0 0 1 37 57 59

Tuyến tỉnh - Prov. level 792 1 13 104 0 1 8 40 50 284 51 0 0 28 48 2 0 0 7 55 43 57

20 Bắc Giang 3.792 0 25 561 0 0 28 624 147 1.305 318 0 1 68 279 5 0 0 9 218 135 69

Tuyến xã - Comm. level 1.008 0 0 81 0 0 6 445 1 231 123 0 0 1 119 0 0 0 0 0 1 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.296 0 3 186 0 0 14 110 81 488 118 0 1 27 68 4 0 0 3 113 59 21

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 1.488 0 22 294 0 0 8 69 65 586 77 0 0 40 92 1 0 0 6 105 75 48

21 Phú Thọ 3.295 0 31 426 0 0 22 669 144 1.062 289 0 2 33 357 15 1 0 15 171 36 22

Tuyến xã - Comm. level 907 0 0 92 0 0 4 351 2 118 110 0 0 0 219 10 1 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.324 0 1 147 0 0 15 249 77 491 133 0 0 14 76 3 0 0 3 85 21 9

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.064 0 30 187 0 0 3 69 65 453 46 0 2 19 62 2 0 0 12 86 15 13

22 Điện Biên 2.000 0 8 217 0 1 13 474 87 420 284 0 0 26 163 17 0 0 3 114 82 91

Tuyến xã - Comm. level 439 0 0 7 0 0 1 232 1 32 124 0 0 0 23 9 0 0 0 0 10 0

Tuyến huyện - Dist. level 818 0 0 103 0 0 4 154 30 181 117 0 0 9 81 5 0 0 0 43 37 54

Tuyến tỉnh - Prov. level 743 0 8 107 0 1 8 88 56 207 43 0 0 17 59 3 0 0 3 71 35 37

23 Lai Châu 1.828 0 3 154 0 0 6 445 61 477 157 0 0 19 160 8 0 0 0 61 151 126

Tuyến xã - Comm. level 360 0 0 1 0 0 0 126 1 84 62 0 0 0 34 3 0 0 0 1 48 0

Tuyến huyện - Dist. level 758 0 0 76 0 0 2 200 17 193 58 0 0 7 70 3 0 0 0 18 43 71

Tuyến tỉnh - Prov. level 710 0 3 77 0 0 4 119 43 200 37 0 0 12 56 2 0 0 0 42 60 55

24 Sơn La 2.539 0 14 303 0 2 14 411 99 670 367 0 1 36 182 5 0 53 9 128 88 157

Tuyến xã - Comm. level 722 0 0 54 0 0 3 166 1 172 226 0 0 3 36 3 0 52 0 0 6 0

Tuyến huyện - Dist. level 982 0 4 126 0 0 7 144 40 242 115 0 0 12 85 1 0 1 0 54 49 102

Tuyến tỉnh - Prov. level 835 0 10 123 0 2 4 101 58 256 26 0 1 21 61 1 0 0 9 74 33 55


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

25 Hòa Bình 3.299 0 16 459 0 0 24 629 81 976 310 0 9 45 315 23 4 0 4 233 148 23

Tuyến xã - Comm. level 803 0 0 80 0 0 0 277 0 149 162 0 0 0 101 16 0 0 0 1 17 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.692 0 10 242 0 0 13 253 55 533 113 0 6 33 152 6 4 0 0 165 96 11

Tuyến tỉnh - Prov. level 804 0 6 137 0 0 11 99 26 294 35 0 3 12 62 1 0 0 4 67 35 12

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central 44.000 4 257 3.686 1 17 131 7.094 2.067 14.006 5.986 - 19 539 3.004 177 11 108 127 2.433 1.726 2.607
and central coastal areas

Tuyến xã - Comm. level 11.207 0 0 619 0 0 10 3741 47 2045 2748 0 0 11 957 54 3 98 0 13 295 566

Tuyến huyện - Dist. level 15.464 0 19 1260 0 2 64 2291 840 4761 2029 0 1 200 1050 59 3 2 21 1057 901 904

Tuyến tỉnh - Prov. level 17.329 4 238 1807 1 15 57 1062 1180 7200 1209 0 18 328 997 64 5 8 106 1363 530 1137

26 Thanh Hóa 6.579 0 22 673 1 2 14 1.885 256 2.124 547 0 0 55 291 8 0 0 12 377 138 174

Tuyến xã - Comm. level 2.053 0 0 156 0 0 2 1.247 4 281 314 0 0 1 12 0 0 0 0 0 0 36

Tuyến huyện - Dist. level 2.427 0 0 260 0 0 11 503 122 817 173 0 0 25 141 4 0 0 2 189 98 82

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.099 0 22 257 1 2 1 135 130 1.026 60 0 0 29 138 4 0 0 10 188 40 56

27 Nghệ An 6.780 0 28 660 0 3 23 891 272 2.478 865 0 5 72 474 10 2 4 34 365 489 105

Tuyến xã - Comm. level 2.033 0 0 99 0 0 5 461 3 537 443 0 0 1 189 2 1 0 0 8 284 0

Tuyến huyện - Dist. level 2.488 0 2 241 0 1 10 328 135 874 281 0 0 29 158 0 1 0 5 201 129 93

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.259 0 26 320 0 2 8 102 134 1.067 141 0 5 42 127 8 0 4 29 156 76 12

28 Hà Tĩnh 3.223 0 12 201 0 0 21 617 140 921 438 0 0 30 223 32 0 1 7 168 134 278

Tuyến xã - Comm. level 895 0 0 22 0 0 1 214 3 305 284 0 0 0 62 1 0 0 0 0 0 3

Tuyến huyện - Dist. level 1.385 0 1 97 0 0 9 283 87 353 106 0 0 12 94 17 0 1 2 83 89 151

Tuyến tỉnh - Prov. level 943 0 11 82 0 0 11 120 50 263 48 0 0 18 67 14 0 0 5 85 45 124

29 Quảng Bình 2.131 0 5 157 1 0 9 350 79 574 348 0 0 30 240 5 0 0 1 139 64 129

Tuyến xã - Comm. level 699 0 0 58 0 0 0 145 1 145 204 0 0 0 138 3 0 0 0 0 1 4

Tuyến huyện - Dist. level 1.149 0 3 76 1 0 3 162 60 404 127 0 0 14 68 1 0 0 0 85 44 101

Tuyến tỉnh - Prov. level 283 0 2 23 0 0 6 43 18 25 17 0 0 16 34 1 0 0 1 54 19 24

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


89
90
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

30 Quảng Trị 1.804 0 4 139 0 0 16 193 88 517 443 0 2 26 93 3 2 0 3 93 67 115

Tuyến xã - Comm. level 544 0 0 39 0 0 0 110 2 92 274 0 0 0 24 3 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 635 0 1 58 0 0 7 57 41 179 116 0 0 13 36 0 2 0 0 44 34 47

Tuyến tỉnh - Prov. level 625 0 3 42 0 0 9 26 45 246 53 0 2 13 33 0 0 0 3 49 33 68

31 Thừa Thiên Huế 2.031 0 17 190 0 2 16 89 88 416 214 0 1 50 158 2 0 9 8 135 41 595

Tuyến xã - Comm. level 655 0 0 62 0 0 0 5 1 9 16 0 0 5 83 0 0 9 0 0 1 464

Tuyến huyện - Dist. level 848 0 4 62 0 0 11 50 43 282 178 0 0 14 43 1 0 0 2 64 18 76

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 528 0 13 66 0 2 5 34 44 125 20 0 1 31 32 1 0 0 6 71 22 55

32 Đà Nẵng 3.101 3 60 274 0 0 11 219 228 1.194 349 0 3 43 200 3 0 0 13 220 70 211

Tuyến xã - Comm. level 307 0 0 10 0 0 0 107 11 67 71 0 0 2 36 2 0 0 0 0 1 0

Tuyến huyện - Dist. level 878 0 6 86 0 0 3 73 67 289 112 0 1 12 68 0 0 0 1 71 39 50

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.916 3 54 178 0 0 8 39 150 838 166 0 2 29 96 1 0 0 12 149 30 161

33 Quảng Nam 4.092 0 19 272 0 3 9 693 229 1.131 612 0 1 67 322 13 0 0 16 253 210 242

Tuyến xã - Comm. level 911 0 0 43 0 0 1 396 2 109 260 0 0 2 93 5 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.525 0 1 97 0 0 3 200 79 393 187 0 0 24 121 7 0 0 4 122 176 111

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.656 0 18 132 0 3 5 97 148 629 165 0 1 41 108 1 0 0 12 131 34 131

34 Quảng Ngãi 2.911 0 30 270 0 1 1 494 128 853 620 0 3 40 172 6 0 0 3 129 98 63

Tuyến xã - Comm. level 852 0 0 61 0 0 0 296 0 127 310 0 0 0 50 3 0 0 0 0 0 5

Tuyến huyện - Dist. level 1.130 0 0 92 0 0 1 170 70 348 226 0 0 17 62 2 0 0 0 42 75 25

Tuyến tỉnh - Prov. level 929 0 30 117 0 1 0 28 58 378 84 0 3 23 60 1 0 0 3 87 23 33

35 Bình Định 3.432 0 14 228 0 4 7 416 192 1.355 416 0 0 41 240 7 2 90 9 189 105 117

Tuyến xã - Comm. level 761 0 0 35 0 0 0 199 5 170 151 0 0 0 87 1 1 89 0 5 7 11

Tuyến huyện - Dist. level 1.069 0 3 78 0 1 5 149 52 357 151 0 0 15 68 2 0 1 1 75 57 54

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.602 0 11 115 0 3 2 68 135 828 114 0 0 26 85 4 1 0 8 109 41 52
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

36 Phú Yên 1.968 0 7 125 0 0 2 271 100 549 376 0 1 20 159 32 0 0 1 90 57 178

Tuyến xã - Comm. level 537 0 0 22 0 0 0 138 1 102 188 0 0 0 70 16 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 610 0 0 34 0 0 1 85 40 168 116 0 0 6 47 10 0 0 0 27 25 51

Tuyến tỉnh - Prov. level 821 0 7 69 0 0 1 48 59 279 72 0 1 14 42 6 0 0 1 63 32 127

37 Khánh Hoà 3.243 1 36 294 0 2 8 480 204 992 483 0 2 43 253 29 2 4 11 142 51 206

Tuyến xã - Comm. level 737 0 0 41 0 0 1 236 14 103 197 0 0 0 107 9 0 0 0 0 0 29

Tuyến huyện - Dist. level 1.007 0 1 59 0 0 3 159 52 274 203 0 0 15 82 11 0 0 1 52 31 64

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.499 1 35 194 0 2 4 85 138 615 83 0 2 28 64 9 2 4 10 90 20 113

38 Ninh Thuận 1.695 0 1 154 0 0 2 256 72 500 218 0 0 17 135 17 2 0 1 110 103 107

Tuyến xã - Comm. level 361 0 0 6 0 0 0 120 0 69 100 0 0 0 50 10 1 0 0 0 0 5

Tuyến huyện - Dist. level 449 0 0 39 0 0 0 60 27 131 56 0 0 6 40 1 0 0 0 39 35 15

Tuyến tỉnh - Prov. level 885 0 1 109 0 0 2 76 45 300 62 0 0 11 45 6 1 0 1 71 68 87

39 Bình Thuận 3.141 0 7 206 0 0 1 590 70 976 405 0 1 35 284 15 1 0 9 162 163 216

Tuyến xã - Comm. level 561 0 0 23 0 0 0 212 1 74 140 0 0 0 94 2 0 0 0 0 2 13

Tuyến huyện - Dist. level 1.013 0 0 57 0 0 0 174 25 296 124 0 0 12 90 4 0 0 3 48 95 85

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.567 0 7 126 0 0 1 204 44 606 141 0 1 23 100 9 1 0 6 114 66 118

Tây Nguyên
12.649 1 32 1.339 0 1 21 1.536 529 4.068 1.838 0 5 126 956 72 2 9 11 574 596 933
Central highlands

Tuyến xã - Comm. level 3.403 0 0 345 0 0 4 804 43 891 853 0 0 2 389 16 0 6 0 0 4 46

Tuyến huyện - Dist. level 4.549 0 2 504 0 0 5 436 241 1.419 611 0 0 47 317 28 2 0 0 235 371 331

Tuyến tỉnh - Prov. level 4.697 1 30 490 0 1 12 296 245 1.758 374 0 5 77 250 28 0 3 11 339 221 556

40 Kon Tum 1.703 0 3 160 0 1 3 192 73 542 249 0 0 18 186 25 1 0 0 58 100 92

Tuyến xã - Comm. level 426 0 0 19 0 0 0 89 1 109 111 0 0 0 85 12 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 597 0 0 70 0 0 0 76 29 146 75 0 0 8 64 7 1 0 0 15 52 54

Tuyến tỉnh - Prov. level 680 0 3 71 0 1 3 27 43 287 63 0 0 10 37 6 0 0 0 43 48 38

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


91
92
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

41 Gia Lai 2.965 0 13 304 0 0 7 384 152 907 531 0 1 41 193 9 0 0 0 170 70 183

Tuyến xã - Comm. level 832 0 0 71 0 0 2 206 9 226 248 0 0 0 68 2 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 950 0 1 93 0 0 1 109 54 259 171 0 0 10 63 3 0 0 0 72 38 76

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.183 0 12 140 0 0 4 69 89 422 112 0 1 31 62 4 0 0 0 98 32 107

42 Đắk Lắk 3.585 0 7 483 0 0 4 479 164 1.268 321 0 1 26 274 20 1 5 2 102 161 267

Tuyến xã - Comm. level 1.073 0 0 159 0 0 1 249 33 301 173 0 0 0 151 0 0 2 0 0 4 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.326 0 0 168 0 0 1 127 67 517 74 0 0 9 73 12 1 0 0 46 102 129

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 1.186 0 7 156 0 0 2 103 64 450 74 0 1 17 50 8 0 3 2 56 55 138

43 Đắk Nông 1.297 0 1 106 0 0 3 152 33 421 204 0 0 12 105 2 0 4 0 33 70 151

Tuyến xã - Comm. level 419 0 0 32 0 0 1 91 0 100 94 0 0 0 50 1 0 4 0 0 0 46

Tuyến huyện - Dist. level 488 0 0 57 0 0 2 22 18 194 86 0 0 9 30 1 0 0 0 13 43 13

Tuyến tỉnh - Prov. level 390 0 1 17 0 0 0 39 15 127 24 0 0 3 25 0 0 0 0 20 27 92

44 Lâm Đồng 3.099 1 8 286 0 0 4 329 107 930 533 0 3 29 198 16 0 0 9 211 195 240

Tuyến xã - Comm. level 653 0 0 64 0 0 0 169 0 155 227 0 0 2 35 1 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.188 0 1 116 0 0 1 102 73 303 205 0 0 11 87 5 0 0 0 89 136 59

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.258 1 7 106 0 0 3 58 34 472 101 0 3 16 76 10 0 0 9 122 59 181

Đông Nam Bộ
36.327 37 417 2.486 0 17 124 3.400 1.371 14.288 4.195 3 46 522 2.682 147 11 168 91 2.346 1.640 2.336
South east
Tuyến xã - Comm. level 4.763 0 1 327 0 0 2 1.396 13 981 1.030 0 0 11 635 48 4 132 0 5 64 114

Tuyến huyện - Dist. level 9.818 2 34 820 0 6 56 1.359 346 3.256 1.110 0 5 169 921 34 4 36 14 838 518 290

Tuyến tỉnh - Prov. level 21.746 35 382 1.339 0 11 66 645 1.012 10.051 2.055 3 41 342 1.126 65 3 0 77 1.503 1.058 1.932

45 Bình Phước 2.218 0 0 129 0 1 2 401 61 600 401 0 0 33 227 0 1 12 3 189 105 53
Tuyến xã - Comm. level 480 0 0 22 0 0 0 170 1 61 156 0 0 1 67 0 1 1 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.015 0 0 63 0 0 2 170 30 284 163 0 0 14 96 0 0 11 0 107 62 13

Tuyến tỉnh - Prov. level 723 0 0 44 0 1 0 61 30 255 82 0 0 18 64 0 0 0 3 82 43 40


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

46 Tây Ninh 2.262 0 5 241 0 0 3 475 35 669 316 0 1 56 212 14 4 39 1 82 75 34

Tuyến xã - Comm. level 654 0 0 44 0 0 0 196 1 124 142 0 0 2 76 7 2 31 0 0 23 6

Tuyến huyện - Dist. level 749 0 1 88 0 0 1 158 9 217 113 0 0 25 70 2 1 8 0 20 24 12

Tuyến tỉnh - Prov. level 859 0 4 109 0 0 2 121 25 328 61 0 1 29 66 5 1 0 1 62 28 16

47 Bình Dương 2.989 0 5 331 0 0 16 725 87 660 480 0 3 67 290 3 0 0 16 146 83 77

Tuyến xã - Comm. level 597 0 0 51 0 0 0 249 2 43 134 0 0 2 84 1 0 0 0 2 8 21

Tuyến huyện - Dist. level 1.330 0 0 146 0 0 5 395 30 242 234 0 0 32 133 0 0 0 2 63 40 8

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.062 0 5 134 0 0 11 81 55 375 112 0 3 33 73 2 0 0 14 81 35 48

48 Đồng Nai 5.510 0 19 434 0 0 23 572 207 2.039 647 0 6 97 412 26 1 100 15 286 302 324

Tuyến xã - Comm. level 1.044 0 0 64 0 0 0 310 0 181 166 0 0 4 140 22 0 100 0 1 32 24

Tuyến huyện - Dist. level 1.254 0 0 93 0 0 9 157 51 418 163 0 0 13 114 0 0 0 1 86 84 65

Tuyến tỉnh - Prov. level 3.212 0 19 277 0 0 14 105 156 1.440 318 0 6 80 158 4 1 0 14 199 186 235

49 Bà Rịa - Vũng Tàu 2.302 0 5 155 0 0 0 257 63 738 302 0 1 35 152 0 2 0 6 213 155 218

Tuyến xã - Comm. level 512 0 0 9 0 0 0 139 0 148 121 0 0 0 44 0 1 0 0 0 0 50

Tuyến huyện - Dist. level 678 0 0 62 0 0 0 64 16 213 91 0 0 7 47 0 0 0 3 73 86 16

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.112 0 5 84 0 0 0 54 47 377 90 0 1 28 61 0 1 0 3 140 69 152

50 Tp. Hồ Chí Minh 21.046 37 383 1.196 0 16 80 970 918 9.582 2.049 3 35 234 1.389 104 3 17 50 1.430 920 1.630

Tuyến xã - Comm. level 1.476 0 1 137 0 0 2 332 9 424 311 0 0 2 224 18 0 0 0 2 1 13

Tuyến huyện - Dist. level 4.792 2 33 368 0 6 39 415 210 1.882 346 0 5 78 461 32 3 17 8 489 222 176

Tuyến tỉnh - Prov. level 14.778 35 349 691 0 10 39 223 699 7.276 1.392 3 30 154 704 54 0 0 42 939 697 1.441

Đồng bằng sông Cửu Long


39.850 14 190 4.417 1 33 113 5.969 1.247 10.936 5.331 1 29 908 3.991 97 2 165 85 2.184 1.513 2.624
Mekong river delta

Tuyến xã - Comm. level 8.093 0 0 549 0 0 16 2.791 22 794 1.955 0 0 53 1.391 17 0 96 0 102 166 141

Tuyến huyện - Dist. level 14.015 0 10 1.395 1 9 48 1.869 469 3.752 1.864 0 1 381 1.302 38 1 66 10 911 667 1.221

Tuyến tỉnh - Prov. level 17.742 14 180 2.473 0 24 49 1.309 756 6.390 1.512 1 28 474 1.298 42 1 3 75 1.171 680 1.262

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


93
94
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

51 Long An 3.789 1 16 402 0 5 6 650 72 1.171 446 0 1 62 399 10 1 0 7 251 166 123

Tuyến xã - Comm. level 962 0 0 80 0 0 0 303 2 129 149 0 0 7 150 2 0 0 0 42 42 56

Tuyến huyện - Dist. level 1.244 0 0 159 0 3 2 186 24 380 152 0 1 19 108 3 0 0 0 112 70 25

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.583 1 16 163 0 2 4 161 46 662 145 0 0 36 141 5 1 0 7 97 54 42

52 Tiền Giang 3.584 2 15 377 0 3 5 568 99 1.014 487 0 2 75 336 2 0 80 10 203 131 175

Tuyến xã - Comm. level 994 0 0 71 0 0 1 340 0 120 212 0 0 1 153 0 0 67 0 6 23 0

Tuyến huyện - Dist. level 889 0 2 134 0 1 2 120 41 208 128 0 0 24 77 0 0 12 0 54 45 41

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tuyến tỉnh - Prov. level 1.701 2 13 172 0 2 2 108 58 686 147 0 2 50 106 2 0 1 10 143 63 134

53 Bến Tre 3.166 0 8 342 0 1 8 577 87 926 331 0 1 49 388 4 1 9 4 168 83 179

Tuyến xã - Comm. level 909 0 0 90 0 0 0 341 3 93 146 0 0 1 221 2 0 9 0 0 0 3

Tuyến huyện - Dist. level 812 0 1 87 0 1 2 129 17 242 84 0 0 20 67 1 1 0 0 73 30 57

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.445 0 7 165 0 0 6 107 67 591 101 0 1 28 100 1 0 0 4 95 53 119

54 Trà Vinh 1.956 1 3 237 0 0 4 292 74 516 238 0 1 63 219 0 0 0 4 141 56 107

Tuyến xã - Comm. level 469 0 0 40 0 0 0 157 5 70 101 0 0 2 92 0 0 0 0 0 0 2

Tuyến huyện - Dist. level 717 0 0 95 0 0 3 85 24 216 76 0 0 31 54 0 0 0 0 77 22 34

Tuyến tỉnh - Prov. level 770 1 3 102 0 0 1 50 45 230 61 0 1 30 73 0 0 0 4 64 34 71

55 Vĩnh Long 2.211 1 6 265 0 0 2 380 73 516 352 0 2 69 238 2 0 0 7 133 84 81

Tuyến xã - Comm. level 572 0 0 52 0 0 1 171 1 32 170 0 0 7 121 2 0 0 0 2 13 0

Tuyến huyện - Dist. level 967 0 3 128 0 0 1 134 40 260 124 0 0 36 81 0 0 0 2 72 26 60

Tuyến tỉnh - Prov. level 672 1 3 85 0 0 0 75 32 224 58 0 2 26 36 0 0 0 5 59 45 21

56 Đồng Tháp 3.888 1 10 322 1 0 40 624 120 1.171 532 0 3 68 395 12 0 35 14 164 172 204

Tuyến xã - Comm. level 860 0 0 48 0 0 7 313 0 92 208 0 0 0 154 3 0 18 0 0 16 1

Tuyến huyện - Dist. level 1.208 0 0 101 1 0 16 174 32 323 162 0 0 30 122 2 0 17 1 66 75 86

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.820 1 10 173 0 0 17 137 88 756 162 0 3 38 119 7 0 0 13 98 81 117
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)

57 An Giang 4.105 0 19 930 0 5 10 581 84 899 568 0 1 78 412 19 0 34 5 131 162 167

Tuyến xã - Comm. level 650 0 0 52 0 0 2 198 0 67 185 0 0 7 132 5 0 2 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 1.281 0 2 123 0 1 2 197 35 260 218 0 0 47 127 9 0 32 3 60 90 75

Tuyến tỉnh - Prov. level 2.174 0 17 755 0 4 6 186 49 572 165 0 1 24 153 5 0 0 2 71 72 92

58 Kiên Giang 4.039 1 9 300 0 2 8 668 81 1.157 650 0 4 91 438 5 0 0 7 242 163 213

Tuyến xã - Comm. level 739 0 0 18 0 0 0 222 1 78 238 0 0 5 92 1 0 0 0 44 39 1

Tuyến huyện - Dist. level 1.846 0 1 146 0 0 6 286 44 546 256 0 0 36 218 1 0 0 1 110 90 105

Tuyến tỉnh - Prov. level 1.454 1 8 136 0 2 2 160 36 533 156 0 4 50 128 3 0 0 6 88 34 107

59 Cần Thơ 4.226 6 94 516 0 15 7 327 234 1.453 363 1 8 136 336 10 0 0 21 311 129 259

Tuyến xã - Comm. level 408 0 0 26 0 0 0 167 0 22 100 0 0 10 71 0 0 0 0 3 3 6

Tuyến huyện - Dist. level 813 0 0 90 0 3 0 69 43 277 106 0 0 35 78 1 0 0 0 64 30 17

Tuyến tỉnh - Prov. level 3.005 6 94 400 0 12 7 91 191 1.154 157 1 8 91 187 9 0 0 21 244 96 236

60 Hậu Giang 1.665 0 1 125 0 1 5 268 71 423 212 0 0 65 176 0 0 0 2 134 95 87

Tuyến xã - Comm. level 379 0 0 20 0 0 0 160 4 15 73 0 0 10 64 0 0 0 0 3 20 10

Tuyến huyện - Dist. level 820 0 0 67 0 0 5 79 41 263 103 0 0 36 71 0 0 0 2 66 51 36

Tuyến tỉnh - Prov. level 466 0 1 38 0 1 0 29 26 145 36 0 0 19 41 0 0 0 0 65 24 41

61 Sóc Trăng 2.700 1 3 179 0 1 2 342 106 632 391 0 1 42 147 3 0 5 1 72 93 679

Tuyến xã - Comm. level 454 0 0 21 0 0 0 174 1 52 144 0 0 0 0 1 0 0 0 1 10 50

Tuyến huyện - Dist. level 1.435 0 1 64 0 0 2 134 58 269 153 0 0 16 89 1 0 3 0 37 34 574

Tuyến tỉnh - Prov. level 811 1 2 94 0 1 0 34 47 311 94 0 1 26 58 1 0 2 1 34 49 55

62 Bạc Liêu 2.039 0 3 183 0 0 14 275 77 476 309 0 1 59 268 1 0 2 0 94 100 177

Tuyến xã - Comm. level 291 0 0 12 0 0 5 92 3 9 85 0 0 1 84 0 0 0 0 0 0 0

Tuyến huyện - Dist. level 900 0 0 101 0 0 6 119 39 218 132 0 0 21 112 1 0 2 0 56 61 32

Tuyến tỉnh - Prov. level 848 0 3 70 0 0 3 64 35 249 92 0 1 37 72 0 0 0 0 38 39 145

63 Cà Mau 2.482 0 3 239 0 0 2 417 69 582 452 0 4 51 239 29 0 0 3 140 79 173

Tuyến xã - Comm. level 406 0 0 19 0 0 0 153 2 15 144 0 0 2 57 1 0 0 0 1 0 12

Tuyến huyện - Dist. level 1.083 0 0 100 0 0 1 157 31 290 170 0 0 30 98 19 0 0 1 64 43 79

Tuyến tỉnh - Prov. level 993 0 3 120 0 0 1 107 36 277 138 0 4 19 84 9 0 0 2 75 36 82

HEALTH STATISTICS YEARBOOK


95
TÌNH HÌNH Y TẾ XÃ 2016
HEALTH SITUATION AT COMMUNAL LEVEL

% TYT xã có % xã đạt tiêu chí % xã có


% TYT xã
YSSN hoặc QG về y tế xã 2011- cơ sở
có bác sỹ
NHS 2020 trạm
TT TỈNH VÀ THÀNH PHỐ % of
% of CHCs % of communes %. of
No. Provinces & Cities CHCs
have Midwives reached national com.
have
or pediat.., criteria for have
M.doctor
obst.., assiss. commune health CHC

Tổng số - Total 84.0 94.1 76.2 99.4


Đồng bằng sông Hồng
87.6 91.8 86.0 100.0
Red river delta
1 Hà Nội 98.5 95.7 95.9 100.0
2 Vĩnh Phúc 91.2 89.1 82.5 100.0
3 Bắc Ninh 92.1 100.0 93.7 100.0
4 Quảng Ninh 100.0 79.0 100.0 100.0
5 Hải Dương 77.4 99.6 67.2 100.0
6 Hải Phòng 79.8 84.3 82.1 100.0
7 Hưng Yên 91.3 100.0 88.8 100.0
8 Thái Bình 88.1 96.5 94.1 100.0
9 Hà Nam 75.9 74.1 80.2 100.0
10 Nam Định 90.8 89.5 72.1 100.0
11 Ninh Bình 73.8 83.4 73.8 100.0
Trung du và miền núi phía Bắc
Northern midlands and mountain 84.3 95.3 57.0 99.3
areas
12 Hà Giang 100.0 93.3 86.7 90.8
13 Cao Bằng 85.4 96.5 45.2 100.0
14 Bắc Kạn 74.6 84.4 76.2 100.0
15 Tuyên Quang 83.7 97.2 63.1 100.0
16 Lào Cai 57.3 96.3 71.3 100.0
17 Yên Bái 70.0 94.4 42.2 100.0
18 Thái Nguyên 94.5 97.2 85.0 100.0
19 Lạng Sơn 88.9 93.8 26.5 100.0
20 Bắc Giang 98.7 99.1 90.9 100.0
21 Phú Thọ 89.9 100.0 44.8 100.0
22 Điện Biên 74.6 93.8 46.2 100.0
23 Lai Châu 58.3 88.0 58.3 100.0
24 Sơn La 76.9 99.5 36.3 100.0
25 Hoà Bình 79.0 82.9 41.0 100.0
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung
76.4 91.5 78.9 99.5
North central and central coastal
areas
26 Thanh Hoá 74.4 90.4 60.0 100.0
27 Nghệ An 75.4 92.1 80.0 100.0
28 Hà Tĩnh 61.8 67.2 88.5 100.0
29 Quảng Bình 98.1 100.0 82.4 100.0
30 Quảng Trị 84.8 100.0 92.2 97.9
31 Thừa Thiên Huế 96.1 84.9 100.0 100.0
32 Đà Nẵng 100.0 100.0 100.0 100.0
33 Quảng Nam 39.3 96.7 77.9 100.0

96 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TÌNH HÌNH Y TẾ XÃ 2016
HEALTH SITUATION AT COMMUNAL LEVEL

% TYT xã có % xã đạt tiêu chí % xã có


% TYT xã
YSSN hoặc QG về y tế xã 2011- cơ sở
có bác sỹ
NHS 2020 trạm
TT TỈNH VÀ THÀNH PHỐ % of
% of CHCs % of communes %. of
No. Provinces & Cities CHCs
have Midwives reached national com.
have
or pediat.., criteria for have
M.doctor
obst.., assiss. commune health CHC

34 Quảng Ngãi 99.5 99.5 77.2 99.5


35 Bình Định 92.5 95.0 92.5 100.0
36 Phú Yên 65.2 100.0 72.3 100.0
37 Khánh Hoà 91.4 95.0 85.7 97.9
38 Ninh Thuận 49.2 95.4 72.3 100.0
39 Bình Thuận 74.0 88.2 85.0 92.1
Tây Nguyên
Central highlands
85.9 97.9 68.0 98.1
40 Kon Tum 100.0 100.0 57.8 100.0
41 Gia Lai 75.2 99.5 61.3 93.7
42 Đắk Lắk 100.0 90.8 95.7 100.0
43 Đắk Nông 57.7 97.2 47.9 100.0
44 Lâm Đồng 85.0 100.0 60.5 100.0
Đông Nam Bộ
86.7 94.6 90.9 99.7
South east
45 Bình Phước 69.4 91.0 66.7 100.0
46 Tây Ninh 84.2 93.7 61.1 100.0
47 Bình Dương 100.0 100.0 98.9 100.0
48 Đồng Nai 100.0 98.8 100.0 100.0
49 Bà Ria - Vũng Tàu 93.9 80.5 95.1 100.0
50 Tp. Hồ Chí Minh 80.7 96.0 100.0 99.1
Đồng bằng sông Cửu Long
Mekong river delta
89.5 97.7 82.3 98.9

51 Long An 97.9 86.5 97.9 100.0


52 Tiền Giang 92.5 100.0 87.9 100.0
53 Bến Tre 100.0 98.2 70.1 100.0
54 Trà Vinh 91.5 95.3 87.7 88.7
55 Vĩnh Long 99.1 97.2 98.2 100.0
56 Đồng Tháp 100.0 100.0 93.8 100.0
57 An Giang 67.3 100.0 41.7 100.0
58 Kiên Giang 47.6 100.0 55.9 97.2
59 Cần Thơ 96.5 100.0 100.0 100.0
60 Hậu Giang 86.8 100.0 98.7 97.4
61 Sóc Trăng 90.8 100.0 87.0 100.0
62 Bạc Liêu 67.2 100.0 68.8 100.0
63 Cà Mau 100.0 100.0 100.0 100.0
Nguồn số liệu: Vụ Tổ chức Cán bộ - Source: Manpower & Organization Department
Báo cáo của các Sở Y tế

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 97


TÌNH HÌNH Y TẾ THÔN BẢN 2016
HEALTH SITUATION AT VILLAGES

Tỷ lệ % thôn, Tỷ lệ % thôn, bản, Tổng số


Số thôn, bản, ấp,
Số thôn, bản, bản, ấp, tổ dân ấp của xã, thị trấn NVYT thôn,
tổ dân phố có
TT Tỉnh & thành phố ấp, tổ dân phố có NVYT có NVYT hoạt động bản, ấp, tổ
No .
NVYT hoạt động
Provinces & Cities phố hoạt động % of villages have dân phố
No. of villages
No. of villages % of villages VHWs in com. and Total of
have VHWs
have VHWs town districts VHWs

Tổng số - Total 132.898 96.681 72,7 99,0 99.936


Đồng bằng sông Hồng
25.252 18.630 73,8 99,7 19.181
Red river delta
1 Hà Nội 7.896 2.904 36,8 99,6 3.037
2 Vĩnh Phúc 1.444 1.444 100,0 100,0 1.459
3 Bắc Ninh 746 746 100,0 100,0 830
4 Quảng Ninh 1.580 1.150 72,8 95,7 1.117
5 Hải Dương 1.462 1.460 100,0 100,9 1.483
6 Hải Phòng 2.563 1.422 55,5 99,7 1.523
7 Hưng Yên 889 889 100,0 100,0 938
8 Thái Bình 2.062 2.062 100,0 100,0 2.639
9 Hà Nam 1.228 1.171 95,4 98,9 1.182
10 Nam Định 3.701 3.701 100,0 100,0 3.292
11 Ninh Bình 1.681 1.681 100,0 100,0 1.681
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 31.338 30.060 95,9 98,8 30.226
areas
12 Hà Giang 2.068 1.955 94,5 100,0 1.989
13 Cao Bằng 2.476 2.476 100,0 100,0 2.476
14 Bắc Kạn 1.421 1.420 99,9 99,9 1.420
15 Tuyên Quang 2.084 2.063 99,0 99,0 2.063
16 Lào Cai 1.866 1.721 92,2 94,7 1.739
17 Yên Bái 2.327 1.943 83,5 100,1 1.943
18 Thái Nguyên 3.040 3.000 98,7 99,6 2.941
19 Lạng Sơn 2.328 2.264 97,3 99,9 2.264
20 Bắc Giang 2.500 2.494 99,8 100,0 2.499
21 Phú Thọ 2.889 2.889 100,0 100,0 2.889
22 Điện Biên 1.813 1.511 83,3 94,3 1.666
23 Lai Châu 1.159 1.058 91,3 95,2 1.058
24 Sơn La 3.304 3.203 96,9 97,1 3.206
25 Hoà Bình 2.063 2.063 100,0 100,0 2.073
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung - North central and 32.842 23.563 71,7 98,9 24.769
central coastal areas
26 Thanh Hoá 6.042 5.852 96,9 99,6 5.915
27 Nghệ An 8.233 5.881 71,4 98,5 5.881
28 Hà Tĩnh 2.037 1.971 100,0 96,2 1.971
29 Quảng Bình 1.264 1.258 100,0 99,4 1.275
30 Quảng Trị 1.099 1.099 100,0 100,0 1.120
31 Thừa Thiên Huế 1.394 1.321 94,8 99,3 1.321

98 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TÌNH HÌNH Y TẾ THÔN BẢN 2016
HEALTH SITUATION AT VILLAGES

Tỷ lệ % thôn, Tỷ lệ % thôn, bản, Tổng số


Số thôn, bản, ấp,
Số thôn, bản, bản, ấp, tổ dân ấp của xã, thị trấn NVYT thôn,
tổ dân phố có
TT Tỉnh & thành phố ấp, tổ dân phố có NVYT có NVYT hoạt động bản, ấp, tổ
No .
NVYT hoạt động
Provinces & Cities phố hoạt động % of villages have dân phố
No. of villages
No. of villages % of villages VHWs in com. and Total of
have VHWs
have VHWs town districts VHWs
32 Đà Nẵng 6.196 118 1,9 100,0 148
33 Quảng Nam 1.724 1.675 100,0 97,4 1.777
34 Quảng Ngãi 1.197 1.197 100,0 100,0 1.197
35 Bình Định 1.125 1.125 100,0 100,0 1.619
36 Phú Yên 625 625 100,0 100,0 625
37 Khánh Hoà 987 565 100,0 98,8 771
38 Ninh Thuận 246 221 89,8 100,0 223
39 Bình Thuận 673 655 97,3 96,9 926
Tây Nguyên
7.852 7.434 94,7 98,8 7.459
Central highlands
40 Kon Tum 876 875 100,0 99,9 875
41 Gia Lai 2.152 1.793 83,3 98,2 1.808
42 Đắk Lắk 2.473 2.465 99,7 99,7 2.466
43 Đắk Nông 803 791 98,5 99,7 791
44 Lâm Đồng 1.548 1.510 97,5 96,6 1.519
Đông Nam Bộ
23.956 6.661 27,8 99,9 6.824
South east
45 Bình Phước 876 876 100,0 100,0 887
46 Tây Ninh 615 600 97,6 97,2 615
47 Bình Dương 584 584 100,0 100,0 584
48 Đồng Nai 1.077 1.077 100,0 100,0 1.077
49 Bà Rịa - Vũng Tàu 724 648 89,5 98,4 783
50 Tp. Hồ Chí Minh 20.080 2.876 14,3 100,7 2.878
Đồng bằng sông Cửu Long -
11.658 10.333 88,6 80,1 11.477
Mekong river delta
51 Long An 1.038 1.023 100 98,6 1.025
52 Tiền Giang 1.036 1.032 100,0 99,6 1.221
53 Bến Tre 2.144 965 45,0 94,8 962
54 Trà Vinh 815 815 100,0 100,0 815
55 Vĩnh Long 847 834 98,5 98,4 834
56 Đồng Tháp 696 696 100,0 100,0 1.180
57 An Giang 888 888 100,0 100,0 888
58 Kiên Giang 845 845 100,0 100,0 845
59 Cần Thơ 642 637 99,2 100,0 641
60 Hậu Giang 539 458 85,0 85,0 467
61 Sóc Trăng 776 755 100,0 99,6 844
62 Bạc Liêu 524 524 100,0 100,0 742
63 Cà Mau 868 861 100,0 99,2 1.013
Nguồn số liệu: Vụ Tổ chức Cán bộ - Source: Manpower & Organization Department

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 99


TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH DƯỢC
PHARMACEUTICAL PRODUCTION & TRADING
Tốc độ
2013 2014 2015 2016 tăng
GR (%)

Mạng lưới cung ứng thuốc -


Drug suply system

Doanh nghiệp trong nước -


1.852 1.905 1.910 3.140 64,4
Trading domestic company

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài -


28 29 30 35 16,7
Foreign invested company

Cơ sở bán lẻ -
42.262 41.135 42.169 39.200 -7,0
Drug retailer

Hệ thống sản xuất thuốc -


Drug production system

Cơ sở được cấp giấy chứng nhận thực


hành sản xuất tốt - GMP

Sản xuất thuốc 123 131 141 166 17,7

Sản xuất vắc xin 4 4 4 6 50,0

Cơ sở được cấp giấy chứng nhận phòng


132 141 152 152 0,0
kiểm nghiệm tốt - GLP

Cơ sở được cấp giấy chứng nhận thực


164 219 180 -
hành bảo quản thuốc tốt - GSP

Số đăng ký thuốc lưu hành trên thị trường -


26.262 18.570 19.704 -100,0
Drug visa number

Chỉ số giá tiêu dùng (%)


6,04 1,84 0,60 4,74 690,0
Consumption price index

Chỉ số giá nhóm hàng dược phẩm (%) -


3,45 2,16 1,67 0,89 -46,7
Pharmaceutical price index

Nguồn số liệu: Cục Quản lý Dược


Source: Drug Administration of Vietnam

100 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


MỘT SỐ CHỈ TIÊU SẢN XUẤT, KINH DOANH, XUẤT NHẬP KHẨU DƯỢC
PHARMACEUTICAL PRODUCTION, TRADING, IMPORT AND EXPORT INDEX

Đơn vị tính Tốc độ tăng -


2015 2016 Growth rate
Unit
(%)

1 Tổng giá trị tiền thuốc sử dụng - 1000 USD 3.436.000 4.194.000 22,1

Value of drug consumed

2 Trị giá tiền thuốc sản xuất trong 1000 USD 1.649.000 1.978.000 20,0
nước -
Value of local drug production

3 Xuất khẩu - Export 1000 USD 150.000 150.000 0,0

4 Nhập khẩu - Import 1000 USD 2.751.000 2.366.000 -14,0

5 Tiền thuốc BQ đầu người - USD 37,97


Drug expenditure per cappita

Nguồn số liệu: Cục quản lý dược


Source: Drug administration

3000000

2500000

2000000 Xuất khẩu -


Export
1500000
Nhập khẩu -
1000000 Import

500000

0
2011 2012 2013 2014 2015 2016

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 101


SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2016
NO. OF GRADUATES. 2016

BS Răng hàm
YH cổ truyền -
Tổng số - BS đa khoa - mặt - Odonto-
Traditional
Total General doctor stomatology
doctor
doctor

Trường Đại học Y Dược thuộc Đại học


Thái Nguyên - Thainguyen University of 1.213 778 25 -
Medicine and Pharmacy

Đại học Y khoa Hà Nội - Hanoi Medical


1.500 650 99 47
University

Đại học Dược khoa Hà Nội - Hanoi


490 - - -
University Of Pharmacy

Đại học Y Dược Hải Phòng - Haiphong


949 703 10 -
University Of Medicine And Pharmarcy

Đại học Y Dược Thái Bình - Thaibinh


1.134 715 - 123
University Of Medicine And Pharmacy

Đại học Điều dưỡng Nam Định -


1.034 - - -
Namdinh University Of Nursing

Đại học Y Dược Huế - Hue University Of


1.501 557 47 122
Medicine And Pharmacy

Khoa Y Đại học Tây Nguyên - Medicine


481 368 - -
Faculty Of Taynguyen University

Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh -


Uniiversity Of Medicine And Pharmacy 1.753 541 112 87
At Hochiminh City

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch -


867 497 - -
Phamngocthach University Of Medicine

Đại học Y Dược Cần Thơ - Cantho


1.808 724 88 -
University Of Medicine And Pharmacy

Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương -


602 - - -
Haiduong Medical Technical University

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam


- Vietnam University Of Traditional 538 - - 538
Medicine
Tổng số 13.870 5.533 381 917
Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training
Số sinh viên tốt nghiệp bao gồm cả Chính quy, Liên thông và Cử tuyển

102 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


SỐ LƯỢNG SINH VIÊN ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2016 (TIẾP THEO)
NO. OF GRADUATES. 2016

KTYH -
Dược - Điều dưỡng - Y tế công cộng -
Medical
Pharmacist Nurse Public health
technician

Trường Đại học Y Dược thuộc Đại học


Thái Nguyên - Thainguyen University of 278 208 - -
Medicine and Pharmacy

Đại học Y khoa Hà Nội - Hanoi Medical


- 474 67 35
University

Đại học Dược khoa Hà Nội - Hanoi


490 - - -
University Of Pharmacy

Đại học Y Dược Hải Phòng - Haiphong


- 149 17 -
University Of Medicine & Pharmarcy

Đại học Y Dược Thái Bình - Thaibinh


152 77 - -
University Of Medicine And Pharmacy

Đại học Điều dưỡng Nam Định -


- 1034 - -
Namdinh University Of Nursing

Đại học Y Dược Huế - Hue University Of


259 238 65 70
Medicine And Pharmacy

Khoa Y Đại học Tây Nguyên - Medicine


- 113 - -
Faculty Of Taynguyen University

Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh -


Uniiversity Of Medicine And Pharmacy 598 174 118 55
At Hochiminh City

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch -


- 343 - -
Phamngocthach University Of Medicine

Đại học Y Dược Cần Thơ - Cantho


532 268 127 17
University Of Medicine And Pharmacy

Đại học Kỹ thuật y tế Hải Dương -


- 268 334 -
Haiduong Medical Technical University

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam


- Vietnam University Of Traditional - - - -
Medicine
Tổng số 2.309 3.346 728 177
Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training
Số sinh viên tốt nghiệp bao gồm cả Chính quy, Liên thông và Cử tuyển

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 103


HỌC VIÊN SAU ĐẠI HỌC TỐT NGHIỆP NĂM 2016 (TÍNH ĐẾN 31/12/2016)
NO. OF POSTGRADUATES 2016 (UP TO 31/12/2016)

Trong đó - In which

TT Tổng số - CK2 - CK1 - BS nội trú -


No. Total Tiến sỹ - Thạc sỹ -
Specialist Specialist Internship
Doctor Master
degree 2 degree 1 MD

Trường Đại học Y Dược thuộc Đại


học Thái Nguyên - Thainguyen
1 161 4 11 47 89 10
University of Medicine and
Pharmacy
Đại học Y khoa Hà Nội - Hanoi
2 1.274 38 484 110 533 109
Medical University
Đại học Dược khoa Hà Nội - Hanoi
3 170 2 109 5 54 -
University Of Pharmacy
Đại học Y tế Công cộng - Hanoi
4 276 3 146 49 78 -
University Of Public Health

Học viện Y Dược học cổ truyền Việt


5 32 3 21 - 8 -
Nam - Traditional doctor academy

Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương -


6 National Institute Of Hygiene And 0 - - - - -
Epidemiology
Đại học Y Dược Hải Phòng -
7 Haiphong University Of Medicine 159 44 34 72 9
And Pharmarcy
Đại học Y Dược Thái Bình -
8 Thaibinh University Of Medicine 105 1 28 16 56 4
And Pharmacy
Đại học Y Dược Huế - Hue
9 University Of Medicine And 746 6 127 131 406 76
Pharmacy
Đại học Y Dược Tp. Hồ Chí Minh -
10 Uniiversity Of Medicine And 1.213 27 422 130 567 67
Pharmacy At Hochiminh City

Viện Pasteur Tp. Hồ Chí Minh -


11 - - - - - -
Pasteur Insitute in Hochiminh City

Đại học Y Dược Cần Thơ - Cantho


12 University Of Medicine And 274 - - 49 222 3
Pharmacy

Đại học Điều dưỡng Nam Định -


13 32 - - - 32 -
Namdinh University Of Nursing

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch -


14 Phamngocthach University Of 439 - 49 91 274 25
Medicine
Khoa Y Đại học Tây Nguyên -
15 Medicine Faculty Of Taynguyen 23 - 16 - 7 -
University
Tổng số - Total 4.904 84 1.457 662 2.398 303
Nguồn: Cục Khoa học Công nghệ và Đào tạo - Source: Administration of Science Technology and Training

104 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TÌNH HÌNH ĐẠO TẠO CÁN BỘ Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG 2016
TRAINING BY PROVINCES & CITIES 2016

Tổng số học sinh


TT TỈNH & THÀNH PHỐ Số HS tuyển sinh Số HS tốt nghiệp
hiện có
No. PROVINCIES & CITIES trong năm - No. trong năm - No.
- No. of current
recruited graduated
students

Tổng số - Total 57.639 27.109 24.722


Đồng bằng sông Hồng - Red
5.125 2.629 3.377
river delta
1 Hà Nội - - -
2 Vĩnh Phúc 561 992 1.075
3 Bắc Ninh 616 322 145
4 Quảng Ninh - - -
5 Hải Dương 2.861 824 1.241
6 Hải Phòng - - -
7 Hưng Yên - - -
8 Thái Bình - - -
9 Hà Nam 548 195 464
10 Nam Định
11 Ninh Bình 539 296 452
Trung du và miền núi phía
Bắc - Northern midlands and 4.363 3.502 3.951
mountain areas
12 Hà Giang 299 430 396
13 Cao Bằng 406 209 159
14 Bắc Kạn 248 245 74
15 Tuyên Quang - - -
16 Lào Cai 113 137 259
17 Yên Bái 460 195 279
18 Thái Nguyên - - -
19 Lạng Sơn 937 546 670
20 Bắc Giang 797 847 1.434
21 Phú Thọ 254 154 19
22 Điện Biên 581 451 363
23 Lai Châu 161 211 183
24 Sơn La - - -
25 Hòa Bình 107 77 115
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung - North central and 17.951 8.635 6.700
central coastal areas
26 Thanh Hóa
27 Nghệ An 5.294 1.393 1.342
28 Hà Tĩnh 919 679 145
29 Quảng Bình 656 580 495
30 Quảng Trị 345 219 331
31 Thừa Thiên Huế - - -

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 105


TÌNH HÌNH ĐẠO TẠO CÁN BỘ Y TẾ ĐỊA PHƯƠNG 2016
TRAINING BY PROVINCES & CITIES 2016

Tổng số học sinh


TT TỈNH & THÀNH PHỐ Số HS tuyển sinh Số HS tốt nghiệp
hiện có
No. PROVINCIES & CITIES trong năm - No. trong năm - No.
- No. of current
recruited graduated
students

32 Đà Nẵng - - -
33 Quảng Nam 2.921 1.100 1.221
34 Quảng Ngãi - - -
35 Bình Định 2.039 902 635
36 Phú Yên 1.557 928 549
37 Khánh Hòa 2.631 2.003 1.169
38 Ninh Thuận 685 427 106
39 Bình Thuận 904 404 707

Tây Nguyên - Central highlands 1.957 1.430 990

40 Kon Tum 266 550 188


41 Gia Lai 373 176 308
42 Đắk Lắk - - -
43 Đắk Nông - - -
44 Lâm Đồng 1.318 704 494
Đông Nam Bộ - South east 12.614 4.199 3.518
45 Bình Phước - - -
46 Tây Ninh 49 375 419
47 Bình Dương 2.625 1.053 748
48 Đồng Nai 2.678 1.221 1.264
49 Bà Rịa Vũng Tàu 238 337 97
50 Tp. Hồ Chí Minh 7.024 1.213 990
Đồng bằng sông Cửu Long -
15.629 6.714 6.186
Mekong river delta
51 Long An 628 154 537
52 Tiền Giang 1.250 619 709
53 Bến Tre 710 143 352
54 Trà Vinh 2.077 565 400
55 Vĩnh Long 511 227 422
56 Đồng Tháp 2.511 1.207 723
57 An Giang 1.938 701 303
58 Kiên Giang 914 363 351
59 Cần Thơ 1.844 803 545
60 Hậu Giang - - -
61 Sóc Trăng - - -
62 Bạc Liêu 1.646 888 1.005
63 Cà Mau 1.600 1.044 839
* Tổng hợp từ báo cáo của Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

106 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


III.
Ho¹t ®éng kh¸m ch÷a bÖnh
Curative care & consultation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 107


108 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
CHƯƠNG III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH

Năm 2016, Ngành Y tế toàn quốc đã nỗ lực phấn đấu và thực hiện các giải pháp
tích cực nhằm giảm tải bệnh viện và nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh tại các
bệnh viện tuyến cơ sở (thành lập phòng khám vệ tinh, khoa vệ tinh; thí điểm mô hình
phòng khám đa khoa tại trạm y tế; hoạt động mô hình bác sĩ gia đình; đẩy mạnh thực
hiện cải cách hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý bệnh
viện, khám, chữa bệnh…); Hoạt động cải tiến chất lượng khám chữa bệnh (xây dựng
phác đồ điều trị chuẩn; thực hiện an toàn người bệnh; phát triển nguồn nhân lực có
chuyên môn sâu, cơ sở hạ tầng được củng cố, các trang thiết bị và kỹ thuật cao...) luôn
được duy trì và thực hiện tốt, khám và điều trị bệnh kịp thời đã tạo được uy tín, niềm
tin của nhân dân đối với ngành Y tế.
Trong năm 2016, toàn quốc đã thực hiện hơn 229 triệu lượt khám chữa bệnh,
trong đó gần 214 triệu lượt khám chữa bệnh thực hiện tại các địa phương, 13,8 triệu
lượt khám chữa bệnh tại tuyến trung ương và 25,47 triệu lượt khám bệnh y học cổ
truyền (chiếm 11,91% trong tổng số khám chữa bệnh). Công tác khám điều trị ngoại
trú đạt 149 triệu lượt điều trị. Trên 15 triệu lượt bệnh nhân được điều trị nội trú với
tổng số ngày điều trị nội trú là 102,6 triệu ngày điều trị. Số lượt điều trị nội trú ở vùng
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung và vùng Đông Nam Bộ cao hơn các vùng
khác, mỗi vùng đã thực hiện trên 3,2 triệu lượt. Trong khi đó, tổng số ngày điều trị nội
trú tại vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với các vùng khác trong cả nước (20,7
triệu ngày điều trị nội trú), tiếp theo là vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
(18,2 triệu ngày điều trị nội trú).
Số ngày điều trị trung bình của một bệnh nhân nội trú là một trong các chỉ tiêu
quan trọng trong danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế. Năm 2016, số
ngày điều trị trung bình của một bệnh nhân nội trú là 6,69 ngày (trong đó tại bệnh viên
tuyến trung ương là 9,23 ngày, tại các sơ sở y tế ngành là 7,65 ngày và tại địa phương
là 6,44 ngày). Bình quân ngày điều trị nội trú chung toàn quốc có tăng nhẹ, từ 6,67
ngày/lượt điều trị (năm 2015) lên 6,69 ngày/lượt điều trị (năm 2016), tương ứng với
tổng số ngày điều trị nội trú tăng hơn 6 triệu ngày so với năm 2015.
Công suất sử dụng giường bệnh toàn quốc đạt mức 117,37% (tăng 3,6% so với
năm 2015); công suất sử dụng giường bệnh tại tuyến trung ương là 113,77% và tại địa
phương là 118,81%. Kết quả này cho thấy vẫn còn xảy ra tình trạng quá tải tại các cơ
sở khám chữa bệnh tại cả tuyến trung ương và địa phương. Các bệnh viện cần điều
chỉnh và tăng cường bố trí nguồn lực (giường bệnh và nhân lực) để phục vụ người
bệnh được tốt hơn, đồng thời nghiên cứu các phương pháp điều trị hiệu quả hơn, rút
ngắn thời gian điều trị để hạn chế tình trạng quá tải.
Hoạt động phẫu thuật được triển khai hiệu quả, tổng số có 2,36 triệu ca phẫu
thuật đã được thực hiện tại địa phương, trên 476 nghìn ca phẫu thuật được thực hiện
tại trung ương và gần 36 nghìn ca phẫu thuật được thực hiện tại cơ sở y tế các ngành.
Năng lực thực hiện phẫu thuật của y tế địa phương được nâng lên đã góp phần hạn chế
số bệnh nhân phải chuyển lên các bệnh viện tuyến trên để thực hiện phẫu thuật.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 109


Ho¹t ®éng kh¸m ch÷a bÖnh t¹i bÖnh viÖn vμ phßng kh¸m 2016
Curative care & consultation at hospitals & policlinics

Trong ®ã - Of which

Tæng sè Y tÕ c¸c
Total ngμnh §Þa ph−¬ng
TW - Center
Other Local
branch

Sè lÇn kh¸m bÖnh (1)


229.775.745 13.808.070 2.147.444 213.820.231
No. of consultations

Lượt ng−êi ®iÒu trÞ néi tró


15.340.526 1.314.060 188.847 13.837.619
No. of inpatients

Lượt ng−êi ®iÒu trÞ ngo¹i tró


21.152.775 1.976.777 224.301 18.951.697
No. of outpatients

Tæng sè ngμy ®iÒu trÞ néi tró


102.622.325 12.127.763 1.444.073 89.050.489
Total of inpatient days

C«ng suÊt sö dông gi−êng bÖnh


117.37 113.77 83.56 118.81
Bed occupancy rate (%)

Ngμy ®iÒu trÞ trung b×nh 1 BN néi tró -


6.69 9.23 7.65 6.44
Average days per inpatient

Sè lÇn kh¸m bÖnh b×nh qu©n (1)


2.48 0.15 0.02 2.31
Average consultations per capita

Tæng phÉu thuËt


2.874.425 476.731 35.804 2.361.890
No. of operations

B×nh qu©n sè phÉu thuËt cho BN néi tró -


0.19 0.36 0.19 0.17
Average operations per inpatient
Ghi chó Note:
(1) tÝnh c¶ tr¹m y tÕ x· - (1) Including CHC
Nguồn số liệu: Côc Qu¶n lý kh¸m, ch÷a bệnh - Data souce: Medical service administration.

110 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Ho¹t ®éng kh¸m ch÷a bÖnh ®Þa ph−¬ng 2016(BAO gåm c¶ TYT x·)
Local curative care & consultation (including CHS)

Tr đó: Số lần khám


Sè lÇn kh¸m
bệnh YHCT - In Sè ®iÒu trÞ Tæng sè ngμy
TT tØnh & thμnh phè bÖnh
which: No. of néi tró - No. ®iÒu trÞ néi tró -
No. Provinces & Cities Consultation
tradictional of inpatients Inpatient days
times
consultation times

Toàn quốc- Whole country 213.820.231 25.465.649 14.789.436 85.466.168


Đồng bằng sông Hồng
28.842.108 2.876.076 2.845.033 20.697.384
Red river delta
1 Hà Nội* 10.153.795 630.981 589.350 4.221.593
2 Vĩnh Phúc 1.927.484 222.591 215.349 1.435.128
3 Bắc Ninh 1.667.031 139.396 177.310 1.585.791
4 Quảng Ninh 2.748.701 413.505 322.346 2.594.221
5 Hải Dương 426.820 631.728 276.770 1.954.207
6 Hải Phòng 3.193.599 355.836 2.601.923
7 Hưng Yên 906.328 154.005 937.227
8 Thái Bình 1.980.210 132.491 295.542 2.265.943
9 Hà Nam 1.465.028 251.635 85.647 553.152
10 Nam Định ** 2.664.313 281.534 195.089 1.303.166
11 Ninh Bình 1.708.799 172.215 177.789 1.245.033
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 20.133.614 2.848.654 1.894.068 11.234.976
areas
12 Hà Giang 1.111.046 155.459 174.371 1.099.504
13 Cao Bằng 984.501 215.300 94.625 663.400
14 Bắc Kạn 684.681 96.889 72.419 475.434
15 Tuyên Quang 1.507.605 24.284 134.128 893.538
16 Lao Cai 2.120.133 277.172 172.136 1.162.981
17 Yên Bái 2.048.555 266.686 134.541 907.963
18 Thái Nguyên 937.652 285.444 498 1.351
19 Lạng Sơn 1.336.855 196.265 136.052 873.060
20 Bắc Giang 2.865.497 286.112 226.470 1.577.664
21 Phú Thọ 2.111.767 245.006 266.064 1.453.798
22 Điện Biên 1.075.831 339.591 112.110 759.954
23 Lai Châu 1.121.525 328.160 75.168 500.081
24 Sơn La 1.460.807 92.030 167.499
25 Hoà Bình 767.159 40.256 127.987 866.248
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 37.837.559 4.690.169 3.253.827 18.202.675
coastal areas
26 Thanh Hoá 2.770.164 146.326 427.185 180.318
27 Nghệ An 6.089.277 828.879 571.996 3.755.971
28 Hà Tĩnh 2.204.582 335.281 205.225 1.464.444
29 Quảng Bình 940.918 142.222 101.314 633.886
30 Quảng Trị 1.967.356 219.816 114.376 769.427
31 Thừa Thiên Huế 1.846.323 229.138 83.124 547.245

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 111


Ho¹t ®éng kh¸m ch÷a bÖnh ®Þa ph−¬ng 2016(BAO gåm c¶ TYT x·)
Local curative care & consultation (including CHS)

Tr đó: Số lần khám


Sè lÇn kh¸m
bệnh YHCT - In Sè ®iÒu trÞ Tæng sè ngμy
TT tØnh & thμnh phè bÖnh
which: No. of néi tró - No. ®iÒu trÞ néi tró -
No. Provinces & Cities Consultation
tradictional of inpatients Inpatient days
times
consultation times
32 Đà Nẵng 3.699.231 193.133 362.819 2.481.680
33 Quảng Nam 3.435.533 528.984 249.252 1.952.083
34 Quảng Ngãi 1.839.409 150.992 196.367 1.248.526
35 Bình Định 3.251.536 321.019 274.396 1.890.613
36 Phú Yên 1.989.966 334.531 117.248
37 Khánh Hoà 3.515.141 644.718 248.189 1.467.003
38 Ninh Thuận 1.377.464 240.693 89.248 531.173
39 Bình Thuận 2.910.659 374.437 213.088 1.280.306
Tây Nguyên
9.763.200 1.732.377 885.708 4.807.497
Central highlands
40 Kon Tum 923.845 217.481 91.228 521.756
41 Gia Lai 2.012.323 135.973 211.120 1.203.135
42 Đắk Lắk 3.467.902 581.794 332.823 1.836.760
43 Đăk Nông 920.658 166.654 73.737 346.753
44 Lâm Đồng 2.438.472 630.475 176.800 899.093
Đông Nam Bộ - South east 54.361.299 4.282.433 3.269.712 15.482.167
45 Bình Phước 1.917.623 348.790 124.034 615.341
46 Tây Ninh 2.170.109 307.264 177.280 710.956
47 Bình Dương 3.185.032 889.474 150.903 846.140
48 Đồng Nai 6.280.181 839.488 658.106 2.312.034
49 Bà Rịa Vũng Tàu 2.864.196 214.171 446.093 543.531
50 Tp.Hồ Chí Minh 37.944.158 1.683.246 1.713.296 10.454.165
Đồng bằng sông Cửu Long -
62.882.451 9.035.940 2.641.088 15.041.469
Mekong river delta
51 Long An 4.934.949 770.553 185.781 1.853.790
52 Tiền Giang 5.510.629 703.676 217.018 1.007.868
53 Bến Tre 3.862.869 703.715 179.017 1.143.080
54 Trà Vinh 2.318.690 391.454 169.425 734.567
55 Vĩnh Long 9.169.270 1.637.290 402.492 2.364.923
56 Đồng Tháp 5.519.227 1.249.713 277.977 1.634.629
57 An Giang 9.201.204 1.902.353 309.471 1.676.667
58 Kiên Giang 2.410.196 239.402 233.387 1.359.305
59 Cần Thơ 4.423.714 384.923 206.076 1.243.330
60 Hậu Giang 2.478.375 116.900 100.083 802.263
61 Sóc Trăng 1.599.586 159.494
62 Bạc Liêu 3.650.043 387.577
63 Cà Mau 7.803.699 548.384 200.867 1.221.047

112 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỊA PHƯƠNG 2016 (TƯ NHÂN)
LOCAL CURATIVE CARE & CONSULTATION (PRIVATE SECTOR)

Số lần khám Tr. đó: Số lần khám


Số điều trị nội Tổng số ngày
TT TỈNH & THÀNH PHỐ bệnh - bệnh YHCT - In which:
trú - No. of điều trị nội trú -
No. PROVINCES & CITIES Consultation No. of tradictional
inpatients Inpatient days
times consultation times

Toàn quốc - Whole country 13.660.912 388.212 597.762 2.071.323


Đồng bằng sông Hồng
683.094 28.845 11.343 31.064
Red river delta
1 Hà Nội 0 0 0 0
2 Vĩnh Phúc 367.023 18.029 6.274 0
3 Bắc Ninh 96.079 1.534 5.069 31.064
4 Quảng Ninh 219.992 9.282 0 0
5 Hải Dương 0 0 0 0
6 Hải Phòng 0 0 0 0
7 Hưng Yên 0 0 0 0
8 Thái Bình 0 0 0 0
9 Hà Nam 0 0 0 0
10 Nam Định 0 0 0 0
11 Ninh Bình 0 0 0 0
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 445.851 21.703 19.492 114.423
areas
12 Hà Giang 1.791 0 0 0
13 Cao Bằng 42.474 3.503 0 0
14 Bắc Kạn 0 0 0 0
15 Tuyên Quang 0 0 0 0
16 Lào Cai 49.849 0 0 0
17 Yên Bái 47.560 0 3.256 19.739
18 Thái Nguyên 0 0 0 0
19 Lạng Sơn 0 0 0 0
20 Bắc Giang 200.270 18.200 2.803 33.636
21 Phú Thọ 103.907 0 13.433 61.048
22 Điện Biên 0 0 0 0
23 Lai Châu 0 0 0 0
24 Sơn La 0 0 0 0
25 Hoà Bình 0 0 0 0
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 1.035.387 5.249 72.123 237.243
coastal areas
26 Thanh Hoá 0 0 0 0
27 Nghệ An 0 0 0 0
28 Hà Tĩnh 14.552 0 2.624 3.107
29 Quảng Bình 0 0 0 0
30 Quảng Trị 0 0 0 0
31 Thừa Thiên Huế 0 0 0 0

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 113


HOẠT ĐỘNG KHÁM, CHỮA BỆNH ĐỊA PHƯƠNG 2016 (TƯ NHÂN)
LOCAL CURATIVE CARE & CONSULTATION (PRIVATE SECTOR)

Số lần khám Tr. đó: Số lần khám


Số điều trị nội Tổng số ngày
TT TỈNH & THÀNH PHỐ bệnh - bệnh YHCT - In which:
trú - No. of điều trị nội trú -
No. PROVINCES & CITIES Consultation No. of tradictional
inpatients Inpatient days
times consultation times

32 Đà Nẵng 591.580 0 40.344 123.846


33 Quảng Nam 0 0 0 0
34 Quảng Ngãi 0 0 0 0
35 Bình Định 30.298 889 2.152 22.766
36 Phú Yên 45.681 4.255 0 0
37 Khánh Hoà 68.429 0 3.326 13.732
38 Ninh Thuận 0 0 0 0
39 Bình Thuận 284.847 105 23.677 73.792
Tây Nguyên
602.273 0 50.627 259.445
Central highlands
40 Kon Tum 0 0 0 0
41 Gia Lai 201.844 0 11.957 54.645
42 Đắk Lắk 337.213 0 32.414 183.117
43 Đắk Nông 0 0 0 0
44 Lâm Đồng 63.216 0 6.256 21.683
Đông Nam Bộ - South east 7.280.386 152.343 357.873 1.182.757
45 Bình Phước 43.981 0 8.773 29.150
46 Tây Ninh 113.979 0 16.758 59.196
47 Bình Dương 1.417.313 11.682 92.068 229.353
48 Đồng Nai 488.464 7.248 28.556 102.681
49 Bà Rịa Vũng Tàu 204.510 21.402 180 540
50 Tp. Hồ Chí Minh 5.012.139 112.011 211.538 761.837
Đồng bằng sông Cửu Long -
3.613.921 180.072 86.304 246.391
Mekong river delta
51 Long An 643.238 106.824 0 0
52 Tiền Giang 576.609 7.939 1.809 3.646
53 Bến Tre 166.195 6.241 19.542 0
54 Trà Vinh 35.483 0 2.885 7.309
55 Vĩnh Long 0 0 0 0
56 Đồng Tháp 581.009 41.935 10.685 28.265
57 An Giang 455.985 1.976 29.872 132.268
58 Kiên Giang 153.171 0 6.022 23.314
59 Cần Thơ 0 0 0 0
60 Hậu Giang 381.939 0 2.422 8.089
61 Sóc Trăng 0 0 0 0
62 Bạc Liêu 301.354 558 7.973 26.813
63 Cà Mau 318.938 14.599 5.094 16.687
Ghi chó: (*) Sè liÖu 2013 - Note: Data of year 2013

114 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


PhÉu thuËt, xÐt nghiÖm, chiÕu chôp 2016
Operation, test, X ray and ultrasound
Sè lÇn chôp c¾t
Sè xÐt
Sè lÇn chôp Sè lÇn siªu líp/ Cộng
TT tØnh & thµnh phè nghiÖm
X quang - ©m - No. of hưởng từ - No.
No. Provinces & cities No. of
No. of X ray ultrasound of CT scanner,
tested
MRI
Toàn quốc- Whole country 364.957.652 28.070.368 26.670.876 2.967.345
Đồng bằng sông Hồng
89.916.112 7.088.345 5.578.644 420.462
Red river delta
1 Hà Nội* 24.090.224 2.120.423 581.103 130.703
2 Vĩnh Phúc 5.886.043 483.909 964.526 35.845
3 Bắc Ninh 3.343.851 450.938 398.042 33.601
4 Quảng Ninh 8.643.451 837.389 796.146 72.809
5 Hải Dương 5.410.128 468.748 458.875 36.630
6 Hải Phòng 21.271.627 820.446 827.875 53.995
7 Hưng Yên 4.269.238 211.112 207.236 0
8 Thái Bình 7.267.578 974.015 617.699 8.093
9 Hà Nam 1.476.137 124.604 127.792 10.899
10 Nam Định** 5.191.734 311.143 279.121 15.457
11 Ninh Bình 3.066.101 285.618 320.229 22.430
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 44.569.447 2.591.400 2.395.555 145.382
areas
12 Hà Giang 2.414.266 199.035 137.020 9.568
13 Cao Bằng 1.055.791 73.564 92.732 4.519
14 Bắc Kạn 1.056.773 93.199 48.337 868
15 Tuyên Quang 3.361.327 225.757 185.088 18.129
16 Lao Cai 1.530.257 213.640 170.568 1.047
17 Yên Bái 1.952.724 175.331 118.796 9.653
18 Thái Nguyên 5.345 0 3.092 0
19 Lạng Sơn 1.788.955 152.939 122.574 7.855
20 Bắc Giang 15.431.346 450.043 433.369 24.054
21 Phú Thọ 10.089.355 458.255 569.822 28.361
22 Điện Biên 1.407.027 131.959 139.170 9.407
23 Lai Châu 460.284 63.286 51.836 5.518
24 Sơn La 2.495.657 189.587 180.436 14.772
25 Hoà Bình 1.520.340 164.805 142.715 11.631
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 68.582.456 6.436.487 5.991.217 1.444.551
coastal areas
26 Thanh Hoá ** 11.961.156 884.686 1.177.165 37.153
27 Nghệ An 12.961.138 1.045.062 1.096.797 62.306
28 Hà Tĩnh 4.255.577 464.902 498.288 27.823
29 Quảng Bình 1.611.280 191.304 199.907 5.172
30 Quảng Trị** 1.898.707 159.093 129.565 11.956
31 Thừa Thiên Huế 640.259 142.730 133.930 1.925

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 115


PhÉu thuËt, xÐt nghiÖm, chiÕu chôp 2016
Operation, test, X ray and ultrasound
Sè lÇn chôp c¾t
Sè xÐt
Sè lÇn chôp Sè lÇn siªu líp/ Cộng
TT tØnh & thµnh phè nghiÖm
X quang - ©m - No. of hưởng từ - No.
No. Provinces & cities No. of
No. of X ray ultrasound of CT scanner,
tested
MRI
32 Đà Nẵng 12.960.619 778.335 743.397 1.125.000
33 Quảng Nam 4.133.907 1.034.796 392.205 47.146
34 Quảng Ngãi 2.353.590 299.759 216.628 20.242
35 Bình Định 5.731.525 516.730 504.874 35.541
36 Phú Yên 1.784.716 143.647 160.716 0
37 Khánh Hoà 3.454.882 398.625 420.519 39.243
38 Ninh Thuận 873.473 121.837 112.843 989
39 Bình Thuận 3.961.627 254.981 204.383 30.055
Tây Nguyên
15.521.420 1.292.346 1.456.882 100.893
Central highlands
40 Kon Tum 2.726.817 93.443 78.603 9.030
41 Gia Lai 5.315.774 192.148 244.573 24.875
42 Đắk Lắk 4.828.433 617.052 816.493 42.480
43 Đăk Nông 634.914 136.865 108.153 9.847
44 Lâm Đồng 2.015.482 252.838 209.060 14.661
Đông Nam Bộ - South east 100.999.801 6.968.643 7.578.163 637.374
45 Bình Phước 1.162.792 158.948 143.146 10.943
46 Tây Ninh 3.484.175 180.263 93.078 18.172
47 Bình Dương 5.679.236 330.212 252.894 38.713
48 Đồng Nai 8.073.731 834.102 776.836 73.629
49 Bà Rịa Vũng Tàu 4.792.430 224.992 155.723 25.585
50 Tp.Hồ Chí Minh 77.807.437 5.240.126 6.156.486 470.332
Đồng bằng sông Cửu Long -
45.368.415 3.693.147 3.670.415 218.683
Mekong river delta
51 Long An 3.192.659 361.083 404.875 23.420
52 Tiền Giang 2.389.782 343.341 377.586 19.568
53 Bến Tre 3.226.295 227.764 170.497 31.273
54 Trà Vinh 2.170.104 166.999 206.486 11.863
55 Vĩnh Long 1.540.454 164.664 146.035 6.416
56 Đồng Tháp 7.755.408 433.463 292.354 9.136
57 An Giang 4.334.078 388.526 452.203 35.693
58 Kiên Giang 7.086.946 296.578 265.009 28.775
59 Cần Thơ 4.856.455 352.686 442.809 14.355
60 Hậu Giang 966.514 214.699 189.062 5.373
61 Sóc Trăng** 1.815.389 212.845 144.488 5.685
62 Bạc Liêu 1.188.279 174.408 223.984 9.377
63 Cà Mau 4.846.052 356.091 355.027 17.749
Ghi chú - Note: (*) 2014 ; (**) 2015

116 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


PHẪU THUẬT, XÉT NGHIỆM, CHIẾU CHỤP 2016 (TƯ NHÂN)
OPERATION, TEST, X RAY AND ULTRASOUND (PRIVATE SECTOR)

Số xét nghiệm Số lần chụp X Số lần siêu Số lần chụp cắt


TT TỈNH & THÀNH PHỐ
- No. of quang - No. of âm - No. of lớp - No. of CT
No. PROVINCES & CITIES
tested X ray ultrasound scanner

Toàn quốc - Whole country 15.895.913 1.906.225 3.474.696 231.617


Đồng bằng sông Hồng
401.076 142.730 328.974 13.111
Red river delta
1 Hà Nội 0 0 0 0
2 Vĩnh Phúc 251.000 88.486 164.429 5.570
3 Bắc Ninh 70.374 33.553 92.289 6.580
4 Quảng Ninh 79.702 20.691 72.256 961
5 Hải Dương 0 0 0 0
6 Hải Phòng 0 0 0 0
7 Hưng Yên 0 0 0 0
8 Thái Bình 0 0 0 0
9 Hà Nam 0 0 0 0
10 Nam Định 0 0 0 0
11 Ninh Bình 0 0 0 0
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 270.808 86.213 132.235 1.778
areas
12 Hà Giang 0 0 1.716 0
13 Cao Bằng 5.905 3.736 20.792 0
14 Bắc Kạn 0 0 0 0
15 Tuyên Quang 0 0 0 0
16 Lào Cai 20.367 15.924 50.552 0
17 Yên Bái 20.119 16.920 16.528 1.778
18 Thái Nguyên 0 0 0 0
19 Lạng Sơn 0 0 0 0
20 Bắc Giang 224.417 49.633 42.647 0
21 Phú Thọ 0 0 0 0
22 Điện Biên 0 0 0 0
23 Lai Châu 0 0 0 0
24 Sơn La 0 0 0 0
25 Hoà Bình 0 0 0 0
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 1.825.904 165.025 249.772 14.387
coastal areas
26 Thanh Hoá 0 0 0 0
27 Nghệ An 0 0 0 0
28 Hà Tĩnh 16.089 0 6.630 0
29 Quảng Bình 0 0 0 0
30 Quảng Trị 0 0 0 0
31 Thừa Thiên Huế 0 0 0 0
32 Đà Nẵng 1.128.621 86.309 112.288 3.462

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 117


PHẪU THUẬT, XÉT NGHIỆM, CHIẾU CHỤP 2016 (TƯ NHÂN)
OPERATION, TEST, X RAY AND ULTRASOUND (PRIVATE SECTOR)

Số xét nghiệm Số lần chụp X Số lần siêu Số lần chụp cắt


TT TỈNH & THÀNH PHỐ
- No. of quang - No. of âm - No. of lớp - No. of CT
No. PROVINCES & CITIES
tested X ray ultrasound scanner

33 Quảng Nam 0 0 0 0
34 Quảng Ngãi 0 0 0 0
35 Bình Định 23.853 5.862 13.256 0
36 Phú Yên 80 0 8.176 0
37 Khánh Hoà 235.861 23.559 20.730 8.307
38 Ninh Thuận 0 0 0 0
39 Bình Thuận 421.400 49.295 88.692 2.618
Tây Nguyên
1.499.903 156.786 260.023 26.830
Central highlands
40 Kon Tum 0 0 0 0
41 Gia Lai 471.456 42.718 74.158 12.770
42 Đắk Lắk 829.402 97.165 156.101 12.352
43 Đắk Nông 0 0 0 0
44 Lâm Đồng 199.045 16.903 29.764 1.708
Đông Nam Bộ - South east 9.285.627 1.003.175 1.874.194 145.772
45 Bình Phước 160.438 16.448 16.764 3.251
46 Tây Ninh 534.720 44.960 43.782 11.862
47 Bình Dương 1.108.860 240.712 388.300 24.390
48 Đồng Nai 664.120 50.207 46.797 2.818
49 Bà Rịa Vũng Tàu 86.400 29.812 51.127 0
50 Tp. Hồ Chí Minh 6.731.089 621.036 1.327.424 103.451
Đồng bằng sông Cửu Long -
2.612.595 352.296 629.498 29.739
Mekong river delta
51 Long An 86.439 14.726 50.824 212
52 Tiền Giang 148.512 19.470 39.052 289
53 Bến Tre 283.574 41.762 48.328 1.318
54 Trà Vinh 146.355 12.416 21.114 1.584
55 Vĩnh Long 0 0 0 0
56 Đồng Tháp 470.709 65.931 97.902 1.793
57 An Giang 665.317 63.220 113.524 8.051
58 Kiên Giang 411.367 50.178 71.801 6.101
59 Cần Thơ 0 0 0 0
60 Hậu Giang 41.951 21.311 38.563 1.061
61 Sóc Trăng 0 0 0 0
62 Bạc Liêu 291.754 40.861 117.236 3.133
63 Cà Mau 66.617 22.421 31.154 6.197

118 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH BẰNG Y HỌC CỔ TRUYỀN 2015
CURATIVE CARE & CONSULTATION BY TRADITIONAL METHOD

2015

Số Bệnh viện YHCT


63
No. of traditional hospitals

Số Bệnh viện YHCT tư nhân


3
No. of private traditional hospitals

Số cơ sở YHCT tư nhân
3.772
No. of privated traditional facilities

Tỷ lệ khoa, tổ YHCT trong các bệnh viện YHHĐ


(%)
92.7
Percentage of traditional department among total
hospital department

Tỷ lệ trạm y tế có vườn thuốc nam (%) -


Percentage of CHS have traditional medicinal 89.0
herbs

Tỷ lệ trạm y tế có bộ phận khám chữa bệnh bằng


YHCT (%) - Percentage of CHS have Curative 84.8
care & consultation by traditional method

Tỷ lệ xã đạt chuẩn về YHCT (%) -Percentage of


51.0
CHS achieved Traditional Medicine Standards

Tỷ lệ nhân lực YHCT/nhân lực y tế chung (%) -


Percentage of traditional personnel to total of 4.49
health personnel

Tỉnh Huyện Xã
Province District Communal

Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT*


11.7 13.4 25.5
Percentage of traditional consultations

Tỷ lệ điều trị nội trú bằng YHCT so với tổng số


bệnh nhân được điều trị bằng cả YHCT, YHHĐ -
Proportion of inpatients used traditional method 8.2 14.5 32.9
to total of traditional method and modern method
inpatients

Tỷ lệ điều trị ngoại trú bằng YHCT so với tổng số


bệnh nhân được điều trị bằng cả YHCT, YHHĐ* -
Proportion of outpatients used traditional method 12.3 14.5 28.8
to total of traditional method and modern method
outpatients

Tỷ lệ giường bệnh YHCT*


13.5 8.8 6.9
Percentage of traditional bed (%)
* Số báo cáo năm 2014

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 119


120 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
IV.
Ch¨m sãc trÎ em
Child health care

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 121


CHƯƠNG IV. CHĂM SÓC TRẺ EM

Chương trình tiêm chủng mở rộng (TCMR) tại Việt Nam đã góp phần duy trì
và bảo vệ thành quả tiêm chủng đã xây dựng trong gần 30 năm và được cộng đồng
quốc tế đánh giá cao. Số liệu của Chương trình TCMR quốc gia năm 2016 cho thấy có
1.693.995 trẻ em dưới một tuổi (98%) được tiêm đủ vắc xin phòng bệnh, vượt chỉ tiêu
đề ra là trên 95%. Thành công này đã mang lại các kết quả nổi bật là: tiếp tục bảo vệ
thành quả thanh toán bệnh bại liệt, loại trừ bệnh uốn ván sơ sinh, bệnh sởi được khống
chế với tỷ lệ mắc thấp nhất trong vòng 10 năm qua…
Tổng số đã có 1.634.917 trẻ được tiêm vắc xin BCG (chiếm 94,6%); Tỷ lệ tiêm
vắc xin Viêm gan B đạt 96,4%; Tỷ lệ trẻ được uống vắc xin bại liệt đạt 94,9%; Tiêm
vắc xin DPT trẻ 18 tháng tuổi đạt 96,4%; Tiêm vắc xin Sởi đạt mức 98,6%; Các kết
quả này gần tương đương với các kết quả đạt được trong năm 2014 và 2015.
Một số tỉnh và thành phố có tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đạt
mức 99% -100% là Hà Nội, Thái Bình, Bắc Giang, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng
Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi. Tuy nhiên, công tác tiêm chủng mở rộng tại các vùng miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn tiếp tục gặp thách thức lớn với tỷ lệ trẻ em
được tiêm đạt dưới 80%: tại Bắc Kạn tỷ lệ tiêm chủng cho trẻ em dưới một tuổi ở mức
78,5%; tại tỉnh Bình Dương là 77,7%; tại tỉnh Vĩnh Long là 79,8%.

122 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


t×nh h×nh suy dinh d­ìng cña trÎ em < 5 tuæi 2016
Malnutritional situation children < 5 years of age

Số trẻ điều SDD cân


SDD cân SDD chiều
tra - No. of nặng/chiều
nặng/tuổi - cao/tuổi -
children <5 cao -
Underweight Stunting
surveyed Wasting

Tổng số - Total 98,477 13.8 24.3 6.3

I. Đồng bằng sông Hồng - Red river


18,100 10.5 21.6 5.4
delta

II. Trung du và miền núi phía Bắc -


Northern midlands and mountain 21,266 19.3 30.1 8.0
areas

III. Bắc Trung Bộ và duyên hải miền


Trung - North central and central 21,129 15.9 27.2 6.1
coastal areas

IV. Tây Nguyên - Central highlands 7,597 21.4 34.0 7.2

V. Đông Nam Bộ - South east 10,625 8.8 19.1 4.1

VI. Đồng bằng sông Cửu Long -


19,760 12.0 23.4 5.5
Mekong river delta

Nguån sè liÖu: ViÖn dinh d­ìng


Source: National institute of nutrition

TÌNH HÌNH SUY DINH DƯỠNG CỦA TRẺ EM < 5 TUỔI


Malnutritional situation children < 5 years of age
50
SDD cân
45 nặng/tuổi -
Underweight
40 13.8
SDD chiều
35 cao/tuổi -
Stunting 24.3
30
SDD cân
25 nặng/chiều cao
- Wasting 6.3
20

15

10

0
1 2 3 4 5 6
Vùng

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 123


TÌNH HÌNH DINH DƯỠNG CỦA TRẺ EM < 5 TUỔI QUA CÁC NĂM
NUTRITION STATUS OF CHILDREN < 5 YEARS OF AGE BY YEARS

SDD cân SDD chiều SDD cân Thừa cân - Béo phì -
nặng/tuổi - cao/tuổi - nặng/chiều Overweight Obesity WHz
Underweight Stunting cao - Wasting WHz >+2 >+3

2009 18.9 31.9 6.9


2010 17.5 29.3 7.1 3.9
2011 16.8 27.5 6.6
2012 16.2 26.7 6.7 4.6
2013 15.3 25.9 6.6 4.9 1.6
2014 14.5 24.9 6.8 3.5 1.3
2015 14.1 24.6 6.4 5.3 1.7
2016 13.8 24.3 6.3
Nguån sè liÖu: ViÖn dinh d­ìng
Source: National institute of nutrition

TÌNH HÌNH DINH DƯỠNG CỦA TRẺ EM < 5 TUỔI QUA CÁC NĂM
Nutrition status of children < 5 years of age by years

35

30

25

20

15

10

0
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

SDD cân nặng/tuổi - Underweight SDD chiều cao/tuổi - Stunting SDD cân nặng/chiều cao - Wasting

124 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tû lÖ suy dinh d­ìng ë trÎ em d­íi 5 tuæi theo møc ®é 2016
PREVELENCE OF UNDERNUTRITION BY SEVERITY

Số trẻ ĐT - SDD
SDD SDD
TT TỈNH & THÀNH PHỐ No. of cân/ cao
cân/tuổi - cao/tuổi -
No. PROVINCES & CITIES child. <5 - Wasting
Underweight Stunting
surveyed WHz<-2

Toàn quốc - Whole country 98,477 13.8 24.3 6.3

Đồng bằng sông Hồng - Red


18,100 10.5 21.6 5.4
river delta
1 Hà Nội 3,076 5.7 14.7 3.7
2 Vĩnh Phúc 1,436 14.1 23.6 5.3
3 Bắc Ninh 1,534 10.4 25.8 5.7
4 Quảng Ninh 1,532 13.2 25.3 6.6
5 Hải Dương 1,525 11.5 20.5 7.0
6 Hải Phòng 1,493 7.6 18.8 3.1
7 Hưng Yên 1,500 11.8 23.9 6.1
8 Thái Bình 1,535 - - -
9 Hà Nam 1,446 12.9 23.0 5.5
10 Nam Định 1,528 11.7 21.0 6.0
11 Ninh Bình 1,495 14.1 24.7 4.6

Trung du và miền núi phía


Bắc - Northern midlands and 21,266 19.3 30.1 8.0
mountain areas

12 Hà Giang 1,529 22.4 34.8 7.0


13 Cao Bằng 1,504 18.3 32.1 8.9
14 Bắc Kạn 1,530 18.0 29.4 7.5
15 Tuyên Quang 1,524 17.5 25.9 9.9
16 Lào Cai 1,540 19.4 35.0 4.7
17 Yên Bái 1,480 18.0 28.2 10.0
18 Thái Nguyên 1,541 13.3 23.9 6.9
19 Lạng Sơn 1,530 18.5 26.4 7.8
20 Bắc Giang 1,530 14.7 26.8 8.4
21 Phú Thọ 1,515 14.1 26.4 6.8
22 Điện Biên 1,528 18.6 31.6 7.6
23 Lai Châu 1,501 22.6 36.2 3.7
24 Sơn La 1,533 21.0 34.1 12.2
25 Hoà Bình 1,481 17.3 25.3 8.4

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central 21,129 15.9 27.2 6.1
and central coastal areas

26 Thanh Hoá 1,536 18.0 28.3 5.5


27 Nghệ An 1,535 17.5 28.6 7.1
28 Hà Tĩnh 1,413 16.9 29.4 6.3
29 Quảng Bình 1,496 18.2 30.2 8.0
30 Quảng Trị 1,489 - - -

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 125


Tû lÖ suy dinh d­ìng ë trÎ em d­íi 5 tuæi theo møc ®é 2016
PREVELENCE OF UNDERNUTRITION BY SEVERITY

Số trẻ ĐT - SDD
SDD SDD
TT TỈNH & THÀNH PHỐ No. of cân/ cao
cân/tuổi - cao/tuổi -
No. PROVINCES & CITIES child. <5 - Wasting
Underweight Stunting
surveyed WHz<-2

31 Thừa Thiên Huế 1,528 - - -


32 Đà Nẵng 1,527 3.8 13.6 6.3
33 Quảng Nam 1,533 14.1 27.0 6.2
34 Quảng Ngãi 1,536 15.2 24.7 6.2
35 Bình Định 1,529 14.1 24.2 4.6
36 Phú Yên 1,516 15.2 28.1 7.0
37 Khánh Hoà 1,455 11.5 22.6 8.9
38 Ninh Thuận 1,508 18.3 26.9 8.6
39 Bình Thuận 1,528 14.7 27.9 4.6
Tây Nguyên
7,597 21.4 34.0 7.2
Central highlands
40 Kon Tum 1,525 23.3 38.9 6.6
41 Gia Lai 1,525 23.7 35.2 7.8
42 Đắk Lắk 1,532 21.0 32.3 7.6
43 Đắk Nông 1,527 21.6 32.9 7.3
44 Lâm Đồng 1,488 11.6 22.7 6.4

Đông Nam Bộ - South east 10,625 8.8 19.1 4.1

45 Bình Phước 1,407 14.2 27.6 5.8


46 Tây Ninh 1,538 11.8 22.4 3.5
47 Bình Dương 1,530 8.3 21.3 3.1
48 Đồng Nai 1,481 8.6 24.4 5.2
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1,526 6.9 19.3 4.3
50 Tp. Hồ Chí Minh 3,143 4.8 6.9 1.9

Đồng bằng sông Cửu Long -


19,760 12.0 23.4 5.5
Mekong river delta

51 Long An 1,531 8.5 19.4 2.7


52 Tiền Giang 1,499 10.5 24.3 5.7
53 Bến Tre 1,525 11.1 21.8 4.9
54 Trà Vinh 1,530 14.2 23.4 8.8
55 Vĩnh Long 1,528 13.6 22.9 4.2
56 Đồng Tháp 1,530 14.1 25.4 5.0
57 An Giang 1,531 12.6 23.8 5.9
58 Kiên Giang 1,489 13.3 21.5 4.7
59 Cần Thơ 1,528 10.6 21.3 3.1
60 Hậu Giang 1,528 12.9 25.9 7.6
61 Sóc Trăng 1,530 13.3 25.5 3.8
62 Bạc Liêu 1,537 13.2 24.5 7.3
63 Cà Mau 1,474 12.4 23.5 9.0
Nguån sè liÖu: ViÖn dinh d­ìng - Source: National institute of nutrition

126 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 127


128 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
tiªm chñng cho trÎ em < 1 tuæi

immunization coverage among children <1 year of age

TT
Vaccine 2012 2013 2014 2015 2016
No.

I BCG
1 Số trẻ em được tiêm 1.737.854 1.737.854 1.470.100 1.696.732 1.634.917
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 97,9 95,2 95,7 96,8 94,6
% of Coverage
II Viêm gan B
Hepatitis B
1 Số trẻ em được tiêm 1.714.877 1.714.877 1.459.812 1.700.526 1.666.564
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 96,6 59,4 95,1 97,0 96,4
% of Coverage
III Bại liệt
Poliomyelitis
1 Số trẻ em được uống 1.723.934 1.723.934 1.460.859 1.701.391 1.641.192
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được uống 97,1 92,6 95,1 97,0 94,9
% of Coverage
IV Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván
Diptheria, Pertusis, Tetanus
1 Số trẻ em được tiêm 1.714.877 1.714.877 1.459.812 1.700.526 1.666.564
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 96,6 59,4 95,1 97,0 96,4
% of Coverage
V Sởi
Measles
1 Số trẻ em được tiêm 1.711.096 1.711.096 1.493.257 1.708.969 1.703.584
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 96,4 97,7 97,3 97,5 98,6
% of Coverage
VI Tiêm đầy đủ Fully
Vaccinated
1 Số trẻ em được tiêm 1.703.600 1.703.600 1.490.362 1.704.857 1.693.995
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 95,9 91,4 97,1 97,2 98,0
% of Coverage
Nguån: Ch­¬ng tr×nh tiªm chñng më réng Quèc gia
Source: National expand program of Immunization
(*) từ 2011 Vắc-xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và viêm phổi, viêm màng não mủ do
Haemophilus influenzae type b - DPT - Hepatitis B - Hib
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 129
TI£M CHñNG CñA TRÎ EM D¦íI 1 TUæI theo tØnh, thµnh phè 2016
IMMUNIZATION COVERAGE AMONG UNDER 1 YEAR OF AGE by provinces

DPT, Hib3 & Sởi - TCĐĐ -


TT Tỉnh và Thành phố - Trẻ <1 - BCG Bại liệt -
VGB - Hepatitis Measles Fully
No. Provinces & Cities Children <1 (%) OPV (%)
B (%) (%) vac. (%)

Toàn quốc - Whole country 1.728.610 94,6 96,4 94,9 98,6 98,0

Đồng bằng sông Hồng - Red


412.608 97,9 97,7 97,3 98,8 98,9
river delta
1 Hà Nội 140.403 99,8 99,3 99,2 98,9 99,8
2 Vĩnh Phúc 23.327 97,2 97,7 97,8 98,8 98,7
3 Bắc Ninh 28.553 97,8 97,1 97,0 99,1 99,1
4 Quảng Ninh 24.110 91,9 95,5 92,0 99,4 98,1
5 Hải Dương 31.769 99,3 98,9 98,7 99,3 99,0
6 Hải Phòng 36.299 95,9 92,2 92,5 98,1 97,1
7 Hưng Yên 26.525 97,9 96,3 96,4 97,1 97,1
8 Thái Bình 29.404 99,6 99,5 99,5 99,7 99,7
9 Hà Nam 17.018 98,3 98,8 99,1 99,3 99,3
10 Nam Định 35.952 94,4 96,8 95,1 98,5 98,2
11 Ninh Bình 19.248 98,6 98,3 98,0 99,0 98,8
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 257.607 94,4 96,5 94,4 98,1 97,4
areas
12 Hà Giang 17.144 95,7 94,8 89,9 97,0 96,2
13 Cao Bằng 10.117 93,8 93,3 88,3 96,6 94,6
14 Bắc Kạn 6.220 78,5 97,3 95,4 98,6 98,4
15 Tuyên Quang 16.550 92,6 93,9 90,0 95,9 95,3
16 Lào Cai 14.274 97,5 99,5 97,6 99,4 98,0
17 Yên Bái 16.478 97,2 97,1 97,0 98,4 98,3
18 Thái Nguyên 24.612 96,0 97,0 97,0 98,6 98,2
19 Lạng Sơn 14.920 94,5 96,9 91,8 98,6 97,8
20 Bắc Giang 38.491 94,0 99,8 97,8 100,0 99,5
21 Phú Thọ 27.929 96,4 97,9 97,3 99,8 99,6
22 Điện Biên 15.077 98,0 95,8 93,7 95,6 93,7
23 Lai Châu 10.961 94,8 95,1 95,0 96,6 93,6
24 Sơn La 27.719 93,8 95,1 91,6 96,8 96,2
25 Hoà Bình 17.115 87,8 92,7 91,5 97,9 97,6
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 381.400 97,7 98,0 96,7 99,1 98,5
coastal areas
26 Thanh Hoá 68.881 95,9 100,0 98,4 100,0 99,5
27 Nghệ An 68.434 97,0 97,4 95,4 98,7 97,0
28 Hà Tĩnh 26.197 99,2 99,1 99,1 99,0 99,0
29 Quảng Bình 16.264 100,0 100,0 96,9 100,0 100,0
30 Quảng Trị 12.171 97,2 99,0 97,7 98,9 98,4
31 Thừa Thiên Huế 20.577 98,6 97,3 96,1 98,7 98,8

130 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TI£M CHñNG CñA TRÎ EM D¦íI 1 TUæI theo tØnh, thµnh phè 2016
IMMUNIZATION COVERAGE AMONG UNDER 1 YEAR OF AGE by provinces

DPT, Hib3 & Sởi - TCĐĐ -


TT Tỉnh và Thành phố - Trẻ <1 - BCG Bại liệt -
VGB - Hepatitis Measles Fully
No. Provinces & Cities Children <1 (%) OPV (%)
B (%) (%) vac. (%)

32 Đà Nẵng 17.140 100,0 99,6 98,9 99,6 98,9


33 Quảng Nam 28.872 97,6 98,1 95,9 98,9 97,5
34 Quảng Ngãi 23.909 99,6 99,4 99,2 99,4 99,1
35 Bình Định 25.410 99,1 92,2 92,8 99,6 99,6
36 Phú Yên 17.443 98,9 98,0 98,0 98,2 98,1
37 Khánh Hoà 19.980 98,0 98,3 98,2 98,5 98,4
38 Ninh Thuận 11.963 95,1 96,4 93,4 99,0 98,2
39 Bình Thuận 24.159 96,4 95,7 93,6 97,1 97,6
Tây Nguyên
125.396 95,5 95,6 94,2 97,1 96,5
Central highlands
40 Kon Tum 13.007 98,3 97,2 97,4 97,7 97,2
41 Gia Lai 35.054 98,4 97,2 97,1 97,2 96,5
42 Đắk Lắk 37.594 98,9 95,7 92,3 96,5 96,1
43 Đắk Nông 14.231 93,1 91,8 91,1 95,9 95,2
44 Lâm Đồng 25.510 86,4 94,5 93,1 98,1 97,7
Đông Nam Bộ - South east 274.126 87,0 93,9 90,8 98,6 96,8
45 Bình Phước 19.198 83,7 96,5 91,2 100,0 99,0
46 Tây Ninh 17.988 80,2 94,2 93,4 98,8 98,2
47 Bình Dương 41.250 77,7 97,8 89,8 99,8 99,5
48 Đồng Nai 53.829 84,0 93,6 92,7 99,4 98,4
49 Bà Rịa Vũng Tàu 21.861 84,2 93,4 90,8 96,9 96,5
50 Tp. Hồ Chí Minh 120.000 93,5 92,3 89,9 98,0 94,7
Đồng bằng sông Cửu Long -
277.473 92,6 95,0 93,9 98,5 98,4
Mekong river delta
51 Long An 22.366 92,9 94,3 92,7 99,1 99,0
52 Tiền Giang 26.910 89,1 96,5 96,0 99,5 99,4
53 Bến Tre 19.876 83,4 92,7 91,3 96,1 97,1
54 Trà Vinh 17.324 92,3 94,0 91,9 99,8 99,7
55 Vĩnh Long 15.126 79,8 93,9 89,1 96,5 96,5
56 Đồng Tháp 25.017 97,5 97,3 96,2 98,5 98,1
57 An Giang 33.157 91,2 92,1 91,9 98,2 97,7
58 Kiên Giang 28.983 95,5 94,5 94,0 99,1 99,1
59 Cần Thơ 18.596 97,5 98,7 98,7 98,7 98,7
60 Hậu Giang 12.832 99,0 98,5 98,7 98,4 98,4
61 Sóc Trăng 21.731 90,3 93,6 91,3 98,6 98,1
62 Bạc Liêu 14.440 97,9 95,3 93,8 97,1 97,0
63 Cà Mau 21.115 97,9 96,5 95,5 99,3 98,9
Nguån: Ch­¬ng tr×nh tiªm chñng më réng Quèc gia
Source: National expand program of Immunization

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 131


M¾C, CHÕT MéT Sè BÖNH TRUYÒN NHIÔM cña trÎ em morbidity &
mortality of vaccine PREVENTABLE DISEASES of children
TT BÖnh
2012 2013 2014 2015 2016
No. Diseases
1 B¹ch hÇu - Diphtheria
M¾c - Cases 12 11 16 15 13
ChÕt - Deaths 6 2 0 2 3
2 Ho gµ - Pertusis
M¾c - Cases 98 54 90 309 267
ChÕt - Deaths 0 0 0 1 2
3 LiÖt mÒm cÊp - Acute flaccid paralysis
M¾c - Cases 0 0 0 366 383
ChÕt - Deaths 0 0 0 0 0
4 Uèn v¸n SS - Neonatal Tetanus
M¾c - Cases 39 46 34 47 32
ChÕt - Deaths 19 32 28 17 17
6 Lao mµng n·o
Tuberculosis meningitis M¾c - Cases 88 2 19 16 10
ChÕt - Deaths 1 0 0 3 0
7 Lao kh¸c- Other Tuberculosis
M¾c - Cases 116 337 648 561 1205
ChÕt - Deaths 0 1 0 0 50
8 Sëi - Measles
M¾c - Cases 578 1123 15033 256 46
ChÕt - Deaths 0 0 146 0 0
9 Viªm gan - Hepatitis
M¾c - Cases 8053 7254 4071 4211 5076
ChÕt - Deaths 0 0 10 9 17
10 Viªm n·o - Cephalitis
M¾c - Cases 789 845 999 940 1043
ChÕt - Deaths 17 19 48 31 36
11 T¶ - Cholera
M¾c - Cases 0 0 1 0 0
ChÕt - Deaths 0 0 0 0 0
12 Th­¬ng hµn - Typhoid
M¾c - Cases 613 706 469 492 374
ChÕt - Deaths 0 0 3 0 0
Nguån : Ch­¬ng tr×nh tiªm chñng më réng Quèc gia
Sourse: National expand program of immunization

132 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


V.
Søc khoÎ sinh s¶n
Reproductive health

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 133


CHƯƠNG V. SỨC KHỎE SINH SẢN

Năm 2016, một số chỉ tiêu phản ánh chất lượng chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ
em đều đã được cải thiện hơn so với các năm trước: tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ≥
3 lần trong 3 thời kỳ, tỷ lệ bà mẹ sinh có cán bộ y tế hỗ trợ, tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh
được chăm sóc tại nhà sau sinh đều được duy trì so với các năm trước.
1. Sức khỏe bà mẹ - Làm mẹ an toàn
1.1. Chăm sóc trước sinh
* Quản lý thai, khám thai và tiêm phòng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai
Theo số liệu báo cáo của Bộ Y tế, cả nước có trên 1.500.000 phụ nữ đẻ. Tỷ lệ
quản lý thai chung toàn quốc năm 2016 đạt 96,5%. Như vậy trong 10 năm gần đây, tỉ
lệ quản lý thai đã gần đạt đến mức độ bao phủ phổ cập.
Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 thời kỳ trung bình toàn quốc
đạt 89,9%, gần tương đương với mức trung bình 90% của các năm 2013-2015. Trung
du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên vẫn là các vùng có tỷ lệ phụ nữ được khám
thai 3 lần trong 3 thời kỳ thấp nhất, với tỷ lệ tương ứng là 76,3% và 81,4%. Các khu
vực có tỷ lệ thấp cần tập trung chỉ đạo, kiểm tra, giám sát nhằm tăng dần, tiến tới đạt
độ bao phủ phổ cập của chỉ tiêu này.
Tỷ lệ phụ nữ được tiêm phòng đủ mũi vắc-xin uốn ván trên toàn quốc là 95,0%,
giảm nhẹ so với năm 2015 (95,3%) và không có sự chênh lệch nhiều giữa các năm.
1.2. Chăm sóc trong khi sinh
Năm 2016, tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo đỡ của cả nước đạt
97,5%, tương đương với các năm 2014 và 2015. Một số vùng đạt được tỷ lệ rất cao
như Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ (100%). Tuy
nhiên, ước tính vẫn còn khoảng 37.000 bà mẹ đẻ không được nhân viên y tế đỡ trong
toàn quốc, tập trung chủ yếu ở khu vực Miền núi phía Bắc, khu vực Tây Nguyên và
một số huyện miền núi của các tỉnh Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung.
1.3. Chăm sóc sau sinh
Tỷ lệ bà mẹ/trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh trong toàn quốc năm 2016 đạt
93,3%, cao hơn so với tỷ lệ năm 2015 (92,7%). Các vùng Đông Nam bộ, Tây Nguyên
và Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ thấp hơn so với trung bình toàn quốc.
Năm 2016, 72,5% số trẻ ở Việt Nam được bú mẹ trong một giờ sau sinh. Tỷ lệ
này tăng so với năm 2015 và những năm gần đây và được Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) đánh giá là rất thành công, góp phần giảm nguy cơ tử vong và bệnh tật của trẻ.
Việc tiêm vitamin K1 cho trẻ mới sinh để phòng bệnh xuất huyết não, màng não do
thiếu vitamin K ở trẻ sơ sinh đạt mức 90,2%, tăng mạnh so với năm 2015 (75,3%).

134 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


1.4. Tai biến sản khoa và tử vong mẹ
Việt Nam đã đạt được nhiều tiến bộ đáng kể trong việc tăng cường các dịch vụ
làm mẹ an toàn và chăm sóc sơ sinh. Tuy nhiên, các tai biến sản khoa thường gặp như:
băng huyết, nhiễm trùng hậu sản và sản giật chưa có chiều hướng giảm rõ rệt trong các
năm gần đây. Năm 2016, toàn quốc ghi nhận 6.582 trường hợp băng huyết (43 trường
hợp tử vong), 645 trường hợp sản giật (9 trường hợp tử vong), 707 trường hợp nhiễm
trùng hậu sản (5 trường hợp tử vong) và 37 trường hợp vỡ tử cung.
Tử vong mẹ thường cao hơn tại các vùng sâu, vùng xa và các khu vực dân tộc
thiểu số. Theo số liệu báo cáo, các vùng có số lượng tai biến sản khoa cao so với cả
nước là Đông Nam bộ và Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung và Đồng bằng sông
Cửu Long.
2. Cung cấp biện pháp tránh thai lâm sàng và giảm phá thai, phá thai an toàn
2.1. Cung cấp biện pháp tránh thai lâm sàng
Theo báo cáo năm 2016, toàn quốc đã cung cấp dịch vụ kỹ thuật các biện pháp
tránh thai lâm sàng cho 3.383.727 trường hợp: trong đó DCTC là 867,439 trường hợp;
triệt sản là 13.379 trường hợp (triệt sản nam 318 trường hợp và triệt sản nữ 13.061
trường hợp); và 2.502.609 phụ nữ sử dụng thuốc uống và thuốc tiêm tránh thai. Tỷ lệ
các cặp vợ chồng sử dụng các biện pháp tránh thai đạt 77,6%, tăng 1,9% so với năm
2015 (75,7%). Tỷ lệ phụ nữ 15-49 có chồng áp dụng các biện pháp tránh thai hiện đại
đạt 85,6%.
2.2. Giảm phá thai, phá thai an toàn
Theo báo cáo, năm 2016, toàn quốc có 264.293 trường hợp phá thai (192.369
trường hợp phá thai dưới 7 tuần và 71.924 trường hợp phá thai trên 7 tuần). Số phá
thai chủ yếu tập trung tại vùng Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
Tỷ lệ phá thai trên 100 trẻ đẻ sống năm 2016 là 16,9, tăng nhẹ so với năm 2015.
3. Phòng chống NKĐSS/NKLQĐTD
Cũng trong năm 2016, cả nước có 12.177.526 lượt phụ nữ được khám phụ khoa
(so với 12.638.267 lượt trong năm 2015), trong đó 4.999.972 lượt người được điều trị,
so với năm 2015 là 5.112.724 lượt.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 135


CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN, 2015 - 2016
REPRODUCTIVE HEALTH CARES

TT Đơn vị tính -
Chỉ tiêu - Indicators 2015 2016
No. Unit

1 Sè lÇn kh¸m phô khoa LÇn - Time 12.638.267 12.177.526


No. of gynaecological examinations

2 Sè lÇn ch÷a phô khoa Lần - Time 5.112.724 4.999.972


No. of gynaecological times treated

3 Tỷ lệ phụ nữ đẻ được kh¸m thai >= 3 lần trong 3 thời % 90,6 89,9
kỳ
Percentage of delivery received antenatal care >=3
times in 3 trimesters
4 Tỷ lệ kh¸m sau sinh - Percentage of mother received % 94,3 93,3
consultations

5 Tû lÖ ng­êi ®Î ®­îc c¸n bé y tÕ ch¨m sãc - % % 98,3 97,5


Deliveries attended by trained healh Personnel

6 Phô n÷ cã thai ®­îc tiªm chñng uèn v¸n >=2 lÇn - % 92,9 90,9
Pregnant women vaccinated by TT2

7 Tû lÖ cÆp vî chång chÊp nhËn biÖn ph¸p tr¸nh thai - % 75,7 77,6
CPR

8 Tû lÖ ph¸ thai - No. of induced abortions per 100 live % 16,7 16,9
births

Nguån : Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em


Sourse: MNCH Department
16,9

16,7

2015 2016

136 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


kh¸m ch÷a phô khoa vµ ph¸ thai 2016
Gynaecological EXAMINATION AND treatment AND ABORTION
Sè lÇn ch÷a Ph¸ thai > 7
Sè lÇn kh¸m phô
TT tØnh & thµnh phè phô khoa Ph¸ thai ≤ 7 tuÇn tuÇn
khoa
No. Provinces & Cities GYN- Abortion ≤ 7 wks Abortion > 7
GYN-exams
Treatments wks

Toàn quốc - Whole country 12.177.526 4.999.972 192.369 71.924

Đồng bằng sông Hồng - Red


2.668.460 1.097.701 48.394 16.136
river delta
1 Hà Nội 205.307 81.839 7.928 2.891
2 Vĩnh Phúc 290.382 95.621 1.112 7
3 Bắc Ninh 87.648 29.744 1.874 809
4 Quảng Ninh 139.639 80.394 2.899 1.012
5 Hải Dương 142.529 47.697 9.497 3.453
6 Hải Phòng 324.899 139.619 3.085 998
7 Hưng Yên 242.868 155.176 6.984 1.497
8 Thái Bình 148.068 58.473 1.824 1.367
9 Hà Nam 401.987 115.866 7.259 3.309
10 Nam Định 209.110 75.249 1.559 104
11 Ninh Bình 324.318 148.060 3.089 374
Trung du và miền núi phía Bắc
- Northern midlands and 151.705 69.963 1.284 315
mountain areas
12 Hà Giang 1.028.891 346.045 16.234 9.180
13 Cao Bằng 64.409 10.987 788 180
14 Bắc Kạn 36.505 8.215 256 239
15 Tuyên Quang 19.389 7.694 278 253
16 Lào Cai 50.845 22.849 696 723
17 Yên Bái 71.877 30.242 872 855
18 Thái Nguyên 100.142 39.791 391 184
19 Lạng Sơn 144.107 44.128 2.923 1.177
20 Bắc Giang 63.268 17.533 1.023 510
21 Phú Thọ 89.016 30.049 3.189 1.595
22 Điện Biên 90.633 38.731 1.010 1.085
23 Lai Châu 62.986 26.858 826 654
24 Sơn La 52.577 17.640 270 95
25 Hoà Bình 93.611 30.261 2.878 1.185

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central and 89.526 21.067 834 445
central coastal areas

26 Thanh Hoá 2.445.910 980.219 25.515 10.359


27 Nghệ An 443.818 185.588 5.751 2.383
28 Hà Tĩnh 337.379 128.853 4.424 2.913
29 Quảng Bình 132.721 48.693 1.650 466
30 Quảng Trị 98.395 54.278 1.053 493
31 Thừa Thiên Huế 88.007 43.433 198 32

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 137


kh¸m ch÷a phô khoa vµ ph¸ thai 2016
Gynaecological EXAMINATION AND treatment AND ABORTION
Sè lÇn ch÷a Ph¸ thai > 7
Sè lÇn kh¸m phô
TT tØnh & thµnh phè phô khoa Ph¸ thai ≤ 7 tuÇn tuÇn
khoa
No. Provinces & Cities GYN- Abortion ≤ 7 wks Abortion > 7
GYN-exams
Treatments wks
32 Đà Nẵng 118.939 29.099 2.201 1.539
33 Quảng Nam 233.138 86.366 3.976 1.188
34 Quảng Ngãi 278.936 77.758 683 88
35 Bình Định 122.937 53.740 689 168
36 Phú Yên 91.664 32.874 127 25
37 Khánh Hoà 85.584 32.519 32 1
38 Ninh Thuận 200.941 97.077 1.831 636
39 Bình Thuận 61.699 37.300 474 144
Tây Nguyên
151.752 72.641 2.426 283
Central highlands
40 Kon Tum 571.448 293.882 5.638 1.879
41 Gia Lai 32.895 14.671 525 419
42 Đắk Lắk 81.462 28.289 1.642 308
43 Đắk Nông 254.259 143.580 1.574 757
44 Lâm Đồng 52.093 37.730 577 33
Đông Nam Bộ - South east 150.739 69.612 1.320 362
45 Bình Phước 2.283.090 1.089.837 70.226 26.617
46 Tây Ninh 137.957 38.541 1.062 168
47 Bình Dương 95.176 44.399 1.538 1.046
48 Đồng Nai 305.681 175.731 7.906 2.036
49 Bà Rịa Vũng Tàu 319.555 156.318 5.074 1.249
50 Tp. Hồ Chí Minh 88.377 32.322 1.035 190
Đồng bằng sông Cửu Long -
1.336.344 642.526 53.611 21.928
Mekong river delta
51 Long An 3.179.727 1.192.288 26.362 7.753
52 Tiền Giang 185.431 75.642 2.535 351
53 Bến Tre 193.117 116.665 2.752 635
54 Trà Vinh 173.741 41.084 1.730 796
55 Vĩnh Long 92.330 39.863 967 113
56 Đồng Tháp 107.601 50.626 1.548 647
57 An Giang 212.842 52.969 5.519 911
58 Kiên Giang 639.844 145.815 1.642 717
59 Cần Thơ 409.050 132.272 562 103
60 Hậu Giang 270.110 107.540 2.904 1.995
61 Sóc Trăng 137.123 51.747 819 277
62 Bạc Liêu 236.213 84.411 2.299 288
63 Cà Mau 183.224 114.488 1.004 243
Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em - Source: Maternal and Child Health Department

138 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


SỐ ĐANG CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 2016
USING CONTRACEPTIONS

BiÖn
§Æt vßng - TriÖt s¶n - Thuèc - Tæng sè
TT TØnh & Thµnh phè - Bao cao su ph¸p
Cases of Cases of Pill & biÖn ph¸p -
No. Provinces & Cities - Condom kh¸c -
IUD Sterili-zation injection Total
Other

Toàn quốc - Whole country 6.225.747 302.590 2.502.909 2.030.107 593.324 11.654.677

Đồng bằng sông Hồng - Red


1.617.464 36.673 318.868 507.317 132.815 2.613.137
river delta
1 Hà Nội 475.626 9.896 109.762 259.470 62.268 917.022
2 Vĩnh Phúc 90.010 1.490 29.751 26.064 6.884 154.199
3 Bắc Ninh 102.520 2.454 20.200 24.324 5.302 154.800
4 Quảng Ninh 69.864 2.302 33.269 48.069 17.289 170.793
5 Hải Dương 156.783 3.150 29.186 31.424 8.507 229.050
6 Hải Phòng 171.296 4.681 22.047 40.085 12.610 250.719
7 Hưng Yên 121.235 2.023 11.369 14.500 5.041 154.168
8 Thái Bình 134.929 4.506 25.005 16.349 1.515 182.304
9 Hà Nam 63.453 1.173 11.134 13.801 2.893 92.454
10 Nam Định 159.708 2.977 12.456 17.487 6.138 198.766
11 Ninh Bình 72.040 2.021 14.689 15.744 4.368 108.862
Trung du và miền núi phía Bắc
- Northern midlands and 923.642 54.397 392.567 191.644 87.374 1.649.624
mountain areas
12 Hà Giang 57.888 4.750 29.214 3.254 780 95.886
13 Cao Bằng 43.279 2.764 19.018 4.059 2.331 71.451
14 Bắc Kạn 27.421 1.998 9.353 3.226 4.450 46.448
15 Tuyên Quang 59.707 3.893 24.119 10.706 8.667 107.092
16 Lào Cai 45.871 6.756 24.559 11.727 6.109 95.022
17 Yên Bái 54.776 6.992 28.510 11.575 8.406 110.259
18 Thái Nguyên 88.033 4.658 34.964 30.504 10.451 168.610
19 Lạng Sơn 54.035 1.569 32.540 15.339 5.097 108.580
20 Bắc Giang 153.066 3.051 44.631 31.018 9.283 241.049
21 Phú Thọ 102.230 3.738 39.920 32.279 11.684 189.851
22 Điện Biên 38.107 1.709 14.347 6.577 5.588 66.328
23 Lai Châu 32.871 2.031 13.438 3.690 862 52.892
24 Sơn La 107.073 3.057 42.541 11.394 12.021 176.086
25 Hoà Bình 59.285 7.431 35.413 16.296 1.645 120.070

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central and 1.415.145 85.366 375.586 371.147 92.672 2.339.916
central coastal areas

26 Thanh Hoá 321.338 8.913 20.964 27.397 12.993 391.605


27 Nghệ An 250.977 9.035 55.297 47.821 11.084 374.214
28 Hà Tĩnh 107.620 4.755 13.218 12.959 1.802 140.354
29 Quảng Bình 65.288 3.588 14.369 11.756 1.257 96.258
30 Quảng Trị 42.387 2.918 14.248 14.352 4.014 77.919
31 Thừa Thiên Huế 56.730 5.745 23.334 30.042 1.528 117.379
32 Đà Nẵng 63.243 2.367 11.357 25.089 14.302 116.358

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 139


SỐ ĐANG CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH 2016
USING CONTRACEPTIONS

BiÖn
§Æt vßng - TriÖt s¶n - Thuèc - Tæng sè
TT TØnh & Thµnh phè - Bao cao su ph¸p
Cases of Cases of Pill & biÖn ph¸p -
No. Provinces & Cities - Condom kh¸c -
IUD Sterili-zation injection Total
Other

33 Quảng Nam 84.990 5.042 29.578 34.873 3.176 157.659


34 Quảng Ngãi 88.406 10.130 21.086 25.892 2.813 148.327
35 Bình Định 106.367 5.239 37.082 35.555 8.501 192.744
36 Phú Yên 60.248 5.159 23.943 24.516 10.259 124.125
37 Khánh Hoà 50.742 7.542 53.823 39.267 6.950 158.324
38 Ninh Thuận 29.345 3.096 25.503 15.199 5.013 78.156
39 Bình Thuận 87.464 11.837 31.784 26.429 8.980 166.494
Tây Nguyên
303.682 27.950 223.154 110.306 57.312 722.404
Central highlands
40 Kon Tum 18.717 1.964 28.585 7.007 1.419 57.692
41 Gia Lai 65.868 6.049 71.012 20.907 22.251 186.087
42 Đắk Lắk 109.764 11.303 62.041 34.554 20.498 238.160
43 Đắk Nông 37.258 2.521 23.485 13.167 3.273 79.704
44 Lâm Đồng 72.075 6.113 38.031 34.671 9.871 160.761
Đông Nam Bộ - South east 701.617 37.511 494.433 504.041 124.304 1.861.906
45 Bình Phước 56.298 3.893 39.807 20.102 3.695 123.795
46 Tây Ninh 88.280 6.204 29.216 19.770 2.451 145.921
47 Bình Dương 98.117 1.973 64.252 42.598 15.064 222.004
48 Đồng Nai 129.974 10.029 98.158 111.569 13.634 363.364
49 Bà Rịa Vũng Tàu 65.102 2.682 30.458 31.180 9.684 139.106
50 Tp. Hồ Chí Minh 263.846 12.730 232.542 278.822 79.776 867.716
Đồng bằng sông Cửu Long -
1.264.197 60.693 698.301 345.652 98.847 2.467.690
Mekong river delta
51 Long An 141.944 5.224 49.422 30.849 5.748 233.187
52 Tiền Giang 91.574 4.041 79.248 45.417 8.806 229.086
53 Bến Tre 112.315 1.658 39.038 18.906 9.859 181.776
54 Trà Vinh 58.078 2.090 24.915 11.872 7.086 104.041
55 Vĩnh Long 68.230 2.527 33.704 14.718 13.245 132.424
56 Đồng Tháp 132.075 8.277 82.361 39.858 4.415 266.986
57 An Giang 110.627 13.312 132.696 37.365 20.916 314.916
58 Kiên Giang 154.242 5.534 45.894 30.407 7.239 243.316
59 Cần Thơ 83.432 3.647 40.458 28.256 5.846 161.639
60 Hậu Giang 45.616 4.654 45.457 22.186 2.577 120.490
61 Sóc Trăng 125.907 3.557 35.344 22.204 1.870 188.882
62 Bạc Liêu 53.213 1.957 46.197 18.472 3.454 123.293
63 Cà Mau 86.944 4.215 43.567 25.142 7.786 167.654
Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning

140 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


SỐ MỚI CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH 2016
NEW ACCEPTORS OF CONTRACEPTIONS 2016

Đặt vòng
Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation
TT Tỉnh & Thành phố - trong năm -
No. Provinces & Cities New case of
IUD Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female

Toàn quốc - Whole country 867.439 13.379 318 13.061

Đồng bằng sông Hồng - Red


196.403 1.787 31 1.756
river delta
1 Hà Nội 43.904 489 12 477
2 Vĩnh Phúc 13.563 63 0 63
3 Bắc Ninh 10.095 137 1 136
4 Quảng Ninh 10.293 169 0 169
5 Hải Dương 25.658 175 0 175
6 Hải Phòng 21.251 179 0 179
7 Hưng Yên 18.521 77 0 77
8 Thái Bình 13.145 240 12 228
9 Hà Nam 14.954 126 0 126
10 Nam Định 16.154 48 5 43
11 Ninh Bình 8.865 84 1 83
Trung du và miền núi phía Bắc
- Northern midlands and 118.267 1.769 15 1.754
mountain areas
12 Hà Giang 6.312 250 10 240
13 Cao Bằng 5.843 145 0 145
14 Bắc Kạn 2.259 28 0 28
15 Tuyên Quang 4.791 77 0 77
16 Lào Cai 7.738 203 0 203
17 Yên Bái 5.402 173 1 172
18 Thái Nguyên 12.069 137 0 137
19 Lạng Sơn 4.638 66 0 66
20 Bắc Giang 21.954 142 2 140
21 Phú Thọ 18.554 134 1 133
22 Điện Biên 6.199 83 1 82
23 Lai Châu 4.126 192 0 192
24 Sơn La 10.272 70 0 70
25 Hoà Bình 8.110 69 0 69

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central and 170.995 3.778 25 3.753
central coastal areas

26 Thanh Hoá 26.764 42 0 42


27 Nghệ An 26.989 643 4 639
28 Hà Tĩnh 13.600 256 3 253
29 Quảng Bình 6.588 110 2 108
30 Quảng Trị 8.287 115 3 112

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 141


SỐ MỚI CHẤP NHẬN KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH 2016
NEW ACCEPTORS OF CONTRACEPTIONS 2016

Đặt vòng
Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation
TT Tỉnh & Thành phố - trong năm -
No. Provinces & Cities New case of
IUD Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female
31 Thừa Thiên Huế 8.246 299 0 299
32 Đà Nẵng 8.298 193 5 188
33 Quảng Nam 13.364 250 2 248
34 Quảng Ngãi 14.321 409 0 409
35 Bình Định 12.500 271 3 268
36 Phú Yên 8.409 289 0 289
37 Khánh Hoà 6.798 287 2 285
38 Ninh Thuận 3.359 144 1 143
39 Bình Thuận 13.472 470 0 470
Tây Nguyên
43.849 1.284 7 1.277
Central highlands
40 Kon Tum 2.617 97 1 96
41 Gia Lai 6.652 220 3 217
42 Đắk Lắk 17.561 572 1 571
43 Đắk Nông 7.527 143 1 142
44 Lâm Đồng 9.492 252 1 251
Đông Nam Bộ - South east 91.170 2.082 74 2.008
45 Bình Phước 10.153 190 2 188
46 Tây Ninh 8.968 179 1 178
47 Bình Dương 14.185 146 5 141
48 Đồng Nai 13.768 536 15 521
49 Bà Rịa Vũng Tàu 12.117 119 6 113
50 Tp. Hồ Chí Minh 31.979 912 45 867
Đồng bằng sông Cửu Long -
246.755 2.679 166 2.513
Mekong river delta
51 Long An 26.966 512 25 487
52 Tiền Giang 12.343 124 4 120
53 Bến Tre 19.049 66 0 66
54 Trà Vinh 5.038 43 0 43
55 Vĩnh Long 6.319 86 1 85
56 Đồng Tháp 43.972 435 6 429
57 An Giang 20.406 591 6 585
58 Kiên Giang 37.192 147 1 146
59 Cần Thơ 19.250 183 72 111
60 Hậu Giang 10.299 114 46 68
61 Sóc Trăng 14.219 145 2 143
62 Bạc Liêu 14.900 118 2 116
63 Cà Mau 16.802 115 1 114
Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning

142 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Sè thùc hiÖn biÖn ph¸p tr¸nh thai hiÖn ®¹i qua c¸c n¨m
acceptors of modern methods by years

2012 2013 2014 2015 2016

Tæng sè - Total 5.507.456 4.900.610 4.837.305 5.238.497 5.413.834

§Æt vßng
1.293.790 1.238.105 807.245 910.824 867.439
IUD

TriÖt s¶n
18.970 16.030 13.433 13.526 13.379
Sterilization

Thuèc
2.334.712 2.094.405 2.240.480 2.392.251 2.502.909
Pill & injection

Bao cao su
1.859.984 1.552.070 1.776.147 1.921.896 2.030.107
Condom

Tû lÖ phÇn tr¨m thùc hiÖn c¸c biÖn ph¸p hiÖn ®¹i


acceptor Percentage of modern methods by years

2012 2013 2014 2015 2016

Tæng sè - Total 100 100 100 100 100

§Æt vßng
23,5 25,3 16,7 17,4 16,0
IUD

TriÖt s¶n
0,3 0,3 0,3 0,3 0,2
Sterilization

Thuèc
42,4 42,7 46,3 45,7 46,2
Pill & injection

Bao cao su
33,8 31,7 36,7 36,7 37,5
Condom

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 143


144 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 145


146 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
TỶ LỆ CẶP VỢ CHỒNG CHẤP NHẬN BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
cONTRACEPTIVE PREVALENCE RATE BY AGE GROUP
2013 - 2016

Tr®: BP hiÖn ®¹i - In which:


Tû lÖ thùc hiÖn KHHG§ - CPR
modern methods
Nhãm tuæi - Age group
2013 2015 2016 2013 2015 2016

Tæng sè - Total 77,2 75,7 77,6 67,0 64,9 66,5

15-19 34,7 36,6 35,4 29,7 31,4 29,6

20-24 56,5 54,1 55,0 48,7 45,9 46,8

25-29 70,5 68,5 69,6 61,8 59,3 60,2

30-34 81,4 79,3 80,8 71,8 69,4 70,8

35-39 88,0 86,1 87,2 77,3 74,7 75,7

40-44 88,0 85,9 88,3 75,4 72,8 74,3

45-49 74,4 72,1 75,0 62,8 60,2 62,3


Ghi chó- Note: §iÒu tra biÕn ®éng d©n c­ & KHHG§ 1/4/2016 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2016 of
GSO

%
100,0 %
100,090,0
90,080,0
80,070,0
70,060,0
60,050,0
50,040,0
40,030,0
30,020,0
20,010,0
10,0 0,0
0,0 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49
20-24 25-29 30-34 Ghi chó- Note:
35-39 40-44§iÒu tra45-49
biÕn ®éng d©n c­ & KHHG§ 1/4/2016 cña TCTK -
Nhãm
Survey on tuæi
Migration and family planning 1/4/2016 of GSO
Nhãm tuæi

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 147


TỶ LỆ PHỤ NỮ 15-49 TUỔI CÓ CHỒNG ĐANG DÙNG BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
per. of current contraceptive method by married women 15-49 years old
§¬n vÞ - Unit: %

2012 2016

Tổng số biện pháp 100 100


Total of methods

1 - Biện pháp hiện đại - Modern method 87,4 85,6


Đặt vòng - IUD 51,9 47,1
Uống thuốc tránh thai - Pill 16,7 19,0
Tiêm thuốc tránh thai - Contraceptive injection 1,8 1,7
MN/K/VSB - Diaphragm - 0,0
Bao cao su - Condom 13,7 15,3
Đình sản Nam - Male sterilization 0,2 0,1
Đình sản Nữ - Female sterilization 3,0 2,0
Cấy - Implant - 0,4
2 - Biện pháp truyền thống - Traditional methods 12,7 14,3

Tính vòng kinh/xuất tinh ra ngoài - Rhythm/ withdrawal 12,5 14,1

Biện pháp khác - Other method 0,2 0,2

Ghi chó- Note: §iÒu tra biÕn ®éng d©n c­ & KHHG§ 1/4/2016 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2016 of GSO
Tû lÖ ®ang ¸p dông c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai 2016
percentage of current contraceptive method
MN/K/VSB - Diaphragm
,000% Bao cao su - Condom
Tiªm thuèc tr¸nh thai - Contraceptive 15,315%
injection
1,702%

Uèng thuèc tr¸nh thai - Pill


19,019% §×nh s¶n Nam - Male sterilization
,100%

§×nh s¶n N÷ - Female sterilization


2,002%

TÝnh vßng kinh/xuÊt tinh ra ngoµi -


Rhythm/ withdrawal
14,114%
Other
14,515%

BiÖn ph¸p kh¸c - Other method


,200%

Cấy - implant
,400%
§Æt vßng - IUD
47,147%

148 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tai biÕn s¶n khoa qua c¸c n¨m, 2012-2016 5
Obstetric complications
2012 2013 2014 2015 2016

- B¨ng huyÕt - Heamorhage

M¾c - Cases 4.744 5.033 6.530 5.445 6.582


ChÕt - Deaths 74 89 84 56 43
- S¶n giËt - Eclampsia
M¾c - Cases 835 708 990 649 645
ChÕt - Deaths 16 18 24 6 9
- Uèn v¸n SS - Tetanus
M¾c - Cases 36 28 34 32
ChÕt - Deaths 16 15 28 14
- Vì tö cung - Uterine Rupture
M¾c - Cases 73 59 58 45 37
ChÕt - Deaths 9 7 1 1 0
- NhiÔm trïng hËu s¶n - Post partum
infections
M¾c - Cases 592 616 872 674 707
ChÕt - Deaths 9 12 10 9 5

sè chÕt 5 tai biÕn s¶n khoa - Deaths by 5 Obstetric complications

- B¨ng huyÕt - Heamorhage

100
90 - S¶n giËt - Eclampsia

80
70
60 - Vì tö cung - Uterine
Rupture
50
40
30 - Uèn v¸n SS - Tetanus
20
10
0 - NhiÔm trïng hËu s¶n -
2012 2013 2014 2015 2016 Post partum infections

Sè m¾c 5 tai biÕn s¶n khoa


Cases by 5 Obstetric complications
7.000 80

6.000 70
60
5.000
50
4.000
40
3.000
30
2.000 20

1.000 10

0 0

2012 2013 2014 2015 2016 2012 2013 2014 2015 2016

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 149


tai biÕn s¶n khoa, 2016
Obstetric complications

Băng huyết Sản giật Uốn ván SS Vỡ tử cung Nhiễm trùng


Hemorrhage Eclampsia Tetanus(**) Uterine Rupture PPI
TT tØnh & thµnh phè
No Provinces & cities
M¾c ChÕt M¾c ChÕt M¾c ChÕt M¾c ChÕt M¾c ChÕt
Cases Deaths Cases Deaths Cases Deaths Cases Deaths Cases Deaths

Toàn quốc - Whole


6.582 43 645 9 32 21 37 - 707 5
country

Đồng bằng sông Hồng -


332 5 126 2 1 1 2 - 257 -
Red river delta

1 Hà Nội 3 3 1,0 1 - - - - - -
2 Vĩnh Phúc 12 - 1 - - - - - 5 -
3 Bắc Ninh 5 - 4 - - - - - - -
4 Quảng Ninh 5 1 1 - 1 1 - - 1 -
5 Hải Dương 46 - 5 - - - - - 26 -
6 Hải Phòng 21 - 3 - - - 2 - 166 -
7 Hưng Yên 17 - 6 - - - - - 8 -
8 Thái Bình 93 - 1 1 - - - - 41 -
9 Hà Nam 32 - 99 - - - - - 9 -
10 Nam Định 71 - 4 - - - - - 1 -
11 Ninh Bình 27 1 1 - - - - - - -

Trung du và miền núi phía


Bắc - Northern midlands 259 20 75 1 18 13 6 - 87 4
and mountain areas

12 Hà Giang 1 1 - - 2 1 - - - -
13 Cao Bằng 44 2 14 - - - 1 - 3 -
14 Bắc Kạn 24 - 2 - - - - - - -
15 Tuyên Quang - - 1 - 1 1 - - - -
16 Lào Cai 36 5 3 1 2 2 - - 2 -
17 Yên Bái 2 1 1 - 2 1 1 - 2 -
18 Thái Nguyên 39 - 8 - - - - - - -
19 Lạng Sơn 23 1 5 - - - - - - -
20 Bắc Giang 31 2 - - - - 2 - 67 -
21 Phú Thọ 7 - 1 - - - - - 1 -
22 Điện Biên 17 4 5 - 1 - - - 6 1
23 Lai Châu 6 2 1 - 4 2 1 - 3 2
24 Sơn La 26 2 34 - 6 6 1 - 3 1
25 Hoà Bình 3 - - - - - - - - -

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central 917 7 138 3 4 6 7 - 137 1
and central coastal areas

26 Thanh Hoá 179 - 48 - 1 1 - - 43 -


27 Nghệ An 70 4 13 1 - - 1 - 25 -
28 Hà Tĩnh 22 - 4 - - - 1 - 15 -
29 Quảng Bình 23 - 8 - 1 - - - 1 -

150 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


tai biÕn s¶n khoa, 2016
Obstetric complications

Băng huyết Sản giật Uốn ván SS Vỡ tử cung Nhiễm trùng


Hemorrhage Eclampsia Tetanus(**) Uterine Rupture PPI
TT tØnh & thµnh phè
No Provinces & cities
M¾c ChÕt M¾c ChÕt M¾c ChÕt M¾c ChÕt M¾c ChÕt
Cases Deaths Cases Deaths Cases Deaths Cases Deaths Cases Deaths

30 Quảng Trị 123 1 8 - - - - - 3 -


31 Thừa Thiên Huế 2 - 1 - - - - - - -
32 Đà Nẵng 7 - - - - - - - - -
33 Quảng Nam 229 - 6 - - - 1 - 4 -
34 Quảng Ngãi 70 - 11 - 1 1 - - 7 -
35 Bình Định 38 1 9 1 - - 1 - 22 -
36 Phú Yên 25 - 10 - 1 - 1 - 1 -
37 Khánh Hoà 30 - 9 1 - - - - 9 1
38 Ninh Thuận 11 - 4 - - - - - - -
39 Bình Thuận 88 1 7 - - - 2 - 7 -
Tây Nguyên
236 4 127 1 - - 5 - 61 -
Central highlands
40 Kon Tum 39 - 16 - - - 3 - 13 -
41 Gia Lai 74 1 36 1 - - - - 15 -
42 Đắk Lắk 61 3 62 - - - - - 27 -
43 Đắk Nông 28 - 4 - - - 2 - 4 -
44 Lâm Đồng 34 - 9 - - - - - 2 -

Đông Nam Bộ - South east 4.203 3 122 - 3 - 11 - 78 -

45 Bình Phước 17 1 12 - 2 - - - 5 -
46 Tây Ninh 47 - 5 - - - - - 7 -
47 Bình Dương 177 1 11 - - - 3 - - -
48 Đồng Nai 43 - 7 - - - 2 - 12 -
49 Bà Rịa Vũng Tàu 119 1 3 - - - 1 - - -
50 Tp. Hồ Chí Minh 3.800 - 84 - 1 - 5 - 54 -

Đồng bằng sông Cửu


635 4 57 2 6 1 6 - 87 -
Long - Mekong river delta

51 Long An 47 1 1 - - - - - - -
52 Tiền Giang 59 - 8 - - - - - 45 -
53 Bến Tre 39 - 3 - - - - - 5 -
54 Trà Vinh 14 - - - - - - - 1 -
55 Vĩnh Long 6 - 1 - - - - - - -
56 Đồng Tháp 108 1 7 - 1 - 1 - 1 -
57 An Giang 155 - 21 1 2 1 1 - 9 -
58 Kiên Giang 57 1 7 - 1 - 3 - 21 -
59 Cần Thơ 3 - 1 - - - - - - -
60 Hậu Giang 7 - 1 - - - - - - -
61 Sóc Trăng 15 - 1 - - - - - - -
62 Bạc Liêu 19 - 2 1 1 - 1 - - -
63 Cà Mau 106 1 4 - 1 - - - 5 -
Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em -Source: Maternal and Child Health Department
Ghi chú: (**) Số liệu Chương trình TCMR QG - Note: (**) Data of National expand program of immunization

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 151


tû lÖ ch¨m sãc bµ mÑ tr­íc, trong vµ sau sinh, 2016
Antenatal, INTRAPARTUM AND POSTNATAL CARE COVERAGE, 2016
§¬n vÞ tÝnh - Unit : %

Tû lÖ phô n÷ ®Î kh¸m thai


Tû lÖ ®Î do c¸n Tû lÖ bµ mÑ ®­îc
TT tØnh & thµnh phè >=3 lÇn trong 3 thời kỳ - % of
bé y tÕ ®ì - Births kh¸m sau ®Î -
No. Provinces & Cities delivery received antenatal
attended by HW Postnatal care rate
care >=3 times in 3 trimesters

Toàn quốc - Whole country 89,9 97,5 93,3

Đồng bằng sông Hồng - Red


95,8 100,0 99,4
river delta
1 Hà Nội 96,7 100,0 98,8
2 Vĩnh Phúc 98,6 100,0 99,7
3 Bắc Ninh 99,4 100,0 99,8
4 Quảng Ninh 97,0 100,0 94,5
5 Hải Dương 97,8 100,0 100,0
6 Hải Phòng 93,8 100,0 94,9
7 Hưng Yên 97,5 100,0 99,9
8 Thái Bình 80,0 99,8 91,1
9 Hà Nam 92,9 100,0 100,0
10 Nam Định 90,6 100,0 100,0
11 Ninh Bình 100,0 100,0 111,7
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 94,7 100,0 100,0
areas
12 Hà Giang 78,6 87,4 85,0
13 Cao Bằng 70,5 12,9 72,9
14 Bắc Kạn 71,9 84,3 84,9
15 Tuyên Quang 79,9 95,0 90,0
16 Lào Cai 83,0 100,0 100,0
17 Yên Bái 68,3 80,0 65,0
18 Thái Nguyên 85,3 91,7 95,0
19 Lạng Sơn 98,4 99,9 81,9
20 Bắc Giang 76,8 99,6 86,9
21 Phú Thọ 98,5 100,0 97,7
22 Điện Biên 80,5 100,0 100,0
23 Lai Châu 64,9 81,7 97,0
24 Sơn La 60,3 72,5 72,3
25 Hoà Bình 51,1 87,2 55,4
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung - North central and 97,8 100,0 99,0
central coastal areas
26 Thanh Hoá 92,0 99,2 92,0
27 Nghệ An 99,0 100,0 99,7
28 Hà Tĩnh 80,0 98,8 92,5
29 Quảng Bình 89,2 100,0 101,2
30 Quảng Trị 96,7 99,9 98,4
31 Thừa Thiên Huế 97,1 99,2 98,7

152 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


tû lÖ ch¨m sãc bµ mÑ tr­íc, trong vµ sau sinh, 2016
Antenatal, INTRAPARTUM AND POSTNATAL CARE COVERAGE, 2016
§¬n vÞ tÝnh - Unit : %

Tû lÖ phô n÷ ®Î kh¸m thai


Tû lÖ ®Î do c¸n Tû lÖ bµ mÑ ®­îc
TT tØnh & thµnh phè >=3 lÇn trong 3 thời kỳ - % of
bé y tÕ ®ì - Births kh¸m sau ®Î -
No. Provinces & Cities delivery received antenatal
attended by HW Postnatal care rate
care >=3 times in 3 trimesters

32 Đà Nẵng 99,0 100,0 77,5


33 Quảng Nam 98,3 100,0 100,0
34 Quảng Ngãi 97,8 97,6 96,2
35 Bình Định 87,6 95,9 97,3
36 Phú Yên 99,2 99,6 58,1
37 Khánh Hoà 97,0 99,7 99,7
38 Ninh Thuận 95,8 99,7 92,7
39 Bình Thuận 84,3 99,5 80,3
Tây Nguyên
93,8 99,6 98,1
Central highlands
40 Kon Tum 84,9 94,9 90,3
41 Gia Lai 82,7 87,8 87,5
42 Đắk Lắk 70,0 88,0 89,6
43 Đắk Nông 92,8 99,3 98,5
44 Lâm Đồng 76,6 93,4 81,9

Đông Nam Bộ - South east 95,1 99,8 81,7

45 Bình Phước 90,8 100,0 91,1


46 Tây Ninh 92,7 99,7 87,2
47 Bình Dương 95,3 100,0 100,0
48 Đồng Nai 90,5 100,0 99,6
49 Bà Rịa Vũng Tàu 87,4 100,0 81,9
50 Tp. Hồ Chí Minh 98,5 100,0 82,8
Đồng bằng sông Cửu Long -
90,7 100,0 92,8
Mekong river delta
51 Long An 91,0 100,0 98,8
52 Tiền Giang 99,0 99,9 152,1
53 Bến Tre 99,8 100,0 100,9
54 Trà Vinh 99,6 100,0 99,9
55 Vĩnh Long 93,6 100,0 79,8
56 Đồng Tháp 99,9 100,0 100,0
57 An Giang 94,8 100,0 83,7
58 Kiên Giang 80,1 100,0 100,0
59 Cần Thơ 95,8 100,0 99,5
60 Hậu Giang 100,0 100,0 100,0
61 Sóc Trăng 95,0 100,0 90,9
62 Bạc Liêu 43,9 100,0 97,0
63 Cà Mau 95,0 100,0 94,6
Nguồn số liệu: Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em - Data source: Reproductive Health Dept.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 153


tû lÖ Bó MÑ Giê §ÇU Vµ TI£M VITAMIN k1, 2016
Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received
vitamin K1, 2016
§¬n vÞ tÝnh - Unit : %

Tû lÖ % trÎ ®­îc tiªm vitamin


Tû lÖ % trÎ bó mÑ giê ®Çu
TT tØnh & thµnh phè K1 sau khi sinh - Percentage
Percentage of child breastfed
No. Provinces & Cities of newborn received vitamin
within one hour of birth
K1

Toàn quốc - Whole country 72,5 90,2

Đồng bằng sông Hồng - Red


67,5 86,3
river delta
1 Hà Nội 66,2 90,4
2 Vĩnh Phúc 78,8 94,0
3 Bắc Ninh 0,0 0,0
4 Quảng Ninh 95,2 99,9
5 Hải Dương 60,4 98,5
6 Hải Phòng 70,9 99,8
7 Hưng Yên 58,9 99,2
8 Thái Bình 67,9 99,5
9 Hà Nam 65,9 97,3
10 Nam Định 100,0 100,0
11 Ninh Bình 90,9 60,0
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 66,9 98,6
areas
12 Hà Giang 68,0 70,7
13 Cao Bằng 90,8 71,6
14 Bắc Kạn 93,0 77,1
15 Tuyên Quang 61,0 90,6
16 Lào Cai 0,0 0,0
17 Yên Bái 89,0 76,1
18 Thái Nguyên 82,9 69,0
19 Lạng Sơn 0,5 54,4
20 Bắc Giang 91,3 97,2
21 Phú Thọ 86,7 99,5
22 Điện Biên 61,2 96,0
23 Lai Châu 80,1 51,2
24 Sơn La 77,3 51,3
25 Hoà Bình 90,5 53,2

Bắc Trung Bộ và duyên hải


miền Trung - North central and 97,0 99,7
central coastal areas

26 Thanh Hoá 84,4 93,0


27 Nghệ An 75,5 85,9
28 Hà Tĩnh 92,2 92,4
29 Quảng Bình 93,9 93,8
30 Quảng Trị 87,2 86,5

154 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


tû lÖ Bó MÑ Giê §ÇU Vµ TI£M VITAMIN k1, 2016
Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received
vitamin K1, 2016
§¬n vÞ tÝnh - Unit : %

Tû lÖ % trÎ ®­îc tiªm vitamin


Tû lÖ % trÎ bó mÑ giê ®Çu
TT tØnh & thµnh phè K1 sau khi sinh - Percentage
Percentage of child breastfed
No. Provinces & Cities of newborn received vitamin
within one hour of birth
K1

31 Thừa Thiên Huế 85,2 98,5


32 Đà Nẵng 80,4 99,9
33 Quảng Nam 91,3 98,9
34 Quảng Ngãi 87,9 97,1
35 Bình Định 57,9 81,9
36 Phú Yên 92,2 99,5
37 Khánh Hoà 82,9 91,4
38 Ninh Thuận 80,8 97,7
39 Bình Thuận 66,2 98,2
Tây Nguyên
90,7 99,2
Central highlands
40 Kon Tum 83,9 91,3
41 Gia Lai 83,7 73,6
42 Đắk Lắk 93,2 82,0
43 Đắk Nông 76,5 98,6
44 Lâm Đồng 83,8 89,2
Đông Nam Bộ - South east 85,1 99,7
45 Bình Phước 59,5 99,6
46 Tây Ninh 75,4 99,4
47 Bình Dương 66,5 100,0
48 Đồng Nai 69,2 99,2
49 Bà Rịa Vũng Tàu 56,3 99,0
50 Tp. Hồ Chí Minh 78,9 99,9
Đồng bằng sông Cửu Long -
54,8 99,9
Mekong river delta
51 Long An 77,7 99,3
52 Tiền Giang 73,8 99,9
53 Bến Tre 70,3 99,7
54 Trà Vinh 62,3 100,0
55 Vĩnh Long 53,8 99,9
56 Đồng Tháp 68,7 100,0
57 An Giang 65,2 100,0
58 Kiên Giang 73,3 98,6
59 Cần Thơ 96,9 99,5
60 Hậu Giang 97,0 100,0
61 Sóc Trăng 88,0 95,0
62 Bạc Liêu 70,0 100,0
63 Cà Mau 84,8 97,6
Nguồn số liệu: Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em - Data source: Maternal and Child Health Dept.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 155


156 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
VI.
Phßng chèng mét sè bÖnh dÞch l©y vµ c¸c bÖnh quan träng
Communicable & Important diseases

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 157


158 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
CHƯƠNG VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH
QUAN TRỌNG

Chương trình Mục tiêu Quốc gia phòng chống lao


Theo báo cáo tình hình Lao trên toàn cầu của WHO năm 2017, Việt Nam vẫn
đứng trong 20 nước có tình hình dịch tễ lao cao nhất trên toàn cầu, và trong số 20 nước
có gánh nặng bệnh lao kháng đa thuốc cao nhất thế giới vì vậy công tác phòng, chống
lao và phát hiện lao rất cần sự chung tay của các cấp, các ngành và của cả cộng đồng.
Năm 2016, cả nước đã phát hiện 106.527 bệnh nhân lao với tỷ lệ 114,9
ca/100.000 dân. Số bệnh nhân lao được phát hiện năm 2016 đã tăng 4,12% so với
trung bình số bệnh nhân được phát hiện trong các năm 2013-2015. Một số tỉnh/thành
phố có tỷ lệ bệnh nhân lao được phát hiện/100.00 dân cao so với các tỉnh khác là thành
phố Hồ Chí Minh (207,9/100.000 dân), Tây Ninh (191,8/100.000 dân), Đồng Tháp
(173,0/100.000 dân), An Giang (203,6/100.000 dân), Cần Thơ (169,9/100.000 dân) và
Hậu Giang (148,9/100.000 dân).
Tổng số bệnh nhân lao phổi có AFB dương tính là 57.299 trường hợp (tỷ lệ
61,8/100.000 dân). Các tỉnh/thành phố có tỷ lệ bệnh nhân lao được phát hiện cao kể
trên cũng đồng thời là các tỉnh có tỷ lệ bệnh nhân lao phổi có AFB dương tính cao hơn
so với các tỉnh khác trong toàn quốc.
Tỷ lệ điều trị khỏi bệnh nhân lao phổi dương tính mới được duy trì ở mức cao
đạt 89,5%, trong đó có một số tỉnh có tỷ lệ điều trị khỏi rất cao (trên 95%) như: Thái
Bình (95,4%), Yên Bái (95,2%), Bắc Giang (97,7%), Hòa Bình (97,9%), Quảng Bình
(95,1%), Thừa Thiên Huế (97,5%), Bình Định (95,1%), Khánh Hòa (95,8%), Tây
Ninh, (96,2%), Cần Thơ (95,8%), Hậu Giang (97,0%) và Cà Mau (97,3%).
Chương trình phòng chống sốt rét
Chiến lược quốc gia phòng chống và loại trừ bệnh sốt rét giai đoạn 2011-2020
và định hướng đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Quyết
định số 1920/QĐ-TTg ngày 27/10/2011. Với sự nỗ lực của cả hệ thống từ Trung ương
đến địa phương, công tác phòng chống sốt rét đã đạt được các kết quả đáng kể đó là tỷ
lệ mắc và tử vong do sốt rét liên tục giảm qua hàng năm.
Năm 2016 toàn quốc không xảy ra dịch sốt rét, tổng số có 10.446 trường hợp
bệnh nhân sốt rét (giảm 45,74% so với năm 2015), 10.437 bệnh nhân được điều trị và
có 26 bệnh nhân sốt rét ác tính và 3 bệnh nhân tử vong do sốt rét. Cũng trong năm
2016, 2491041 lượt xét nghiệm sốt rét đã được thực hiện và tỷ lệ lam có KST sốt rét là
0,17%. Tỷ lệ mặc sốt rét 100.000 dân giảm 48% so với năm 2015 (giảm từ 21 trường
hợp xuống 11 trường hợp).
Các vùng sốt rét lưu hành nặng vẫn tập trung tại các vùng xâu và vùng xa các
tỉnh thuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc (tỉnh Cao Bằng, Thái Nguyên, Lai
Châu, Hòa Bình), vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung (tỉnh Hà Tĩnh và Ninh

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 159


Thuận), vùng Tây Nguyên (tỉnh Gia Lai và Kon Tum) và tỉnh Bình Phước thuộc vùng
Đông Nam Bộ.
Hoạt động phòng chống phong và các bệnh lây truyền tình dục
Chương trình quốc gia phòng chống bệnh phong giai đoạn 2012-2015 với mục
tiêu loại trừ bệnh phong (LTBP) ở 100% tỉnh/thành phố đã được hoàn thành; năm
2015, 63 tỉnh thành trong cả nước đã đạt tiêu chuẩn loại trừ bệnh phong theo 04 tiêu
chuẩn của Việt Nam.
Số bệnh nhân phong được quản lý đến cuối năm có xu hướng giảm dần qua các
năm, từ 11.016 bệnh nhân năm 2012 xuống còn 9.355 bệnh nhân năm 2016 (giảm
15,08%). Tương tự, số bệnh nhân phong được điều trị đến cuối năm giảm 42,64% khi
so sánh năm 2016 (152 bệnh nhân) và năm 2012 (265 bệnh nhân).
Báo cáo thống kê của Bệnh viện Da liễu Trung ương năm 2016 cho thấy toàn
quốc có 305 bệnh nhân phong được điều trị, tỷ lệ lưu hành 0,03/10.000 dân số. Trong
năm 2016 phát hiện được 138 bệnh nhân mới, tỷ lệ phát hiện 0,15/100.000 dân số, tỷ
lệ trẻ em (<15 tuổi) 2,9%, và tỷ lệ tàn phế độ 2 là 23,91%. Năm 2016, một số tỉnh có
số người điều trị và số bệnh nhân mới bệnh Phong cao là Bình Thuận, Kon Tum, Gia
Lai, Tây Ninh, Đồng Nai, An Giang và Kiên Giang…
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) đã công bố Chiến lược toàn cầu về bệnh phong
trong giai đoạn 2016 -2020 với khẩu hiệu “Đẩy mạnh hành động vì một thế giới không
có bệnh phong”. Chiến lược trong giai đoạn này có những điểm mới, bên cạnh việc
điều trị bệnh phong bằng đa hóa trị liệu, bổ xung các can thiệp về xã hội và con người
có tác động mạnh đến việc kiểm soát bệnh phong, bao gồm:
• Giảm kỳ thị và thúc đẩy sự tham gia của cộng đồng nhằm tăng cường khả năng
phát hiện sớm các trường hợp bệnh nhân phong mới.
• Tập trung vào trẻ em, phụ nữ và các nhóm dân cư dễ bị tổn thương khác, tăng
cường hệ thống chuyển tuyến, rà soát có hệ thống các gia đình có người mắc
bệnh phong, theo dõi kháng thuốc, nghiên cứu phương pháp điều trị đơn giản
và đánh giá vai trò của biện pháp dự phòng sau phơi nhiễm.
• Phối hợp với các chương trình nghị sự y tế khác và các mục tiêu phát triển bền
vững.
Bệnh lây truyền qua đường tình dục (LTQĐTD)
Theo báo cáo của Bệnh viện Da liễu Trung ương năm 2016, toàn quốc có
292.528 người bị mắc các bệnh LTQĐTD (bao gồm giang mai, lậu, HIV/AIDS và các
bệnh LTQĐTD khác). Trong đó, tỷ lệ phụ nữ mắc các bệnh LTQĐTD là 74,65% và
phụ nữ tuổi từ 15-49 tuổi chiếm 69,25%. Tuy nhiên số liệu báo cáo này có thể còn
thấp hơn nhiều so với thực tế, nguyên nhân là do các phòng khám tư nhân hoặc các cơ
sở y tế khác mặc dù có khám và điều trị bệnh LTQĐTD song không báo cáo hoặc báo
cáo không đầy đủ.

160 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Theo dõi số liệu báo cáo từ năm 2012 đến 2016 cho thấy tình hình mắc mắc
bệnh lậu và giang mai không có thay đổi lớn, trung bình có khoảng trên 5.000 ca mắc
bệnh lậu/năm (tỷ lệ trung bình là 5,52 ca/100.000 dân) và gần 2.000 ca mắc bệnh
giang mai/năm (tỷ lệ trung bình là 2,12 ca/100.000 dân). Trong khi đó, số ca nhiễm
HIV mới hàng năm có xu hướng giảm. Sự gia tăng các bệnh LTQĐTD có liên quan
đến việc lây truyền HIV/AIDS, vì vậy cần có các can thiệp đúng đắn và phù hợp để
ngăn chặn sự lây truyền các bệnh LTQĐTD và ngăn chặn sự phát triển của dịch
HIV/AIDS.
Chương trình phòng chống HIV/AIDS
Theo báo cáo của Cục Phòng, chống HIV/AIDS trong năm 2016, cả nước xét
nghiệm mới có 9.912 trường hợp nhiễm HIV, số bệnh nhân chuyển sang giai đoạn
AIDS là 5.876, số bệnh nhân tử vong là 3.465 trường hợp. 90,8% số người nhiễm HIV
là trong độ tuổi từ 20-49 (nhóm tuổi 20-29 là 29,4%; nhóm tuổi 30-39 chiếm tỷ lệ cao
nhất 42,1% và 19,3% là trong nhóm tuổi 40-49). Số liệu dịch HIV phát hiện năm 2016
có xu hướng giảm so với các năm truớc. So với năm 2015, số trường hợp nhiễm HIV
phát hiện mới giảm 2,78%, số bệnh nhân mới chuyển sang giai đoạn AIDS giảm 39%
và số người nhiễm HIV tử vong giảm 77,42%.
Bên cạnh các kết quả đã đạt được trong năm 2016, công tác phòng, chống
HIV/AIDS còn gặp một số thách thức. Số lũy tích người hiện nhiễm HIV tiếp tục tăng
trên 200 nghìn người và cần được chăm sóc, điều trị thường xuyên, liên tục, suốt đời
bằng thuốc ARV; nguồn viện trợ của Quốc tế cho các hoạt động phòng chống HIV bị
cắt giảm nhanh trong khi nguồn tài chính trong nước (ngân sách nhà nước, BHYT)
chưa kịp bù đắp thiếu hụt. Do đó cần có sự tham gia của cả hệ thống chính trị và của
toàn dân nhằm thực hiện “Chiến lược Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm
2020 và tầm nhìn 2030”, hướng tới các mục tiêu 90-90-90 để kết thúc dịch AIDS ở
Việt Nam vào năm 2030.
Trong tổng số 225,533 trường hợp nhiễm HIV năm 2016, vùng Đông Nam Bộ
và Đồng bằng sông Hồng có số trường hợp nhiễm HIV cao nhất cả nước, chiếm
30,41% và 22,97%; tiếp theo là vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du và miền
núi phía Bắc, lần lượt chiếm 19,37% và 16,75%; vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung và vùng Tây Nguyên là vùng có số trường hợp nhiễm HIV thấp nhất, lần
lượt chiếm 8,60% và 1,89%. Đặc biệt, các tỉnh, thành phố có số trường hợp nhiễm
HIV cao nhất cả nước là Hồ Chí Minh (52.061 trường hợp, chiếm 19,37% tổng số
người nhiễm HIV); Hà Nội có 19.734 người nhiễm HIV, chiếm 8,75% tổng số người
nhiễm; tỉnh Sơn La có 8.276 người nhiễm HIV, chiếm 3,67% tổng số người nhiễm;
tỉnh Hải Phòng có 8.113 người nhiễm HIV, chiếm 3,60% tổng số người nhiễm; tỉnh
Thái Nguyên, Nghệ An và Đồng Nai mỗi tỉnh có trên 6.000 người nhiễm HIV…
Các bệnh truyền nhiễm gây dịch
Năm 2016, cả nước ghi nhận 126128 trường hợp mắc bệnh sốt xuất huyết và 44
trường hợp tử vong; So với năm 2015, số ca mắc bệnh tăng 30,3% và tử vong giảm 10
trường hợp. Bệnh tay chân miệng ghi nhận hơn 47.428 trường hợp mắc, 2 trường hợp
tử vong; So với năm 2015, số trường hợp mắc giảm 16,3% và số trường hợp tử vong
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 161
giảm 3 trường hợp. Số trường hợp mắc cúm là 818,842 và 1 trường hợp tử vong; So
với năm 2015, số trường hợp mắc giảm 17,6% và số trường hợp tử vong giảm 1
trường hợp.
Kết quả thống kê cũng cho thấy, năm 2016, tại Việt Nam chưa ghi nhận những
ca bệnh mới nổi hoặc tái nổi như bệnh do vi rút Ebola, MERS-CoV, cúm A/H5N1,
tả... Tuy nhiên, lại ghi nhận sự gia tăng của dịch bệnh sốt xuất huyết (SXH) và số các
trường hợp tiêm phòng dại và số trường hợp quai bị.
Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm
Nhờ có sự cố gắng nỗ lực của các cấp, các ngành trong công tác đảm bảo vệ
sinh an toàn thực phẩm (ATTP), các biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm đã được
triển khai hiệu quả trong năm 2016. Tháng hành động về ATTP được duy trì và tổ
chức hàng năm đã báo động và thức tỉnh cho toàn xã hội về những nguy cơ ATTP và
nhờ đó đã huy động toàn xã hội tham gia vào các chiến dịch tuyên truyền và thanh,
kiểm tra ATTP từ trung ương đến địa phương.
Năm 2016 là năm thứ 2 liên tiếp ngộ độc thực phẩm giảm cả về số vụ, ca mắc
và số tử vong cụ thể: so với năm 2015 số vụ giảm 06 vụ (3,3%), số mắc giảm 998
người (18,0%), số đi viện giảm 1169 người (22,7%) và số tử vong giảm 11 người
(47,8%). Ngộ độc thực phẩm tại các bếp ăn tập thể, trong đó bao gồm bếp ăn tập thể
khu công nghiệp/khu chế xuất đã có xu hướng giảm về số người mắc, số người đi viện,
cùng với đó là NĐTP do thức ăn đường phố cũng đã có xu hướng giảm, NĐTP tại gia
đình giảm về số vụ và số tử vong. Số vụ ngộ độc tại các trường học cũng giảm 1 vị so
với năm 2015.
Trong năm 2016, toàn quốc đã ghi nhận 174 vụ NĐTP với 4.554 người mắc và
12 người chết. Số vụ NĐTP và số người mắc ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc
và vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung nhiều hơn so với các vùng khác.
Trong giai đoạn 2011-2016, trung bình có 172 vụ/năm với 5.185 người mắc/năm và 8
người chết do NĐTP/năm. So với trung bình giai đoạn 2006-2010, giảm 17 vụ (9,0%),
giảm 1.395 người mắc (21,2%), giảm 23 người chết (45,1%).
Các vấn đề về thực phẩm không đảm bảo an toàn, lạm dụng thuốc bảo vệ thực
vật, thuốc thú y, hóa chất, sử dụng phục gia thực phẩm ngoài danh mục, chất cấm
trong sản xuất chế biến thực phẩm còn diễn biến phức tạp ảnh hưởng đến sức khỏe
người tiêu dùng, do đó cần đẩy mạnh công tác thông tin giáo dục truyền thông, đặc
biệt là truyền thông thay đổi hành vi và tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra về
quản lý chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm.

162 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


m¾c lao qua c¸c n¨m
No. of tB case-detection by years

AFB (+) mới - Smear positive pulmonary


Tổng số - Total
TB

Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
N Per 100 000 N Per 100 000

2012 103.882 117,0 51.026 57,5

2013 102.196 113,9 50.607 56,4

2014 102.067 113,8 49.929 55,7

2015 102.676 112,0 57.299 62,5

2016 106.527 114,9 57.299 61,8

Nguån sè liÖu: - Ch­¬ng tr×nh phßng chèng lao.


Source: - Tuberculosis control program.

180,0
180,0

160,0
160,0

140,0
140,0

120,0
120,0 AFB (+) mới
AFB (+)-mới
Smear
- Smear
positive pulmonary
positive pulmonary
100,0
100,0
TB TB

80,0
80,0
60,0
60,0 Tổng Tổng
số - Total
số - Total

40,0
40,0
20,0
20,0
0,00,0
2012
2012 2013
2013 20142014 2015 20152016

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 163


Sè bÖnh nh©n lao ®­îc ph¸t hiÖn, 2016
No. of tB case-detection

AFB (+) - Smear positive


Tæng sè - Total
TT tØnh & thµnh phè pulmonary TB
No. Provinces & cities
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
N Per 100 000 N Per 100 000
Toàn quốc - Whole country 106.527 114,9 57.299 61,8
Đồng bằng sông Hồng - Red river
20.449 96,8 9.188 43,5
delta
1 Hà Nội 4.382 59,8 1822 24,9
2 Vĩnh Phúc 214 20,1 56 5,3
3 Bắc Ninh 720 61,1 294 24,9
4 Quảng Ninh 1.467 119,8 671 54,8
5 Hải Dương 1.301 72,9 625 35,0
6 Hải Phòng 1.719 86,8 809 40,8
7 Hưng Yên 892 76,2 436 37,3
8 Thái Bình 1.507 84,2 819 45,8
9 Hà Nam 791 98,4 321 39,9
10 Nam Định 1.947 105,1 986 53,2
11 Ninh Bình 824 86,5 412 43,2
TB Hospital 4.685 1.937
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 7.793 65,0 3.571 29,8
areas
12 Hà Giang 467 57,2 275 33,7
13 Cao Bằng 303 57,2 143 27,0
14 Bắc Kạn 137 42,9 81 25,4
15 Tuyên Quang 314 40,9 140 18,3
16 Lào Cai 268 39,2 143 20,9
17 Yên Bái 299 37,4 190 23,7
18 Thái Nguyên 948 77,2 398 32,4
19 Lạng Sơn 914 118,9 414 53,9
20 Bắc Giang 1.985 119,8 614 37,0
21 Phú Thọ 883 63,9 514 37,2
22 Điện Biên 137 24,6 67 12,0
23 Lai Châu 228 52,3 157 36,0
24 Sơn La 454 37,6 210 17,4
25 Hoà Bình 456 54,9 225 27,1
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 20.654 104,3 10.319 52,1
coastal areas
26 Thanh Hoá 2.983 84,5 1.547 43,8
27 Nghệ An 2.973 95,7 1.187 38,2
28 Hà Tĩnh 841 66,4 348 27,5
29 Quảng Bình 932 106,2 312 35,5
30 Quảng Trị 789 126,5 266 42,7

164 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Sè bÖnh nh©n lao ®­îc ph¸t hiÖn, 2016
No. of tB case-detection

AFB (+) - Smear positive


Tæng sè - Total
TT tØnh & thµnh phè pulmonary TB
No. Provinces & cities
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
N Per 100 000 N Per 100 000
31 Thừa Thiên Huế 1.290 112,2 665 57,8
32 Đà Nẵng 1.591 152,1 917 87,7
33 Quảng Nam 1.705 114,6 1.042 70,0
34 Quảng Ngãi 1.281 102,4 528 42,2
35 Bình Định 1.432 93,9 751 49,3
36 Phú Yên 808 89,8 445 49,5
37 Khánh Hoà 1.393 114,8 864 71,2
38 Ninh Thuận 863 143,5 503 83,6
39 Bình Thuận 1.773 145,0 944 77,2
Tây Nguyên
3.084 54,2 1.713 30,1
Central highlands
40 Kon Tum 368 72,5 198 39,0
41 Gia Lai 764 53,9 408 28,8
42 Đắk Lắk 1.021 54,5 600 32,0
43 Đắk Nông 303 50,0 167 27,6
44 Lâm Đồng 628 48,8 340 26,4
Đông Nam Bộ - South east 28.228 171,9 15.035 91,5
45 Bình Phước 922 96,4 555 58,0
46 Tây Ninh 2.146 191,8 1.282 114,6
47 Bình Dương 2.699 135,2 1.577 79,0
48 Đồng Nai 3.809 128,5 1.794 60,5
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1.402 128,4 744 68,1
50 Tp. Hồ Chí Minh 17.250 207,9 9.083 109,5
Đồng bằng sông Cửu Long -
26.319 149,0 17.473 98,9
Mekong river delta
51 Long An 2.272 152,4 1.281 85,9
52 Tiền Giang 2.125 122,1 1.213 69,7
53 Bến Tre 1.455 115,0 897 70,9
54 Trà Vinh 1.250 120,1 913 87,7
55 Vĩnh Long 1.475 140,7 1.046 99,8
56 Đồng Tháp 2.919 173,0 1.937 114,8
57 An Giang 4.397 203,6 3.077 142,5
58 Kiên Giang 2.546 143,3 1.779 100,1
59 Cần Thơ 2.137 169,9 1.553 123,5
60 Hậu Giang 1.150 148,9 817 105,8
61 Sóc Trăng 1.912 145,7 1.210 92,2
62 Bạc Liêu 1.126 127,1 752 84,9
63 Cà Mau 1.555 127,2 998 81,6

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 165


166 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 167


168 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
KÕt qu¶ ®iÒu trÞ bÖnh nh©n afb (+) míi b»ng c«ng thøc hãa trÞ ng¾n ngµy -
TREATMENT RESULTS OF NEW SMEAR-POSITIVE PATIENTS 2SHRZ/6HE, 2016

Tæng sè BN Khái - Cured ChÕt - Died


TT tØnh & thµnh phè §K§T - No of Tû lÖ -
No. registered Sè l­îng - Tû lÖ khái - Sè l­îng -
Provinces & cities Rate
patients No. Rate (%) No.
(%)
Toàn quốc - Whole country 47.974 42.924 89,5 1.128 2,4
Đồng bằng sông Hồng - Red river
8.218 7.331 89,2 113 1,4
delta
1 Hà Nội 1.801 1.651 91,7 24 1,3
2 Vĩnh Phúc 60 52 86,7 0 0,0
3 Bắc Ninh 218 204 93,6 1 0,5
4 Quảng Ninh 522 480 92,0 7 1,3
5 Hải Dương 557 502 90,1 31 5,6
6 Hải Phòng 713 652 91,4 5 0,7
7 Hưng Yên 376 343 91,2 9 2,4
8 Thái Bình 757 722 95,4 11 1,5
9 Hà Nam 367 321 87,5 14 3,8
10 Nam Định 950 899 94,6 6 0,6
11 Ninh Bình 356 334 93,8 4 1,1
TB Hospital 1.541 1.171 76,0 1 0,1
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 1.192 928 77,9 55 4,6
areas
12 Hà Giang 243 196 80,7 0 0,0
13 Cao Bằng 125 115 92,0 4 3,2
14 Bắc Kạn 69 63 91,3 4 5,8
15 Tuyên Quang 138 128 92,8 1 0,7
16 Lào Cai 129 116 89,9 7 5,4
17 Yên Bái 165 157 95,2 5 3,0
18 Thái Nguyên 415 390 94,0 3 0,7
19 Lạng Sơn 336 289 86,0 7 2,1
20 Bắc Giang 619 605 97,7 1 0,2
21 Phú Thọ 507 457 90,1 10 2,0
22 Điện Biên 78 59 75,6 1 1,3
23 Lai Châu 110 98 89,1 2 1,8
24 Sơn La 173 153 88,4 10 5,8
25 Hoà Bình 233 228 97,9 0 0,0
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 9.138 8.399 91,9 141 1,5
coastal areas
26 Thanh Hoá 1.544 1.357 87,9 5 0,3
27 Nghệ An 889 814 91,6 8 0,9
28 Hà Tĩnh 415 369 88,9 9 2,2
29 Quảng Bình 329 313 95,1 1 0,3
30 Quảng Trị 269 254 94,4 1 0,4

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 169


KÕt qu¶ ®iÒu trÞ bÖnh nh©n afb (+) míi b»ng c«ng thøc hãa trÞ ng¾n ngµy -
TREATMENT RESULTS OF NEW SMEAR-POSITIVE PATIENTS 2SHRZ/6HE, 2016

Tæng sè BN Khái - Cured ChÕt - Died


TT tØnh & thµnh phè §K§T - No of Tû lÖ -
No. registered Sè l­îng - Tû lÖ khái - Sè l­îng -
Provinces & cities Rate
patients No. Rate (%) No.
(%)
31 Thừa Thiên Huế 650 634 97,5 3 0,5
32 Đà Nẵng 736 692 94,0 22 3,0
33 Quảng Nam 749 648 86,5 23 3,1
34 Quảng Ngãi 544 494 90,8 6 1,1
35 Bình Định 597 568 95,1 4 0,7
36 Phú Yên 392 371 94,6 15 3,8
37 Khánh Hoà 763 731 95,8 5 0,7
38 Ninh Thuận 408 376 92,2 15 3,7
39 Bình Thuận 853 778 91,2 24 2,8
Tây Nguyên
1.457 1.260 86,5 30 2,1
Central highlands
40 Kon Tum 191 175 91,6 8 4,2
41 Gia Lai 307 236 76,9 3 1,0
42 Đắk Lắk 495 420 84,8 8 1,6
43 Đắk Nông 164 152 92,7 0 0,0
44 Lâm Đồng 300 277 92,3 11 3,7
Đông Nam Bộ - South east 12.566 10.758 85,6 290 2,3
45 Bình Phước 477 394 82,6 18 3,8
46 Tây Ninh 1.133 1.090 96,2 19 1,7
47 Bình Dương 1421 1.331 93,7 18 1,3
48 Đồng Nai 1.566 1.371 87,5 35 2,2
49 Bà Rịa Vũng Tàu 693 624 90,0 21 3,0
50 Tp. Hồ Chí Minh 7.276 5.948 81,7 179 2,5
Đồng bằng sông Cửu Long -
15.403 14.248 92,5 499 3,2
Mekong river delta
51 Long An 1.104 1.008 91,3 55 5,0
52 Tiền Giang 1.058 993 93,9 33 3,1
53 Bến Tre 748 672 89,8 35 4,7
54 Trà Vinh 760 620 81,6 11 1,4
55 Vĩnh Long 802 744 92,8 22 2,7
56 Đồng Tháp 1.754 1.656 94,4 52 3,0
57 An Giang 2.768 2.605 94,1 103 3,7
58 Kiên Giang 1.718 1.511 88,0 77 4,5
59 Cần Thơ 1.249 1.196 95,8 30 2,4
60 Hậu Giang 772 749 97,0 13 1,7
61 Sóc Trăng 1.095 977 89,2 43 3,9
62 Bạc Liêu 590 559 94,7 15 2,5
63 Cà Mau 985 958 97,3 10 1,0

170 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Ch­¬ng tr×nh phßng chèng sèt rÐt, 2012 - 2016
Malaria control

2012 2013 2014 2015 2016

1. D©n sè ®­îc b¶o vÖ 8.648.423 7.875.994 3.703.464 3.660.678 2.298.443


Population protected
2. Tæng sè ®iÒu trÞ 266.351 211.137 129.320 97.570 71.853
No. of treatments
Trong ®ã - Of which
- §iÒu trÞ bÖnh nh©n sèt rÐt 43.733 35.414 27.921 19.270 10.437
Treatment of malaria cases
- Cấp thuốc tự điều trị 222.618 175.723 101.399 78.300 52.041
Stand by treatment
3. Tæng sè xÐt nghiÖm 2.897.730 3.097.526 2.357.536 2.204.409 2.491.041
No. of blood tested
Trong ®ã - Of which
- Sè lam cã KST 19.638 17.128 15.752 9.331 4.161
No. of positive smears
- Tû lÖ lam cã KST 0,68 0,63 0,67 0,42 0,20
Percentage of positive smears
4. Tæng sè ng­êi bÞ sèt rÐt 43.717 35.406 27.868 19.252 10.446
Malaria affected patients
Trong ®ã - Of which
- Sèt rÐt ¸c tÝnh 152 84 73 32 26
No. of severe cases
5. Sè ng­êi chÕt do sèt rÐt 8 6 6 3 3
No. of deaths due to malaria
6. Tû lÖ m¾c sèt rÐt/100.000 d©n 49,3 39,0 30,30 11,3 0,11
Morbidity rate per 100.000 population
7. Tû lÖ chÕt do sèt rÐt/100.000 d©n 0,01 0,01 0,0065 0,003 0,00
Malaria mortality rate per 100.000 population
Nguån : ViÖn Sèt RÐt - KST & CT TƯ - Source:National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology
Chó ý: * gåm lam vµ que thö - Note: * incuding blood smears tested & test stick

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 171


M¾c chÕt do sèt rÐt 2016
Malaria morbidity and mortality

Trong ®ã Tû lÖ / 100.000 d©n


Tæng sè Of which Rate per 100.000 pop.
TT TØnh & Thµnh phè
ng­êi bÞ SR
No. Provinces & Cities - Cases ¸c tÝnh ChÕt M¾c ChÕt
Severe Deaths Cases Deaths
Toàn quốc - Whole country 10.446 26 3 11,27 0,00
Đồng bằng sông Hồng - Red river
1.385 4 0 6,55 0,00
delta
1 Hà Nội 29 0 0 0,40 0,00
2 Vĩnh Phúc 426 0 0 39,96 0,00
3 Bắc Ninh 136 0 0 11,54 0,00
4 Quảng Ninh 8 0 0 0,65 0,00
5 Hải Dương 43 0 0 2,41 0,00
6 Hải Phòng 15 0 0 0,76 0,00
7 Hưng Yên 2 0 0 0,17 0,00
8 Thái Bình 3 3 0 0,17 0,00
9 Hà Nam 322 0 0 40,06 0,00
10 Nam Định 206 0 0 11,12 0,00
11 Ninh Bình 195 1 0 20,46 0,00
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 2.855 0 0 23,82 0,00
areas
12 Hà Giang 43 0 0 5,27 0,00
13 Cao Bằng 685 0 0 129,29 0,00
14 Bắc Kạn 3 0 0 0,94 0,00
15 Tuyên Quang 27 0 0 3,52 0,00
16 Lào Cai 66 0 0 9,64 0,00
17 Yên Bái 16 0 0 2,00 0,00
18 Thái Nguyên 554 0 0 45,14 0,00
19 Lạng Sơn 63 0 0 8,20 0,00
20 Bắc Giang 46 0 0 2,78 0,00
21 Phú Thọ 295 0 0 21,35 0,00
22 Điện Biên 135 0 0 24,22 0,00
23 Lai Châu 347 0 0 79,59 0,00
24 Sơn La 132 0 0 10,93 0,00
25 Hoà Bình 443 0 0 53,29 0,00
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 3.248 13 2 16,41 0,01
coastal areas
26 Thanh Hoá 378 0 0 10,71 0,00
27 Nghệ An 383 0 0 12,33 0,00
28 Hà Tĩnh 855 0 0 67,50 0,00
29 Quảng Bình 321 0 0 36,57 0,00
30 Quảng Trị 71 1 0 11,39 0,00
31 Thừa Thiên Huế 54 2 0 4,70 0,00
32 Đà Nẵng 5 0 0 0,48 0,00
33 Quảng Nam 157 0 0 10,55 0,00

172 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


M¾c chÕt do sèt rÐt 2016
Malaria morbidity and mortality

Trong ®ã Tû lÖ / 100.000 d©n


Tæng sè Of which Rate per 100.000 pop.
TT TØnh & Thµnh phè
ng­êi bÞ SR
No. Provinces & Cities - Cases ¸c tÝnh ChÕt M¾c ChÕt
Severe Deaths Cases Deaths
34 Quảng Ngãi 18 0 0 1,44 0,00
35 Bình Định 68 0 0 4,46 0,00
36 Phú Yên 115 2 2 12,79 0,22
37 Khánh Hoà 422 4 0 34,77 0,00
38 Ninh Thuận 290 4 0 48,22 0,00
39 Bình Thuận 111 0 0 9,08 0,00
Tây Nguyên
1.440 0 0 25,29 0,00
Central highlands
40 Kon Tum 278 0 0 54,75 0,00
41 Gia Lai 577 0 0 40,71 0,00
42 Đắk Lắk 270 0 0 14,40 0,00
43 Đắk Nông 201 0 0 33,20 0,00
44 Lâm Đồng 114 0 0 8,85 0,00
Đông Nam Bộ - South east 1.459 7 1 8,88 0,01
45 Bình Phước 1.121 3 0 117,21 0,00
46 Tây Ninh 28 0 0 2,50 0,00
47 Bình Dương 20 2 0 1,00 0,00
48 Đồng Nai 124 0 0 4,18 0,00
49 Bà Rịa Vũng Tàu 144 1 0 13,19 0,00
50 Tp. Hồ Chí Minh 22 1 1 0,27 0,01
Đồng bằng sông Cửu Long -
59 2 0 0,33 0,00
Mekong river delta
51 Long An 10 0 0 0,67 0,00
52 Tiền Giang 1 0 0 0,06 0,00
53 Bến Tre 3 0 0 0,24 0,00
54 Trà Vinh 3 0 0 0,29 0,00
55 Vĩnh Long 2 1 0 0,19 0,00
56 Đồng Tháp 10 0 0 0,59 0,00
57 An Giang 1 0 0 0,05 0,00
58 Kiên Giang 1 0 0 0,06 0,00
59 Cần Thơ 1 0 0 0,08 0,00
60 Hậu Giang 2 1 0 0,26 0,00
61 Sóc Trăng 10 0 0 0,76 0,00
62 Bạc Liêu 2 0 0 0,23 0,00
63 Cà Mau 13 0 0 1,06 0,00
Nguån : ViÖn Sèt RÐt - KST & CT TƯ - Source:National Institute of Malariology, Parasitology and Entomology
Chó ý: * gåm lam vµ que thö - Note: * incuding blood smears tested & test stick

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 173


174 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 175


176 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
Ho¹t ®éng phßng chèng phong vµ hoa liÔu qua c¸c n¨m
leprosy and venereal control activities by years

2012 2013 2014 2015 2016

I Sè bn phong qu¶n lý ®Õn cuèi n¨m 11.016 10.432 9.785 9.460 9.355

No of managed leprosies at the end of the years

Tû lÖ trªn 100.000 d©n 12,41 11,63 10,56 10,21 10,09

Rate per 100.000 population

Sè bÖnh nh©n phong ®iÒu trÞ ®Õn cuèi n¨m 265 225 181 174 152

No of treated leprosies at the end of the years

Tû lÖ trªn 100.000 d©n 0,30 0,25 0,20 0,19 0,16

Rate per 100.000 population

II Sè ng­êi m¾c lËu - No of Gonorrhea 6.625 3.619 4.743 5.188 5.018

Tû lÖ m¾c lËu trªn 100.000 d©n 7,46 4,03 5,12 5,60 5,41

Rate per 100.000 population

III Sè ng­êi m¾c giang mai - No of Syphilis 1.746 1.597 2.731 1.629 2.004

Trong ®ã - Of which:

Giang mai bÈm sinh - Congenital Syphilis 10 4 14 3 6

Tû lÖ m¾c giang mai trªn 100.000 d©n 1,97 1,78 2,95 1,76 2,16

Rate per 100.000 population

Nguån : BÖnh viÖn Da liÔu Trung ­¬ng


Source : National Hospital of Dermatology and Venereology

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 177


CÁC BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC PHÂN THEO TUỔI GIỚI NĂM 2016 - INFECTION
WITH PREDOMINALY SEXUAL MODE OF TRANSITION BY AGE GROUP & SEX

Hoa liễu
Tổng số Giang mai Lậu - khác -
HIV/AIDS
Total Syphilis Gonorrhea Other
venereal

Tổng số - Total 292.528 2.004 5.018 278.911 6.595

Trong đó nữ - In which female 218.366 938 1.381 214.534 1.513

Dưới 15 tuổi - Under 15 years old 2.111 11 15 2.051 34

Trong đó nữ - In which female 1.154 6 6 1.124 18

15 - 49 tuổi - years old 269.937 1.929 4.770 256.754 6.484

Trong đó nữ - In which female 202.588 914 1.299 198.940 1.435

>=50 tuổi - years old 21.523 64 233 21.150 76

Trong đó nữ - in which female 15.624 19 78 15.504 23


Nguån : BÖnh viÖn Da liÔu Trung ­¬ng
Source : National Hospital of Dermatology and Venereology

100%
90% >=50 tuổi -
years old
80%
70%
60%
15 - 49 tuổi -
50% years old
40%
30%
20% Dưới 15 tuổi
- Under 15
10% years old

0%
Giang mai Lậu - Gonorrhea Hoa liễu khác - HIV/AIDS
Syphilis Other venereal

178 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


ho¹t ®éng phßng chèng phong 2016
leprosy control activities

TS BN Sè míi m¾c - Incident


®iÒu trÞ
TT TØnh &thµnh Phè
No of Tæng sè < 15 tuæi T.phÕ ®é 2
No. Provinces & Cities
treated Total <15 years old Handicap
patients degree 2

Toàn quốc - Whole country 305 138 4 33

Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 11 6 0 0

1 Hà Nội 2 1 0 0
2 Vĩnh Phúc 2 0 0 0
3 Bắc Ninh 0 0 0 0
4 Quảng Ninh 1 1 0 0
5 Hải Dương 3 2 0 0
6 Hải Phòng 0 0 0 0
7 Hưng Yên 0 0 0 0
8 Thái Bình 0 0 0 0
9 Hà Nam 0 0 0 0
10 Nam Định 1 1 0 0
11 Ninh Bình 2 1 0 0

Trung du và miền núi phía Bắc -


26 15 1 4
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 1 1 0 1
13 Cao Bằng 3 3 1 1
14 Bắc Kạn 0 0 0 0
15 Tuyên Quang 2 0 0 0
16 Lào Cai 2 1 0 0
17 Yên Bái 2 2 0 0
18 Thái Nguyên 1 1 0 1
19 Lạng Sơn 1 1 0 0
20 Bắc Giang 2 3 0 0
21 Phú Thọ 0 0 0 0
22 Điện Biên 3 2 0 0
23 Lai Châu 2 1 0 1
24 Sơn La 7 0 0 0
25 Hoà Bình 0 0 0 0

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung -


64 30 1 8
North central and central coastal areas

26 Thanh Hoá 1 1 0 0
27 Nghệ An 3 0 0 0
28 Hà Tĩnh 1 0 0 0
29 Quảng Bình 0 0 0 0
30 Quảng Trị 1 1 0 1
31 Thừa Thiên Huế 7 5 0 3
32 Đà Nẵng 1 1 0 1
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 179
ho¹t ®éng phßng chèng phong 2016
leprosy control activities

TS BN Sè míi m¾c - Incident


®iÒu trÞ
TT TØnh &thµnh Phè
No of Tæng sè < 15 tuæi T.phÕ ®é 2
No. Provinces & Cities
treated Total <15 years old Handicap
patients degree 2
33 Quảng Nam 2 0 0 0
34 Quảng Ngãi 3 2 0 0
35 Bình Định 4 2 0 0
36 Phú Yên 4 3 1 0
37 Khánh Hoà 7 2 0 0
38 Ninh Thuận 10 5 0 0
39 Bình Thuận 20 8 0 3
Tây Nguyên
49 26 1 5
Central highlands
40 Kon Tum 12 8 0 0
41 Gia Lai 22 11 1 1
42 Đắk Lắk 7 4 0 3
43 Đắk Nông 4 2 0 1
44 Lâm Đồng 4 1 0 0
Đông Nam Bộ - South east 63 26 1 4
45 Bình Phước 3 2 0 0
46 Tây Ninh 15 8 0 0
47 Bình Dương 7 1 0 0
48 Đồng Nai 13 6 0 1
49 Bà Rịa Vũng Tàu 6 2 0 1
50 Tp. Hồ Chí Minh 19 7 1 2
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong
92 35 0 12
river delta
51 Long An 8 5 0 3
52 Tiền Giang 4 2 0 0
53 Bến Tre 0 0 0 0
54 Trà Vinh 3 0 0 0
55 Vĩnh Long 0 0 0 0
56 Đồng Tháp 11 2 0 0
57 An Giang 12 5 0 2
58 Kiên Giang 20 6 0 1
59 Cần Thơ 5 1 0 0
60 Hậu Giang 4 3 0 0
61 Sóc Trăng 9 4 0 3
62 Bạc Liêu 5 3 0 0
63 Cà Mau 11 4 0 3
Nguån : BÖnh viÖn Da liÔu Trung ­¬ng - Source : National Hospital of Dermatology and Venereology

180 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tû lÖ nhiÔm hiv ph©n theo nhãm tuæi
hiv(+) by age group
§¬n vÞ tÝnh - Unit : %

Nhãm tuæi - Age group 2012 2013 2014 2015 2016

≤14 2,6 2,6 2,8 2,6 2,3


15 - 19 1,6 1,7 2,2 2 1,2
20 - 29 35,1 32,9 30,8 31,2 29,4
30 - 39 44,6 45,1 44,0 43,2 42,1
40 - 49 12,2 13,7 15,7 16,1 19,3
>=50 3,8 3,9 4,5 4,9 5,6
Kh«ng x¸c ®Þnh - Unknown 0,1 0,1 - - -

Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control

Tû lÖ nhiÔm HIV theo nhãm tuæi


hiv(+) by age group
50,0
45,0
40,0
35,0
30,0
25,0
20,0
15,0
10,0
5,0
-
≤14 15 - 19 20 - 29 30 - 39 40 - 49 >=50 Kh«ng x¸c
®Þnh -
Unknown

2012 2014 2016

t×nh h×nh nhiÔm hiv vµ aids qua c¸c n¨m


hiv and aids by years
HIV AIDS
Lũy tÝch tử
Sè míi ph¸t HiÖn ®ang Sè míi ph¸t Hiện đang vong -
hiÖn - New cßn sèng - hiÖn - New cßn sống - Deaths
cases Prevalence cases Prevalence

2012 14.127 210.703 6.734 61.669 63.372


2013 11.567 216.254 5.493 66.533 68.977
2014 11.680 226.964 6.183 71.433 71.368
2015 10.195 227.154 6.130 85.194 86.716
2016 9.912 215.621 5.876 88.668 90.181
Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 181


SỐ TRƯỜNG HỢP HIV/AIDS HIỆN ĐANG CÒN SỐNG VÀ TỬ VONG ĐẾN 31/12/2016

HIV/ AIDS UP TO 31/12/2016 BY PROVINCE

Tỷ lệ /
Dân số Nhiễm HIV 100.000 dân
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - Tử vong
Population Infected Rate per AIDS
No. PROVINCES & CITIES Deaths
('000) HIV 100.000
population

Toàn quốc - Whole country 92.695,1 225.533 243,3 94.544 90.181

Đồng bằng sông Hồng - Red river


21.133,8 51.815 245,2 23.008 21.184
delta
1 Hà Nội 7328,4 19.734 269,3 9.680 4.600
2 Vĩnh Phúc 1066 1.330 124,8 767 680
3 Bắc Ninh 1178,6 2.023 171,6 311 740
4 Quảng Ninh 1224,6 5.516 450,4 3.182 5.285
5 Hải Dương 1785,8 3.152 176,5 1.406 1.608
6 Hải Phòng 1980,8 8.113 409,6 2.854 3.493
7 Hưng Yên 1170,2 832 71,1 533 771
8 Thái Bình 1790 3.302 184,5 800 881
9 Hà Nam 803,7 1.059 131,8 602 644
10 Nam Định 1852,6 4.203 226,9 1.812 1.421
11 Ninh Bình 953,1 2.551 267,7 1.061 1.061
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 11.984,3 37.770 315,2 17.276 22.432
areas
12 Hà Giang 816,1 1.174 143,9 629 438
13 Cao Bằng 529,8 1.387 261,8 637 1.083
14 Bắc Kạn 319 915 286,8 660 993
15 Tuyên Quang 766,9 1.374 179,2 895 750
16 Lào Cai 684,3 1.765 257,9 1.001 1.248
17 Yên Bái 800,1 3.928 490,9 924 1.471
18 Thái Nguyên 1227,4 6.273 511,1 3.360 3.384
19 Lạng Sơn 768,7 895 116,4 726 2.062
20 Bắc Giang 1657,6 1.822 109,9 899 1.192
21 Phú Thọ 1381,7 2.918 211,2 621 1.361
22 Điện Biên 557,4 3.801 681,9 1.781 3.485
23 Lai Châu 436 2.257 517,7 884 1.288
24 Sơn La 1208 8.276 685,1 3.640 2.744
25 Hoà Bình 831,3 985 118,5 619 933
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 19.798,8 19.406 98,0 10.038 10.128
coastal areas
26 Thanh Hoá 3528,3 5.923 167,9 3.901 1.970
27 Nghệ An 3105,5 6.634 213,6 2.899 3.791
28 Hà Tĩnh 1266,7 680 53,7 304 337
29 Quảng Bình 877,7 216 24,6 166 113
30 Quảng Trị 623,5 193 31,0 66 92
31 Thừa Thiên Huế 1149,8 362 31,5 129 318
32 Đà Nẵng 1046,2 785 75,0 325 436
33 Quảng Nam 1487,7 528 35,5 95 451

182 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


SỐ TRƯỜNG HỢP HIV/AIDS HIỆN ĐANG CÒN SỐNG VÀ TỬ VONG ĐẾN 31/12/2016

HIV/ AIDS UP TO 31/12/2016 BY PROVINCE

Tỷ lệ /
Dân số Nhiễm HIV 100.000 dân
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - Tử vong
Population Infected Rate per AIDS
No. PROVINCES & CITIES Deaths
('000) HIV 100.000
population
34 Quảng Ngãi 1251,5 532 42,5 309 233
35 Bình Định 1524,6 320 21,0 243 411
36 Phú Yên 899,4 239 26,6 65 116
37 Khánh Hoà 1213,8 1.862 153,4 908 1.175
38 Ninh Thuận 601,4 283 47,1 153 183
39 Bình Thuận 1222,7 849 69,4 475 502
Tây Nguyên
5.693,2 4.270 75,0 1.130 1.462
Central highlands
40 Kon Tum 507,8 307 60,5 115 154
41 Gia Lai 1417,3 807 56,9 159 218
42 Đắk Lắk 1874,5 1.748 93,3 578 422
43 Đắk Nông 605,4 657 108,5 237 148
44 Lâm Đồng 1288,2 751 58,3 41 520
Đông Nam Bộ - South east 16.424,3 68.585 417,6 27.496 16.801
45 Bình Phước 956,4 1.783 186,4 674 203
46 Tây Ninh 1118,8 3.041 271,8 2.019 1.425
47 Bình Dương 1995,8 3.143 157,5 1.315 613
48 Đồng Nai 2963,8 6.207 209,4 1.661 1.607
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1092 2.350 215,2 1.547 1.762
50 Tp. Hồ Chí Minh 8297,5 52.061 627,4 20.280 11.191
Đồng bằng sông Cửu Long -
17.660,7 43.687 247,4 15.596 18.174
Mekong river delta
51 Long An 1490,6 2.474 166,0 952 1.099
52 Tiền Giang 1740,2 1.993 114,5 609 847
53 Bến Tre 1265,2 1.612 127,4 627 903
54 Trà Vinh 1040,5 1.172 112,6 618 840
55 Vĩnh Long 1048,6 2.093 199,6 749 794
56 Đồng Tháp 1687,3 4.177 247,6 1.487 1.774
57 An Giang 2159,9 6.170 285,7 3.795 4.965
58 Kiên Giang 1776,7 3.844 216,4 1.750 1.295
59 Cần Thơ 1257,9 3.684 292,9 2.694 2.306
60 Hậu Giang 772,5 925 119,7 396 527
61 Sóc Trăng 1312,5 2.331 177,6 348 1.506
62 Bạc Liêu 886,2 1.872 211,2 885 918
63 Cà Mau 1222,6 2.568 210,0 686 400
Không rõ 8.772
Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 183


184 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
QĐ. Hoàng Sa
(Việt Nam)

QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 185


186 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
TÌNH HÌNH NHIỄM HIV/ AIDS TẠI CÁC TỈNH THÀNH TÍNH ĐẾN 31/12/2016 (SỐ MỚI PHÁT HIỆN) - HIV/
AIDS UP TO 31/12/2016 BY PROVINCE (NEW CASES)

Tỷ lệ / 100.000
Dân số Nhiễm HIV
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES dân Rate per Tử vong
Population Infected AIDS
No. & CITIES 100.000 Deaths
('000) HIV
population

Toàn quốc - Whole country 92.695,1 9.912 10,7 5.876 2.131

Đồng bằng sông Hồng - Red river


21.133,8 1.626 7,7 1.335 368
delta
1 Hà Nội 7328,4 634 8,7 506 55
2 Vĩnh Phúc 1066 89 8,3 74 53
3 Bắc Ninh 1178,6 49 4,2 17 19
4 Quảng Ninh 1224,6 203 16,6 264 90
5 Hải Dương 1785,8 81 4,5 77 19
6 Hải Phòng 1980,8 226 11,4 78 55
7 Hưng Yên 1170,2 48 4,1 46 20
8 Thái Bình 1790 73 4,1 57 8
9 Hà Nam 803,7 35 4,4 28 9
10 Nam Định 1852,6 121 6,5 114 20
11 Ninh Bình 953,1 67 7,0 74 20

Trung du và miền núi phía Bắc -


11.984,3 1.783 14,9 854 578
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 816,1 28 3,4 25 15


13 Cao Bằng 529,8 50 9,4 11 10
14 Bắc Kạn 319 23 7,2 49 21
15 Tuyên Quang 766,9 53 6,9 76 16
16 Lào Cai 684,3 115 16,8 125 71
17 Yên Bái 800,1 47 5,9 2 3
18 Thái Nguyên 1227,4 120 9,8 146 42
19 Lạng Sơn 768,7 34 4,4 33 36
20 Bắc Giang 1657,6 94 5,7 69 13
21 Phú Thọ 1381,7 182 13,2 38 37
22 Điện Biên 557,4 394 70,7 48 110
23 Lai Châu 436 227 52,1 120 101
24 Sơn La 1208 367 30,4 65 48
25 Hoà Bình 831,3 49 5,9 47 55
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 19.798,8 1.653 8,3 1.194 310
coastal areas
26 Thanh Hoá 3528,3 375 10,6 334 67
27 Nghệ An 3105,5 787 25,3 544 123
28 Hà Tĩnh 1266,7 36 2,8 32 15
29 Quảng Bình 877,7 27 3,1 33 15
30 Quảng Trị 623,5 8 1,3 2 3
31 Thừa Thiên Huế 1149,8 31 2,7 10 5
32 Đà Nẵng 1046,2 51 4,9 23 6

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 187


TÌNH HÌNH NHIỄM HIV/ AIDS TẠI CÁC TỈNH THÀNH TÍNH ĐẾN 31/12/2016 (SỐ MỚI PHÁT HIỆN) - HIV/
AIDS UP TO 31/12/2016 BY PROVINCE (NEW CASES)

Tỷ lệ / 100.000
Dân số Nhiễm HIV
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES dân Rate per Tử vong
Population Infected AIDS
No. & CITIES 100.000 Deaths
('000) HIV
population
33 Quảng Nam 1487,7 39 2,6 10 12
34 Quảng Ngãi 1251,5 57 4,6 46 7
35 Bình Định 1524,6 20 1,3 17 8
36 Phú Yên 899,4 12 1,3 1 1
37 Khánh Hoà 1213,8 101 8,3 54 18
38 Ninh Thuận 601,4 19 3,2 23 7
39 Bình Thuận 1222,7 90 7,4 65 23
Tây Nguyên
5.693,2 182 3,2 80,0 57,0
Central highlands
40 Kon Tum 507,8 30,0 5,9 25 17
41 Gia Lai 1417,3 54,0 3,8 16 20
42 Đắk Lắk 1874,5 33,0 1,8 20 2
43 Đắk Nông 605,4 38,0 6,3 6 5
44 Lâm Đồng 1288,2 27,0 2,1 13 13
Đông Nam Bộ - South east 16.424,3 2.649 16,1 1.423 465
45 Bình Phước 956,4 92,0 9,6 41 8
46 Tây Ninh 1118,8 248,0 22,2 231 60
47 Bình Dương 1995,8 46,0 2,3 212 18
48 Đồng Nai 2963,8 272,0 9,2 164 18
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1092 127,0 11,6 97 19
50 Tp. Hồ Chí Minh 8297,5 1.864,0 22,5 678 342
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong
17.660,7 2.019 11,4 990 353
river delta
51 Long An 1490,6 192 12,9 100 15
52 Tiền Giang 1740,2 180 10,3 30 21
53 Bến Tre 1265,2 129 10,2 48 31
54 Trà Vinh 1040,5 96 9,2 88 21
55 Vĩnh Long 1048,6 91 8,7 27 16
56 Đồng Tháp 1687,3 176 10,4 33 28
57 An Giang 2159,9 330 15,3 226 85
58 Kiên Giang 1776,7 192 10,8 105 39
59 Cần Thơ 1257,9 227 18,0 187 38
60 Hậu Giang 772,5 67 8,7 19 7
61 Sóc Trăng 1312,5 101 7,7 23 24
62 Bạc Liêu 886,2 98 11,1 67 20
63 Cà Mau 1222,6 140 11,5 37 8
Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control

188 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


BỆNH TRUYỀN NHIỄM GÂY DỊCH 2016
communicable diseases

Tỷ lệ mắc trên Tỷ lệ chết trên


TT Tên bệnh 100.000 dân 100.000 dân
No. Diseases Morbility rate per Mortality rate per
100.000 population 100.000 population
1 Các bệnh tiêu chảy - Diarrhoea 477,10 0,01
Viêm não vi rút
2 1,06 0,04
Viral encephatitis
3 Sốt xuất huyết - Dengue fever 136,07 0,05
4 Sốt rét - Malaria 11,27 0,00
Viêm gan vi rút
5 7,98 0,00
Viral hepatitis
Tiêm phòng dại - No of anti rabies
6 445,49 0,10
immunization
7 Viêm màng não do não MC - Menigitis 0,05 0,01
8 Thủy đậu - Chicken pox 28,76 0,00
9 Bạch hầu - Diphtheria 0,01 0,00
10 Ho gà - Whooping cough 0,27 0,00
11 Lỵ amíp - Amoeboasis 14,19 0,00
12 Lỵ trực trùng - Shigellosis 25,10 0,00
Uốn ván sơ sinh
13 0,03 0,01
Tetanus neonatorum
14 Uốn ván khác - Other tetanus 0,35 0,02
Liệt MC nghi bại liệt- Acute flaccid paralytic
15 0,27 0,00
syndrome
16 Sởi - Measles 0,66 0,00
17 Quai bị - Mumps 42,33 0,00
18 Rubeon/ Rubella 0,52 0,00
19 Cúm - influenza 883,37 0,00
20 Tả - Cholera 0,00 0,00
21 Cúm A(H5N1) - Influenza A(H5N1) 0,00 0,00
22 Bệnh do vi rút Adeno Adenovirosis 22,57 0,00
23 Dịch hạch - Plague 0,00 0,00
24 Thương hàn - Typhoid 0,58 0,00
25 Than - Anthrax 0,02 0,00
26 Xoắn khuẩn vàng da - Leptospirosis 0,01 0,00
27 Tay chân miệng - HFMD 51,17 0,00
Bệnh do LC lợn Streptococcosis suis
28 0,11 0,01
hominis

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 189


Ho¹t ®éng phßng chèng bÖnh t©m thÇn 2015
mental health control
TS BN mới
Tỷ lệ BN QLĐT Tỷ lệ BN động TS BN mới
tØnh & thµnh phè phát hiện
TT TTPL trên 100.000 kinh QLĐT trên phát hiện TTPL -
động kinh -
No. Provinces & Cities dân - Rate of 100.000 dân - No of
Rate of
schizophrenia Rate of epilepsy schizophrenia
epilepsy

Toàn quốc - Whole country 199,9 115,3 11.640 6.830


Đồng bằng sông Hồng - Red
232,1 117,3 298 1.200
river delta
1 Hà Nội 99,6 101,3 0,0 0
2 Vĩnh Phúc 611,4 128,0 0,0 150
3 Bắc Ninh 356,7 79,2 0,0 150
4 Quảng Ninh 227,0 111,5 0,0 150
5 Hải Dương 185,4 162,0 210 75
6 Hải Phòng 234,4 40,2 88 300
7 Hưng Yên 470,8 107,4 0,0 150
8 Thái Bình 239,2 172,7 0,0 75
9 Hà Nam 417,3 217,8 0,0 0
10 Nam Định 263,2 135,6 0,0 75
11 Ninh Bình 231,9 144,5 0,0 75
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 264,3 152,1 3.366 1.995
areas
12 Hà Giang 221,6 176,2 660 450
13 Cao Bằng 580,8 172,3 154 150
14 Bắc Kạn 213,4 230,9 0,0 225
15 Tuyên Quang 376,2 365,1 0,0 0,0
16 Lào Cai 141,6 99,0 330 45
17 Yên Bái 191,5 168,9 572 75
18 Thái Nguyên 497,4 144,9 0,0 225
19 Lạng Sơn 258,3 110,7 0,0 75
20 Bắc Giang 265,2 169,8 0,0 150
21 Phú Thọ 125,6 116,1 0,0 300
22 Điện Biên 162,5 119,6 220 75
23 Lai Châu 411,9 243,5 0,0 75
24 Sơn La 101,2 46,2 660 75
25 Hoà Bình 314,4 116,0 770 75
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung - North central and central 254,0 126,5 4.686 1.775
coastal areas
26 Thanh Hoá 325,3 59,8 1408 300
27 Nghệ An 189,3 36,6 1144 300
28 Hà Tĩnh 426,5 113,0 550 75
29 Quảng Bình 285,3 208,5 440 75
30 Quảng Trị 299,1 210,4 440 45
31 Thừa Thiên Huế 287,5 231,0 0,0 435

190 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Ho¹t ®éng phßng chèng bÖnh t©m thÇn 2015
mental health control
TS BN mới
Tỷ lệ BN QLĐT Tỷ lệ BN động TS BN mới
tØnh & thµnh phè phát hiện
TT TTPL trên 100.000 kinh QLĐT trên phát hiện TTPL -
động kinh -
No. Provinces & Cities dân - Rate of 100.000 dân - No of
Rate of
schizophrenia Rate of epilepsy schizophrenia
epilepsy

32 Đà Nẵng 176,7 155,6 0,0 0,0


33 Quảng Nam 253,7 154,2 44 20
34 Quảng Ngãi 244,4 216,9 220 75
35 Bình Định 210,6 155,9 0,0 75
36 Phú Yên 229,5 114,2 0,0 150
37 Khánh Hoà 164,3 149,8 0,0 0,0
38 Ninh Thuận 316,7 292,5 0,0 75
39 Bình Thuận 161,3 76,9 440 150
Tây Nguyên
147,3 129,7 1.100 450
Central highlands
40 Kon Tum 129,3 158,3 0,0 75
41 Gia Lai 115,7 87,3 440 150
42 Đắk Lắk 156,9 146,9 0,0 0,0
43 Đắk Nông 216,6 189,7 220 150
44 Lâm Đồng 143,2 112,4 440 75
Đông Nam Bộ - South east 120,6 83,5 540 315
45 Bình Phước 203,8 121,8 0,0 0,0
46 Tây Ninh 138,6 74,2 440 75
47 Bình Dương 63,2 51,6 0,0 75
48 Đồng Nai 142,5 71,7 0,0 45
49 Bà Rịa Vũng Tàu 178,5 144,0 100 45
50 Tp. Hồ Chí Minh 106,7 84,1 0,0 75
Đồng bằng sông Cửu Long -
147,6 100,2 1.650 1.095
Mekong river delta
51 Long An 236,3 97,9 550 75
52 Tiền Giang 124,9 73,8 0,0 75
53 Bến Tre 211,4 97,3 550 0,0
54 Trà Vinh 112,7 167,8 0,0 150
55 Vĩnh Long 179,5 140,7 0,0 75
56 Đồng Tháp 69,3 27,4 550 90
57 An Giang 135,6 62,5 0,0 90
58 Kiên Giang 140,0 81,8 0,0 90
59 Cần Thơ 131,3 125,2 0,0 90
60 Hậu Giang 172,1 186,4 0,0 90
61 Sóc Trăng 213,3 144,2 0,0 90
62 Bạc Liêu 123,4 86,7 0,0 90
63 Cà Mau 96,9 127,2 0,0 90
Nguồn: Bệnh viện Tâm thần Trung ương I - Source:National Psychiatric Hospital No.I

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 191


T×nh h×nh ngé ®éc thùc phÈm

Food poisioning

N¨m - Year Vô - Outbreak M¾c - Case ChÕt - Death

2002 218 4.984 71

2003 238 6.428 37

2004 145 3.584 41

2005 144 4.304 53

2006 165 7.135 57

2007 248 7.329 55

2008 205 7.828 61

2009 152 5.212 35

2010 173 5.397 49

2011 148 4.700 27

2012 168 5.541 34

2013 167 5.558 28

2014 194 5.203 43

2015 179 5.552 23

2016 174 4.554 12

Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh Anh toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration

300

250

200
Vụ - Outbreak

150

100

50

0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016

192 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


T×nh h×nh ngé ®éc thùc phÈm

Food poisioning

Tốc độ tăng
2015 2016
Grow rate

Tổng số - Total

Vụ - Outbreak 180 174 -6 (3,3%)

Mắc - Case 5552 4554 -998 (18,0%)

Số đi viện - Go to Hospital 5147 3987 -1169 (22,7%)

Chết - Death 23 12 -11 (47,8%)

Ngộ độc tại bếp ăn tập thể - Collective kitchen

Vụ - Outbreak 41 37 -4(9,8%)

Mắc - Case 3176 1993 -1183 (37,2%)

Số đi viện - Go to Hospital 3042 1777 -1265 (41,6%)

Chết - Death 0 0 0,0

Ngộ độc tại bếp ăn gia đình - Family kitchen

Vụ - Outbreak 85 83 -2 (2,4%)

Mắc - Case 506 650 +144 (28,5%)

Số đi viện - Go to Hospital 429 545 +116 (27,0%)

Chết - Death 16 10 -6 (37,5%)

Ngộ độc tại trường học - School

Vụ - Outbreak 8 7 -1 (12,5%)

Mắc - Case 307 491 +184 (59,9%)

Số đi viện - Go to Hospital 193 346 +153 (79,3%)

Chết - Death 0 0 0,0

Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh Anh toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 193


T×nh h×nh ngé ®éc thùc phÈm

Food poisioning

TT TỈNH & THÀNH PHỐ -


Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death
No. PROVINCES & CITIES

Toàn quốc - Whole country 174 4.554 12


Đồng bằng sông Hồng - Red
16 555 0
river delta
1 Hà Nội 2 37 -
2 Vĩnh Phúc 1 134 -
3 Bắc Ninh 1 3 -
4 Quảng Ninh 3 6 -
5 Hải Dương - - -
6 Hải Phòng 1 131 -
7 Hưng Yên 2 55 -
8 Thái Bình - - -
9 Hà Nam - - -
10 Nam Định 5 185 -
11 Ninh Bình 1 4 -
Trung du và miền núi phía Bắc -
Northern midlands and mountain 58 1.218 4
areas
12 Hà Giang 5 71 1
13 Cao Bằng 1 12 -
14 Bắc Kạn 2 9 -
15 Tuyên Quang 5 30 -
16 Lào Cai 3 16 0
17 Yên Bái 9 396 2
18 Thái Nguyên 3 29 1
19 Lạng Sơn - - -
20 Bắc Giang 4 203 -
21 Phú Thọ 3 23 -
22 Điện Biên - - -
23 Lai Châu 2 8 -
24 Sơn La 16 369 -
25 Hoà Bình 5 52 -
Bắc Trung Bộ và duyên hải
miền Trung - North central and 38 817 2
central coastal areas
26 Thanh Hoá - - -
27 Nghệ An 7 78 -
28 Hà Tĩnh 5 27 1
29 Quảng Bình 1 27 -
30 Quảng Trị 2 78 -
31 Thừa Thiên Huế 5 149 -
32 Đà Nẵng 1 6 -
33 Quảng Nam - - -

194 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


T×nh h×nh ngé ®éc thùc phÈm

Food poisioning

TT TỈNH & THÀNH PHỐ -


Vụ - Outbreak Mắc - Case Chết - Death
No. PROVINCES & CITIES
34 Quảng Ngãi 4 73 -
35 Bình Định - - -
36 Phú Yên 3 37 -
37 Khánh Hoà 5 207 1
38 Ninh Thuận 2 15 -
39 Bình Thuận 3 120 -
Tây Nguyên
17 272 1
Central highlands
40 Kon Tum 2 8 -
41 Gia Lai - - -
42 Đắk Lắk 10 157 1
43 Đắk Nông 1 3 -
44 Lâm Đồng 4 104 -
Đông Nam Bộ - South east 18 1.014 3
45 Bình Phước 3 295 -
46 Tây Ninh 1 9 -
47 Bình Dương - - -
48 Đồng Nai 5 205 -
49 Bà Rịa Vũng Tàu 2 8 3
50 Tp. Hồ Chí Minh 7 497 -
Đồng bằng sông Cửu Long -
27 678 2
Mekong river delta
51 Long An 4 133 -
52 Tiền Giang 4 140 -
53 Bến Tre 4 96 1
54 Trà Vinh 2 68 -
55 Vĩnh Long 6 140 -
56 Đồng Tháp 2 7 1
57 An Giang 4 50 -
58 Kiên Giang 1 44 -
59 Cần Thơ - - -
60 Hậu Giang - - -
61 Sóc Trăng - - -
62 Bạc Liêu - - -
63 Cà Mau - - -
Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh Anh toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 195


Tö VONG TAI N¹N TH¦¥NG TÝCH THEO VïNG
DEATHS due to accidents BY REGIONs
Đơn vị tính : trên 100 000 dân - Unit: per 100 000 pop.
2011 2012 2013 2014 2015
tØnh & thµnh phè
Provinces & cities Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female

Tổng số - Total 42,7 64,3 21,5 43,37 65,91 21,01 42,3 65,0 19,9 40,6 62,3 19,3 41,0 60,7 22,1

1. Đồng bằng sông


38,0 58,0 18,7 36,93 56,28 18,14 35,1 52,8 17,3 31,5 48,0 15,4 32,7 50,4 17,8

196 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Hồng - Red river delta

2. Trung du và miền núi


phía Bắc - Northern
63,0 93,3 32,8 60,97 90,34 31,74 60,2 89,7 31,8 57,4 85,0 29,7 52,6 71,9 33,0
midlands and mountain
areas

3. Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung -
51,6 78,5 25,3 50,15 76,46 23,55 48,8 76,0 21,1 46,1 71,7 21,1 50,5 67,9 30,5
North central and central
coastal areas

4. Tây Nguyên - Central


50,8 75,1 25,9 62,64 93,77 31,58 64,1 97,1 30,6 61,5 90,8 30,1 61,2 101,4 29,6
highlands
5. Đông Nam Bộ - South
30,4 45,6 16,1 30,32 46,63 14,10 29,3 46,5 13,2 29,8 47,0 13,7 29,6 44,5 16,6
east
6. Đồng bằng sông Cửu
Long - Mekong river 36,6 55,3 18,2 37,51 57,74 17,47 36,4 57,3 16,3 36,5 56,4 16,8 36,3 57,7 16,4
delta

Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành ph
Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency
TỬ VONG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH THEO NGUYÊN NHÂN
DEATHS due to accidents BY CAUSES
Đơn vị tính : trên 100 000 dân - Unit: per 100 000 pop.

2014 2015
Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người
Nguyên nhân - Causes Cases Rate per 100,000 pop Cases Rate per 100,000 pop
Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female

Tæng sè - Total 35.184 26.712 8.472 40,60 62,29 19,30 35.217 26.771 8.446 40,95 60,70 22,12

1. Tai nạn giao thông 15.075 11.998 3.077 17,33 27,84 7,01 15.263 12.048 3.215 17,54 27,95 7,52
Road traffic injury
2. Tai nạn lao động 2.063 1.765 298 2,53 4,41 0,68 2.066 1.775 291 2,37 4,12 0,68
Occupational injury
3. Súc vật, động vật: cắn,
232 165 67 0,27 0,38 0,15 227 153 74 0,26 0,35 0,17
đốt…
Animal bites
4. Ngã 1.177 688 489 1,35 1,60 1,11 924 555 369 1,06 1,29 0,86
Fall
5. Đuối nước 5.743 4.216 1.527 6,60 9,78 3,48 5.866 4.253 1.613 6,74 9,87 3,77
Drowning
6. Hóc dị vật, ngạt 343 206 137 0,39 0,48 0,31 255 147 108 0,29 0,34 0,25
Chocking/suffocation
7. Bỏng 198 121 77 0,23 0,28 0,18 192 123 69 0,22 0,29 0,16

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 197


Burning
8. Ngộ độc do hoá chất,
thực phẩm, động vật, thực 1.100 902 198 1,26 2,09 0,45 903 748 155 1,04 1,74 0,36
vật có độc…
Poisoning by chemicals,
food, animals, plants,…

198 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


9. Tự tử 5.097 3.433 1.664 5,86 7,96 3,79 5.103 3.521 1.582 5,87 8,17 3,70
Suicide
10. Bạo lực, xung đột 714 547 167 0,82 1,27 0,38 694 534 160 0,80 1,24 0,37
Violence , conflict
11. Điện giật 1.395 1.191 204 1,60 2,76 0,46 1.438 1.235 203 1,65 2,87 0,47
Electrocution
12. Khác: sét đánh, thiên tai,
2.047 1.480 567 2,35 3,43 1,29 2.286 1.679 607 2,63 3,90 1,42
không xác định
Others (thunderstrock,
natural calamity, unknown)
Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố
Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency
Tö VONG TAI N¹N TH¦¥NG TÝCH THEO TØNH/THµNH PHè
DEATHS due to accidents BY Provinces & cities
Đơn vị tính : trên 100 000 dân - Unit: per 100 000 pop.
2014 2015
tØnh & thµnh phè
Provinces & cities Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Total Male Female Total Male Female
Toàn quốc - Whole country 40,6 62,3 19,3 41 60,7 22,1

Đồng bằng sông Hồng - Red river


31,5 48,0 15,4 32,7 50,4 17,8
delta
1 Hà Nội 20,5 30,9 10,4 20,3 29,9 11,1
2 Vĩnh Phúc 33,2 52,3 15,3 35,5 51,7 18,2
3 Bắc Ninh 33,4 48,7 17,9 29,7 39,4 16,3
4 Quảng Ninh 52,1 81,2 22,6 46,3 77,1 20,5
5 Hải Dương 38,9 57,4 20,8 37,9 56,1 20,9
6 Hải Phòng 35,3 52,1 18,8 39,7 65,0 22,7
7 Hưng Yên 29,2 43,9 14,6 31,1 45,1 15,9
8 Thái Bình 33,8 51,8 16,2 35,3 65,8 25,0
9 Hà Nam 40,0 62,3 18,3 44,5 66,3 24,6
10 Nam Định 34,2 55,7 14,6 39,1 59,3 18,1
11 Ninh Bình 41,5 62,1 21,1 43,5 69,7 22,6

Trung du và miền núi phía Bắc -


57,4 85 29,7 52,6 71,9 33
Northern midlands and mountain areas

12 Hà Giang 86,5 117,7 54,9 94,4 131,1 57,9


13 Cao Bằng 83,1 120,5 46,3 87,4 123,5 51,4
14 Bắc Kạn 62,2 91,9 31,2 55,0 84,2 26,6
15 Tuyên Quang 53,1 81,7 23,3 50,5 72,7 25,6
16 Lao Cai 78,9 116,0 40,7 77,0 88,6 66,1
17 Yên Bái 62,1 90,2 33,9 11,4 17,7 5,4
18 Thái Nguyên 45,0 64,8 23,2 88,7 32,6 505,5
19 Lạng Sơn 54,3 83,5 24,9 55,3 88,5 23,8
20 Bắc Giang 37,6 58,8 16,6 42,3 68,5 17,7
21 Phú Thọ 44,6 71,6 17,6 30,7 52,3 12,4
22 Điện Biên 79,8 111,6 47,5 73,0 104,9 43,1
23 Lai Châu 84,9 117,3 50,4 71,7 100,2 42,4
24 Sơn La 56,4 82,9 32,6 30,5 51,7 12,5
25 Hoà Bình 47,1 74,3 19,6 48,6 86,0 17,6
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền
Trung- North central and central 46,1 71,7 21,1 50,5 67,9 30,5
coastal areas
26 Thanh Hoá 41,3 66,7 17,5 52,3 67,5 28,4
27 Nghệ An 47,8 74,0 21,2 61,3 49,2 82,5
28 Hà Tĩnh 60,2 96,0 25,1 65,6 82,1 49,4
29 Quảng Bình 55,4 86,9 23,8 69,2 86,5 40,5
30 Quảng Trị 50,3 76,2 25,2 48,3 125,4 14,4
31 Thừa Thiên Huế 40,2 62,6 17,9 46,0 58,7 29,8
32 Đà Nẵng 30,6 48,9 12,9 24,5 39,7 12,2

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 199


Tö VONG TAI N¹N TH¦¥NG TÝCH THEO TØNH/THµNH PHè
DEATHS due to accidents BY Provinces & cities
Đơn vị tính : trên 100 000 dân - Unit: per 100 000 pop.
2014 2015
tØnh & thµnh phè
Provinces & cities Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Total Male Female Total Male Female
33 Quảng Nam 50,4 78,0 23,7 60,8 71,6 42,5
34 Quảng Ngãi 41,5 59,5 23,9 42,0 62,5 22,2
35 Bình Định 41,9 63,4 21,1 40,5 69,9 16,3
36 Phú Yên 41,8 64,4 23,6 38,8 57,1 20,6
37 Khánh Hoà 48,3 73,5 22,7 44,7 70,2 19,4
38 Ninh Thuận 47,8 73,3 21,7 55,4 83,9 26,9
39 Bình Thuận 58,0 90,6 25,2 53,7 90,5 21,6
Tây Nguyên - Central highlands 61,5 90,8 30,1 61,2 101,4 29,6
40 Kon Tum 86,4 125,0 46,1 80,8 124,6 40,0
41 Gia Lai 71,2 103,8 39,1 65,7 168,5 29,6
42 Đắk Lắk 51,9 81,9 21,5 54,0 72,9 29,2
43 Đăk Nông 68,3 102,5 33,3 62,5 94,5 29,8
44 Lâm Đồng 54,0 75,7 26,4 56,6 82,3 25,3
Đông Nam Bộ - South east 29,8 47,0 13,7 29,6 44,5 16,6
45 Bình Phước 48,2 73,5 22,5 61,2 76,2 41,1
46 Tây Ninh 50,0 83,8 17,2 47,4 77,9 19,5
47 Bình Dương 29,9 49,1 12,3 24,9 42,6 10,6
48 Đồng Nai 54,5 84,0 25,6 56,8 69,6 36,0
49 Bà Rịa Vũng Tàu 51,6 74,7 28,8 50,3 83,4 21,4
50 Tp. Hồ Chí Minh 14,3 22,2 7,2 16,0 22,8 11,4
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong
36,5 56,4 16,8 36,3 57,7 16,4
river delta
51 Long An 44,6 69,1 20,6 45,6 73,8 19,1
52 Tiền Giang 40,3 66,0 16,1 37,8 64,3 15,4
53 Bến Tre 37,0 59,4 15,3 45,4 71,5 20,8
54 Trà Vinh 40,7 62,3 19,5 40,8 61,4 18,5
55 Vĩnh Long 31,5 48,3 14,9 35,4 53,4 17,7
56 Đồng Tháp 29,7 45,6 14,1 24,3 38,6 10,5
57 An Giang 29,8 45,0 14,8 29,0 46,0 12,5
58 Kiên Giang 39,8 62,7 16,4 38,5 55,8 20,2
59 Cần Thơ 27,9 41,7 13,9 26,2 52,9 8,6
60 Hậu Giang 32,8 49,0 15,9 33,1 46,4 18,6
61 Sóc Trăng 34,3 52,3 16,3 44,3 65,1 23,6
62 Bạc Liêu 58,4 87,5 29,9 48,3 79,4 22,9
63 Cà Mau 34,7 52,9 16,3 29,9 52,0 12,6
Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành phố
Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency

200 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


KẾT QUẢ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP NĂM 2015
RESULT OF OCCUPATIONAL HEALTH EXAMS

Cấp sổ
Số khám
Tên bệnh nghề nghiệp - Chẩn đoán Giám định Trợ cấp No. of
Consultation
Occupational diseases Diagnosis Monitoring Subsidy provided
times
books

Tổng cộng 167.532 8.966 636 120 158


Bệnh bụi phổi silic NN -
35.557 1.369 167 120 18
Silicosis
Bệnh bụi phổi Amiăng -
1.682 - - - -
Asbestosis
Bệnh bụi phổi bông -
2.483 56 - - -
Byssinosis
Bệnh viêm PQ-NN -
Occupational chronic 11.611 127 3 - -
bronchitis

Bệnh hen phế quản mạn tính -


1.557 1 - - -
Occupational asthma

Bệnh NĐ chì và các hợp chất


chì - Lead and its compound 229 5 - - -
poisoning
Bệnh nhiễm độc benzen -
Benzen and its compound 12 - - - -
poisoning
Bệnh nhiễm độc thuỷ ngân -
Mercury and its compound 1.378 181 - - -
poisoning
Bệnh nhiễm độc Mangan -
Manganese and its compound 9.221 - - - -
poisoning
Bệnh nhiễm độc TNT - TNT
7 - - - -
poisoning
Bệnh nhiễm độc Asen -
368 - - - -
Arsenic poisoning
Bệnh nhiễm độc Nicotine NN -
Occupational nicotine 383 - - - -
poisoning

Bệnh nhiễm độc hoá chất trừ


sâu NN - Occupational 1.011 16 - - -
pesticides poisoning

Bệnh Nhiễm độc CO NN -


Occupational Carbon 3.376 185 139 - 139
monoxide poisoning

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 201


KẾT QUẢ KHÁM BỆNH NGHỀ NGHIỆP NĂM 2015
RESULT OF OCCUPATIONAL HEALTH EXAMS

Cấp sổ
Số khám
Tên bệnh nghề nghiệp - Chẩn đoán Giám định Trợ cấp No. of
Consultation
Occupational diseases Diagnosis Monitoring Subsidy provided
times
books

Bệnh do q/tuyến X và các chất


1.105 - - - -
PX - Radiation disease

Bệnh điếc do tiếng ồn (điếc


NN) - Noise-induces hearing 88.003 6.567 322 - -
loss
Bệnh rung chuyển NN -
1.988 44 - - -
Vibration disease
Bệnh giảm áp NN -
49 - - - -
Decompression disease

Bệnh sạm da nghề nghiệp -


3.181 280 - - -
Occupational melanosis

Bệnh nốt dầu - Occupational


970 - - - -
oil acne diseasae

Bệnh viêm da móng -


Occupational ulcer skin
1.622 55 - - -
disease, nail and around
finger

Bệnh loét da, loét vách ngăn


mũi, viêm da, chàm tiếp xúc -
Occupational skin disease 960 16 - - -
caused by chromium and its
compound

Bệnh lao nghề nghiệp -


244 3 2 - 1
Occupational tuberculosis

Bệnh viêm gan virut nghề


nghiệp - Occupational viral 344 27 3 - -
hepatitis

Bệnh leptospira nghề nghiệp -


191 34 - - -
Occupational leptospirosis

Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế - Source: Health Environment Management Agency

202 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


KHÁM SỨC KHOẺ ĐỊNH KỲ HÀNG NĂM
ANNUALY HEALTH EXAMINATION SITUATION FOR WORKERS

Loại 1 Loại 2 Loại 3 Loại 4 Loại 5 Tổng số


Type 1 Type 2 Type 3 Type 4 Type 5 Total

208.402 430.330 295.085 151.158 27.973 1.112.948


2014
% 18,7 38,7 26,5 13,6 2,5 100%

399.903 830.819 576.374 179.850 41.291 2.028.237


2015
% 19,72 40,96 28,42 8,87 2,04 100%

Nam 210.711 503.951 269.447 76.134 14.657 1.074.900

Nữ 189.192 326.868 306.927 103.716 26.634 953.337

TỔ CHỨC HỆ THỐNG Y TẾ LAO ĐỘNG TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỘ, NGÀNH 2015
OCCUPATIONAL HEALTH ORGANISATION OF PROVINCIAL LEVEL AND OTHER BRANCHES

Các ngành - Other


Địa phương - Local level Tổng số - Total
branches

Tổng số cán bộ chuyên trách - Total


611 392 1003
occupational health personnel

Trong đó - Of which
Bác sỹ - MD 214 103 317
Dược sỹ - Pharmacist 18 9 27
Trình độ ĐH - University level 91 150 241
Trình độ khác - other degree level 233 125 358

Giám định viên BNN - Occupational health


46 13 59
auditor

Khoa Y tế lao động - Occupational health


59 4 63
depatment

Phòng khám BNN - Occupational health clinic 50 3 53

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 203


204 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
VII.
BÖnh tËt tö vong t¹i bÖnh viÖn
Morbidity & Mortality in hospitals

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 205


CHƯƠNG VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN

Cơ cấu các bệnh theo chương vẫn được phân loại 3 nhóm bệnh chính là dịch
bệnh, bệnh không lây và tai nạn ngộ độc. Trong năm 2016, nhóm bệnh không lây
nhiễm vẫn chiếm tỷ lệ cao nhất với 69,1% tăng lên so với năm 2015 là 65,6%. Tỷ lệ
mắc các bệnh lây nhiễm là 20,8% giảm so với tỷ lệ 23,6% của năm 2015. Trong 5 năm
qua, mô hình bệnh tật vẫn diễn biến theo xu hướng bệnh không lây chiếm 2/3 tổng
nguyên nhân bệnh tật, bệnh dịch lây chiếm tỷ lệ trên dưới một phần tư còn lại là bệnh
cho tai nạn, ngộ độc, chấn thương (Hình 7.1).

XU HƯỚNG MẮC BỆNH


Trend of morbility by category DÞch l©y -Communicable
diseases
80
70
60
BÖnh kh«ng l©y - Non-
50 communicable
40
30
20
10 Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn
th­¬ng - Accident, Injury,
0 poisoning
2012 2013 2014 2015 2016

Hình 7.1. Cơ cấu bệnh tật 5 năm 2012-2016


Nguồn: Niên giám thống kê y tế, 2012-2016

Số liệu về mô hình tử vong năm 2016 cho thấy tỷ lệ tử vong do các bệnh không
lây nhiễm lớn nhất với 63,3%, nguyên nhân tử vong do các bệnh lây nhiễm chiếm
24,4% còn lại 12,2% do tai nạn, ngộ độc, chấn thương. So sánh với cơ cấu tử vong
năm 2015 cho thấy có sự thay đổi nhất định. Tỷ lệ tử vong do các bệnh không lây
nhiễm năm 2016 giảm khá rõ rệt với mức giảm tới 10%, tỷ lệ tử vong do tai nạn, ngộ
độc, chấn thương tăng lên hơn 9% từ 15,2% năm 2015 tăng lên 24,4% năm 2016
(Hình 7.2). Số liệu này cho thấy chuyển biến tích cực trong giảm tỷ lệ tử vong do các
bệnh không lây trong khi đó mức gia tăng tỷ lệ tử vong do tai nạn, ngộ độc, chấn
thương phản ánh thực tế đáng lo ngại của tình hình tai nạn giao thông và ngộ độc liên
quan tới vấn đề an toàn thực phẩm.

206 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


80.00
68.20 72.55 73.41
60.00 63.34

40.00 43.68

20.00 23.20 24.42


17.01 16.23 15.20
0.00
2012 2013 2014 2015 2016

Dịch lây
Bệnh không lây nhiễm
Tai nạn, ngộ độc chấn thương

Hình 7.2. Tỷ lệ tử vong theo 3 nhóm nguyên nhân bệnh


Nguồn: Niên giám Thống kê y tế, 2012-2016
Bảng 4.1 cho biết 10 bệnh mắc nhiều nhất và 10 bệnh chết nhiều nhất tại bệnh
viện năm 2016. Các bệnh thường gặp rơi vào các nhóm bệnh nhiễm khuẩn đường hô
hấp, bệnh về tim mạch, các bệnh đường tiêu hóa. Đặc biệt tỷ lệ mắc “Sốt vi rút khác
do tiết túc truyền và sốt vi rút sốt xuất huyết” tăng lên đứng hàng thứ 7 phản ánh mức
độ nghiêm trọng của dịch sốt xuất huyết tại nhiều địa phương trong năm 2016. Các
nguyên nhân tử vong hàng đầu đều liên quan đến tai nạn, chấn thương, tiếp theo là các
bệnh tim mạch và hô hấp.
Bảng 7.1. Mười nguyên nhân mắc bệnh và tử vong hàng đầu tại bệnh viện
Nguồn số liệu: Niên giám thống kê y tế 2016
STT 10 nguyên nhân mắc bệnh hàng đầu 10 nguyên nhân tử vong hàng đầu
1 Viêm họng và viêm amidan cấp Gãy xương cổ, ngực, khung chậu
2 Các bệnh viêm phổi Thương tổn do chấn thương trong sọ
Các tổn thương khác do chấn thương
3 Các bệnh viêm phổi
xác định và ở nhiều nơi
4 Tăng huyết áp nguyên phát Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim
5 Viêm dạ dày và tá tràng Nhồi máu cơ tim
6 Bệnh khác của cột sống Bệnh khác của bộ máy hô hấp
Sốt vi rút khác do tiết túc truyền và sốt
7 Chảy máu não
vi rút sốt xuất huyết
Iả chảy, viêm dạ dày, ruột non có
8 Nhiễm HIV
nguồn gốc nhiễm khuẩn
Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá Các tổn thương khác do chấn thương
9
tràng xác định và ở nhiều nơi
Gãy các phần khác của chi: do lao
10 Tai nạn giao thông
động và giao thông

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 207


Xu h­íng bÖnh tËt tö vong - Trend morbidity and mortality
Toµn quèc - Whole country, 1976 - 2016
§¬n vÞ - Unit : %

TT Ch­¬ng bÖnh
1976 1986 1996 2006 2016
No. Disease chapters

I DÞch l©y M¾c - Cases 55,50 59,20 37,63 24,94 20,79


ChÕt -
Communicable diseases 53,06 52,10 33,13 13,23 12,24
Deaths

II BÖnh kh«ng l©y M¾c - Cases 42,65 39,00 50,02 62,40 69,11
ChÕt -
Non-communicable 44,71 41,80 43,68 61,62 63,34
Deaths

III Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th­¬ng M¾c - Cases 1,84 1,80 12,35 12,66 10,10
ChÕt -
Accident, Injury, poisoning 2,23 6,10 23,20 25,15 24,42
Deaths

Xu hƯỚng tỬ Vong
Trend of mortality by category
DÞch l©y -Communicable diseases

70
60
50
40 BÖnh kh«ng l©y - Non-communicable

30
20
10
0 Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th­¬ng -
Accident, Injury, poisoning
1976 1986 1996 2006 2016

Xu hƯỚng mẮc bỆnh


Trend of morbility by category

208 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Xu h­íng bÖnh tËt tö vong - Trend morbidity and mortality
Toµn quèc - Whole country, 2011 - 2016
§¬n vÞ - Unit : %

TT Ch­¬ng bÖnh
2012 2013 2014 2015 2016
No. Disease chapters

I DÞch l©y M¾c - Cases 27,25 37,63 22,42 23,63 20,79


ChÕt -
Communicable diseases 14,79 33,13 11,21 11,40 12,24
Deaths

II BÖnh kh«ng l©y M¾c - Cases 61,91 50,02 67,43 65,56 69,11
ChÕt -
Non-communicable 68,20 43,68 72,55 73,41 63,34
Deaths

III Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th­¬ng M¾c - Cases 10,84 12,35 10,15 10,81 10,10
ChÕt -
Accident, Injury, poisoning 17,01 23,20 16,23 15,20 24,42
Deaths

Xu hƯỚng tỬ Vong
Trend of mortality by category
DÞch l©y -Communicable diseases

80
70
60
50 BÖnh kh«ng l©y - Non-communicable

40
30
20
10
0 Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th­¬ng -
Accident, Injury, poisoning
2011 2012 2013 2014 2015

Xu hƯỚng mẮc bỆnh


Trend of morbility by category

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 209


C¬ CÊu bÖnh tËt vµ tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

Toµn quèc - Whole country


§¬n vÞ - Unit : %

TT Ch­¬ng bÖnh M¾c ChÕt


No. Disease chapters Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 9,02 0,02

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 3,76 0,00

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 0,62 0,00

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism

4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 2,44 0,00

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 0,81 0,00

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 2,43 0,00

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 2,85 0,00

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 1,94 0,00

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 10,13 0,03

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 17,30 0,02

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 9,47 0,00

Diseases of the digestive system

210 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt vµ tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

Toµn quèc - Whole country


§¬n vÞ - Unit : %

TT Ch­¬ng bÖnh M¾c ChÕt


No. Disease chapters Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 1,41 0,00

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 4,56 0,00

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 4,36 0,00

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 11,05 0,00

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 1,66 0,01

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 0,45 0,00

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities

18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 2,50 0,01

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 8,24 0,03

Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 1,51 0,01

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 3,48 0,00

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 211


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

®ång b»ng s«ng Hång - Red river delta


§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn chương bÖnh - Name of disease chapters
No. Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 942,86 1,28

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 557,04 0,19

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 59,22 0,01

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 279,01 0,06

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 150,98 0,02

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 539,49 0,09

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 404,00 0,00

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 220,06 0,00

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 1.216,71 3,18

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 2.806,60 0,53

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 1.328,59 0,21

Diseases of the digestive system

212 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters
®ång b»ng s«ng Hång - Red river delta
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 263,84 0,00

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 892,38 0,00

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 542,37 0,10

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 1.692,20 1,49

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 255,80 0,61

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 26,60 0,02

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities


18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 506,93 0,96

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 939,21 1,10
Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 144,11 0,51

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 606,27 0,00

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 213


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

trung du vµ miÒn nói phÝa B¾c - Northern midlands and mountain areas

§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 763,57 0,70

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 475,05 0,23

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 139,92 0,14

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 339,74 0,17

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 128,95 0,05

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 538,21 0,14

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 262,28 0,00

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 231,33 0,01

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 1.345,86 2,93

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 3.427,43 2,34

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 1.629,24 0,68

Diseases of the digestive system

214 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

trung du vµ miÒn nói phÝa B¾c - Northern midlands and mountain areas

§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 372,88 0,06

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 1.064,81 0,12

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 774,35 0,21

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 1.759,12 0,18

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi kú chu sinh 193,64 1,66

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 45,65 0,06

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities

18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 490,89 1,21

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.516,06 1,64

Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 226,89 0,47

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 497,33 0,16

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 215


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

B¾c trung bé vµ duyªn h¶I miÒn trung - North central and central coastal
areas
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 1.718,12 1,38

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 568,49 0,61

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 88,65 0,09

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 614,38 0,26

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 247,12 0,02

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 584,31 0,22

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 714,72 0,01

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 420,68 0,00

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 2.106,49 3,86

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 3.288,50 3,11

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 1.752,14 0,60

Diseases of the digestive system

216 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters
B¾c trung bé vµ duyªn h¶I miÒn trung - North central and central coastal
areas
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 301,31 0,01

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 1.104,49 0,09

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 802,75 0,21

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 1.690,08 0,10

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 186,87 1,40

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 88,18 0,38

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities

18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 589,90 1,76

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.495,14 2,23

Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 296,49 0,74

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 881,70 0,05

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 217


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters
T¢Y NGUY£N - Central highlands
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 1.727,85 2,51

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 213,97 0,42

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 106,20 0,12

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 148,79 0,09

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 69,94 0,02

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 271,18 0,58

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 111,24 0,00

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 190,95 0,00

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 883,81 4,53

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 2.373,73 3,64

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 1.207,67 1,14

Diseases of the digestive system

218 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters
T¢Y NGUY£N - Central highlands
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 160,61 0,02

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 591,64 0,00

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 670,85 0,47

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 1.839,48 0,26

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 261,24 3,00

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 81,97 0,09

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities

18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 306,19 2,74

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.491,83 2,99

Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 529,00 5,30

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 1.096,52 0,32

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 219


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

§¤NG NAM Bé - South EAST


§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 1.325,47 3,77

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 1.032,54 1,15

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 102,14 0,13

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 281,56 0,26

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 70,18 0,05

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 230,80 0,41

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 656,16 0,00

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 292,24 0,00

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 1.260,30 5,57

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 2.050,12 3,75

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 1.365,20 0,90

Diseases of the digestive system

220 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters
§¤NG NAM Bé - South EAST
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 143,78 0,04

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 401,70 0,04

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 804,43 0,26

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 2.075,72 0,07

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 437,58 4,89

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 146,21 1,72

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities

18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 235,63 1,63

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.297,27 4,59

Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 186,63 0,37

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 287,50 0,03

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 221


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters

®ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta


§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

1 BÖnh nhiÔm khuÈn vµ ký sinh vËt 1.874,01 3,82

Certain infectious and parasitic diseases

2 Khèi U 437,24 0,69

Neoplasm

3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 102,93 0,06

Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh d­ìng - chuyÓn ho¸ 458,98 0,13

Endocrine, nutritional and metabolic diseases

5 Rèi lo¹n t©m thÇn vµ hµnh vi 82,86 0,04

Metal and behavioral disorders

6 BÖnh cña hÖ thÇn kinh 214,88 0,07

Diseases of the nervous system

7 BÖnh m¾t vµ bÖnh phô 261,55 0,00

Diseases of the eye and adnexa

8 BÖnh tai vµ x­¬ng chòm 361,28 0,00

Diseases of the ear and mastoid process

9 BÖnh hÖ tuÇn hoµn 2.157,25 5,92

Diseases of the circulatory system

10 BÖnh hÖ h« hÊp 2.712,38 2,94

Diseases of the respiratory system

11 BÖnh hÖ tiªu ho¸ 1.586,68 0,61

Diseases of the digestive system

222 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¬ CÊu bÖnh tËt tö vong theo ch­¬ng - Proportion Morbidity and
mortality by disease chapters
®ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths

12 BÖnh cña da vµ m« d­íi da 145,00 0,01

Diseases of skin and subcutaneous tissue

13 BÖnh cña hÖ c¬, x­¬ng khíp vµ m« liªn kÕt 446,72 0,04

Diseases of the muscular system and connective tissue

14 BÖnh hÖ tiÕt niÖu - sinh dôc 543,00 0,18

Diseases of the genitourinary system

15 Chöa ®Î vµ sau ®Î 1.564,42 0,07

Pregnancy, childbirth and the puerperium

16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 219,71 1,56

Certain condictions originating in the perinatal period

17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt th­êng cña nhiÔm s¾c thÓ 21,18 0,18

Congenital malformations, deformation and chromosomal abnormalities

18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt th­êng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 293,85 3,03

Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified

19 VÕt th­¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.219,27 11,35

Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes

20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 207,59 0,35

External causes of morbidity and mortality

21 YÕu tè ¶nh h­ëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 322,11 0,04

Person encountering health services for examination and investigation

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 223


C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
toµn quèc - Whole country
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
report

165 Viêm họng và viêm amidan cấp 672,0


Acute pharyngitis and acute tonsillitis
169 Các bệnh viêm phổi 597,6
Pneumonia
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 588,2

Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions


145 Tăng huyết áp nguyên phát 566,0
Essential (primary) hypertension
184 Viêm dạ dày và tá tràng 382,7
Gastritis and duodenitis
206 Bệnh khác của cột sống 298,8
Other dorsopathies
32 Sốt virut khác do tiết túc truyền và sốt virus xuất huyết 271,2

Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers


5 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 255,5
Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.
185 Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá tràng 240,2
Other diseases of oesophagus, stomach, duodenum
274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 214,5
Fracture of other lim bones

224 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
®ång b»ng s«ng Hång - Red river delta
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC- Code
Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
report
169 Các bệnh viêm phổi 722,1
Pneumonia
170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 572,7
Acute bronchitis and acute bronchiolitis
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 388,7
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
206 Bệnh khác của cột sống 370,8
Other dorsopathies
145 Tăng huyết áp nguyên phát 321,9
Essential (primary) hypertension
175 Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 260,0
Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases
184 Viêm dạ dày và tá tràng 234,8
Gastritis and duodenitis
185 Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá tràng 234,8
Other diseases of oesophagus, stomach, duodenum
005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 208,8
Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.
200 Viêm khớp dạng thấp và viêm khớp khác 202,4
Rheumatoid arthritis, other inflamatory polyarthropaties
C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
trung du vµ miÒn nói phÝa B¾c - Northern midlands and mountain areas
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
Code report

165 Viêm họng và viêm amidan cấp 1341,9


Acute pharyngitis and acute tonsillitis
169 Các bệnh viêm phổi 712,5
Pneumonia
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 700,9
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
206 Bệnh khác của cột sống 478,5
Other dorsopathies
145 Tăng huyết áp nguyên phát 456,2
Essential (primary) hypertension
184 Viêm dạ dày và tá tràng 373,9
Gastritis and duodenitis
185 Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá tràng 247,1
Other diseases of oesophagus, stomach, duodenum
199 Bệnh khác của da và mô tế bào dưới da 221,9
Other diseases of skin and subcutaneous tissue
164 Các bệnh khác của bộ máy tuần hoàn 193,3
Other diseases of the circulatory system
167 Viêm cấp đường hôhấp trên khác 192,8
Other acute upper respiratory infections
C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
B¾c trung bé vµ duyªn h¶I miÒn trung-North central and central coastal
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 225
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
Code report

145 Tăng huyết áp nguyên phát 789,6


Essential (primary) hypertension
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 712,2
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
165 Viêm họng và viêm amidan cấp 688,7
Acute pharyngitis and acute tonsillitis
184 Viêm dạ dày và tá tràng 540,2
Gastritis and duodenitis
169 Các bệnh viêm phổi 514,8
Pneumonia
206 Bệnh khác của cột sống 438,5
Other dorsopathies
032 Sốt virut khác do tiết túc truyền và sốt virus xuất huyết 388,8
Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers
104 Đái tháo đường 360,7
Diabetes mellitus.
005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 328,5
Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.
041 Bệnh virut khác 274,2
Other viral diseases
C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
T¢Y NGUY£N - Central highlands
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
Code report

165 Viêm họng và viêm amidan cấp 761,2


Acute pharyngitis and acute tonsillitis
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 682,3
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
032 Sốt virut khác do tiết túc truyền và sốt virus xuất huyết 648,1
Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers
169 Các bệnh viêm phổi 563,8
Pneumonia
005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 338,4
Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.
206 Bệnh khác của cột sống 292,7
Other dorsopathies
184 Viêm dạ dày và tá tràng 266,6
Gastritis and duodenitis
274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 254,6
Fracture of other lim bones
006 Các bệnh nhiễm khuẩn ruột khá 252,3
Other intestinal infectious diseases
145 Tăng huyết áp nguyên phát 186,4
Essential (primary) hypertension
C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
§¤NG NAM Bé - South EAST
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.

226 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


M· BC -
Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
Code report

169 Các bệnh viêm phổi 537,1


Pneumonia
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 496,9
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
145 Tăng huyết áp nguyên phát 478,3
Essential (primary) hypertension
170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 377,5
Acute bronchitis and acute bronchiolitis
032 Sốt virut khác do tiết túc truyền và sốt virus xuất huyết 357,0
Other arthropod-borne viral fevers and viral haemorrhagic fevers
165 Viêm họng và viêm amidan cấp 326,6
Acute pharyngitis and acute tonsillitis
184 Viêm dạ dày và tá tràng 316,6
Gastritis and duodenitis
274 Gãy các phần khác của chi: do lao động và giao thông 289,5
Fracture of other lim bones
185 Bệnh khác của thực quản, dạ dày và tá tràng 272,9
Other diseases of oesophagus, stomach, duodenum
215 Sỏi tiết niệu 265,2
Urolithiasis
C¸c bÖnh m¾c cao nhÊt
®ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
Tªn bÖnh - Name of diseases M¾c - Cases
Code report

145 Tăng huyết áp nguyên phát 775,0


Essential (primary) hypertension
165 Viêm họng và viêm amidan cấp 688,6
Acute pharyngitis and acute tonsillitis
169 Các bệnh viêm phổi 611,7
Pneumonia
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 581,6
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
184 Viêm dạ dày và tá tràng 428,1
Gastritis and duodenitis
170 Viêm phế quản và viêm tiểu phế quản cấp 407,5
Acute bronchitis and acute bronchiolitis
006 Các bệnh nhiễm khuẩn ruột khá 382,5
Other intestinal infectious diseases
005 Iả chảy, viêm dạy dày, ruột non có nguồn gốc nhiễm khuẩn 337,4
Diarrhoea and gastroenteritis of presumed infectious origin.
167 Viêm cấp đường hôhấp trên khác 290,8
Other acute upper respiratory infections
164 Các bệnh khác của bộ máy tuần hoàn 273,8
Other diseases of the circulatory system

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 227


C¸c bÖnh chÕt cao nhÊt
toµn quèc - Whole country
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

272 Gãy xương cổ, ngực, khung chậu 1,93


Fracture of neck, thorax or pelvis.
278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1,38
Intracranial injury
169 Các bệnh viêm phổi 1,27
Pneumonia
150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1,18
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
147 Nhồi máu cơ tim 0,96
Acute myocardial infarction
179 Bệnh khác của bộ máy hô hấp 0,72
Other diseases of respiratory system.
153 Chảy máu não 0,63
Intracerebral haemorrhage
39 Nhiễm HIV 0,62
Human immuno deficiency virus disease
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,58
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
290 Tai nạn giao thông 0,49
Transport accident

228 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


C¸c bÖnh chÕt cao nhÊt
®ång b»ng s«ng Hång - Red river delta
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC-
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1,24


Conduction disorders and cardiac arrhythymias
39 Nhiễm HIV 0,76
Human immuno deficiency virus disease
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,62
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
147 Nhồi máu cơ tim 0,35
Acute myocardial infarction
290 Tai nạn giao thông 0,32
Transport accidént
151 Suy tim 0,30
Heart failure
278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0,29
Intracranial injury
179 Bệnh khác của bộ máy hô hấp 0,24
Other diseases of respiratory system.
153 Chảy máu não 0,23
Intracerebral haemorrhage
7 Lao bộ máy hô hấp 0,14
Respiratory tuberculosis
C¸c bÖnh chÕt cao nhÊt
trung du vµ miÒn nói phÝa B¾c - Northern midlands and mountain areas
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

169 Các bệnh viêm phổi 1,15


Pneumonia
150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1,08
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
179 Bệnh khác của bộ máy hô hấp 0,87
Other diseases of respiratory system.
278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0,70
Intracranial injury
147 Nhồi máu cơ tim 0,36
Acute myocardial infarction

0,31
155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu
Stroke, not specified as haemorrhage or infarction
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,30
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
151 Suy tim 0,28
Heart failure
153 Chảy máu não 0,26
Intracerebral haemorrhage
197 Bệnh khác của bộ máy tiêu hoá 0,26
Other diseases of the digestive system

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 229


c¸c bÖnh chÕt cao nhÊt
B¾c trung bé vµ duyªn h¶I miÒn trung-North central and central coastal areas
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

169 Các bệnh viêm phổi 1,19


Pneumonia
278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 0,87
Intracranial injury
151 Suy tim 0,80
Heart failure
147 Nhồi máu cơ tim 0,79
Acute myocardial infarction
153 chảy máu não 0,67
Intracerebral haemorrhage
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,60
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
18 Các bệnh do vi khuẩn khác 0,45
Other bacterial diseases
175 Viêm phế quản tràn khí và các bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 0,42
Bronchitis, emphysema and other chronic obstructive diseases
150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 0,35
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
290 Tai nạn giao thông 0,30
Transport accidént
C¸c bÖnh chÕt cao nhÊt
T¢Y NGUY£N - Central highlands
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

290 Tai nạn giao thông 3,69


Transport accidént
278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1,74
Intracranial injury
179 Bệnh khác của bộ máy hô hấp 1,67
Other diseases of respiratory system.
153 chảy máu não 1,53
Intracerebral haemorrhage
298 Tự tử 1,48
Intentionnal sel - harm.
169 Các bệnh viêm phổi 1,37
Pneumonia
147 Nhồi máu cơ tim 0,72
Acute myocardial infarction
151 Suy tim 0,61
Heart failure
150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 0,60
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
214 Suy thận 0,40
Renal failure
C¸c bÖnh chÕt cao nhÊt

230 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


§¤NG NAM Bé - South EAST
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 2,94


Intracranial injury
169 Các bệnh viêm phổi 2,62
Pneumonia
39 Nhiễm HIV 1,47
Human immuno deficiency virus disease
150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1,43
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
147 Nhồi máu cơ tim 1,39
Acute myocardial infarction
256 Dị tật bẩm sinh khác của bộ máy tuần hoàn 0,89
Congenital malfor-mation of the circulatory system
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,72
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
179 Bệnh khác của bộ máy hô hấp 0,67
Other diseases of respiratory system.
153 Chảy máu não 0,66
Intracerebral haemorrhage
154 Nhồi máu não 0,47
Cerebral infarction
C¸c bÖnh chÕt cao nhÊt
®ång b»ng s«ng Cöu Long - Mekong river delta
§¬n vÞ tÝnh: trªn 100.000 d©n - Unit: Per 100.000 inhab.
M· BC -
ChÕt -
Code Tªn bÖnh - Name of diseases
Deaths
report

272 Gãy xương cổ, ngực, khung chậ 8,66


Fracture of neck, thorax or pelvis.
150 Rối loạn dẫn truyền và loạn nhịp tim 1,95
Conduction disorders and cardiac arrhythymias
147 Nhồi máu cơ tim 1,47
Acute myocardial infarction
278 Thương tổn do chấn thương trong sọ 1,23
Intracranial injury
179 Bệnh khác của bộ máy hô hấp 1,17
Other diseases of respiratory system.
7 Lao bộ máy hô hấp 1,09
Respiratory tuberculosis
169 Các bệnh viêm phổi 0,72
Pneumonia
39 Nhiễm HIV 0,69
Human immuno deficiency virus disease
153 Chảy máu não 0,69
Intracerebral haemorrhage

281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,62
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 231


232 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
VIII.
môc tiªu ph¸t triÓn bÒn v÷ng - sdgs
sustainable development goals

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 233


234 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
CHƯƠNG VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs

Tiếp theo năm 2015, Báo cáo Niên giám thống kê Y tế 2016 sẽ trình bày 18 chỉ
tiêu liên quan đến Mục tiêu phát triển bền vững. Đây cũng là các chỉ số cơ bản ban đầu
nhằm theo dõi và đánh giá kết quả thực hiện các Mục tiêu phát triển bền vững về Y tế,
các chỉ số khác sẽ được thu thập và trình bày trong các năm tiếp theo khi hệ thống thu
thập và báo cáo số liệu sẵn có.
Bảng 8.1.
Kết quả thực hiện các chỉ số Mục tiêu phát triển bền vững về Y tế, Việt Nam, 2016
TT Tên chỉ số Kết quả Nguồn số liệu
Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ đẻ Điều tra MICS
1 11,85
sống 2014
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 Điều tra MICS
2 16,21
trẻ đẻ sống 2014
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 Điều tra MICS
3 19,74
trẻ đẻ sống 2014
Ước tính của Liên
4 Tỷ suất tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống 54 hiệp quốc

5 Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai >=3 lần trong 3 NGTKYT


89,9
thai kỳ
Tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo Vụ SKBMTE (9
6 98,2%
đỡ tháng 2016)
Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ có kỹ năng đỡ Ước tính 2016 Vụ
7 94,93%
đẻ hỗ trợ SKBMTE

8 Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp NGTKYT 2016


66,5%
tránh thai hiện đại
9 Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm đầy đủ 98,0% NGTKYT 2016
10 Tỷ lệ nhiễm HIV/100.000 dân 232,6 NGTKYT 2016

11 % số người được điều trị bằng thuốc


ARV/tổng số người hiện mắc HIV/AIDS
12 Tỷ lệ bao phủ BHYT 81,8%
13 Tỷ lệ chi tiêu tiền túi trong tổng chi y tế
14 Tỷ lệ tử vong do bệnh viêm gan vi rút 0.00 NGTKYT 2016
15 Tỷ lệ mắc mới do bệnh lao trên 100.000 dân 113,6 CTCLQG

16 % bệnh nhân mới phát hiện AFB+ được điều CTCLQG


90
trị khỏi bằng công thức hóa trị ngắn ngày
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 235
17 Tỷ lệ mắc mới do bệnh sốt rét trên 100.000 NGTKYT 2015
11,27
dân

Bệnh lao
Theo báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới (TCYTTG) năm 2016 (WHO Report
2016 - Global Tuberculosis Control) Việt Nam là một trong 30 nước có gánh nặng
bệnh lao cao trên toàn cầu theo ước tính của TCYTTG, tỷ lệ hiện mắc bệnh lao năm
2016 của Việt Nam là 137/100.000 dân. Chiến lược Quốc gia Phòng, chống lao đến
năm 2020 và tầm nhìn 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2014 có
mục tiêu giảm tỷ lệ mắc bệnh lao còn 131/100.000 dân vào năm 2020 và hướng đến
mục tiêu không còn bệnh lao vào năm 2030.
Thống kê tỷ lệ người mắc bệnh lao kháng đa thuốc năm 2016 cho thấy: Tổng số
bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm 2016 là 105.839 bệnh nhân. So sánh
với chỉ tiêu đặt ra cho hoạt động phát hiện lao phổi AFB (+) mới năm 2016 tỷ lệ phát
hiện bệnh nhân lao phổi dương tính mới trên toàn quốc là 54/100.000 dân, đạt 98,2%
chỉ tiêu kế hoạch phát hiện lao phổi AFB dương tính mới cả năm (55/100.000 dân) và
tỷ lệ phát hiện bệnh nhân lao các thể là 112,8/100.000 dân, đạt 101,6% chỉ tiêu kế
hoạch phát hiện lao phổi các thể cả năm (111/100.000 dân).
Bệnh viêm gan
Bộ Y tế đã có Quyết định số 739/QĐ-BYT ngày 05/03/2015 về việc ban hành
Kế hoạch phòng chống bệnh viêm gan vi rút giai đoạn 2015-2019 với mục tiêu giảm
lây truyền vi-rút viêm gan và tăng khả năng tiếp cận của người dân với các dịch vụ dự
phòng, chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh viêm gan vi-rút. Bên cạnh đó, WHO cũng
ban hành Chiến lược y tế toàn cầu về phòng, chống viêm gan giai đoạn 2016-2021.
Đây là những giải pháp tổng thể phòng, chống bệnh viêm gan quy mô quốc tế cũng
như tại Việt Nam.
Báo cáo thống kê của cục Y tế Dự phòng, năm 2016 ghi nhận 7.401 trường hợp
mắc viêm gan các thể. Tỷ lệ hiện mắc viêm gan chung cho toàn quốc là 7.99 trường
hợp trên 100.000 dân, tăng nhẹ so với năm 2015. Tỷ lệ tử vong do viêm gan trên toàn
quốc là 0,002 trên 100.00 dân. So sánh giữa các vùng miền, vùng Tây Nguyên có tỷ lệ
mắc và tử vong cao nhất cả nước (tỷ lệ mắc viêm gan là 42,09 trường hợp trên 100.000
dân và tỷ lệ tử vong do viêm gan là 0.005 trên 100.000 dân).
Sốt rét
Việt Nam đã có tiến bộ đáng kể trong việc giảm tử vong do sốt rét thông qua
việc củng cố chương trình phòng chống sốt rét. Từ năm 2000, số ca mắc và tử vong
do sốt rét đã giảm khoảng 90%. Năm 2016, cả nước chỉ có 3 ca tử vong do sốt rét,
tương đương với tỷ số tử vong là 0,00/100.000 dân và tỷ lệ mắc là 11,27/100.000 dân.

236 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tử vong trẻ em
Theo báo cáo kết quả 15 năm thực hiện các Mục tiêu phát triển Thiên niên kỷ,
Việt Nam đã đạt được các mục tiêu về giảm tỉ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi và trẻ sơ
sinh, với cả hai tỉ lệ trên đều giảm một nửa từ năm 1990 đến năm 2006. Tỉ lệ tử vong ở
trẻ sơ sinh đã giảm từ 44,4 trên 1.000 ca đẻ sống năm 1990 xuống còn 14 trên 1.000 ca
đẻ sống năm 2011 (MICS 2011). Tỷ lệ tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi cũng đã giảm đáng kể,
từ 58 trên 1.000 ca đẻ sống năm 1990 xuống còn 16 năm 2011 (MICS 2011).
Theo kết quả điều tra MICS (2014), tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tháng tuổi là
11,85 trên 1.000 trẻ đẻ sống, tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi là 16,21/1.000 trẻ đẻ
sống. Xác xuất tử vong của trẻ em trai cao hơn trẻ em gái, khu vực thành thị thấp hơn
khu vực nông thôn. Kết quả điều tra MICS (2014) cũng cho thấy tỷ suất tử vong của
trẻ em dưới 5 tuổi là 19,74 trên 1.000 trẻ sinh ra sống. Như vậy, các ước lượng từ
MICS cũng chỉ ra xu hướng giảm tử vong trẻ em trong vòng 20 năm trở lại đây.
Tử vong mẹ liên quan đến thai sản
Năm 2015, các cơ quan Liên hợp quốc đã đánh giá tử vong mẹ (TVM) ở Việt
nam chỉ còn khoảng 56,6/100.000 trẻ đẻ sống. Năm 2015, các cơ quan Liên hiệp quốc
ước tính TVM của Việt nam còn 54/100.000 trẻ đẻ sống. Theo dõi số liệu báo cáo
thống kê hàng năm và so sánh về tỷ số TVM của các vùng có xu hướng không ổn định
nên cần có thêm thcác cơ qtheo dõi và đánh giá.
Bảng 8.2. Tử vong mẹ theo vùng sinh thái
Nguồn: Báo cáo Vụ Sức khỏe Bà mẹ Trẻ em - Bộ Y tế, 2016
12 tháng 2014 9 tháng 2015 12 tháng 2015 9 tháng 2016
Vùng sinh thái
n %* n %* n %* n %*
Đồng bằng sông
34 16,1 14 10,7 23 11.3 26 17,0
Hồng
Trung du và miền
56 26,5 24 18,3 52 25.6 39 25,5
núi phía Bắc
Bắc Trung bộ và
duyên hải miền 46 21,8 32 24,4 46 22.7 33 21,6
Trung
Tây Nguyên 19 9,0 20 15,3 27 13.3 15 9,8
Đông Nam Bộ 24 11,4 13 9,9 20 9.9 14 9,2
Đồng bằng sông
32 15,2 28 21,4 35 17.2 26 17,0
Cửu Long
Tổng 211 131 203 153
* Tỷ lệ % trong tổng số ca TVM toàn quốc

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 237


Tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo đỡ
Tỷ lệ ca sinh có sự trợ giúp của cán bộ có chuyên môn là chỉ số quan trọng
trong việc đánh giá tiến độ giảm thiểu tỷ số tử vong bà mẹ liên quan đến thai sản. Tỷ
lệ này cũng là chỉ tiêu quan trọng dùng để theo dõi tiến trình thực hiện Mục tiêu phát
triển bền vững.
Theo số liệu thống kê năm 2016, tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo đỡ
của cả nước ước đạt 97,5%, giảm nhẹ so với năm 2015 (98,3%). Số bà mẹ đẻ không
được nhân viên y tế đỡ trong toàn quốc (ước tính 9 tháng đầu năm 2016 là 19.669
trường hợp) tập trung chủ yếu ở khu vực Miền núi phía Bắc, khu vực Tây Nguyên và
một số huyện miền núi của các tỉnh Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung.
Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai>=3 lần trong 3 thai kỳ
Theo quy định của Bộ Y tế, phụ nữ có thai cần khám thai ít nhất 3 lần trong 3
thai kỳ (3 tháng đầu, 3 tháng giữa và 3 tháng cuối). Tuy nhiên, tổ chức Y tế thế giới
khuyến cáo cần khám thai ít nhất 4 lần trong thai kỳ, với các can thiệp thiết yếu nhằm
dự phòng và xử trí các biến chứng sản khoa như tiền sản giật, chẩn đoán và điều trị các
trường hợp thai nghén nguy cơ cao (tăng huyết áp, tiểu đường, tim mạch), điều trị các
bệnh lây truyền qua đường tình dục khác… Các sản phụ cũng sẽ được tư vấn, hướng
dẫn về chế độ dinh dưỡng, vệ sinh thai nghén, chế độ lao động và nghỉ ngơi hợp lý,
tiêm phòng uốn ván và uống viên sắt, các dấu hiệu nguy hiểm khi mang thai, nuôi con
bằng sữa mẹ và kế hoạch hóa gia đình… Đây cũng là một chỉ tiêu quan trọng trong hệ
thống thông tin cơ bản của ngành y tế nhằm đánh giá chất lượng chăm sóc trước sinh,
phản ánh tình hình thực hiện chương trình Quốc gia về sức khỏe bà mẹ trẻ em và Mục
tiêu Phát triển bền vững (SDGs).
Năm 2016, tỷ lệ phụ nữ mang thai được khám 3 lần hoặc trên 3 lần trong thai
kỳ toàn quốc đạt 89,9%, (năm 2015 là 90,6%), tỷ lệ này đạt mức thấp ở một số tỉnh
miền núi phía Bắc và đặc biệt là tỉnh Bạc Liêu. Vẫn còn khoảng 2,5% số phụ nữ trên
toàn quốc, đặc biệt là số phụ nữ ở các tỉnh miền núi chưa được cán bộ y tế hỗ trợ,
chăm sóc khi sinh con. Do đó, ngành y tế các cấp cần đẩy mạnh công tác tuyên truyền,
vận động phụ nữ khám thai sớm ngay khi biết có thai, ít nhất 1 lần trong 3 tháng đầu
và khám đủ 3 lần trong thai kỳ.

238 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


100
89.4 90 90.8 90.6 89.9
86.7

80

60

40

20

0
2011 2012 2013 2014 2015 2016

Hình 8.1. Tỷ lệ phụ nữ đẻ có khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ (2011-2016)
Nguồn: Niên giám thống kê y tế

Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại
Chỉ tiêu về tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại là một
trong các chỉ số theo dõi SDGs chính thức của Liên hợp Quốc. Việc sử dụng các biện
pháp tránh thai hiện đại sẽ giúp làm giảm tỷ lệ sử dụng không liên tục các biện pháp
tránh thai, tỷ lệ thất bại của các biện pháp tránh thai và tỷ lệ phá thai.
Báo cáo Kế hoạch hóa gia đình Thế giới của Liên Hợp Quốc năm 2017 cho
thấy, tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai (hiện đại và truyền thống) trên thế giới là 63%.
Tỷ lệ này đạt xung quanh mức 75% ở châu Mỹ La tinh, khu vực Ca-ri-bê và Bắc Mỹ;
ở châu Á là 66,4%; trong khi đó ở châu Phi chỉ ở mức 36% ( 1). Trên toàn thế giới,
0F

trong số 63% tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai, tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh
thai hiện đại là 58% (chiếm 92% tổng số sử dụng các biện pháp tránh thai), tỷ lệ áp
dụng các biện pháp truyền thống có xu hướng giảm, năm 2017 là 5%.
Kết quả thống kê năm 2016 tai Việt Nam cho thấy 77,6% cặp vợ chồng có áp
dụng các biện pháp tránh thai, trong đó 65,6% là áp dụng các biện pháp tránh thai hiện
đại. Đặt dụng cụ tử cung, uống thuốc tránh thai, sử dụng bao cao su là những biện
pháp tránh thai hiện đại được sử dụng nhiều nhất, lần lượt chiếm 47,1%, 19,0% và
15,3% trong tổng số các biện pháp tránh thai được áp dụng. Các biện pháp tránh thai
vĩnh viễn được áp dụng với tỷ lệ rất thấp, triệt sản nam chiếm 0,1% và và triệt sản nữ
chiếm 2%.
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

1
http://www.un.org/en/development/desa/population/publications/pdf/family/WFP2017_Highl
ights.pdf
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 239
Theo hướng dẫn của Bộ Y tế Việt Nam, trẻ em 12 tháng tuổi cần các loại vắc
xin là BCG để phòng bệnh lao, vắc xin viêm gan B sơ sinh, ba mũi vắc xin phòng các
bệnh bạch hầu, ho gà và uốn ván; ba mũi viêm gan B; ba lần vắc xin phòng bại liệt và
vắc xin phòng sởi. Theo số liệu Thống kê y tế, năm 2016 tiếp tục ghi nhận những
thành tựu nổi bật của công tác tiêm chủng mở rộng (TCMR) tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi
được tiêm chủng đầy đủ tại Việt Nam đạt mức rất cao, duy trì mức trên 95%, và ở năm
2016 đạt 98,0%, cao nhất trong 5 năm trở lại đây. Mặc dù Việt Nam tiếp tục bảo vệ
thành quả thanh toán bại liệt và loại trừ uốn ván sơ sinh, chương trình TCMR vẫn đang
phải đối mặt với nhiều khó khăn. Một số vùng, đặc biệt là vùng sâu, vùng xa, vùng
khó khăn tỉ lệ tiêm chủng còn thấp hơn so với toàn quốc. Đặc biệt, tỉ lệ tiêm vắc xin
viêm gan B sơ sinh trong vòng 24h sau sinh chỉ đạt dưới 50% ở nhiều địa phương. Do
đó, đây tiếp tục là vấn đề cần ưu tiên nằm đạt được mục tiêu giảm tỉ lệ mắc viêm gan
B sơ sinh cho trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 1% vào năm 2017.
Bệnh truyền nhiễm
HIV/AIDS
Việt Nam đang nỗ lực thực hiện các hoạt động phòng ngừa, xét nghiệm và điều
trị HIV, áp dụng nhiều sáng kiến trong công tác phòng chống HIV/AIDS, hướng tới
mục tiêu toàn cầu chấm dứt đại dịch AIDS vào năm 2030. Năm 2016, Việt Nam đã
cho phép sử dụng quỹ bảo hiểm y tế để mua thuốc điều trị kháng ví rút HIV (ARV).
Quyết định này là một bước tiến quan trọng đối với Việt Nam trong việc tăng nguồn
tài chính trong nước (mang tính bền vững) để điều trị và chăm sóc HIV, thể hiện cam
kết của Việt Nam nhằm đảm bảo không để người dân nào bị bỏ lại phía sau.
Trong năm 2016 cả nước xét nghiệm phát hiện mới 9.912 trường hợp nhiễm HIV, số
bệnh nhân chuyển sang giai đoạn AIDS 5.876, số bệnh nhân tử vong 2.131 trường
hợp. Tính đến cuối năm 2016, toàn quốc có 225.533 người nhiễm HIV đang còn sống
với HIV được báo cáo, 94.544 người nhiễm HIV đang giai đoạn AIDS và đã có 90.181
người nhiễm HIV đã tử vong.
Tỷ lệ nhiễm HIV toàn quốc theo báo cáo năm 2016 là 243,3/100.000 dân. Sơn
La và Điện Biên là hai tỉnh có tỷ lệ nhiễm HIV trên 100.000 dân cao nhất cả nước (
685,1 và 681,9), tiếp đến là Thành phố Hồ Chí Minh (627,7), tiếp theo là Lai Châu và
Thái Nguyên (517,7 và 511,1). So sánh tỷ lệ nhiễm HIV/100.000 dân theo khu vực
thấy tỷ lệ tại miền Đông Nam Bộ cao nhất cả nước (417,6/100.000), tiếp đến là vùng
Trung du và miền núi phía Bắc: 315,2/100.000 dân.
Phân bố số người nhiễm HIV năm 2016 chủ yếu vẫn tập trung ở nhóm tuổi từ
20-39, chiếm tới 71,5% tổng số người nhiễm. So sánh với năm 2015, số trường hợp
nhiễm HIV mới phát hiện giảm 2,78% (từ 10.195 ca xuống còn 9.912 ca năm 2016);
số bệnh nhân AIDS mới phát hiện từ 6.130 ca năm 2015 xuống còn 5.876 ca năm
2016.

240 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Tỷ lệ dân số có BHYT
Tính đến tháng 12/2016, độ bao phủ của BHYT là 81,8%, con số này đã vượt
mục tiêu Quốc hội giao (76%) là 5,7%, vượt mục tiêu Thủ tướng Chính phủ giao
(79%) là 2,7%, đã đạt được mốc >80% dân số tham gia BHYT vào năm 2020. Theo
Quyết định số 1167/QĐ-TTg ngày 28/6/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều
chỉnh giao chỉ tiêu thực hiện BHYT giai đoạn 2016-2020, theo đó đến năm 2020 có
trên 90% dân số tham gia BHYT. Trước đây theo Quyết định số 1584/QĐ-TTg đến
năm 2020 có trên 80% dân số tham gia BHYT.
Tỷ lệ dân số có BHYT tăng qua các năm, tỷ lệ gia tăng độ bao phủ BHYT đạt
25,9% điểm phần trăm giai đoạn 2011-2016.

Hình 8.2. Tỷ lệ dân số có BHYT 2011-2015


Nguồn: BHXH Việt Nam
Trong tổng số người tham gia BHYT, nhóm dối tượng được NSNN hỗ trợ toàn
bộ hoặc một phần mức phí tham gia BHYT là 63,8%.

15.2 16.9 4

20.5

43.3

Nhóm người SDLĐ và NLĐ đóng Cơ quan BHXH đóng


NSNN đóng NSNN hỗ trợ
Hộ gia đình

Hình 8.3. Cơ cấu tham gia BHYT theo nhóm đối tượng (2016)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 241


Tỷ lệ chi tiền túi cho CSSK trong tổng chi y tế

Một trong những mục tiêu cơ bản của hệ thống tài chính y tế là thúc đẩy bảo vệ
tài chính cho người dân trước các khoản chi cho CSSK. Trong bộ chỉ số theo dõi đánh
giá SDGs, chỉ số SDG 3.8.2 tập trung vào mục tiêu bảo vệ tài chính được xác định là
tỷ lệ hộ gia đình có mức chi cho y tế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi tiêu hộ gia đình.
Theo số liệu tài khoản y tế quốc gia năm 2013-2015, tỷ lệ chi tiền túi trong tổng chi y
tế tăng lên qua các năm, ở mức 40,8% năm 2015.

41 40.8

40.5

40 39.8

39.5

39 38.7

38.5

38

37.5
2013 2014 2015

Hình 8.4. Tỷ lệ chi tiền túi cho CSSK trong tổng chi y tế (2013-2015)
Nguồn: Tài khoản y tế quốc gia
Để đo lường mức độ bảo vệ tài chính người dân trước các chi phí CSSK, trong
bộ chỉ số theo dõi đánh giá SDGs toàn cầu WHO đã sử dụng chỉ số chi y tế mức thảm
hoạ - catastrophic tính bằng tỷ lệ hộ gia đình có tổng số chi trực tiếp cho y tế vượt quá
10% tổng chi tiêu hộ gia đình. Theo số liệu báo cáo năm 2017, trên toàn thế giới có
9,3% hộ gia đình đang phải chịu mức chi y tế thảm họa. Tại Việt Nam, theo kết quả
nghiên cứu tại Viện Chiến lược và Chính sách y tế năm 2016, tỷ lệ hộ gia đình có mức
chi y tế vượt quá 10% tổng chi tiêu của hộ gia đình là 10,3%.

242 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


HEALTH STATISTICS YEARBOOK 243
244 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016
TÓM TẮT THÔNG TIN
ĐIỀU TRA QUỐC GIA YẾU TỐ NGUY CƠ
BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM NĂM 2015

Chung Nam Nữ
Kết quả cho đối tượng 18-69 tuổi (Bao gồm cả 95%CI)
Total Male Female

Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên hiện tại có hút thuốc (Số liệu Điều
tra GATS 2015) - Percentage who currently smoke tobacco (15 22,50% 45,30% 1,10%
years and above)

Tỷ lệ người hiện tại uống rượu bia (có uống trong 30 ngày qua) - 43,80% 77,30% 11,10%
Percentage who currently drink (drank alcohol in the past 30
days)
(41.6-46.1) (74.6-80.0) (9.3-12.9)

Tỷ lệ người uống ở mức nguy hại (trong 30 ngày qua có ít nhất 1 22,40% 44,20% 1,20%
lần uống từ 6 đơn vị cồn trở lên) - Percentage who engage in
heavy episodic drinking (6 or more drinks on any occasion in the
past 30 days) (20.4-24.4) (40.8-47.5) (0.6-1.8)

Tỷ lệ người ăn ít hơn 5 suất rau/trái cây trung bình trong 1 ngày - 57,20% 63,10% 51,40%
Percentage who ate less than 5 servings of fruit and/or
vegetables on average per day
(54.6-59.8) (59.9-66.3) (48.1-54.8)

Tỷ lệ người thiếu hoạt động thể lực (<150 phút hoạt động cường 28,10% 20,20% 35,70%
độ trung bình trên tuần hoặc tương đương) - Percentage with
insufficient physical activity (defined as < 150 minutes of
moderate-intensity activity per week, or equivalent) (25.9-30.2) (17.2-22.6) (32.7-38.7)

Tỷ lệ phụ nữ 30-49 tuổi đã từng được khám và làm nghiệm pháp 31,50%
sàng lọc ung thư cổ tử cung - Percentage of women aged 30-49
years who have ever had a screening test for cervical cancer (28.0-35.0)

22 22 22
BMI trung bình - Mean body mass index - BMI (kg/m 2 )
(20.7-21.4) (21.8-22.3) (21.8-22.2)

15,60% 14,90% 16,40%


Tỷ lệ người thừa cân béo phì (BMI ≥ 25 kg/m2) - Percentage
who are overweight (BMI ≥ 25 kg/m 2 )
(13.9-17.4) (12.3-17.5) (14.2-18.6)

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 245


Chung Nam Nữ
Kết quả cho đối tượng 18-69 tuổi (Bao gồm cả 95%CI)
Total Male Female

1,70% 1,70% 1,70%


Tỷ lệ người béo phì (BMI ≥ 30 kg/m2) - Percentage who are
obese (BMI ≥ 30 kg/m 2 )
(1.1-2.3) (0.8-2.6) (1.0-2.4)

77,8 75,5
Vòng eo trung bình - Average waist circumference (cm)
(77.0-78.6) (74.8-76.2)

Huyết áp tâm thu trung bình (bao gồm cả người đang dùng 119,9 124,4 115,5
thuốc tăng huyết áp) - Mean systolic blood pressure - SBP
(mmHg), including those currently on medication for raised BP (119.0- (123.1- (114.4-
120.8) 125.7) 116.6)

Tỷ lệ người tăng huyết áp (HATT ≥ 140 và/hoặc HHTTr ≥ 90 18,90% 23,10% 14,90%
mmHg hoặc đang dùng thuốc điều trị THA) - Percentage with
raised BP (SBP ≥ 140 and/or DBP ≥ 90 mmHg or currently on
medication for raised BP) (17.3-20.5) (20.3-25.9) (13.0-16.7)

Đường huyết trung bình lúc đói, bao gồm cả người đang dùng 4,7 4,7 4,7
thuốc điều trị ĐTĐ (mmol/L) - Mean fasting blood glucose,
including those currently on medication for raised blood glucose
[mmol/L] (4.6-4.8) (4.6-4.8) (4.6-4.8)

Tỷ lệ người có RL đường huyết lúc đói (đường huyết huyết 3,60% 3,90% 3,20%
tương lúc đói >=6,1 và <7 mmol/L) - Percentage with impaired
fasting glycaemia as defined below (plasma venous value ≥6.1
mmol/L (110 mg/dl) and <7.0 mmol/L (126 mg/dl) (2.8-4.3) (2.7-5.1) (2.3-4.2)

Tỷ lệ người tăng đường huyết lúc đói/đái tháo đường (đường 4,10% 4,50% 3,60%
huyết huyết tương lúc đói ≥7 mmol/L hoặc đang dùng thuốc điều
trị ĐTĐ) - Percentage with raised fasting blood glucose as
defined below or currently on medication for raised blood
(3.2-5.0) (3.1-4.9) (2.7-4.6)
glucose (plasma venous value ≥ 7.0 mmol/L)

Cholesterol toàn phần máu trung bình, bao gồm cả người đang 4,5 4,3 4,7
dùng thuốc điều trị tăng cholesterol máu - Mean total blood
cholesterol, including those currently on medication for raised
cholesterol [mmol/L] (4.4-4.6) (4.2-4.4) (4.6-4.7)

Tỷ lệ người có tăng cholesterol máu toàn phần (≥ 5.0 mmol/L 30,20% 25,20% 35,00%
hoặc đang dùng thuốc điều trị tăng mỡ máu) - Percentage with
raised total cholesterol (≥ 5.0 mmol/L or ≥ 190 mg/dl or
currently on medication for raised cholesterol) (27.9-32.5) (22.1-28.3) (31.8-38.2)

246 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


Chung Nam Nữ
Kết quả cho đối tượng 18-69 tuổi (Bao gồm cả 95%CI)
Total Male Female

9,4 10,5 8,3


Mức tiêu thụ muối trung bình trên ngày/người (gam) - Mean
intake of salt per day (in grams)
(9.3-9.5) (10.4-10.7) (8.2-8.4)

Tỷ lệ người 40-69 tuổi có nguy cơ tim mạch ≥ 30% hoặc đang bị 12,70% 12,90% 12,50%
bệnh tim mạch (*) - Percentage aged 40-69 years with a 10-year
CVD risk ≥ 30%, or with existing CVD
(10.9-14.4) (10.3-15.4) (10.0-14.9)

Tổng hợp người có các yếu tố nguy cơ kết hợp - Summary of combined risk factors (1)

19,00% 12,70% 25,30%


Tỷ lệ người không có yếu tố nguy cơ nào - Percentage with
none of the above risk factors
(16.9-21.1) (10.4-15.0) (22.1-28.6)

12,70% 18,20% 7,10%


Tỷ lệ người 18-69 tuổi có ≥3 yếu tố nguy cơ - Percentage with 3
or more of the above risk factors, aged 18-69
(11.1-14.2) (15.6-20.9) (5.6-8.6)

Ghi chú - Note: (1) - Hiện hút thuốc hằng ngày /current daily smokers
- Ăn <5 Suất rau/trái cây /less than 5 servings of fruits & vegetables per day
- Thiếu hoạt động thể lực /insufficient physical activity
- Thừa cân /overweight (BMI ≥ 25 kg/m2)
- Tăng huyết áp / raised BP (SBP ≥ 140 and/or DBP ≥ 90 mmHg or currently on medication
for raised BP)

(*) Người có nguy cơ tim mạch ≥30% trong 10 năm tới: được xác định căn cứ theo các tiêu chí tuổi, giới, huyết áp,
tình trạng hút thuốc (hiện tại hút thuốc hoặc cai thuốc dưới 1 năm), cholesterol toàn phần, đái tháo đường

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 247


TỶ LỆ HỘ NGHÈO PHÂN THEO VÙNG 2015
Poverty rate by REGIONS
§¬n vÞ - Unit : %

TT TỈNH & THÀNH PHỐ


2013 2014 2015
No. PROVINCES & CITIES

Tổng số - Total 9,8 8,4 7,0

Thành thị - Urban 3,7 3,0 2,5

Nông thôn - Rural 12,7 10,8 9,2

1 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 4,9 4,0 3,2

Trung du và miền núi phía Bắc - Northern


2 21,9 18,4 16,0
midlands and mountain areas

Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung - North


3 14,0 11,8 9,8
central and central coastal areas

4 Tây Nguyên - Central highlands 16,2 13,8 11,3

5 Đông Nam Bộ - South East 1,1 1,0 0,7

6 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 9,2 7,9 6,5

Nguån sè liÖu: Tæng côc thèng kª - Source: GSO

25,0
21,9

20,0 18,4
16,0 16,2
14,0 13,8
15,0 12,7
11,8 11,3
10,8
9,8 9,2 9,8 9,2
10,0 8,4 7,9
7,0 6,5
4,9
3,73,0 4,0
5,0 2,5 3,2
1,11,00,7

0,0
Tổng số - Thành thị - Nông thôn 1 2 3 4 5 6
Total Urban - Rural

2013 2014 2015

248 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


MẬT ĐỘ, TỐC ĐỘ TĂNG DÂN SỐ VÀ TỶ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ 2015
Population density, Growth and urban population 2015

Dân số giữa
Tỷ lệ dân
Diện tích - năm 2015
Mật độ dân số - Pop. số thành
Nước - Countries Total Area Population mid-
Density per km3 thị - % of
(000' km2) year 2015
Urban Pop
(Mill.pers.)

Các nước Đông Nam Á - ASEAN


countries
Bru-nây - Brunei 5,8 79 0,4 77
Căm-pu-chia - Cambodia 181 87 15,4 21
Đông Ti-mo - Timor Leste 14,9 82 1,2 32
In-đô-nê-xia - Indonesia 1.910,9 140 255,7 53
Lào - Lao PDR 236,8 29 6,9 38
Ma-lai-xi-a - Malaysia 330,8 91 30,8 74
Mi-an-ma - Myanmar 676,6 82 52,1 34
Phi-lip-pin - Philipines 300 332 103 44
Sin-ga-po - Singapore 0,7 7736 5,5 100
Thái-lan - Thailand 513,1 133 65,1 49
Việt Nam - Vietnam 331 277 91,7 34
Nguồn số liệu: Niên giám thống kê 2014, Tổng cục thống kê - Source: Statistical year book 2014, GSO
TỎNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI THEO GIÁ THỰC TẾ
GDP per Capita at Current prices (USD)

Nước - Countries 2010 2011 2012 2013 2014

Các nước Đông Nam Á - ASEAN


countries

Bru-nây - Brunei 31,453 41,787 41,808 39,151 40,98


Căm-pu-chia - Cambodia 783 879 946 1,025 1,095
Đông Ti-mo - Timor Leste 876 1,016 1127 1,118 1,169
In-đô-nê-xia - Indonesia 3,125 3,648 3,701 3,624 3,492
Lào - Lao PDR 1,147 1,301 1,446 1,701 1,793
Ma-lai-xi-a - Malaysia 9,069 10,428 10,835 10,974 11,307
Mi-an-ma - Myanmar 1,421 1,107 1,204
Phi-lip-pin - Philipines 2,145 2,372 2,605 2,787 2,873
Sin-ga-po - Singapore 46,57 53,121 54,577 55,980 56,285
Thái-lan - Thailand 5,112 5,539 5,918 6,229 5,977
Việt Nam - Vietnam 1,273 2 1,748 1,907 2,052
Nguån sè liÖu: Sè liÖu thèng kª n­íc ngoµi - Tæng côc thèng kª - Source: International Statistics - GSO

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 249


CHỈ SỐ PHÁT TRIỂN CON NGƯỜI (HDI) CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á
HUMAN DEVELOPMENT INDEX OF SOUTHEAST ASIA

2013 2014

Xếp hạng (*) - Xếp hạng (*) -


Chỉ số - Value Chỉ số - Value
Rank Rank

Bru-nây - Brunei Darussalam 0,852 30 0,856 31

Cam-pu-chia - Cambodia 0,584 136 0,555 143

Đông Ti-mo - Timor - Leste 0,620 128 0,595 133

In-đô-nê-xi-a - Indonesia 0,684 108 0,684 110

Lào - Lao PDR 0,569 139 0,575 141

Ma-lai-xi-a - Malaysia 0,773 62 0,779 62

Mi-an-ma - Myanmar 0,524 150 0,536 148

Phi-li-pin - Philippines 0,660 117 0,668 115

Xin-ga-po - Singapore 0,901 9 0,912 11

Thái Lan - Thailand 0,722 89 0,762 93

Việt Nam - Viet Nam 0,638 121 0,666 116

Nguồn số liệu: Báo cáo Phát triển con người 2014, 2015 - UNDP.

Source: Humand Development Report 2014, 2015 - UNDP.

250 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


TỈ LỆ SINH, TỈ LỆ CHẾT, TỈ LỆ TĂNG TỰ NHIÊN VÀ TUỔI THỌ BÌNH QUÂN CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG
NAM Á - BIRTH RATE, DEATH RATE, NIR AND LIFE EXPECTANCY AT BIRTH OF SOUTHEAST
ASIA, 2014

Tuổi thọ bình quân (Năm)


Tỉ lệ sinh Tỉ lệ chết Tỉ lệ tăng tự Life expectancy at birth (year)
Birth rate Death rate nhiên
( ‰) (‰) NIR (%) Tổng số Nam Nữ
Total Male Female

19 7 1,3 71 68 73

Bru-nây - Brunei
16 3 1,3 78 77 80
Darussalam

Cam-pu-chia - Cambodia 24 6 1,8 63 61 66

Đông Ti-mo - Timor - Leste 37 10 2,7 62 61 62

In-đô-nê-xi-a - Indonesia 20 6 1,4 71 69 73

Lào - Lao PDR 26 6 2,0 68 66 69

Ma-lai-xi-a - Malaysia 17 5 1,3 75 73 77

Mi-an-ma - Myanmar 17 9 0,9 65 63 67

Phi-li-pin - Philippines 24 6 1,8 69 65 72

Xin-ga-po - Singapore 9 5 0,5 83 80 85

Thái Lan - Thailand 12 8 0,4 75 71 78

Việt Nam - Viet Nam 17 7 1,0 73 70 76

Nguồn số liệu: Áp phích số liệu dân số thế giới 2014 của Uỷ ban nghiên cứu dân số Mỹ.
Source: World Population Data Sheet 2014 of Population Reference Bureau of United States.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 251


TỈ SUẤT CHẾT TRẺ EM DƯỚI 5 TUỐI CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á - UNDER-FIVE
MORTALITY (PER 1,000 LIVE BIRTHS) OF SOUTHEAST ASIA

2010 2013

1 Bru-n©y - Brunei 8 8

2 C¨m-pu-chia - Cambodia 44 40

3 Đ«ng Ti-mo - Timor Leste 62 57

4 In-®«-nª-xia - Indonesia 34 31

5 Lµo - Lao PDR 78 72

6 Ma-lai-xia - Malaysia 8 9

7 Mi-an-ma - Myanmar 56 52

8 Phi-lip-pin - Philipines 32 30

9 Sin-ga-po - Singapore 3 3

10 Th¸i-lan - Thailand 14 13

11 ViÖt Nam - Vietnam 23 23

Nguồn số liệu: Báo cáo phát triền con người 15/11/2013 của UNDP - Source: The Human Development Report
Office as of 15 November, 2013, unless otherwise specified UNDP

252 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


CHỈ SỐ BẤT BÌNH ĐẲNG VỀ GIỚI CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á - GENDER
INEQUALITY INDEX OF SOUTHEAST ASIA (GII)

2012 2013

Chỉ số - Xếp hạng (*) - Xếp hạng (*) -


Chỉ số - Value
Value Rank Rank

Cam-pu-chia - Cambodia 0,473 96 0,505 105

In-đô-nê-xi-a - Indonesia 0,494 106 0,500 103

Lào - Lao PDR 0,483 100 0,534 118

Ma-lai-xi-a - Malaysia 0,256 42 0,210 39

Mi-an-ma - Myanmar 0,437 80 0,430 83

Phi-li-pin - Philippines 0,418 77 0,406 78

Xin-ga-po - Singapore 0,101 13 0,090 15

Thái Lan - Thailand 0,360 66 0,364 70

Việt Nam - Viet Nam 0,299 48 0,322 58

Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 253


CHỈ SỐ SỨC KHỎE CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á - HEALTH INDEX OF SOUTHEAST
ASIA

2011 2012 2013

1 Bru-n©y - Brunei 0.895 0.898 0.901

2 C¨m-pu-chia - Cambodia 0.788 0.793 0.799

3 Đ«ng Ti-mo - Timor Leste 0.715 0.724 0.731

4 In-®«-nª-xia - Indonesia 0.776 0.779 0.782

5 Lµo - Lao PDR 0.729 0.736 0.743

6 Ma-lai-xia - Malaysia 0.841 0.844 0.846

7 Mi-an-ma - Myanmar 0.690 0.692 0.695

8 Phi-lip-pin - Philipines 0.744 0.747 0.749

9 Sin-ga-po - Singapore 0.954 0.956 0.959

10 Th¸i-lan - Thailand 0.831 0.834 0.837

11 ViÖt Nam - Vietnam 0.856 0.858 0.861

Nguồn số liệu: Báo cáo phát triền con người 15/11/2013 của UNDP - Source: The Human Development
Report Office as of 15 November, 2013, unless otherwise specified UNDP

254 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


NHÀ XUẤT BẢN Y HỌC
Địa chỉ: Số 352 - Đội Cấn - Ba Đình - Hà Nội
Email: xbyh@xuatbanyhoc.vn – xuatbanyhoc@fpt.vn
Website : www.xuatbanyhoc.vn
Số điện thoại: 024.37625934 - Fax: 024.37625923

NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2016


HEALTH STATISTICS YEARBOOK 2016

Chịu trách nhiệm xuất bản:


TỔNG GIÁM ĐỐC
CHU HÙNG CƯỜNG

Chịu trách nhiệm nội dung:


BSCKI. NGUYỄN TIẾN DŨNG

Đối tác liên kết : Văn phòng Bộ Y Tế

Biên tập: BS. Đặng Thị Cẩm Thúy


Sửa bản in: Phạm Anh Quang
Trình bày bìa: Phạm Anh Quang
Kt vi tính: Phạm Anh Quang

In 500 cuốn, khổ 19 x 27 cm tại Công ty Cổ phần In Khoa học Kỹ thuật


Địa chỉ: Số 101A Nguyễn Khuyến - P. Văn Miếu - Q. Đống Đa - TP. Hà Nội.
Số xác nhận đăng ký xuất bản: 4880-2018/CXBIPH/1-228/YH.
Quyết định xuất bản số: 359/QĐ - XBYH ngày 27 tháng 12 năm 2018.
In xong và nộp lưu chiểu năm 2018.
Mã số sách tiêu chuẩn quốc tế - ISBN: 978-604-66-3514-7.

HEALTH STATISTICS YEARBOOK 255

You might also like