Professional Documents
Culture Documents
Niên Giám Thống Kê y Tế 2016
Niên Giám Thống Kê y Tế 2016
vietnam
Bé y tÕ - ministry of health
2016
Bộ Y tế xuất bản Niên giám Thống kê Y tế năm 2016 nhằm cung cấp thông tin phục vụ
nghiên cứu phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm năm 2011-2016 và xây
dựng mục tiêu chiến lược của ngành trong những năm tiếp theo.
Cấu trúc Niên giám Thống kê Y tế 2016 được sắp xếp thành các phần chính: mục tiêu
chiến lược y tế 2016-2020; các chỉ tiêu Dân số, kinh tế, xã hội, môi trường liên quan đến sức
khỏe của con người, các chỉ tiêu phản ánh nguồn lực đầu tư cho lĩnh vực Y tế, hoạt động của
các lĩnh vực, các chương trình y tế Quốc gia trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ
cho nhân dân; xu hướng bệnh tật, mục tiêu phát triển bền vững. Mỗi chỉ tiêu được thiết kế
theo trình tự: phần tổng hợp chung, phân theo tuyến, phân theo 6 vùng sinh thái và 63
tỉnh/thành phố. Kèm theo bản số liệu là các đồ thị, bản đồ để minh họa xu thế phát triển của
các chỉ tiêu y tế.
Nguồn số liệu của Niên giám thống kê Y tế được thu thập qua báo cáo định kỳ của 63
Sở Y tế tỉnh/thành phố, số liệu của các chương trình, Vụ, Cục, Viện trung ương, số liệu từ
nguồn điều tra của Tổng cục Thống kê và các Bộ Ngành liên quan.
Phần tài liệu tham khảo bao gồm các chỉ tiêu cơ bản của các nước trong khu vực nhằm
cung cấp thêm tư liệu, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu so sánh Quốc tế.
Nhân dịp xuất bản Niên giám Thống kê Y tế, chúng tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành
tới các đơn vị trong và ngoài ngành Y tế, các bạn đồng nghiệp về những đóng góp quý báu
trong quá trình biên soạn và hoàn thiện báo cáo. Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng trong quá
trình biên soạn cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp xây dựng của đông đảo bạn đọc, để cải tiến Niên giám Thống kê Y tế ngày càng
hoàn thiện hơn đáp ứng được nhu cầu của người dùng tin.
BỘ Y TẾ
The Ministry of Health compiles and public the Health Statistics yearbook 2016 in order
to provide information serving to study, analysis, and assess the implementation of the five
- plan 2011-2016 and build strategic targets of the branch in continuing period.
Structure of Health Statistics yearbook 2016 is classified in main parts: health strategic
targets 2015-2020, Population, social, economic and environment indicators relating to
human health, Indicators reflecting investment sources to health, area of operations, national
health Programs in health care and health protection of people; trend of mortality and
mobility in hospitals and Substainable Development Goals. In each indicators, it is designed
under order since general to detail, since general synthesis nation-wide to 6 ecological
regions and 63 provinces/cities. Beside with data tables are graphics, maps for describing
the trends of health indicators.
The information content in the Health Statistics Yearbook was based mainly on Health
reports coming from 63 Provincial Health Offices, data from Departments, Institutes and
National health programs, information sources from General Statistics Office of Viet Nam and
other ministries...
Reference material part includes basic indicators of regional countries, aiming to supply
more materials, responding to comparative international study demand.
On the occasion of the publishing of the Health Statistics Yearbook, we would like to
express our sincerely thanks to units inside and outside of health sector, colleagues for their
great contribution to the edition and finalization it. Even though we have tried hard, it is hardly
free from errors in data collection and compilation, we hope to receive all constructive
comments from readers in order to improve it in next publication more and more satisfy the
demands of users.
Ministry Of Health
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
Các yếu tố liên quan đến dân số, kinh tế, xã hội, môi trường nằm trong các yếu
tố quyết định tình trạng sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng
Theo ước tính sơ bộ năm 2016, dân số Việt Nam là 92.695.100 người, tăng
khoảng 985.000 người so với dân số 91.709.800 người năm trước. Dân số thành thị là
31,99 triệu người (chiếm 34,5%); dân số nông thôn 60,71 triệu người (65,5%); Năm
2016, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là 1,07, tương đương với mức tăng dân số tự nhiên
trung bình các năm 2010-2016. Cơ cấu dân số năm 2016 là 49,31% là nam giới và
50,69% là nữ giới.
Mức sinh giảm và tuổi thọ trung bình tăng đã làm thay đổi đáng kể cấu trúc dân
số của Việt Nam. Năm 2016, tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động (15-64 tuổi) của Việt
Nam chiếm 68,2% tổng dân số, tỷ lệ dân số phụ thuộc (dưới 15 tuổi và từ 65 tuổi trở
lên) chiếm 31,8%. Với tỷ lệ dân số trong độ tuổi lao động cao hơn gấp đôi nhóm dân
số trong độ tuổi phụ thuộc, Việt Nam vẫn đang trong thời kỳ "cơ cấu dân số vàng".
Tuy nhiên, với tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên chiếm 7,98%, Việt Nam là một trong các
quốc gia của khu vực có xu hướng "già hóa dân số" (khi dân số từ 65 tuổi trở lên
chiếm từ 7% tổng dân số trở lên).
Theo Tổng cục Thống kê (TCTK), tổng diện tích của Việt Nam là 331.230,8
2
km . Mật độ dân số của Việt Nam năm 2016 là 280 người trên mỗi kilômét vuông.
Dân số tập trung với mật độ cao ở vùng Đồng bằng sông Hồng (994 người/km2), Đông
Nam Bộ (697 người/km2), Đồng bằng sông Cửu Long (433 người/km2)
Theo số liệu sơ bộ của TCKT, tổng tỷ suất sinh năm 2016 ước tính đạt 2,09
con/phụ nữ. Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh là 112,2 bé trai/100 bé gái; tỷ số giới
tính khi sinh năm 2016 thay đổi không đáng kể so với năm 2015 (112,8 trẻ trai/100 trẻ
gái). Vùng thành thị có tỷ số 110,4 bé trai/100 bé gái, vùng nông thôn có tỷ số 113,0
bé trai/100 bé gái. Các vùng tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh ở mức cao đáng báo
động là vùng Trung du và miền núi phía Bắc (122,6 bé trai/100 bé gái) và vùng Tây
Nguyên (117,3 bé trai/100 bé gái).
Năm 2016, tỷ suất sinh thô của Việt Nam đạt 16,6 trẻ sinh sống trên 1.000 dân;
tổng tỷ suất sinh (TFR) là 2,09 con trên một phụ nữ, tiếp tục duy trì mức sinh dưới
mức thay thế. Tỷ suất chết thô (CDR) là 6,80 người chết/1.000 dân và tỷ suất chết của
trẻ em dưới 1 tuổi (IMR) giảm xuống còn 14,5 trẻ em dưới 1 tuổi tử vong/1.000 trẻ em
đang sống. Các chỉ số này có sự khác nhau giữa vùng thành thị và nông thôn và giữa
các vùng.
Số liệu báo cáo năm 2016 cho thấy tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi trên toàn
quốc là 14,5 trẻ trên 1000 trẻ sinh sống. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc, vùng
Tây Nguyên có tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi cao hơn nhiều so với trung bình chung
của toàn quốc (lần lượt là 21,5 và 24,0 trên 1000 trẻ sinh sống). Tỷ suất chết trẻ dưới 5
tuổi là 21,8 trẻ trên 1000 trẻ sinh sống. Vùng Trung du và miền núi phía Bắc, vùng
Tây Nguyên có tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi cao hơn nhiều so với trung bình chung
của toàn quốc (lần lượt là 32,5 và 36,5 trên 1000 trẻ sinh sống).
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 15
CHỈ TIÊU MỤC TIÊU
TARGET INDICATORS
Thực hiện Mục tiêu đến Mục tiêu đến
Implemente năm 2020 năm 2025
d target Target to Target to
2016 2020 2025**
Số bác sỹ cho 10000 dân
1 8.56 9 10
No. of doctors per 10000 population
Số dược sỹ ĐH cho 10000 dân
2 2.96 2.2 2.8
No. of pharmacists per 10000 population
Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế
3 99 >90
% Village have VHW
Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ (%)
4 84.0 90
% of CHC have physician
Tỷ lệ TYT xã có hộ sinh hoặc YSSN (%)
5 94.1 >95
% of CHC have midwife or pediatric ...
Giường bệnh bệnh viện trên 10000 dân
6 27.00 25 30
No. of beds per 10000 population
Trong đó: Giường bệnh viện ngoài công lập In
1.28 0.76 10%
which: Private hospital
TL tiêm chủng đầy đủ của trẻ em <1tuổi %
7 98.0 >90 >95
Fully vaccinated for children under 1 year
% xã đạt tiêu chí QG về y tế xã 2011-2020
8 % of communes reached national criteria for 76.2 80
commune health
Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage of
9 81.80 >80 95
H. insured pop (%)
Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT
10 13.6 25
Percentage of traditional consultations
Hy vọng sống - Life expectancy ( Năm-
12 73.4 75 74.5
years )
Tỷ số tử vong mẹ (/100000 trẻ đẻ ra sống)
13 69* 52
Maternal mortality ratio (100000 live births)
14 Tỷ suất chết trẻ em <1tuổi - IMR (‰) 14.5 11 12.5
15 Tỷ suất chết trẻ em <5tuổi - CMR (‰) 21.8 16 18.5
80-84
75-79
70-74
65-69
60-64
55-59
50-54
45-49
40-44
35-39
30-34
25-29
20-24
15-19
10-14
5-9
0-4
Mật độ dân số -
Dân số trung bình Population
TT TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & Diện tích - Area
Population ('000 người density
No. CITIES (km2)
- '000 pers. ) (Người/km2 -
Person/km2)
Toàn quốc- Whole country 331.230,8 92.695,1 280
Mật độ dân số -
Dân số trung bình Population
TT TỈNH & THÀNH PHỐ PROVINCES & Diện tích - Area
Population ('000 người density
No. CITIES (km2)
- '000 pers. ) (Người/km2 -
Person/km2)
33 Quảng Nam 10.575,0 1.487,7 141
34 Quảng Ngãi 5.152,3 1.251,5 243
35 Bình Định 6066,1 1.524,6 251
36 Phú Yên 5.023,5 899,4 179
37 Khánh Hoà 5.137,7 1.213,8 236
38 Ninh Thuận 3.355,2 601,4 179
39 Bình Thuận 7.944,0 1.222,7 154
Tây Nguyên
54.508,0 5.693,2 104
Central highlands
40 Kon Tum 9.674,2 507,8 52
41 Gia Lai 15.510,8 1.417,3 91
42 Đắk Lắk 13.030,5 1.874,5 144
43 Đắk Nông 6.509,3 605,4 93
44 Lâm Đồng 9.783,2 1.288,2 132
Đông Nam Bộ
23.552,6 16.424,3 697
South east
45 Bình Phước 6.876,6 956,4 139
46 Tây Ninh 4.041,4 1.118,8 277
47 Bình Dương 2.694,7 1.995,8 741
48 Đồng Nai 5.863,6 2.963,8 505
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1.980,8 1.092,0 551
50 Tp. Hồ Chí Minh 2.061,4 8.297,5 4025
Đồng bằng sông Cửu Long
40.816,3 17.660,7 433
Mekong river delta
51 Long An 4.494,8 1.490,6 332
52 Tiền Giang 2.510,5 1.740,2 693
53 Bến Tre 2.394,6 1.265,2 528
54 Trà Vinh 2.358,2 1.040,5 441
55 Vĩnh Long 1.525,6 1.048,6 687
56 Đồng Tháp 3.384,0 1.687,3 499
57 An Giang 3.536,7 2.159,9 611
58 Kiên Giang 6.348,7 1.776,7 280
59 Cần Thơ 1.439,2 1.257,9 874
60 Hậu Giang 1.621,8 772,5 476
61 Sóc Trăng 3.311,9 1.312,5 396
62 Bạc Liêu 2.669,1 886,2 332
63 Cà Mau 5.221,2 1.222,6 234
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO
2 Trung du và miền núi phía Bắc - Northern midlands and mountain areas 122,6
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung- North central and central coastal
3 115,2
areas
4 Tây Nguyên - Central highlands 117,3
5 Đông Nam Bộ - South east 103,1
Đồng bằng sông Cửu Long
6 102,9
Mekong river delta
2016
TT TỈNH VÀ THÀNH PHỐ
2012 2013 2014 2015 Sơ bộ
No. Provinces & cities
Prel.
2016
TT TỈNH VÀ THÀNH PHỐ
2012 2013 2014 2015 Sơ bộ
No. Provinces & cities
Prel.
Vïng - Regions
11,7 11,5 17,5 17,1 74,6
Đồng bằng sông Hồng - Red river delta
Đồng bằng sông Cửu Long 11,4 11,2 17,0 16,7 74,7
Mekong river delta
TỶ SUẤT CHẾT THÔ, CHẾT TRẺ TRẺ EM < 1 TUỔI QUA CÁC NĂM
CDR and IMR BY YEARS
Đơn vị - Unit : %o
CDR IMR
1979-1983 - 54,8
1984-1988 - 46,0
1988-1989 7,3 42,3
1998-1999 5,6 36,7
2005 5,3 17,8
2006 5,3 16,0
2007 5,3 16,0
2008 4,9 15,0
2009 6,8 16,0
2010 6,8 15,8
2011 6,9 15,5
2012 7,0 15,4
2013 7,1 15,3
2014 6,9 14,9
2015 6,8 14,7
2016 6,8 14,5
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO
TỶ SUẤT SINH THÔ VÀ TỔNG TỶ SUẤT SINH QUA CÁC NĂM - CBR &TFR BY YEARS
Thêi kú - Year CBR (%o) TFR (con)
1959-1964 43,9 6,39
1964-1969 42,3 6,81
1969-1974 35,5 5,90
1974-1979 33,2 5,25
1979-1984 33,5 4,70
1984-1989 31,0 3,98
1989-1994 27,4 3,27
1994-1999 20,5 2,45
2005 18,6 2,11
2006 17,4 2,09
2007 16,9 2,07
2008 16,7 2,08
2009 17,6 2,03
2010 17,1 2,00
2011 16,6 1,99
2012 16,9 2,05
2013 17,0 2,10
2014 17,2 2,09
2015 16,2 2,10
2016 16,0 2,09
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO
IV. Tây Nguyên - Central highlands 18,2 2,49 5,2 24,0 13,0
25,0
20,0
15,0
10,0
5,0
0,0
I II III IV V VI
Vùng
Tû suÊt chÕt
TT TØnh & thµnh phè Tû suÊt sinh th« - Tû suÊt chÕt
TE <1 tuổi -
No. Provinces & Cities CBR (%o) th« - CDR (%o)
IMR (%o)
Tû suÊt chÕt
TT TØnh & thµnh phè Tû suÊt sinh th« - Tû suÊt chÕt
TE <1 tuổi -
No. Provinces & Cities CBR (%o) th« - CDR (%o)
IMR (%o)
32 Đà Nẵng 18,9 6,5 8,7
33 Quảng Nam 15,6 6,5 16,3
34 Quảng Ngãi 13,8 5,7 17,5
35 Bình Định 13,0 6,8 14,8
36 Phú Yên 15,9 7,1 14,9
37 Khánh Hoà 13,3 7,7 13,7
38 Ninh Thuận 17,2 6,1 16,1
39 Bình Thuận 13,9 6,5 12,3
Tây Nguyên
18,2 5,2 24,0
Central highlands
40 Kon Tum 19,1 5,7 37,4
41 Gia Lai 18,9 6,6 25,8
42 Đắk Lắk 18,6 4,2 23,6
43 Đắk Nông 17,1 4,2 25,2
44 Lâm Đồng 16,9 5,3 16,0
Đông Nam Bộ
13,5 5,0 8,5
South east
45 Bình Phước 15,2 4,3 13,8
46 Tây Ninh 14,0 8,5 11,6
47 Bình Dương 18,3 5,2 8,8
48 Đồng Nai 14,7 4,8 7,5
49 Bà Rịa Vũng Tàu 12,1 4,4 8,0
50 Tp. Hồ Chí Minh 11,8 4,8 7,6
Đồng bằng sông Cửu Long
13,2 7,0 11,2
Mekong river delta
51 Long An 11,4 6,1 9,4
52 Tiền Giang 14,4 8,6 9,0
53 Bến Tre 11,6 9,5 9,6
54 Trà Vinh 16,7 7,7 12,1
55 Vĩnh Long 13,7 7,7 9,9
56 Đồng Tháp 11,6 6,3 11,7
57 An Giang 12,5 8,8 14,1
58 Kiên Giang 14,0 6,9 12,3
59 Cần Thơ 15,6 6,1 9,1
60 Hậu Giang 11,0 5,2 9,9
61 Sóc Trăng 13,3 5,2 12,9
62 Bạc Liêu 12,8 6,4 11,9
63 Cà Mau 13,9 4,8 11,1
Nguồn số liệu: Tổng cục Thống kê - Source: GSO
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
Ngân sách y tế (NSYT) được báo cáo trong Niên giám thống kê hàng năm bao
gồm các khoản chi tiêu cho y tế của nhà nước tại tất cả các cấp, của các tổ chức bảo
hiểm xã hội, thu viện phí và các khoản viện trợ và vốn vay thông qua ngân sách quốc
gia.
Tổng ngân sách y tế năm 2016 là 178.051,9 tỷ đồng, tăng 17,3% so với năm
2015. Nếu khấu trừ tỷ lệ lạm phát năm 2016 4,74% thì tổng NSYT năm 2016 chỉ tăng
so với năm 2015 là 12%. So với mức tăng chi ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2016
là 6,8% thì mức tăng chi NSYT đạt mức tăng cao hơn so với mức tăng chi NSNN. Kết
quả này đạt chỉ tiêu theo Nghị quyết số 18/2008/QH12 là “tăng tỷ lệ chi ngân sách
hàng năm cho sự nghiệp y tế, bảo đảm tốc độ tăng chi cho y tế cao hơn tốc độ tăng chi
bình quân chung của NSNN”.
Trong tổng chi ngân sách y tế, tỷ trọng chi sự nghiệp y tế, bao gồm chi cho
khám chữa bệnh và dự phòng chiếm tỷ trọng lớn nhất lên tới 87% (Hình 2.1). Tỷ trọng
chi cho đầu tư phát triển là 12%, có tăng một chút so với năm 2015 chỉ là 11,1%.
Chi ĐTPT
12%
Trong tổng ngân sách chi sự nghiệp y tế cho khám chữa bệnh và dự phòng, tỷ
trọng nguồn kinh phí do NSNN cấp là 48,4%, tỷ trọng nguồn thu từ BHYT chiếm 37%
và thu viện phí chiếm 13%. Tỷ trọng nguồn từ viện trợ, vốn vay rất thấp 0,8% giảm so
với năm 2015 là 1,1%. (Hình 2.2).
BHYT
37%
NSNN
48%
Viện phí
13%
Hình 2.2: Cơ cấu ngân sách chi sự nghiệp y tế theo các nguồn, 2016
Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2016
Trong tổng chi NSNN cho y tế, chi cho điều trị vẫn chiếm tỷ lệ cao nhất với
45%, tiếp theo là chi mua BHYT cho các đối tượng theo quy định chiếm 27%. Tỷ
trọng chi cho dự phòng trong tổng chi NSNN 23%, tăng lên so với tỷ trọng 18,7% của
năm 2015. Chi NSNN cho các chương trình mục tiêu quốc gia sụt giảm mạnh chỉ còn
4% so với tỷ lệ 8,5% năm 2015 (Hình 2.3).
CTMTQG Khác
4% 1%
Phòng bệnh
23%
Hình 2.3. Cơ cấu nội dung chi NSNN cho y tế, 2016
Nguồn: Niên giám thông kê y tế 2016
2. Chi cho sự
nghiệp y tế theo
nguồn
87.110%
3. Chi sự nghiệp
khác theo nguồn
.470%
1. Đầu tư phát triển
12.350% 4. Quản lý hành
chính
.070%
I Số người tham gia bảo hiểm y tế: No. Triệu người 75,9
of insured people million
% dân số có thẻ BHYT % 81,8
% population have health insurance card
Trong đó: of which Triệu người
- Nhóm 1 - Group 1 million 25,3
- Nhóm 2 - Group 2 " 3,2
- Nhóm 3 - Group 3 " 34,3
- Nhóm 4 - Group 4 " 1,7
Trong đó Cận nghèo - of which Near poor " 1,7
- Nhóm 5 - Group 5 " 11,4
II Tổng số thu bảo hiểm y tế Tỷ đồng 68.918
Total revenue of health insurance Billion VND
Trong đó: of which
- Nhóm 1 - Group 1 " 33.498
- Nhóm 2 - Group 2 " 6.149
- Nhóm 3 - Group 3 " 20.602
- Nhóm 4 - Group 4 " 3.425
Trong đó Cận nghèo - of which Near poor 1.411
- Nhóm 5 - Group 5 " 5.242
III Tổng số chi cho khám chữa bệnh (*) Tỷ đồng 68.507
Total health insurance expenditure Billion VND
Trong đó: of which - Nhóm 1 - Group 1 "
- Nhóm 2 - Group 2 "
- Nhóm 3 - Group 3 "
- Nhóm 4 - Group 4 "
- Nhóm 5 - Group 5 "
IV Tổng số lượt khám chữa bệnh có BHYT Nghìn lượt 148.552
Total insured patients Thousand patients
Trong đó: of which
1. Lượt nội trú - Inpatients " 15.212
2. Bệnh nhân ngoại trú - Outpatients " 133.340
V Chi phí trung bình KCB nội trú - HI exppenditure per inpatient Nghìn đồng 2.747
Thousand VND
VI Chi phí trung bình KCB ngoại trú - HI exppenditure per Nghìn đồng 202
outpatient Thousand VND
VII Mức thu BHYT bình quân thẻ - HI evenue per card Nghìn đồng 907,83
Thousand VND
X Mức chi BHYT bình quân thẻ - HI expenditure per card Nghìn đồng 901
Thousand VND
Nguồn: Bảo hiểm xã hội Việt Nam tại: công văn số 641/BHXH-CSYT và Báo cáo quyết toán tài chính năm 2016- Source: Health
insurance Dept. of MOH & Vietnam Social insurance (basic on report of Vietnam Social insurance)
(*) Bao gồm cả số chi vượt trần tuyến 2 chưa quyết toán - Including HI expenditure is not final settlement at 2nd level
Số người tham gia BHYT - No. of health Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage
Năm - Year
insured people ('000000) of H. insured pop (%)
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
2001 2003 2005 2007 2009 2011 2013 2014 2015 2016
Hoạt động Bảo hiểm y tế qua các năm
300000
30
250000
25
200000
20
150000
15
100000
10
50000
5
0 0
1986
1986
1990
1990
1993
1993
1993
1994
1994
1996
1996
1997
1997
1998
1998
1999
1999
2000
2000
2000
2001
2001
2001
2002
2002
2002
2003
2003
2004
2003
2004
2005
2004
2005
2006
2005
2006
2007
2006
2007
2008
2007
2008
2009
2008
2009
2010
2009
2011
2010
2010
2012
2011
2013
2011
2012
2014
2012
2013
2015
2013
2014
2016
Cơ sở Giường
Facilities Beds
Tổng số - Total 13,638 303,515
Khu vực nhà nước - Government section
1. Trung ương - Central level 47 31,436
1.1. Bệnh viện đa khoa - General Hospitals 20 20,681
1.2. Bệnh viện chuyên khoa - Special Hospitals 20 8,825
1.3. Bệnh viện y học dân tộc - Tradictional Medicine Hospital 3 840
1.4. Bệnh viện da liễu - Leprosariums 3 800
Bệnh viện điều dưỡng, phục hồi chức năng - Sanatoriums,
1.5. 1 290
Rehabilitation
Số lượng - Cơ cấu -
Categories Facilities No. of Percentage
beds (%)
Trong đó - Of which
Bệnh viện Y học dân tộc - Trad. med. Hospitals 57 8,800 2.90
Trong đó - Of which
Toàn quốc - Whole country 679 79.644 351 4.184 4 35 11.100 49.343
Điều dưỡng CĐ + TH - 2nd degree nurses 80.312 83.369 83.797 86.640 88.582
Hộ sinh ĐH, CĐ &TH - Uni. & 2nd degree 27.089 27.837 27.891 27.849 27.676
midwives
Điều dưỡng SH - Elementary nurses 5.775 5.339 4.567 3.960 3.434
Hộ sinh SH - Elementary midwives 930 799 723 693 546
Lương y - Traditional medicine practitioners 237 229 224 197 210
ĐH và sau ĐH khác - Other bachelor degrees 19.816 21.752 23.439 24.018 25.764
and over
CĐ + TH khác - Other 2nd degree level 13.414 14.294 12.902 12.625 12.598
Cán bộ khác - Others 33.731 33.647 33.171 34.514 37.390
* Bao gồm Các đơn vị sản xuất Dược - Including pharmaceutical sector
Trong đó - Of which
PHÂN LOẠI CÁN BỘ Tổng số -
Các ngành
Categories Total Trung ương - Địa phương -
khác - Other
Central Local
branche
Điều dưỡng CĐ+TH - 2nd degree nurses 88.582 7.868 76.353 4.361
Trong đó - In which
TT - No.
personnel
health
Y SỸ -
doctor
Provinces, cities
technician
and higher
Health Ph.D
med. technician
Assistant doctor
master sciences
KTV Y ĐH - High
BÁC SỸ - Medical
THẠC SỸ YTCC -
Điều dưỡng SH -
Bacherlor of public
CỬ NHÂN YTCC -
TS Y - Medical Ph.d.
KTV SH Y - Element
THẠC SỸ Y - Medical
TỔNG SỐ - TOTAL 331.591 34.574 391 4.544 58.379 16 334 1.696 51.717 3.310 11.630 357 11.297 76.353 3.052
TUYẾN XÃ - Communne level 72.316 12.408 0 4 9.226 0 1 191 26.855 14 238 26 408 11.266 1.455
TUYẾN HUYỆN - District level 114.550 13.443 30 529 21.574 11 91 813 16.834 1.062 4.662 242 3.334 25.407 910
TUYẾN TỈNH - Provincial level 144.725 8.723 361 4.011 27.579 5 242 692 8.028 2.234 6.730 89 7.555 39.680 687
Tuyến xã - Comm. level 15.621 230 0 2 2.179 0 1 61 5.877 0 34 0 165 3.261 126
Tuyến huyện - Dist. level 22.410 413 14 168 4.400 3 55 277 2.424 183 921 21 948 5.551 66
Tuyến tỉnh - Prov. level 29.762 205 97 1.293 5.672 2 123 194 1.105 324 1.315 8 2.127 8.594 41
1 Hà Nội 20.550 142 73 621 3.160 2 52 272 2.721 167 678 3 758 5.900 67
Tuyến huyện - Dist. level 6.574 49 8 81 1.146 0 16 144 779 68 276 2 175 1.825 15
Tuyến tỉnh - Prov. level 9.341 61 65 539 1.500 2 36 86 273 99 398 1 572 2.945 21
LAO ĐỘNG TỈNH, HUYỆN, XÃ
HEALTH PERSONNEL BY PROVINCIAL, DISTRICT, COMMUNAL LEVEL
Trong đó - In which
(tiếp theo - continued )
Ph.d.
midwife
Provinces, cities
midwives
farmacist
technician
pratictioner
Pharmacist
2nd degree
DƯỢC SỸ -
TH DƯỢC - Farm.
THẠC SỸ DƯỢC -
TS DƯỢC - Pharm.
HỘ SINH ĐH - High
DƯỢC SỸ TH & KTV
DƯỢC TÁ - Elementry
CĐ+TH KHÁC - Other
HỘ SINH SH - Element
LƯƠNG Y - Trad. med.
TỔNG SỐ - TOTAL 1.980 24.197 532 20 300 5.534 20.450 1.024 140 913 1.147 18.453 11.737
TUYẾN XÃ - Communne level 261 10.363 366 0 0 160 6.523 312 48 653 0 214 908
TUYẾN HUYỆN - District level 887 7.801 114 1 33 2.206 7.157 314 43 208 159 7.560 5.312
TUYẾN TỈNH - Provincial level 832 6.033 52 19 267 3.168 6.770 398 49 52 988 10.679 5.517
Tuyến huyện - Dist. level 138 1.315 9 0 12 366 1.166 51 4 80 62 1.528 923
Tuyến tỉnh - Prov. level 133 981 2 5 93 611 1.177 82 0 26 290 2.227 948
Tuyến tỉnh - Prov. level 61 271 0 4 60 128 394 21 0 0 134 683 308
Tuyến huyện - Dist. level 2.753 34 4 14 445 1 8 29 378 37 144 3 122 770 17
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.877 10 3 98 406 0 15 8 158 46 198 0 152 916 5
Tuyến huyện - Dist. level 2.654 1 0 19 467 0 17 19 184 23 101 2 147 766 5
Tuyến tỉnh - Prov. level 3.395 3 19 180 543 0 21 17 59 44 137 3 306 1.217 1
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.009 4 1 35 391 0 7 5 189 37 110 0 135 519 1
Tuyến xã - Comm. level 14.835 7.798 0 0 1.963 0 0 42 6.205 5 42 9 106 2.160 474
Tuyến huyện - Dist. level 20.669 8.722 3 88 4.281 8 1 142 3.724 112 1.019 17 719 4.389 123
Tuyến tỉnh - Prov. level 18.737 5.254 13 453 4.342 0 19 130 1.582 168 1.072 2 1.135 4.252 22
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)
Tuyến huyện - Dist. level 151 1.353 11 0 11 418 1.216 50 7 3 17 1.144 855
63
64
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17)
Tuyến huyện - Dist. level 1.836 1.111 0 1 398 0 0 3 462 8 83 5 100 312 23
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.791 630 1 72 746 0 0 5 27 24 145 0 168 810 1
Tuyến huyện - Dist. level 1.904 156 0 12 510 0 0 21 185 45 81 0 124 383 6
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.221 145 1 65 551 0 0 15 124 43 121 0 188 502 0
Tuyến huyện - Dist. level 2.025 239 0 7 421 0 0 19 443 8 108 5 42 518 12
Tuyến huyện - Dist. level 25.542 1.805 1 126 4.633 0 5 140 3.824 298 1.252 42 663 5.602 218
Tuyến tỉnh - Prov. level 26.984 552 51 850 5.004 1 34 118 1.651 540 1.549 17 1.319 7.280 84
26 Thanh Hóa 10.813 1.380 4 158 2.152 1 5 39 3.016 53 330 10 364 2.475 28
Tuyến huyện - Dist. level 4.096 465 0 24 924 0 2 23 785 12 164 9 119 1.012 20
Tuyến tỉnh - Prov. level 3.381 139 4 134 722 1 3 9 222 40 162 1 224 1.073 0
27 Nghệ An 10.028 1.221 7 141 1.838 0 3 36 1.443 58 345 7 245 2.807 109
Tuyến huyện - Dist. level 3.693 540 0 15 757 0 1 18 518 24 177 4 106 983 23
Tuyến tỉnh - Prov. level 3.408 106 7 126 760 0 2 12 129 34 164 3 135 1.125 10
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)
Tuyến huyện - Dist. level 239 1.884 30 0 1 399 1.325 69 15 2 31 1.797 1.309
Tuyến tỉnh - Prov. level 150 1.068 4 1 37 571 1.221 88 15 15 172 2.183 836
31 Thừa Thiên Huế 3.200 193 3 63 595 0 3 29 280 50 112 0 112 370 16
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.781 5 13 147 497 0 0 13 77 54 201 0 158 758 2
Tuyến huyện - Dist. level 2.264 222 0 10 370 0 0 13 330 21 118 3 27 395 24
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.509 19 3 47 400 0 6 13 163 64 194 1 124 596 8
(1) (2) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) (29) (30)
35 Bình Định 5.207 115 6 59 837 0 7 23 695 120 246 0 298 1.384 26
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.438 3 6 49 412 0 6 4 108 76 157 0 240 762 4
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.213 22 5 86 377 0 4 6 140 58 185 4 120 636 19
Tây Nguyên 19.421 2.712 7 145 3.355 0 6 70 2.656 250 745 59 519 4.360 344
Central highlands
Tuyến xã - Comm. level 4.885 1.102 0 0 666 0 0 12 1.361 1 62 1 23 1.033 197
Tuyến huyện - Dist. level 7.405 1.026 0 32 1.388 0 2 34 858 123 338 53 202 1.597 71
Tuyến tỉnh - Prov. level 7.131 584 7 113 1.301 0 4 24 437 126 345 5 294 1.730 76
40 Kon Tum 2.594 411 1 14 416 0 2 12 331 20 115 4 39 627 77
41 Gia Lai 4.461 742 1 37 793 0 2 25 662 102 171 6 145 923 141
Tuyến huyện - Dist. level 2.262 321 0 15 452 0 0 9 220 33 150 1 83 553 12
Đông Nam Bộ
55.121 1.558 157 941 8.683 1 25 191 5.090 848 1.918 65 1.933 14.914 585
South east
Tuyến xã - Comm. level 6.467 245 0 2 730 0 0 2 1.806 3 14 3 21 1.067 128
Tuyến huyện - Dist. level 15.060 266 12 77 2.620 0 8 85 2.237 151 475 33 334 3.472 185
Tuyến tỉnh - Prov. level 33.594 1.047 145 862 5.333 1 17 104 1.047 694 1.429 29 1.578 10.375 272
Tuyến tỉnh - Prov. level 4.775 127 4 59 856 0 0 28 166 78 228 2 125 1.576 30
Đông Nam Bộ
350 3.815 42 11 64 785 3.330 205 30 178 286 3.507 2.347
South east
Tuyến xã - Comm. level 16 985 30 0 0 14 773 58 10 137 0 7 59
Tuyến tỉnh - Prov. level 240 1.819 7 11 56 491 1.394 99 11 0 259 2.324 1.561
50 Tp. Hồ Chí Minh 32.586 431 148 808 5.243 1 21 110 1.660 655 1.251 50 1.532 9.662 411
Tuyến huyện - Dist. level 7.526 97 12 61 1.424 0 8 52 717 108 267 25 228 1.966 112
Tuyến tỉnh - Prov. level 23.013 311 136 745 3.528 1 13 56 402 545 974 24 1.285 7.249 233
Tuyến huyện - Dist. level 23.464 1.211 0 38 4.252 0 20 135 3.767 195 657 76 468 4.796 247
50 Tp. Hồ Chí Minh 212 1.810 24 11 46 320 1.688 148 9 17 205 2.090 1.359
Tuyến tỉnh - Prov. level 176 1207 6 11 38 205 863 84 6 0 188 1418 1042
Tuyến huyện - Dist. level 215 1.591 46 1 1 666 1.861 63 3 82 21 1.516 997
Tuyến tỉnh - Prov. level 196 1.301 15 2 50 801 1.730 63 8 7 138 2.013 1.021
59 Cần Thơ 6.800 191 25 218 1.293 1 25 20 641 87 366 3 338 1.661 29
Tuyến tỉnh - Prov. level 4.715 145 25 218 956 1 21 14 140 80 276 0 314 1.232 18
cities
TT - No.
Ph.D
over
health
personnel
higher
degree
degree
sciences
farmacist
pratictioner
Khác - Others
of public health
Cán bộ Dân số
master sciences
Hộ sinh - Midwife
Y sỹ - Assist. doctor
TỔNG SỐ - Total 214.012 85 1.692 21.726 2 172 948 30.701 8.417 70.754 26.141 7 195 3.298 16.251 737 34 750 578 11.912 8.051 11.561
TUYẾN XÃ - Communne level 47.897 0 3 3.576 0 1 99 16.042 203 9.406 10.510 0 0 102 5.267 225 9 533 0 159 747 1.015
TUYẾN HUYỆN - District level 72.394 5 155 7.584 1 51 448 9.635 3.252 22.594 8.715 0 23 1.246 5.532 228 15 186 89 4.937 3.712 3.986
Tuyến huyện - Dist. level 15.318 3 67 1.890 0 34 189 1.645 667 5.303 1.591 0 9 211 964 34 1 80 36 1.132 685 777
Tuyến tỉnh - Prov. level 19.965 24 525 2.496 0 62 144 739 1.003 8.893 1.142 3 67 398 1.006 63 0 17 164 1.474 588 1.157
1 Hà Nội 14.819 25 288 1.500 0 39 216 1.940 555 5.791 1.231 3 56 170 1.039 27 0 5 91 815 392 636
Tuyến huyện - Dist. level 4.737 3 37 542 0 15 105 510 230 1.736 387 0 8 69 326 4 0 5 15 340 189 216
Tuyến tỉnh - Prov. level 6.618 22 250 710 0 24 74 182 323 3.033 332 3 48 100 341 18 0 0 76 475 198 409
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
2 Vĩnh Phúc 2.653 0 22 345 0 2 18 396 98 1.011 255 0 2 53 119 24 0 0 9 119 70 110
3 Bắc Ninh 2.246 0 18 286 0 2 20 329 106 587 261 0 1 26 94 6 0 0 8 200 144 158
4 Quảng Ninh 2.713 1 30 425 0 1 10 360 96 978 256 0 0 40 141 3 0 75 11 119 48 119
Tuyến xã - Comm. level 636 0 0 71 0 0 1 217 1 201 118 0 0 0 8 0 0 0 0 1 4 14
5 Hải Dương 4.780 0 31 452 0 12 23 637 258 1.865 602 0 2 130 239 13 0 20 11 247 130 108
Tuyến xã - Comm. level 957 0 0 111 0 0 0 310 3 251 241 0 0 3 15 11 0 12 0 0 0 0
Tuyến huyện - Dist. level 1.958 0 5 183 0 5 14 245 105 775 262 0 0 36 107 1 0 0 5 96 74 45
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.865 0 26 158 0 7 9 82 150 839 99 0 2 91 117 1 0 8 6 151 56 63
6 Hải Phòng 5.347 1 100 647 0 19 28 455 191 2.334 516 0 4 36 217 25 1 15 19 414 190 135
Tuyến huyện - Dist. level 1.733 0 10 252 0 10 18 116 73 735 182 0 1 15 101 9 0 0 10 250 125 54
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.840 1 89 299 0 9 10 37 117 1.292 174 0 3 20 93 15 0 9 9 164 65 75
7 Hưng Yên 3.150 0 15 348 0 5 11 476 136 1.033 480 0 2 30 252 5 0 0 4 135 115 103
8 Thái Bình 3.575 0 36 551 0 6 12 526 150 943 403 0 1 40 369 6 0 0 5 196 90 241
11 Ninh Bình 2.674 0 22 362 0 8 15 389 58 970 171 0 5 39 190 18 0 0 31 197 85 114
Tuyến xã - Comm. level 9.549 0 0 775 0 0 25 3.641 39 1.803 1.994 0 0 10 795 49 1 183 0 2 120 112
Tuyến huyện - Dist. level 13.230 0 23 1.715 0 0 86 2.035 689 4.103 1.510 0 7 238 978 35 4 2 8 764 570 463
Tuyến tỉnh - Prov. level 12.242 2 179 1.961 0 7 73 973 766 4.462 624 0 13 331 775 22 1 0 56 966 515 516
16 Lào Cai 2.484 0 17 211 0 0 9 389 110 776 428 0 1 43 273 9 0 0 0 123 57 38
17 Yên Bái 2.088 0 7 264 0 1 23 311 110 564 358 0 0 43 184 6 0 0 6 111 39 61
18 Thái Nguyên 3.656 0 38 420 0 0 6 490 153 1.549 236 0 0 77 164 2 1 9 6 176 115 214
19 Lạng Sơn 2.476 1 13 282 0 1 14 378 116 659 382 0 0 39 124 4 0 117 8 92 130 116
20 Bắc Giang 3.792 0 25 561 0 0 28 624 147 1.305 318 0 1 68 279 5 0 0 9 218 135 69
Tuyến huyện - Dist. level 1.296 0 3 186 0 0 14 110 81 488 118 0 1 27 68 4 0 0 3 113 59 21
21 Phú Thọ 3.295 0 31 426 0 0 22 669 144 1.062 289 0 2 33 357 15 1 0 15 171 36 22
23 Lai Châu 1.828 0 3 154 0 0 6 445 61 477 157 0 0 19 160 8 0 0 0 61 151 126
Tuyến huyện - Dist. level 982 0 4 126 0 0 7 144 40 242 115 0 0 12 85 1 0 1 0 54 49 102
25 Hòa Bình 3.299 0 16 459 0 0 24 629 81 976 310 0 9 45 315 23 4 0 4 233 148 23
Tuyến huyện - Dist. level 1.692 0 10 242 0 0 13 253 55 533 113 0 6 33 152 6 4 0 0 165 96 11
Tuyến xã - Comm. level 11.207 0 0 619 0 0 10 3741 47 2045 2748 0 0 11 957 54 3 98 0 13 295 566
Tuyến huyện - Dist. level 15.464 0 19 1260 0 2 64 2291 840 4761 2029 0 1 200 1050 59 3 2 21 1057 901 904
Tuyến tỉnh - Prov. level 17.329 4 238 1807 1 15 57 1062 1180 7200 1209 0 18 328 997 64 5 8 106 1363 530 1137
26 Thanh Hóa 6.579 0 22 673 1 2 14 1.885 256 2.124 547 0 0 55 291 8 0 0 12 377 138 174
Tuyến huyện - Dist. level 2.427 0 0 260 0 0 11 503 122 817 173 0 0 25 141 4 0 0 2 189 98 82
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.099 0 22 257 1 2 1 135 130 1.026 60 0 0 29 138 4 0 0 10 188 40 56
27 Nghệ An 6.780 0 28 660 0 3 23 891 272 2.478 865 0 5 72 474 10 2 4 34 365 489 105
Tuyến huyện - Dist. level 2.488 0 2 241 0 1 10 328 135 874 281 0 0 29 158 0 1 0 5 201 129 93
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.259 0 26 320 0 2 8 102 134 1.067 141 0 5 42 127 8 0 4 29 156 76 12
28 Hà Tĩnh 3.223 0 12 201 0 0 21 617 140 921 438 0 0 30 223 32 0 1 7 168 134 278
29 Quảng Bình 2.131 0 5 157 1 0 9 350 79 574 348 0 0 30 240 5 0 0 1 139 64 129
31 Thừa Thiên Huế 2.031 0 17 190 0 2 16 89 88 416 214 0 1 50 158 2 0 9 8 135 41 595
32 Đà Nẵng 3.101 3 60 274 0 0 11 219 228 1.194 349 0 3 43 200 3 0 0 13 220 70 211
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.916 3 54 178 0 0 8 39 150 838 166 0 2 29 96 1 0 0 12 149 30 161
33 Quảng Nam 4.092 0 19 272 0 3 9 693 229 1.131 612 0 1 67 322 13 0 0 16 253 210 242
Tuyến huyện - Dist. level 1.525 0 1 97 0 0 3 200 79 393 187 0 0 24 121 7 0 0 4 122 176 111
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.656 0 18 132 0 3 5 97 148 629 165 0 1 41 108 1 0 0 12 131 34 131
34 Quảng Ngãi 2.911 0 30 270 0 1 1 494 128 853 620 0 3 40 172 6 0 0 3 129 98 63
35 Bình Định 3.432 0 14 228 0 4 7 416 192 1.355 416 0 0 41 240 7 2 90 9 189 105 117
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.602 0 11 115 0 3 2 68 135 828 114 0 0 26 85 4 1 0 8 109 41 52
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
36 Phú Yên 1.968 0 7 125 0 0 2 271 100 549 376 0 1 20 159 32 0 0 1 90 57 178
37 Khánh Hoà 3.243 1 36 294 0 2 8 480 204 992 483 0 2 43 253 29 2 4 11 142 51 206
38 Ninh Thuận 1.695 0 1 154 0 0 2 256 72 500 218 0 0 17 135 17 2 0 1 110 103 107
39 Bình Thuận 3.141 0 7 206 0 0 1 590 70 976 405 0 1 35 284 15 1 0 9 162 163 216
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.567 0 7 126 0 0 1 204 44 606 141 0 1 23 100 9 1 0 6 114 66 118
Tây Nguyên
12.649 1 32 1.339 0 1 21 1.536 529 4.068 1.838 0 5 126 956 72 2 9 11 574 596 933
Central highlands
Tuyến huyện - Dist. level 4.549 0 2 504 0 0 5 436 241 1.419 611 0 0 47 317 28 2 0 0 235 371 331
Tuyến tỉnh - Prov. level 4.697 1 30 490 0 1 12 296 245 1.758 374 0 5 77 250 28 0 3 11 339 221 556
41 Gia Lai 2.965 0 13 304 0 0 7 384 152 907 531 0 1 41 193 9 0 0 0 170 70 183
42 Đắk Lắk 3.585 0 7 483 0 0 4 479 164 1.268 321 0 1 26 274 20 1 5 2 102 161 267
Tuyến huyện - Dist. level 1.326 0 0 168 0 0 1 127 67 517 74 0 0 9 73 12 1 0 0 46 102 129
44 Lâm Đồng 3.099 1 8 286 0 0 4 329 107 930 533 0 3 29 198 16 0 0 9 211 195 240
Tuyến huyện - Dist. level 1.188 0 1 116 0 0 1 102 73 303 205 0 0 11 87 5 0 0 0 89 136 59
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.258 1 7 106 0 0 3 58 34 472 101 0 3 16 76 10 0 0 9 122 59 181
Đông Nam Bộ
36.327 37 417 2.486 0 17 124 3.400 1.371 14.288 4.195 3 46 522 2.682 147 11 168 91 2.346 1.640 2.336
South east
Tuyến xã - Comm. level 4.763 0 1 327 0 0 2 1.396 13 981 1.030 0 0 11 635 48 4 132 0 5 64 114
Tuyến huyện - Dist. level 9.818 2 34 820 0 6 56 1.359 346 3.256 1.110 0 5 169 921 34 4 36 14 838 518 290
Tuyến tỉnh - Prov. level 21.746 35 382 1.339 0 11 66 645 1.012 10.051 2.055 3 41 342 1.126 65 3 0 77 1.503 1.058 1.932
45 Bình Phước 2.218 0 0 129 0 1 2 401 61 600 401 0 0 33 227 0 1 12 3 189 105 53
Tuyến xã - Comm. level 480 0 0 22 0 0 0 170 1 61 156 0 0 1 67 0 1 1 0 0 0 0
Tuyến huyện - Dist. level 1.330 0 0 146 0 0 5 395 30 242 234 0 0 32 133 0 0 0 2 63 40 8
48 Đồng Nai 5.510 0 19 434 0 0 23 572 207 2.039 647 0 6 97 412 26 1 100 15 286 302 324
Tuyến tỉnh - Prov. level 3.212 0 19 277 0 0 14 105 156 1.440 318 0 6 80 158 4 1 0 14 199 186 235
49 Bà Rịa - Vũng Tàu 2.302 0 5 155 0 0 0 257 63 738 302 0 1 35 152 0 2 0 6 213 155 218
50 Tp. Hồ Chí Minh 21.046 37 383 1.196 0 16 80 970 918 9.582 2.049 3 35 234 1.389 104 3 17 50 1.430 920 1.630
Tuyến huyện - Dist. level 4.792 2 33 368 0 6 39 415 210 1.882 346 0 5 78 461 32 3 17 8 489 222 176
Tuyến tỉnh - Prov. level 14.778 35 349 691 0 10 39 223 699 7.276 1.392 3 30 154 704 54 0 0 42 939 697 1.441
Tuyến xã - Comm. level 8.093 0 0 549 0 0 16 2.791 22 794 1.955 0 0 53 1.391 17 0 96 0 102 166 141
Tuyến huyện - Dist. level 14.015 0 10 1.395 1 9 48 1.869 469 3.752 1.864 0 1 381 1.302 38 1 66 10 911 667 1.221
Tuyến tỉnh - Prov. level 17.742 14 180 2.473 0 24 49 1.309 756 6.390 1.512 1 28 474 1.298 42 1 3 75 1.171 680 1.262
51 Long An 3.789 1 16 402 0 5 6 650 72 1.171 446 0 1 62 399 10 1 0 7 251 166 123
Tuyến huyện - Dist. level 1.244 0 0 159 0 3 2 186 24 380 152 0 1 19 108 3 0 0 0 112 70 25
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.583 1 16 163 0 2 4 161 46 662 145 0 0 36 141 5 1 0 7 97 54 42
52 Tiền Giang 3.584 2 15 377 0 3 5 568 99 1.014 487 0 2 75 336 2 0 80 10 203 131 175
53 Bến Tre 3.166 0 8 342 0 1 8 577 87 926 331 0 1 49 388 4 1 9 4 168 83 179
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.445 0 7 165 0 0 6 107 67 591 101 0 1 28 100 1 0 0 4 95 53 119
54 Trà Vinh 1.956 1 3 237 0 0 4 292 74 516 238 0 1 63 219 0 0 0 4 141 56 107
56 Đồng Tháp 3.888 1 10 322 1 0 40 624 120 1.171 532 0 3 68 395 12 0 35 14 164 172 204
Tuyến huyện - Dist. level 1.208 0 0 101 1 0 16 174 32 323 162 0 0 30 122 2 0 17 1 66 75 86
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.820 1 10 173 0 0 17 137 88 756 162 0 3 38 119 7 0 0 13 98 81 117
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23)
57 An Giang 4.105 0 19 930 0 5 10 581 84 899 568 0 1 78 412 19 0 34 5 131 162 167
Tuyến huyện - Dist. level 1.281 0 2 123 0 1 2 197 35 260 218 0 0 47 127 9 0 32 3 60 90 75
Tuyến tỉnh - Prov. level 2.174 0 17 755 0 4 6 186 49 572 165 0 1 24 153 5 0 0 2 71 72 92
58 Kiên Giang 4.039 1 9 300 0 2 8 668 81 1.157 650 0 4 91 438 5 0 0 7 242 163 213
Tuyến huyện - Dist. level 1.846 0 1 146 0 0 6 286 44 546 256 0 0 36 218 1 0 0 1 110 90 105
Tuyến tỉnh - Prov. level 1.454 1 8 136 0 2 2 160 36 533 156 0 4 50 128 3 0 0 6 88 34 107
59 Cần Thơ 4.226 6 94 516 0 15 7 327 234 1.453 363 1 8 136 336 10 0 0 21 311 129 259
Tuyến tỉnh - Prov. level 3.005 6 94 400 0 12 7 91 191 1.154 157 1 8 91 187 9 0 0 21 244 96 236
61 Sóc Trăng 2.700 1 3 179 0 1 2 342 106 632 391 0 1 42 147 3 0 5 1 72 93 679
62 Bạc Liêu 2.039 0 3 183 0 0 14 275 77 476 309 0 1 59 268 1 0 2 0 94 100 177
Tuyến huyện - Dist. level 900 0 0 101 0 0 6 119 39 218 132 0 0 21 112 1 0 2 0 56 61 32
Cơ sở bán lẻ -
42.262 41.135 42.169 39.200 -7,0
Drug retailer
1 Tổng giá trị tiền thuốc sử dụng - 1000 USD 3.436.000 4.194.000 22,1
2 Trị giá tiền thuốc sản xuất trong 1000 USD 1.649.000 1.978.000 20,0
nước -
Value of local drug production
3000000
2500000
500000
0
2011 2012 2013 2014 2015 2016
BS Răng hàm
YH cổ truyền -
Tổng số - BS đa khoa - mặt - Odonto-
Traditional
Total General doctor stomatology
doctor
doctor
KTYH -
Dược - Điều dưỡng - Y tế công cộng -
Medical
Pharmacist Nurse Public health
technician
Trong đó - In which
32 Đà Nẵng - - -
33 Quảng Nam 2.921 1.100 1.221
34 Quảng Ngãi - - -
35 Bình Định 2.039 902 635
36 Phú Yên 1.557 928 549
37 Khánh Hòa 2.631 2.003 1.169
38 Ninh Thuận 685 427 106
39 Bình Thuận 904 404 707
Năm 2016, Ngành Y tế toàn quốc đã nỗ lực phấn đấu và thực hiện các giải pháp
tích cực nhằm giảm tải bệnh viện và nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh tại các
bệnh viện tuyến cơ sở (thành lập phòng khám vệ tinh, khoa vệ tinh; thí điểm mô hình
phòng khám đa khoa tại trạm y tế; hoạt động mô hình bác sĩ gia đình; đẩy mạnh thực
hiện cải cách hành chính; ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động quản lý bệnh
viện, khám, chữa bệnh…); Hoạt động cải tiến chất lượng khám chữa bệnh (xây dựng
phác đồ điều trị chuẩn; thực hiện an toàn người bệnh; phát triển nguồn nhân lực có
chuyên môn sâu, cơ sở hạ tầng được củng cố, các trang thiết bị và kỹ thuật cao...) luôn
được duy trì và thực hiện tốt, khám và điều trị bệnh kịp thời đã tạo được uy tín, niềm
tin của nhân dân đối với ngành Y tế.
Trong năm 2016, toàn quốc đã thực hiện hơn 229 triệu lượt khám chữa bệnh,
trong đó gần 214 triệu lượt khám chữa bệnh thực hiện tại các địa phương, 13,8 triệu
lượt khám chữa bệnh tại tuyến trung ương và 25,47 triệu lượt khám bệnh y học cổ
truyền (chiếm 11,91% trong tổng số khám chữa bệnh). Công tác khám điều trị ngoại
trú đạt 149 triệu lượt điều trị. Trên 15 triệu lượt bệnh nhân được điều trị nội trú với
tổng số ngày điều trị nội trú là 102,6 triệu ngày điều trị. Số lượt điều trị nội trú ở vùng
Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung và vùng Đông Nam Bộ cao hơn các vùng
khác, mỗi vùng đã thực hiện trên 3,2 triệu lượt. Trong khi đó, tổng số ngày điều trị nội
trú tại vùng Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với các vùng khác trong cả nước (20,7
triệu ngày điều trị nội trú), tiếp theo là vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung
(18,2 triệu ngày điều trị nội trú).
Số ngày điều trị trung bình của một bệnh nhân nội trú là một trong các chỉ tiêu
quan trọng trong danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế. Năm 2016, số
ngày điều trị trung bình của một bệnh nhân nội trú là 6,69 ngày (trong đó tại bệnh viên
tuyến trung ương là 9,23 ngày, tại các sơ sở y tế ngành là 7,65 ngày và tại địa phương
là 6,44 ngày). Bình quân ngày điều trị nội trú chung toàn quốc có tăng nhẹ, từ 6,67
ngày/lượt điều trị (năm 2015) lên 6,69 ngày/lượt điều trị (năm 2016), tương ứng với
tổng số ngày điều trị nội trú tăng hơn 6 triệu ngày so với năm 2015.
Công suất sử dụng giường bệnh toàn quốc đạt mức 117,37% (tăng 3,6% so với
năm 2015); công suất sử dụng giường bệnh tại tuyến trung ương là 113,77% và tại địa
phương là 118,81%. Kết quả này cho thấy vẫn còn xảy ra tình trạng quá tải tại các cơ
sở khám chữa bệnh tại cả tuyến trung ương và địa phương. Các bệnh viện cần điều
chỉnh và tăng cường bố trí nguồn lực (giường bệnh và nhân lực) để phục vụ người
bệnh được tốt hơn, đồng thời nghiên cứu các phương pháp điều trị hiệu quả hơn, rút
ngắn thời gian điều trị để hạn chế tình trạng quá tải.
Hoạt động phẫu thuật được triển khai hiệu quả, tổng số có 2,36 triệu ca phẫu
thuật đã được thực hiện tại địa phương, trên 476 nghìn ca phẫu thuật được thực hiện
tại trung ương và gần 36 nghìn ca phẫu thuật được thực hiện tại cơ sở y tế các ngành.
Năng lực thực hiện phẫu thuật của y tế địa phương được nâng lên đã góp phần hạn chế
số bệnh nhân phải chuyển lên các bệnh viện tuyến trên để thực hiện phẫu thuật.
Trong ®ã - Of which
Tæng sè Y tÕ c¸c
Total ngμnh §Þa ph−¬ng
TW - Center
Other Local
branch
33 Quảng Nam 0 0 0 0
34 Quảng Ngãi 0 0 0 0
35 Bình Định 23.853 5.862 13.256 0
36 Phú Yên 80 0 8.176 0
37 Khánh Hoà 235.861 23.559 20.730 8.307
38 Ninh Thuận 0 0 0 0
39 Bình Thuận 421.400 49.295 88.692 2.618
Tây Nguyên
1.499.903 156.786 260.023 26.830
Central highlands
40 Kon Tum 0 0 0 0
41 Gia Lai 471.456 42.718 74.158 12.770
42 Đắk Lắk 829.402 97.165 156.101 12.352
43 Đắk Nông 0 0 0 0
44 Lâm Đồng 199.045 16.903 29.764 1.708
Đông Nam Bộ - South east 9.285.627 1.003.175 1.874.194 145.772
45 Bình Phước 160.438 16.448 16.764 3.251
46 Tây Ninh 534.720 44.960 43.782 11.862
47 Bình Dương 1.108.860 240.712 388.300 24.390
48 Đồng Nai 664.120 50.207 46.797 2.818
49 Bà Rịa Vũng Tàu 86.400 29.812 51.127 0
50 Tp. Hồ Chí Minh 6.731.089 621.036 1.327.424 103.451
Đồng bằng sông Cửu Long -
2.612.595 352.296 629.498 29.739
Mekong river delta
51 Long An 86.439 14.726 50.824 212
52 Tiền Giang 148.512 19.470 39.052 289
53 Bến Tre 283.574 41.762 48.328 1.318
54 Trà Vinh 146.355 12.416 21.114 1.584
55 Vĩnh Long 0 0 0 0
56 Đồng Tháp 470.709 65.931 97.902 1.793
57 An Giang 665.317 63.220 113.524 8.051
58 Kiên Giang 411.367 50.178 71.801 6.101
59 Cần Thơ 0 0 0 0
60 Hậu Giang 41.951 21.311 38.563 1.061
61 Sóc Trăng 0 0 0 0
62 Bạc Liêu 291.754 40.861 117.236 3.133
63 Cà Mau 66.617 22.421 31.154 6.197
2015
Số cơ sở YHCT tư nhân
3.772
No. of privated traditional facilities
Tỉnh Huyện Xã
Province District Communal
Chương trình tiêm chủng mở rộng (TCMR) tại Việt Nam đã góp phần duy trì
và bảo vệ thành quả tiêm chủng đã xây dựng trong gần 30 năm và được cộng đồng
quốc tế đánh giá cao. Số liệu của Chương trình TCMR quốc gia năm 2016 cho thấy có
1.693.995 trẻ em dưới một tuổi (98%) được tiêm đủ vắc xin phòng bệnh, vượt chỉ tiêu
đề ra là trên 95%. Thành công này đã mang lại các kết quả nổi bật là: tiếp tục bảo vệ
thành quả thanh toán bệnh bại liệt, loại trừ bệnh uốn ván sơ sinh, bệnh sởi được khống
chế với tỷ lệ mắc thấp nhất trong vòng 10 năm qua…
Tổng số đã có 1.634.917 trẻ được tiêm vắc xin BCG (chiếm 94,6%); Tỷ lệ tiêm
vắc xin Viêm gan B đạt 96,4%; Tỷ lệ trẻ được uống vắc xin bại liệt đạt 94,9%; Tiêm
vắc xin DPT trẻ 18 tháng tuổi đạt 96,4%; Tiêm vắc xin Sởi đạt mức 98,6%; Các kết
quả này gần tương đương với các kết quả đạt được trong năm 2014 và 2015.
Một số tỉnh và thành phố có tỷ lệ trẻ em dưới một tuổi được tiêm chủng đạt
mức 99% -100% là Hà Nội, Thái Bình, Bắc Giang, Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng
Trị, Đà Nẵng, Quảng Ngãi. Tuy nhiên, công tác tiêm chủng mở rộng tại các vùng miền
núi, vùng sâu, vùng xa, vùng khó khăn tiếp tục gặp thách thức lớn với tỷ lệ trẻ em
được tiêm đạt dưới 80%: tại Bắc Kạn tỷ lệ tiêm chủng cho trẻ em dưới một tuổi ở mức
78,5%; tại tỉnh Bình Dương là 77,7%; tại tỉnh Vĩnh Long là 79,8%.
15
10
0
1 2 3 4 5 6
Vùng
SDD cân SDD chiều SDD cân Thừa cân - Béo phì -
nặng/tuổi - cao/tuổi - nặng/chiều Overweight Obesity WHz
Underweight Stunting cao - Wasting WHz >+2 >+3
TÌNH HÌNH DINH DƯỠNG CỦA TRẺ EM < 5 TUỔI QUA CÁC NĂM
Nutrition status of children < 5 years of age by years
35
30
25
20
15
10
0
2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
SDD cân nặng/tuổi - Underweight SDD chiều cao/tuổi - Stunting SDD cân nặng/chiều cao - Wasting
Số trẻ ĐT - SDD
SDD SDD
TT TỈNH & THÀNH PHỐ No. of cân/ cao
cân/tuổi - cao/tuổi -
No. PROVINCES & CITIES child. <5 - Wasting
Underweight Stunting
surveyed WHz<-2
Số trẻ ĐT - SDD
SDD SDD
TT TỈNH & THÀNH PHỐ No. of cân/ cao
cân/tuổi - cao/tuổi -
No. PROVINCES & CITIES child. <5 - Wasting
Underweight Stunting
surveyed WHz<-2
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
TT
Vaccine 2012 2013 2014 2015 2016
No.
I BCG
1 Số trẻ em được tiêm 1.737.854 1.737.854 1.470.100 1.696.732 1.634.917
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 97,9 95,2 95,7 96,8 94,6
% of Coverage
II Viêm gan B
Hepatitis B
1 Số trẻ em được tiêm 1.714.877 1.714.877 1.459.812 1.700.526 1.666.564
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 96,6 59,4 95,1 97,0 96,4
% of Coverage
III Bại liệt
Poliomyelitis
1 Số trẻ em được uống 1.723.934 1.723.934 1.460.859 1.701.391 1.641.192
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được uống 97,1 92,6 95,1 97,0 94,9
% of Coverage
IV Bạch hầu, Ho gà, Uốn ván
Diptheria, Pertusis, Tetanus
1 Số trẻ em được tiêm 1.714.877 1.714.877 1.459.812 1.700.526 1.666.564
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 96,6 59,4 95,1 97,0 96,4
% of Coverage
V Sởi
Measles
1 Số trẻ em được tiêm 1.711.096 1.711.096 1.493.257 1.708.969 1.703.584
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 96,4 97,7 97,3 97,5 98,6
% of Coverage
VI Tiêm đầy đủ Fully
Vaccinated
1 Số trẻ em được tiêm 1.703.600 1.703.600 1.490.362 1.704.857 1.693.995
No of Immunized children
2 Tỷ lệ được tiêm 95,9 91,4 97,1 97,2 98,0
% of Coverage
Nguån: Ch¬ng tr×nh tiªm chñng më réng Quèc gia
Source: National expand program of Immunization
(*) từ 2011 Vắc-xin phối hợp bạch hầu, uốn ván, ho gà, viêm gan B và viêm phổi, viêm màng não mủ do
Haemophilus influenzae type b - DPT - Hepatitis B - Hib
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 129
TI£M CHñNG CñA TRÎ EM D¦íI 1 TUæI theo tØnh, thµnh phè 2016
IMMUNIZATION COVERAGE AMONG UNDER 1 YEAR OF AGE by provinces
Toàn quốc - Whole country 1.728.610 94,6 96,4 94,9 98,6 98,0
Năm 2016, một số chỉ tiêu phản ánh chất lượng chăm sóc sức khỏe bà mẹ trẻ
em đều đã được cải thiện hơn so với các năm trước: tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ≥
3 lần trong 3 thời kỳ, tỷ lệ bà mẹ sinh có cán bộ y tế hỗ trợ, tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh
được chăm sóc tại nhà sau sinh đều được duy trì so với các năm trước.
1. Sức khỏe bà mẹ - Làm mẹ an toàn
1.1. Chăm sóc trước sinh
* Quản lý thai, khám thai và tiêm phòng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai
Theo số liệu báo cáo của Bộ Y tế, cả nước có trên 1.500.000 phụ nữ đẻ. Tỷ lệ
quản lý thai chung toàn quốc năm 2016 đạt 96,5%. Như vậy trong 10 năm gần đây, tỉ
lệ quản lý thai đã gần đạt đến mức độ bao phủ phổ cập.
Tỷ lệ phụ nữ đẻ khám thai từ 3 lần trở lên trong 3 thời kỳ trung bình toàn quốc
đạt 89,9%, gần tương đương với mức trung bình 90% của các năm 2013-2015. Trung
du và miền núi phía Bắc và Tây Nguyên vẫn là các vùng có tỷ lệ phụ nữ được khám
thai 3 lần trong 3 thời kỳ thấp nhất, với tỷ lệ tương ứng là 76,3% và 81,4%. Các khu
vực có tỷ lệ thấp cần tập trung chỉ đạo, kiểm tra, giám sát nhằm tăng dần, tiến tới đạt
độ bao phủ phổ cập của chỉ tiêu này.
Tỷ lệ phụ nữ được tiêm phòng đủ mũi vắc-xin uốn ván trên toàn quốc là 95,0%,
giảm nhẹ so với năm 2015 (95,3%) và không có sự chênh lệch nhiều giữa các năm.
1.2. Chăm sóc trong khi sinh
Năm 2016, tỷ lệ phụ nữ đẻ do cán bộ y tế được đào tạo đỡ của cả nước đạt
97,5%, tương đương với các năm 2014 và 2015. Một số vùng đạt được tỷ lệ rất cao
như Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam bộ (100%). Tuy
nhiên, ước tính vẫn còn khoảng 37.000 bà mẹ đẻ không được nhân viên y tế đỡ trong
toàn quốc, tập trung chủ yếu ở khu vực Miền núi phía Bắc, khu vực Tây Nguyên và
một số huyện miền núi của các tỉnh Bắc Trung bộ và duyên hải miền Trung.
1.3. Chăm sóc sau sinh
Tỷ lệ bà mẹ/trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh trong toàn quốc năm 2016 đạt
93,3%, cao hơn so với tỷ lệ năm 2015 (92,7%). Các vùng Đông Nam bộ, Tây Nguyên
và Trung du và miền núi phía Bắc có tỷ lệ thấp hơn so với trung bình toàn quốc.
Năm 2016, 72,5% số trẻ ở Việt Nam được bú mẹ trong một giờ sau sinh. Tỷ lệ
này tăng so với năm 2015 và những năm gần đây và được Tổ chức Y tế thế giới
(WHO) đánh giá là rất thành công, góp phần giảm nguy cơ tử vong và bệnh tật của trẻ.
Việc tiêm vitamin K1 cho trẻ mới sinh để phòng bệnh xuất huyết não, màng não do
thiếu vitamin K ở trẻ sơ sinh đạt mức 90,2%, tăng mạnh so với năm 2015 (75,3%).
TT Đơn vị tính -
Chỉ tiêu - Indicators 2015 2016
No. Unit
3 Tỷ lệ phụ nữ đẻ được kh¸m thai >= 3 lần trong 3 thời % 90,6 89,9
kỳ
Percentage of delivery received antenatal care >=3
times in 3 trimesters
4 Tỷ lệ kh¸m sau sinh - Percentage of mother received % 94,3 93,3
consultations
6 Phô n÷ cã thai ®îc tiªm chñng uèn v¸n >=2 lÇn - % 92,9 90,9
Pregnant women vaccinated by TT2
7 Tû lÖ cÆp vî chång chÊp nhËn biÖn ph¸p tr¸nh thai - % 75,7 77,6
CPR
8 Tû lÖ ph¸ thai - No. of induced abortions per 100 live % 16,7 16,9
births
16,7
2015 2016
BiÖn
§Æt vßng - TriÖt s¶n - Thuèc - Tæng sè
TT TØnh & Thµnh phè - Bao cao su ph¸p
Cases of Cases of Pill & biÖn ph¸p -
No. Provinces & Cities - Condom kh¸c -
IUD Sterili-zation injection Total
Other
Toàn quốc - Whole country 6.225.747 302.590 2.502.909 2.030.107 593.324 11.654.677
BiÖn
§Æt vßng - TriÖt s¶n - Thuèc - Tæng sè
TT TØnh & Thµnh phè - Bao cao su ph¸p
Cases of Cases of Pill & biÖn ph¸p -
No. Provinces & Cities - Condom kh¸c -
IUD Sterili-zation injection Total
Other
Đặt vòng
Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation
TT Tỉnh & Thành phố - trong năm -
No. Provinces & Cities New case of
IUD Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female
Đặt vòng
Triệt sản trong năm - New case of Sterili-zation
TT Tỉnh & Thành phố - trong năm -
No. Provinces & Cities New case of
IUD Tổng số - Total Nam - Male Nữ - Female
31 Thừa Thiên Huế 8.246 299 0 299
32 Đà Nẵng 8.298 193 5 188
33 Quảng Nam 13.364 250 2 248
34 Quảng Ngãi 14.321 409 0 409
35 Bình Định 12.500 271 3 268
36 Phú Yên 8.409 289 0 289
37 Khánh Hoà 6.798 287 2 285
38 Ninh Thuận 3.359 144 1 143
39 Bình Thuận 13.472 470 0 470
Tây Nguyên
43.849 1.284 7 1.277
Central highlands
40 Kon Tum 2.617 97 1 96
41 Gia Lai 6.652 220 3 217
42 Đắk Lắk 17.561 572 1 571
43 Đắk Nông 7.527 143 1 142
44 Lâm Đồng 9.492 252 1 251
Đông Nam Bộ - South east 91.170 2.082 74 2.008
45 Bình Phước 10.153 190 2 188
46 Tây Ninh 8.968 179 1 178
47 Bình Dương 14.185 146 5 141
48 Đồng Nai 13.768 536 15 521
49 Bà Rịa Vũng Tàu 12.117 119 6 113
50 Tp. Hồ Chí Minh 31.979 912 45 867
Đồng bằng sông Cửu Long -
246.755 2.679 166 2.513
Mekong river delta
51 Long An 26.966 512 25 487
52 Tiền Giang 12.343 124 4 120
53 Bến Tre 19.049 66 0 66
54 Trà Vinh 5.038 43 0 43
55 Vĩnh Long 6.319 86 1 85
56 Đồng Tháp 43.972 435 6 429
57 An Giang 20.406 591 6 585
58 Kiên Giang 37.192 147 1 146
59 Cần Thơ 19.250 183 72 111
60 Hậu Giang 10.299 114 46 68
61 Sóc Trăng 14.219 145 2 143
62 Bạc Liêu 14.900 118 2 116
63 Cà Mau 16.802 115 1 114
Nguồn: Tổng cục Dân số - KHHGĐ - Source: General office for population and family planning
§Æt vßng
1.293.790 1.238.105 807.245 910.824 867.439
IUD
TriÖt s¶n
18.970 16.030 13.433 13.526 13.379
Sterilization
Thuèc
2.334.712 2.094.405 2.240.480 2.392.251 2.502.909
Pill & injection
Bao cao su
1.859.984 1.552.070 1.776.147 1.921.896 2.030.107
Condom
§Æt vßng
23,5 25,3 16,7 17,4 16,0
IUD
TriÖt s¶n
0,3 0,3 0,3 0,3 0,2
Sterilization
Thuèc
42,4 42,7 46,3 45,7 46,2
Pill & injection
Bao cao su
33,8 31,7 36,7 36,7 37,5
Condom
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
%
100,0 %
100,090,0
90,080,0
80,070,0
70,060,0
60,050,0
50,040,0
40,030,0
30,020,0
20,010,0
10,0 0,0
0,0 15-19 20-24 25-29 30-34 35-39 40-44 45-49
20-24 25-29 30-34 Ghi chó- Note:
35-39 40-44§iÒu tra45-49
biÕn ®éng d©n c & KHHG§ 1/4/2016 cña TCTK -
Nhãm
Survey on tuæi
Migration and family planning 1/4/2016 of GSO
Nhãm tuæi
2012 2016
Ghi chó- Note: §iÒu tra biÕn ®éng d©n c & KHHG§ 1/4/2016 cña TCTK - Survey on Migration and family planning 1/4/2016 of GSO
Tû lÖ ®ang ¸p dông c¸c biÖn ph¸p tr¸nh thai 2016
percentage of current contraceptive method
MN/K/VSB - Diaphragm
,000% Bao cao su - Condom
Tiªm thuèc tr¸nh thai - Contraceptive 15,315%
injection
1,702%
Cấy - implant
,400%
§Æt vßng - IUD
47,147%
100
90 - S¶n giËt - Eclampsia
80
70
60 - Vì tö cung - Uterine
Rupture
50
40
30 - Uèn v¸n SS - Tetanus
20
10
0 - NhiÔm trïng hËu s¶n -
2012 2013 2014 2015 2016 Post partum infections
6.000 70
60
5.000
50
4.000
40
3.000
30
2.000 20
1.000 10
0 0
2012 2013 2014 2015 2016 2012 2013 2014 2015 2016
1 Hà Nội 3 3 1,0 1 - - - - - -
2 Vĩnh Phúc 12 - 1 - - - - - 5 -
3 Bắc Ninh 5 - 4 - - - - - - -
4 Quảng Ninh 5 1 1 - 1 1 - - 1 -
5 Hải Dương 46 - 5 - - - - - 26 -
6 Hải Phòng 21 - 3 - - - 2 - 166 -
7 Hưng Yên 17 - 6 - - - - - 8 -
8 Thái Bình 93 - 1 1 - - - - 41 -
9 Hà Nam 32 - 99 - - - - - 9 -
10 Nam Định 71 - 4 - - - - - 1 -
11 Ninh Bình 27 1 1 - - - - - - -
12 Hà Giang 1 1 - - 2 1 - - - -
13 Cao Bằng 44 2 14 - - - 1 - 3 -
14 Bắc Kạn 24 - 2 - - - - - - -
15 Tuyên Quang - - 1 - 1 1 - - - -
16 Lào Cai 36 5 3 1 2 2 - - 2 -
17 Yên Bái 2 1 1 - 2 1 1 - 2 -
18 Thái Nguyên 39 - 8 - - - - - - -
19 Lạng Sơn 23 1 5 - - - - - - -
20 Bắc Giang 31 2 - - - - 2 - 67 -
21 Phú Thọ 7 - 1 - - - - - 1 -
22 Điện Biên 17 4 5 - 1 - - - 6 1
23 Lai Châu 6 2 1 - 4 2 1 - 3 2
24 Sơn La 26 2 34 - 6 6 1 - 3 1
25 Hoà Bình 3 - - - - - - - - -
45 Bình Phước 17 1 12 - 2 - - - 5 -
46 Tây Ninh 47 - 5 - - - - - 7 -
47 Bình Dương 177 1 11 - - - 3 - - -
48 Đồng Nai 43 - 7 - - - 2 - 12 -
49 Bà Rịa Vũng Tàu 119 1 3 - - - 1 - - -
50 Tp. Hồ Chí Minh 3.800 - 84 - 1 - 5 - 54 -
51 Long An 47 1 1 - - - - - - -
52 Tiền Giang 59 - 8 - - - - - 45 -
53 Bến Tre 39 - 3 - - - - - 5 -
54 Trà Vinh 14 - - - - - - - 1 -
55 Vĩnh Long 6 - 1 - - - - - - -
56 Đồng Tháp 108 1 7 - 1 - 1 - 1 -
57 An Giang 155 - 21 1 2 1 1 - 9 -
58 Kiên Giang 57 1 7 - 1 - 3 - 21 -
59 Cần Thơ 3 - 1 - - - - - - -
60 Hậu Giang 7 - 1 - - - - - - -
61 Sóc Trăng 15 - 1 - - - - - - -
62 Bạc Liêu 19 - 2 1 1 - 1 - - -
63 Cà Mau 106 1 4 - 1 - - - 5 -
Nguồn: Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em -Source: Maternal and Child Health Department
Ghi chú: (**) Số liệu Chương trình TCMR QG - Note: (**) Data of National expand program of immunization
Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
N Per 100 000 N Per 100 000
180,0
180,0
160,0
160,0
140,0
140,0
120,0
120,0 AFB (+) mới
AFB (+)-mới
Smear
- Smear
positive pulmonary
positive pulmonary
100,0
100,0
TB TB
80,0
80,0
60,0
60,0 Tổng Tổng
số - Total
số - Total
40,0
40,0
20,0
20,0
0,00,0
2012
2012 2013
2013 20142014 2015 20152016
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
I Sè bn phong qu¶n lý ®Õn cuèi n¨m 11.016 10.432 9.785 9.460 9.355
Sè bÖnh nh©n phong ®iÒu trÞ ®Õn cuèi n¨m 265 225 181 174 152
Tû lÖ m¾c lËu trªn 100.000 d©n 7,46 4,03 5,12 5,60 5,41
III Sè ngêi m¾c giang mai - No of Syphilis 1.746 1.597 2.731 1.629 2.004
Trong ®ã - Of which:
Tû lÖ m¾c giang mai trªn 100.000 d©n 1,97 1,78 2,95 1,76 2,16
Hoa liễu
Tổng số Giang mai Lậu - khác -
HIV/AIDS
Total Syphilis Gonorrhea Other
venereal
100%
90% >=50 tuổi -
years old
80%
70%
60%
15 - 49 tuổi -
50% years old
40%
30%
20% Dưới 15 tuổi
- Under 15
10% years old
0%
Giang mai Lậu - Gonorrhea Hoa liễu khác - HIV/AIDS
Syphilis Other venereal
1 Hà Nội 2 1 0 0
2 Vĩnh Phúc 2 0 0 0
3 Bắc Ninh 0 0 0 0
4 Quảng Ninh 1 1 0 0
5 Hải Dương 3 2 0 0
6 Hải Phòng 0 0 0 0
7 Hưng Yên 0 0 0 0
8 Thái Bình 0 0 0 0
9 Hà Nam 0 0 0 0
10 Nam Định 1 1 0 0
11 Ninh Bình 2 1 0 0
12 Hà Giang 1 1 0 1
13 Cao Bằng 3 3 1 1
14 Bắc Kạn 0 0 0 0
15 Tuyên Quang 2 0 0 0
16 Lào Cai 2 1 0 0
17 Yên Bái 2 2 0 0
18 Thái Nguyên 1 1 0 1
19 Lạng Sơn 1 1 0 0
20 Bắc Giang 2 3 0 0
21 Phú Thọ 0 0 0 0
22 Điện Biên 3 2 0 0
23 Lai Châu 2 1 0 1
24 Sơn La 7 0 0 0
25 Hoà Bình 0 0 0 0
26 Thanh Hoá 1 1 0 0
27 Nghệ An 3 0 0 0
28 Hà Tĩnh 1 0 0 0
29 Quảng Bình 0 0 0 0
30 Quảng Trị 1 1 0 1
31 Thừa Thiên Huế 7 5 0 3
32 Đà Nẵng 1 1 0 1
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 179
ho¹t ®éng phßng chèng phong 2016
leprosy control activities
Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control
Tỷ lệ /
Dân số Nhiễm HIV 100.000 dân
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - Tử vong
Population Infected Rate per AIDS
No. PROVINCES & CITIES Deaths
('000) HIV 100.000
population
Tỷ lệ /
Dân số Nhiễm HIV 100.000 dân
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - Tử vong
Population Infected Rate per AIDS
No. PROVINCES & CITIES Deaths
('000) HIV 100.000
population
34 Quảng Ngãi 1251,5 532 42,5 309 233
35 Bình Định 1524,6 320 21,0 243 411
36 Phú Yên 899,4 239 26,6 65 116
37 Khánh Hoà 1213,8 1.862 153,4 908 1.175
38 Ninh Thuận 601,4 283 47,1 153 183
39 Bình Thuận 1222,7 849 69,4 475 502
Tây Nguyên
5.693,2 4.270 75,0 1.130 1.462
Central highlands
40 Kon Tum 507,8 307 60,5 115 154
41 Gia Lai 1417,3 807 56,9 159 218
42 Đắk Lắk 1874,5 1.748 93,3 578 422
43 Đắk Nông 605,4 657 108,5 237 148
44 Lâm Đồng 1288,2 751 58,3 41 520
Đông Nam Bộ - South east 16.424,3 68.585 417,6 27.496 16.801
45 Bình Phước 956,4 1.783 186,4 674 203
46 Tây Ninh 1118,8 3.041 271,8 2.019 1.425
47 Bình Dương 1995,8 3.143 157,5 1.315 613
48 Đồng Nai 2963,8 6.207 209,4 1.661 1.607
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1092 2.350 215,2 1.547 1.762
50 Tp. Hồ Chí Minh 8297,5 52.061 627,4 20.280 11.191
Đồng bằng sông Cửu Long -
17.660,7 43.687 247,4 15.596 18.174
Mekong river delta
51 Long An 1490,6 2.474 166,0 952 1.099
52 Tiền Giang 1740,2 1.993 114,5 609 847
53 Bến Tre 1265,2 1.612 127,4 627 903
54 Trà Vinh 1040,5 1.172 112,6 618 840
55 Vĩnh Long 1048,6 2.093 199,6 749 794
56 Đồng Tháp 1687,3 4.177 247,6 1.487 1.774
57 An Giang 2159,9 6.170 285,7 3.795 4.965
58 Kiên Giang 1776,7 3.844 216,4 1.750 1.295
59 Cần Thơ 1257,9 3.684 292,9 2.694 2.306
60 Hậu Giang 772,5 925 119,7 396 527
61 Sóc Trăng 1312,5 2.331 177,6 348 1.506
62 Bạc Liêu 886,2 1.872 211,2 885 918
63 Cà Mau 1222,6 2.568 210,0 686 400
Không rõ 8.772
Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control
QĐ. Trường Sa
(Việt Nam)
Tỷ lệ / 100.000
Dân số Nhiễm HIV
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES dân Rate per Tử vong
Population Infected AIDS
No. & CITIES 100.000 Deaths
('000) HIV
population
Tỷ lệ / 100.000
Dân số Nhiễm HIV
TT TỈNH & THÀNH PHỐ - PROVINCES dân Rate per Tử vong
Population Infected AIDS
No. & CITIES 100.000 Deaths
('000) HIV
population
33 Quảng Nam 1487,7 39 2,6 10 12
34 Quảng Ngãi 1251,5 57 4,6 46 7
35 Bình Định 1524,6 20 1,3 17 8
36 Phú Yên 899,4 12 1,3 1 1
37 Khánh Hoà 1213,8 101 8,3 54 18
38 Ninh Thuận 601,4 19 3,2 23 7
39 Bình Thuận 1222,7 90 7,4 65 23
Tây Nguyên
5.693,2 182 3,2 80,0 57,0
Central highlands
40 Kon Tum 507,8 30,0 5,9 25 17
41 Gia Lai 1417,3 54,0 3,8 16 20
42 Đắk Lắk 1874,5 33,0 1,8 20 2
43 Đắk Nông 605,4 38,0 6,3 6 5
44 Lâm Đồng 1288,2 27,0 2,1 13 13
Đông Nam Bộ - South east 16.424,3 2.649 16,1 1.423 465
45 Bình Phước 956,4 92,0 9,6 41 8
46 Tây Ninh 1118,8 248,0 22,2 231 60
47 Bình Dương 1995,8 46,0 2,3 212 18
48 Đồng Nai 2963,8 272,0 9,2 164 18
49 Bà Rịa Vũng Tàu 1092 127,0 11,6 97 19
50 Tp. Hồ Chí Minh 8297,5 1.864,0 22,5 678 342
Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong
17.660,7 2.019 11,4 990 353
river delta
51 Long An 1490,6 192 12,9 100 15
52 Tiền Giang 1740,2 180 10,3 30 21
53 Bến Tre 1265,2 129 10,2 48 31
54 Trà Vinh 1040,5 96 9,2 88 21
55 Vĩnh Long 1048,6 91 8,7 27 16
56 Đồng Tháp 1687,3 176 10,4 33 28
57 An Giang 2159,9 330 15,3 226 85
58 Kiên Giang 1776,7 192 10,8 105 39
59 Cần Thơ 1257,9 227 18,0 187 38
60 Hậu Giang 772,5 67 8,7 19 7
61 Sóc Trăng 1312,5 101 7,7 23 24
62 Bạc Liêu 886,2 98 11,1 67 20
63 Cà Mau 1222,6 140 11,5 37 8
Nguån: Côc phßng, chèng HIV/AIDS - Source: Vietnam Administration of HIV/AIDS Control
Food poisioning
Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh Anh toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration
300
250
200
Vụ - Outbreak
150
100
50
0
2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Food poisioning
Tốc độ tăng
2015 2016
Grow rate
Tổng số - Total
Vụ - Outbreak 41 37 -4(9,8%)
Vụ - Outbreak 85 83 -2 (2,4%)
Vụ - Outbreak 8 7 -1 (12,5%)
Nguồn số liệu: Cục Vệ sinh Anh toàn thực phẩm - Data source: Food Safety Administration
Food poisioning
Food poisioning
Tổng số - Total 42,7 64,3 21,5 43,37 65,91 21,01 42,3 65,0 19,9 40,6 62,3 19,3 41,0 60,7 22,1
3. Bắc Trung Bộ và
duyên hải miền Trung -
51,6 78,5 25,3 50,15 76,46 23,55 48,8 76,0 21,1 46,1 71,7 21,1 50,5 67,9 30,5
North central and central
coastal areas
Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế sơ bộ tổng hợp số liệu sổ tử vong A6 thuộc 63 tỉnh/thành ph
Source: Statistic the data in A6 books by Health Environment Management Agency
TỬ VONG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH THEO NGUYÊN NHÂN
DEATHS due to accidents BY CAUSES
Đơn vị tính : trên 100 000 dân - Unit: per 100 000 pop.
2014 2015
Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người Số trường hợp Tỷ suất/100.000 người
Nguyên nhân - Causes Cases Rate per 100,000 pop Cases Rate per 100,000 pop
Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ Chung Nam Nữ
Total Male Female Total Male Female Total Male Female Total Male Female
Tæng sè - Total 35.184 26.712 8.472 40,60 62,29 19,30 35.217 26.771 8.446 40,95 60,70 22,12
1. Tai nạn giao thông 15.075 11.998 3.077 17,33 27,84 7,01 15.263 12.048 3.215 17,54 27,95 7,52
Road traffic injury
2. Tai nạn lao động 2.063 1.765 298 2,53 4,41 0,68 2.066 1.775 291 2,37 4,12 0,68
Occupational injury
3. Súc vật, động vật: cắn,
232 165 67 0,27 0,38 0,15 227 153 74 0,26 0,35 0,17
đốt…
Animal bites
4. Ngã 1.177 688 489 1,35 1,60 1,11 924 555 369 1,06 1,29 0,86
Fall
5. Đuối nước 5.743 4.216 1.527 6,60 9,78 3,48 5.866 4.253 1.613 6,74 9,87 3,77
Drowning
6. Hóc dị vật, ngạt 343 206 137 0,39 0,48 0,31 255 147 108 0,29 0,34 0,25
Chocking/suffocation
7. Bỏng 198 121 77 0,23 0,28 0,18 192 123 69 0,22 0,29 0,16
Cấp sổ
Số khám
Tên bệnh nghề nghiệp - Chẩn đoán Giám định Trợ cấp No. of
Consultation
Occupational diseases Diagnosis Monitoring Subsidy provided
times
books
Cấp sổ
Số khám
Tên bệnh nghề nghiệp - Chẩn đoán Giám định Trợ cấp No. of
Consultation
Occupational diseases Diagnosis Monitoring Subsidy provided
times
books
Nguồn: Cục Quản lý Môi trường Y tế - Source: Health Environment Management Agency
TỔ CHỨC HỆ THỐNG Y TẾ LAO ĐỘNG TUYẾN TỈNH VÀ CÁC BỘ, NGÀNH 2015
OCCUPATIONAL HEALTH ORGANISATION OF PROVINCIAL LEVEL AND OTHER BRANCHES
Trong đó - Of which
Bác sỹ - MD 214 103 317
Dược sỹ - Pharmacist 18 9 27
Trình độ ĐH - University level 91 150 241
Trình độ khác - other degree level 233 125 358
Cơ cấu các bệnh theo chương vẫn được phân loại 3 nhóm bệnh chính là dịch
bệnh, bệnh không lây và tai nạn ngộ độc. Trong năm 2016, nhóm bệnh không lây
nhiễm vẫn chiếm tỷ lệ cao nhất với 69,1% tăng lên so với năm 2015 là 65,6%. Tỷ lệ
mắc các bệnh lây nhiễm là 20,8% giảm so với tỷ lệ 23,6% của năm 2015. Trong 5 năm
qua, mô hình bệnh tật vẫn diễn biến theo xu hướng bệnh không lây chiếm 2/3 tổng
nguyên nhân bệnh tật, bệnh dịch lây chiếm tỷ lệ trên dưới một phần tư còn lại là bệnh
cho tai nạn, ngộ độc, chấn thương (Hình 7.1).
Số liệu về mô hình tử vong năm 2016 cho thấy tỷ lệ tử vong do các bệnh không
lây nhiễm lớn nhất với 63,3%, nguyên nhân tử vong do các bệnh lây nhiễm chiếm
24,4% còn lại 12,2% do tai nạn, ngộ độc, chấn thương. So sánh với cơ cấu tử vong
năm 2015 cho thấy có sự thay đổi nhất định. Tỷ lệ tử vong do các bệnh không lây
nhiễm năm 2016 giảm khá rõ rệt với mức giảm tới 10%, tỷ lệ tử vong do tai nạn, ngộ
độc, chấn thương tăng lên hơn 9% từ 15,2% năm 2015 tăng lên 24,4% năm 2016
(Hình 7.2). Số liệu này cho thấy chuyển biến tích cực trong giảm tỷ lệ tử vong do các
bệnh không lây trong khi đó mức gia tăng tỷ lệ tử vong do tai nạn, ngộ độc, chấn
thương phản ánh thực tế đáng lo ngại của tình hình tai nạn giao thông và ngộ độc liên
quan tới vấn đề an toàn thực phẩm.
40.00 43.68
Dịch lây
Bệnh không lây nhiễm
Tai nạn, ngộ độc chấn thương
TT Ch¬ng bÖnh
1976 1986 1996 2006 2016
No. Disease chapters
II BÖnh kh«ng l©y M¾c - Cases 42,65 39,00 50,02 62,40 69,11
ChÕt -
Non-communicable 44,71 41,80 43,68 61,62 63,34
Deaths
III Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th¬ng M¾c - Cases 1,84 1,80 12,35 12,66 10,10
ChÕt -
Accident, Injury, poisoning 2,23 6,10 23,20 25,15 24,42
Deaths
Xu hƯỚng tỬ Vong
Trend of mortality by category
DÞch l©y -Communicable diseases
70
60
50
40 BÖnh kh«ng l©y - Non-communicable
30
20
10
0 Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th¬ng -
Accident, Injury, poisoning
1976 1986 1996 2006 2016
TT Ch¬ng bÖnh
2012 2013 2014 2015 2016
No. Disease chapters
II BÖnh kh«ng l©y M¾c - Cases 61,91 50,02 67,43 65,56 69,11
ChÕt -
Non-communicable 68,20 43,68 72,55 73,41 63,34
Deaths
III Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th¬ng M¾c - Cases 10,84 12,35 10,15 10,81 10,10
ChÕt -
Accident, Injury, poisoning 17,01 23,20 16,23 15,20 24,42
Deaths
Xu hƯỚng tỬ Vong
Trend of mortality by category
DÞch l©y -Communicable diseases
80
70
60
50 BÖnh kh«ng l©y - Non-communicable
40
30
20
10
0 Tai n¹n, ngé ®éc, chÊn th¬ng -
Accident, Injury, poisoning
2011 2012 2013 2014 2015
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 0,62 0,00
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 1,66 0,01
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 0,45 0,00
18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt thêng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 2,50 0,01
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 8,24 0,03
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 1,51 0,01
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 3,48 0,00
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 59,22 0,01
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh dìng - chuyÓn ho¸ 279,01 0,06
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 255,80 0,61
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 26,60 0,02
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 939,21 1,10
Injury, poisoning and certain otheronsequences of external causes
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 144,11 0,51
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 606,27 0,00
trung du vµ miÒn nói phÝa B¾c - Northern midlands and mountain areas
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 139,92 0,14
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh dìng - chuyÓn ho¸ 339,74 0,17
trung du vµ miÒn nói phÝa B¾c - Northern midlands and mountain areas
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi kú chu sinh 193,64 1,66
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 45,65 0,06
18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt thêng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 490,89 1,21
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.516,06 1,64
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 226,89 0,47
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 497,33 0,16
B¾c trung bé vµ duyªn h¶I miÒn trung - North central and central coastal
areas
§¬n vÞ - Unit : %
TT M¾c - ChÕt -
Tªn bÖnh - Name of diseases
No. Cases Deaths
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 88,65 0,09
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh dìng - chuyÓn ho¸ 614,38 0,26
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 186,87 1,40
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 88,18 0,38
18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt thêng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 589,90 1,76
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.495,14 2,23
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 296,49 0,74
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 881,70 0,05
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 106,20 0,12
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh dìng - chuyÓn ho¸ 148,79 0,09
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 261,24 3,00
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 81,97 0,09
18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt thêng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 306,19 2,74
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.491,83 2,99
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 529,00 5,30
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 1.096,52 0,32
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 102,14 0,13
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh dìng - chuyÓn ho¸ 281,56 0,26
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 437,58 4,89
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 146,21 1,72
18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt thêng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 235,63 1,63
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.297,27 4,59
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 186,63 0,37
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 287,50 0,03
Neoplasm
3 BÖnh m¸u, c¬ quan t¹o m¸u vµ c¬ chÕ miÔn dÞch 102,93 0,06
Diseases of blood and blood-forming organ and disorders involving the immune
mechanism
4 BÖnh néi tiÕt - dinh dìng - chuyÓn ho¸ 458,98 0,13
16 Mét sè bÖnh xuÊt ph¸t trong thêi ký chu sinh 219,71 1,56
17 DÞ tËt, dÞ d¹ng bÈm sinh vµ bÊt thêng cña nhiÔm s¾c thÓ 21,18 0,18
18 TriÖu chøng vµ c¸c dÊu hiÖu bÊt thêng ph¸t hiÖn qua l©m sµng vµ xÐt nghiÖm 293,85 3,03
Symptoms, sign and abnormal clinical and labolatory findings, not elsewhere classified
19 VÕt th¬ng ngé ®éc vµ di chøng cña nguyªn nh©n bªn ngoµi 1.219,27 11,35
20 Nguyªn nh©n bªn ngoµi cña bÖnh tËt vµ tö vong 207,59 0,35
21 YÕu tè ¶nh hëng ®Õn t×nh tr¹ng søc khoÎ vµ viÖc tiÕp xóc víi c¬ quan y tÕ 322,11 0,04
0,31
155 Tai biến mạch máu não, không xác định rõ chảy máu hoặc do nhồi máu
Stroke, not specified as haemorrhage or infarction
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,30
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
151 Suy tim 0,28
Heart failure
153 Chảy máu não 0,26
Intracerebral haemorrhage
197 Bệnh khác của bộ máy tiêu hoá 0,26
Other diseases of the digestive system
281 Các tổn thương khác do chấn thương xác định và ở nhiều nơi 0,62
Other injuries of specified, unspecified and multiple body regions
Tiếp theo năm 2015, Báo cáo Niên giám thống kê Y tế 2016 sẽ trình bày 18 chỉ
tiêu liên quan đến Mục tiêu phát triển bền vững. Đây cũng là các chỉ số cơ bản ban đầu
nhằm theo dõi và đánh giá kết quả thực hiện các Mục tiêu phát triển bền vững về Y tế,
các chỉ số khác sẽ được thu thập và trình bày trong các năm tiếp theo khi hệ thống thu
thập và báo cáo số liệu sẵn có.
Bảng 8.1.
Kết quả thực hiện các chỉ số Mục tiêu phát triển bền vững về Y tế, Việt Nam, 2016
TT Tên chỉ số Kết quả Nguồn số liệu
Tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh trên 1000 trẻ đẻ Điều tra MICS
1 11,85
sống 2014
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi trên 1000 Điều tra MICS
2 16,21
trẻ đẻ sống 2014
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi trên 1000 Điều tra MICS
3 19,74
trẻ đẻ sống 2014
Ước tính của Liên
4 Tỷ suất tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống 54 hiệp quốc
Bệnh lao
Theo báo cáo của Tổ chức Y tế thế giới (TCYTTG) năm 2016 (WHO Report
2016 - Global Tuberculosis Control) Việt Nam là một trong 30 nước có gánh nặng
bệnh lao cao trên toàn cầu theo ước tính của TCYTTG, tỷ lệ hiện mắc bệnh lao năm
2016 của Việt Nam là 137/100.000 dân. Chiến lược Quốc gia Phòng, chống lao đến
năm 2020 và tầm nhìn 2030 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt năm 2014 có
mục tiêu giảm tỷ lệ mắc bệnh lao còn 131/100.000 dân vào năm 2020 và hướng đến
mục tiêu không còn bệnh lao vào năm 2030.
Thống kê tỷ lệ người mắc bệnh lao kháng đa thuốc năm 2016 cho thấy: Tổng số
bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm 2016 là 105.839 bệnh nhân. So sánh
với chỉ tiêu đặt ra cho hoạt động phát hiện lao phổi AFB (+) mới năm 2016 tỷ lệ phát
hiện bệnh nhân lao phổi dương tính mới trên toàn quốc là 54/100.000 dân, đạt 98,2%
chỉ tiêu kế hoạch phát hiện lao phổi AFB dương tính mới cả năm (55/100.000 dân) và
tỷ lệ phát hiện bệnh nhân lao các thể là 112,8/100.000 dân, đạt 101,6% chỉ tiêu kế
hoạch phát hiện lao phổi các thể cả năm (111/100.000 dân).
Bệnh viêm gan
Bộ Y tế đã có Quyết định số 739/QĐ-BYT ngày 05/03/2015 về việc ban hành
Kế hoạch phòng chống bệnh viêm gan vi rút giai đoạn 2015-2019 với mục tiêu giảm
lây truyền vi-rút viêm gan và tăng khả năng tiếp cận của người dân với các dịch vụ dự
phòng, chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh viêm gan vi-rút. Bên cạnh đó, WHO cũng
ban hành Chiến lược y tế toàn cầu về phòng, chống viêm gan giai đoạn 2016-2021.
Đây là những giải pháp tổng thể phòng, chống bệnh viêm gan quy mô quốc tế cũng
như tại Việt Nam.
Báo cáo thống kê của cục Y tế Dự phòng, năm 2016 ghi nhận 7.401 trường hợp
mắc viêm gan các thể. Tỷ lệ hiện mắc viêm gan chung cho toàn quốc là 7.99 trường
hợp trên 100.000 dân, tăng nhẹ so với năm 2015. Tỷ lệ tử vong do viêm gan trên toàn
quốc là 0,002 trên 100.00 dân. So sánh giữa các vùng miền, vùng Tây Nguyên có tỷ lệ
mắc và tử vong cao nhất cả nước (tỷ lệ mắc viêm gan là 42,09 trường hợp trên 100.000
dân và tỷ lệ tử vong do viêm gan là 0.005 trên 100.000 dân).
Sốt rét
Việt Nam đã có tiến bộ đáng kể trong việc giảm tử vong do sốt rét thông qua
việc củng cố chương trình phòng chống sốt rét. Từ năm 2000, số ca mắc và tử vong
do sốt rét đã giảm khoảng 90%. Năm 2016, cả nước chỉ có 3 ca tử vong do sốt rét,
tương đương với tỷ số tử vong là 0,00/100.000 dân và tỷ lệ mắc là 11,27/100.000 dân.
80
60
40
20
0
2011 2012 2013 2014 2015 2016
Hình 8.1. Tỷ lệ phụ nữ đẻ có khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ (2011-2016)
Nguồn: Niên giám thống kê y tế
Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại
Chỉ tiêu về tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai hiện đại là một
trong các chỉ số theo dõi SDGs chính thức của Liên hợp Quốc. Việc sử dụng các biện
pháp tránh thai hiện đại sẽ giúp làm giảm tỷ lệ sử dụng không liên tục các biện pháp
tránh thai, tỷ lệ thất bại của các biện pháp tránh thai và tỷ lệ phá thai.
Báo cáo Kế hoạch hóa gia đình Thế giới của Liên Hợp Quốc năm 2017 cho
thấy, tỷ lệ sử dụng biện pháp tránh thai (hiện đại và truyền thống) trên thế giới là 63%.
Tỷ lệ này đạt xung quanh mức 75% ở châu Mỹ La tinh, khu vực Ca-ri-bê và Bắc Mỹ;
ở châu Á là 66,4%; trong khi đó ở châu Phi chỉ ở mức 36% ( 1). Trên toàn thế giới,
0F
trong số 63% tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh thai, tỷ lệ sử dụng các biện pháp tránh
thai hiện đại là 58% (chiếm 92% tổng số sử dụng các biện pháp tránh thai), tỷ lệ áp
dụng các biện pháp truyền thống có xu hướng giảm, năm 2017 là 5%.
Kết quả thống kê năm 2016 tai Việt Nam cho thấy 77,6% cặp vợ chồng có áp
dụng các biện pháp tránh thai, trong đó 65,6% là áp dụng các biện pháp tránh thai hiện
đại. Đặt dụng cụ tử cung, uống thuốc tránh thai, sử dụng bao cao su là những biện
pháp tránh thai hiện đại được sử dụng nhiều nhất, lần lượt chiếm 47,1%, 19,0% và
15,3% trong tổng số các biện pháp tránh thai được áp dụng. Các biện pháp tránh thai
vĩnh viễn được áp dụng với tỷ lệ rất thấp, triệt sản nam chiếm 0,1% và và triệt sản nữ
chiếm 2%.
Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ
1
http://www.un.org/en/development/desa/population/publications/pdf/family/WFP2017_Highl
ights.pdf
HEALTH STATISTICS YEARBOOK 239
Theo hướng dẫn của Bộ Y tế Việt Nam, trẻ em 12 tháng tuổi cần các loại vắc
xin là BCG để phòng bệnh lao, vắc xin viêm gan B sơ sinh, ba mũi vắc xin phòng các
bệnh bạch hầu, ho gà và uốn ván; ba mũi viêm gan B; ba lần vắc xin phòng bại liệt và
vắc xin phòng sởi. Theo số liệu Thống kê y tế, năm 2016 tiếp tục ghi nhận những
thành tựu nổi bật của công tác tiêm chủng mở rộng (TCMR) tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi
được tiêm chủng đầy đủ tại Việt Nam đạt mức rất cao, duy trì mức trên 95%, và ở năm
2016 đạt 98,0%, cao nhất trong 5 năm trở lại đây. Mặc dù Việt Nam tiếp tục bảo vệ
thành quả thanh toán bại liệt và loại trừ uốn ván sơ sinh, chương trình TCMR vẫn đang
phải đối mặt với nhiều khó khăn. Một số vùng, đặc biệt là vùng sâu, vùng xa, vùng
khó khăn tỉ lệ tiêm chủng còn thấp hơn so với toàn quốc. Đặc biệt, tỉ lệ tiêm vắc xin
viêm gan B sơ sinh trong vòng 24h sau sinh chỉ đạt dưới 50% ở nhiều địa phương. Do
đó, đây tiếp tục là vấn đề cần ưu tiên nằm đạt được mục tiêu giảm tỉ lệ mắc viêm gan
B sơ sinh cho trẻ dưới 5 tuổi xuống dưới 1% vào năm 2017.
Bệnh truyền nhiễm
HIV/AIDS
Việt Nam đang nỗ lực thực hiện các hoạt động phòng ngừa, xét nghiệm và điều
trị HIV, áp dụng nhiều sáng kiến trong công tác phòng chống HIV/AIDS, hướng tới
mục tiêu toàn cầu chấm dứt đại dịch AIDS vào năm 2030. Năm 2016, Việt Nam đã
cho phép sử dụng quỹ bảo hiểm y tế để mua thuốc điều trị kháng ví rút HIV (ARV).
Quyết định này là một bước tiến quan trọng đối với Việt Nam trong việc tăng nguồn
tài chính trong nước (mang tính bền vững) để điều trị và chăm sóc HIV, thể hiện cam
kết của Việt Nam nhằm đảm bảo không để người dân nào bị bỏ lại phía sau.
Trong năm 2016 cả nước xét nghiệm phát hiện mới 9.912 trường hợp nhiễm HIV, số
bệnh nhân chuyển sang giai đoạn AIDS 5.876, số bệnh nhân tử vong 2.131 trường
hợp. Tính đến cuối năm 2016, toàn quốc có 225.533 người nhiễm HIV đang còn sống
với HIV được báo cáo, 94.544 người nhiễm HIV đang giai đoạn AIDS và đã có 90.181
người nhiễm HIV đã tử vong.
Tỷ lệ nhiễm HIV toàn quốc theo báo cáo năm 2016 là 243,3/100.000 dân. Sơn
La và Điện Biên là hai tỉnh có tỷ lệ nhiễm HIV trên 100.000 dân cao nhất cả nước (
685,1 và 681,9), tiếp đến là Thành phố Hồ Chí Minh (627,7), tiếp theo là Lai Châu và
Thái Nguyên (517,7 và 511,1). So sánh tỷ lệ nhiễm HIV/100.000 dân theo khu vực
thấy tỷ lệ tại miền Đông Nam Bộ cao nhất cả nước (417,6/100.000), tiếp đến là vùng
Trung du và miền núi phía Bắc: 315,2/100.000 dân.
Phân bố số người nhiễm HIV năm 2016 chủ yếu vẫn tập trung ở nhóm tuổi từ
20-39, chiếm tới 71,5% tổng số người nhiễm. So sánh với năm 2015, số trường hợp
nhiễm HIV mới phát hiện giảm 2,78% (từ 10.195 ca xuống còn 9.912 ca năm 2016);
số bệnh nhân AIDS mới phát hiện từ 6.130 ca năm 2015 xuống còn 5.876 ca năm
2016.
15.2 16.9 4
20.5
43.3
Hình 8.3. Cơ cấu tham gia BHYT theo nhóm đối tượng (2016)
Một trong những mục tiêu cơ bản của hệ thống tài chính y tế là thúc đẩy bảo vệ
tài chính cho người dân trước các khoản chi cho CSSK. Trong bộ chỉ số theo dõi đánh
giá SDGs, chỉ số SDG 3.8.2 tập trung vào mục tiêu bảo vệ tài chính được xác định là
tỷ lệ hộ gia đình có mức chi cho y tế chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi tiêu hộ gia đình.
Theo số liệu tài khoản y tế quốc gia năm 2013-2015, tỷ lệ chi tiền túi trong tổng chi y
tế tăng lên qua các năm, ở mức 40,8% năm 2015.
41 40.8
40.5
40 39.8
39.5
39 38.7
38.5
38
37.5
2013 2014 2015
Hình 8.4. Tỷ lệ chi tiền túi cho CSSK trong tổng chi y tế (2013-2015)
Nguồn: Tài khoản y tế quốc gia
Để đo lường mức độ bảo vệ tài chính người dân trước các chi phí CSSK, trong
bộ chỉ số theo dõi đánh giá SDGs toàn cầu WHO đã sử dụng chỉ số chi y tế mức thảm
hoạ - catastrophic tính bằng tỷ lệ hộ gia đình có tổng số chi trực tiếp cho y tế vượt quá
10% tổng chi tiêu hộ gia đình. Theo số liệu báo cáo năm 2017, trên toàn thế giới có
9,3% hộ gia đình đang phải chịu mức chi y tế thảm họa. Tại Việt Nam, theo kết quả
nghiên cứu tại Viện Chiến lược và Chính sách y tế năm 2016, tỷ lệ hộ gia đình có mức
chi y tế vượt quá 10% tổng chi tiêu của hộ gia đình là 10,3%.
Chung Nam Nữ
Kết quả cho đối tượng 18-69 tuổi (Bao gồm cả 95%CI)
Total Male Female
Tỷ lệ người từ 15 tuổi trở lên hiện tại có hút thuốc (Số liệu Điều
tra GATS 2015) - Percentage who currently smoke tobacco (15 22,50% 45,30% 1,10%
years and above)
Tỷ lệ người hiện tại uống rượu bia (có uống trong 30 ngày qua) - 43,80% 77,30% 11,10%
Percentage who currently drink (drank alcohol in the past 30
days)
(41.6-46.1) (74.6-80.0) (9.3-12.9)
Tỷ lệ người uống ở mức nguy hại (trong 30 ngày qua có ít nhất 1 22,40% 44,20% 1,20%
lần uống từ 6 đơn vị cồn trở lên) - Percentage who engage in
heavy episodic drinking (6 or more drinks on any occasion in the
past 30 days) (20.4-24.4) (40.8-47.5) (0.6-1.8)
Tỷ lệ người ăn ít hơn 5 suất rau/trái cây trung bình trong 1 ngày - 57,20% 63,10% 51,40%
Percentage who ate less than 5 servings of fruit and/or
vegetables on average per day
(54.6-59.8) (59.9-66.3) (48.1-54.8)
Tỷ lệ người thiếu hoạt động thể lực (<150 phút hoạt động cường 28,10% 20,20% 35,70%
độ trung bình trên tuần hoặc tương đương) - Percentage with
insufficient physical activity (defined as < 150 minutes of
moderate-intensity activity per week, or equivalent) (25.9-30.2) (17.2-22.6) (32.7-38.7)
Tỷ lệ phụ nữ 30-49 tuổi đã từng được khám và làm nghiệm pháp 31,50%
sàng lọc ung thư cổ tử cung - Percentage of women aged 30-49
years who have ever had a screening test for cervical cancer (28.0-35.0)
22 22 22
BMI trung bình - Mean body mass index - BMI (kg/m 2 )
(20.7-21.4) (21.8-22.3) (21.8-22.2)
77,8 75,5
Vòng eo trung bình - Average waist circumference (cm)
(77.0-78.6) (74.8-76.2)
Huyết áp tâm thu trung bình (bao gồm cả người đang dùng 119,9 124,4 115,5
thuốc tăng huyết áp) - Mean systolic blood pressure - SBP
(mmHg), including those currently on medication for raised BP (119.0- (123.1- (114.4-
120.8) 125.7) 116.6)
Tỷ lệ người tăng huyết áp (HATT ≥ 140 và/hoặc HHTTr ≥ 90 18,90% 23,10% 14,90%
mmHg hoặc đang dùng thuốc điều trị THA) - Percentage with
raised BP (SBP ≥ 140 and/or DBP ≥ 90 mmHg or currently on
medication for raised BP) (17.3-20.5) (20.3-25.9) (13.0-16.7)
Đường huyết trung bình lúc đói, bao gồm cả người đang dùng 4,7 4,7 4,7
thuốc điều trị ĐTĐ (mmol/L) - Mean fasting blood glucose,
including those currently on medication for raised blood glucose
[mmol/L] (4.6-4.8) (4.6-4.8) (4.6-4.8)
Tỷ lệ người có RL đường huyết lúc đói (đường huyết huyết 3,60% 3,90% 3,20%
tương lúc đói >=6,1 và <7 mmol/L) - Percentage with impaired
fasting glycaemia as defined below (plasma venous value ≥6.1
mmol/L (110 mg/dl) and <7.0 mmol/L (126 mg/dl) (2.8-4.3) (2.7-5.1) (2.3-4.2)
Tỷ lệ người tăng đường huyết lúc đói/đái tháo đường (đường 4,10% 4,50% 3,60%
huyết huyết tương lúc đói ≥7 mmol/L hoặc đang dùng thuốc điều
trị ĐTĐ) - Percentage with raised fasting blood glucose as
defined below or currently on medication for raised blood
(3.2-5.0) (3.1-4.9) (2.7-4.6)
glucose (plasma venous value ≥ 7.0 mmol/L)
Cholesterol toàn phần máu trung bình, bao gồm cả người đang 4,5 4,3 4,7
dùng thuốc điều trị tăng cholesterol máu - Mean total blood
cholesterol, including those currently on medication for raised
cholesterol [mmol/L] (4.4-4.6) (4.2-4.4) (4.6-4.7)
Tỷ lệ người có tăng cholesterol máu toàn phần (≥ 5.0 mmol/L 30,20% 25,20% 35,00%
hoặc đang dùng thuốc điều trị tăng mỡ máu) - Percentage with
raised total cholesterol (≥ 5.0 mmol/L or ≥ 190 mg/dl or
currently on medication for raised cholesterol) (27.9-32.5) (22.1-28.3) (31.8-38.2)
Tỷ lệ người 40-69 tuổi có nguy cơ tim mạch ≥ 30% hoặc đang bị 12,70% 12,90% 12,50%
bệnh tim mạch (*) - Percentage aged 40-69 years with a 10-year
CVD risk ≥ 30%, or with existing CVD
(10.9-14.4) (10.3-15.4) (10.0-14.9)
Tổng hợp người có các yếu tố nguy cơ kết hợp - Summary of combined risk factors (1)
Ghi chú - Note: (1) - Hiện hút thuốc hằng ngày /current daily smokers
- Ăn <5 Suất rau/trái cây /less than 5 servings of fruits & vegetables per day
- Thiếu hoạt động thể lực /insufficient physical activity
- Thừa cân /overweight (BMI ≥ 25 kg/m2)
- Tăng huyết áp / raised BP (SBP ≥ 140 and/or DBP ≥ 90 mmHg or currently on medication
for raised BP)
(*) Người có nguy cơ tim mạch ≥30% trong 10 năm tới: được xác định căn cứ theo các tiêu chí tuổi, giới, huyết áp,
tình trạng hút thuốc (hiện tại hút thuốc hoặc cai thuốc dưới 1 năm), cholesterol toàn phần, đái tháo đường
1 Đồng bằng sông Hồng - Red river delta 4,9 4,0 3,2
6 Đồng bằng sông Cửu Long - Mekong river delta 9,2 7,9 6,5
25,0
21,9
20,0 18,4
16,0 16,2
14,0 13,8
15,0 12,7
11,8 11,3
10,8
9,8 9,2 9,8 9,2
10,0 8,4 7,9
7,0 6,5
4,9
3,73,0 4,0
5,0 2,5 3,2
1,11,00,7
0,0
Tổng số - Thành thị - Nông thôn 1 2 3 4 5 6
Total Urban - Rural
Dân số giữa
Tỷ lệ dân
Diện tích - năm 2015
Mật độ dân số - Pop. số thành
Nước - Countries Total Area Population mid-
Density per km3 thị - % of
(000' km2) year 2015
Urban Pop
(Mill.pers.)
2013 2014
Nguồn số liệu: Báo cáo Phát triển con người 2014, 2015 - UNDP.
19 7 1,3 71 68 73
Bru-nây - Brunei
16 3 1,3 78 77 80
Darussalam
Nguồn số liệu: Áp phích số liệu dân số thế giới 2014 của Uỷ ban nghiên cứu dân số Mỹ.
Source: World Population Data Sheet 2014 of Population Reference Bureau of United States.
2010 2013
1 Bru-n©y - Brunei 8 8
2 C¨m-pu-chia - Cambodia 44 40
4 In-®«-nª-xia - Indonesia 34 31
6 Ma-lai-xia - Malaysia 8 9
7 Mi-an-ma - Myanmar 56 52
8 Phi-lip-pin - Philipines 32 30
9 Sin-ga-po - Singapore 3 3
10 Th¸i-lan - Thailand 14 13
Nguồn số liệu: Báo cáo phát triền con người 15/11/2013 của UNDP - Source: The Human Development Report
Office as of 15 November, 2013, unless otherwise specified UNDP
2012 2013
Nguồn số liệu: www.worldbank.org - Cơ sở dữ liệu Các chỉ số phát triển Thế giới.
Source: www.worldbank.org - World Development Indicators database.
Nguồn số liệu: Báo cáo phát triền con người 15/11/2013 của UNDP - Source: The Human Development
Report Office as of 15 November, 2013, unless otherwise specified UNDP