You are on page 1of 3

PHIẾU THU THẬP THÔNG TIN

BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA Y TẾ XÃ GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM 2030

Nhóm 18

STT Nội dung Số lượng


Tiêu chí 1: Chỉ đạo, điều hành công tác CSSK
Chỉ tiêu 2
1 Tổng số đoàn thể chính trị – xã hội trên địa bàn
Số lượng đoàn thể chính trị – xã hội tham gia vào triển
2 khai thực hiện hoạt động CSSK và các chương trình y tế
trên địa bàn
Chỉ tiêu 6
3 Dân trung bình của xã trong năm
4 Tổng số người có thẻ BHYT của xã trong năm
Tiêu chí 5: YTDP, Phòng, chống HIV/AIDS, VSMT và ATTP
Chỉ tiêu 22
5 Tổng dân số >= 40 tuổi của xã
6 Số người >=40 tuổi được đo huyết áp ít nhất 1 lần/năm
7 Số lượng bệnh nhân THA của xã
8 Số người bệnh THA được điều trị và quản lý tại TYT xã
Số người >=40 tuổi được sàng lọc phát hiện có nguy cơ
9
cao hoặc nghi ngờ mắc ĐTĐ ít nhất 1 lần/năm
10 Số lượng bệnh nhân ĐTĐ của xã
11 Số bệnh nhân ĐTĐ được điều trị và quản lý tại TYT xã
Chỉ tiêu 23
12 Tổng số hộ gia đình trong xã
Số hộ gia đình trong xã có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị
13
chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch
Chỉ tiêu 24
Số lượng cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống hộ cá thể,
14
nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, nấu ăn từ thiện,…
Số lượng cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống hộ cá thể,
15 nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, nấu ăn từ thiện,… được thanh
tra, kiểm tra
Số lượng cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống hộ cá thể,
16 nhỏ lẻ, thức ăn đường phố, nấu ăn từ thiện,… đạt điều
kiện ATTP
Tiêu chí 6: Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng và YHCT
Chỉ tiêu 26
Tổng số dịch vụ kĩ thuật của các nhóm chức năng, nhiệm
17
vụ chủ yếu được giao
18 Số lượng dịch vụ kĩ thuật được thực hiện tại trạm y tế
Chỉ tiêu 27
19 Tổng số lượt KCB tại TYT xã năm 2022
20 Tổng số lượt KCB bằng YHCT năm 2022
Tổng số lượt KCB bằng YHCT kết hợp với YHHĐ năm
21
2022
Chỉ tiêu 28
22 Số lượng người tàn tật tại xã
Số lượng người khuyết tật được thăm khám sức khỏe
23
định kì ít nhất 1 năm/lần
Chỉ tiêu 29
24 Số người dân có sổ KCB điện tử
Số lượng người dân được quản lý sức khỏe (thông tin về
25
sức khỏe, hoạt động KCB được lưu trữ, cập nhật)
Chỉ tiêu 30
Số trường hợp chuyển viện ngoài khả năng xử trí của
26
TYT
Tiêu chí 7: Chăm sóc sức khỏe bà mẹ - trẻ em
Chỉ tiêu 31
27 Tổng số phụ nữ đã đẻ của xã trong năm 2022
Số lượng phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 4 lần trong 3
28
thời kỳ thai nghén của xã năm 2022
29 Tổng số phụ nữ có thai của xã năm 2022
Số lượng phụ nữ có thai được tiêm uốn ván đủ liều và
30
đúng lịch của xã năm 2022
Chỉ tiêu 32
Số lượng phụ nữ được CBYT đỡ đẻ (sinh con tại TYT
31
xã, tại nhà hoặc nơi khác)
Chỉ tiêu 33
Tổng số bà mẹ của xã được chăm sóc sau sinh (chăm sóc
32
cả mẹ và con, hoặc mẹ, hoặc con) trong năm 2022
Chỉ tiêu 34
33 Tổng số trẻ dưới 1 tuổi tại xã trong năm 2022
Số trẻ dưới 1 tuổi được tiêm, uống đầy đủ các loại vaccin
34
thuộc Chương trình TCMR trong năm 2022
Chỉ tiêu 35
Số trẻ dưới 5 tuổi của xã được theo dõi tăng trưởng
35
(chiều cao và cân nặng) trong năm 2022
Số trẻ dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi của xã
36
năm 2022
Tiêu chí 8: Dân số- Kế hoạch hoá gia đình
Chỉ tiêu 36
37 Số lượng phụ nữ từ 15-49 tuổi có chồng tại xã
Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ có chồng đang sử dụng
38 hoặc chồng họ sử dụng một trong các biện pháp tránh
thai
Chỉ tiêu 37
39 Tổng số trẻ em sinh ra trong năm 2022
40 Tổng số người mất trong năm 2022 của xã
Chỉ tiêu 38
41 Số phụ nữ sinh con thứ 3 trở lên tại xã
Chỉ tiêu 39
42 Số phụ nữ sinh đủ 2 con tại xã
Chỉ tiêu 40
43 Sô người >60 tuổi tại địa phương năm 2022
Chỉ tiêu 41
44 Số lượng nam tại xã năm 2022
45 Số lượng nữ tại xã năm 2022
Chỉ tiêu 42
Số lượng phụ nữ khám thai, tư vấn về các bệnh di truyền
46
khi mang thai
Chỉ tiêu 43
47 Số cặp đôi khám sức khỏe tiền hôn nhân
Tiêu chí 10: Ứng dụng công nghệ thông tin
Chỉ tiêu 46
48 Tổng số cán bộ TYT
49 Số cán bộ sử dụng thành thạo máy tính

You might also like