Professional Documents
Culture Documents
Bao Cao Thay ĐỔI PHÂN LOẠI UNG THƯ VÚ 2020
Bao Cao Thay ĐỔI PHÂN LOẠI UNG THƯ VÚ 2020
➢ Trình bày các thay đổi chính trong bảng phân loại
ung thư vú 2019 của WHO
2/23/2022 2
CÁC ẤN BẢN SÁCH XANH VỀ U VÚ CỦA WHO
2/23/2022 3
CÁC ẤN BẢN SÁCH XANH VỀ U VÚ CỦA WHO
Số nước 12 11 23 24 21
Tốc độ mở rộng kiến thức y học được phản ánh theo thời gian giữa các lần xuất
bản (13, 22, 9 và 7 năm)
2/23/2022 4
5th edition (2019)
2/23/2022 5
MỞ ĐẦU
➢ Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán car. vú là mô bệnh học, mô bệnh học đã là
nền tảng xuyên suốt kể từ phân loại đầu tiên, bất chấp những hiểu biết sâu
sắc về nguồn gốc phân tử và di truyền, mô bệnh học vẫn là cơ sở của sự
phân loại.
➢ Loại mô bệnh học của car. vú là yếu tố tiên lượng, theo tuyên bố đồng
thuận của College of American Pathologists 1999. Adenoid cystic
carcinoma của vú có tiên lượng tốt hơn so với cùng loại ở tuyến nước bọt.
➢ Việc công nhận một số loại hiếm cho phép nhận ra một khối u là nguyên
phát ở vú. Mucinous cystadenocarcinoma cực kỳ hiếm gặp ở vú nhưng phổ
biến ở buồng trứng, tuyến tụy, nên dễ nhầm là di căn.
2/23/2022 6
Những gì mới?
Các thay đổi chính WHO 2012 WHO 2019
Expressed /10
1 Số lượng phân bào Given per mm2
HPFs
Now regarded as
2 Car. với đặc điểm dạng tủy Separate entity
TIL-rich IBC-NST
2/23/2022 7
Những gì mới?
Các thay đổi chính WHO 2012 WHO 2019
Classic,
Classic, pleomorphic and
5 Lobular carcinoma in situ pleomorphic
florid types
types
Neuroendocrine neoplasms True primary neuroendocrine
6 neoplasms are typed as NET,
SCNEC, or LCNEC
Neuroendocrine differentiation Overridden by morphological
7 tumour type (NST, mucinous,
solid papillary)
2/23/2022 8
Những gì mới?
No longer a histological
Histological
Well-differentiated liposarcoma criterion of malignancy
8 criterion of
in phyllodes tumours by itself
malignancy by itself
Recognised as a new
9 Mucinous cystadenocarcinoma Not recognised entity
2/23/2022 9
Những gì mới?
2/23/2022 10
Các nhóm chính của car.vú
3. Loại không đặc biệt kết hợp với các kiểu hình thái
đặc biệt (no special types with special
morphological patterns)
2/23/2022 11
Car. Vú xâm lấm loại đặc biệt
IBC- ST (special type)
➢ Invasive papillary carcinoma ➢ Adenoid cystic carcinoma with high-
➢ Oncocytic carcinoma grade transformation
➢ Lipid-rich carcinoma ➢ Secretory carcinoma
➢ Glycogen-rich carcinoma ➢ Mucoepidermoid carcinoma
➢ Sebaceous carcinoma ➢ Polymorphous adenocarcinoma
➢ Mucinous cystadenocarcinoma ➢ Tall cell carcinoma with reversed
➢ Acinar cell carcinoma polarity
➢ Classic adenoid cystic carcinoma ➢ Adenomyoepithelioma with
➢ Solid-basaloid adenoid cystic carcinoma
carcinoma ➢ Epithelial-myoepithelial carcinoma
2/23/2022 12
Car.vú xâm lấn không đặc biệt
(invasive breast car-no special type, IBC-NST)
➢ Loại mô bệnh học thường gặp nhất: biến đổi tế bào u không phù
hợp với bất kỳ biến thể mô học đặc biệt nào
➢ Nguồn gốc không xác định là từ biểu mô ống hay tiểu thùy
2/23/2022 13
Invasive breast car-no special type, IBC-NST
2/23/2022 14
IBC- NST with special morphological patterns
➢ Định nghĩa: IBC-NST + với một loại đặc biệt khác (10-90%).
➢ Đối với các loại đặc biệt có tỷ lệ <10%, thì chẩn đoán IBC-
NST và ghi chú loại ung thư <10% trong mô tả
2/23/2022 15
Qui đổi số lượng phân bào và điểm
2/23/2022 17
Carcinoma với đặc điểm dạng tủy
WHO 2012 WHO 2019
Gồm: Special morphologic patterns of NST
2/23/2022 18
Special morphologic patterns of NST
➢ Bộ ba âm tính
2/23/2022 19
Một số thực thể riêng được gộp lại
WHO 2012 (4th) WHO 2019 (5th)
➢ Oncocytic, lipid-rich, glycogen-rich ➢ Now regarded as rare variants of
clear cell, sebaceous, pleomorphic, carcinoma NST
melanotic, choriocarcinomatous
carcinomas, carcinoma with
osteoclast-like giant stromal giant
cells
2/23/2022 21
Carcinoma tiểu thùy tại chỗ
(Lobular carcinoma in situ)
WHO 2012 (4th) WHO 2019 (5th)
2/23/2022 22
U THẦN KINH NỘI TIẾT
(Neuroendocrine neoplasms)
2/23/2022 23
BIỆT HÓA THẦN KINH NỘI TIẾT
(Neuroendocrine differentiation)
papillary)
2/23/2022 24
Car. Tuyến bọc chế nhày
Mucinous cystadenocarcinoma
WHO 2012 (4th) WHO 2019 (5th)
➢ Không có thực thể này ➢ Được ghi nhận một thực thể mới
❖ Hiếm gặp ở vú nhưng thường gặp
nơi khác, nên dễ nhầm là di căn
❖ mãn kinh, tiên lượng tốt.
2/23/2022 25
Tall cell carcinoma with reversed polarity
2/23/2022 E-cadherin(+) 26
X100
➢ Biến thể hiếm, hình thái chồng lấp giữa
solid-papillary carcinoma, papillary DCIS
và invasive papillary carcinomas
2/23/2022 27
CÁCH XÁC ĐỊNH KÍCH THƯỚC BƯỚU
(T)
➢ AJCC: T phải được đánh giá dựa vào CĐHA, ĐẠI THỂ, VI THỂ
❖ Kích thước bướu chỉ tính phần car.xâm lấn
❖ Nhiều bướu: lấy kích thước bướu lớn nhất, nếu 02 bướu cách nhau <0,5cm và
2/23/2022 28
cùng loại mô học thì tính chung kích thước
DCIS với vi xâm lấn
❖ Ổ vi xâm lấn 1,0 <ổ < 2,0 mm: làm tròn đến 2,0 mm.
2/23/2022 29
DCIS- 05 LOẠI MÔ BỆNH HỌC
2/23/2022 30
Đánh giá grade nhân tế bào của DCIS
Đặc điểm Grade I (Low) Grade II Grade III (High)
(Intermediate)
Pleomorphism Monotonous (monomorphic) Intermediate Markedly pleomorphic
Size 1.5 to 2 x the size of a normal Intermediate >2.5 x the size of a normal red
red blood cell or a normal blood cell or a normal duct
duct epithelial cell nucleus epithelial cell nucleus
Orientation Polarized toward luminal Intermediate Usually not polarized toward the
spaces luminal space
2/23/2022 31
Khảo sát hạch
➢ Số lượng hạch
2/23/2022 32
Kích thước của di căn trong hạch
➢ Cụm tế bào riêng lẻ (ITC): cụm < 0,2 mm, hoặc các tế bào
đơn lẻ, hoặc < 200 tế bào/mặt cắt. Các hạch chỉ chứa ITC
không được tính vào tổng số hạch di căn để phân loại N.
2/23/2022 33
TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN XÂM LẤN MẠCH LYMPHO
Criteria for Lymphovascular Invasion (LVI)
2/23/2022 34
BIỂU HIỆN CỦA DẤU ẤN SINH HỌC
➢ ER,PR,HER2, KI-67:
❖ XÁC ĐỊNH TRÊN BƯỚU CÓ KÍCH THƯỚC LỚN
NHẤT
2/23/2022 35
BIỂU HIỆN ER, PR (Allred Score)
Proportion Intensity
Positive Cells, % Intensity
Score Score
0 0 None 0
1 <1 Weak 1
2 1 to 10 Intermediate 2
3 11 to 33 Strong 3
4 34 to 66
5 ≥67
2/23/2022 36
BIỂU HIỆN HER2 -IHC
ÂM,
bắt màu không hoàn toàn, nhạt ≤10% tế bào u
1+
bắt màu hoàn toàn, nhạt, trung bình >10% tế bào u/ bắt
2+
màu hoàn toàn đậm ≤10% tế bào u
DƯƠNG
bắt màu hoàn toàn đậm >10% tế bào u
3+
2/23/2022 37
BIỂU HIỆN HER2 (D- In Situ Hybridization)
KQ TIÊU CHUẨN (D-ISH) Group 1 = HER2/CEP17 ratio ≥2.0; ≥4.0
HER2 signals/cell
DƯƠNG • Group 1
2/23/2022 38
Chỉ số phân bào
2/23/2022 41
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN QUÝ ĐỒNG
NGHIỆP ĐÃ LẮNG NGHE
2/23/2022 42