You are on page 1of 7

Phần chữ Nôm:

又哭張將軍公定詩
平西𣠖呵志高𠫆
永訣𠦳秋淚䔲𨐮
坤聲駙助𥾽𡽫越
𢭯瀝豺狼軍賊 𠎩

Phiên ra chữ Quốc ngữ:


Hựu khốc Trương tướng quân Công Định thi

Bình Tây chưa hả chí cao dầy


Vĩnh Quyết ngàn thu lệ đắng cay
Khôn thiêng phò trợ bền non Việt
Quét sạch sài lang quân giặc bay.

Phân tích các chữ Nôm:


“Bình Tây chưa hả chí cao dầy”

平 Bình ( bộ Can 干)

Bình ( bất bình, bình đẳng, hòa bình).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn Hình - Âm - Nghĩa chữ Hán.

西 Tây ( bộ Á 襾)

Tây ( phương tây )

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn Hình - Âm - Nghĩa chữ Hán.

𣠖 Chưa
Chưa ( chưa được, chưa xong, chết chưa)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán trong đó có một thành tố biểu ý
và một thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý:  未 vị (bộ Mộc) (phó từ): chưa
Thành tố biểu âm: 諸 chư (bộ Ngôn) : tiếng giúp lời, chăng?

呵 Hả ( bộ Khẩu 口)

Hả ( ha hả; hả hê)

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có rồi đọc lệch đi.
Chữ Hán gốc: 呵 ha: hình dung tiếng cười, hà hơi, quát tháo

志 Chí ( bộ Tâm 心)

Chí ( có chí).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

高 Cao ( bộ Cao 高)

Cao (cao lớn, cao thượng, thanh cao).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

𠫆 Dầy
Dầy (dầy dặn)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý:  厚 hậu: dày, nhiều, lớn
Thành tố biểu âm: 苔 đài: rêu, bệnh ban

“Vĩnh quyết ngàn thu lệ đắng cay”


永 Vĩnh ( bộ Thủy 水)

Vĩnh ( lâu dài, mãi mãi, vĩnh viễn).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

訣 Quyết ( bộ Ngôn 言)

Quyết (quyết biệt (giã từ))

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
 Vĩnh quyết: lời trăn trối

𠦳 Ngàn
Ngàn ( một ngàn đồng; muôn ngàn)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 千 thiên (Bộ Thập 十): nghìn (mười trăm là một
nghìn)
Thành tố biểu âm: 彦 ngạn ( Bộ Sam 彡): kẻ sĩ có tài, đức

秋 Thu ( bộ Hòa 禾)

Thu ( mùa thu).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

淚 Lệ ( bộ Thủy 水 )

Lệ ( nước mắt).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

䔲 Đắng
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), một thành tố biểu âm, một thành tố biểu ý.
Chữ Hán, thành tố biểu âm: 豋 đăng (bộ Bát 癶): lên, chép lên
Bộ thủ, thành tố biểu ý: 艹 (bộ Thảo 艸): đắng

𨐮 Cay
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 辛 tân ( bộ Tân 辛) : thương xót, cay đắng, nhọc nhằn
Thành tố biểu âm: 荄 cai (bộ Thảo 艸): rễ cỏ
 Đắng cay

“Khôn thiêng phò trợ bền non Việt”

坤 Khôn ( bộ Thổ 土)

Khôn (quẻ khôn trong kinh dịch, tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi
Mùi, hướng Đông Nam)

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

聲 Thiêng
Thiêng ( thiêng liêng)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ việc mượn Hình- âm, đọc chệch âm Hán Việt vốn
có (chữ “Thanh”).
Chữ Hán gốc: 聲 thanh (bộ Nhĩ ): tiếng, âm nhạc, lời nói, tiếng khen, kể

駙 Phò ( bộ Mã 馬)
Phò (phò mã), phụ (phụ mã)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
助 Trợ (bộ Lực 力)

Trợ (trợ giúp, mượn sức cái nà giúp thêm cái kia).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

𥾽 Bền
Bền ( bền bỉ)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 糹 bộ Mịch
Chữ Hán: 卞 biện (bộ Bốc 卜 ): nóng nảy bồn chồn

𡽫 Non
Non ( núi non)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 山 sơn ( bộ Sơn 山): núi, giữa chỗ đất phẳng có gò
cao lên
Thành tố biểu âm: 嫩 nộn ( bộ Nữ 女): non, vật chưa già, mới khởi
lên

越 Việt ( bộ Tấu 走 )

Việt (Việt Nam).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

“Quét sạch sài lang quân giặc bay”


𢭯 Quét
Quét (quét dọn)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 扌( bộ Thủ 手): tay, có liên quan đến tay
Chữ Hán: 決 quyết (bộ Thủy 水): xử chém

瀝 Sạch
Sạch ( sạch sẽ, quét sạch )
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 水 bộ Thủy
Chữ Hán: 歴 lịch ( bộ Chỉ 止): hết, khắp

豺 Sài ( bộ Trĩ 豸)

Sài ( chó sói, sài lang, con người có lòng dạ sói, gian trá).

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

狼 Lang ( bộ Khuyển 犬)

Lang (loài sói)

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

軍 Quân ( bộ Xa 車 )

Quân (quân lính )

Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.

賊 Giặc
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ việc mượn Hình-âm-nghĩa, đọc chệch âm Hán Việt
vốn có.
Chữ Hán gốc: 賊 tặc ( bộ Bối 貝): hại, giặc

𠎩 Bay
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 亻 ( bộ Nhân 人): người
Chữ Hán: 悲 bi ( bộ Tâm 心): đau, khóc không nước mắt, thương xót

BẢNG ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ

Họ và tên Phân công nhiệm vụ Đánh giá


Nguyễn Thị Bích Trâm Phiên âm, tra từ Hán & Nôm, soạn Word, 100%
46.01.601.137 phân tích chữ Nôm
Huỳnh Bé Thảo Phiên âm tra chữ Hán và phân tích chữ 90%
46.01.601.125 Nôm

You might also like