Professional Documents
Culture Documents
又哭張將軍公定詩
平西𣠖呵志高𠫆
永訣𠦳秋淚䔲𨐮
坤聲駙助𥾽𡽫越
𢭯瀝豺狼軍賊 𠎩
平 Bình ( bộ Can 干)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn Hình - Âm - Nghĩa chữ Hán.
西 Tây ( bộ Á 襾)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn Hình - Âm - Nghĩa chữ Hán.
𣠖 Chưa
Chưa ( chưa được, chưa xong, chết chưa)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán trong đó có một thành tố biểu ý
và một thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 未 vị (bộ Mộc) (phó từ): chưa
Thành tố biểu âm: 諸 chư (bộ Ngôn) : tiếng giúp lời, chăng?
呵 Hả ( bộ Khẩu 口)
Hả ( ha hả; hả hê)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có rồi đọc lệch đi.
Chữ Hán gốc: 呵 ha: hình dung tiếng cười, hà hơi, quát tháo
志 Chí ( bộ Tâm 心)
Chí ( có chí).
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
高 Cao ( bộ Cao 高)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
𠫆 Dầy
Dầy (dầy dặn)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 厚 hậu: dày, nhiều, lớn
Thành tố biểu âm: 苔 đài: rêu, bệnh ban
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
訣 Quyết ( bộ Ngôn 言)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
Vĩnh quyết: lời trăn trối
𠦳 Ngàn
Ngàn ( một ngàn đồng; muôn ngàn)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 千 thiên (Bộ Thập 十): nghìn (mười trăm là một
nghìn)
Thành tố biểu âm: 彦 ngạn ( Bộ Sam 彡): kẻ sĩ có tài, đức
秋 Thu ( bộ Hòa 禾)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
淚 Lệ ( bộ Thủy 水 )
Lệ ( nước mắt).
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
䔲 Đắng
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), một thành tố biểu âm, một thành tố biểu ý.
Chữ Hán, thành tố biểu âm: 豋 đăng (bộ Bát 癶): lên, chép lên
Bộ thủ, thành tố biểu ý: 艹 (bộ Thảo 艸): đắng
𨐮 Cay
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 辛 tân ( bộ Tân 辛) : thương xót, cay đắng, nhọc nhằn
Thành tố biểu âm: 荄 cai (bộ Thảo 艸): rễ cỏ
Đắng cay
坤 Khôn ( bộ Thổ 土)
Khôn (quẻ khôn trong kinh dịch, tượng trưng cho cho người mẹ, hành Thổ, tuổi
Mùi, hướng Đông Nam)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
聲 Thiêng
Thiêng ( thiêng liêng)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ việc mượn Hình- âm, đọc chệch âm Hán Việt vốn
có (chữ “Thanh”).
Chữ Hán gốc: 聲 thanh (bộ Nhĩ ): tiếng, âm nhạc, lời nói, tiếng khen, kể
駙 Phò ( bộ Mã 馬)
Phò (phò mã), phụ (phụ mã)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
助 Trợ (bộ Lực 力)
Trợ (trợ giúp, mượn sức cái nà giúp thêm cái kia).
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
𥾽 Bền
Bền ( bền bỉ)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 糹 bộ Mịch
Chữ Hán: 卞 biện (bộ Bốc 卜 ): nóng nảy bồn chồn
𡽫 Non
Non ( núi non)
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố trong đó một thành tố biểu ý, một
thành tố biểu âm.
Thành tố biểu ý: 山 sơn ( bộ Sơn 山): núi, giữa chỗ đất phẳng có gò
cao lên
Thành tố biểu âm: 嫩 nộn ( bộ Nữ 女): non, vật chưa già, mới khởi
lên
越 Việt ( bộ Tấu 走 )
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
瀝 Sạch
Sạch ( sạch sẽ, quét sạch )
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 水 bộ Thủy
Chữ Hán: 歴 lịch ( bộ Chỉ 止): hết, khắp
豺 Sài ( bộ Trĩ 豸)
Sài ( chó sói, sài lang, con người có lòng dạ sói, gian trá).
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
狼 Lang ( bộ Khuyển 犬)
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
軍 Quân ( bộ Xa 車 )
Đây là chữ Nôm được tạo ra bằng cách mượn hình- âm- nghĩa của chữ Hán vốn
có.
賊 Giặc
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ việc mượn Hình-âm-nghĩa, đọc chệch âm Hán Việt
vốn có.
Chữ Hán gốc: 賊 tặc ( bộ Bối 貝): hại, giặc
𠎩 Bay
Đây là chữ Nôm được tạo ra từ hai thành tố Hán (gồm một chữ Hán và một bộ
thủ), cả hai thành tố này đều cho ý để biểu đạt âm Nôm cần đọc.
Bộ thủ: 亻 ( bộ Nhân 人): người
Chữ Hán: 悲 bi ( bộ Tâm 心): đau, khóc không nước mắt, thương xót