You are on page 1of 1

Sơ đồ cấu tạo chữ Nôm

(2.2015_theo TS. Nguyễn Ngọc Quận)


CHỮ NÔM

A B
Vay mượn Sáng tạo

MƯỢN MƯỢN MƯỢN BIỂU ÂM BIỂU Ý BIỂU ÂM + Ý


Âm + nghĩa Âm Nghĩa

A1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 B10

âm âm ch.xác chệch âm+âm âm + phiên mượn mượn ý+ chữ + âm Hán âm Nôm âm +


HV HV HV- chính chệch cổ HV- cổ HV- (Hán / kí hiệu fụ thiết âm âm ý k.hiệu fụ + ý + ý chữ/bộ
cổ V.hoá xác HV V.hoá HV V.hoá Nôm) chỉnh âm Nôm Nôm (chữ / biểu ý (bộ/ (bộ/ tương
(thêm/bớt) chệch bộ) (thêm/bớt) chữ) chữ) quan
nghĩa

才 務 肝 沒 固 車 巾 源 節 群 坦 𡚦
tài mùa gan một có xe khăn ngùn tét bầy blăng blời ắt ấy sao chín đứt trời trở đĩ cụt đá năm lời trộm gần
(~hai) (~chỉ) (khó~) (~ngụt) (bánh~) (sống~)

You might also like