You are on page 1of 25

2022 12,

** .^.^
1. ( ) ‘ ’( hệ thống phụ âm tiếng
Hàn) .

(
( (
( ) ,) ) () )

=
=

비음(âm mũi)

(âm rung)

Âm
Âm Âm vòm
Tạo âm Âm lợi ngạc Âm thanh quản
môi miệng
mềm
Âm tắt Tắc âm Âm thường ㅂ ㄷ ㄱ
Âm bật hơi ㅍ ㅌ ㅋ

Âm căng ㅃ ㄸ ㄲ

Âm thường ㅅ
Âm cọ
xát hai Âm bật hơi ㅎ
răng
Âm căng ㅆ

Âm thường ㅈ
Âm tắc
xát
Âm bật hơi ㅊ

Âm căng ㅉ

Âm cộng Âm mũi ㅁ ㄴ ㅇ
hưởng Âm rung ㄹ

7: (4, ,,,) +
(= 3, ,,)

7 phụ âm được tạo bởi âm cuối: ÂM CỘNG HƯỞNG (4 CÁI: ㅁ,ㄴ,ㄹ,ㅇ) + TẮC
ÂM (3 CÁI: ㄱ,ㄷ,ㅂ)
2. 7(7) ?
,,,,,, ,,,,,,
,,,,,, ,,,,,,

3. ‘’ ?
(두음법칙: nguyên tắc phát âm chữ cái đầu với các từ có chữ đầu là ㄴ,ㄹ)

4. ,
_______
(Hiện tượng 2 âm vị gặp nhau bị giảm thành 1 âm vị gọi là?) (
: âm v)
a. : ‘ , , ,’ ‘’ ‘ , , ,’

Ví d: [], [ ], [], []

b. :

,,, + ,,, >;>;>;>

+ >
+ >
+ >
+ >

5.
_____ .
(Hiện tượng 1 âm tiết không được phát âm để tối giản lời nói là?
Khi hai hình thái tố kết hợp với nhau, để thuận tiện trong phát âm thì có âm
nào đó không được phát âm )

– . :

Ví d: +, +

6. ‘(3, 2) ’
,
(, ), (
,
), âm cuối ( , , )
. ‘’
‘ ’.
(Cấu tạo âm tiết trong tiếng Hàn áp dụng ( 3 분법, Tiếng Việt có 2 분법 giống
tiếng Trung), Phụ âm trước nguyên âm (âm đầu), nguyên âm giữa (âm giữa), phụ
âm sau nguyên âm là (âm cuối). Nguyên âm là trọng tâm của âm tiết.
7. ‘++(CVC) ’ ?

8. (giới hạn)
.

1) (=, ,,hóa ):

) [], [], [], [], [], [], [], []


……
2) (=1hóa,
)

) [], [], [], []……

Trong những hiện tượng âm tiết của tiếng Hàn có hiện tượng âm tiết phụ thuộc
vào giới hạn của cấu tạo âm tiết.
1) (âm tit cui) + ( - âm thng) + (tc âm)
da vào gii hn ca cu to âm tit ( ,,)

2) 자음군 (phụ âm đôi) + 단순화 (đơn giản hoá)

9. ( ) (
),
(/ ) (
/
) .
Chủng loại hình thái tố được thành (자랍: độc lập) và (의존: phụ thuộc) dựa theo
việc có tính phụ thuộc hay không, dựa vào ý nghĩa có thực tế hay hình thức không
thì được chia thành (어휘/실질 - từ) và (문법/형식: ngữ pháp)
Hình vị chia thành:
+ (độc lập) & ( phụ thuộc gồm: 어간 - thân từ, 어미 -
đuôi từ từ (biến tố ngữ pháp), 접사 - phụ tố, 조사) <dựa vào có tính tự lập hay
không>
Phân tích 어근/ 어간: Ví dụ căn cố (어근): 먹 là thành phần cố định khi thay
đổi phụ tố kết hợp với 이 , 히 để tạo nên các từ mới như 먹 이 다 (cho ăn),
먹히다 (được ăn, bị ăn). Thì 먹이 hay 먹히 được gọi là thân từ, là phần cố định
của từ khi đổi dạng thức ngữ pháp bằng cách chấp dính với các phụ tố ngữ
pháp ở phía sau.
+ / (: ngi, : sách) & / (았/었: thể
hiện thì quá khứ) <dựa vào ý nghĩa thực tế hay ý nghĩa hình thức>

10. .
1) 하늘과 바다 🡪 하늘(자립), 과(의존), 바다(자립)
2) 사랑하다 사
랑 (자립), 하-(의존), -다(의존)
3) 풋사랑 🡪 풋-(의존), 사랑(자립)
4) 자랑스럽다 🡪 자랑(자립), -스럽-(의존), -다(의존)

11. < > ‘’ ? ( 3 )


‘/’ ? ( 2 )

- -

/ / / /

<đọc thêm cho zui> <Không có dui lắm :<<


12. (từ loại)
/ ,‘ ’
‘ ‘ ’
.

13. (59) ,
(, , )
(, ), () (),
(, ) .

14.
.( ) .

(): 59

1) (Th t) ,,

2)수식언 (Bổ nghĩa) ,

( ) 3)독립언 (Đơn lập)

4) (Quan h t) (tr t)

5) (V t) ,

(+)
15. (hình thái học) 9
. 9 .(
,,,,,,,,
)

16. 5 (, , , , ) 9
(,,,,, ,,,).

17.
9 ‘/’ ‘ ’ ?

(Trong 9 loại từ thì từ vừa thể hiện ‘từ vựng' vừa ‘thể hiện ngữ pháp của thể từ
<gồm danh từ, đại từ, số từ> là 조사 - trợ từ <이/가/은/는,...>)

18. , , ( ) ____
_ ,, _____ .
( vị ngữ)

Đóng vai trò chủ thể của câu đi cùng với 체언 (thể từ) là 용언 (bao gồm 동사,
형용사)

19. ‘ ’ ______ .
(thành phần bổ ngữ)
Từ giúp tạo ra một khác cùng với định ngữ và phó từ là 수식언 (thành phần bổ
ngữ)

20. ‘-’ ?
() () () ()
Trong các vị từ sau thì từ nào không kết hợp với 는 được?

21. (, ) . .
) -, -, -, - - -
)- ( :, :, : 다)🡪
- -( :, - phụ tố : , :, : 다)🡪
.

Vị từ (động từ, tính từ) trong tiếng Hàn được tạo thành thân từ và đuôi từ. Hãy
chia những từ sau thành thân từ và đuôi từ

22. .< /, /
,
/
: ; ; (này tao thêm dô)
: ;;
: ;;

23. ?
Cái nào chỉ có vị từ (động từ và tính từ)
,,, ,,,
,,, ,,,

24. (, , ) ________
.

Th t to thành phn câu vì kt hp vi (tr t)

25. ?
Trong những loại từ sau, loại từ nào thay đổi hình thái?
, ,
,

26. ?
Loại từ nào sau đây giúp từ đó làm ra một từ khác?

, , ,
,

27. ‘, , , ’ .
Tng ng vi danh t riêng ( ) trong nhng sau là tên riêng .

28. ?
Từ nào là danh từ chung?

29.
,
.
*Danh từ phụ thuộc (의존 명사) vừa là danh vừa vừa được viết cùng với câu khác.
Ví d: ( ), ( ), ( ), ( )
*Danh từ độc lập ( 자립 명사) là từ không nhận được giúp đỡ của câu khác và chỉ
đứng một mình cũng có nghĩa.

30. (-) ?
Trong những danh từ sau thì danh từ nào không được dùng độc lập? - Tức là phải
phụ thuộc

31. ?
Trong những đại từ sau từ nào được sử dụng thay thế cho nhanh từ, tương ứng như
đại như nhân xưng (인칭 대명사)?
, , ,

32. ‘ , .’ 4
.
Trong câu ‘ , ’ có 4 đại từ chỉ định
(지시 대명사) - 이것, 여기, 그것, 거기

33. ‘ .’ 3 .
Trong câu ‘ ’ có 3 s t.

34. ‘ , , , ’ 3 ,
.

Có 3 t ch s lng là , , , 1 t ch s th t là (ln th 3)

35. ______ .
:, :,,
Trợ từ (조사) thường được gắn sau thể từ ( 체언).
Tr t là my cái nh /, , , /, , /, ,...

36. ?

Cái sau đâu không phải là trợ từ chỉ cách (격조사)?.


Những trợ từ tiếng Hàn có quan hệ với chủ ngữ, nghĩa là nó thể hiện cách ngữ
pháp của chủ thể nó gắn vào. Trong trợ từ chỉ cách lại được chia ra làm nhiều loại
khác nhau:
(ch ng): /,

(tân ng): /

: /: là tr t gn hai danh t th hin mi quan h s hu gia chúng

(tr t phó t): , /, ,

37. (được tỉnh lược) ?


/ / / ?
Những chữ sau cái là trợ từ được tỉnh lược rồi?. là tr t ch cách

38. () ?

Trợ từ được gắn sau từ có phụ âm cuối?


39.
{/}, {/}, {//}
.

Trong hình thái hc nh tr t ch ng (: /), tr t tân ng ( : /), // - th hin hình thc quá kh thì tng ng vi chng
hình thái bin d ()

40. . (Gạch chân căn tố trong những từ


sau)
) - , -, -, - ( còn : là á)
Mấy cái như danh từ, động từ gốc của nó chưa biến đổi gì hết trơn là 어근 (căn tố)

41. .
()

( từ phức hợp - từ ghép) (++……)


,
(+)

(+)

Từ trong Từ đơn nhất là căn tố Là căn tố


tiếng Hàn
2 căn tố trở lên từ ghép, từ Từ ghép (căn tố+căn tố……)
được làm bằng căn tố và phụ
Từ phái sinh (phụ tố+căn tố)
tố
(căn tố+phụ tố)

42. ?
(Từ ghép mà mối quan hệ giữa hai từ được kết hợp một cách bình đẳng là)

Ý nghĩa đồng đẳng là từ hợp thành theo kiểu N + N, A + A, V + V và ý nghĩa của


nó quan trọng ngang nhau. Nhưng mà lại mang ý bổ trợ vì 돌, 물, 소, 물 nó bổ trợ
ý nghĩa cho từ chính cạnh nó, giúp phân biệt với các từ khác. Ví dụ 물병 phân biệt
với 꽃병, 눈물 phân biệt với 빗물. Nhưng mà trước sau là nó nói chung chứ đâu
có phân biệt ý nghĩa với từ khác được.

43. ,, .
Phân biệt những từ sau, từ nào là từ đơn nhất (단일어), từ phái sinh (파생어),
합성어 (từ ghép)

-(), -(), -(), -(), -(), -(),

-(), -(), -(). -(), -(), -()

44.
,
.

Trong những phụ tố của tiếng hàn, phụ tố gắn trước căn tố là - tin t , còn

gắn sau căn tố là - hu t

45. / / ?

Từ mà hình thái ngữ pháp được gắn với hình thái từ vựng là từ phái sinh.

46. ?
Từ nào là từ đơn nhất?
47. .
( ,,, , )
Trong những từ sau, chọn tất cả những từ tương ứng với từ đơn nhất (단일어).

48. ?

Từ nào từ phái sinh?

49. ?
Từ nào là từ tiền tố?

50. ‘ (=)’ .
,, ,, ,, ,,
Chọn từ nào không phải là danh từ phụ thuộc chỉ đơn vị (단위성 의존명사) -
Phân loại từ?

51. 7 . (Trong tiếng Hàn có 7 thành phần câu)


( )
,,,
,
Trong thành phần chính (thành phần cốt lõi trong câu) trong câu thì có
ch ng (), v ng (), tân ng (), b ng (

( ) ,
,

( )
,
Thành phần phụ (thành phần trau chuốt lại nội dung chính) thì có định ngữ (
관형어), trạng ngữ (부사어),
Thành phần độc lập (thành phần độc lập riêng không có mối quan hệ ngữ pháp với
thành phần khác trong câu) thì có từ độc lập (독립어).
52. ‘ ’ ? : .
Câu sau đây, cái nào không phải thành phn chính ()

53. ‘ ’ ? :

Trong câu sau, cái nào tng ng vi thành phn ph ( )

54. ‘ ’ ? : , !

Trong câu sau, câu nào tương ứng với thành phần độc lập (독립 성분)?

55. _______.
(, ,,,,,)
Thành phần câu có chức năng quan nhất trong việc hình thành câu là vị ngữ
(서술어)

56.
‘ ’ ‘’.

Trong thành phần câu của tiếng Hàn thì thành phần đóng vai trò trọng tâm
nhất trong câu là vị ngữ

57. ?
1 . – O
2 . – O
3 잡혔다. – 주어 X 🡪 ( O )
4 . – O
Bị động: Dựa vào
어떤 행위가 다른 사람에 의해서 되는 것: Hành động do người khác gây ra
: : Cnh sát bt cp

: : Tên cp b bt bi cnh sát


Hãy chú ý là chủ ngữ của câu chủ động trở thành trạng ngữ. Tức là, trong câu bị
động thì chủ ngữ thực hiện hành động trở thành trạng ngữ. Do đó khi phân tích
câu phải tìm được chủ ngữ hành động (trạng ngữ) thì dựa vào cái /.

58. ?
, . , . , .
. ,
!

59. <. .> ‘


’ ?

Tìm nhanh tất cả thành phần chính trong câu


< . .>

, , ,

,,,
,,,,

60. ‘’ ‘ ’ ?
Danh từ ‘나무’ dùng như “trạng từ" lúc nào sau đây?
. .
. .

61. ?
Danh từ nào sau đây dùng như vị ngữ?

62. ‘ , .’ ‘’ ?
Trong câu ‘, .’ thì ‘’ là thành phn câu gì ?

63. ‘ ’ ‘’ __________. (‘피었다' là nội động từ)

(nội động từ) (ngoại động từ)


64.
,
.

Ngoại động từ là động từ cần có tân ngữ () trong v t, còn nội động từ
thì không cần tân ngữ.

65. ‘ .’ ‘’ _____.

Từ “읽는다” là ngoại động từ, vì đi với tân ngữ 책

66. ? Cái nào tương ứng với phó từ phủ định?


① 안, 못 (부정 부사 - phó từ phủ định)
, (성상 부사 - phó từ chỉ mức độ)
, ( - phó t ch th)

, ( - phó t liên kt)

67. .

Trong những từ sau, cái nào không phải là vị ngữ bất quy tắt.

68. ‘’ ?

Từ nào sau đây ‘bất quy tắc ㄷ'?

69.
.
Đuôi từ được chia thành ‘vĩ tố kết thúc' nằm cuối vị ngữ và ‘vĩ tố tiền kết thúc'
nằm trước vị ngữ.

70. ‘
’ ‘ ’.

‘Vĩ tố tiền kết thúc' là vĩ tố đứng trước vĩ tố kết thúc thể hiện sự đề cao hay các
thì.

71. ‘ ’ ?

Trong những từ sau, từ nào là vĩ tố tiền kết thúc.

72. ‘ ’ ?

Trong hai câu sau, câu nào sử dụng vĩ tố tiền kết thúc thể hiện ý đề cao?
.
.

73. ‘’ ?

Trong từ ‘높이시었다' thì từ nào là thân từ (어간) và từ nào là đuôi từ (어미)


+ +(: /)
+ +

74. (), (),


(),
(), () .
Vĩ tố kết thúc có vĩ tố kết thúc khẳng định (câu khẳng định), vĩ tố kết thúc cảm
thán (câu cảm thán), vĩ tố kết thúc câu nghi vấn (câu nghi vấn), vĩ tố kết thúc câu
mệnh lệnh (câu mệnh lệnh), vĩ tố kết thúc câu thỉnh dụ (câu rủ rê): Có 5 vĩ tố kết
thúc.

75. ‘
’, ‘’, ‘’, ‘’, ‘
’.

Biểu hiện kết thúc của câu tiếng Hàn có “câu khẳng định (평서문)”, “câu nghi vấn
(의문문)”, “câu mệnh lệnh (명령문)”, “câu thỉnh dụ (청유문)” và “câu cảm thán
(감탄문)”.

76. ?
Các loại câu được ghép đúng với các biểu hiện kết thúc câu
1 창문 좀 열어 주겠어요? – 청유문 x 정답🡪 의문문
2 !- (O)
3 우리는 아침으로 빵을 먹어. - 명령문 x 정답🡪 평서문
4 수진아, 어서 와서 밥 먹어. - 평서문 x 정답🡪 명령문
5 오늘 점심 학교 식당에는 뭐가 나오니? – 명령문 x 정답🡪 의문문

77. (v ĩ tố liên kết đẳng lập:


'-', '-', '-', '-'
); (v ĩ tố liên kết phụ thuộc: ‘- 고 나서’, ‘-은 채로’
, (
vĩ tố liên kết bổ trợ) .

78. ?

Trong những câu sau, câu nào không phải là câu có vĩ tố kết thúc phụ thuộc

. .
. .

79. ?

Trong 2 câu sau, câu nào dùng vĩ tố liên kết đẳng lập?
. .

80. (vĩ tố chuyển loại) (v ĩ tố dạng định ngữ)


<-//()>
(v ĩ tố dạng danh từ) <-, ()> .

81.
(=) (=)
()
,
() , () .

Kính ngữ trong tiếng Hàn có phương pháp kính ngữ (đối tượng 상대) - là cách
nói người nói hạ thấp mình hoặc nâng cao người nghe, phương pháp
kính ng (ch th )
là cách đề cao chủ thể của vị ngữ - hay gn vi ch () và

phương pháp kính ng (khách th - ) - là cách đề cao khách thể của vị ngữ
께 드리다, 을/를 뵙다, 모시다,... (dùng trong mấy trường hợp đặc biệt có sẵn).

82. ( =( câu đơn= câu ngắn), =( câu kép=câu


ghép ) .
(= ) :
Mệnh đề nằm trong câu: Có 5 cái Mệnh đề có 2 câu trở nên: 2 cái
. (C ác
. (trong c
âu có mệnh đề danh từ) câu liên kết nhau theo cách bình đẳng)
.( mệnh đề định ngữ) . (c ác
câu liên kết nhau theo các phụ thuộc)
.( mệnh đề trạng ngữ)

. ( mệnh đề vị ngữ)

. (m ệnh đề dẫn)

서술절: trong mệnh đề đóng vai trò vị ngữ, tương tự 명사절,..

83. (=) ?
Trong hai câu sau, câu nào là câu đơn?
, . .

84. ‘ ’ ?
Trong những câu sau, câu nào không phải là mệnh đề trạng ngữ?
.
.
.
.( mệnh đề định ngữ)

85. (= (= ))
.

Trong những câu ghép nằm trong 1 câu này thì câu nào khác với những câu còn
lại
. ()
. ()
. ( )
. ()

86. < .> ?


Câu này: < . > thuộc loại câu gì?

c âu có mệnh đề dẫn (câu gián tiếp)

87. ? Trong hai câu dưới, câu nào là mệnh đề danh


từ?
. .

88. ?

Trong hai câu dưới, câu nào liên kết bình đẳng nhau?
. , .
89. ?
Câu nào không phải là mệnh đề liên kết bình đẳng nhau?
.
.
(b ão tuyết) .
.

90. ‘’ 3.
( qu ần dài , qu ần sort , qu ần cotton , qu ần
đen……)
상위어: Từ lớp trên là từ có ý nghĩa bao hàm ý nghĩa của từ lớp dưới
하위어: Từ lớp dưới là từ có ý nghĩa được bao hàm trong ý nghĩa của một từ khác.

91. (từ đa nghĩa) ‘’ ?


Câu nào dưới đây sử dụng không đúng từ đa nghĩa của ‘'?

/ (타다 trong trường hợp này lại mang nghĩa hoàn toàn khác:
“Nhạy cảm, dễ bị ảnh hưởng, dị ứng bởi cái gì đó – thường là thời tiết”.)
/ (타다 trong trường hợp này là nhận tiền như một phần thưởng
hoặc được ai đó cho)
( ở đây giống 만들다)
/

92. (từ trái nghĩa) .


Trong những từ sau từ nào không có quan hệ trái nghĩa nhau?
- - -
- –

93. (từ đồng nghĩa) .


Trong những câu sau, câu nào không có quan hệ đồng nghĩa nhau
-, -
-, -

–, – –, –

94. ‘ ’ .
Trong những cụm từ sau, cụm nào không có quan hệ đồng nghĩa?
: : :
: :
95. ‘ ’(từ lóng) ?
Trong những từ sau, từ nào không phải là từ lóng?
‘’ 🡪 ‘ ’: hết nói nổi ‘’ 🡪 ‘’: xấu hổ
‘’ 🡪 ‘’: ghê ghê ‘’ 🡪 ’ ’: nghỉ
chơi

96. .
Viết nghĩa của biểu hiện quán dụng ngữ sau.
‘’ ( ), <người có quan hệ
rộng>
‘’ ( ), <thi rớt,
rớt chức vụ>
‘ ’( ), <từ chức>
‘’ ( ) <khen lố,
tâng bốc ai>

97. .
Trong những biểu hiện quán dụng ngữ sau thì cái nào khác nghĩa.
(= ) n d

(= . ) ẩn dụ
(= )nd

((무엇을) 달라고 하거나 얻고자 하다 - xin xỏ, đòi hỏi việc gì)
98. (ng ôn ngữ chuẩn) ?
Trong những ý sau, ý nào nói chính xác định nghĩa của ngôn ngữ chuẩn?

교양 있는 사람들이 두루 쓰는 현대 서울말 (tiếng Seoul hiện đại được viết bởi


những người có giáo dục)

99. ?
Cái nào không đúng với điều kiện của việc khi định nghĩa ngôn ngữ chuẩn?
① 사회적 🡪 교양 있는 사람들
② 시대적 현

③ 문화적 🡪 중류계층 (tầng lớp trung lưu)
④ 지역적 🡪 서울말

100. (t iếng Hàn thời trung đại) ?


Cái nào không đúng với đặc trưng của tiếng Hàn trung đại?
‘’, ‘’ .
Trong tiếng Hàn trung đại thì những cái như 반치음 ‘ㅿ’ và 아래 아 ‘ㆍ’ được sử
dụng. ai biết trời =))
.
Hệ thống thanh điệu biểu thị bằng bảng điểm.
‘bàng điểm’– ‘bàng’ có nghĩa 1. một bên 2. bên cạnh
‘’ .
Trong tiếng Hàn trung đại không có trợ từ chỉ cách ‘가’
‘’ ‘’ .
(‘’ >

Từ ‘졈다' trong tiếng Hàn trung đại có nghĩa là ‘젋다' trong tiếng Hàn hiện đại.
// [e] [y] .
Phát âm của 에 trong tiếng Hàn trung đại không chỉ được phát âm bằng e mà còn
bằng əy.

You might also like