You are on page 1of 10

零 一 二 三

四 五 六 七

八 九 十 百

千 万 两 大学

早上 几 点 上课

大部分 我们 分 下课

半 太...了 早 讲座
sān (tam) èr (nhị) yī (nhất) -num líng (linh) -num

Số ba (3) Số hai (2) Số một (1) Số không (0)

qī (thất) liù (lục) wǔ (ngũ ) sì (tứ)

Số bảy (7) Số sáu (6) Số năm (5) Số bốn (4)

bǎi (bách) shí (thập) jiǔ (cửu) bā (bát)

Một trăm (100) Số mười (10) Số chín (9) Số tám (8)

dà xué liǎng (lưỡng) wàn (vạn) qiān (thiên)

Số hai, những bội


Đại học Một vạn (10000) Một nghìn (1000)
số của 200
shàng kè (thượng zǎoshang (tảo
diǎn (điểm) jǐ (kỷ)
khóa) thượng)
Lên lớp, đi học,
Giờ Mấy sáng sớm
vào học

xià kè (hạ khóa) fēn (phần) wǒmen (ngã môn) dà bù fèn

chúng tôi, chúng Đại bộ phận, phần


Tan học, tan khóa Phút, phần...
ta.. lớn
jiǎng zuò (giảng
zǎo (tảo) tài...le (thái...) bàn (bán)
tọa)

Buổi tọa đàm Sớm ...quá, ...lắm Một nửa, rưỡi...


开始 现在 差 刻

一会儿 见 电影 明天

课 上午 下午 没有

自行车 吧 事 可是

不过 但是 没问题 钥匙

车 下 车棚 里

后边 今天 晚上 时间
kè (khắc) chà (sai) xiàn zài (hiện tại) kāi shǐ (khai thủy)

15 phút Kém hiện tại, bây giờ Bắt đầu

míng tiān (minh yī huìr (nhất hội


diànyíng jiàn (kiến)
thiên) nhi)

Ngày mai Phim (điện ảnh) Gặp, thấy Một lát, một lúc

méi yǒu (mai shàng wǔ (thượng


xià wǔ (hạ ngọ) kè (khóa)
hữu) ngọ)

Không có Buổi chiều Buổi sáng Bài học

zì xíng chē (tự


kě shì (khả thị) shì (sự) ba (ba)
hành xa)

Nhưng, tuy nhiên Sự việc nhé Xe đạp

yàoshi (thược thi) méi wèn tí dànshì (đãn thị) búguò (bất qua)

Chìa khóa Không vấn đề Nhưng, tuy nhiên Nhưng, tuy nhiên

chē péng (xa


lǐ (lí) xià (hạ) chē (xa)
bằng)

Trong, ở trong Nhà để xe Dưới Xe

wǎnshang (vãn jīn tiān (kim hòubian (hậu


shí jiān
thượng) thiên) biên)
Đằng sau, phía
Thời gian Buổi tối Hôm nay
sau
电影院 电影 听说 有名

当然 周末 星期 啊

不过 怎么 写 走

公共汽
路 和 都

到 骑 快 分钟

时钟 就 校园 东南

西北 号 房间 多少
yǒu míng (hữu tīng shuō (thính diàn yǐng yuàn
diàn yǐng
danh) thuyết) (điện ảnh viện)

Nổi tiếng Nghe nói Điện ảnh Rạp chiếu phim

zhōu mò
a xíngqi (tinh kỳ) dāng rán
(chu mạt)
a, à, hả Đương nhiên,
Tuần, tuần lễ Cuối tuần
(trợ từ tình thái) tất nhiên

zǒu (tẩu) xiě (tả) zěnme (chẩm ma) bú guò (bất qua)

Đi, đi bộ Viết Như thế nào Nhưng, tuy nhiên

gōng gòng qì chē


dōu (đô) hé (hòa) lù (lộ)
công cộng khí xa
Xe buýt
Đều Và, với, cùng Đường
công cộng
fēn zhōng
kuài (khoái) qí (kị) dào (đáo)
(phân chung)
Đi, cưỡi (xe đạp,
Phút Nhanh Đến, tới
xe máy, ngựa..)
xiào yuán Shízhōng
dōng nán jiù (tựu)
(hiệu viên) (thời chung)

Đông Nam Vườn trường Thì, bèn Đồng hồ

duōshao fáng jiān


hào (hiệu) xī běi
(đa thiếu) (phòng gian)

Bao nhiêu? Phòng, căn phòng Số Tây Bắc


室 电话 号码 对话

手机 等 师傅 买

卖 啤酒 酒 可乐

售货员 瓶 钱 块

水 再 一共 毛

汽水 给 小姐 看

这些 要 本 小
duìhuà hào mǎ diàn huà shì (thất)

Đối thoại số - thẻ Điện thoại Phòng, buồng

mǎi (mãi) shīfu děng (đẳng) shǒu jī (thủ cơ)

Điện thoại
Mua Sư phụ, thầy, Đợi
di động

kělè jiǔ (tửu) pí jiǔ (ti tửu) mài (mại)

cocacola rượu Bia Bán

shòu huò yuán


kuài (khối) qián píng
(thu hóa viên)
đồng (đơn vị tiền
Tiền Lọ, chai, bình Người bán hàng
của TQ)
yí gòng (nhất
máo (mao) zài shuǐ (thủy)
cộng)

hào (=1/10 块) Tổng cộng, tất cả Lại Nước

kàn (khán) xiǎojie gěi (cấp) qìshuǐ (khí thủy)

xem, nhìn, thăm,


cô gái, tiểu thư đưa, giao cho, cho nước có gas
trông

xiǎo (tiểu) běn (bản) yào (yêu) zhè xiē (giá ta)

quyển (lượng từ
nhỏ, bé muốn, cần, phải những cái này
của sách vở)
零钱 照片 家 口

爷爷 奶奶 爸爸 妈妈

哥哥 姐姐 家庭 一般

只 孩子 弟弟 妹妹

还 条 狗 这样
zhàopiàn língqián
kǒu (khẩu) jiā (gia)
(chiếu phiến) (linh tiền)
khẩu, người ảnh, tấm ảnh,
nhà, gia đình tiền lẻ
(lượng từ bức hình

mā ma (ma ma) bà ba (bá bá) nǎinai (nãi nãi) yéye (gia gia)

mẹ, má bố, cha, ba bà nội ông nội

yì bān (nhất ban) jiā tíng jiějie (thư thư) gēge (ca ca)

thông thường,
gia đình chị gái anh trai
thường
Mèimei
dìdi (đệ đệ) háizi (hài tử) zhǐ (chỉ)
(muội muội)
trẻ con, đứa bé,
em gái em trai chỉ
con
zhè yàng (giá
gǒu (cẩu) tiáo (điếu) hái (hoàn)
dạng)
như vậy, như thế lượng từ - vật dài,
con chó còn, vẫn
này hẹp, uốn lượn

You might also like