You are on page 1of 6

Tài liệu học trực tuyến/Tổ Toán/THPT Nguyễn Thị Minh Khai/TPHCM/GIẢI TÍCH 12/HKII 2019-2020

Chủ đề

NHÓM 1: DIỆN TÍCH


Câu 1: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  4 , trục hoành và hai đường thẳng
x  0; x  2 có giá trị bằng:
46
A. .
5
47
B. .
5
48
C. .
5
49
D. .
5
Giải
2
2
 x5  48
S     x  3x  4  dx     x3  4 x   . Chọn C.
4 2

0  5 0 5
1 2
Câu 2: Hình vuông OABC có cạnh bằng 4 được chia 2 phần bởi đường cong (C) có phương trình y  x . Gọi
4
S1
S1 , S2 lần lượt là diện tích của 2 phần như hình vẽ. Tính tỉ số .
S2
S1 3
A.  .
S2 2
S
B. 1 1.
S2
S 1
C. 1  .
S2 2
S
D. 1  2.
S2

Giải
4 4
1 1 16 32
S 2   x 2 dx  x 3  ; S1  16  S 2  . Chọn D.
0
4 12 0 3 3
−1−
Tài liệu học trực tuyến/Tổ Toán/THPT Nguyễn Thị Minh Khai/TPHCM/GIẢI TÍCH 12/HKII 2019-2020

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x 2  1, y  1  x có giá trị bằng:
7
A. .
2
9
B. .
2
11
C. .
2
13
D. .
2
Giải
x  2
 Phương trình hoành độ giao điểm: x 2  1  1  x   .
x  1
9
 x 
1 1 1

 (x 2  1)  (1  x ) dx   x 2  x  2 dx  2
 Suy ra: S   x  2 dx   Chọn B.
2 2 2 2
9
 (1  x )  (x 
1
2
Nhận xét: Có thể vẽ đồ thị 2 hàm số trên và suy ra trực tiếp S   1) dx  ....  
2 2

Câu 4: Tính diện tích S của phần hình phẳng được tô màu trong hình vẽ bên dưới

−2−
Tài liệu học trực tuyến/Tổ Toán/THPT Nguyễn Thị Minh Khai/TPHCM/GIẢI TÍCH 12/HKII 2019-2020

13
A. .
6
7
B. .
3
5
C. .
2
8
D. .
3
Giải
 Từ hình vẽ, ta có:
3 4
3 4
2   x2 
  13
S x  1  1 dx   (5  x )  1dx =  3 x  1 x  1  x   4x  2   6 . Chọn A.
0 3
 0   3
 Nhận xét: Nếu thay đổi vai trò 2 trục Ox & Oy (xem hình), ta có thể tính S đơn giản hơn như sau:

2 2 2
 y2 y 3  13
 5  y   y   6  y  y 2 dy = 6y    

2
S  1 dy  .
1 1
 2 3  6
1
Câu 5: Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường y  ex ,
y  0, x  0, x  ln 4. Đường thẳng x  k (0  k  ln 4) chia
(H ) thành hai phần có diện tích là S1 và S2 như hình vẽ bên. Tìm k
để 4S1  S 2  8.
2
A. k  ln 4.
3
B. k  ln 2.
8
C. k  ln 
3
2
D. k  ln 
3
Giải
k ln 4
k ln 4 8 8
Ta có: 4S1  S 2  8  4  ex dx   ex dx  8  4 ex  ex  8  ek   k  ln  Chọn C.
0 k
0 k 3 3

−3−
Tài liệu học trực tuyến/Tổ Toán/THPT Nguyễn Thị Minh Khai/TPHCM/GIẢI TÍCH 12/HKII 2019-2020

Câu 6: Cho hàm số y = f  x liên tục trên  và hàm số y = g  x = x.f  x2  có đồ thị trên đoạn 1;2 như hình
4
5
vẽ bên dưới. Biết phần diện tích miền được tô màu là S = , tính giá trị của tích phân I =  f  x dx.
2
1
A. I = 5.
B. I = 10.
5
C. I = .
2
5
D. I = .
4

Giải
2
 Diện tích phần tô màu là S =  g  x dx.
1
2
  x.f  x 2  dx = .
5 5
 Theo giả thiết S =
2 1
2
2 4 4
Đặt t = x  dt = 2 xdx. Khi đó =  x.f  x 2  dx =  f t  dt   f t  dt = 5 . Chọn A.
2 5 1
2 1 2 1 1
Câu 7: Một vườn hoa ở một công viên hình vuông có chiều dài mỗi cạnh là 10
(mét). Người ta chia các phần để trồng cây bằng cách dùng bốn đường parabol
giống nhau sao cho các đỉnh của chúng đều nằm trên đường tròn có tâm là tâm hình
vuông và có bán kính bằng 1 (mét). Khoảng cách giữa A và B là 4 (mét) (xem hình
vẽ). Phần hình tròn dùng để làm trang trí tên công viên với chi phí 500.000đ/m2,
phần tô đậm dùng để trồng hoa với chi phí 300.000 đ/m2, phần còn lại trồng cỏ với
chi phí 200.000 đ/m2. Hỏi tổng chi phí để thi công vườn hoa đó gần với với số nào
nhất trong các số sau:
A. 25.210.000 đ.
B. 26.360.000 đ.
C. 26.780.000 đ.
D. 27.930.000 đ.
Giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:


Diện tích mảnh vườn S 100 (m2 ) , diện tích hình tròn: S1   ( m 2 ) .
Parabol đỉnh (0; 1), qua A(2; 5) và B(2; 5), suy ra  P  : y  x 2  1
Suy ra diện tích các miền giới hạn parabol với các cạnh bên cắt nó là
2
2 2
 x3  128 2
 2
  2

S2  4.  5  x  1 dx  8. 4  x dx  8.  4 x   
3 0 3
(m )
2 0 
Diện tích phần còn lại để trồng hoa (phần tô đậm):
128 172
S3  S  S1  S 2 100        m2 
3 3
Vậy tổng chi phí: 500.000 S1  200.000.S2  300.000.S3  26.361.652 đ.
Chọn B.

−4−
Tài liệu học trực tuyến/Tổ Toán/THPT Nguyễn Thị Minh Khai/TPHCM/GIẢI TÍCH 12/HKII 2019-2020

NHÓM 2: THỂ TÍCH


Câu 8: Tính thể tích V của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x = 1 và x = 1 , biết rằng thiết diện của vật thể bị
cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 1 x  1 là hình vuông có cạnh 2 1  x 2 .
16
A. V = .
3
16
B. V = .
3
14
C. V = .
3
14
D. V = .
3
Giải
1
1
 3
x  16
 
V   4 1  x 2 dx  4  x   
3 3
. Chọn A.
1  1
Câu 9: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 2  2 x  1 , y  0 , x  0 và x  3 .
31
A. .
5
33
B. .
5
31
C. .
5
33
D. .
5
Giải
3 3
4  5 33
V     x  1 dx   x  1  . Chọn B.
0
5 0 5

Câu 10: Ký hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi các đường y  sin x  cos x  m , y  0, x  0 và x 
2
với m là tham số thực lớn hơn 2. Tìm m sao cho thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình  H 
3 2
xung quanh trục hoành bằng .
2
A. m  3.
B. m  4.
C. m  6.
D. m  9.
Giải
 
2 2 
m 2
 
2
 V   sin x  cos x  m dx    sin x  cos x  m dx    cos x  sin x  mx  2  .
0 0 0 2

3 2 m 2 3 2
 Theo giả thiết: V     m  3 (thỏa mãn m  2 ). Chọn A.
2 2 2

−5−
Tài liệu học trực tuyến/Tổ Toán/THPT Nguyễn Thị Minh Khai/TPHCM/GIẢI TÍCH 12/HKII 2019-2020

Câu 11: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y = e x , y = 0, x = 0 và x = k k  0. Gọi Vk là thể tích
khối tròn xoay khi quay hình  H  quanh trục Ox. Biết rằng Vk = 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định
đúng ?
1
A. 0 < k < .
2
1
B. < k < 1.
2
3
C. 1< k < .
2
3
D. < k < 2.
2
Giải
k k
 Thể tích Vk = π  e x  dx = π  e2 x dx = e2 x = e 2 k 1 .
2 π k π
0 0
2 0 2
   

e2k   = 4  e2k =
 8 1 8     1 
 Theo giả thiết: Vk = 4   k = ln    ;1 . Chọn B.
 2     2 
Câu 12: Một vật thể là hình tròn xoay có dạng một cái ly như hình vẽ bên cạnh. Người ta
đo được đường kính của miệng ly là 4 cm và chiều cao là 6 cm. Biết rằng thiết diện của
chiếc ly cắt bởi mặt phẳng đối xứng là một Parabol. Thể tích vật thể đã cho bằng:
 
A. 12 cm 3 .

B. 12 cm 3 .

5 
 cm 3 .
72
C.

D.
72
5 cm3 .
Giải
 Xét phần mặt cắt và chọn hệ trục Ixy như hình vẽ. Khi đó Parabol P  đi qua các
3 2y
điểm A 2;6, B 2;6 và I 0;0 nên có phương trình: y  x 2  x 2  .
2 3
 Thay đổi vai trò 2 trục Ix & Iy. Khi đó thể tích vật thể đã cho là:
6 6

6
2  
V    x 2 dy     y  d y   y 2   12 cm 3  . Chọn A.
 3  3 0
0 0

HẾT
Học sinh trao đổi thêm với GV Toán của lớp để được hướng dẫn cụ thể !

−6−

You might also like