You are on page 1of 3

TOÁN

Câu 1: 25/100 (0.5) Câu 1: 381.6; 4.5; 13/45; 4/25 (2)


Câu 2: D (0.5) Câu 2: >, >, > (1.5)
Câu 3: B (0.5) Câu 3: kl muối=80g muối (0.5)
Câu 4: B (0.5) KL dd sau khi thêm nước: 80/10%=
Câu 5: A (0.5) 800 (1)
Câu 6: B (0.5) Số nước cần thêm: 400g (1)
Câu 7: A 120/(2+0.5) (0.5)
Câu 8: a) 5,07 b)23/5 (0.5)

1. Phân số
- Phân số
- Hỗn số: gồm phần nguyên và phần phân số đọc (nguyên) và (phân số)
2. Số thập phân
3. Đổi đơn vị
- Thời gian: thế kỉ, năm, tháng,…
- Khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
- Độ dài: km,hm (hm2 = ha),dam,m,dm,cm,mm
- Thể tích: hhcn (axbxc), hlp (axaxa)
4. Tính diện tích
- Tam giác, hình thang, hhcn (Sxq= (a+b)2h: chu vi đáy x cao, Stp=Sxq+S2 đáy); hlp (ax4xa, axax6)
- Chu vi (dx3.14), diện tích hình tròn (3.14 x r^2)
5. Chuyển động
- V=s/t
- 2 chuyển động ngược chiều gặp nhau:
 Tổng vận tốc của 2 chuyển động: (v1+v2)=s/t
 Quãng đường của 2 chuyển động: s=(v1+v2)xt
 Thời gian của 2 chuyển động: t=s/(v1+v2)
- 2 chuyển động cùng chiều gặp nhau:
 Hiệu vận tốc của 2 chuyển động: (v1-v2)=s/t
- Chuyển động trên nước:
 V thuyền = (v xuôi + v ngược)/2
 V nước = (v xuôi - v ngược)/2 = v thuyền khi đứng yên

TIẾNG VIỆT

Câu 1: ngàn ngôi sao Câu 6: B


Câu 2: D Câu 7: C
Câu 3: C Câu 8: C
Câu 4: A Câu 9:
Câu 5: B Câu 10: thay thế từ ngữ (nó)
1. Các thành phần trong câu
- Chủ ngữ
- Vị ngữ
- Trạng ngữ
2. Tác dụng các dấu câu
- “-“: đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói, phần chú thích trong câu, các ý trong một đoạn liệt kê
- “”: lời dẫn trực tiếp, từ trong dấu được hiểu theo nghĩa khác
- “:”: báo hiệu lời tiếp theo là lời nói trực tiếp của người khác được dẫn lại (dùng kèm dấu ngoặc
kép hoặc dấu gạch đầu dòng); lời giải thích, thuyết minh cho bộ phận đứng trước nó
- , : tách các bộ phận cùng loại, các bộ phận phụ với câu, các vế câu ghép
- ? : đặt câu hỏi
- . : kết thúc câu
- ! : câu cảm thán
3. Các loại từ
- Từ đồng nghĩa: có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, thay thế được cho nhau trong lời nói
(đồng nghĩa hoàn toàn), cần cân nhắc (đồng nghĩa không hoàn toàn)
- Từ trái nghĩa: nghĩa trái ngược nhau
- Từ đồng âm: khác hẳn nhau về nghĩa
- Từ nhiều nghĩa: từ có 1 nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ bao giờ
cũng có mối liên hệ với nhau.
4. Đại từ, đại từ xưng hô
- Đại từ:  từ dùng để xưng hô hay để thay thế DT, ĐT, TT (hoặc cụm DT, cụm ĐT, cụm TT ) trong
câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.
 Đại từ để hỏi: ai, cái gì,…
 Đại từ thay thế để tránh lặp từ
- Đại từ xưng hô: đại từ dùng để xưng hô, là từ được người nói dùng để tự chỉ mình hay chỉ người
khác khi giao tiếp.
 Ngôi thứ nhất (người nói): tôi, ta, chúng tôi, chúng ta,…
 Ngôi thứ hai (người nghe): cậu, các cậu,…
 Ngôi thứ ba (ngôi 1 và ngôi 2 nhắc tới): họ, bọn họ, cô ấy, nó,…
5. Quan hệ từ
- nối các từ ngữ hoặc các câu, nhằm thể hiện mối quan hệ giữa những từ ngữ hoặc những câu ấy
với nhau: và, với, hay, hoặc, nhưng, mà, thì, của, ở, tại, bằng, như, để, về...
- Nhiều khi từ ngữ trong câu được nối với nhau bằng một cặp quan từ. Các cặp quan hệ
từ thường gặp là:

 Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
 Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
 Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
 Không những... mà...; không chỉ... mà còn.. (biểu thị quan hệ tăng lên).
6. Từ loại
- Danh từ: chỉ sự vật (đi được với từ nghi vấn ”nào”)
- Động từ: chỉ hoạt động, trạng thái (có thể kết hợp “hãy”, “đừng” ở trước, “bao giờ” ở sau)
- Tính từ: chỉ đặc điểm, tính chất (có thể kết hợp “rất”, “hơi”,…)
- Đại từ, đại từ xưng hô
- Quan hệ từ
7. Nối các vế câu ghép
- Bằng quan hệ từ (vì, bởi, tuy, nhưng,…), cặp quan hệ từ
- Bằng cặp từ hô ứng (vừa…vừa, càng…càng, bao nhiêu…bấy nhiêu)
- Bằng dấu câu (, : ; )
8. Các phép liên kết câu
- Về nội dung:
 Chung chủ đề
 Phải sắp xếp theo trật tự hợp lí
- Về hình thức:
 Phép lặp
 Phép thế (dùng đại từ/ từ đồng nghĩa)
 Phép nối (qh từ, từ nối)

TIẾNG ANH

1. Whe 6. Are 3. C
n
2. Be 7.Did 4. D
3.On 8.In 5. B
4.Hot 1.B Spring, game, when badminton, kilometre, cold
5.from 2.A Stdium, island, weekend bike, visit, candy, birthday

You might also like