Professional Documents
Culture Documents
1. Phân số
- Phân số
- Hỗn số: gồm phần nguyên và phần phân số đọc (nguyên) và (phân số)
2. Số thập phân
3. Đổi đơn vị
- Thời gian: thế kỉ, năm, tháng,…
- Khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
- Độ dài: km,hm (hm2 = ha),dam,m,dm,cm,mm
- Thể tích: hhcn (axbxc), hlp (axaxa)
4. Tính diện tích
- Tam giác, hình thang, hhcn (Sxq= (a+b)2h: chu vi đáy x cao, Stp=Sxq+S2 đáy); hlp (ax4xa, axax6)
- Chu vi (dx3.14), diện tích hình tròn (3.14 x r^2)
5. Chuyển động
- V=s/t
- 2 chuyển động ngược chiều gặp nhau:
Tổng vận tốc của 2 chuyển động: (v1+v2)=s/t
Quãng đường của 2 chuyển động: s=(v1+v2)xt
Thời gian của 2 chuyển động: t=s/(v1+v2)
- 2 chuyển động cùng chiều gặp nhau:
Hiệu vận tốc của 2 chuyển động: (v1-v2)=s/t
- Chuyển động trên nước:
V thuyền = (v xuôi + v ngược)/2
V nước = (v xuôi - v ngược)/2 = v thuyền khi đứng yên
TIẾNG VIỆT
Vì ... nên...; do... nên; nhờ... mà ... (biểu thị quan hệ nguyên nhân - kết quả).
Nếu... thì...; hề... thì... (biểu thị quan hệ giả thiết - kết quả, điều kiện - kết quả).
Tuy ... nhưng...; mặc dù... nhưng... (biểu thị quan hệ tương phản)
Không những... mà...; không chỉ... mà còn.. (biểu thị quan hệ tăng lên).
6. Từ loại
- Danh từ: chỉ sự vật (đi được với từ nghi vấn ”nào”)
- Động từ: chỉ hoạt động, trạng thái (có thể kết hợp “hãy”, “đừng” ở trước, “bao giờ” ở sau)
- Tính từ: chỉ đặc điểm, tính chất (có thể kết hợp “rất”, “hơi”,…)
- Đại từ, đại từ xưng hô
- Quan hệ từ
7. Nối các vế câu ghép
- Bằng quan hệ từ (vì, bởi, tuy, nhưng,…), cặp quan hệ từ
- Bằng cặp từ hô ứng (vừa…vừa, càng…càng, bao nhiêu…bấy nhiêu)
- Bằng dấu câu (, : ; )
8. Các phép liên kết câu
- Về nội dung:
Chung chủ đề
Phải sắp xếp theo trật tự hợp lí
- Về hình thức:
Phép lặp
Phép thế (dùng đại từ/ từ đồng nghĩa)
Phép nối (qh từ, từ nối)
TIẾNG ANH
1. Whe 6. Are 3. C
n
2. Be 7.Did 4. D
3.On 8.In 5. B
4.Hot 1.B Spring, game, when badminton, kilometre, cold
5.from 2.A Stdium, island, weekend bike, visit, candy, birthday