Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A B A C C A B A C B A A
Câu 1 a. 1 điểm
- Nêu định nghĩa phản xạ toàn phần 1 điểm
- Nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần (điều kiện cần và đủ)
n2 2 0,5 điểm
sin igh
b. n1 3
igh 41, 8o 0,5 điểm
Câu 2 1 1 1 0,5 điểm
a, * Vị trí của ảnh, từ công thức suy ra d , = 60 cm
f d d,
*
d , >0 ảnh là ảnh thật. 0,5 điểm
d,
*
Số phóng đại k 2 0,25 điểm
d
0,25 điểm
suy ra chiều cao của ảnh là 4 cm
0,5 điểm
b, Vẽ đúng hình
c, vị trí của vật lúc sau d = 40 cm suy ra d , = 40 cm 0,5 điểm
*
khoảng cách giữa vật và ảnh lúc đâu bằng 90 cm, khoảng cách
lúc sau bằng 80 cm. Suy ra ảnh di chuyển lại gần vật và độ dịch 0,5 điểm
chuyển so với vị trí ban đầu là 10 cm.
Câu 3 a. mắt bị tật cận thị 0,5 điểm
Câu 2 (1 điểm). Một thấu kính hội tụ có độ tụ D đặt trong không khí, vật sáng AB đặt vuông góc với trục
chính của thấu kính tại A. Vật AB cách thấu kính một đoạn d1= 60cm cho ảnh A1B1 ngược chiều với vật.
Cố định thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính đến vị trí cách thấu kính một đoạn d2, cho ảnh A2B2
cùng chiều với vật và cách thấu kính 40 cm. Biết hai ảnh A1B1, A2B2 bằng nhau. Tính độ tụ của thấu kính.
→
B
o
.............Hết...............
Mã đề 201
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á D C A B C A A D D B A B D D A C C B C D A
Mã đề 202
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á A A B A A C A A A D B D A A B C A B A D C
Mã đề 203
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á B C A C A C C C A C A D B B D B B C B D B
Mã đề 204
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á B B C D D A D B A B D A B D B A B B B C A
Mã đề 205
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á D B B C C D D D B A D B B A C C D D C C B
Mã đề 206
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á C B D D C A D D B D B C B D A C B C C C B
Mã đề 207
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á D A C A D A C B C A B A A C C D A B B D B
Mã đề 208
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Đ/Á C A C C B B D B B B A D A B D D A D A C C
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÍ - Lớp 11
PHẦN: TỰ LUẬN
k1 = −k 2
0,25
f ( f − d 2' )
=−
f − d1 f
f ( f + 40)
=−
f − 60 f
f = 40 cm 0,25
D = 2,5 đp 0,25
Lưu ý:
+ Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: VẬT LÍ - Lớp 11
PHẦN: TỰ LUẬN
k1 = −k 2
0,25
f ( f − d 2' )
=−
f − d1 f
f ( f + 30)
=−
f − 45 f
f = 30 cm 0,25
D = 10/3 đp 0,25
Lưu ý:
+ Học sinh giải theo cách khác đúng cho điểm tối đa
(1) (2): Quá trình đẳng áp 0,5
(2) (3): Quá trình đẳng nhiệt
(3) (4): Quá trình đẳng áp
(4) (1): Quá trình đẳng tích
b) 0,5
Áp dụng định luật đẳng áp
0,5
Câu 6 (1 điểm)
Q = 100 J (vì khí nhận nhiệt) 0,5
= 40 J (vì nội năng tăng)
0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: VẬT LÝ 11
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 111
Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần?
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào không khí biết góc
hợp bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là α = 1200.
a)Tính góc tới i và góc khúc xạ r.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí. Tính góc tới
i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người đặt trong không khí nhìn đáy chậu ở trong nước có chiết suất
4/3, thì thấy ảnh của đáy chậu cách mặt nước là 15 cm. Tính độ sâu thực tế (h) của chậu
nước.
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 30cm, biết thấu kính có tiêu cự f = 15 cm. Xác định vị trí, tính
chất ảnh, chiều và độ lớn của ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính d = 30 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao gấp 4 lần vật (k = - 4). Tính tiêu cự f của thấu kính.
Câu 7 (2 điểm): Một người viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50 cm (OCc =50 cm).
a) Người này phải đeo kính gì để nhìn rõ được các vật ở gần?
b) Khi đeo kính viễn có độ tụ D = +4 dp người này nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt một
khoảng d bằng bao nhiêu để ảnh hiện lên ở điểm cực cận (d’ = - OCc)?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1)
vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường
(3).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: VẬT LÝ 11
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 112
Câu 1 (1 điểm): Hãy viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng, nêu tên các đại lượng
trong công thức.
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 vào không khí, biết góc hợp
bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là α = 900.
a)Tính góc tới i và góc khúc xạ r.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 sang không khí. Tính góc
tới i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người đặt trong không khí nhìn đáy hồ ở trong nước có chiết suất 4/3,
thì thấy ảnh của đáy hồ cách mặt nước một khoảng (h’) bao nhiêu? Biết độ sâu thực tế của
hồ nước là 8m .
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 40cm, biết thấu kính có tiêu cự f = 20 cm. Xác định vị trí, tính
chất ảnh, chiều và độ lớn của ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 50 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao bằng vật (k = -1). Tính tiêu cự của thấu kính đó.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính d = 30 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao gấp 4 lần vật (k = - 4). Tính tiêu cự f của thấu kính.
Câu 7 (2 điểm): Một người viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50 cm (OCc =50 cm).
a) Người này phải đeo kính gì để nhìn rõ được các vật ở gần?
b) Khi đeo kính viễn có độ tụ D = +4 dp người này nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt một
khoảng d bằng bao nhiêu để ảnh hiện lên ở điểm cực cận (d’ = - OCc)?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1)
vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường
(3).
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: VẬT LÝ 11
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 112
Câu 1 (1 điểm): Hãy viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng, nêu tên các đại lượng
trong công thức.
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 vào không khí, biết góc hợp
bởi tia khúc xạ và tia phản xạ là α = 900.
a)Tính góc tới i và góc khúc xạ r.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 sang không khí. Tính góc
tới i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người đặt trong không khí nhìn đáy hồ ở trong nước có chiết suất 4/3,
thì thấy ảnh của đáy hồ cách mặt nước một khoảng (h’) bao nhiêu? Biết độ sâu thực tế của
hồ nước là 8m .
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 10 cm đặt vuông góc với trục chính của thấu
kính hội tụ và cách thấu kính 40cm, biết thấu kính có tiêu cự f = 20 cm. Xác định vị trí, tính
chất ảnh, chiều và độ lớn của ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 50 cm, cho ảnh
ngược chiều và cao bằng vật (k = -1). Tính tiêu cự của thấu kính đó.
Câu 7 (2 điểm): Một người cận thị có khoảng nhìn rõ 10 cm đến 50 cm.
a) Tính tiêu cự và độ tụ của kính để khi đeo kính nhìn vật ở xa vô cùng (d = ∞) thì mắt
không phải điều tiết (d’ = - OCV) . Biết kính đeo sát mắt. Kính người này phải đeo là kính
gì?
b) Khi đeo kính trên, người này nhìn rõ được vật cách mắt một khoảng d bằng bao nhiêu để
d’ = - OCc ?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1)
vào (2) thì góc khúc xạ là 600, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tìm góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) vào môi trường
(3).
MÃ ĐỀ : 113
Câu 1( 3 điểm):
Hãy viết công thức của định luật khúc xạ ánh sáng, nêu tên các đại lượng trong
công thức.
Câu 2 ( 4 điểm):
Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào nước có chiết suất 4/3
với góc tới i =300.
a) Tính góc khúc xạ r?
b) Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ?
Câu 3 (3 điểm):
Hãy tính góc giới hạn phản xạ toàn phần (igh) khi ánh sáng từ thủy tinh chiết
suất 1,5 truyền sang không khí có chiết suất 1.
-------- Hết --------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn thi: VẬT LÝ 11
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU Thời gian làm bài : 45 phút
MÃ ĐỀ : 114
Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần?
Câu 2 (1 điểm): Một tia sáng truyền từ thủy tinh có chiết suất 1,5 vào không khí cho góc
khúc xạ là r = 300.
a)Tính góc tới i.
b)Tính góc lệch D giữa tia tới và tia khúc xạ.
Câu 3 (1 điểm): Khi ánh sáng từ nước có chiết suất 4/3 sang không khí có chiết suất là 1.
Tính góc tới i để không có tia khúc xạ?
Câu 4 (1 điểm): Mắt người trong không khí nhìn đáy chậu trong nước có chiết suất 4/3, thì
thấy ảnh của đáy chậu cách mặt nước là 12 cm. Tính độ sâu thực tế của chậu nước.
Câu 5 (2điểm): Cho vật sáng AB có độ lớn 2,5cm đặt vuông góc với trục chính của TKHT
cách TK 20cm, TKHT có tiêu cự 10 cm. Xác định vị trí, tính chất ảnh, chiều và độ lớn của
ảnh.
Câu 6 (1 điểm): Vật sáng đặt vuông góc với trục chính cách thấu kính 30 cm, cho ta ảnh
ngược chiều và gấp 2 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
Câu 7 (2 điểm): Một người viễn thị nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 50 cm.
a) Người này phải đeo kính gì?
b) Khi đeo kính viễn có độ tụ 2 dp trên người này phải nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt
một khoảng bằng bao nhiêu?
Câu 8 (1đ): Có ba môi trường (1), (2), (3). Với cùng một góc tới, nếu ánh sáng đi từ (1)
vào (2) thì góc khúc xạ là 300, nếu ánh sáng đi từ (1) vào (3) thì góc khúc xạ là 450.
Tính góc giới hạn phản xạ toàn phần khi tia sáng truyền từ môi trường (2) sang môi trường
(3).
Mã đề: 113
Nội dung Thang điểm
Câu 1 (2đ)
Định luật khúc xạ ánh sáng: 1
Trong đó: : Chiết suất môi trường tới 1
i: Góc tới
: Chiết suất môi trường khúc xạ
r: Góc khúc xạ
Câu 2 (2đ)
0,5
0,5
r=34,22
Góc lệch D=| |=4,22 1
Câu 3 (1 điểm)
0,5
Igh=41,81 0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn: VẬT LÝ - Khối: 11
Mã đề: 114
Nội dung Thang điểm
Câu 1 (1đ)
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần: 1
- Ánh sáng chiếu từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có 1
chiết suất bé hơn
- Góc tới
Câu 2 (1đ)
0,5
0,5
i=22,02
Góc lệch D=| |=7,98 1
Câu 3 (1 đ)
0,5
Igh=48,59 0,5
Để không có tia khúc xạ i
Câu 4: (1 ) 1
SH=16cm
Câu 5: (2đ)
0,5
Câu 6: 1
K=-2
d=30cm suy ra d’=60 cm 0,5
f=20 cm 0,5
Câu 7: (2 đ)
a)Đeo TKHT 0,5
b)D=1/f suy ra f=1/2 m=50 cm
d’ = -50cm
1,5
d=25 cm
Câu 8
Ta có: n1 sini = n2 sin 300
n1 sini = n3 sin 450
0 0
vậy n2 sin 30 = n3 sin 45 0,5
√
< 1 vậy hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sang đi từ môi
√
trường (2) sang môi trường (3) và sinigh = =
0
Suy ra Igh =45 0,5
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ II
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIỂU
Môn: VẬT LÝ - Khối: 11
Mã đề: 111
Nội dung Thang điểm
Câu 1 (1đ)
Điều kiện xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần: 1
- Ánh sáng chiếu từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có 1
chiết suất bé hơn
- Góc tới
Câu 2 (1đ)
Ta có: i+r+α= 180 suy ra i =60 –r 0,5
n1 sini = n2 sin r
1,5 sin (60-r) = sinr
r = 36,590 0,5
i= 23,41
D =|i-r| = 13,180 1
Câu 3 (1 đ)
0,5
Igh=48,59 0,5
Để không có tia khúc xạ i
Câu 4: (1 ) 1
h= cm
Câu 5: (2đ)
0,5
1,5
d=16,67 cm
Câu 8
0
Ta có: n1 sini = n2 sin 30
0
n1 sini = n3 sin 45
vậy n2 sin 300 = n3 sin 450 0,5
Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi tia sang đi từ môi trường (2) sang môi trường
(3)
√
0,5
sinigh = =
Mã đề: 112
Nội dung Thang điểm
Câu 1 (1đ)
Định luật khúc xạ ánh sáng: 1
Trong đó: : Chiết suất môi trường chứa tia tới 1
i: Góc tới
: Chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ
r: Góc khúc xạ
Câu 2 (1đ)
Ta có: i+r+α= 180 suy ra i =90 –r 0,5
n1 sini = n2 sin r
4/3sin (90-r) = sinr
r = 53,10 0,5
i= 36,870
D =|i-r| = 16,230 1
Câu 3 (1 đ)
0,5
Igh=41,810 0,5
Để không có tia khúc xạ i
Câu 4: (1 ) 1
h= ’ m
Câu 5: (2đ)
0,5
1,5
Suy ra f= -OCV= -50cm
D = 1/f = 1/(-0,5) = 2 dp
b) f = -50 cm
d’ = -OCC = - 10 cm
d=12,5 cm
Câu 8
Ta có: n1 sini = n2 sin 600
n1 sini = n3 sin 450
vậy n2 sin 600 = n3 sin 450 0,5
√
> 1 vậy hiện tượng phản xạ toàn phần không xảy ra khi tia sang đi từ
√
môi trường (2) sang môi trường (3) nên không có góc igh
0,5
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Vật lí 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Một khung dây dẫn hình vuông cạnh a=20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho các
đường sức vuông góc với mặt khung dây. Từ thông qua khung dây đó là
A. 0,048 Wb. B. 480 Wb. C. 24 Wb. D. 0 Wb.
Câu 2: Biểu thức từ thông riêng của một mạch kín là Φ = Li , thì L gọi là
A. dòng điện cảm ứng. B. từ thông. C. suất điện động tự cảm D. độ tự cảm.
Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ
A. luôn bằng góc tới. B. luôn nhỏ hơn góc tới.
C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. D. luôn lớn hơn góc tới.
Câu 4: Phát biểu nào dưới dây là đúng? Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. tỉ lệ với diện tích hình tròn. B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện.
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ ngịch với diện tích hình tròn.
4
Câu 5: Chiếu ánh sáng từ không khí vào nước có chiết suất n = . Nếu góc khúc xạ r là 300 thì góc tới i
3
(lấy tròn) là
A. 200 B. 360 C. 41,80 D. 450
Câu 6: Một hạt prôtôn chuyển động với vận tốc v=2.106 (m/s) vào vùng không gian có từ trường đều B = 0,02 (T)
theo hướng hợp với vectơ cảm ứng từ một góc α = 30 0 . Biết điện tích của hạt prôtôn là q=1,6.10-19 (C). Lực
Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn là.
A. 3,2.10-15 (N). B. 6,4.10-15 (N). C. 6,4.10-14 (N). D. 3,2.10-14 (N).
Câu 7: Số ghi trên vành của một kính lúp là 5x. Tiêu cự kính lúp có giá trị là
A. f = 5m. B. f = 5cm. C. f = 5mm. D. f = 5dm
Câu 8: Để khắc phục tật cận thị, ta cần đeo loại kính có tính chất như
A. kính phân kì. B. kính hội tụ. C. kính lão. D. kính râm (kính mát)
Câu 9: Ảnh của một vật thật tạo bởi thấu kính phân kì luôn là
A. ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.
sini n 2
=
Câu 10: Trong biểu thức sinr n1 của định luật khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là
A. i. B. r. C. n1. D. n2.
Câu 11: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm N vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn nhiều so
với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ B trong
lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức
N N
A. B = 4.107 I. B. B = 2π .107 I .
l l
l N
C. B = 4.10−7 I . D. B = 4π .10−7 I .
N l
Câu 12: Đối với thấu kính hội tụ, tia tới song song với trục chính cho tia ló
A. song song với trục chính B. vuông góc với trục chính
C. đi qua tiêu điểm ảnh chính F’ D. đi qua quang tâm O
Ghi chú : HS làm theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa .
(Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian giao đề
Mã đề: 01 Học sinh làm bài trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đ ÁN D C B B C B A B D A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đ ÁN C D B D A C A B C D
b)
_Vẽ đúng ảnh (cho 0,5đ)
c)
_Tính đúng vị trí vật khi k=2 :d=6cm (cho 0,5đ)
_Nêu được vật di chuyển lại gần thấu kính 1 đoạn : d= 9cm (cho 0,5đ)
S
N
A. Nam châm và mạch kín (C) cùng chuyển động thẳng đều lên trên với cùng vận tốc.
B. Mạch kín (C) đứng yên, nam châm chuyển động tịnh tiến lại gần mạch kín (C).
C. Nam châm và mạch kín (C) đều đứng yên.
D. Nam châm và mạch kín (C) cùng chuyển động thẳng đều xuống dưới với cùng vận tốc.
Câu 3: (1 điểm) Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh
A1B1 ngược chiều với vật. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 2cm thì ảnh dịch
chuyển 30cm, biết ảnh này cũng ngược chiều với vật nhưng lớn bằng 5/3 ảnh trước. Tìm
tiêu cự của thấu kính.
----------- HẾT ----------
1
Câu 2:
a) B.S.cos ...................................................................................... (0,25 điểm)
Thay số ta được 4.106 Wb ................................................. (0,25 điểm)
b) | e C || | 4.104 V ........................................................................ (0,25 điểm)
t
Vì giảm nên B C B .......................................................... (0,125 điểm)
I C ngược chiều kim đồng hồ .............................................. (0,125 điểm)
Câu 3:
* Đối với thấu kính ảnh và vật di chuyển cùng chiều. Khi vật dịch chuyển lại gần thấu kính thêm
2cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính thêm 30cm (vì ảnh thật) ..... (0,125 điểm)
1 1 1
* Tại vị trí 1: ...................................................................... (0,125 điểm)
d d' f
1 1 1
* Tại vị trí 2: .......................................................... (0,125 điểm)
d 2 d'30 f
15d(d 2) d' (d'30) (1) .................................................... (0,125 điểm)
5
* Theo đề A 2 B 2 A1B1
3
5 d' d'30
.
3 d d2
5d' (d 2) 3d(d'30) (2) ..................................................... (0,25 điểm)
3d d'
Lấy (1) chia (2), vế theo vế ta được d' 3d (vì d’, d đều dương)
d' 3d
d = 20cm, d’ = 60cm f = 15cm ........................................ (0,25 điểm)
A1 A2
+ M
I1 I2
B2
* Xác định B1 tại M:
+ Độ lớn B1 = 4.10–5T ......................................................... (0,125 điểm)
+ Hướng B1 (hình vẽ) ......................................................... (0,125 điểm)
* Xác định B 2 tại M:
+ Độ lớn B2 = 2.10–5T ......................................................... (0,125 điểm)
+ Hướng B 2 (hình vẽ) ......................................................... (0,125 điểm)
* Xác định véctơ cảm ứng từ tổng hợp tại M
+ BM B1 B2 .................................................................... (0,125 điểm)
Vì B1 B2 BM B1 B2 2.105 T ......................................... (0,25 điểm)
Hướng BM B1 (hình vẽ) ................................................ (0,125 điểm)
2
Câu 2:
a) B.S.cos .................................................................................. (0,25 điểm)
Thay số ta được 48.106 Wb ........................................... (0,25 điểm)
b) | e C || | 192.104 V ................................................................. (0,25 điểm)
t
Vì tăng nên B C B ....................................................... (0,125 điểm)
I C ngược chiều kim đồng hồ .......................................... (0,125 điểm)
Câu 3:
* Đối với thấu kính ảnh và vật di chuyển cùng chiều. Khi vật dịch chuyển lại gần thấu kính thêm
5cm thì ảnh dịch chuyển ra xa thấu kính thêm 40cm (vì ảnh thật) (0,125 điểm)
1 1 1
* Tại vị trí 1: ................................................................. (0,125 điểm)
d d' f
1 1 1
* Tại vị trí 2: ...................................................... (0,125 điểm)
d 5 d'40 f
40d(d 5) 5d' (d'40) hay 8d(d 5) d' (d'40) (1) .... (0,125 điểm)
* Theo đề A 2 B2 2A1B1
d ' d'40
2.
d d 5
2d' (d 5) d(d'40) (2) ................................................... (0,25 điểm)
4d d'
Lấy (1) chia (2), vế theo vế ta được d' 2d (vì d’, d đều dương)
d' d
d = 30cm, d’ = 60cm f = 20cm .................................... (0,25 điểm)
3
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đúng và điền vào bảng sau:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
Câu 1. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
D. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 2. Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi
A. tia ló và pháp tuyến.
B. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
C. hai mặt bên của lăng kính.
D. tia tới và pháp tuyến.
Câu 3. Một kính lúp mà trên vành kính có ghi 5X. Tiêu cự của kính này bằng
A. 5 cm B. 10 cm C. 8 cm D. 20 cm
Câu 4. Một tia sáng truyền từ môi trường này sang môi trường khác dọc theo pháp tuyến của
mặt phân cách thì góc khúc xạ là
A. 0o. B. 90o. C. phụ thuộc vào chiết suất hai môi trường. D. bằng igh.
Câu 5. Từ thông gửi qua một khung dây kín biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1s từ thông
tăng đều từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây kín có
độ lớn bằng
A. 16 V B. 22 V C. 10 V D. 6 V
Câu 6. Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dòng điện không đổi. B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện có giá trị lớn. D. dòng điện có giá trị nhỏ.
Câu 7. Mọi môi trường trong suốt truyền ánh sáng(không phải chân không) đều có chiết suất
1/4 - Mã đề 001
tuyệt đối
A. nhỏ hơn 1 B. lớn hơn 0 C. bằng 1 D. lớn hơn 1.
Câu 8. Một vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ, cách thấu kính d =2f thì cho
A. ảnh thật bằng vật. B. ảnh thật lớn hơn vật.
C. ảnh thật nhỏ hơn vật D. ảnh thật có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 9. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. được sinh bởi nguồn điện hóa học.
C. được sinh ra khi từ thông không biến thiên mạch qua kín.
D. được sinh bởi dòng điện ban đầu.
Câu 10. Một tia sáng truyền trong môi trường (1) gặp mặt phân cách với môi trường (2) với
góc tới i và cho tia khúc xạ với góc khúc xạ r, cho biết r < i. chọn phát biểu đúng
A. tốc độ ánh sáng truyền trong môi trường (2) nhỏ hơn môi trường (1)
B. chiết suất tuyệt đối của hai môi trường n2 < n1
C. Môi trường (1) chiết quang hơn môi trường (2)
D. Chiết suất tỉ đối của môi trường (2) đối với môi trường (1) : n21 <1
Câu 11. Công thức tính cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn có bán kính R, mang
dòng điện I là
A. B = 2π.10–7 I . B. B = 2.10–7 I .
R R
C. B = 4π.10–7 I . D. B = 4π.10–7 IN .
R l
Câu 12. Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức
§ f1f2 f1
A. G . B. G∞ = Đ/f. C. G D. G
f1f2 § f2
II TỰ LUẬN (6 điểm):
Câu 1 (1,5 điểm): Một tia sáng được chiếu xiên góc từ môi trường trong suốt có chiết suất
n1 sang môi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r.
a.Viết công thức định luật khúc xạ ánh sáng tại điểm tới. Vẽ hình minh họa đường đi của tia
sáng với trường hợp n1> n2.
b. Vận dụng : Một tia sáng được chiếu xiên góc từ một môi trường trong suốt có chiết suất n
vào không khí với góc tới 300 thì góc khúc xạ là 450. Tính chiết suất n của môi trường trong
suốt ?
Câu 2 (2 điểm): Vật sáng AB = 2cm đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có
tiêu cự f = 20cm, A trên trục chính, cách thấu kính một khoảng 30cm.
a. Xác định vị trí, tính chất và độ lớn ảnh A’B’ của AB qua thấu kính. Vẽ hình.
b. Để thấu kính cố định, phải tịnh tiến AB dọc theo trục chính để ảnh A’B’ của AB qua thấu
kính là ảnh thật, nhỏ hơn AB và cách AB một khoảng 90cm. Tìm vị trí của vật và ảnh khi
đó ? Vật dịch chuyển ra xa thấu kính một khoảng bao nhiêu so với lúc đầu?
2/4 - Mã đề 001
Câu 3 (1,5 điểm): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng điện qua ống dây
giảm đều từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 0,4s. Tính suất điện động tự cảm xuất hiện
trong ống dây trong khoảng thời gian đó.
Câu 4 (1 điểm) : Một người đặt mắt gần sát mặt nước nhìn một hòn đá nhỏ dưới đáy một cái
bể, thấy hòn đá dường như cách mặt nước khoảng 0,8m. Biết chiết suất của nước là 4/3,
người đó nhìn hòn đá dưới góc 600 so với pháp tuyến. Tính chiều sâu thực của bể nước?
------ HẾT ------
BÀI LÀM
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
3/4 - Mã đề 001
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
4/4 - Mã đề 001
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020-2021
MÔN VẬT LÍ – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
1 C D B D
2 B B A B
3 A D A C
4 A A C B
5 C C B A
6 B B C D
7 D B B D
8 A A B A
9 A B B D
10 A A B A
11 A A B D
12 A C B C
.......................................
b.ảnh thật nên d1 ' >0 Suy ra L= d1+d1’ = 90 cm 0,25 điểm
d1. f d .f
mà d1 ' = → d1 + 1 = 90
d1 − f d1 − f
d12 − Ld1 + Lf = 0 d12 − 90d1 + 1800 = 0
Giải : d1 = 60cm → d1 ' = 30cm ( nhận) …………………………………
d1 = 30cm → d1 ' = 60cm (loại vì ảnh thật nhỏ hơn vật nên d >2f =40cm) 0,25điểm
→ dịch chuyển vật ra xa thấu kính thêm một đoạn: 30cm …………………….
0,25điểm
Câu 3 (1,5 điểm): Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1H, cường độ dòng
điện qua ống dây giảm đều từ 2A về 0 trong khoảng thời gian là 0,4s. Tính
suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây trong khoảng thời gian đó
Câu 3:
i
- Ghi công thức tính etc = - L (hay công thức đại số)……………………. 0,75điểm
t
- Thay số và tính được etc = 0,5 V……………………………………………. 0,75 điểm
Câu 4 (1 điểm) : Một người đặt mắt gần sát mặt nước nhìn một hòn đá nhỏ
dưới đáy một cái bể, thấy hòn đá dường như cách mặt nước khoảng 0,8m.
2
Câu Đáp án Điểm
Biết chiết suất của nước là 4/3, người đó nhìn hòn đá dưới góc 60 0 so với
pháp tuyến. Tính chiều sâu thực của bể nước?
0,25 điểm
-Hìnhvẽ
0,25 điểm
0,5 điểm
3
SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK Kiểm tra Học Kì II
NĂM HỌC 2020 - 2021
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN Vật li – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
(Đề thi có 02 trang)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
I. Phần trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức
A. f = q vB B. f = qvB tan C. f = q vBcos D. f = q vBsin .
Câu 2. Trong quá trình sản xuất kính nếu lấy khoản cực cận OCc = 25 cm làm chuẩn. Nếu một kính được ghi
trên vành kính 5x thì tiêu cự của kính đó có giá trị là:
A. 0,2cm. B. 12,5 cm. C. 20 cm. D. 5 cm.
Câu 3. Một tia sáng đi từ thuỷ tinh đến mặt phân cách với nước. Biết chiết suất của thuỷ tinh là 1,6; chiết suất
của nước là 4/3. Để luôn có tia sáng đi vào nước thì góc tới lớn nhất (imax) phải thoả mãn điều kiện nào dưới
đây? ( 0 i 900 )
A. imax ≥ 56o26’ B. imax < 62o44’ C. imax > 48o35’ D. imax < 56o26’
Câu 4. Một khung dây dẫn tròn bán kính 31,4 cm có 10 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện qua
mỗi vòng dây là 3A. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn là:
A. 6.10-6T B. 6.10-7T C. 6.10-5T D. 1,9.10-5T
Câu 5. Đơn vị đo cảm ứng từ tại một điểm được kí hiệu là:
A. Vêbe (Wb) B. Niu –tơn (N) C. Henry (H) D. Tesla (T)
Câu 6. Một đoạn dây dẫn dài 7,5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện
chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 6,75.10-2 (N). Cảm ứng từ của từ trường
đó có độ lớn là:
A. 0,4 (T) B. 1,0 (T) C. 1,2 (T) D. 0,8 (T)
Câu 7. Một tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 đến mặt phân cách với môi trường (2) chiết suất n2
dưới góc tới i thì góc khúc xạ đo được là r. Hệ thức đúng là:
A. n1sin(r) = n2sin(i) B. n1sin(i) = n2sin(r) C. sin(i) = nsin(r) D. n2sin(i) = n1sin(r)
Câu 8. Kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt trong việc:
A. quan sát được toàn bộ bầu trời. B. quan sát những vật kích thước nhỏ ở rất xa.
C. quan sát những vật ở xa như các thiên thể. D. quan sát những vật rất nhỏ ở gần
Câu 9. Kính lúp là dụng cụ quang học dùng để:
A. bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của các vật nhỏ.
B. bổ trợ cho mắt cận thị quan sát được những vật ở rất xa.
C. tạo ra một ảnh lớn hơn vật và thu được trên màn để quan sát rõ hơn.
D. tạo ra một ảnh thật , lớn hơn vật và trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
Câu 10. Điều kiện để có phản xạ toàn phần là ánh sáng phải chiếu từ môi trường có chiết suất n1 sang môi
trường có chiết suất n2 trong đó:
A. n1 > n2và góc tới i igh B. n1 < n2 và góc tới i igh
C. n1 > n2và góc tới i igh D. n1 < n2và góc tới i igh
Câu 11. Từ thông Ф qua một khung dây trong khoảng thời gian 0,3 (s) giảm đều từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,6
(Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 6 V. B. 1 V. C. 2 V. D. 4 V.
Câu 12. Chiếu một tia sáng tới (hoặc đường kéo dài tia tới) qua tiêu điểm vật chính thì tia ló sẽ:
A. song song với trục chính. B. đi qua tiêu điểm ảnh chính.
C. quang tâm của thấu kính. D. đi qua tiêu điểm vật chính.
Câu 13. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. nước. B. chân không C. chính nó. D. không khí.
Câu 14. Khi nói về kính hiển vi, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thị kính là một kính lúp dùng để quan sát ảnh của vật tạo bởi vật kính.
B. Số bội giác của kính hiển vi lớn hơn rất nhiều số bội giác của kính lúp.
C. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ.
D. FF’ = gọi là độ dài quang học của kính hiển vi có thể thay đổi được.
Câu 15. Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ khi cho khung dây quay trong từ trường là quá trình
chuyển hóa:
A. cơ năng thành nhiệt năng. B. thế năng thành điện năng.
C. nhiệt năng thành cơ năng. D. cơ năng thành điện năng.
Câu 16. Định luật Len – xơ được dùng để xác định
A. sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng.
B. chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
C. độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
D. cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín.
Câu 17. Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. tương tác giữa các điện tích đứng yên. B. tương tác giữa nam châm và dòng điện.
C. tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện. D. tương tác giữa hai nam châm.
Câu 18. Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác bất kì B. một tam giác vuông cân C. một tam giác đều D. một hình vuông
Câu 19. Một người có mắt nhìn rõ từ một điểm cách mắt 50 cm đến vô cực, nhưng khi nhì vào vô cực mắt vẫn
phải điều tiết. Mắt người này bị tật gì?
A. viễn thị. B. cận thị. C. lão thị. D. loạn thị.
Câu 20. Một vòng dây phẳng kín có diện tích S, được đặt trong từ trường đều B. Biết α là góc hợp bởi
vectơ pháp tuyến n của vòng dây với vectơ B . Từ thông qua diện tích S được tính bằng công thức nào sau
đây? A. = BS cos . B. = BS cot . C. = BS sin . D. = BS tan .
II. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu 1(1đ) . Dòng điện có cường độ I = 10 (A) chạy trong dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Tính cảm
ứng từ tại điểm M cách dây dẫn 20 cm ?
Câu 2(1đ) . Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây trong một mạch kín biến thiên theo thời gian được mô
tả như hình vẽ. Biết độ tự cảm của mạch bằng 20mH. Tính độ lớn suất điện động
tự cảm xuất hiện trong mạch trong thời gian đó? i (A)
Câu 3 (2 đ). Một vật sáng AB =2cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính 10
hội tụ có tiêu cự f (A thuộc trục chính), AB cách thấu kính một đoạn là d.
a) Với d = 20cm, f = 10cm, xác định vị trí, tính chất, độ lớn ảnh A’B’ của AB 5
qua thấu kính? Vẽ hình. 0 0,25 t (s )
b) Đặt màn quan sát cách vật một khoảng L = 50cm, vuông góc với trục chính
của thấu kính. Giữ vật và màn cố định, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì có hai vị trí của
kính cho ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau 30cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
Câu 2(1đ) : Câu 2(1đ) . Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây trong một
i (A)
mạch kín biến thiên theo thời gian được mô tả như hình vẽ. Biết độ tự cảm
của mạch bằng 30mH. Tính độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong 12
mạch trong thời gian đó?
5
Câu 3 (2 đ). Một vật sáng AB = 1cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu
kính hội tụ có tiêu cự f (A thuộc trục chính), AB cách thấu kính một đoạn là d. 0 0,25 t (s )
a) Với d = 30cm, f = 15cm, xác định vị trí, tính chất, độ lớn ảnh A’B’ của
AB qua thấu kính? Vẽ hình.
b) Đặt màn quan sát cách vật một khoảng L = 150cm, vuông góc với trục chính của thấu kính. Giữ vật và
màn cố định, di chuyển thấu kính trong khoảng giữa vật và màn thì có hai vị trí của kính cho ảnh rõ nét trên
màn, hai vị trí này cách nhau 120cm. Tìm tiêu cự của thấu kính.
------ HẾT ------
SỞ GD&ĐT ĐÁP ÁN
MÔN Vat li – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 45 phút
1 D C D C
2 D B D B
3 D A B A
4 C C B D
5 D C D C
6 C B A D
7 B C D B
8 C A A A
9 A D C A
10 C D B D
11 C B C D
12 A C A C
13 B A B D
14 D B A D
15 D D C B
16 B A A B
17 A C C D
18 B D C A
19 A D C D
20 A B D C
3. 1 1 1
a. Áp dụng công thức thấu kính: = +
f d d'
d. f 20 x10 0,25
d'= = = 20cm
d − f 20 − 10
0,25
d' 20 A' B '
k =− =− = −1, k = = 1 A ' B ' = AB = 2cm
d 20 AB
0,25
KL: Ảnh thật ngược chiều với vật lớn bằng vật và cách kính 20 cm
Vẽ hình đúng kích thước:
0,25
b. d1 + d’1 = 50 (1)
d2 – d1 = 30 (2) 0,25
với d1 = d’2 ; d2= d’1 thế vào (2) ta được: d’1 – d1 = 30 (3) 0,25
Từ (1) và (3) d1 = 10cm, d’1 = 40 cm. 0,25
d .d '
f = = 8cm 0,25
d +d'
L2 − l 2
Lưu ý: Nếu học sinh dùng công thức: f = thì cần phải chứng
4L
minh công thức.
Câu 1: Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ
A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa dòng điện và dòng điện.
C. Tương tác giữa 2 nam châm. D. Tương tác giữa 2 điện tích đứng yên.
Câu 2: Ba điểm O, M và N nằm cùng phía trên trục ox sao cho M là trung điểm của ON. Nếu đặt
một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I tại điểm O thì cảm ứng từ do dòng điện này tạo ra tại M và
N là và . Hãy chọn hệ thức đúng:
A. B. C. D.
Câu 3: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn
từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong
khoảng thời gian đó là
A. 0,2 (V). B. 0,5 (V). C. 0,08 (V). D. 0,05 (V).
Câu 4: Lực từ tác dụng lên một dây dẫn đạt giá trị cực đại khi góc hợp bởi dây dẫn với đường sức
từ bằng:
A. B. hoặc C. D.
Câu 5: Một dây dẫn mang dòng điện được bố trí theo phương nằm ngang, có chiều từ trong ra
ngoài. Nếu dây dẫn chịu lực từ tác dụng lên dây có chiều từ trên xuống dưới thì cảm ứng từ có
chiều
A. từ dưới lên trên. B. từ phải sang trái. C. từ trên xuống dưới. D. từ trái sang phải.
Câu 6: Cho dây dẫn thẳng MN có chiều dài 25cm, khối lượng 50g,
được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đứng và đặt trong từ trường
đều có B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, có độ lớn
B = 0,04T. Cho dòng điện có cường độ I = 16A qua dây và có chiều
từ M đến N. Lấy g = 10m/s2. Lực căng của mỗi dây bằng
A. 0,13 N. B. 0,66 N.
C. 0,17 N. D. 0,34 N.
Câu 7: Trong một mạch kín, dòng điện cảm ứng xuất hiện khi
A. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
B. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
C. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.
D. trong mạch có một nguồn điện.
Câu 8: Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện
Câu 9: Một tiết diện S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
mặt phẳng tiết diện S là α. Từ thông qua tiết diện S được tính theo công thức:
A. = BS.sin α B. = BS.cos α C. = BS.tan α D. = BS.cotan α
Mã đề 001
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 (đp)
và cách thấu kính một khoảng 10 (cm). Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
B. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
C. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 60 (cm).
D. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cách thấu kính một đoạn 20 (cm).
Câu 2: Khi một chùm tia sáng phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa hai môi trường thì
A. cường độ sáng của chùm phản xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
B. cường độ sáng của chùm khúc xạ bị triệt tiêu.
C. cường độ sáng của chùm phản xạ bị triệt tiêu.
D. cường độ sáng của chùm khúc xạ bằng cường độ sáng của chùm tới.
Câu 3: Khi ánh sáng đi từ nước (n = 4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá
trị là:
A. igh = 48035’. B. igh = 41048’. C. igh = 62044’. D. igh = 38026’.
Câu 4: Chiếu một tia sáng đơn sắc đi từ không khí vào môi trường có chiết suất n, sao cho tia
phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo công thức
A. sini = n B. sini = 1/n C. tani = n D. tani = 1/n
Câu 5: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 6: Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật.
B. Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
C. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật.
D. Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.
Câu 7: Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của
góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:
A. i < 48035’. B. i < 62044’. C. i < 41048’. D. i ≥ 62044’.
Câu 8: Thấu kính có độ tụ D = 4 (đp), đó là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 4 (cm).
B. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 4 (cm).
C. thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 25 (cm).
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 25 (cm).
Câu 9: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 10
(cm), qua thấu kính cho ảnh A’B’ cùng chiều cao gấp 3 lần AB. Tiêu cự của thấu kính là:
A. f = -30 (cm). B. f = 15 (cm). C. f = 30 (cm). D. f = -15 (cm).
Câu 10: Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (cm2) gồm 1000 vòng
dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. 0,251 (H). B. 2,51 (mH). C. 6,28.10-2 (H). D. 2,51.10-2 (mH).
Trang 1/3 - Mã đề 001
Câu 11: Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb). B. Ampe (A). C. Tesla (T). D. Vôn (V).
Câu 12: Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thuỷ tinh là n2. Chiết
suất tỉ đối khi tia sáng đó truyền từ nước sang thuỷ tinh là:
A. n21 = n2 – n1 B. n21 = n2/n1 C. n21 = n1/n2 D. n12 = n1 – n2
Câu 13: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ
A. luôn nhỏ hơn vật. B. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật
C. luôn lớn hơn vật. D. luôn cùng chiều với vật.
Câu 14: Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là 31,4.10-6(T).
Đường kính của dòng điện đó là:
A. 10 (cm) B. 26 (cm) C. 22 (cm) D. 20 (cm)
Câu 15: Dây dẫn mang dòng điện không tương tác với
A. các điện tích đứng yên. B. các điện tích chuyển động.
C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động.
Câu 16: Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng hình lăng
trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình :
A. tam giác B. chữ nhật C. tròn D. elip
Câu 17: Một tia sáng đi từ nước (n1 = 4/3) vào thủy tinh (n2 = 1,5) với góc tới là 350. Góc khúc
xạ của tia sáng là
A. 40, 2o B. 25, 4o C. 30, 6o D. 45, 0o
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường
kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn.
B. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần i gh.
C. Phản xạ toàn phần chỉ xảy ra khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang sang môi trường
kém chết quang hơn.
D. Khi có phản xạ toàn phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa
chùm tia sáng tới.
Câu 1 (2 điểm). Viết biểu thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng trong một đoạn dây
dẫn chuyển động. Nêu đơn vị của suất điện động cảm ứng.
Câu 2 (3 điểm).
1. Một thấu kính có tiêu cự f = 0,5 m. Tính độ tụ D của thấu kính ?
2. Một khung dây phẳng có diện tích S= 0,2 m2, đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B=0,05 T và biết góc ( B, n) 600 . Tính từ thông qua diện tích S ?
3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n, khi
o o
góc tới 60 thì góc khúc xạ 41 . Tính n ?
Câu 3 (2,0 điểm). Một bóng đèn S nằm trong nước có chiết suất n=4/3. Bóng đèn cách
mặt nước 20 cm. Một người đặt mắt M trong không khí để quan sát bóng đèn theo
phương vuông góc với mặt thoáng, mắt cách mặt thoáng 10 cm. Xác định khoảng cách
từ ảnh S’ của S đến mắt M. Vẽ hình.
Câu 4 (1,5 điểm). Trong không khí đặt một ống dây dài 30 cm gồm 100 vòng, bán kính
ống 10 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo quy luật
i = 0,2(3 0,5t) A.
a. Tính hệ số tự cảm và độ biến thiên từ thông từ lúc t1 = 2 s đến lúc t2 = 4 s.
b. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch.
Câu 5 (1,5 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=30 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc
với trục chính (B nằm trên trục chính của thấu kính) và cách thấu kính một đoạn d.
a. Khi d=15 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình.
b. Tìm vị trí của vật sáng AB để có ảnh thật lớn gấp 5 lần vật.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Câu 1 (2 điểm). Viết công thức tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch
kín. Nêu đơn vị của suất điện động cảm ứng.
Câu 2 (3 điểm).
1. Một thấu kính có tiêu cự f = 0,2 m. Tính độ tụ D của thấu kính ?
2. Một khung dây phẳng có diện tích S= 0,6 m2, đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ B=0,01 T và biết góc ( B, n) 600 . Tính từ thông qua diện tích S ?
3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào chất lỏng trong suốt có chiết suất n, khi góc
o o
tới 45 thì góc khúc xạ 28 . Tính n ?
Câu 3 (2,0 điểm). Một bóng đèn S nằm trong không khí. Bóng đèn cách mặt nước 15
cm. Một thợ lặn đặt mắt M trong nước để quan sát bóng đèn theo phương vuông góc với
mặt thoáng, mắt cách mặt thoáng 30 cm. Biết nước có chiết suất n=4/3. Xác định khoảng
cách từ ảnh S’ của S đến mắt M. Vẽ hình.
Câu 4 (1,5 điểm). Trong không khí đặt một ống dây dài 30 cm gồm 100 vòng, bán kính
ống 15 cm. Cho dòng điện chạy qua ống dây biến thiên theo quy luật
i = 0,2(3 0,5t) A.
a. Tính hệ số tự cảm và độ biến thiên từ thông từ lúc t1 = 2 s đến lúc t2 = 4 s.
b. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong mạch.
Câu 5 (1,5 điểm). Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15 cm. Đặt vật sáng AB vuông góc
với trục chính (B nằm trên trục chính của thấu kính) và cách thấu kính một đoạn d.
a. Khi d=30 cm. Xác định vị trí và nêu tính chất của ảnh. Vẽ hình.
b. Tìm vị trí của vật sáng AB để có ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật.
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
𝑛2 𝑆𝐻
0,5
′
+Chứng minh được 𝑆 𝐻 = 𝑆𝐻 𝑛 =
1 𝑛
′ 𝒏
(Nếu HS không CM được 𝑺 𝑯 = 𝑺𝑯 𝒏𝟐 = 𝒏𝑺𝑯 mà dùng thì câu 3 này chỉ
𝟏
cho điểm hình vẽ (nếu đúng hình))
20
+ 𝑆 ′ 𝐻 = 4 = 15 𝑐𝑚 0,5
3
+MS’=S’H +HM =15 + 10 =25 cm 0,5
4 N 2
N 2
0,5
+ Vẽ hình đúng, đúng vị trí của S và S’ 0,5
𝑛
+ Chứng minh được 𝑆 ′ 𝐻 = 𝑆𝐻 𝑛2 = 𝑛𝑆𝐻
1
′ 𝒏
(Nếu HS không CM được 𝑺 𝑯 = 𝑺𝑯 𝒏𝟐 = 𝒏𝑺𝑯 mà dùng thì câu 3 này chỉ
𝟏
cho điểm hình vẽ (nếu đúng hình))
4
+ 𝑆 ′ 𝐻 = 3 15 = 20 𝑐𝑚 0,5
+MS’=S’H +HM =20 + 30 =50 cm 0,5
4 7 N
2
7 N
2
(1,5 điểm) a. + L 4 . 10 7 2
n V 4 . 10 S 4 . 10 R 2 0,25
l l
0,25
+ Thay số, kết quả đúng L 2,96.103 H
0,25
+ Viết được công thức: L(i2 i1 ) 0,25
+ Thay số, kết quả đúng 5,92.104 Wb
i i
b. + Từ công thức etc L và có lập luận đi đến 0,1 0,25
t t
Hoặc HS lập luận i = 0,2(3 0,5t) A là hàm bậc nhất (đường thẳng cắt 2
trục), nên độ lớn sđđ tc tức thời bằng độ lớn sđđ tc trung bình từ t1 đến
t2: etc etc12 12
t12
12
(Nếu HS chỉ dùng kết quả câu a mà không có lập luận gì cả: etc
t12
thì chỉ cho điểm kết quả (nếu đúng))
+ Thay số, kết quả đúng etc 2,96.104 V 0,25
5 1 1 1
(1,5 điểm) a. + Viết công thức thấu kính hoặc tương đương: f d d ' 0,25
+ Kết quả đúng d’=30 cm 0,25
+ Nêu đúng: Ảnh thật 0,25
+ Vẽ đúng hình, đúng tỉ lệ. Nếu tỉ lệ sai không cho điểm 0,25
2
b. + Dẫn dắt đi đến d f hoặc tương đương 0,25
3 0,25
+ Kết quả đúng: d=10 cm
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KSCL KHỐI 11 LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021
TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài 60 phút, không kể thời gian phát đề.
Đề thi gồm 04 trang.
Mã đề thi
201
Câu 1: Nguyên nhân làm xuất hiện các hạt tải điện trong chất điện phân là
A. do sự chênh lệch nhiệt độ giữa hai điện cực
B. do sự trao đổi êlectrôn với các điện cực
C. do sự phân li của các chất tan trong dung môi
D. do nhiệt độ của bình điện phân giảm khi có dòng điện chạy qua
Câu 2: Không khí ở điều kiện bình thường không dẫn điện vì
A. các phân tử chất khí không thể chuyển động thành dòng.
B. các phân tử chất khí không chứa các hạt mang điện.
C. các phân tử chất khí luôn chuyển động hỗn loạn không ngừng.
D. các phân tử chất khí luôn trung hòa về điện, trong chất khí không có hạt tải.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. R = 12 Ω, đèn loại 6 V – 9 W; bình điện phân CuSO4 có anốt bằng
đồng; suất điện động của nguồn bằng 9 V, điện trở trong của nguồn r = 0,5 Ω. Biết đèn sáng bình thường.
Tính hiệu suất của nguồn?
A. 69% B. 59% C. 79% D. 89%
Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng về điện trở của chất bán dẫn ?
A. không phụ thuộc vào kích thước. B. thay đổi khi có ánh sáng chiếu vào.
C. phụ thuộc vào bản chất. D. thay đổi khi nhiệt độ thay đổi.
Câu 5: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A, tính điện lượng chuyển qua
tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua
A. 15C; 18,76.1020. B. 30C;18,76.1020. C. 30C; 0,938.1020. D. 15C; 0,938.1020.
Câu 6: Hai dây dẫn thẳng dài vô hạn, song song và cách nhau 1 đoạn a mang 2 dòng điện cùng chiều có
cùng cường độ. Tại vị trí nào thì từ trường tổng hợp bằng 0
A. Tại mọi điểm trên mặt phẳng song song và đi qua trung điểm của 2 dây.
B. Tại mọi điểm trên 2 dây.
C. Tại trung điểm của khoảng cách 2 dây.
D. Tại mọi điểm trên đường thẳng song song và đi qua trung điểm của khoảng cách 2 dây.
Câu 7: Công của dòng điện có đơn vị là
A. J/s. B. kWh. C. W. D. kVA.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện trường ta chỉ vẽ được một đường sức điện đi qua.
B. Các đường sức điện luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện của hệ điện tích là đường cong không kín.
Câu 28: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp
xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích
A. q = (q1 + q2)/2. B. q = q1 - q2. C. q = (q1 - q2 ). D. q = q1 + q2.
Câu 29: Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực đẩy lên các vật đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực hút lên các vật.
Câu 30: Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy
qua thì 2 dây dẫn
A. đẩy nhau. B. hút nhau. C. đều dao động. D. không tương tác.
Câu 31: Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì
chúng hút nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích
A. q = q1. B. q = 2 q1. C. q = 0. D. q = q1/2.
Câu 32: Lực Lorenxơ là
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện đặt trong từ trường.
D. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 33: Khi một electron chuyển động ngược hướng với vectơ cường độ điện trường thì
A. thế năng và điện thế đều giảm. B. thế năng giảm, điện thế tăng.
C. thế năng và điện thế đều tăng. D. thế năng của nó tăng, điện thế của nó giảm.
Câu 34: Treo một thanh đồng có chiều dài ℓ = 1m và có khối lượng 200g vào hai sợi dây thẳng đứng
cùng chiều dài trong một từ trường đều có B = 0,2T và có chiều thẳng đứng từ trên xuống dưới. Cho dòng
điện một chiều qua thanh đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc 60 0 . Xác định
lực căng của dây treo.
A. 2N. B. 4N. C. 6N. D. 8N.
Câu 35: Một nguồn điện suất điện động 12V, điện trở trong 1Ω dùng để thắp sáng một bóng đèn 12V-
6W. tính hiệu suất của nguồn điện.
A. 75%. B. 100%. C. 80%. D. 96%.
Câu 36: Véctơ cường độ điện trường E tại một điểm trong điện trường luôn
A. ngược hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
B. cùng phương với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
C. cùng hướng với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó.
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ.Trong đó E1=6V; E2=2V; r1=r2 = 0,4Ω; Đèn Đ loại 6V – 3W; R1=
0,2 Ω; R2= 3 Ω; R3=4 Ω; R4=1 Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
A. UMN = 3,25 V. B. UMN = - 3,25 V. C. UMN = - 6,25 V. D. UMN = 6,25 V.
Câu 38: Một nguồn điện có suất điện động 10 V, điện trở trong 1 Ω được nối với mạch ngoài có hai điện
trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 2 A, nếu 2 điện trở ở mạch ngoài mắc
song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 3A. B. 5 A. C. 2,5 A. D. 1/3 A.
Câu 39: Trong các yếu tố sau đây:
I. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện.
II. Vị trí tương quan giữa hai bản.
III. Bản chất giữa điện môi giữa hai bản.
Điện tích của tụ điện phẳng phụ thuộc vào các yếu tố nào?
A. I, III. B. II, III. C. I, II, III. D. I, II.
Câu 40: Nhận xét nào sau đây đúng? Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn
mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------