You are on page 1of 2

Các loại Quy tắc xuất xứ

Quy tắc Định nghĩa


Hàng hoá được xử lý hoặc sản xuất toàn bộ (xuất xứ thuần tuý) tại một nước mà không sử dụng bất kỳ nguyên liệu không xuất xứ
WO
nào.
Đầu vào không có xuất xứ không bị yêu cầu phân loại theo một mã HS khác so với hàng hoá cuối cùng để xác định tình trạng
NC
xuất xứ.
CC Tình trạng xuất xứ được xác định cho một hàng hoá được phân loại tại chương HS khác so với các đầu vào không có xuất xứ.
CTH Tình trạng xuất xứ được xác định cho một hàng hoá được phân loại tại mục HS khác so với các đầu vào không có xuất xứ
CTSH Tình trạng xuất xứ được xác định cho một hàng hoá được phân loại tại tiểu mục HS khác so với các đầu vào không có xuất xứ.
Tình trạng xuất xứ được xác định cho một hàng hoá được phân loại tại mã thuế quan HS khác so với các đầu vào không có xuất
CTI
xứ.
ALW Tình trạng xuất xứ được cho phép xác định từ các đầu vào không có xuất xứ theo các mã HS cụ thể.
Tình trạng xuất xứ không thể xác định cho một hàng hoá nếu các đầu vào không có xuất xứ thuộc các mã HS được liệt kê là loại
ECT
trừ.
SP Hàng hoá có xuất xứ từ một nước áp dụng yêu cầu kỹ thuật đã được xác định, như điều kiện chế biến hoặc làm việc cụ thể.
RVC Hàng hoá xác định được tình trạng xuất xứ nếu đạt được tỷ lệ hàm lượng giá trị khu vực đã xác định.
RQC Hàng hoá xác định được tình trạng xuất xứ nếu đạt được tỷ lệ hàm lượng khối lượng khu vực đã xác định.
RVP Hàng hoá xác định được tình trạng xuất xứ nếu đạt được một phần hoặc vài phần tỷ lệ hàm lượng giá trị khu vực đã xác định.
Hàng hoá xác định được tình trạng xuất xứ nếu đạt được một phần hoặc vài phần tỷ lệ hàm lượng khối lượng khu vực đã xác
RQP
định.
Other Tiêu chuẩn xuất xứ khác ngoài tiêu chuẩn đạt toàn bộ, CTC, hàm lượng giá trị (khối lượng), hoặc quy trình cụ thể.
Types of Rules of Origin
Rule Definition
WO Good is entirely (i.e. wholly) obtained or manufactured in one country without using any non-originating materials.
NC The non-originating inputs are not required to be classified in a different HS code than the final good to confer originating status.
CC The originating status is conferred to a good that is classified in a different HS chapter than the non-originating inputs.
CTH The originating status is conferred to a good that is classified in a different HS heading than the non-originating inputs.
CTSH The originating status is conferred to a good that is classified in a different HS subheading than the non-originating inputs.
CTI The originating status is conferred to a good that is classified in a different HS tariff item than the non-originating inputs.
ALW The originating status is allowed to be conferred from non-originating inputs of specific HS codes.
ECT The originating status cannot be conferred to a good if the non-originating inputs are from HS codes listed under exception.
SP A good originates in the country where a defined technical requirement, i.e. a specific working or processing, has taken place.
RVC A good obtains originating status if a defined regional value content percentage has been reached.
RQC A good obtains originating status if a defined regional quantity content percentage has been reached.
RVP A good obtains originating status if a defined regional value content percentage on a part or parts has been reached.
RQP A good obtains originating status if a defined regional quantity content percentage on a part or parts has been reached.
Other Origin criteria other than related to wholly obtained, CTC, value (quantity) content, or specified process.

You might also like