Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
HỌC PHẦN: THIẾT KẾ HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN TỬ
Đề tài: Thiết kế sản phẩm cơ điện tử “Robot hút bụi”
Hà Nội – 2022
PHIẾU HỌC TẬP CÁ NHÂN/NHÓM
I. Thông tin chung
1. Tên lớp: ME6061004 Khóa: 14
2. Tên nhóm: N09
Họ và tên thành viên
- Nguyễn Trung Hiếu MSV: 2019604420
- Phạm Văn Hiếu MSV: 2018605731
- Nguyễn Tiến Hòa MSV: 2019601895
Phần cơ khí: Vỏ máy, bánh xe, hệ thống laser định vị, hộp đựng bụi, đế
sạc, dây sạc , chổi quét.
Phần điều khiển: Remote, tường ảo (thiết bị có nhiệm vụ hạn chế khu vực
làm việc cho máy), bộ vi mạch lập trình, bộ xử lý kết nối wifi.
Tính năng thông minh: Cảm biến vật cản và điều hướng thông minh yêu
cầu cần thiết để robot di chuyển, hút bụi và làm sạch mặt sàn tối ưu nhất. Robot
cảm biến vật cản, tránh va chạm, dẫn đến hư hỏng.
Phù hợp với nhu cầu làm sạch của môi trường sống: mức giá cả phải chăng
phù hợp với ngân sách: Mặc dù công suất hút bụi của robot khá tốt, làm sạch sàn
nhưng khả năng lau dọn, làm sạch sâu mọi ngóc ngách chưa thực sự thay thế máy
hút bụi cầm tay. Người dùng cần cân nhắc, đầu tư robot hút bụi với mức giá phù
hợp, tránh lãng phí và không hiệu quả.
2.1.1 Danh sách yêu cầu:
Nhóm 9 DANH SÁCH YÊU CẦU CHO ROBOT
HÚT BỤI
Thay đổi D Yêu cầu Trách
W nhiệm
Hình dạng:
W Chiều rộng: 300mm-400mm
W Chiều cao: 80mm-90mm
W Dung tích hộp bụi: 0,3L-0,5L.
Động học:
D Di chuyển bằng bánh xe.
W Vận tốc khi đi trên mặt phẳng: 0,1 - 0.2
m/s
Khả năng chịu lực:
W Tổng trọng lượng: 4 - 5 Kg.
W Khả năng chịu tải: 1,5 – 2,5 Kg.
W Kích thước bụi có thể hút: 5 - 15mm
D Trọng lượng bụi có thể hút: 30 - 50g
Năng lượng:
D Sử dụng động cơ điện : động cơ không
chổi than và động cơ cung cấp lực hút.
D Điện áp định mức: 13 - 15 V.
D Công suất đầu vào: 40 - 60 W.
W Điểm tiếp sạc.
W Bộ pin: lithium-ion 3200 mAh
Vật liệu:
D Vật liệu cách điện
D Vật liệu chịu mài mòn tốt
D Vật liệu nhẹ
D Khung thân robot:
- Vật liệu có độ cứng cao
- Vật liệu chịu được lực tốt.
Tín hiệu:
D Đầu vào: điện.
D Đầu ra: tốc độ và khả năng hút bụi
W Hiển thị:
- Trên thân máy có đèn báo.
- Trên điện thoại có thể điều chỉnh tốc
độ di chuyển và khả năng hút bụi.
W Kết nối thông qua Bluetooth.
Phụ tùng:
W Bộ đệm.
W Chổi quét.
W Bộ sạc.
Độ an toàn:
D Vỏ được làm bằng vật liệu cách
nhiệt( có hệ dẫn nhiệt nhỏ hơn hoặc
D bằng 0.157w/m ),
Chống va đập tốt.
D Pin đạt yêu cầu của hãng, không cháy
nổ.
D Độ ồn <65dB chống ô nhiễm tiếng ồn.
Công thái học:
D Thiết kế tối giản, dễ sử dụng.
W Có thể hút bụi được những chỗ nhỏ hẹp.
Sản xuất:
W Doanh nghiệp chuyên về đồ điện tử:
Toshiba, Samsung,…..
D Công dụng chính: hút bụi, lau nhà.
Lắp ráp:
W Lắp các bộ phận phụ tùng vào bằng ốc
vít.
Vận chuyển:
W Có hộp xốp, giấy bọc bên ngoài, chống
sốc và chống va đập.
Vận hành:
W Nơi không có nhiệt độ khắc nghiệt.
W Tránh những nới có mực nước lớn.
Tái chế:
W Có thể tái sử dụng các bộ phận: vỏ,
thân,….
Các bộ phận sau khi hỏng được xử lí
D
không ảnh hưởng tới môi trường
Bảo hành:
W 12 tháng, 1 đổi 1 trong vòng 2 tuần đầu.
Bảo hành:
- 12 tháng, 1 đổi 1 trong vòng 2 tuần đầu.
Giá thành sản phẩm:
- 2.500.000 ~ 3.000.000 VNĐ tùy cấu hình khách hàng chọn.
Kế hoạch phát triển:
- Nghiên cứu cải tiến trong vòng 3 năm.
Bước 3: Trong mức độ nhất định khái quát lại kết quả bước trước.
Hình dạng:
- Chiều rộng.
- Chiều cao.
- Dung tích hộp bụi.
Động học:
- Di chuyển bằng bánh xe.
- Vận tốc khi đi trên mặt phẳng có thể đạt được.
Khả năng chịu lực:
- Kích thước bụi có thể hút được.
- Trọng lượng bụi có thể hút được.
Năng lượng:
- Sử dụng động cơ điện : Động cơ không chổi than và động cơ cung cấp lực
hút.
- Điện áp định mức cần vừa đủ.
- Công suất đầu vào vừa đủ.
- Điểm tiếp sạc.
- Bộ pin.
Vật liệu:
- Vật liệu cách điện.
- Vật liệu chịu mài mòn tốt.
- Vật liệu nhẹ.
- Khung thân robot:
+ Vật liệu có độ cứng cao.
+ Vật liệu chịu được lực tốt.
Tín hiệu:
- Đầu vào: Điện.
- Đầu ra: Tốc độ và khả năng hút bụi .
- Kết nối thông qua Bluetooth.
Phụ tùng:
- Bộ đệm.
- Chổi quét.
- Bộ sạc.
Độ an toàn:
- Vỏ được làm bằng vật liệu cách nhiệt
- Chống va đập tốt.
- Pin đạt yêu cầu của hãng, không cháy nổ.
- Độ ồn phù hợp với chống ô nhiễm tiếng ồn.
Công thái học:
- Thiết kế tối giản, dễ sử dụng.
- Có thể hút bụi được những chỗ nhỏ hẹp.
Sản xuất:
- Dựa trên các doanh nghiệp lớn.
- Công dụng chính: hút bụi, lau nhà.
Quản lí chất lượng:
- Thử nghiệm tính năng hút bụi: Sạch sẽ.
- Thử nghiệm tính năng lau nhà: Sạch sẽ.
- Thử nghiệm tính năng bộ sạc không dây: Thời gian sạc sẽ ít hơn thời gian
sử dụng.
- Thử nghiệm khả năng chống va đập.
- Thử nghiệm độ bền của dây cắm.
Lắp ráp:
- Lắp các bộ phận phụ tùng vào bằng ốc vít.
Vận chuyển:
- Có hộp xốp, giấy bọc bên ngoài, chống sốc và chống va đập
Vận hành:
- Nơi không có nhiệt độ khắc nghiệt.
- Tránh những nới có mực nước lớn.
Tái chế:
- Có thể tái sử dụng các bộ phận: vỏ, thân,….
- Các bộ phận sau khi hỏng được xử lí không ảnh hưởng tới môi trường
Bảo hành:
- Chọn ra thời hạn phù hợp.
Giá thành sản phẩm:
- Giá tiền theo thiết kế.
Kế hoạch phát triển:
- Nghiên cứu cải tiến liên tục.
Bước 4: Hình thành các vấn đề trong các thuật ngữ trung lập về giải pháp.
Thiết kế robot hút bụi
Hút bụi
Bụi Bụi
b) Các chức năng con:
- Dẫn động:
- Tránh va chạm:
- Xử lý và điều khiển:
- Báo tín hiệu và hiển thị ra màn hình:
Giảm tốc
6 Giảm tốc Bộ giảm tốc bánh răng
bánh răng hành tinh
Dẫn
7 động Truyền động Bộ truyền đai Trục vít me Bộ truyền
xích
Máy tính
25 Xử lý và điều khiển Arduino nhúng Vi xử lý PIC
Raspberry pi