You are on page 1of 3

A.

The consequences of insufficient capacity (Hậu quả của việc không đủ công suất)

B. The consequences of excess capacity (Hậu quả của việc dư thừa công suất)

C. The advantages of large facilities (Lợi thế của cơ sở vật chất lớn)

D. The disadvantages of large facilities (Nhược điểm của cơ sở vật chất lớn)

E. The advantages of having a large inventory (Lợi thế của việc có một lượng hàng tồn kho lớn)

F. The disadvantages of having a large inventory (Những bất lợi của việc có một lượng hàng tồn kho lớn)

1. A long lead time may allow competitors to enter the market. (Thời gian sản xuất dài có thể cho phép
các đối thủ cạnh tranh gia nhập thị trường)

 (A) Because consumer demand is increasing every day and there is always innovation, customers
often do not wait but prioritize what is available in the market. Therefore, the long lead time will
create opportunities for competitors to quickly enter the market
Do nhu cầu tiêu thụ của người tiêu dùng mỗi ngày một tăng và luôn có sự đổi mới nên khách
hàng thường không chờ đợi mà ưu tiên những gì có sẵn trên thị trường. Chính vì vậy, thời gian
sản xuất kéo dài sẽ tạo cơ hội cho các đối thủ cạnh tranh nhanh chóng gia nhập vào thị trường
 (E) Long lead times can give establishments a large inventory, which gives them better access to
markets when competitors don't have enough product to market, and they will respond
immediately to customer needs
Thời gian sản xuất lâu có thể giúp cho cơ sở có một lượng hàng tồn kho lớn, điều đó giúp họ có
thể tiếp cận được thị trường tốt hơn khi những đối thủ cạnh tranh không đủ sản phẩm đưa ra
thị trường và họ sẽ đáp ứng được ngay lập tức nhu cầu của khách hàng

2. As production volume increases, you get economies of scale (the average fixed cost per unit
produced decreases) Khi khối lượng sản xuất tăng lên, bạn sẽ có lợi thế theo quy mô (chi phí cố định
bình quân trên một đơn vị sản xuất giảm xuống).

 (C) A large facility allows you to have a large production volume


Một cơ sở lớn cho phép bạn có một khối lượng sản xuất lớn

3. Finding enough workers and coordinating material flows can become difficult. (Việc tìm đủ nhân
công và điều phối các dòng nguyên liệu có thể trở nên khó khăn).

 (D) A large facility will need a lot of workers to be able to meet the needs of large goods
production, and the material flow in a large facility is also much more complicated when it has
to go through more stages than in a small facility
Một cơ sở lớn sẽ cần rất nhiều nhân công để có thể đáp ứng được nhu cầu sản xuất hàng hóa
lớn và dòng chảy vật chất ở một cơ sở lớn cũng phức tạp hơn rất nhiều khi phải trải qua nhiều
công đoạn hơn so với cơ sở nhỏ.
4. If lead time increases, some customers may go to other suppliers. (Nếu thời gian sản xuất tăng, một
vài khách hàng có thể tìm đến các nhà cung cấp khác) (câu này y chang câu 1)

 (A) Because consumer demand is increasing every day and there is always innovation, customers
often do not wait but prioritize what is available on the market, so they will look for other
suppliers that can meet their needs
Do nhu cầu tiêu thụ của người tiêu dùng mỗi ngày một tăng và luôn có sự đổi mới nên khách
hàng thường không chờ đợi mà ưu tiên những gì có sẵn trên thị trường, do đó họ sẽ đi tìm nhà
cung cấp khác có thể đáp ứng được nhu cầu của họ
 (E) Long lead times can give establishments a large inventory, which gives them better access to
markets when competitors don't have enough product to market, and they will respond
immediately to customer needs
Thời gian sản xuất lâu có thể giúp cho cơ sở có một lượng hàng tồn kho lớn, điều đó giúp họ có
thể tiếp cận được thị trường tốt hơn khi những đối thủ cạnh tranh không đủ sản phẩm đưa ra
thị trường và họ sẽ đáp ứng được ngay lập tức nhu cầu của khách hàng

5. Lost sales and market share are usually permanent. (Doanh số và thị phần bị mất thường là vĩnh
viễn)

 (A)

6. The working environment might get worse and industrial relations could deteriorate. (Môi trường
làm việc có thể trở nên tồi tệ hơn và quan hệ lao động có thể xấu đi)

 (D) Labor relations tend to deteriorate in larger factories.


Quan hệ lao động có xu hướng xấu đi trong các nhà máy lớn hơn.

7. There are costs of storage, handling, insurance, depreciation, the opportunity cost of capital, and so
on. (Có các chi phí lưu kho, xử lý, bảo hiểm, khấu hao, chi phí cơ hội của vốn, v.v.)

 (F)

8. You can be more flexible in product scheduling, and have longer lead times and lower cost
operation through larger production runs with fewer set-ups. (Bạn có thể linh hoạt hơn trong việc lập
kế hoạch sản phẩm và có thời gian dẫn đầu lâu hơn và chi phí hoạt động thấp hơn thông qua các đợt
chạy sản xuất lớn hơn với ít thiết lập hơn)

 (E)

9. There is always a risk of obsolescence, theft, breakage, and so on. (Luôn có nguy cơ lỗi thời, trộm
cắp, đổ vỡ, v.v. )

 (F) Consumption needs of consumers are constantly changing, so keeping a large inventory is
easy to become obsolete. It is very difficult to control a large warehouse, so theft or damage is
very common
Nhu cầu tiêu thụ của người tiêu dùng luôn thay đổi liên tục do đó việc giữ một lượng hàng tồn
kho lớn rất dễ bị lỗi thời. Việc kiểm soát một kho hàng lớn rất khó do đó trộm cắp hoặc đỗ vỡ là
chuyện rất dễ xảy ra

10. You can meet variation in product demand. (Bạn có thể đáp ứng sự thay đổi về nhu cầu sản phẩm.)

 (E)

11. You may be under-utilizing your workforce. (Bạn có thể đang sử dụng kém lực lượng lao động của
mình.)

 (B)

12. You have protection against variation in raw material delivery time (due to shortages, strikes, lost
orders, incorrect or defective shipments, etc.). Bạn có quyền bảo vệ chống lại sự thay đổi trong thời
gian giao hàng nguyên liệu thô (do thiếu hụt, đình công, thất lạc đơn hàng, lô hàng không đúng hoặc bị
lỗi, v.v.).

 (E)

13. You may be forced to produce additional, less profitable, products. (Bạn có thể bị buộc phải sản
xuất các sản phẩm bổ sung, ít lợi nhuận hơn.)

 (B)

14. You can take advantage of quantity discounts in purchasing. (Bạn có thể tận dụng chiết khấu số
lượng khi mua hàng.)

 (E)

15. You may have to reduce prices to stimulate demand. (Bạn có thể phải giảm giá để kích cầu.)

 (B) Due to excess capacity, it will lead to a large inventory situation (trl y dưới luon)
Do dư thừa công suất nên sẽ dẫn đến tình trạng lượng hàng tồn kho lớn
 (F) Due to the large amount of inventory, it is necessary to find a way to attract a similar large
number of customers to be able to consume all the products in stock and one of them is to
reduce the price to attract buyers.
Do lượng hàng tồn kho lớn nên cần phải tìm cách để thu hút được một lượng khách hàng lớn
tương tự để có thể tiêu thụ hết sổ sản phẩm tồn kho và một trong số đó là giảm giá để thu hút
lượt mua.

You might also like