Professional Documents
Culture Documents
C16 - Tìm Nguồn Cung Ứng Và Mua Hàng Toàn Cầu - LMS
C16 - Tìm Nguồn Cung Ứng Và Mua Hàng Toàn Cầu - LMS
16-2
Tìm nguồn cung ứng
Tìm nguồn cung ứng: phát triển và quản lý các
mối quan hệ với nhà cung cấp để nhận hàng hóa
và dịch vụ nhằm giúp thỏa mãn các nhu cầu tức
thời của doanh nghiệp
Do kết quả của toàn cầu hóa, việc tìm nguồn cung
ứng nghĩa là làm sao cho phù hợp với các sản
phẩm quan trọng về mặt chiến lược.
16-3
Hiệu ứng chiếc roi da
(Bullwhip Effect)
Hiệu ứng chiếc roi da: Hiện tượng yêu cầu
ứng phó nhanh chóng với việc gia tăng nhất
thời về nhu cầu NVL.
Bổ sung liên tục (Continuous
replenishment): đọc case Campell Soup
16-4
Hiện tượng Bullwhip
Doanh số từ người tiêu dùng Đơn hàng từ nhà bán lẻ đến nhà bán sỉ
Doanh số từ người Đơn hàng từ nhà bán lẻ bắt đầu cho thấy sự
Đơn hàng từ nhà bán sỉ đến nhà sản xuất Đơn hàng từ nhà sản xuất đến nhà cung ứng
Số lượng đơn hàng
Càng nhiều đơn hàng, sự thay đổi của chuỗi cung ứng càng tăng.
16-5
Phân loại sản phẩm
6
Sản phẩm chức năng
Sản phẩm chức năng bao gồm những mặt hàng chủ lực được
mọi người mua ở nhiều cửa hàng bán lẻ, chẳng hạn như tiệm
tạp hóa.
Nhu cầu
Ổn định
Đáp ứng có thể dự Lợi
trong Cạnh
nhu cầu báo và nhuận
thời gian tranh cao
cơ bản vòng đời biên thấp
dài
sp dài
16-7
Tiêu chí xác định sp chức năng
16-8
Sản phẩm cải tiến
16-9
Đặc điểm Cung và Cầu bất ổn
Đặc tính của nhu cầu (Hình 16.3)
Sp chức năng Sp cải tiến
Nhu cầu bất ổn thấp Nhu cầu bất ổn cao
Nhu cầu có thể dự đoán Khó dự báo
Vòng đời sp cao Vòng đời sp ngắn
Chi phí tồn kho thấp Chi phí tồn kho cao
Tính khác biệt sp thấp Tính khác biệt sp cao
Số lượng cao Số lượng thấp
Chi phí thiếu hàng thấp Chi phí thiếu hàng cao
Tính lỗi thời thấp Tính lỗi thời cao
16-10
Đặc tính của cung ứng
Ổn định Tiến triển
Ít hỏng Dễ hỏng
Sản lượng ổn định và cao hơn Sản lượng biến đổi và thấp hơn
Ít vấn đề về chất lượng hơn Tiềm ẩn các vấn đề về chất lượng
Nguồn cung nhiều hơn Nguồn cung hạn chế
Nhà cung ứng đáng tin cậy Nhà cung ứng không đáng tin cậy
Thay đổi quy trình ít Thay đổi quy trình nhiều hơn
Ràng buộc năng lực ít hơn Tiềm ẩn ràng buộc năng lực
Dễ thay đổi Khó thay đổi
Thời gian đáp ứng phụ thuộc Thời gian đáp ứng biến đổi
16-11
Chuỗi cung ứng ổn định và tiến triển
Chuỗi cung ứng ổn định là quy trình sản xuất và
công nghệ cơ bản chín muồi và nền tảng cung ứng
được thiết lập tốt.
12
Chuỗi cung ứng ổn định và tiến triển
Trong chuỗi cung ứng ổn định, tính phức tạp của
sản xuất có xu hướng thấp và quản lý được.
Chuỗi cung ứng ổn định có xu hướng tự động cao
và các hợp đồng cung ứng dài hạn.
Trong chuỗi cung ứng tiến triển, quy trình sản xuất
yêu cầu nhiều điều chỉnh và thường chịu thất bại
doanh thu không chắc chắn, nền tảng cung ứng
không đáng tin cậy.
(xem lại Hình 16.3)
13
Mô hình không xác định (Hình 16.4)
Sự bất ổn về nhu cầu
16
Thuê ngoài
16-17
Lý do để thuê ngoài (Hình 16.5)
Tài chính
Cải tiến
Cơ cấu
doanh
nghiệp
16-18
Lý do để thuê ngoài
Cải thiện tỉ suất lợi nhuận trên tổng tài sản bằng cách
giảm hàng tồn kho và bán tài sản không cần thiết
Tài chính
Tạo dòng tiền mặt bằng cách bán sản phẩm có lợi
nhuận thấp
Tiếp cận các thị trường mới, đặc biệt là ở các nước
đang phát triển
16-19
Lý do để thuê ngoài
Cải thiện chất lượng và năng suất
16-21
Đọc sách
Ví dụ thuê ngoài logistics
22
Cơ cấu mối quan hệ với nhà
cung ứng
Đọc sách:
Case Năng lực cung ứng của 7-Eleven
16-23
Nguồn cung ứng xanh
Có trách nhiệm với môi trường
Hướng đến sản phẩm “xanh”.
Kết quả tài chính thường được cải thiện bằng việc áp
dụng theo hướng "xanh".
Nỗ lực ứng dụng công nghệ mới thân thiện với môi
trường.
Giảm thiểu chất thải, gia tăng nguyên liệu tái chế.
Sử dụng thành phần thiên nhiên thay cho hóa chất
Giảm chi phí đóng gói
Dùng nguyên/nhiên/vật liệu thay thế
16-24
Nguồn cung ứng xanh
16-25
Quy trình tìm nguồn cung ứng xanh
(Hình 16.7)
2. Thỏa
1. Đánh giá thuận với đại 3. Đánh giá
cơ hội lý tìm nguồn NCC
cung nội bộ
4. Phát triển
6. Thể chế
chiến lược 5. Thực hiện
hóa chiến
tìm nguồn chiến lược
lược
cung
16-26
1. Tính toán toàn bộ chi phí liên quan giảm chi phí
2. Tìm kiếm thiết bị mới, giảm chi phí năng lượng, tiêu hủy,
tái chế & bảo trì
3. Khả năng thay thế nguồn NVL & các quy trình sx mới
4. Phát triển tiêu chí định lượng & định tính để đánh giá quy
trình tìm nguồn cung ứng
6. Ký kết hợp đồng (cách thực hiện, giao hàng, cam kết, giá
cả, kiểm tra định kỳ, báo cáo dữ liệu trung thực) 16-27