Professional Documents
Culture Documents
Machine Design Chuong 2 Mechanism Modeling CLC
Machine Design Chuong 2 Mechanism Modeling CLC
Content – Nội dung
1. Giới thiệu – Introduction
2. Các loại khớp liên kết cơ bản – Linkage & basic joint
3. Mô hình hóa cơ cấu cơ khí – Mechanism modelling
4. Các khớp liên kết phức tạp – Linkage & complex joint
CHAPTER 2: 5. Ví dụ – Example
MODELING OF A MECHANISM
MÔ HÌNH HÓA MỘT CƠ CẤU CƠ KHÍ
1 2
2
1 2
z
3 1
5
O
4
x y 0
0
3 4
3/21/2022
z1 ≡ z2 y2 z4
x4
y1
Cơ cấu Mô Mô Cơ cấu
z3 4 d3 cơ khí hình hình cơ khí
2 3 x3 có sẵn hóa cải tiến cải tiến
θ2
1 x2
θ1
Kí hiệu/Mô hình Đánh giá Thay đổi
x1 đơn giản hóa hoạt động cấu trúc
5 6
Khớp bản lề 𝑋 0 𝜔 0
1 (quay) 𝑌 𝑀 0 0
Pivot 𝑍 𝑁 0 0
Khớp trượt 0 𝐿 0 𝑉
1 (tịnh tiến) 𝑌 𝑀 0 0
Glissière 𝑍 𝑁 0 0
Khớp vít Ren phải 𝑋 𝐿 𝜔 𝑉
1 Glissière 𝑌 𝑀 0 0
hélicoidale Ren trái 𝑍 𝑁 0 0
7 8
3/21/2022
0 0 𝜔 𝑉 Khớp tựa 𝜔 𝑉
Khớp trụ 0 0
2 𝑌 𝑀 0 0 đường thẳng 0 𝑉
Pivot glissant 4 0 𝑀
𝑍 𝑁 0 0 Linéaire
𝑍 0 𝜔 0
rectiligne
Khớp cầu 𝑋 𝐿 0 0
Khớp tựa 𝜔 𝑉
2 có chốt 𝑌 0 𝜔 0 0 0
đường cong 𝜔 0
Rotule à doigt 𝑍 0 𝜔 0 4 𝑌 0
Linéaire
𝑍 0 𝜔 0
𝜔 0 annulaire
𝑋 0
Khớp cầu 𝜔 0
3 𝑌 0 Khớp tựa 𝑋 0 𝜔 0
Rotule
𝑍 0 𝜔 0 5 điểm 0 0 𝜔 𝑉
Ponctuelle 0 0 𝜔 𝑉
Khớp tựa 0 𝐿 0 𝑉
3 phẳng 0 𝑀 0 𝑉
Appui plan 𝑍 0 𝜔 0
9 10
11 12
3/21/2022
3 2 3
Hộp giảm tốc
1 Gearbox
Réducteur de vitesses ℒ2,3
(khớp tựa đường thẳng)
13 14
Đầu ra (3)
3 2 3
ω3/1 1
(1) Z3
ℒ2,3
(khớp tựa đường thẳng)
15 16
3/21/2022
17 18
4. Các khớp liên kết phức tạp 4. Các khớp liên kết phức tạp
4.1. Định nghĩa 4.1. Định nghĩa
Một khớp liên kết phức tạp giữa hai chi tiết là một khớp liên kết bao gồm nhiều khớp Nối tiếp: nhiều khớp liên kết thành phần nối tiếp nhau
liên kết thành phần.
Hai loại: nối tiếp và song song
ℒ2 2
𝑧⃗
0
1
ℒ1 (khớp bản lề)
1
(0)
ℒ1 ℒ2 (khớp trượt)
𝑦⃗
𝑥⃗ 2
19 20
3/21/2022
4. Các khớp liên kết phức tạp 4. Các khớp liên kết phức tạp
4.1. Định nghĩa 4.2. Khớp liên kết tương đương ℒéq – Liaison équivante
Song song: nhiều khớp liên kết thành phần song song nhau giữa hai chi tiết/khâu Nối tiếp: chuyển động tương đối của (2) so với (0)
• Quay Rz: chuyển động tương đối của (1) so với (0)
• Tịnh tiến Ty: chuyển động tương đối của (2) so với (1)
→ ℒéq có hai chuyển động Rz và Ty
(0) ℒ2 2
𝑧⃗ 𝑧⃗
0
1
0 ℒ1 (khớp bản lề)
ℒ1 ℒ2 ℒéq
1 ℒ1 ℒ2 1
𝑦⃗ (khớp trụ) (0)
(khớp tựa điểm) ℒ1 ℒ2 (khớp trượt)
1 𝑦⃗
𝑥⃗ 2
(0) 𝑥⃗
21 22
ℒ2 Ty ℒ1 Cho phép 𝑧⃗ Ty ℒ2 Cho phép
(khớp cầu Tz ℒ1 và ℒ2 Không cho phép ℒ2 (khớp trụ Tz ℒ1 và ℒ2 Không cho phép
tâm O) O theo trục y)
Rx ℒ2 Cho phép O Rx ℒ1 Cho phép
𝑦⃗ 1
𝑥⃗ Ry ℒ2 Cho phép Ry ℒ1 và ℒ2 Cho phép
1 𝑦⃗
Rz ℒ1 và ℒ2 Cho phép 𝑥⃗ ℒ1 2 Rz ℒ1 Cho phép
(khớp cầu
𝑧⃗ ℒéq
2 (khớp tựa điểm
tâm O) O ℒéq (khớp tựa đường cong
ℒ1 (khớp tựa phẳng theo trục z) theo trục y)
có pháp tuyến z) 𝑦⃗
0
23 24
3/21/2022
4. Các khớp liên kết phức tạp 4. Các khớp liên kết phức tạp
4.2. Khớp liên kết tương đương ℒéq – Nối tiếp 4.2. Khớp liên kết tương đương ℒéq
Nhận xét: Song song: chuyển động tương đối của (1) so với (0)
• Khớp liên kết tương đương ℒéq của hai khớp liên kết thành phần nối tiếp nhau, giúp • ℒ1 (khớp trụ) cho phép Ry và Ty, không cho phép Rx, Rz, Tx, Tz
thay thế các khớp liên kết không cứng vững (ví dụ 1 – khớp tựa điểm, ví dụ 2 – khớp • ℒ2 (khớp tựa điểm) không cho phép Ty
tựa đường) bằng các khớp liên kết theo mặt (phẳng, trụ, cầu) – cứng vững hơn về
mặt kỹ thuật → ℒéq là khớp bản lề (quay) do chỉ có một chuyển động Ry
→ Tránh việc tập trung lực quá nhiều vào một điểm hoặc diện ch nhỏ → Tăng độ (0)
𝑧⃗
cứng vững cho khớp 𝑧⃗
• Nếu cả hai khớp liên kết thành phần nối tiếp nhau cùng cho phép một chuyển động 0
ℒ1 ℒ2 0
(đối với ví dụ 1 là Rz, đối với ví dụ 2 là Ry), thì sẽ có một chuyển động nội tại của một
chi tiết trong hai khớp liên kết thành phần nối tiếp nhau 1 ℒ1 ℒ2 ℒéq 1
• ℒéq trong trường hợp nối tiếp là luôn luôn tĩnh định (isostatic) 𝑦⃗ 𝑦⃗
1 𝑥⃗
(0) 𝑥⃗
25 26
4. Các khớp liên kết phức tạp 4. Các khớp liên kết phức tạp
4.2. Khớp liên kết tương đương ℒéq – Song song 4.2. Khớp liên kết tương đương ℒéq – Song song
Nhận xét: Ví dụ: Khớp bản lề = Khớp cầu + khớp tựa đường cong
• Ngược với các khớp liên kết nối tiếp, một khớp liên kết phức tạp tạo bởi nhiều khớp Sơ đồ động học Ns = ns1 + ns2 = 5 Tĩnh định
liên kết thành phần song song với nhau cho phép giảm/hạn chế số chuyển động
𝑧⃗ ns1 = 3 ns2 = 2
tương đối giữa hai chi tiết.
03 biến 02 biến
• Kết quả là, tùy vào số điểm tiếp xúc, khớp liên kết tương đương có thể là tĩnh định 0
hoặc siêu tĩnh. 1 03 bậc hạn chế 02 bậc hạn chế
• Tĩnh định: Có đúng số liên kết cần thiết để cố định nó trong không gian. Số ẩn số bằng số phương 𝑦⃗
ℒ1 ℒ2
trình cân bằng tĩnh học.
• Siêu tĩnh: Có những liên kết thừa. Bậc siêu tĩnh bằng số liên kết thừa. 𝑥⃗ A 1 B
01 bậc tự do: Ry 𝑦⃗
0
05 bậc hạn chế
Torseur transmissible: 05 biến Trục ra hộp giảm tốc Sơ đồ cấu trúc
27 28
3/21/2022
29 30
End of Chapter 2
31 32
31 32