Professional Documents
Culture Documents
Báo cáo thực tập
Báo cáo thực tập
-----------------⸙∆⸙-----------------
MSSV: 19151272
K=10
a) Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong
khoảng tần số (0.1, 100).
Bode Diagram
0
Magnitude (dB)
-20
-40
-60
-80
-100
0
Phase (deg)
-90
-180
-270
10-1 100 101 102
Frequency (rad/s)
1
b) Dựa vào biểu đồ Bode tìm tần số cắt biên, pha dự trữ, tần số cắt
pha, biên dự trữ.
Bode Diagram
Gm = 24.8 dB (at 4.65 rad/s) , Pm = 103 deg (at 0.455 rad/s)
0
Magnitude (dB)
-50
-100
-150
0
Phase (deg)
-90
-180
-270
10-2 10-1 100 101 102 103
Frequency (rad/s)
2
d) Hãy vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống trên với đầu vào là hàm nấc
đơn vị trong khoảng thời gian t=0÷10s.
Step Response
0.8
0.7
0.6
0.5
Amplitude
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 2 4 6 8 10
Time (seconds)
3
K=400
a) Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Bode biên độ và pha của hệ hở trong
khoảng tần số (0.1, 100).
Bode Diagram
50
Magnitude (dB)
-50
-100
-150
0
Phase (deg)
-90
-180
-270
10-2 10-1 100 101 102 103
Frequency (rad/s)
4
b) Dựa vào biểu đồ Bode tìm tần số cắt biên, pha dự trữ, tần số cắt
pha, biên dự trữ.
Bode Diagram
Gm = -7.27 dB (at 4.65 rad/s) , Pm = -23.4 deg (at 6.73 rad/s)
50
Magnitude (dB)
-50
-100
-150
0
Phase (deg)
-90
-180
-270
10-2 10-1 100 101 102 103
Frequency (rad/s)
5
d) Hãy vẽ đáp ứng quá độ của hệ thống trên với đầu vào là hàm nấc
đơn vị trong khoảng thời gian t=0÷10s.
Step Response
6000
4000
2000
Amplitude
-2000
-4000
-6000
-8000
0 2 4 6 8 10
Time (seconds)
6
2. Khảo sát hệ thống dung biểu đồ Nyquist.
K=10
a) Với K=10, hãy vẽ biểu đồ Nyquist của hệ thống.
Nyquist Diagram
1.5
2 dB 0 dB -2 dB
-4 dB
1
4 dB
-6 dB
6 dB System: G
0.5 Gain
10 dB -10 dBMargin (dB): 24.8
Imaginary Axis
-1.5
-1 -0.5 0 0.5 1 1.5 2 2.5
Real Axis
7
b) Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha dự trữ, biên dự trữ (theo dB). So
sánh với kết quả ở câu 2.1.2.
Pha dự trữ, biên dự trữ giống với câu 2.1.2
c) Hãy xét tính ổn định của hệ thống kín, giải thích.
Vì biểu đồ không bao điểm (-1,0j) nên hệ kín ổn định.
K=400
a) Với K=400, hãy vẽ biểu đồ Nyquist của hệ thống.
Nyquist Diagram
60
0 dB
40
20
Imaginary Axis
-20
-40
-60
-20 0 20 40 60 80 100
Real Axis
8
b) Dựa vào biểu đồ Nyquist tìm pha dự trữ, biên dự trữ (theo dB). So
sánh với kết quả ở câu 2.1.2.
Nyquist Diagram
4 0 dB
3 System: G2
2 dB Phase Margin-2 (deg):
dB -23.4
2 System: G2 Delay Margin (sec): 0.873
Gain Margin (dB): -7.27(rad/s): 6.73
At frequency
4 dB -4 dB
1 At frequency
6 dB Closed (rad/s):
loop4.65
-6 dB stable? No
10 dB
Closed loop-10 dB No
stable?
Imaginary Axis
-1
-2
-3
-4
-5
-6
-5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4
Real Axis
Pha dự trữ, biên dự trữ giống với câu 2.1.2
9
1. Hàm truyền 1
Nyquist Diagram
1.5
2 dB 0 dB -2 dB
-4 dB
1
4 dB
-6 dB
6 dB
0.5
10 dB -10 dB
Imaginary Axis
20 dB -20 dB
0
-0.5
-1
-1.5
-1 -0.5 0 0.5 1 1.5
Real Axis
10
2. Hàm truyền 2.
Nyquist Diagram
0.6
4 dB2 dB0 dB-2 dB-4 dB
6 dB -6 dB
0.4 -10 dB
10 dB
0.2
Imaginary Axis
20 dB -20 dB
-0.2
-0.4
-0.6
-1 -0.5 0 0.5 1 1.5
Real Axis
11
3. Khảo sát hệ thống dùng phương pháp quĩ đạo
nghiệm số.
Root Locus
5
0.9 0.81 0.7 0.56 0.4 0.2
4 System: G
Gain: 172
3 0.955 Pole: -0.00482 + 4.64i
Damping: 0.00104
Imaginary Axis (seconds )
-1
-1
0.988 System: G
-2 Gain: 174
Pole: 0.00636 - 4.66i
-3 0.955 Damping: -0.00137
Overshoot (%): 100
-4 Frequency (rad/s): 4.66
0.9 0.81 0.7 0.56 0.4 0.2
-5
-10 -8 -6 -4 -2 0 2
-1
Real Axis (seconds )
b) Tìm K để hệ thống có tần số dao động tự nhiên ωn = 4.
Root Locus 12
5
0.9 0.81 0.7 System:
0.56 0.4G 0.2
4 Gain: 8.09
Pole: -3.72 + 1.45i
3 0.955 Damping: 0.931
2 Frequency (rad/s): 4
-1
0.988
-2
-3 0.955
-4
0.9 0.81 0.7 0.56 0.4 0.2
-5
-10 -8 -6 -4 -2 0 2
-1
Real Axis (seconds )
Root Locus
5 System: G
0.9 0.81 0.7 0.56 0.4 0.2
Gain: 22.9
4 Pole: -1.64 + 1.66i
Damping: 0.702
3 0.955
Overshoot (%): 4.52
Imaginary Axis (seconds )
-1
-1
0.988
-2
-3 0.955
-4
0.9 0.81 0.7 0.56 0.4 0.2
-5
-10 -8 -6 -4 -2 0 2
-1
Real Axis (seconds )
-1
0.988
-2
-3 0.955
-4
0.9 0.81 0.7 0.56 0.4 0.2
-5
-10 -8 -6 -4 -2 0 2
-1
Real Axis (seconds )
Root Locus
5
0.86 0.76 0.64 0.5 0.34 0.16 G
System:
Gain: 52.7
4 Pole: -1 + 2.85i
Damping: 0.332
Overshoot (%): 33.1
0.94 Frequency (rad/s): 3.03
3
2
System: G
0.985 Gain: 10.4
Imaginary Axis (seconds -1 )
Pole: -1.01
1 Damping: 1
Overshoot (%): 0
Frequency (rad/s): 1.01
9 8 7 6 5 4 3 2 1
0
-1
System: G
Gain: 52.9
0.985
Pole: -1 - 2.86i
-2 Damping: 0.331
Overshoot (%): 33.2
Frequency (rad/s): 3.03
-3
0.94
-4
6
Frequency (rad/s): 4.3
5 4
0.97
2
2
0.97
-5 4
6
0.88
8
-10
10
0.76 12
0.62 0.48 0.36 0.24 0.12
-15 14
-15 -10 -5 0 5
-1
Real Axis (seconds )
15
b) Tìm K để hệ thống có tần số dao động tự nhiên ωn = 4
K = 78.6 hệ thống có tần số dao động tự nhiên ωn = 4
Root Locus
15 14
0.62 0.48 0.36 0.24 0.12 System: G
0.76 12
Gain: 78.6
10 Pole: -0.203 + 4i
10
8 Damping: 0.0508
0.88
Imaginary Axis (seconds )
Frequency (rad/s): 4
5 4
0.97
2
2
0.97
-5 4
6
0.88
8
-10
10
0.76 12
0.62 0.48 0.36 0.24 0.12
-15 14
-15 -10 -5 0 5
-1
Real Axis (seconds )
16
c) Tìm K để hệ thống có hệ số giảm chấn ξ = 0.7.
Không tồn tại K để hệ thống có hệ số giảm chấn ξ = 0.7.
Root Locus
15 14
0.62 0.48 0.36 0.24 0.12
0.76 12
System: G
Gain:
10 9.15
10
Pole:
8 -1.24 + 2.8i
0.88 Damping: 0.404
Imaginary Axis (seconds )
-1
6
Overshoot (%): 25
5 4
Frequency (rad/s): 3.06
0.97
2
2
0.97
-5 4
6
0.88
8
-10
10
0.76 12
0.62 0.48 0.36 0.24 0.12
-15 14
-15 -10 -5 0 5
-1
Real Axis (seconds )
17
e) Tìm K để hệ thống có thời gian xác lập (tiêu chuẩn 2%) txl =
4s
K = 19.3 hệ thống có thời gian xác lập (tiêu chuẩn 2%) txl =
4s
Root Locus
15
0.62 0.48 0.36 0.24 0.12 14
0.76 12
10
10
System: G 8
0.88
Gain: 19.3
Pole: -1 + 3.01i 6
Damping: 0.315
5 System: G
Overshoot (%): 35.2
Gain: Inf 4
Imaginary Axis (seconds )
0.97 Pole: -1
Damping: 1 2
System: G
Overshoot (%): 0
Gain: 19.3
Frequency (rad/s): 1
Pole: -1 - 3.01i
0 Damping: 0.315
Overshoot (%): 35.2
Frequency (rad/s): 3.17
2
0.97
4
-5
0.88
8
-10
10
0.76 12
18
Khảo sát hệ thống trên bằng biều đồ bode.
Bode Diagram
Gm = 5.98 dB (at 4.29 rad/s) , Pm = 37.7 deg (at 3.07 rad/s)
0
Magnitude (dB)
-50
-100
-45
-90
Phase (deg)
-135
-180
-225
-270
10-1 100 101 102
Frequency (rad/s)
Hệ thống ổn định vì độ dự trữ biên và độ dự trữ pha của biểu
đồ bode mô tả hệ thống đều dương.
19
Khảo sát hệ thống trên bằng biều đồ nyquist.
Nyquist Diagram
1.5
2 dB 0 dB -2 dB
4 dB -4 dB
1
6 dB -6 dB
0.5
10 dB -10 dB
Imaginary Axis
20 dB -20 dB
0
-0.5
-1
-1.5
-1.5 -1 -0.5 0 0.5 1
Real Axis
Vì biểu đồ đi qua điểm (-1,0j) nên hệ kín ở biên giới của ổn
định.
20