Professional Documents
Culture Documents
Bài tập ôn tập
Bài tập ôn tập
Bài 1. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là không gian con của không gian véc tơ tương
ứng? Tìm một cơ sở và số chiều của không gian đó.
1. A x, y, z 3
: x y z 1 trong 3
. 2. A x, y, z 3
: x 2 y 3z trong 3
.
3. A x, 0, z 3
trong 3
. 4. A x, y, z 3
: x. y 0 trong 3
.
5. A x, y, z 3
: x trong 3
. 6. A x, y, z 3
: x 2 y z 3 0 trong 3
.
7. C x, y, z, t 4
: 2 x 3z t 0, x t 0 trong 4
.
8. D x, y, z, t 4
: x 2 y, 2 x 3z 4 0 trong 4
.
9. E x, y, z, t 4
: x 2, y 3z 4t 0 trong 4
.
10. B x, y, z, t 4
: x 3z t 0 trong 4
.
11. A x, y, z, t 4
: 2 x 3z 1 trong 4
.
3. Chứng minh rằng u 1, , thuộc A và tìm tọa độ của u trong cơ sở của A tìm được ở
1 1
2 2
3.
1, 2, 1 , 2, 1, 0 , 3,3,1
4.
1, 2, 0 , 1,5, 1 , 0,1,1
5.
1, 2 , 4,5 , 1,9 6. 1, 2, 2 , 1,3, 4 , 2, 1, 6
7. S 1, 0, 2 , 1,1,1 , 0, 0,1 , 3,1, 2 8. S 1,1, 2, 4,5 , 1, 2,1,1, 2 , 1, 0,1, 4, 6
3. p1 2 3x x 2 , p2 6 9 x 3x 2 , p3 1 x x 2 trong P2 .
1 3 1 3 1 0 2 1
4. A , B ,C , D trong M 2 .
2 0 2 0 1 2 1 2
1. 1 3x 2 x 2 ,1 x 4 x 2 ,1 7 x . 2. 4 6 x x 2 , 1 4 x 2 x 2 ,5 2 x x 2 .
3. 1 x x 2 , x x 2 , x 2 . 4. 4 x 3x 2 , 6 5 x 2 x 2 ,8 4 x x 2 .
Bài 6. Xác định một cơ sở và số chiều của không gian nghiệm các hệ sau:
2 x y 3z 0 3 x1 x2 2 x3 0 x 3y z 0
1. x 2 y 0 2. 4 x1 5 x3 0 3. 2 x 6 y 2 z 0
y z 0 x 3x 4 x 0 3 x 9 y 3 z 0
1 2 3
x1 3 x2 2 x3 0 x1 x2 x3 x4 x5 0
3x x x x 0
4. 2 x1 6 x2 4 x3 0
5. 1 2 3 4 6. x1 2 x2 3x3 x4 2 x5 0
3 x 9 x 6 x 0 5 x1 x2 x3 x4 0 2 x x 4 x 3x 0
1 2 3 1 2 3 5
Bài 7. Xác định một cơ sở và số chiều của không gian con của 3
sinh bởi các véc tơ sau:
1. 1, 1, 2 , (2,1,3), (1,5, 0) . 2. 2, 4,1 , (3, 6, 2), 1, 2, 1 .
Bài 8. Tìm a để hệ sau là cơ sở của không gian 3
:
1. 1, 1, 2 , (2,1, a), (1,5, 0) . 2. 2, a,1 , (3, 6, 2), 1, 2, 1 .
Bài 9. Xác định một cơ sở và số chiều của không gian con của 4
sinh bởi các véc tơ sau:
1. (1,1, 4,3), (2, 0, 2, 2), (2, 1,3, 2) . 2. (1,1, 2, 0), (3,3, 6, 0), (9, 0, 0,3) .
3. (1,1, 0, 0), (0, 0,1,1), (2, 0, 2, 2), (0, 3, 0,3) 4. (1, 0,1, 2), (1,1,3, 2), (2,1,5, 1), (1, 1,1, 4)
Bài 10. Hãy tìm tọa độ của w đối với cơ sở S u1 , u2 của 2
, trong đó:
1. S u1 (1, 0), u2 (0,1) , w (3, 7) 2. S u1 (2, 4), u2 (3,8) , w (1,1) .
3. S u1 (1,1), u2 (0, 2) , w (a, b) .
Bài 11. Hãy tìm tọa độ của w đối với cơ sở S u1 , u2 , u3 của 3
, trong đó:
A x, y, z 3
: x 2 z
1. Véc tơ u 1, 2,3 có thuộc A hay không? Chỉ ra một véc tơ (khác véc tơ 0) không thuộc
A.
2. Chứng minh rằng A, B là một không gian véc tơ con của 3
.
3. Tìm một cơ sở và số chiều của không gian A, B, A B, A B .
4. Chứng minh rằng u 2, 2, 4 thuộc A nhưng không thuộc B và tìm tọa độ của u trong cơ
sở của A tìm được ở câu hỏi trên.
Bài 13. Trong không gian véc tơ 4
cho tập hợp A x, y, z, t 4
: x 2t 0, y z t 0 .
3. f x1 , x2 , x3 , x4 x1 2 3x3 4 x4 4. f x1 , x2 , x3 , x4 x1 2 x2 4 x4
3. f x1 , x2 , x3 x1 2 x2 3x3 , 2 x1 x2 x3 4. f x1 , x2 , x3 x1 3x3 4, x2 2 x3
Bài 19. Tìm một cơ sở và số chiều của Ker f , Im f . Biết:
1. f : 4
3
, f x1 , x2 , x3 , x4 x1 x2 x3 , 2 x1 x4 , 2 x2 x3 x4 .
2. f : 4
3
, f x1 , x2 , x3 , x4 x1 x2 x3 , 2 x1 x4 , 2 x2 x3 x4 .
3. f : 3
4
với f x1 , x2 , x3 x1 x3 , x1 x2 , x2 x3 , x1 x2 2 x3 .
4. f : 3
3
, f x1 , x2 , x3 x1 x2 x3 , 2 x1 x2 3x3 , 4 x1 x2 5x3 .
Bài 23. Tìm ma trận chính tắc của các ánh xạ tuyến tính sau:
1. T ( x, y) ( y, x, x 3 y, x y) . 2. T ( x, y, z, t ) (7 x 2 y z t , y z, x) .
3. T ( x, y, z ) (0, 0, 0, 0, 0) 4. T ( x, y, z, t ) (t , x, z, y, x z ) .
Bài 24. Cho ánh xạ tuyến tính f : 3
2
, f ( x, y, z) (3x 2 y 4 z, x 5 y 3z) .
đối với cặp cơ sở B (1,1, 0), (0,1,1), (1, 0,1) , B ' (2,1), (1,1) .
Bài 29. Tìm ma trận chính tắc của mỗi toán tử tuyến tính sau:
1. f ( x, y) (2 x y, x y) . 2. f ( x, y) ( x, y) .
3. f ( x, y, z ) ( x 2 y z, x 5 y, z ) . 4. f ( x, y, z ) (4 x, 7 y, 8z )
Bài 30. Cho phép biến đổ tuyến tính f : 3
3
, f ( x, y, z) ( x y, y x, x z) .
1. Tìm ma trận của f đối với cơ sở B (1, 0,1), (0,1,1), (1,1, 0) .
2. Tính f (2, 0, 0) .
3. Tìm ảnh của các véc tơ sau: a 2,1, 4 , b (3,1, 2), c (4,1, 1) .
Bài 31. Tìm các giá trị riêng và véc tơ riêng của các ma trận sau:
1 1 7 2 3 2 3 1
1. A 2. B 3. A 4.
2 3 4 1 4 1 1 1
1 4 2 0 1 1 1 2 1 2 0 1
5. A 3 4 0 . 7. A 1 0 1
8. 0 3 1 9. 1 0 1 .
3 1 3 1 1 0 0 5 1 0 1 1
Bài 32. Cho và là hai vector riêng tương ứng với của phép
biến đổi tuyến tính . Véc tơ nào sau đây cũng là vector riêng của tương ứng với trị riêng
?
.
Bài 33. Biết là một giá trị riêng của phép biến đổi tuyến Tìm giá trị riêng của các phép
biến đổi tuyến tính sau :
1. Phép biến đổi tuyến tính . 2. Phép biến đổi tuyến tính .
3. Phép biến đổi tuyến tính .
Bài 34. Trong các phép toán dưới đây, phép toán nào là tích vô hướng của hai véc tơ
x x1 , x2 , x3 , y y1 , y2 , y3 3
.
5. x, y , x, y 2 xx 2 yy 3xy 3x ' y . 6. x, y , x, y 2 xx 3 yy xy x ' y .
3. f x, y, z x y; y z; x z . 4. f x, y, z x 3 y z; x y 3z;3x y z .
Bài 38. Ma trận nào sau đây là ma trận trực giao?
√ √ √ √ √ √ √ √
1. √ √
2. √ √
. 3. ( ) 4. √ √
(√ √ ) (√ √ ) (√ √ √ )
Bài 39. Trong các ánh xạ sau, ánh xạ nào là dạng song tuyến tính với
x x1 , x2 , x3 , y y1 , y2 , y3 :
1. x, y x1 y1 2 x1 y2 3x2 y1 4 x2 y2 x3 y3 .
2. x, y x1 y1 2 x1 y2 5 y1 4 x2 y2 x3 y3 .
3. x, y x1 y1 2 x1 y2 3x2 y1 5 x2 x3 y3 .
Bài 40. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của dạng toàn phương trong
3
:
1. x1 , x2 , x3 x12 x22 3x32 x1 x2 4 x2 x3 x1 x3 .
2. x1 , x2 , x3 x12 x1 x22 x1 x3 3x32 2 x2 x3 .
6.
7.
8.
9.
Bài 41. Trong các hệ cơ sở sau, hệ nào là hệ cơ sở trực giao trong không gian tương ứng.
1. 1, 0 , (0,1) . 2. 1, 2 , (2,1) .
3. 1, 2, 0 , (2, 1, 0), (3, 0, 0) . 4. 1, 2, 0 , (2, 1, 0), (0, 0,5) .
Bài 42. Trong các hệ cơ sở sau, hệ nào là hệ cơ sở trực chuẩn trong không gian tương ứng.
1 1 1 1 1 1 1
1. 1, 0 , (0,1) . 2. a ; ; ; b 0; ; ;c ;0; .
3 3 3 2 2 2 2
1 3 3 1
3. 1, 2, 0 , (2, 1, 0), (3, 0, 0) . 4. , , 0 , , , 0 , (0, 0, 2) .
2 2 2 2
1 2 2 1 1 1 1 1 1 1
5. , 0, , (0,1, 0), , 0, . 6. a ; ;0 ; b 0; ; ;c ;0; .
3 3 3 3 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
7. 1, 2 , (2,1) . 8. a ; 0; ; b 0; 1;0 ; c ;0; .
2 2 2 2
2. x x1 x2 x1 x3 (xét trong 3
).
3. x1 , x2 , x3 x22 8 x32 2 x1 x2 4 x1 x3 .
2. x1 , x2 , x3 4 x32 2 x1 x2 6 x1 x3 6 x2 x3 .
2 2 1 2 1 2 1 2 2
2. w (1, 0, 2), u1 , , , u2 , , , u3 , , .
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 4 4 3
Bài 56. Trong 2
với tính vô hướng Euclide. Xét S w1 , , w 2 , .
5 5 5 5