Professional Documents
Culture Documents
Bản Sao Đáp Án - Sự Hình Thành Bệnh Tât Và Sự Phục Hồi
Bản Sao Đáp Án - Sự Hình Thành Bệnh Tât Và Sự Phục Hồi
Bài 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SỰ HÌNH THÀNH BỆNH TẬT VÀ QUÁ TRÌNH PHỤC
HỒI
1. Mục tiêu 1. Trình bày được khái niệm bệnh, quá trình hình thành bệnh tật, sự
phòng vệ của cơ thể đối với các vi sinh vật gây bệnh, quá trình sửa chữa và phục hồi
của cơ thể, tương tác lẫn nhau giữa các cơ chế phòng vệ của cơ thể
1.1. Mức độ nhớ
1. Câu 1. Yếu tố có khả năng phản ứng đặc hiệu với kháng nguyên là:
A. Kháng thể
B. Tế bào B
C. Macrophages
D. Thực bào
2. Câu 2: Việc cơ thể sản sinh ra yếu tố tấn công chính tế bào của mình gọi là:
A. Kháng thể
B. Tự miễn
C. Thực bào
3. Câu 3. Sự tăng sản tế bào quá nhanh hoặc mất kiểm soát là biểu hiện của bệnh:
A. Ung thư
B. Dị ứng
C. Nhiễm khuẩn
D. Tự miễn
4. Câu 4: Hàng rào bảo vệ cơ thể chống lại sự xâm nhập của vi sinh vật:
A. Nước bọt
B. Da
C. Nước mắt
D. Chất nhày
B. Miễn dịch
C. Tiêu hóa
D. Hô hấp
6. Câu 6. Phản ứng quá mức của hệ miễn dịch với tác nhân gây bệnh được gọi là:
A. Kháng nguyên
B. Nhiễm khuẩn
C. Dị ứng
D. Tự miễn
8. Câu 2: Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (AIDS) có đặc điểm:
A. Giảm miễn dịch qua trung gian tế bào
11. Câu 2: Vai trò của các telomerase trong quá trình lão hóa của cơ thể là:
A. Giúp AND sao chép toàn bộ nhiễm sắc thể
2. Mục tiêu 2. Giải thích được các nguyên nhân gây bệnh
2.1. Mức độ nhớ
12. Câu 1: Yếu tố tiêu hóa vi khuẩn, virus:
A. Kháng thể
B. Thực bào
C. Tế bào T
D. Dịch tiết
13. Câu 2: Vi sinh vật, không tự tổng hợp được chất hữu cơ phải sống nhờ vật chủ, có thể
gây bệnh ở người là:
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Siêu vi
D. Nấm
14. Câu 3: Sinh vật đơn bào có khả năng gây bệnh dưới đây là:
A. Amip, trùng roi
B. Nấm
C. Giun
D. Sán
18. Câu 3: Các tế bào thực bào bảo vệ cơ thể bằng cách:
A. Tiêu hóa vi khuẩn, virus hoặc các chất bụi
19. Câu 4: Hội chứng suy giảm miễn dịch ở bệnh nhân AIDS thuộc nhóm nguyên nhân nào:
A. Các khiếm khuyết về di truyền
20. Câu 5: Hội chứng rối loạn chuyển hóa có thể có nguyên nhân từ:
A. Rối loạn chuyển hóa khác
B. Phản ứng giữa kháng nguyên với kháng thể, bổ thể, lympho B và T
C. Một hệ thống phản ứng phức tạp dẫn đến đáp ứng nhằm để bảo vệ cơ thể
D. Sự kích hoạt phản ứng đặc hiệu giữa kháng nguyên và kháng thể
B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu
D. Sữa mẹ
23. Câu 2: Đường thải trừ chủ yếu của các thuốc khó hấp thu qua đường tiêu hóa là:
A. Hô hấp
B. Tiêu hóa
C. Tiết niệu
D. Sữa mẹ
B. Thuốc được hấp thu nhanh trong các trường hợp cấp cứu
26. Câu 3: Phần lớn các thuốc được thải trừ ra khỏi cơ thể qua đường:
A. Hô hấp
B. Nước tiểu
D. Tiêu hóa
27. Câu 4: Tác dụng đặc hiệu của thuốc là sự biểu hiện:
A. Mạnh nhất đối với một tác nhân gây bệnh
B. Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, khoáng vật, tổng hợp hóa học, sinh học
được dùng để chữa bệnh.
C. Thuốc là những sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thực vật, hóa học được dùng để điều trị bệnh.
D. Thuốc là những sản phẩm được các hãng dược phẩm bào chế dùng cho người để điều trị bệnh
2. Mục tiêu 2. Giải thích được quá trình biến đổi của thuốc trong cơ thể và tác dụng
của thuốc.
2.1. Mức độ phân tích
30. Câu 1. Ưu điểm của việc dùng thuốc qua đường trực tràng là:
A. Dễ sử dụng
C. Hấp thu nhanh và tránh bị chuyển hóa lần đầu qua gan
31. Câu 2: Tác dụng chọn lọc là tác dụng của thuốc ở liều điều trị biểu hiện:
A. Thuốc chỉ tác dụng trên một cơ quan nào đó trong cơ thể.
B. Rõ rệt nhất trên một cơ quan nào đó trong cơ thể
32. Câu 3: Sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Độ hoà tan của thuốc
B. pH nước tiểu
33. Câu 4: Đặc điểm của thuốc dùng đường uống là:
A. Hay được dùng trong các trường hợp cấp cứu
34. Câu 5: Các thuốc dùng đường uống được thải trừ :
A. Ở dạng nguyên vẹn không chuyển hóa
35. Câu 6: Sau khi uống, thuốc được hấp thu nhiều nhất ở:
A. Khoang miệng
B. Dạ dày
C. Tá tràng
D. Đại tràng
36. Câu 7. Mục đích của quá trình chuyển hoá thuốc là:
A. Thuốc tan trong nước hơn và dễ đào thải qua thận
B. Thuốc ít tan trong nước hơn và được thải qua mật
C. Làm cho thuốc dễ dàng phân bố vào các mô
D. Làm cho thuốc mất tác dụng dược lý
C. Có thể dùng trong trường hợp người bệnh không thể uống được
38. Câu 1: Thuốc tiêm dưới da hấp thu chậm hơn tiêm bắp vì:
A. Lượng thuốc tiêm dưới da ít hơn tiêm bắp
39. Câu 2. Điều kiện để một thuốc phát huy được tác dụng toàn thân:
A. Vào được tuần hoàn chung của cơ thể
B. Đến được vị trí đang có bệnh (tế bào, mô)
C. Làm thay đổi chức năng, hoạt động của tế bào
D. Được vận chuyển qua màng tế bào
41. Câu 4. Điều kiện để một thuốc cho tác dụng điều trị bệnh:
A. Phân tử thuốc gắn với một thụ thể (receptor) tại tế bào
B. Thuốc làm thay đổi tính chất sinh lý, hóa sinh của tế bào
C. Tăng cường hoặc ức chế một chức năng nào đó của cơ thể
D. Đạt được một nồng độ nhất định tại vị trí tác dụng của thuốc
3. Mục tiêu 3. Phân tích được những điểm cần lưu ý khi sử dụng thuốc ở: Trẻ em,
người cao tuổi, phụ nữ mang thai và cho con bú, người suy gan, thận.
3.1. Mức độ nhớ
42. Câu 1: Các thuốc dễ gây độc khi sử dụng cho trẻ em:
A. Thuốc ức chế thần kinh trung ương
43. Câu 2: Thuốc có tốc độ chuyển hóa ở trẻ em cao hơn ở người lớn:
A. Thuốc an thần gây ngủ
44. Câu 3: Việc sử dụng thuốc có thể gây hại cho thai nhi trong thai kỳ:
A. Bất kỳ thời điểm nào
45. Câu 4: Dùng thuốc trong ba tháng đầu thai kỳ có thể dẫn đến nguy cơ:
A. Dị tật bẩm sinh
47. Câu 2: Sử dụng thuốc ở người cao tuổi có nhiều khả năng gây ngộ độc vì:
A. Khả năng chuyển hóa và thải trừ thuốc giảm
B. Quá trình lão hóa dẫn đến suy giảm trí nhớ
48. Câu 3: Các thuốc sau khi bị chuyển hóa ở gan sẽ:
A. Được đổ vào ống mật để đào thải qua phân
51. Câu 2: Cần lưu ý khi sử dụng kháng sinh nhóm aminoglycosid cho trẻ em:
A. Thuốc không đạt hiệu quả điều trị ngay cả khi dùng liều bằng người lớn
B. Thuốc dễ gây độc với gan thận của trẻ nên cần phải giảm liều dùng
C. Cần tính liều theo diện tích bề mặt cơ thể để đảm bảo an toàn cho trẻ
D. Tỷ lệ nước so với trọng lượng cơ thể ở trẻ em cao hơn người lớn
52. Câu 3. Người bệnh có chức năng gan bị suy giảm, khi dùng thuốc cần lưu ý:
A. Giảm liều với tất cả các thuốc
B. Giảm liều với những thuốc bị chuyển hóa qua gan
C. Tăng liều để tăng hiệu quả điều trị
D. Không nên dùng bất cứ thuốc nào
BÀI 3: ĐẠICƯƠNG VI SINH VẬT
1. Mục tiêu 1: Mô tả được hình thể, cấu trúc và sinh lý của vi khuẩn
D. Phải quan sát dưới kính hiển vi có độ phóng đại là 100 lần.
Câu 2.Hình thể của nhóm vi khuẩn nào có khuynh hướng xếp thành hình đặc biệt
A. Cầu khuẩn.
D. Xoắn khuẩn.
Câu 3.Hình thể của nhóm vi khuẩn nào có khuynh hướng xếp thành hình đặc biệt
A. Cầu khuẩn.
D. Xoắn khuẩn.
Câu 4.Các thành phần có thể có trong cấc trúc của vi khuẩn
A. Nha bào là hình thức tồn tại đặc biệt của vi khuẩn khi gặp điều kiện bất lợi.
D. Nha bào là hình thức sinh sản đặc biệt của vi khuẩn.
Câu 7.Tính chất bắt màu khác nhau khi nhuộm gram là do cấu tạo của:
A. Vách.
B. Nhân.
C. Vỏ.
D. Nha bào.
Câu 8.Thành phần nào không có trong vách của vi khuẩn gram (-):
A. Protein.
B. Lipopolysaccharid.
C. Acid teichoic.
D. Peptidoglycan.
Đáp án: C. Acid teichoic.
A. Là dạng tồn tại của vi khuẩn đề kháng cao với các tác nhân lý hóa của môi trường.
Câu 10.Sự phân chia vi khuẩn thành 2 nhóm theo phương pháp nhuộm gram là dựa vào sự khác biệt của
cấu trúc
A. Vỏ.
B. Ribosom.
C. Nhân.
D. Vách.
A. Salmonella.
B. Tụ cầu.
C. Phế cầu.
A. Salmonella.
B. Shigella.
C. E.coli.
A. Vi khuẩn lậu.
B. Vi khuẩn lao.
B. Màu hồng.
2. Mục tiêu 2: Trình bày được các đặc điểm sinh lý của vi khuẩn, các hậu quả khi virus nhân lên
Câu 1.Nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển cho đa số vi khuẩn gây bệnh là:
A. <18°C.
B. 28-30°C.
C. 37°C.
D. 37-42°C.
Câu 2.Năm giai đoạn nhân lên của virus ở tế bào sống cảm thụ là:
A. Hấp thụ, xâm nhập, tổng hợp, lắp ráp và phá vỡ tế bào.
B. Tổng hợp, xâm nhập, sinh interferon lắp ráp và phá vỡ tế bào.
C. Lắp ráp, tổng hợp, xâm nhập, hấp phụ và tạo tiểu thể nội bào.
D. Hấp thụ, xâm nhập, lắp ráp, tổng hợp và phá vỡ tế bào.
Câu 3.Trong virus học, chỉ số cytopathic effect (CPE) được dùng để đánh giá:
Câu 4.Loại vi khuẩn nào sau đây cần nuôi cấy ở môi trường kỵ khí tuyệt đối:
A. Uốn ván.
B. Tụ cầu.
D. Liên cầu.
A. Virus xâm nhập vào tế bào do sự ẩm bào hoặc enzym virus phá thủng màng tế bào.
D. Giải phóng là giai đoạn phức tạp nhất của quá trình nhân lên của virut.
Câu 2.Phát biểu nào sai về đặc điểm sinh lý của vi khuẩn:
B. Trong quá trình chuyển hóa vi khuẩn có thể sản xuất ra độc tố, sắc tố, chất gây sốt, Vitamin,...
3. Mục tiêu 3: Trình bày được nguyên tắc phòng bệnh và điều trị bệnh do vi khuẩn, virus.
Câu 1.Vai trò của vi sinh vật y học trong dự phòng bệnh truyền nhiễm:
Câu 2.Vi khuẩn có nhiều đường xâm nhập vào cơ thể là:
A. Trực khuẩn bạch hầu.
Câu 3.Vai trò của vi sinh y học được thể hiện trong điều trị bệnh bằng:
B. Kháng sinh.
C. Vaccin.
D. Huyết thanh.
Câu 1.Vi sinh vật gây bệnh lây truyền qua con đường tiếp xúc trực tiếp:
A. Virus dại.
B. Virus cúm.
.
BÀI 4: ĐẠI CƯƠNG MIỄN DỊCH VI SINH VẬT
1. Mục tiêu 1: Trình bày được khái niệm kháng nguyên, kháng thể, các thành phần kháng nguyên vi
khuẩn, virus.
1.1. Mứcđộnhớ
Câu 1.Thành phần cấu trúc đóng vai trò là kháng nguyên của vi khuẩn là:
Câu 2.Thành phần có chức năng bảo vệ, duy trì hình dạng của vi khuẩn cũng như chứa nội độc tố của vi
khuẩn gram (-) là:
A. Vỏ.
A. Nhân.
C. Vách.
D. Pili.
D. Truyền tin.
C.Cầu khuẩn.
C. Kháng nguyên có bản chất hóa học là phức hợp của acid nucleic và gluicd.
D. Sự kết hợp giữa kháng nguyên và kháng thể tương ứng là sự kết hợp đặc hiệu.
A. Ngăn cản sự bám của các vi sinh vật vào các niêm mạc.
C. Trung hòa độc lực của virus, ngoại độc tố của vi khuẩn.
Câu 1.Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai khi nói về chức năng của kháng thể:
A. Ngăn cản sự bám của các vi sinh vật vào các niêm mạc.
C. Trung hòa độc lực của virus, ngoại độc tố của vi khuẩn.
Mục tiêu 2: Trình bày được quá trình đáp ứng miễn dịch dịch thể và miễn dịch qua trung gian tế bào
2.1. Mức độ nhớ
A. Tương bào.
B. Lympho B.
C. Lympho T.
A. Vi sinh vật phải sinh sản tới một số lượng nhất định mới gây bệnh.
Câu 3.Khái niệm miễn dịch thụ động nhân tạo là:
A. Miễn dịch có được sau khi mắc bệnh nhiễm trùng khỏi.
Câu 4.Nguồn gốc kháng thể trong miễn dịch tự nhiên của cơ thể là:
A. Nhận từ mẹ.
D. Sau nhiễm trùng cấp tính, bệnh nhân khỏi hoặc tử vong.
Câu 2.Tế bào có vai trò quan trọng trong quá trình đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào:
A. Lympho Th.
B. Lympho T.
C. Lympho B.
D. Lymphokin.
Câu 3.Trong quá trình đáp ứng miễn dịch dịch thể, lymphokin được sản xuất từ
A. Lympho Th.
B. Lympho B.
C. Lympho Tdh.
D. Tế bào nhớ.
A. Chỉ có tác dụng khi vi sinh vật gây bệnh đã xâm nhập vào trong tế bào.
Mục tiêu 3: Trình bày được khái niệm, nguyên tắc sử dụng vaccine và huyết thanh miễn dịch.
B. Ngoại độc tố của vi khuẩn đã được làm mất độc lực nhưng còn tính kháng nguyên.
D.Những vi sinh vật còn sống nhưng không có khả năng gây bệnh.
Câu 2.Phát biểu nào là đúng khi nói về nguyên tắc sử dụng vaccin:
C.Phối hợp vaccin làm ảnh hưởng tới hiệu lực miễn dịch.
D.Liều lượng vaccin phải được điều chỉnh theo độ tuổi và giới tính.
.
Câu 4.Tiêu chuẩn của vaccin là:
Câu 1.Sử dụng huyết thanh miễn dịch trong trường hợp:
D. Phòng bệnh.
Câu 2.Khi sử dụng huyết thanh miễn dịch cần lưu ý tác dụng không mong muốn nào sau đây:
B. Sốt.
C. Nổi hạch.
Câu 1.Phải tiêm vaccin phối hợp khi sử dụng huyết thanh vì kháng thể do tiêm huyết thanh:
Đáp án: C. Chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn.
B. Liên cầu
C. Phế cầu
D. Salmonella
Câu 2. Đặc điểm sinh học của xoắn khuẩn giang mai:
A. Đề kháng cao với các tác nhân lý hóa.
B. Có sức đề kháng yếu, dễ dàng bị tiêu diệt bởi ánh sáng mặt trời.
Câu 3: Lọai khuẩn có sức đề kháng cao ở ngoại cảnh và là tác nhân gây nhiễm khuẩn bệnh
viện quan trọng là:
A. Trực khuẩn mủ xanh
C. Phẩy khuẩn tả
D. Giang mai
Câu 4: Vi khuẩn có sức đề kháng cao ở ngoại cảnh là:
A. Tụ cầu
C. Phế cầu
D. Lậu cầu
Câu 5: Đặc điểm sinh học của vi sinh vật gây bệnh ở da:
A. Tụ cầu có sức đề kháng yếu ở ngoại cảnh.
C. Liên cầu có sức đề kháng cao với các tác nhân lý hóa.
Câu 6: Đặc điểm sinh học của một số vi sinh vật gây bệnh đường sinh dục – tiết niệu?
A. Lậu cầu có sức đề kháng cao ở ngoại cảnh do đó dễ lây lan.
B. E.coli có sức đề kháng yếu, dễ dàng bị tiêu diệt bởi ánh sáng mặt trời.
C. Trực khuẩn mủ xanh có sức đề kháng cao ở ngoại cảnh và ngày càng kháng lại nhiều loại kháng sinh.
D. Xoắn khuẩn giang mai dễ dàng lây qua các dụng cụ bị nhiễm khuẩn.
2. Mục tiêu 2: Giải thích được khả năng gây bệnh của một số vi khuẩn gây bệnh
thường gặp.
2.1. Mức độ nhớ
Câu 1: Vị trí gây bệnh thường gặp của lậu cầu là:
A. Niệu đạo
B. Âm đạo
C. Trực tràng
D. Bàng quang
Câu 2: Vị trí gây bệnh thường gặp của liên cầu là:
A. Họng
B. Màng não
C. Tai giữa
D. Màng bụng
B. Tăng tiết nước trong lòng ruột dẫn đến đi ngoài phân trắng
B. Hô hấp
C. Máu
D. Da và niêm mạc
B. Hô hấp
C. Máu
D. Da và niêm mạc
C. Tình dục
Câu 7: Trẻ em bị bệnh giang mai bẩm sinh do vi khuẩn xâm nhập qua:
A. Nhau thai ở những bà mẹ bị bệnh.
B. Chủ yếu gây nhiễm khuẩn da và niêm mạc, hiếm gây bệnh ở các cơ quan khác.
C. Gây nhiễm khuẩn huyết thường gặp ở những người nằm viện lâu ngày.
D. Gây nhiễm độc thức ăn chủ yếu ở trẻ em và người suy giảm sức đề kháng.
B. Liên cầu
C. Phế cầu
D. Não mô cầu
C. Đau bụng quặn, đi ngoài nhiều lần, phân lỏng như nước vo gạo
D. Đau bụng quặn, đi ngoài nhiều lần, phân nhầy máu.
Câu 2: Vị trí gây bệnh thường gặp của xoắn khuẩn giang mai:
A. Cơ quan sinh dục
D. Họng.
A. Phế cầu
B. Liên cầu
C. Lậu cầu
D. E. coli
Câu 2: Người bệnh Bảo 48 tuổi, cách đây 2 ngày đi liên hoan, sau đó xuất hiện nôn, đau bụng, kèm theo
tiêu chảy 5 lần/ngày. Tác nhân vi sinh vật có thể gây tiêu chảy ở bệnh nhân trên là:
B. Liên cầu
D. H. pylori
3. Mục tiêu 3: Trình bày được nguyên tắc lấy bệnh phẩm để chẩn đoán vi khuẩn gây
bệnh.
3.1. Mức độ nhớ
Câu 1: Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán viêm họng do liên cầu là:
A. Dịch họng
B. Chất nôn
C. Đờm
D. Máu
B. Chất nôn
C. Đờm
D. Máu
Câu 3: Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán giang mai thời kỳ I là:
A. Da xung quanh vết loét
C. Nước tiểu
D. Máu
Câu 2: Người bệnh Hà 30 tuổi, cách đây 3 ngày, xuất hiện các vết loét nhỏ, ngứa, sau đó có
mủ ở kẽ ngón chân, vết loét lan dần. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vi sinh đối với người
bệnh trên là:
A. Da xung quanh ổ mủ
B. Mủ
C. Nước tiểu
D. Máu
Câu 3. Người bệnh Bảo 48 tuổi, cách đây 2 ngày đi liên hoan, sau đó xuất hiện nôn, đau
bụng, kèm theo tiêu chảy 5 lần/ngày. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vi sinh đối với người
bệnh trên là:
A. Đờm
B. Phân
C. Nước tiểu
D. Máu
4. Mục tiêu 4: Trình bày được nguyên tắc phòng bệnh do một số vi khuẩn gây bệnh
thường gặp.
4.1. Mức độ nhớ
Câu 1: Cách phòng nhiễm khuẩn do tụ cầu tốt nhất là:
A. Đeo khẩu trang
B. Vệ sinh ăn uống
B. Vệ sinh ăn uống
Câu 3: Quan hệ tình dục an toàn là cách tốt nhất để phòng bệnh do:
A. Trực khuẩn lỵ
Câu 4: Phòng nhiễm khuẩn do nhóm trực khuẩn đường ruột phải thực hiện:
A. Đeo khẩu trang
Câu 3: Đặc điểm sinh học của một số vi sinh vật gây bệnh đường tiêu hóa :
A. Vi khuẩn thương hàn có sức đề kháng cao ở ngoại cảnh.
B. Trực khuẩn lỵ có sức đề kháng cao với các tác nhân lý hóa ở ngoại cảnh.
C. Phẩy khuẩn tả có sức đề kháng cao ở ngoại cảnh và có khả năng di động mạnh.
D. Rotavirus có thể sống vài ngày trong phân ở điều kiện pH nhỏ hơn 3.
D. Rotavirus có thể sống vài ngày trong phân ở điều kiện pH lớn hơn 10.
Câu 5: Đặc điểm sinh học của một số virus gây bệnh thường gặp:
A. Virus Dengue có sức đề kháng cao với các tác nhân lý hóa
2. Mục tiêu 2: Giải thích được khả năng gây bệnh của một số virus gây bệnh thường
gặp.
2.1. Mức độ nhớ
Câu 1: Biến chứng thường gặp nhất của bệnh sởi
A. Viêm phổi
C. Phẩy khuẩn tả tiết ra độc tố ruột gây hoại tử, chảy máu, đi ngoài nhiều lần.
D. Rotvirus gây tổn thương tế bào niêm mạc tá tràng gây tiêu chảy cấp.
B. Virus sởi
C. Virus Dengue
D. Virus Rota
Câu 4: Sự suy giảm miễn dịch ở người nhiễm HIV chủ yếu do:
A. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào lymphocyte B
C. Sự phá hủy làm giảm quần thể tế bào đại thực bào
B. Sởi
C. Viêm gan A
D. HIV
2.2. Mức độ phân tích
Câu 2: Người bệnh Mạnh 32 tuổi, cách đây 4 ngày sốt cao đột ngột, mệt mỏi, chán ăn sau
đó xuất hiện các nốt xuất huyết dưới da. Tác nhân vi sinh vật có thể gây bệnh ở người bệnh
trên là:
A. Virus Dengue
B. Virus cúm
C. HIV
Câu 1: Cháu Kiên 3 tuổi, cách đây 1 ngày xuất hiện sốt 39 oC, chán ăn, mệt mỏi, ho, sổ mũi. Tác nhân vi sinh
vật có thể gây sốt ở cháu Kiên là:
A. Virus cúm
B. Virus sởi
D. Virus Rota
Câu 2: Cháu Linh 1 tuổi bị tiêu chảy 8 lần/ngày đã 2 ngày nay. Mẹ cháu cho uống men vi sinh, oresol nhưng
không đỡ. Tác nhân vi sinh vật có thể gây tiêu chảy ở cháu Linh là:
B. Virus sởi
C. Virus Dengue
D. Virus Rota
Đáp án: D
3. Mục tiêu 3: Trình bày được nguyên tắc lấy bệnh phẩm để chẩn đoán virus gây
bệnh.
3.1. Mức độ nhớ
Câu 1: Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán virus viêm gan Alà:
A. Dịch tiết đường hô háp trên
B. Phân
D. Máu
Câu 2: Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán virus viêm gan Blà:
A. Nước tiểu
B. Phân
D. Máu
B. Đờm
C. Nước tiểu
D. Máu
Câu 2: Để chẩn đoán vi sinh vật đối với người nghi bị cúm, thường lấy bệnh phẩm:
A. Dịch tiết mũi họng
B. Phân
Câu 3:Cháu Linh 1 tuổi bị tiêu chảy 8 lần/ngày đã 2 ngày nay. Mẹ cháu cho uống men vi sinh, oresol nhưng
không đỡ. Bệnh phẩm dùng để chẩn đoán vi sinh vật đối với cháu Linh là:
A. Đờm
B. Phân
C. Nước tiểu
D. Máu
4. Mục tiêu 4: Trình bày được nguyên tắc phòng và điều trị một số bệnh thường gặp
do virus.
4.1. Mức độ nhớ
Câu 1: Thực hiện quanh hệ tình dục lành mạnh, an toàn truyền máu chủ yếu để phòng bệnh
do:
A. Virus cúm
B. HIV
C. Virus dengue
D. Rotavirus
Câu 2: Nguyên tắc điều trị quan trọng nhất với bệnh nhân nhiễm rotavirus:
A. Dùng kháng sinh
D. Chống co giật
B. Phải sống bám vào các sinh vật đang sống khác
Câu 2. Trong chu kỳ phát triển của ký sinh trùng, người đóng vai trò là:
A. Vật chủ chính
C. Vật chủ
Câu 3. Chu kỳ phát triển của ký sinh trùng có đặc điểm sau:
A. Vật chủ chính là người
Câu 4. Phân loại đơn bào dựa vào đặc điểm sau:
A. Cấu tạo cơ thể
D. Vị trí ký sinh
Đáp án: B
Câu 5. Muỗi là ký sinh trùng thuộc nhóm:
A. Ký sinh trùng vĩnh viễn
B. Nhóm giun
C. Bào tử trùng
D. Trùng lông
2. Mục tiêu 2: Trình bày được đặc điểm chung của bệnh ký sinh trùng ở Việt Nam.
2.1. Mức độ nhớ
Câu 1. Yếu tố ảnh hưởng đến hiện bệnh ký sinh trùng là:
A. Đường bài xuất
Câu 2. Sự chiếm sinh chất của ký sinh trùng phụ thuộc vào:
A. Đường bài xuất
Mục tiêu 3. Trình bày được nguyên tắc chung về phòng bệnh ký sinh trùng
3.1. Mức độ nhớ
Câu 1. Nguyên tắc trong phòng bệnh do ký sinh trùng là:
A. Có kế hoạch cụ thể, tác động vào khấu yếu nhất trong chu kỳ
B. Kết hợp phòng chống đồng thời nhiều loại ký sinh trùng
C. Tập trung phòng chống ký sinh trùng trong khu vực hẹp
D. Các biện pháp phòng chống cần tiến hành nhanh chóng trong thời gian ngắn
Câu 2. Nguyên tắc chung trong phòng chống bệnh ký sinh trùng là;
A. Có trọng tâm, tiến hành trên quy mô rộng, thời gian dài, kết hợp với giáo dục sức khỏe
B. Có kế hoạch và trọng tâm, tiến hành trên quy mô rộng, nhanh chóng trong thời gian ngắn
C. Có trọng tâm, tiến hành trong khu vực hẹp, nhanh chóng trong thời gian ngắn, kết hợp nhiều biện pháp
D. Có kế hoạch, phòng chống trên quy mô rộng, trng thời gian ngắn, kết hợp với giáo dục sức khỏe.
Câu 3. Trong phòng bệnh, diệt ký sinh trùng ở giai đoạn chu kỳ tiến hành theo nguyên tắc
sau:
A. Tác động đồng đều vào tất cả các giai đoạn trong chu kỳ
4. Mục tiêu 4: Trình bày được chu kỳ phát triển và tác hại của một số ký sinh trùng
gây bệnh thường gặp
4.1. Mức độ nhớ
Câu 1. Biến chứng ngoại khoa cấp tính gặp ở nhóm ký sinh trùng sau:
A. Giun
B . Sán
C . Nấm
D . Amip
B. Chân giả
C. Lông
D . Không di chuyển
Câu 5. Vị trí ký sinh thường gặp của trùng roi ở Việt Nam là:
A . Tiêu hoá, máu
D . Tiêu hóa
Câu 6. Thời điểm lấy bệnh phẩm để xét nghiệm trùng roi âm đạo là:
A . Sau ngày thấy kinh 14 ngày
Câu 7. Sau khi muỗi đốt người, thời gian để thoa trùng lưu thông trong máu trước khi xâm
nhập vào gan là:
A .15 phút
B . 30 phút
C . 45 phút
D . 50 phút
Câu 8. Trong tế bào gan thoa trùng phát triển thành thể:
A. Tư dưỡng
B . Phân liệt
C . Giao bào
Câu 9. Ký sinh trùng sốt rét nào sau đây có thể ngủ trong gan:
A . P. falciparum và P. vivax
B . P. malariae và P. vivax
C . P. malariae và P. ovale
D . P. vivax và P. ovale
Câu 10. Ký sinh trùng sốt rét thuộc lớp đơn bào sau:
A . Chân giả
B . Trùng lông
C . Trùng roi
D . Bào tử trùng
Câu 11. Một cơn sốt rét điển hình (không phải sốt rét ác tính) có các giai đoạn:
A . Rét run, sốt nóng, ra mồ hôi.
Câu 12. Ở Việt Nam, sốt rét tái phát xa là đặc trưng của loài sau:
A . P. falciparum
B . P. vivax
C . P. malariae
D . P. ovale
Câu 13. Trong bệnh sốt rét, cơn sốt rét tái phát xa là do thể:
A . Phân liệt già
C . Tư dưỡng
D . Giao bào
Câu 14. Thể làm lây lan bệnh sốt rét là:
A . Giao bào
B . Tư dưỡng
C . Phân liệt
Câu 15. Loài ký sinh trùng gây ra sốt rét ác tính là:
A . P. falciparum
B. P. vivax
C . P. malariae
D . P. ovale
Câu 16. Khi dịch sốt rét xảy ra, việc cần làm trước tiên là:
A . Phun hóa chất diệt muỗi
Câu 17. Ký sinh trùng gây bệnh lây truyền được do côn trùng là:
A . Ký sinh trùng sốt rét
B . Giun đũa
C . Giun kim
D . Sán lá phổi
Câu 18. Khi đi chân đất, người có thể bị nhiễm loài giun sau:
A . Giun đũa
B . Giun móc
C . Giun tóc
D . Giun kim
Câu 19. Ký sinh trùng không có giai đoạn phát triển hữu tính là:
A . Ký sinh trùng sốt rét
B . Giun đũa
C . Giun móc
D . Amip
Câu 20. Vị trí ký sinh của giun đũa trưởng thành là:
A . Tá tràng
B . Ruột non
C . Đại tràng
D. Trực tràng
Câu 21. Vị trí ký sinh của giun móc trưởng thành là:
A . Tá tràng
B. Ruột non
C. Đại tràng
Câu 22. Vị trí ký sinh của giun tóc trưởng thành là:
A. Tá tràng
B. Ruột non
C. Đại tràng
Câu 23. Vị trí ký sinh của giun kim trưởng thành là:
A. Tá tràng
B. Ruột non
C. Đại tràng
D. Trực tràng
B. 10 năm
C. 1 năm
D. 2 tháng
B. 10 năm
C. 1 năm
D . 2 tháng
Câu 26. Loại giun trong chu trình phát triển phải qua nhiều bộ phận trong cơ thể là:
A. Giun đũa
B. Giun tóc
C. Giun kim
B. Giun chỉ
Câu 27. Loại ký sinh trùng có thể bài xuất trứng ra ngoài cơ thể không qua phân là:
A. Giun đũa
B . Giun móc
C . Giun kim
D . Sán lá gan
Câu 28. Tác hại chính do giun đũa gây ra cho vật chủ là:
A . Chiếm sinh chất của vật chủ
B. Gây viêm
B. Ruột non
C. Nhu mô gan
B. 1 năm
C. 10 năm
D. 20 năm
Câu 31. Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ do ăn phải loại thực phẩm sau:
A. Cá nước ngọt mang nang trùng chưa nấu chín
B. Thực vật thủy sinh mang nang trùng chua nấu chín
B. Ruột non
C. Manh tràng
D. Đại tràng
Câu 33. Người bị nhiễm sán lá ruột lớn do ăn phải loại thực phẩm sau:
A. Cá nước ngọt mang nang trùng chưa nấu chín
B. Thực vật thủy sinh mang nang trùng chua nấu chín
Câu 34. Người bị nhiễm sán dây do ăn phải loại thực phẩm sau:
A. Cá nước ngọt mang nang trùng chưa nấu chín
B. Thực vật thủy sinh mang nang trùng chua nấu chín
D. Thực vật thủy sinh mang nang trùng chua nấu chín
Câu 36. Hai điều kiện cần để nấm ký sinh phát triển được là:
A. Ánh sáng mặt trời và nhiệt độ thích hợp
B. Nhiệt độ và độ ẩm thích hợp
C. Độ ẩm và pH thích hợp
Câu 37. Điều kiện thuận lợi cho nấm ký sinh phát triển và gây bệnh là:
A. Vệ sinh kém
56. Câu 4. Kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ III là:
A. Cephalexin
B. Cefepim
C. Cefotaxim
D. Cefuroxim
B. Aminoglycosid
C. Penicillin
D. Cephalosporin
B. Aminoglycosid
C. Beta-lactam
D. Quinolon
B. Aminoglycosid
C. Quinolon
D. Nitro-imidazol
C. Khi bệnh nhân hết sốt có thể ngừng kháng sinh để tránh gây hại cho thận
B. Nhiễm khuẩn hô hấp trên, tiết niệu, sinh dục, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết
C. Nhiễm khuẩn tiêu hóa tiết niệu, sinh dục, trong ổ bụng, viêm phổi, nhiễm khuẩn huyết
D. Các nhiễm khuẩn nặng như nhiễm khuẩn huyết, nhiễm khuẩn bệnh viện, viêm phổi
64. Câu 2. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm aminosid là:
A. Gây điếc không hồi phục
B. Gây chảy máu dạ dày
C. Rối loạn tiêu hóa
D. Làm mất màu men răng
65. Câu 3. Tác dụng không mong muốn hay gặp do dùng thuốc kháng sinh nhóm macrolid
là:
A. Rối loạn dẫn truyền thần kinh cơ
B. Tiêu chảy do loạn khuẩn ruột
C. Loét dạ dày, tá tràng, đầy bụng
D. Rối loạn nhịp tim, suy hô hấp
66. Câu 4. Các kháng sinh nhóm penicillin trước khi sử dụng phải thử phản ứng dị ứng vì
thuốc có thể gây tai biến:
A. Sốc phản vệ
B. Hoại tử gan cấp
C. Suy tủy
D. Điếc không hồi phục
2. Mục tiêu 2: Trình bày được tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn, cách
dùng các kháng sinh có trong bài.
2.1. Mức độ nhớ
67. Câu 1. Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm penicilin là:
A. Ức chế tổng hợp protein
68. Câu 2. Thuốc có tác dụng ức chế tổng hợp vách tế bào của vi khuẩn là:
A. Erythromycin
B. Tetracyclin
C. Penicillin
D. Chloramphenicol
69. Câu 3. Cơ chế tác dụng của kháng sinh gentamicin là:
A. Ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào của vi khuẩn
70. Câu 4. Thuốc có tác dụng ức chế tổng hợp acid nhân của vi khuẩn là:
A. Gentamicin
B. Ciprofloxacin
C. Azithromycin
D. Cephalexin
71. Câu 5. Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm macrolid là:
A. Ức chế tổng hợp protein
72. Câu 6. Cơ chế tác dụng của kháng sinh nhóm quinolon là:
A. Ức chế tổng hợp vách tế bào
73. Câu 7. Phổ tác dụng của các kháng sinh nhóm lincosamid bao gồm:
A. Vi khuẩn Gram (+) nhất là tụ cầu, liên cầu và các vi khuẩn kỵ khí
74. Câu 8. Phổ tác dụng của các kháng sinh nhóm quinolon bao gồm:
A. Hầu hết các vi khuẩn Gram (+) và các vi khuẩn hiếu khí
B. Hầu hết các vi khuẩn Gram (-), tụ cầu vàng và trực khuẩn mủ xanh
C. Các vi khuẩn lao, phong, dịch hạch, các sinh vật đơn bào
D. Chủ yếu với các cầu khuẩn gây bệnh đường hô hấp
75. Câu 9. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm aminosid là:
A. Hoại tử gan
C. Tiêu chảy
76. Câu 10. Tác dụng không mong muốn của kháng sinh nhóm aminoglycosid là:
A. Gây điếc không hồi phục
78. Câu 12. Tác dụng không mong muốn thường gặp do dùng kháng sinh nhóm lincosamid
là:
A. Loét dạ dày, các triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu
B. Thoái hóa giác mạc, giảm thị lực, rối loạn thị giác
C. Viêm kết tràng giả mạc gây tiêu chảy kéo dài
B. Nhóm quinolon
C. Nhóm macrolid
D. Nhóm aminoglycosid
80. Câu 2 : Thuốc có phổ tác dụng trên trực khuẩn mủ xanh là:
A. Cefotaxim
B. Ampicillin
C. Cephalexin
D. Erythromycin
81. Câu 3: Kháng sinh dùng dài ngày có thể gây điếc không hồi phục:
A. Ampicilin
B. Co-trimoxazol
C. Gentamicin
D. Cephalexin
84. Câu 3. Một người bệnh bị nhiễm khuẩn đường hô hấp có các biểu hiện: sốt cao, đau
đầu, có ho kéo dài, nổi mẩn ngoài da. Trong đơn thuốc có sử dụng kháng sinh cephalexin.
Triệu chứng nào là biểu hiện của tác dụng không mong muốn do thuốc:
A. Sốt cao
B. Đau đầu
D. Ho kéo dài
3. Mục tiêu 3 : Tra cứu, phân loại, tính liều và phân liều được các thuốc kháng sinh có
trong bài học.
3.1. Mức độ nhớ
85. Câu 1. Kháng sinh chỉ dùng đường tiêm là:
A. Ampiciclin
B. Cefotaxim
C. Co-trimoxazol
D. Erythromycin
B. Vi khuẩn Gr (-)
D. Tụ cầu vàng
87. Câu 3. Cephalexin có phổ tác dụng chủ yếu với vi khuẩn:
A. Liên cầu khuẩn beta tan huyết, tụ cầu khuẩn, E.coli...
B. Trực khuẩn mủ xanh và các vi khuẩn Gr (-)
C. Tụ cầu vàng, các tụ cầu, liên cầu, phế cầu
D. Lậu cầu, màng não cầu, trực khuẩn than, uốn ván
88. Câu 4. Amoxicilin được lựa chọn sử dụng trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn đường hô hấp ở trẻ em
B. Viêm xương tủy cấp và mạn
C. Nhiễm khuẩn nặng, viêm phổi
D. Nhiễm khuẩn ổ bụng, xương chậu
89. Câu 5. Metronidazol là kháng sinh có tác dụng đặc hiệu với:
A. Các vi khuẩn ưa khí
B. Các vi khuẩn kỵ khí Gr(-)
C. Trực khuẩn mủ xanh
D. Các vi khuẩn đường ruột
91. Câu 2: Thuốc có thể sử dụng cho phụ nữ đang mang thai bị nhiễm khuẩn đường hô hấp:
A. Gentamicin
B. Cloramphenicol
C. Cephalexin
D. Doxycyclin
93. Câu 2. Người bệnh có tiền sử dị ứng với penicilin thì có thể sử dụng thuốc thay thế là:
A. Ampicilin
B. Amoxycillin
C. Cephalexin
D. Erythromycin
BÀI 9: THUỐC ĐIỀU TRỊ KÝ SINH TRÙNG
1. Mục tiêu 1: Trình bày được phân loại thuốc điều trị bệnh do: nấm, amip, trùng roi,
ký sinh trùng sốt rét, giun, sán.
1.1. Mức độ nhớ
C. Artesunat
D. Pyrimethamin
E. Primaquin
B. Zidovudin
C. Acyclovir
D. Stavudin
B. Didanosin
C. Valacyclovir
D. Interferon
B. Cloroquin và primaquin
D. Pyrimethamin và sulfadoxin
C. Pyrimethamin và dapson
99. Câu 6: Thuốc có tác dụng diệt amip trong lòng ruột là:
A. Emetin
B. Dehydroemetin
C. Cloroquin
D. Diloxanid
2. Mục tiêu 2: Trình bày được cơ chế tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn
và cách dùng của các thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm có trong bài
2.1. Mức độ nhớ
100. Câu 1: Tác dụng của quinin là:
A. Diệt được thể giao tử của P. falciparum
102. Câu 3: Thuốc phòng - chống sốt rét còn có tác dụng điều trị viêm khớp dạng thấp là:
A. Cloroquin
B. Primaquin
C. Artesunat
D. Quinin
103. Câu 4: Đặc điểm tác dụng của primaquin trên ký sinh trùng sốt rét là:
A. Diệt thể ngủ và thể giao bào
B. Hô hấp
C. HIV
D. Viêm gan
106. Thuốc kháng virus Herpes:
A. Amantadin
B. Zidovudin
C. Valacyclovir
D. Interferon
108. Câu 2: Thuốc chống sốt rét tái phát là thuốc có tác dụng:
A. Diệt thể vô tính trong hồng cầu
B. Diệt hoặc làm ung giao tử của ký sinh trùng sốt rét
110. Câu 2. Chọn một thuốc để điều trị trùng roi âm đạo (nhiễm Trichomonas vaginalis):
A. Loperamid
B. Dehydroemetin
C. Biosubtyl
D. Metronidazol
111. Câu 3. Những thuốc diệt ký sinh trùng sốt rét thể vô tính trong hồng cầu có tác dụng
nhanh được dùng với mục đích:
A. Phòng sốt rét
B. Chống tái phát
C. Cắt cơn sốt rét
D. Chống lây truyền
112. Câu 4. Những thuốc diệt ký sinh trùng sốt rét thể vô tính trong hồng cầu có tác dụng
kéo dài được dùng với mục đích:
A. Phòng sốt rét
B. Chống tái phát
C. Cắt cơn
D. Chống lây truyền
Mục tiêu 1: Giải thích được cơ chế, diễn biến của quá trình viêm
A. Co mạch
D. Bảo vệ cơ thể
B. Hoại tử mô
Câu 6. Các mediator (chất trung gian trong viêm) có tác dụng:
A. Giảm tính thấm thành mạch
B. Hình thành dịch rỉ viêm
C. Ức chế bạch cầu đến ổ viêm
D. Gây tổn thương tiên phát tại ổ viêm
Câu 7. Hiện tượng rối loạn tuần hoàn tại ổ viêm xảy ra:
B. Chất trung gian hóa học trong viêm kích thích thần kinh co mạch
Câu 9. Kết quả của hiện tượng xung huyết động mạch là ổ viêm:
A. Bị ứ máu
Câu 10. Hiện tượng ứ trệ tuần hoàn tại ổ viêm có vai trò:
C. Làm lan tràn yếu tố gây bệnh ra các tổ chức lân cận
D. Cô lập ổ viêm
Câu 11. Nguyên nhân tăng áp lực thẩm thấu tại ổ viêm là do ổ viêm tích tụ:
Câu 12. Cơ chế của giai đoạn xung huyết tĩnh mạch tại ổ viêm là:
Câu 1. Dịch rỉ viêm có tác dụng bảo vệ cơ thể vì gây ra hiện tượng:
A. Co mạch
B. Đau
C. Chèn ép mô
Câu 2. Rối loạn chuyển hóa tại ổ viêm là hậu quả của hiện tượng:
A. Động mạch tại ổ viêm giãn ra
C. Thực bào
Câu 3. Người bệnh X có ổ viêm ở cẳng chân. Ổ viêm hiện tại bớt sưng đau, chuyển sang màu tím sẫm. Ổ
viêm đang ở giai đoạn:
A. Co mạch
B. Xung huyết động mạch
C. Xung huyết tĩnh mạch
D. Ứ trệ tuần hoàn
Câu 4. Một người bệnh với ổ viêm đang có các dấu hiệu điển hình nhất.
A. Co mạch
Câu 1. Người bệnh A mọc răng số 8, đến phòng khám răng hàm mặt, khám thấy: ổ viêm đang sưng – nóng –
đỏ - đau. Bác sĩ chẩn đoán: lợi trùm răng số 8 nhiễm khuẩn. Chỉ định: cắt lợi trùm, nhưng trước hết phải
dùng kháng sinh, giảm đau, sau 5 ngày mới thực hiện thủ thuật.
Lý do dẫn tới hiện tượng sụt cân, suy nhược cơ thể ở người bệnh này là:
Câu 1. Người bệnh C có ổ viêm ở cẳng chân đang sưng, nóng, đỏ, đau, khó đi lại. Người bệnh chườm lạnh
cho ổ viêm.
Mục tiêu 1: Trình bày được một số trường hợp rối loạn thân nhiệt thụ động
Câu 1. Nguyên nhân dẫn đến các hiện tượng say nóng, say nắng là:
Câu 2. Nguyên nhân dẫn đến tăng thân nhiệt ở vận động viên khi thi đấu là:
Câu 3. Nguyên nhân dẫn đến tăng thân nhiệt khi thời tiết chuyển mưa là:
Câu 1. Tác dụng của biện pháp hạ nhiệt nhân tạo là:
Câu 2. Thân nhiệt ở người già thấp hơn người trẻ vì:
A. Ăn uống kém
B. Ít vận động
Câu 1. Một công nhân làm đường vào lúc thời tiết nắng nóng, độ ẩm lớn, bị say nắng, mất nhiều muối,
nước do ra nhiều mồ hôi. Không nên bổ sung muối ngay cho người bệnh vì muối gây:
Mục tiêu 2: Phân tích được ba giai đoạn của quá trình sốt và ứng dụng trong thực hành chăm sóc người
bệnh
2.1. Mức độ nhớ:
Câu 1. Biểu hiện của người bệnh ở giai đoạn sốt tăng là:
C. Co mạch ngoại vi
Câu 2. Biểu hiện của người bệnh ở giai đoạn sốt đứng là:
D. Ra mồ hôi nhiều
Câu 3. Biểu hiện của của người bệnh ở giai đoạn sốt lui là:
A. Da tái nhợt
B. Hô hấp tăng
C. Nước tiểu ít
D. Ra mồ hôi nhiều
Câu 1. Ở giai đoạn sốt tăng, các biện pháp hạ nhiệt không có tác dụng vì:
C. Huyết áp tăng
Câu 2. Ở giai đoạn sốt đứng, các biện pháp hạ nhiệt có tác dụng vì:
C. Mạch ngoại vi co
D. Chưa có mồ hôi
Câu 1. Người bệnh F bị sốt cao (nhiệt độ 39 0C), có biểu hiện da hồng, nhưng khô, không có mồ hôi, nước
tiểu ít, thở nhanh.
B. Sốt tăng
C. Sốt đứng
D. Sốt lui
Mục tiêu 3: Giải thích được rối loạn chức năng của các cơ quan trong sốt
Câu 1. Hậu quả có hại nhất khi sốt kéo dài là:
A. Nhiễm toan
B. Giảm khối lượng tuần hoàn
C. Mất điện giải
D. Cạn kiệt dự trữ năng lượng
Câu 2. Người bệnh S bị sốt 390C, nhịp thở tăng (25 lần/phút), nhịp tim tăng (90 lần/phút).
Cơ chế nào sau đây dẫn đến tăng nhịp tim và nhịp thở ở người bệnh:
Câu 3. Chuyển hóa năng lượng tăng mạnh ở giai đoạn đầu của sốt vì:
C. Ra mồ hôi nhiều
Câu 4. Người bệnh E bị sốt cao (nhiệt độ 39 0C) kéo dài trong 1 tuần. Thể trạng gày sút, mệt mỏi.
Lý do làm người bệnh có thể trạng yếu là do rối loạn chức năng:
A. Miễn dịch
B. Nội tiết
D. Thần kinh
Câu 5. Ở người bị sốt giai đoạn 2 có hiện tượng tăng nồng độ hormone ADH và aldosterone.
Câu 6. Ở người bị sốt có hiện tượng tăng tạo kháng thể, bổ thể, enzyme.
A. Chống độc
B. Tạo ure
Mục tiêu 4. Nêu được nguyên tắc xử trí rối loạn thân nhiệt
Câu 1. Người bệnh N bị sốt, nhiệt độ 37 05, mệt, không có biểu hiện gì bất thường khác. Người bệnh chưa
được dùng thuốc hạ nhiệt, mà đang tiếp tục theo dõi nhiệt độ. Lý do người bệnh chưa được dùng thuốc hạ
nhiệt vì sốt làm tăng cường chức năng:
A. Thần kinh
B. Tiêu hóa
C. Miễn dịch
D. Tiết niệu
Câu 2. Người bệnh A bị sốt, đến viện được chẩn đoán là: sốt virus. Khám thấy: thể trạng mệt mỏi, da hồng,
nhịp tim: 90 lần phút, nhịp thở 26 lần/phút, nhiệt độ: 39 0C.
Phương án xử trí nào sau đây là ưu tiên hàng đầu với người bệnh này:
Mục tiêu 1. Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân và phân loại đau
A. Thần kinh
B. Cảm thụ
C. Hỗn hợp
B. Viêm
C. Yếu tố cơ học
A. Ít thay đổi
Câu 1. Cảm giác đau cấp được dẫn truyền về sừng sau tủy theo các sợi:
A. Aα
B. Aβ
C. Aδ
D. C
A. Aα
B. Aβ
C. Aγ
D. Aδ
Mục tiêu 3. Giải thích được cơ chế kiểm soát đau
A. Histamin
B. Bradykinin
C. Endorphin
D. Serotonin
Câu 2. Tâm lý vui vẻ, thoải mái, lạc quan, tập thể dục, xoa bóp có tác dụng giảm đau do có tác dụng kích
thích cơ thể tiết:
A. Bradykinin
B. Serotonin
C. Histamin
D. Endorphin
Câu 1. Chất endorphin có tác dụng giảm đau nội sinh nhưng không gây nghiện vì:
Câu 1. Người bệnh X vào viện với lý do: đau bụng vùng hố chậu phải, nôn, bụng chướng. Tại viện đã được
khám, làm các xét nghiệm và chẩn đoán: viêm ruột thừa cấp. Phương án xử trí nào sau đây phù hợp với
người bệnh:
D. Làm huy động bạch cầu và các thực bào đến ổ viêm
114. Câu 2: Tác dụng trên hệ thống miễn dịch của các glucocorticoid làm:
A. Tăng sức đề kháng của cơ thể
115. Câu 3: Glucocorticoid dùng lâu ngày có thể gây hậu quả:
A. Viêm gan mạn tính, suy giảm chức năng gan
C. Làm giảm sự thoát hạt của tế bào mast và bạch cầu ái kiềm
2. Mục tiêu 2. Trình bày được chỉ định, tác dụng không mong muốn, cách dùng và lưu
ý trong sử dụng của: hormon tuyến vỏ thượng thận và các glucocorticoid, hormon
tuyến giáp và kháng giáp trạng tổng hợp có trong bài
2.1. Mức độ nhớ
124. Câu 3: Với trẻ em đang lớn, dùng thuốc testosteron có thể gây:
A. Tăng hấp thu calci làm tăng chiều cao
B. Cốt hóa sớm các sụn nối đầu xương gây lùn
125. Câu 4: Khi đưa estrogen liều cao vào cơ thể sẽ gây tác dụng:
A. Chậm phát triển nang trứng và ngăn ngừa rụng trứng
B. Kích thích nang trứng phát triển và giúp trứng rụng dễ dàng
126. Câu 5: Estrogen được chỉ định điều trị trong trường hợp:
A. Ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú
B. Ung thư vú
C. Loãng xương
131. Câu 10: Tác dụng không mong muốn của glucocorticoid là:
A. Tăng kali máu
A. Điều trị thiếu máu không tái tạo do làm tăng hồng cầu
B. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú ở nam giới
Câu 12: Hormon nào là sản phẩm bài tiết chính của buồng trứng:
A. Estron
B. Estriol
C. Estradiol
D. Progesteron
A. Progesteron
B. Ethinylestradiol
C. Estradiol
D. Estron
Câu 15: Tác dụng không mong muốn của estrogen là:
B. Tuyến vú
D. Màng tế bào
Câu 17: Phụ nữ sử dụng testosteron có thể gặp các tác dụng không mong muốn:
Câu 18: Tác dụng không mong muốn của levothyroxin là:
A. Hạ huyết áp
C. Tăng mỡ máu
Vasopressin
Thyroxin
Oxytocin
Cortison
Estrogen
Calcitonin
Methylprednisolon
Hydrocortison
Betamethason
135. Glucocorticoid tự nhiên do vỏ thượng thận sản xuất ra:
Prednisolon
Cortison
Betamethason
Dexamethason
2. Mục tiêu 2. Trình bày được chỉ định, tác dụng không mong muốn, cách dùng và lưu
ý trong sử dụng của: hormon tuyến vỏ thượng thận và các glucocorticoid, hormon
tuyến giáp và kháng giáp trạng tổng hợp có trong bài
2.1. Mức độ nhớ
136. Câu 1: Tác dụng trên sinh lý của testosteron là:
A. Giảm tổng hợp hồng cầu
138. Câu 3: Với trẻ em đang lớn, dùng thuốc testosteron có thể gây:
A. Tăng hấp thu calci làm tăng chiều cao
B. Cốt hóa sớm các sụn nối đầu xương gây lùn
B. Kích thích nang trứng phát triển và giúp trứng rụng dễ dàng
140. Câu 5: Estrogen được chỉ định điều trị trong trường hợp sau:
A. Ung thư nội mạc tử cung, ung thư vú
142. Câu 7: Tác dụng của progesteron trong viên thuốc tránh thai là:
A. Kích thích tuyến vú phát triển
B. Ung thư vú
C. Loãng xương
145. Câu 10: Tác dụng không mong muốn của glucocorticoid là:
A. Tăng kali máu
B. Điều trị ung thư tuyến tiền liệt, ung thư vú ở nam giới
147. Câu 12: Hormon nào là sản phẩm bài tiết chính của buồng trứng:
A. Estron
B. Estriol
C. Estradiol
D. Progesteron
148. Câu 13: Thuốc nào là dẫn chất estrogen được tổng hợp:
A. Progesteron
B. Ethinylestradiol
C. Estradiol
D. Estron
150. Câu 15: Tác dụng không mong muốn của estrogen là:
A. Tăng đông máu gây nghẽn mạch, huyết khối
151. Câu 16: Progesteron được tổng hợp từ chất steroid có trong:
A. Tinh hoàn và tuyến tiền liệt
B. Tuyến vú
D. Màng tế bào
152. Câu 17: Trường hợp nào có thể sử dụng progesteron:
A. Người có bệnh huyết khối
154. Câu 18: Tác dụng không mong muốn của levothyroxin là:
A. Hạ huyết áp
C. Tăng mỡ máu
155. Câu 19: Tác dụng không mong muốn của propyl thiouracil là:
A. Tăng chuyển hóa cơ bản, tăng thân nhiệt
157. Câu 2: Progesteron thường sử dụng được phối hợp với estrogen nhằm mục đích:
A. Giảm nguy cơ ung thư nội mạc tử cung
158. Câu 3: Hormon có chức năng điều hoà chuyển hóa và các hoạt động sinh lý của cơ thể
thông qua cơ chế:
A. Truyền các tín hiệu hóa học đến các tế bào đích
165. Câu 2: Đặc điểm của các thuốc nhóm NSAID là:
A. Có tác dụng hạ thân nhiệt ngay cả khi không sốt
C. Có tác dụng chống viêm do tăng di chuyển bạch cầu tới ổ viêm
D. Có tác dụng giảm kết tập tiểu cầu
166. Câu 3: Tác dụng không mong muốn của các thuốc hạ sốt, giảm đau, chống viêm
NSAID thường là:
A. Loét dạ dày, xuất huyết, co thắt phế quản, suy thận
167. Câu 4: Đặc điểm của các thuốc nhóm NSAID là:
A. Có tác dụng hạ thân nhiệt ngay cả khi không sốt
C. Có tác dụng chống viêm do tăng di chuyển bạch cầu tới ổ viêm
D. Làm giảm quá trình chuyển hoá đường để sinh năng lượng
169. Câu 2: Tác dụng chống viêm của thuốc hạ sốt giảm đau chống viêm NSAID là do:
A. Ức chế sinh tổng hợp các chất TGHH của phản ứng viêm
B. Histamin
C. Acetylcholin
D. Adrenalin
171. Câu 4: Hầu hết các thuốc nhóm NSAID có thể gây chảy máu kéo dài là do:
A. Tăng tổng hợp thromboxan A2
2. Mục tiêu 2: Trình bày được tác dụng, tác dụng không mong muốn, cách dùng các
thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm có trong bài
2.1. Mức độ nhớ
172. Câu 1: Ngoài tác dụng hạ sốt, giảm đau và chống viêm, aspirin còn có tác dụng:
A. Tăng tạo hồng cầu
174. Câu 3: Không được dùng aspirin cho người bệnh trong trường hợp sau:
A. Các trường hợp chảy máu
B. Paracetamol
C. Piroxicam
D. Diclofenac
Mục tiêu 1. Trình bày được 3 cách phân loại mất nước
Câu 1. Rối loạn huyết động học và chuyển hóa xảy ra khi mất nước:
A. Dưới 8%
B. 8 -12%
C. 12 - 20%
D. Trên 20%
B. Nôn
C. Mất máu
D. Đái nhạt
B. Sốt
C. Nôn
B. Sốt
C. Nôn
Câu 5. Triệu chứng nổi bật của mất nước ngoại bào là:
A. Rối loạn chuyển hóa
B. Nhiễm toan
C. Nhiễm độc
D. Hạ huyết áp
Câu 6. Mất nước nội bào xảy ra trong trường hợp khu vực ngoại bào bị ưu trương (ứ muối)
như:
A. Nhược năng thượng thận
B. Đái đường
Câu 7. Mất nước nhiều trong tiêu chảy cấp không gây ra hậu quả:
A. Giảm khối lượng tuần hoàn
B. Trụy mạch
D. Nhiễm toan
Mục tiêu 2. Giải thích được cơ chế bệnh sinh của mất nước và điện giải
C. MgCl2
D. CaCl2
B. Tuần hoàn
C. Tiêu hóa
D. Tiết niệu
Câu 4. Mỏi cơ, liệt chi, tắc ruột, giảm huyết áp tâm trương, nhịp tim nhanh là biểu hiện của
người bệnh bị:
A. Giảm natri máu
Câu 5. Hormon có tác dụng tái hấp thu nước ở ống thận là:
A. ACTH
B. Adrenalin
C. ADH
D. Aldosterone
Câu 6. Hormon có tác dụng điều hòa bài tiết Na+ là:
A. GH
B. T3T4
C. Adrenalin
D. Aldosterone
Câu 1. Trong cơ thể, nước đóng vai trò quan trọng duy trì huyết áp vì:
A. Là môi trường cho các phản ứng hóa học
C. Tham gia vào việc duy trì khối lượng tuần hoàn
Câu 2. Trong cơ thể điện giải tham gia duy trì huyết áp vì:
A. Duy trì áp lực thẩm thấu giữa các khu vực
B. Tham gia vào các hệ thống đệm điều chỉnh pH máu
C. Tham gia vào quá trình tạo máu
D. Làm tăng độ nhớt của máu
Câu 1. Người bệnh E bị đau bụng, đại tiện phân lỏng, nhiều lần trong ngày, khát nước, mệt,
đái ít, được chẩn đoán: tiêu chảy cấp.
Nếu bạn là điều dưỡng trực, hành động chăm sóc nào bạn sẽ lựa chọn hàng đầu đối với
người bệnh này?
A. Cho người bệnh nằm nghỉ
B. Đếm nhịp thở cho người bệnh
C. Đo nhiệt độ cho người bệnh
D. Đếm mạch, đo huyết áp cho người bệnh
Câu 2. Người bệnh T bị tiêu chảy cấp. Khám thấy các biểu hiện: khát nước, môi khô, mắt
trũng. Xét nghiệm máu: pH máu là 7,25.
Việc làm ưu tiên nhất khi xử trí người bệnh này là:
A. Điều chỉnh cân bằng acid - base
D. Suy tim
B. Viêm thận
C. Xơ gan
C. Garô
D. Xơ gan
Câu 6. Phù do tăng tính thấm thành mạch gặp ở người bệnh:
A. Suy tim
B. Xơ gan
D. Viêm và dị ứng
D. Suy tim
D. Viêm thận
Câu 1. Người bệnh T vào viện với lý do: phù to, nhanh, được chẩn đoán: hội chứng thận hư.
Người bệnh ăn nhạt không giảm phù.
Cơ chế nào sau đây khiến người bệnh phù to nhanh và ăn nhạt không giảm phù:
Mục tiêu 4. Trình bày được một số rối loạn thăng bằng kiềm toan thường gặp
B. Proteinat
C. Phosphat
D. Hemoglobinat
A. 7,15
B. 7,25
C. 7,35
D. 7,45
Câu 5. pH máu bình thường là:
A. 7,55 ± 0,05
B. 7,35 ± 0,05
C. 6,85 ± 0,05
D. 6,25 ± 0,05
Câu 7. Nhiễm toan cố định xảy ra khi quá trình chuyển hóa bị ứ đọng:
A. Oxy
B. CO2
C. Acid
D. Kiềm
B. 7,25
C. 7,35
D. 7,45
4.2. Mức độ phân tích:
Câu 1. Người bệnh N vào viện với lý do: khó thở, được chẩn đoán: hen phế quản. Xét
nghiệm máu: pH là 7,2 (tức là có nhiễm toan)
Hãy phân loại nhiễm toan cho người bệnh này:
Câu 2. Người bệnh M vào viện với lý do sốt. Khám thấy: nhiệt độ là 39 0C, pH máu là 7,25
(tức là có nhiễm toan).
Hãy phân loại nhiễm toan cho người bệnh:
Mục tiêu 5. Trình bày được các biện pháp điều chỉnh rối loạn nước - điện giải, thăng
bằng kiềm toan
5.1. Mức độ nhớ:
Câu 1. Loại dịch truyền có tác dụng cung cấp nước và điện giải cho cơ thể là:
A. Glucose 5%
C. Lipid
D. Ringer lactard
Câu 2. Loại dịch truyền chỉ cung cấp nước và điện giải cho cơ thể là:
A. Natri clorid 0,9%
C. Lipid
D. Glucose 10%
B. 10%
C. 20%
D. 30%
Câu 4. Dung dịch không có tác dụng cung cấp chất dinh dưỡng cho cơ thể là:
A. Glucose
C. Lipid
D. Ringer lactard
Câu 5. Dung dịch natri clorid 0,9% được chỉ định truyền trong trường hợp:
A. Mất nước, mất máu
C. Ứ dịch
D. Phù
Câu 6. Dung dịch ringer lactart được chỉ định truyền trong trường hợp:
A. Giảm thể tích tuần hoàn nặng
B. Suy tim
Câu 7. Dung dịch glucose ưu trương được chỉ định truyền trong trường hợp:
A. Người bệnh không dung nạp glucose
B. Phù
C. Hạ kali máu
D. Cung cấp năng lượng khi không dinh dưỡng được qua đường tiêu hóa
Câu 8. Các dung dịch chứa acid amin được chỉ định truyền trong trường hợp:
A. Shock
Câu 9. Dung dịch lipid được chỉ định truyền trong trường hợp:
A. Cần bổ sung dinh dưỡng ngoài đường tiêu hóa
B. Shock
D. Bệnh gan
Câu 1. Người bệnh B bị đái tháo đường. Xét nghiệm pH máu là 7,2. Được xác định là
nhiễm toan chuyển hóa.
Chỉ định nào sau đây để điều chỉnh nhiễm toan cho người bệnh này:
BÀI 16: RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA GLUCID, PROTID, LIPID VÀ SỰ PHỤC HỒI
Mục tiêu 1. Phân tích được các rối loạn chuyển hóa glucid thường gặp trên lâm sàng
1.1. Mức độ nhớ:
Câu 1. Nguyên nhân gây giảm glucose máu là:
A. Cung cấp thiếu
D. Thiếu vitamin B1
C. Hoa mắt
Câu 4.Rối loạn khả năng dự trữ glucose gặp trong viêm:
A. Ruột
B. Gan
C. Thận
D. Phổi
C. Uống ít nước
Câu 2. Cơ chế nào sau đây giải thích cho hiện tượng đói thường xuyên ở người tiểu đường
typ I:
A. Đường máu giảm
Câu 3. Cơ chế nào sau đây giải thích cho hiện tượng đái nhiều ở người tiểu đường typ I:
A. Đường máu tăng kích thích quá trình lọc cầu thận
B. Đường không vào được tế bào nên tế bào thiếu năng lượng
C. Đường máu cao, nước tiểu có đường gây đa niệu thẩm thấu
B. Luyện tập
Câu 2. Giảm tổng hợp protein bộ phận gặp trong trường hợp:
D. Lão hóa
Mục tiêu 3. Phân tích được các rối loạn chuyển hóa lipid thường gặp trên lâm sàng
3.1. Mức độ nhớ:
Câu 1. Tăng cholesterol máu gặp trong các trường hợp:
A. Lỵ amip
D. Basedow
B. Amip
C. Basedow
D. Sốt
3.2. Mức độ phân tích:
Câu 1. Tăng lipid máu do huy động lipid gặp trong trường hợp:
A. Đói
Câu 2. Tăng lipid máu do giảm sử dụng lipid và rối loạn chuyển hóa gặp trong trường hợp:
A. Sau ăn
B. Sốt
Câu 3. Giảm cholesterol máu do tăng đào thải gặp trong trường hợp:
A. Viêm ruột già
B. Lỵ amip
C. Basedow
D. Xơ gan
Câu 2. Phần globin trong huyết sắc tố ở người trưởng thành (HbA) có cấu trúc gồm:
A Hai chuỗi α và hai chuỗi β
Câu 4. Thiếu máu do chảy máu cấp là tình trạng mất máu:
A. Nhanh và ít
B. Từ từ nhưng nhiều
C. Từ từ và ít
D. Nhanh và nhiều
Câu 6.Số lượng bạch cầu hạt trung tính tăng trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn mãn tính
D. Dị ứng
Câu 7.Hemophilia B là bệnh di truyền gen lặn do thiếu yếu tố đông máu số:
A. VIII
B. IX
C. X
D. XI
Câu 11.Hemophilia A là bệnh di truyền gen lặn do thiếu yếu tố đông máu số:
A. VIII
B. IX
C. X
D. VII
Câu 12. Nguyên nhân gây bệnh hồng cầu hình cầu là:
A Đột biến gen cấu trúc Hb
D Bất thường trong quá trình tổng hợp sợi spectrin ở màng hồng cầu
Câu 13. Nguyên nhân gây bệnh hồng cầu hình liềm là do acid amin tại vị trí số 6 (glutamin)
trong chuỗi β của Hb bị thay thế bởi:
A. Lysin
B. Guanin
C. Cystein
D. Valin
Câu 14. Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu ở nam là khi nồng độ hemoglobin dưới mức:
A. 160 g/l
B. 150 g/l
C. 140 g/l
D. 130 g/l
Câu 15. Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu ở nữ là khi nồng độ hemoglobin dưới mức:
A. 140 g/l
B. 130 g/l
C. 120 g/l
D. 110 g/l
Câu 16. Khi bị thiếu máu mạn, cơ thể thích nghi bằng cách:
A. Co mạch dưới da
C. Tăng hô hấp
Câu 17. Số lượng bạch cầu chung tăng trong trường hợp:
A. Nhiễm khuẩn cấp
C. Dị ứng
D. Lao
Câu 18. Tình trạng tăng đông máu do tăng hoạt động của các yếu tố đông máu gặp trong:
A. Ứ trệ tuần hoàn
Câu 19. Tình trạng tăng đông máu do tăng hoạt động của cả tiểu cầu và các yếu tố đông
máu gặp trong:
A. Ứ trệ tuần hoàn
Câu 21. Thiếu máu do thiếu nguyên liệu tạo máu thường gặp nhất là:
A. Thiếu protein
B. Thiếu vitamin C
D. Thiếu sắt
A. Lympho
B. Mono
C. Ưa acid
D. Trung tính
Câu 3. Người bệnh E vào viện với lý do: thể trạng yếu, ho nhiều, tiêu chảy kéo dài. Tiền sử:
nghiện hút. Tại viện được chẩn đoán: suy giảm miễn dịch do HIV/AIDS.
Bạch cầu nào sau đây sẽ giảm trong máu người bệnh:
A. Trung tính
B. Ưa kiềm
C. Ưa acid
D. Lympho
Câu 4. Người bệnh N vào viện với lý do: ăn kém, mệt mỏi, gầy. Tại viện được chẩn đoán:
suy gan. Khám thấy có xuất huyết dưới da. Nguyên nhân dẫn đến xuất huyết ở người bệnh:
A. Tiêu thụ quá mức yếu tố đông máu
B. Đo huyết áp
Câu 2. Người bệnh N đang được theo dõi chảy máu cấp do xuất huyết tiêu hóa. Việc làm
cần ưu tiên trước với người bệnh này là bù:
A. Sắt
B. Protein
C. Vitamin C, B12
Mục tiêu 2. Nhận định được một số kết quả xét nghiệm máu bất thường
2.1. Mức độ phân tích:
Câu 1. Người bệnh nữ 30 tuổi, vào viện với lý do: chấn thương, mất nhiều máu. Kết quả xét
nghiệm máu như sau:
Số lượng hồng cầu: 2,9 T/l
Theo bạn kết luận nào sau đây hợp lý nhất cho kết quả xét nghiệm của người bệnh:
A. Bình thường
B. Thiếu máu
C. Giảm số lượng tiểu cầu
D. Giảm số lượng bạch cầu
Câu 2. Người bệnh nam 35 tuổi, vào viện với lý do: sốt, ho, đau họng. Kết quả xét nghiệm
máu như sau:
Số lượng hồng cầu: 5,5 T/l
Theo bạn kết luận nào sau đây hợp lý nhất cho kết quả xét nghiệm của người bệnh:
A. Bình thường
B. Thiếu máu
Câu 3. Người bệnh nam 45 tuổi, vào viện với lý do: mệt, chảy máu chân răng, xuất huyết
dưới da. Kết quả xét nghiệm máu như sau:
Số lượng hồng cầu: 5,5 T/l