You are on page 1of 5

ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN KẾ TOÁN MÁY

Thời gian: 120 phút

Công ty TNHH Nam Việt có các thông tin ban đầu như sau:

Ngày bắt đầu hạch toán 01/01/2022


Tháng đầu tiên của năm tài chính Tháng 01
Đồng tiền hạch toán VNĐ
Chế độ hạch toán Áp dụng theo TT 200/2014/TT-BTC
Lĩnh vực hoạt động Thương mại
Tùy chọn lập hóa đơn Hóa đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho
Phương pháp tính giá xuất kho Bình quân cuối kỳ
Cơ quan thuế quản lý Cục Thuế Hà Nội
Giám đốc (Tên người thực hiện)
Kế toán trưởng (Tên người thực hiện)
Người lập biểu (Tên người thực hiện)

I. KHAI BÁO DANH MỤC


1. Danh mục Tài khoản ngân hàng
STT Số tài khoản Tên ngân hàng
1 900011110010 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam
2. Danh mục khách hàng
STT Mã KH Tên KH Địa chỉ
1 CT_LANTAN Công ty TNHH Lan Tân Số 33, Lê Lai, Ba Đình, Hà Nội
2 CT_TANHOA Công ty TNHH Tân Hoa Số 32, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội
3. Danh mục nhà cung cấp
STT Mã NCC Tên NCC Địa chỉ
1 CT_GIAYHN Công ty Giầy Hà Nội Số 12, Xuân Đỉnh, Từ Liêm, Hà Nội
2 CT_DL Công ty Điện lực Hà Nội Số 75, Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
3 DL_TOYOTA Đại lý Toyota Tây Hồ Số 8, Tây Hồ, Hà Nội
4. Danh mục vật tư, hàng hóa
Thuế Kho
Loại TK
STT Mã VTHH Tên VTHH suất ngầm
VTHH kho
(%) định
1 GIAYDA_N40 Giầy da nâu 40 Hàng 10% KHH 1561
hóa
2 GIAYDA_N41 Giầy da nâu 41 Hàng 10% KHH 1561
hóa
3 GIAYDA_D41 Giầy da đen 41 Hàng 10% KHH 1561
hóa
5. Danh mục phòng ban
Mã phòng Tên phòng
PKT Phòng Kế toán
PKD Phòng Kinh doanh
6. Danh mục TSCĐ
Thời
Phòng Ngày tính gian sử Nguyên
Mã TSCĐ Tên TSCĐ HMLK
ban khấu hao dụng giá
(năm)
OTO_SUZUKI Ô tô tải Kinh 01/01/2017 10 450.000.000 225.000.000
Suzuki doanh
NHA_A1 Nhà A1 Kinh 01/01/2017 10 150.000.000 75.000.000
doanh
PMKT Phần mềm Kế toán 01/01/2020 5 35.000.000 14.000.000
kế toán

II. SỐ DƯ BAN ĐẦU


Đơn vị tính: VNĐ

Số hiệu TK Tên TK Số dư đầu kỳ


Cấp 1 Cấp 2 Nợ Có
111   Tiền mặt  148.500.000  
1111 Tiền Việt Nam 148.500.000  
112 Tiền gửi NH  588.150.000  
1121 Tiền Việt Nam 588.150.000
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt
588.150.000
Nam
131 Phải thu của khách hàng 61.000.000
Chi
Công ty TNHH Lan Tân 61.000.000
tiết
156   Hàng hóa 129.700.000  
1561 Giá mua hàng hóa 129.700.000
Chi
tiết GIAYDA_N40 (SL: 80) 41.600.000

GIAYDA_N41(SL:120) 63.600.000
GIAYDA_D41 (SL:50) 24.500.000
211   Tài sản cố định hữu hình 600.000.000  
2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 150.000.000
2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 450.000.000
213 Tài sản cố định vô hình 35.000.000
2135 Phần mềm kế toán 35.000.000
214   Hao mòn TSCĐ  314.000.000
2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 300.000.000
2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 14.000.000
331   Phải trả cho người bán    56.150.000 
Chi
tiết Công ty Giầy Hà Nội 56.150.000

333 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 3.800.000


33311 Thuế GTGT đầu ra 3.800.000
341 Vay và nợ thuê tài chính 250.000.000
3411 Các khoản đi vay 250.000.000
353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 30.000.000
3532 Quỹ phúc lợi 30.000.000
411   Vốn đầu tư của chủ sở hữu 847.170.000
41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 578.235.000
4118 Vốn khác 268.935.000
421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 61.230.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm
4211 61.230.000
trước
Tổng cộng 1.562.350.000 1.562.350.000

III. CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH


Trong quý 01 năm 2022, tại doanh nghiệp phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
1. Ngày 03/01/2022, mua hàng của Công ty Giầy Hà Nội, chưa thanh toán:
GIAYDA_N40 SL: 40 ĐG: 505.000
GIAYDA_N41 SL: 30 ĐG: 525.000
GIAYDA_D41 SL: 50 ĐG: 480.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu
AG/11P, số 0005836, ngày 03/01/2022.
2. Ngày 07/01/2022, bán hàng cho Công ty TNHH Lan Tân, chưa thu tiền:
GIAYDA_N41 SL: 20 ĐG: 700.000
GIAYDA_D41 SL: 30 ĐG: 685.000
Thuế suất thuế GTGT 10%, theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu
AB/11T, số 0000001, ngày 07/01/2022.
3. Ngày 10/01/2022, thu tiền bán hàng cho Công ty TNHH Lan Tân bằng tiền mặt theo
hóa đơn GTGT số 0000001.
4. Ngày 15/01/2022, chuyển khoản ngân hàng (Ủy nhiệm chi) thanh toán tiền mua hàng
ngày 03/01/2022 cho Công ty Giầy Hà Nội theo hóa đơn GTGT số 0005836.
5. Ngày 17/01/2022, mua mới 1 ô tô TOYOTA của Đại lý Toyota Tây Hồ sử dụng cho
Phòng kinh doanh. Trị giá mua 550.000.000, chưa thanh toán, đã bao gồm thuế
GTGT 10%, theo hóa đơn mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu BA/11P, số 0102534, ngày
17/01/2022. Thời gian sử dụng 10 năm, bắt đầu tính khấu hao từ ngày 17/01/2022.
6. Ngày 20/01/2022, nhượng bán Ô tô SUZUKI của phòng kinh doanh cho Công ty
TNHH Tân Hoa, trị giá nhượng bán là 180.000.000. Công ty đã thu bằng tiền gửi
ngân hàng, đã nhận giấy báo Có của ngân hàng. Thuế GTGT 10%, theo hóa đơn
GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu AB/11T, số 0000002, ngày 20/02/2022.
7. Ngày 25/01/2022, chi mua VPP của Công ty CP Hồng Hà (Đống Đa, Hà Nội) về sử
dụng ngay tính vào chi phí quản lý doanh nghiệp, số tiền: 2.000.000 (VAT: 10%),
theo hóa đơn GTGT mẫu số 01GTKT3/001, ký hiệu HD/11P, số 0127563, ngày
25/03/2022 (đã thanh toán bằng tiền mặt).
8. Ngày 31/03/2022, thực hiện các bút toán cuối kỳ:
Tính giá xuất kho.
Tính khấu hao TSCĐ
Khấu trừ thuế GTGT.
Kết chuyển lãi, lỗ.

IV. YÊU CẦU


1. Tạo cơ sở dữ liệu kế toán năm 2022 cho Công ty TNHH Nam Việt
2. Khai báo các danh mục và số dư ban đầu của các TK trên.
3. Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
4. Xuất Bảng CĐKT, BCKQHĐKD

You might also like