Professional Documents
Culture Documents
Hàm Số Lượng Giác - Tiết 3
Hàm Số Lượng Giác - Tiết 3
DẠNG 3: XÉT TÍNH TUẦN HOÀN VÀ TÌM CHU KÌ CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
1. Phƣơng pháp làm bài
+) Để chứng minh một hàm số là hàm tuần hoàn với chu kì T ta xét điều kiện
x D x T D
, số T 0 nhỏ nhất được gọi là chu kì tuần hoàn của hàm số.
f x T f x x D
y sin x y sin ax b 2
+) T 2 ; T
y cos x y cos ax b a
y tan x y tan ax b
+) T ; T
y cot x y cot ax b
a
y f1 x T1
+) y f1 x f 2 x T0 BCNN T1; T2 .
y f 2 x T2
2
+) y sin ax cos bx c T .
UCLN a; b
1 cos 2 x 1 cos 2 x
sin 2 x ; cos2 x .
2 2
2. Bài tập áp dụng
Bài 1: Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì của các hàm số.
a) y 1 sin 2 2 x .
+) D .
1 cos 4 x 3 cos 4 x 3 1
+) y 1 cos 4 x .
2 2 2 2
+) Giả sử T 0 thỏa mãn:
x D x T D (luôn đúng).
f x T f x x D .
3 1 3 1
cos 4 x T cos 4 x cos 4 x 4T cos 4 x 2 .
2 2 2 2
k
Giả sử (2) đúng, thay x 0 ta có cos T cos 0 1 4T k 2 T k .
2
1 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
k
Ngược lại, ta dễ thấy thay T trở lại (2) ta có cos 4 k 2 cos 4 x .
2
k x D x T D
Vậy chứng tỏ T k tm
2 f x T f x
x D x T D (luôn đúng).
f x T f x x D .
1 1
sin 2 x 2T sin 2 x *
sin 2 x 2T sin 2 x
Nếu 2 đúng với x D thì đúng với x0
4
sin 2T sin 1 2T k 2 T k k .
2 2 2 2
Ngược lại, dễ nhận thấy thay T trở lại (*): sin 2 x k 2 sin 2 x (đúng với mọi x D ).
c) y x sin x .
+) D .
+) Giả sử T 0 thỏa mãn:
x D x T D (luôn đúng).
f x T f x x D .
2 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
T sin T 0
T sin T 0 T 0 T 0
T 0 ktm .
T sin T sin 0 T sin T 0
T k k
sin T 0
Vậy không tồn tại T thỏa mãn (*) chứng tỏ hàm số không tuần hoàn.
d) y sin 2 2 x cos 2 2 x
+) D .
+) Giả sử T 0 thỏa mãn:
x D x T D (luôn đúng).
f x T f x x D .
Hàm số đã cho là hàm tuần hoàn (Tồn tại vô số giá trị T thỏa mãn).
Không tìm được T 0 nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện trên.
Hàm số không có chu kì.
Bài 2: Tìm chu kì tuần hoàn của các hàm số sau:
2
a) y sin 3x . Chu kì tuần hoàn của hàm số là T .
4 3
x 2
b) y cos 1 . Chu kì tuần hoàn của hàm số là T 4 .
2
1
2
c) y tan 2 x . Chu kì tuần hoàn của hàm số là T .
3 2
d) y 2 cot 5 x . Chu kì tuần hoàn của hàm số là T .
6 5 5
b) y tan 3x cot x
) T1
3 T BCNN T1 ; T2
) T2
3 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
c) y cos3x cos5 x
Cách 1:
2
) T1
3
T BCNN T1 ; T2 2
2
) T2
5
2
Cách 2: T 2
UCLN 3;5
d) y sin 2 x 2 cos 3 x
3 4
Cách 1:
2
) T1
T BCNN T1 ; T2 2
2
2
) T2
3
2
Cách 2: T 2
UCLN 2;3
2
T 2
UCLN 2;3
b) y 2cos 2 x 2019
2
T .
2
c) y 2sin 2 x 3cos 2 3x
1 cos 2 x 1 cos 6 x 3 3 3 5
y2 3 1 cos 2 x cos 6 x cos 6 x cos 2 x
2 2 2 2 2 2
2 2
T
UCLN 6; 2 2
d) y sin 3x cos x
1
y sin 4 x sin 2 x
2
2 2
T .
UCLN 4; 2 2
4 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC
1. Phƣơng pháp làm bài:
+) Nếu phải tìm GTLN, GTNN (Max, min) của hàm số trên 1 khoảng, đoạn nhỏ hơn chu kì T của hàm số
đó, ta có thể lập BBT của hàm số trên khoảng, đoạn đó và đọc giá trị y lớn nhất, y nhỏ nhất nếu có.
+) Nếu phải tìm Max, Min của hàm số trên toàn tập xác định, ta có thể biến đổi hàm số về dạng đơn giản
nhất (chứa 1 hoặc 2 hàm số lượng giác, bậc thấp) sau đó dựa vào miền giá trị của hàm số để suy ra kết quả
Max, Min.
x D : f x M
+) Số M = GTLN của hàm số f x trên D nếu . Kí hiệu M max f x .
x0 D : f x0 M D
x D : f x m
+) Số m = GTNN của hàm số f x trên D nếu . Kí hiệu m min f x .
x0 D : f x0 m D
+) Một số đánh giá về miền giá trị quan trọng (thay x bởi u x ).
1 sin x 1 x R 0 sin x 1 x R
1 cos x 1 x R 0 cos x 1 x R
0 sin 2 x 1 x R 0 sin x 1 x R khi sin x 0
0 cos 2 x 1 x R 0 cos x 1 x R khi cos x 0
ac bd a 2
b2 c 2 d 2
2
a) y sin x trên đoạn ; .
3 3
2
+) Hàm số có D nên xác định trên đoạn ; .
3 3
+) BBT:
5 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
3
max y 1 x ; min y x
2 2 2 2 3
3 ; 3 3 ; 3
b) y 3 cos x trên .
+) D .
+) Do 1 cos x 1 x R 3 3 cos x 3 x R .
c) y sin x cos x trên đoạn ; .
4 4
+) Hàm số có D nên xác định trên đoạn ; K .
4 4
+) y 2 sin x .
4
Do x x 0.
4 4 2 4
Do hàm số y sin x đồng biến trên ; 0 nên
2
sin sin x sin 0 1 sin x 0 2 2 sin x 0 .
2 4 4 4
d) y tan x trên ; .
3 6
+) D \ k ; k Hàm số xác định trên K ; .
2 3 6
+) Hàm số y tan x đồng biến trên ; nên đồng biến trên 3 ; 6 .
2 2
3
tan tan x tan 3 tan x .
3 6 3
3
Vậy max y ; min y 3 .
3 ; 6
3 ;
3 6
e) cos 2 x cos 2 x trên ; .
4 4 3 6
+) D Hàm số xác định trên K ; .
3 6
6 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
+) y 2sin 2 x sin 2 sin 2 x .
4
2
Do x 2x .
3 6 3 3
BBT:
6
Vậy max y 2 x ; min y x .
4 2 6
3 ; 6 3 ; 6
k
max y 3 sin 2 2 x 0 sin 2 x 0 2 x k x k
2
k
min y 2 sin 2 2 x 1 cos 2 2 x 0 cos 2 x 0 2 x k x k
2 4 2
1 4cos 2 x
c) y
3
Ta có: 0 cos 2 x 1 x
0 1 4cos 2 x 1 4 1 1 5
y
3 3 3 3 3
5
max y cos 2 x 1 sin 2 x 0 sin x 0 x k k
3
1
min y cos 2 x 0 cos x 0 x k k
3 2
7 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!
max y 3 cos 2 x 1 2 x k 2 x k k
2
min y 1 cos 2 x 1 2 x k 2 x k k
max y 3 sin x 0 x k k
min1 sin x 1 cos x 0 x k k
2
b) y cos x cos x
3
Ta có y 2 cos x cos 3 cos x
6 6 6
3 y 3
max y 3 cos x 1 x k 2 x k 2 k
6 6 6
7
min y 3 cos x 1 x k 2 x k 2 k
6 6 6
2
c) y
3 cos x
+) D
2 1 1
Ta có 1 cos x 1 x 2 cos x 3 4 x 1 1 y
cos x 3 2 2
max y 1 cos x 1 x k 2 k
1
min y cos x 1 x k 2 k
2
d) y 2 1 cos x 1
8 Truy cập trang http://Tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử
- Địa – GDCD tốt nhất!