You are on page 1of 11

Câu 1: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn sau: "13.11.

1947- Tối nay, nôn


nao và mệt rũ. Làm nhiều ? Hút thuốc lá nhiều? Hay say hạt bí?Đi nằm sớm,
chuyện lẻ tẻ".
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách báo chí công luận
C. Phong cách ngôn ngữ sách vở
D. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt

Câu 2: Tìm biện pháp chơi chữ bằng cách dùng các đơn vị đồng âm (trong nhan đề
bài báo của Tuổi trẻ cười)
A. Bảo hiểm ơi, sao hiểm quá
B. Những ngôi nhà vừa “ống” vừa “khói”
C. Ý thức … ngủ chăng?
D. Y tế hay là… “ê” một tý

Câu 3: Người mẹ nói với con gái: “Cô đi đâu bây giờ mới về?”. Từ “cô” trong
phát ngôn trên thể hiện luận điểm nào dưới đây:
A. Từ trong văn bản luôn có tính khái quát, trừu tượng
B. Từ trong văn bản có thể được sử dụng lệch chuẩn
C. Từ trong văn bản không gắn với chức năng ngữ pháp
D. Từ trong văn bản thể hiện thái độ của người nói

Câu 4: Quán ngữ là:


A. Một loại cụm từ tự do
B. Điển hình của cụm từ cố định
C. Điển hình của cụm từ tự do
D. Dạng trung gian giữa cụm từ cố định và cụm từ tự do

Câu 5: Đơn vị nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ hành chính – công vụ?
A. Nhật kí Đặng Thùy Trâm
B. Thư mời
C. Lời hỏi - đáp trong các kỳ thi vấn đáp
D. Bài giảng của giáo viên

Câu 6: Nhan đề “Đà Nẵng: Lũ đã rút nhưng học sinh vẫn chưa thể đến trường” thể
hiện đặc điểm ngôn ngữ nào của phong cách báo chí - công luận?
A. Thường dùng câu có đề ngữ để làm nổi bật thông tin
B. Sử dụng lớp từ ngữ có cấu tạo đặc biệt, mang màu sắc tu từ biểu cảm rõ rệt
C. Thường dùng câu khuyết chủ ngữ khi thông tin sự kiện thời sự
D. Sử dụng từ ngữ rất năng động, linh hoạt

Câu 7: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: “Ông chủ trọ sốt sắng
đợi ở trước cửa. Thấy chàng, ông ta đon đả chào hỏi : - Ối chà ! Rét quá, ông nhỉ !
Tôi không thấy khoa nào đương thi lại bị mưa gió thế này. Xin mời ông vào trong
nhà sưởi ấm cái đã, rồi sẽ thay đổi quần áo” (Trích "Lều chõng" - Ngô Tất Tố).
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
C. Phong cách hành chính công vụ
D. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật

Câu 8: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Nếu không lỡ tàu thì tôi đã về kịp"
A. Tôi về muộn là có lý do khách quan chính đáng đấy
B. Người xưng"tôi" về đến nơi sau thời điểm cần thiết
C. Xin lỗi, tôi về muộn
D. Người xưng tôi lỡ tàu

Câu 9: Tiền giả định:


A. Là những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra ý nghĩa tường minh
B. Là hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
C. Là nội dung thông báo gián tiếp của câu nói
D. Được diễn đạt bằng các dấu hiệu hình thức của phát ngôn tường minh

Câu 10: Tìm tiền giả định của phát ngôn "Con nhà mồ côi mà thằng bé ấy học giỏi
lắm".
A. Thằng bé ấy học giỏi
B. Thằng bé ấy không còn cha mẹ hoặc đã mất một trong hai người
C. Người nói rất hiểu thằng bé ấy
D. Ai cũng biết, những đứa trẻ không cha không mẹ thì ít được chăm sóc chu
áo về việc ăn ở, học hành

Câu 11: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. ta
B. hoàng
C. cành
D. làm

Câu 12: Số lượng âm vị đoạn tính của phát ngôn “nhanh nhẹn” là:
A. 8 âm vị
B. 2 âm vị
C. 6 âm vị
D. 5 âm vị

Câu 13: Tìm ngữ cố định khác với những đơn vị còn lại:
A. Đáng chú ý là
B. Vắt cổ chày ra nước
C. Chuột chạy cùng sào
D. Dậu đổ bìm leo

Câu 14: Tiền giả định của phát ngôn "Đóng cửa lại !":
A. Sao lại mở cửa ra!
B. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang đóng
C. Đừng chần chừ nữa!
D. Tại thời điểm phát ngôn, cửa đang mở

Câu 15: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm
A. lành tính
B. bàn học
C. trắng phau
D. xăng dầu

Câu 16: Phát ngôn “Con tìm xem cái bút nó ở đâu!” thể hiện đặc điểm ngôn ngữ
nào của phong cách sinh hoạt hàng ngày?
A. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ
B. Từ được dùng theo nghĩa khẩu ngữ
C. Có mặt yếu tố dư để nhấn mạnh điều cần nói
D. Sử dụng từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm

Câu 17: Tìm quán ngữ khẩu ngữ:


A. Một là
B. Của đáng tội
C. Có thể cho rằng
D. Tóm lại

Câu 18: Dẫn ý của phát ngôn "Chiều nay nếu rỗi thì tôi đến" là
A. Chiều nay nếu bận thì tôi không đến
B. Người nói và người nghe đều bận bịu
C. Vào thời điểm nói, trạng thái rỗi và hành động đến đều chưa xảy ra
D. Chiều nay tôi đến tức là tôi rỗi

Câu 19: Đoạn trích: “Điều 3: Các ông Trưởng phòng hành chính – Tổng hợp, Đào
tạo, Tổ trưởng Tài vụ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan và các thành viên có tên
ở điều 1 căn cứ quyết định thi hành.” thể hiện đặc điểm nào của phong cách ngôn
ngữ hành chính - công vụ?
A. Có dạng câu đặc trưng được gọi là câu văn hành chính
B. Từ dùng có tính hình ảnh
C. Cách viết các chữ số, hạng mục, bảng biểu không theo quy định chặt chẽ
D. Sử dụng từ ngữ hành chính và các thể thức khuôn sáo hành chính
Câu 20: Câu thơ: “Mưa nguồn suối lũ những mây cùng mù” (Việt Bắc – Tố Hữu)
sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Phóng đại
B. Tiệm thoái
C. Liệt kê
D. Tỉnh lược

Câu 21: Xác định biện pháp tu từ được gạch chân trong câu sau:" Phòng khi tôi đi
gặp các cụ Các Mác, cụ Lê Nin " ( Hồ Chí Minh)
A. Hoán dụ
B. Nhã ngữ
C. Ẩn dụ
D. Không có biện pháp tu từ

Câu 22: Chỉ ra từ thuần Việt có quan hệ với tiếng Mường:


A. gọt
B. bóc
C. rẫy
D. gà

Câu 23: Hãy chỉ ra từ có phương thức cấu tạo khác với các từ trong nhóm:
A. đỏ đắn
B. lờ đờ
C. mỏi mòn
D. tim tím

Câu 24: Tìm các từ đồng nghĩa khác nhau về nét nghĩa biểu thái:
A. chén, đánh chén
B. tặng, thí
C. phi cơ, máy bay
D. hy sinh, từ trần
Câu 25: Tìm từ cổ:
A. Long sàng
B. Khanh
C. Hoàng giáp
D. Chác

Câu 26: Chỉ ra từ có cách viết ĐÚNG:


A. xo xánh
B. sợ sệt
C. (da) sanh sao
D. sinh đẹp

Câu 27: Tìm tiếng lóng:


A. đào (nữ diễn viên trẻ)
B. long sàng
C. tử (thi hỏng)
D. bón thúc

Câu 28: Câu ca dao: “Làm trai cho đáng nên trai / Khom lưng chống gối gánh hai
hạt vừng” sử dụng biện pháp tu từ gì?
A. Tiệm tiến
B. Chơi chữ
C. Đột giáng
D. Tiệm thoái

Câu 29: Hãy chỉ ra thành ngữ trong các cụm từ sau đây:
A. Lời ăn, tiếng nói
B. Tiếng gọi của non sông
C. Thả mồi bắt bóng
D. Vườn cây, ao cá
Câu 30: Dùng nhan đề “Đôi mắt” để nói về cách nhìn đời, cách nhìn người tức là
Nam Cao đã dùng biện pháp tu từ:
A. Hoán dụ nghệ thuậ
B. Tượng trưng
C. Đồng nghĩa kép
D. Tương phản

Câu 31: Xác định phong cách ngôn ngữ của đoạn văn sau: " Ngày 9 tháng 3 năm
nay, Nhật tước khí giới của quân đội Pháp. Bọn thực dân Pháp hoặc bỏ chạy hoặc
đầu hàng. Thế là chẳng những chúng không "bảo hộ" được ta, trái lại trong 5 năm,
chúng đã bán nước ta hai lần cho Nhật."
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ sách vở
D. Phong cách báo chí - công luận

Câu 32: Tìm các từ đồng nghĩa tuyệt đối:


A. giội, chan
B. ném, lao
C. dứa, thơm
D. vịt, ngan

Câu 33: Gọi tên biện pháp tu từ được gạch chân trong câu thơ:
"Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ
Mặt trời chân lý chói qua tim".
A. Ẩn dụ từ vựng
B. Tượng trưng
C. Hoán dụ tu từ
D. Ẩn dụ tu từ

Câu 34: Chỉ ra âm tiết nửa mở:


A. cam
B. hai
C. huy
D. gì

Câu 35: Tìm văn bản khác phong cách chức năng ngôn ngữ với những văn bản
còn lại:
A. Báo cáo tổng kết cuối năm
B. Cáo bình Ngô
C. Tuyên ngôn độc lập
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến

Câu 36: Chỉ ra âm tiết nửa khép:


A. sau
B. nóng
C. học
D. cao

Câu 37: Hãy chỉ ra tiếng có âm chính khác với các tiếng trong nhóm:
A. học
B. goòng
C. còn
D. họp

Câu 38: Ngữ cố định là:


A. Một loại cụm từ tự do
B. Cụm từ được dùng lặp đi lặp lại trong các loại văn bản
C. Cụm từ cố định vừa có tính hoàn chỉnh về nghĩa, vừa có tính gợi cảm
D. Cụm từ đã cố định hóa, có tính chặt chẽ, sẵn có, có tính xã hội như t

Câu 39: Tính hàm súc, tính hùng biện và tính đại chúng là đặc trưng của:
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
C. Phong các hành chính công vụ
D. Phong cách chính luận

Câu 40: Thường có hiện tượng tỉnh lược và tồn tại những yếu tố dư là đặc điểm
ngữ pháp của:
A. Phong cách báo chí - công luận
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
D. Phong cách hành chính - công vụ

Câu 41: Ẩn dụ tu từ là:


A. Cách dùng những từ ngữ vốn biểu thị về sự vật, thực vật, động vật để biểu
thị con người
B. Cách dùng hình ảnh cụ thể sinh động để biểu thị một ý niệm về triết lí nhân
sinh hay một bài học luân lí đạo đức
C. Cách cá nhân lâm thời lấy tên gọi đối tượng này để biểu thị đối tượng kia
trên cơ sở liên tưởng về những nét tương đồng giữa hai đối tượng
D. Cách lấy từ ngữ biểu thị thuộc tính, dấu hiệu của con người để biểu thị
thuộc tính, dấu hiệu của đối tượng không phải con người

Câu 42: Loại văn bản nào dưới đây thuộc phong cách ngôn ngữ chính luận?
A. Hịch, cáo, lời kêu gọi, tuyên ngôn, xã luận
B. Phỏng vấn, tin tổng hợp, phóng sự điều tra
C. Hịch, bản tin, phóng sự
D. Xã luận, phóng sự

Câu 43: Sự chuyển nghĩa của từ “cắt” trong “cắt giấy” đến “cắt cơn hen” là theo
phương thức:
A. ẩn dụ tu từ
B. ẩn dụ từ vựng
C. hoán dụ từ vựng
D. hoán dụ tu từ

Câu 44: Tìm trường nghĩa liên tưởng:


A. lôi, kéo, giật, hút ..
B. chiều, buồn, nhớ, thất vọng ..
C. xuân, hạ, thu, đông ...
D. tròn, vuông, méo, thon

Câu 45: Tiền giả định bách khoa là:


A. Những căn cứ cần thiết để người nói tạo ra nghĩa tường minh của phát ngôn
B. Vốn tin mà người giao tiếp có chung
C. Tất cả hiểu biết về tự nhiên và xã hội mà những người giao tiếp có chung
D. Tiền giả định được diễn đạt bằng những dấu hiệu hình thức trong phát ngôn

Câu 46: Chọn luận điểm ĐÚNG:


A. Tiếng Việt không có phụ âm rung
B. Âm cuối có tác dụng quy định bản sắc cho toàn âm tiết
C. Việc phân loại nguyên âm thành các dòng trước, giữa, sau là dựa vào độ mở
miệng
D. Thanh điệu là đơn vị siêu đoạn tính đăc trưng cho từ

Câu 47: "Tính công vụ, tính minh xác, tính khuôn mẫu" là đặc trưng của:
A. Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
B. Phong cách chính luận
C. Phong cách báo chí - công luận
D. Phong cách hành chính - công vụ

Câu 48: Phát ngôn "Nếu Việt đến Ngữ sẽ đi" có tiền giả định là:
A. Việt và Ngữ là bạn bè
B. Ngữ sẽ đi khi Việt đến
C. Ngữ sẽ nghe theo lời Việt thôi
D. Vào thời điểm nói, hai hành động Việt đến và Ngữ đi chưa xảy ra

Câu 49: Tìm luận điểm đúng:


A. Sự chuyển nghĩa không thể làm thay đổi nghĩa biểu thái của từ
B. Phần lớn nghĩa của từ chuyển biến theo lối móc xích
C. Sau khi chuyển nghĩa, nghĩa biểu vật đầu tiên của từ sẽ không còn nữa
D. Sự chuyển nghĩa có thể làm cho nghĩa của từ mở rộng ra hoặc thu hẹp lại

Câu 50: Đặc điểm ngôn ngữ nào là của phong cách ngôn ngữ sinh hoạt hàng ngày:
A. Chỉ sử dụng dạng ngữ âm chuẩn
B. Không dùng những từ ngữ có hình ảnh, có tính cụ thể, biểu cảm
C. Thường sử dụng từ ngữ toàn dân
D. Thường hay dùng các thán từ, tình thái từ, quán ngữ, thành ngữ

You might also like