Professional Documents
Culture Documents
(H3) Luyện Tập Về Góc Và Khoảng Cách Trong Không Gian
(H3) Luyện Tập Về Góc Và Khoảng Cách Trong Không Gian
Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SAB ABC , SAB là tam giác cân
tại S , góc giữa SC và mp ABC bằng 30. Tính d B ; SCD
85 85 85 2 85
A. . B. . C. . D. .
13 17 15 17
120, SA ABCD , góc giữa
Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, BAD
SC và ABC bằng 45. Tính d BD ; SC
2 2 2
A. 2. B. . C. . D. .
2 4 6
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a, BC 2a, SA ABCD và SA a.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng
6a 2a a a
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3
Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng 1. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Tính
d I , ABD
3 2 3 4 3
A. . B. . C. 3. D. .
3 3 3
120, SA SC 3 , SB SD.
Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, ABC
2
Tính d A ; SCD
6 6 6
A. 6. B. . C. . D. .
2 3 4
Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC có cạnh cùng bằng 1. Gọi A1 , B1 lần lượt là trung điểm của AA và
BB. Tính d BA1 , CB1
3 3
A. . B. . C. 3. D. 2 3.
4 2
Cho hình chóp S . ABCD có SD 2, các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính độ dài đường cao của hình
chóp
6 6
A. 6. B. 2 6. C. . D. .
2 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 1, BC 2, các cạnh bên cùng bằng 2.
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của BC , AD và I là trung điểm của AB. Tính d EF , SI
21 21 21 2 21
A. . B. . C. . D. .
3 7 6 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, A 60, SA SC , SB SD, đường
cao của hình chóp bằng 1. Tính d AB , SM với M là trung điểm của CD.
2 57 57 57 57
A. . B. . C. . D. .
19 3 13 6
Cho hình lăng trụ ABC . ABC có ABC là tam giác đều cạnh bằng 1, hình chiếu của A lên mp ABC
là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , góc giữa mp ABC và mặt đáy của lăng trụ bằng 60.
Tính d AA , BC
2 7 3 7 7 2 7
A. . B. . C. . D. .
7 14 14 14
Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích thước bằng 1, 2, 3. Tính d C , ABD .
2 4 8 12
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA ABCD và SA 1. Tính
khoảng cách từ trọng tâm G của SAB đến mp SCD
2 2 2 2
A. 2. B. . C. . D. .
3 3 6
Cho hình lăng trụ đều ABC . ABC có cạnh đáy bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , AC .
Tính d MN , AB
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 4
Cho tứ diện ABCD có CD 2, các cạnh còn lại bằng 1. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD
và BC . Độ dài đoạn thẳng MN bằng
3 2 3 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 4, BC 2, mặt bên SAB là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi N là trung điểm của CD. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng BN và SC bằng
30 2 30 15
A. 15. B. . C. . D. .
5 5 2
Nguồn: Đề thi thử Sở Yên Bái lần 1 – thi ngày 14/4/2022
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, với SA ABCD . Biết
AB 2 AD 2 DC SA 2a. Tính khoảng cách từ M tới mặt phẳng SBC , với M là hình chiếu của
A lên SD.
Đáp số: _________________________
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, AD a, hai mặt bên SAB và SAD
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi P là trung điểm của CD, I là giao điểm của AC
a
và BP. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBP bằng . Tính tan của góc giữa đường thẳng
2
SI và mặt phẳng ABCD .
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . ABC có AB 2 3 và AA 2.
Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC và BC (tham
khảo hình vẽ bên). Cô-sin của góc tạo bởi mặt phẳng ABC và
MNP bằng
6 13 13
A. . B. .
65 65
17 13 18 13
C. . D. .
65 65
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________