You are on page 1of 3

Đề cương ôn thi

Câu 1.1
Một vật ở độ cao 35m được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 30m/s. Cho

a. Tính độ cao cực đại của vật.


b. Tính vận tốc của vật lúc chạm đất
Câu 1.2
Một vật được ném lên từ mặt đất với vận tốc ⃗ v 0 hợp với phương nằm ngang
một góc α.
a. Tính vận tốc của vật ở độ cao cực đại.
b. Góc α bằng bao nhiêu thì tầm ném xa lớn nhất
Câu 1.3

Một vật chuyển động thẳng có phương trình ( x được tính


bằng m, t được tính bằng s ). Tính:
a. Quãng đường đi của vật trong 5 giây.
b. Quãng đường đi của vật trong giây thứ 5.
c. Vận tốc của vật lúc t = 5s.
Câu 1.4: Một xe chuyển động chậm dần đều với v 0 = 10 m/s. Thời gian vật đi
đến khi dừng lại là 5s. Quãng đường vật đi được trong 2 giây cuối là:

B. 5 m                B. 5,2 m               C. 4 m                D. 4,2 m

Chương 2
Câu 2.1
Một vật khối lượng m = 2kg trượt trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của
lực F = 5N. Hệ số ma sát trượt và hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt đường là
bằng nhau và bằng µ = 0,2. Lấy g = 10m/s. Tính độ lớn của lực ma sát, gia tốc
của vật trong các trường hợp:
a) song song với mặt đường. b) chếch lên 300 so với mặt đường.
Câu 2.2
Một vật chuyển động với vận tốc đi lên một dốc. Cho biết dốc nghiêng một
góc so với mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt đường bằng k.
Tính quãng đường chuyển động của vật trên dốc.
Câu 2.3
Một vật có khối lượng được đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt
phẳng ngang một góc . Tác dụng lên vật một lực có độ lớn
có hướng như hình vẽ. Cho , hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng
nghiêng là .
a. Tính gia tốc của vật. b.Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ
ba.

Câu 2.4
Khoảng cách giữa quả đất và mặt trăng là 384000 km. Khối lượng của quả đất là
5,96.1027g và của mặt trăng là 7,35.1025g. Xác định vị trí của điểm tại đó lực hút
của quả đất và mặt trăng lên một chất điểm cân bằng nhau.
Câu 2.5
Một vật bắt đầu trượt trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng nằm ngang
một góc (như hình vẽ). Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt đường luôn bằng k.
Lấy .
a. Tính gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng.
b. Cho AB = 2 m; ; . Vật tiếp tục chuyển động trên đường nằm
ngang đến C thì dừng lại. Tính BC.

B C

Chương 3

Câu 3.1
Tính momen quán tính của một khung hình chữ nhật đồng chất, tiết diện đều có
khối lượng m, kích thước a, 2a đối với trục quay vuông góc với mặt phẳng
khung và đi qua tâm của khung.
Câu 3.2
Một thanh đồng chất, tiết diện đều, khối lượng m, chiều dài a, ban đầu đứng
thẳng trên mặt đất, sau đó bị ngã. Chuyển động của thanh được xem là chuyển
động quay quanh đầu chạm đất của thanh. Tính gia tốc góc của thanh khi nó hợp
với phương thẳng đứng một góc α = 300
Câu 3.3
Thanh đồng chất chiều dài AB = ℓ có thể quay quanh một trục vuông góc với
thanh, đi qua điểm I với AI = ¼ ℓ. Tính gia tốc góc của thanh khi nó ở vị trí
nằm ngang.
Câu 3.4
Một vật có khối lượng m = 1kg được nối vào một sợi dây không giãn (khối
lượng không đáng kể, đầu còn lại của dây quấn vào một ròng rọc khối lượng M
= 2kg. Coi ròng rọc là đĩa tròn đặc. Bỏ qua ma sát, cho . Thả cho vật
rơi dưới tác dụng của trọng lực. Tính:
a. Gia tốc của m.
b. Quãng đường vật đi được trong 3 giây đầu tiên và quãng đường vật đi được
trong giây thứ tư.
Câu 3.5
Một khung có khối lượng m đồng chất, tiết diện đều hình tam giác đều ABC,
cạnh a. Tính momen quán tính của khung đối với trục quay vuông góc với mặt
phẳng của khung và đi qua trọng tâm của nó.

Chương 4 - 5

Câu 4.1

Khi đun nóng đẳng tích khối khí thêm thì áp suất tăng thêm áp suất
lúc ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khối khí.
Câu 4.2
Có 10g khí oxi ở áp suất 3 at. Sau khi hơ nóng đẳng áp khối khí chiếm thể tích
10ℓ. Tìm nhiệt độ sau khi hơ nóng .Coi khối khí oxi là lý tưởng.
Câu 4.3
Một động cơ ôtô có hiệu suất nhiệt 22% . Trong mỗi giây nó hoạt động 95 chu
trình và thực hiện công 120 mã lực. Hãy tính trong một chu trình động cơ này:
a) Thực hiện một công bằng bao nhiêu?
b) Hấp thụ nhiệt lượng bao nhiêu từ nguồn nóng?
c) Thải ra nhiệt lượng bao nhiêu cho nguồn lạnh?
Câu 4.4
Một tủ lạnh hoạt động theo chu trình Carnot nghịch, lấy nhiệt ở nguồn lạnh có
nhiệt độ 00C. Tính hệ số làm lạnh của tủ lạnh này và điện năng cần thiết để làm
đông 4kg nước từ 300C. Biết nhiệt dung riêng của nước là c = 4200J/kgK, nhiệt
nóng chảy của nước đá là L = 3,35.105J/kg.

You might also like