You are on page 1of 62

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


---🙞🕮🙜 ---

ĐỒ ÁN CDIO
Đề tài: Thiết kế Web Bán Hàng Điện Thoại

Giáo viên hướng dẫn:Trần Huệ Chi


Lớp :SE 397P
Nhóm sinh viên thực hiện:
1. Huỳnh Văn Thái Bình-0298
2. Nguyễn Thị Diễm My- 2847
3. Hồ Văn Quân- 3769
4. Nguyễn Xuân Chung-0947
5. Nguyễn Văn Lộc -5057
6. Lường Anh Quân -3772

Đà Nẵng, ngày 22 tháng 05 năm 2022

Đà Nẵng

1
Mục lục
Chương 1: Ý tưởng sản phẩm
1. Thành viên và ý tưởng cá nhân ………………………………………....
1.1 Ý tưởng : Huỳnh Văn Thái Bình…………………………………………
Tên ứng dụng………………………………………………………………
Mục đích…………………………………………………………………..
Chức năng…………………………………………………………………
Phạm vi……………………………………………………………………
Yêu cầu……………………………………………………………………
Biểu đồ……………………………………………………………………
1.2 Ý tưởng: Nguyễn Xuân Chung………………………………………….

Mục đích ………………………………………………………………….


Chức năng………………………………………………………………….
Phạm vi……………………………………………………………………
Yêu cầu……………………………………………………………………
Biểu đồ……………………………………………………………………
1.3 Ý tưởng: Hồ Văn Quân………………………………………………..
Mục đích……………………………………………………………………
Chức năng………………………………………………………………….
Phạm vi…………………………………………………………………….
Yêu cầu…………………………………………………………………….
Biểu đồ…………………………………………………………………….
1.4 Ý tưởng: Nguyễn Thị Diễm My…………………………………………

2
Mục đích ……………………………………………………………………
Chức năng…………………………………………………………………...
Phạm vi……………………………………………………………………..
Yêu cầu……………………………………………………………………..
Biểu đồ……………………………………………………………………..
1.5 Ý tưởng: Nguyễn Văn Lộc………………………………………………
Mục đích……………………………………………………………………
Chức năng…………………………………………………………………..
Phạm vi……………………………………………………………………..
Yêu cầu……………………………………………………………………..
Biểu đồ……………………………………………………………………...
1.6 Ý tưởng: Lường Anh Quân ………………………………………………
Mục đích……………………………………………………………………
Chức năng…………………………………………………………………..
Phạm vi……………………………………………………………………..
Yêu cầu……………………………………………………………………..
Biểu đồ……………………………………………………………………...
Chương 2: Phân Tích Hệ Thống…………………………………
I. Thiết kế web bán hàng Mỹ Phẩm…………………………………………..
1.Mô tả tác nhân………………………………………………………………
2.Yêu cầu chức năng: ………………………………………………………...
3.Mô tả use case chi tiết………………………………………………………
3.1. Use case Đăng ký……………………………………………………..
3.2. Use case Đăng nhập………………………………………………….
3.3. Use case Tìm kiếm sản phẩm………………………………………...
3.4.Use case đánh giá……………………………………………………...

3
3.5. Use Case đặt hàng……………………………………………………..
3.6. Use case Quản lý sản phẩm……………………………………………
3.7.Use case Quản lý kho hàng:…………………………………………….
3.8.Use Case Quản lý đơn hàng……………………………………………
3.9. Use Case Thanh Toán………………………………………………...
3.10. Use Case Thống Kê…………………………………………………
3.11. Báo Cáo Doanh Thu………………………………………………….
3.12. Hỗ trợ khách hàng……………………………………………………
3.13. Use case Quản lý khuyến mãi………………………………………..
3.14. Use case Gợi ý………………………………………………………..

BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ


STT Họ và tên thành viên Nhiệm vụ chính Tỷ lệ đóng
góp(100%)
1 Huỳnh Văn Thái Bình -Ý tưởng cá nhân 20%
-Đặc tả use case:1,2,3
-Vẽ biểu đồ hoạt động
-Thiết kế dữ liệu,thiết kê giao diện
2 Nguyễn Thị Diễm My -Ý tưởng cá nhân 20%
-Đặc tả use case:4,5,6
-Vẽ biểu đồ hoạt động
-Chỉnh sửa form báo cáo
3 Nguyễn Xuân Chung -Ý tưởng cá nhân 15%
-Đặc tả use case:7,8
-Vẽ biểu đồ hoạt động
-Thiết kế demo
4 Lường Anh Quân -Ý tưởng cá nhân 15%
-Đặc tả use case:8
-Vẽ biểu đồ hoạt động
-Thiết kế demo
5 Hồ Văn Quân -Ý tưởng cá nhân 15%
-Đặc tả use case:9,10,11
-Vẽ biểu đồ hoạt động
4
-Hỗ trợ ý tưởng
6 Nguyễn Văn Lộc -Ý tưởng cá nhân 15%
-Đặc tả use case:12,13,14
-Vẽ biểu đồ hoạt động
-Thiết kế bảng

PHẦN I: Ý TƯỞNG CÁ NHÂN

I.Ý tưởng: Nguyễn Thị Diễm My


Tên ứng dụng: Ứng dụng mua sắm online
Mục đích:
Đáp ứng các nhu cầu tiêu dùng của bản thân và gia đình
Cung cấp cho khách hàng những trải nghiệm dễ sử dụng, an toàn và nhanh chóng khi
mua sắm online thông qua hệ thống hỗ trợ thanh toán và vận hành với tính bảo mật cao.
Chức năng:
Tạo và đăng ký tài khoản thông qua sđt hoặc gmail
Đăng nhập
Với công cụ gõ chữ tìm kiếm hoặc bằng hình ảnh thì có thể dễ dàng tìm kiếm được sản
phẩm yêu thích
Các bước thêm vào giỏ hàng, thanh toán… thao tác cực kì đơn giản.
Được thanh toán bằng tiền mặt, hoặc thanh toán qua các airpay, ví momo, liên kết với các
ngân hàng rất tiện lợi và nhanh chóng.
Các nhà phân phối giao hàng nhanh, Vnpost, Viettel post…bạn sẽ nhận đc sản phẩm rất
nhanh chóng phụ thuộc vào khoảng cách.
Hệ thống đánh giá từ nhà cung cấp và khách hàng đã mua sản phẩm tạo độ tin cậy từ các
kiểm chứng hàng giả, hàng nhái.
Đánh giá và chia sẻ app
Thống kê số lượng bán của sản phẩm tạo uy tín cho khách hàng tin tưởng mua hàng.

5
Phạm vi:
Sản phẩm: mua sắm online
Phân phối:phục vụ cho người dùng ở Việt Nam và Nước Ngoài
Phạm vi: Trong và ngoài nước
Yêu cầu:
Nhân viên kỹ thuật, bảo mật thông tin khách hàng
Nhà triển hệ thống
Nhân viên tư vấn khách hàng
Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng theo hướng đối tượng:

6
II.Ý tưởng: Nguyễn Xuân Chung
Tên ứng dụng
Ứng dụng học tiếng Anh
Mục đích
-Giúp cho người dùng có thể học tiếng Anh một cách dễ dàng
-Đánh giá được chính xác năng lực của bản thân để có lộ trình học cụ thể
-Tạo cảm giác hứng thú trong học tập với những người mới sử dụng ứng dụng
-Sử dụng các phương pháp học thuật để giúp người dùng dễ dàng học và ghi nhớ kiến
thức
Chức năng
Đăng kí tài khoản qua sdt,gmail hoặc thông qua facebook
Cho phép truy cập vào ứng dụng bằng QR code
Đăng nhập
Làm bài khảo sát để đánh giá năng lực của bản thân
Học tiếng anh theo chủ đề
Giao tiếp và học tập cùng những người đang sử dụng ứng dụng
Ôn tập những kiến thức đã học
Làm bài test để học lên level cao hơn
Đánh giá và nhận xét về ứng dụng
Phạm vi
-Phân phối: Dành cho người Việt Nam
Yêu cầu
-Nhân viên kỹ thuật,bảo mật và phát triển hệ thống
-Nhân viên có kiến thức tốt về tiếng Anh để tư vấn và hướng dẫn cho người mới sử dụng

7
Biểu đồ phân tích chức năng theo hướng đối tượng

III.Ý tưởng: Hồ Văn Quân


Tên ứng dụng
Ứng dụng theo dõi sức khỏe.
Mục đích
Giúp cho nhà nước dễ kiểm tra tình trạng sức khỏe người dân trước và sau khi tiêm ngừa
vắc xin COVID- 19.
Giúp mọi người nắm bắt và quản lý thông tin sức khỏe của bản thân, chủ động phòng
bệnh và chăm sóc sức khỏe của mình.
Giúp mọi người chủ động đăng ký tiêm chủng, chủ động cập nhật các phản ứng sau tiêm.
Chức năng
Sử dụng số điện thoại và họ tên để đăng ký một tài khoản.
Đăng nhập.
8
Kiểm tra mã QR cá nhân.
Thêm tình trạng sức khỏe của cá nhân.
Đăng ký tiêm vắc xin COVID- 19.
Chứng nhận tiêm vắc-xin ngừa COVID-19.
Tiện ích về phản ứng sau tiêm: Cung cấp thông tin về tình trạng sức khỏe, triệu chứng
xảy ra nếu có sau khi tiêm vắc-xin ngừa COVID-19.
Thông tin về Hồ sơ và Sức khỏe cá nhân.
Đặt hẹn: Đặt một lịch hẹn khám tại một cơ sở y tế.
Đánh giá và nhận xét.
Quản lý người dùng và hệ thống.
Phạm vi
Sản phẩm: Theo dõi sức khỏe.
Phạm vi sử dụng: Lãnh thổ Việt Nam.
Yêu cầu
Nhân viên kỹ thuật, bảo mật, bảo trì và nâng cấp hệ thống.
Nhân viên quản lý.
Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng theo hướng đối tượng.

9
IV.Ý tưởng: Huỳnh Văn Thái Bình
Tên ứng dụng
Thiết kế Website bán hàng online
Mục đích
- giúp người mua hàng Tiết kiệm được thời gian
- Lựa chọn các mặt hàng đa dạng
- Giá thành rẻ thuận tiện
- Cung cấp cho khách hàng thông tin sản phẩm chi tiết nhất
- Chủ động, an toàn ở mọi tình huống 
- Tránh nơi đông đúc

10
- Mạng lưới mua sắm rộng:  Mạng internet toàn cầu mở rộng trên khắp mọi nơi vì vậy
bạn có thể mua sắm tại các tỉnh thành khác, thậm chí mua hàng ở nước ngoài mà không
phải bước chân ra khỏi cửa. 
- Thủ tục đăng ký mua hàng đơn giản : các Website mua hàng trực tuyến với hệ thống
đăng ký và mua hàng đơn giản nhất giúp bạn sử dụng dễ dàng.
- Tiết kiệm xăng dầu:không cần đi lại bạn vẫn có thể ở nhà lên các website mua tực tuyến
Chức năng
Tạo và đăng kí tài khoản thông qua sdt hoặc gmail…
Đăng nhập: Website cho phép người dùng đăng nhập trực tiếp bằng tài khoản Facebook,
Google.
- Chức năng chăm sóc khách hàng trực tuyến: Cho phép khách hàng tương tác trực tiếp
với người dùng thông qua website.
- Tùy chọn thuộc tính sản phẩm: thuộc tính của sản phẩm (màu sắc, kích thước, giá
tiền…).Cho phép khách hàng để lại comment bên dưới từng sản phẩm, đánh giá sản
phẩm theo mức độ từ 1-5 sao để tạo không gian mua hàng khách quan, chuyên nghiệp. 
- Cổng thanh toán: Hỗ trợ nhiều cổng thanh toán phổ biến để tạo điều kiện mua hàng tốt
nhất cho khách hàng như COD, ATM, Thẻ tín dụng, Paypal.
- Vận chuyển: Cho phép khách hàng lựa chọn hình thức giao/nhận hàng như mong muốn.
Xử lí đơn hàng theo quy trình Nhận đơn hàng – Xác nhận – Gói hàng – Vận chuyển –
Thành công. 
- Báo cáo bán hàng: Cung cấp Trang thông tin tổng quan về bán hàng, doanh thu ngày,
tháng, năm từ bao quát đến chi tiết.
- Tối ưu hóa tốc độ
- Sản phẩm liên quan:  Cài đặt chế độ nhắc nhở khách hàng mua các sản phẩm đã xem
qua, cho phép lưu trữ sản phẩm trong giỏ hàng..
- Có đầy đủ các kênh giao tiếp với khách hàng: bao gồm 3 nhóm chính (Tương tác qua
các kênh mạng xã hội – Comment, bình luận của khách hàng về sản phẩm – Hói đáp), để
tương tác và phục vụ khách hàng tốt nhất
Phạm vi
- Sản phẩm: website bán hàng online
- Phân phối: phục vụ cho người dùng ở toàn thế giới

11
Yêu cầu
-Website được hỗ trợ quảng cáo online và tối ưu hóa với các công cụ tìm kiếm, tối ưu
SEO và hỗ trợ Marketing.
-Không sử dụng các font chữ không chuẩn cho nội dung website bán hàng, vì nếu máy
người xem không có font đó thì sẽ hư toàn bộ
- Màu sắc website bán hàng cần nhẹ nhàng, phù hợp với mục đích của website, thông tin
rõ ràng.
- Chọn lựa tên miền cho website giúp khách hàng có thể dễ tiếp cận và dễ ghi nhớ nhất.
Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng theo hướng đối tượng.

V.Ý tưởng: Nguyễn Văn Lộc


Tên ứng dụng
Ứng dụng học Tiếng Anh Online
Mục đích
Giúp cho học sinh, sinh viên cải thiện việc học Tiếng Anh
Giúp cho những người mất gốc môn Tiếng Anh

12
Có thể học mọi lúc, mọi nơi
Chức năng
Tạo và đăng ký tài khoản thông qua sdt hoặc gmail…
Cho phép truy cập vào ứng dụng bằng QR code
Đăng nhập
Tra cứu các nội dung học tập
Ghi chú các nội dung cần học
Luyện nghe Tiếng Anh với đoạn hội thoại cơ bản
Nhắc nhở học từ vựng mới mỗi ngày
Hướng dẫn phát âm bằng hình ảnh
Lập nhóm chơi game ôn tập từ vựng
Thống kê những cái đã học trong một tuần
Đua top và chia sẻ điểm số với bạn bè
Đánh giá và chia sẻ app
Phạm vi
Sản phẩm: Học Tiếng Anh online
Phân phối: phục vụ cho người dùng ở Việt Nam
Phạm vi: Trong nước Việt Nam
Yêu cầu
Nhân viên kỹ thuật, bảo mật, bảo trì và phát triển hệ thống.
Nhân viên tư vấn
Nhân viên quản lý
Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng theo hướng đối tượng.

13
VI.Ý tưởng: Lường Anh Quân
Tên ứng dụng 
Ứng dụng Du lịch
Mục đích 
Giúp cho mọi người có thể tìm kiếm những địa điểm du lịch phù hợp
Tiết kiệm chi phí cho các nơi nghỉ dưỡng và địa điểm muốn đến
Gợi ý những địa điểm du lịch nổi tiếng và đẹp mà chúng ta chưa biết
Với chức năng bản đồ du khách sẽ không lo bị lạc đường
Dễ dàng thuận tiện, thao tác dễ dàng.
Chức năng
Tạo và đăng ký tài khoản thông qua sdt hoặc gmail…
Cho phép truy cập vào ứng dụng bằng QR code
Tìm kiếm (Bao gồm: địa điểm, hotel/motel,…)
Tra cứu giá cả

14
Đặt phòng homestay hoặc hotel trực tuyến
Đề xuất lịch trình, gợi ý đường đi và hiển thị bản đồ
Mua vé xe, máy bay, tàu trực tuyến
Lựa chọn hình thức thanh toán ATM, thẻ VISA, tiền mặt
Đánh giá và chia sẻ app
Phạm vi
Sản phẩm: Tìm kiếm địa điểm du lịch
Phân phối: phục vụ cho người dùng ở Việt Nam
Phạm vi: Trong nước Việt Nam
Yêu cầu
Nhân viên bảo mật, bảo trì và phát triển hệ thống.
Nhân viên marketing
Nhân viên tư vấn 
Nhân viên quản lý
Vẽ biểu đồ phân cấp chức năng theo hướng đối tượng.

15
VII.Ý TƯỞNG NHÓM
Tên ứng dụng: Thiết kế Website bán điện thoại
Mục đích
- Giúp người mua hàng Tiết kiệm được thời gian.
- Lựa chọn các mặt hàng đa dạng.
- Giá thành rẻ thuận tiện.
- Cung cấp cho khách hàng thông tin sản phẩm chi tiết.
- Chủ động, an toàn ở mọi tình huống.
- Tránh nơi đông đúc.
- Mạng lưới mua sắm rộng:  Mạng internet toàn cầu mở rộng trên khắp mọi nơi vì vậy
bạn có thể mua sắm tại các tỉnh thành khác, thậm chí mua hàng ở nước ngoài mà không
phải bước chân ra khỏi cửa. 

16
- Thủ tục đăng ký mua hàng đơn giản : các Website mua hàng trực tuyến với hệ thống
đăng ký và mua hàng đơn giản nhất giúp bạn sử dụng dễ dàng.
- Tiết kiệm xăng dầu:không cần đi lại bạn vẫn có thể ở nhà lên các website mua trực
tuyến.
Chức năng
Tạo và đăng ký tài khoản thông qua sdt hoặc gmail…
Đăng nhập: Đăng nhập bằng tài khoản đã được đăng ký trước đó.
Chức năng chăm sóc khách hàng trực tuyến: Cho phép khách hàng tương tác trực tiếp với
người dùng thông qua website.
Tùy chọn thuộc tính sản phẩm: thuộc tính của sản phẩm (màu sắc, kích thước, giá
tiền…).Cho phép khách hàng để lại comment bên dưới từng sản phẩm, đánh giá
sản phẩm theo mức độ từ 1-5 sao để tạo không gian mua hàng khách quan, chuyên
nghiệp. 
- Cổng thanh toán: Hỗ trợ nhiều cổng thanh toán phổ biến để tạo điều kiện mua
hàng tốt nhất cho khách hàng như COD, ATM, Thẻ tín dụng, Paypal.
- Vận chuyển: Cho phép khách hàng lựa chọn hình thức giao/nhận hàng như mong
muốn. Xử lý đơn hàng theo quy trình Nhận đơn hàng – Xác nhận – Gói hàng –
Vận chuyển – Thành công. 
- Báo cáo bán hàng: Cung cấp Trang thông tin tổng quan về bán hàng, doanh thu
ngày, tháng, năm từ bao quát đến chi tiết.
- Tối ưu hóa tốc độ.
- Sản phẩm liên quan:  Cài đặt chế độ nhắc nhở khách hàng mua các sản phẩm đã
xem qua, cho phép lưu trữ sản phẩm trong giỏ hàng..
- Có đầy đủ các kênh giao tiếp với khách hàng: bao gồm 3 nhóm chính (Tương
tác qua các kênh mạng xã hội – Comment, bình luận của khách hàng về sản phẩm
– Hỏi đáp), để tương tác và phục vụ khách hàng tốt nhất.
Phạm vi
- Sản phẩm: website bán hàng điện thoại online.
- Phân phối: phục vụ cho người dùng ở toàn thế giới.
- Phạm vi: Trong và ngoài nước Việt Nam.

17
Yêu cầu
-Website được hỗ trợ quảng cáo online và tối ưu hóa với các công cụ tìm kiếm, tối
ưu SEO và hỗ trợ Marketing.
-Không sử dụng các font chữ không chuẩn cho nội dung website bán hàng, vì nếu
máy người xem không có font đó thì sẽ hư toàn bộ.
- Màu sắc website bán hàng cần nhẹ nhàng, phù hợp với mục đích của website,
thông tin rõ ràng.

18
CHƯƠNG II. PHÂN TÍCH HỆ THỐNG(DESIGN)

Thiết kế web bán hàng Điện thoại

1.Mô tả tác nhân

-Quản trị viên

-Nhân viên

-Khách hàng

2.Biểu đồ use case tổng quát:

19
3.Yêu cầu chức năng:

STT Tên chức năng Người phụ trách

1 Đăng ký Huỳnh Văn Thái Bình

2 Đăng nhập

3 Tìm kiếm sản phẩm

4 Đặt hàng Nguyễn Thị Diễm My

5 Đánh giá

6 Quản lý sản phẩm:

+ Thêm sản phẩm


+ Tìm kiếm thông tin từng sản phẩm
+ Sửa thông tin sản phẩm
+ Xóa thông tin sản phẩm
7
Quản lý kho hàng:
Nguyễn Xuân Chung
+ Quản lý nhận và trả hàng.
+ Quản lý điều chuyển hàng giữa các
kho trong chuỗi
+ Dùng máy quét mã vạch
+ Kiểm kho theo sản phẩm/danh
mục/toàn bộ
+ Check số lượng sản phẩm tồn kho
+ Đưa ra thông báo nhập hàng khi số
lượng trong kho đến mức giới hạn.
8 Quản lý đơn hàng:
20
Lường Anh Quân

+ Quản lý người mua hàng sản phẩm


+ Quản lý người bán sản phẩm
+ Quản lý đơn đặt hàng
9 Thanh toán Hồ Văn Quân

10 Thống kê

11 Báo cáo doanh thu

12 Hỗ trợ khách hàng Nguyễn Văn Lộc

13 Quản lý khuyến mãi

14 Gợi ý mua sản phẩm

4.Mô tả use case chi tiết

4.1. Use case Đăng ký

Biểu đồ Use case “Đăng kí.”

21
Bảng đặc tả:

Mã use case US01

Tên use case Đăng ký

Tác nhân Khách hàng

Mô tả chung Mô tả việc thực hiện đăng kí tài khoản vào hệ thống.

Điều kiện trước Điều kiện trước

Điều kiện sau Kết quả đăng ký thành công.

Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

1.Người dùng chọn chức năng đăng 2.Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký.

ký từ trang chủ của website.

3.Người dùng nhập đầy đủ thông 4.Hệ thống kiểm tra xem thông tin có

tin tài khoản và chọn nút đăng ký. hợp lệ hay không. Nếu hợp lệ thì hệ

thống hiển thị trang đăng nhập cho

người dùng. Nếu không hợp lệ thì

22
4.2. Use case Đăng nhập

23
Bảng đặc tả:

Mã Use case US01

Tên Use case Khách hàng

Tác nhân Quản lý,nhân viên, khách hàng(thành


viên)

Mô tả chung Tác nhân đăng nhập vào hệ thống

Điều kiện trước Truy cập vào website

Điều kiện sau Kết quả đăng nhập thành công và chuyển
đến trang chủ của website

Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

1.Người dùng chọn chức năng 2. Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập.

đăng nhập từ trang chủ của website.

3.Người dùng nhập thông tin đăng 4. Hệ thống kiểm tra xem thông tin có

nhập và chọn nút đăng nhập. hợp lệ hay không? Nếu hợp lệ thì cho

5. Use case kết thúc. phép đăng nhập vào hệ thống. Ngược

lại nếu không hợp lệ thì thông báo đăng

nhập thất bại

24
Sơ đồ hoạt động:

4.3. Use case Tìm kiếm sản phẩm

25
Biểu đồ Use case “Tìm kiếm sản phẩm.”

Bảng đặc tả:

Mã Use case US01

Tên Use case Tìm kiếm sản phẩm

Tác nhân Khách hàng, thành viên, quản trị

Mô tả chung Tác nhân tìm sản phẩm trên trang chủ

Điều kiện trước Truy cập vào website.

Điều kiện sau Kết quả tìm kiếm

26
Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

1.Người dùng chọn chức năng tìm 2. Hệ thống hiển thị giao diện tìm

kiếm sản phẩm. kiếm.

3.Người dùng nhập thông tin sản 4. Hệ thống hiển thị các thông tin chi

phẩm cần tìm kiếm và chọn nút tìm tiết về sản phẩm.

kiếm. 5. Use case kết thúc

Sơ đồ hoạt động:

27
4.4.Use case đánh giá

Biểu đồ Use case “Đánh giá”

Bảng đặc tả:

Mã use case USO5

Tên Use Case Đánh giá

Tác nhân Khách hàng

Mô tả Khách hàng đánh giá sản phẩm trên trang chủ

Điều kiện trước Truy cập vào website

Điều kiện sau Không có

Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

28
1. Người dùng chọn chức năng 2. Hệ thống hiển thị giao diện đáng
đánh giá từ trang chủ của giá khách hàng
website

3. Người dùng nhập đầy đủ thông 4. Hệ thống hiển thị giao diện để
tin tài khoản và chọn nút đánh khách hàng đánh giá sau khi mua
giá của khách hàng hàng

5. Khách hàng đánh giá bằng số 6. Hệ thống đánh giá bằng hình ảnh
sao

7. Hệ thống ghi nhận đánh giá 8. Use Case kết thúc.

Sơ đồ hoạt đông:

29
4.5. Use Case đặt hàng

Biểu đồ Use case “Đặt hàng”

Bảng đặc tả:

Mã Use Case US04

Tên Use Case Đặt hàng

Tác nhân Khách hàng, quản trị viên, nhân viên

Mô tả Tác nhân tìm kiếm, thêm, xóa

Điều kiện Truy cập vào website


trước

Điều kiện sau Không có

Sơ đồ hoạt đông:
30
4.6. Use case Quản lí sản phẩm

Biểu đồ Use case “Quản lý sản phẩm.”

Bảng đặc tả

31
Mã use case AT05

Tên use case Quản lý sản phẩm

Mô Tả Mô tả việc thực hiện quản lý sản phẩm trên hệ thống, cho


phép Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm sản phẩm.

Điều kiện trước Đăng nhập

Điều Kiện sau Thoát

Sơ đồ hoạt động

32
4.7.Use case Quản lý kho hàng:

33
Biểu đồ Use case “Quản lí kho hàng”

Bảng đặc tả:

Tên Use Case Quản lý kho hàng

Tác nhân Nhân viên

Mô tả Mô tả thực hiện quản lý hàng trong cửa hàng, cho phép quản
lý các đơn mua hàng

Điều kiện trước Đăng nhập

Điều kiện sau Không

Dòng sự kiện chính :

Tác nhân Hệ thống

1. Người dùng chọn chức năng 3. Hệ thống hiển thị giao diện quản
quản lý kho hàng lý kho hàng

34
2. Người dùng chọn chức năng
nhận và trả hàng
4.8.Use Case Quản lý đơn hàng

Biểu đồ Use case “Quản lý khách hàng”

Bảng đặc tả:

Tên Quản lý đơn hàng

Tác nhân Nhân viên, chủ cửa hàng

Mô tả Mô tả thực hiện quản lý mặt hàng, cho phép quản lý đơn đã thanh toán

Điều kiện Đăng nhập


trước

Điều kiện sau Không

Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

1.Người dùng chọn chức năng quản lí 2.Hệ thống hiển thị giao diện thống kê
đơn hàng
4.Hệ thống yêu cầu người dùng chọn
3.Người dùng chọn chức quản lí theo

35
như quản lý thành viên, quản lý đơn thời gian quản lý đơn hàng
hàng, quản lý nhà cung cấp, quản lý
6.Hệ thống hiển thị theo yêu cầu thống
doanh thu
kê của người dùng
5.Người dùng chọn thời gian thống kê
8.Use case kết thúc.
và chọn OK

7.Người dùng xem lại kết quả và rời


khỏi giao diện.

Sơ đồ hoạt động:

36
4.9. Use Case Thanh Toán:

Biểu đồ Use case “Thanh Toán”

Bảng đặt tả:

Mã Use case US01

Tên Use case Thanh toán

Tác nhân Khách hàng

37
Mô tả chung Mô tả thực hiện việc thanh toán khi nhận hàng
hoặc thanh toán trước qua thẻ ATM/tín dụng
trên hệ thống website/ app.

Điều kiện trước Đăng nhập

Điều kiện sau Phải liên kết thẻ ngân hàng nếu muốn thanh
toán trước.

Dòng sự kiện chính:

Tác Nhân Hệ Thống

1. Thành viên chọn hình thức 2. Hệ thống hiển thị giao diện thanh
thanh toán sau khi đăng nhập vào toán.
hệ thống.
4. Hệ thống kiểm tra thông tin, lưu trữ
3. Người dùng xác nhận thông tin và hiển thị thông báo thanh toán cho
đơn hàng và chọn phương thức người dùng.
thanh toán.
6. Use case kết thúc.
5. Người dùng xem lại thông báo
và rời khỏi giao diện.

Sơ đồ hệ thống:

38
4.10. Use Case Thống Kê:

Biểu đồ Use case “Thống kê”

39
Bảng đặt tả:

Mã Use case US02

Tên Use case Thống kê.

Tác nhân Quản lý.

Mô tả chung Cho phép người quản lý thống kê theo các tiêu


chí đưa ra.

Điều kiện trước Đăng nhập.

Điều kiện sau Không có.

Dòng sự kiện chính:

Tác Nhân Hệ Thống

1.Thành viên chọn chức năng 2.Hệ thống hiển thị giao diện thống
thống kê sau khi đăng nhập vào hệ kê.
thống.

3.Người dùng chọn tiêu chí thống


4.Hệ thống hiển thị kết quả thống kê
kê.
mà người dùng chọn.
5.Người dùng xem lại kết quả và
6. Use case kết thúc.
có thể xuất kết quả ra.

Sơ đồ hệ thống:

40
4.11. Báo Cáo Doanh Thu:

Biểu đồ Use case “Báo cáo doanh thu”

Bảng đặt tả:

Mã Use case US03

Tên Use case Doanh thu.

Tác nhân Quản lý, nhân viên.

Mô tả chung Báo cáo doanh thu theo quý, theo năm.

Điều kiện trước Đăng nhập.

Điều kiện sau Không có.

Dòng sự kiện chính:

41
Tác Nhân Hệ Thống

1. Người dùng xác nhận thống kê 2. Hệ thống hiển thị giao diện doanh
đơn hàng. thu.

3.Người dùng nhập thông tin cần 4. Hệ thống kiểm tra thông tin, lưu trữ
thống kê. và hiển thị thông báo cho người dùng.

5. Người dùng xem lại thông báo 6. Use case kết thúc.
và rời khỏi giao diện.

Sơ đồ hệ thống:

42
4.12. Hỗ trợ khách hàng

Biểu đồ Use case “Hỗ trợ khách hàng”

Bảng đặc tả:

Mã Use case UC12

Tên Use case Hỗ trợ khách hàng

Tác nhân Quản trị, nhân viên

Mô tả Hỗ trợ bình luận

Điều kiện trước Đăng nhập

Điều kiện sau Không có

Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

1.Đăng nhập hệ thống

2.Khách hàng nhấn vào chức năng hỗ

43
trợ khách hàng 3.Hệ thống hiển thị phần hỗ trợ

4.Khách hàng nhập nội dung muốn hỗ 5.Hệ thống xác nhận đã gửi yêu cầu
trợ
7.Hệ thống xác nhận đã gửi hỗ trợ cho
6.Nhân viên hoặc quản trị nhận được
khách hàng
yêu cầu và gửi phản hồi cho khách
8.Kết thúc
hàng

Sơ đồ hoạt động:

44
4.13. Use case Quản lý khuyến mãi

45
Biểu đồ Use case “Quản lý khuyến mãi”

Bảng đặc tả:

Mã Use case UC13

Tên Use case Quản lý mã khuyến mãi

Tác nhân Quản trị viên, nhân viên

Mô tả Thực hiện việc quản lý mã khuyến mãi


trên hệ thống, cho phép quản lý chương
trình khuyến mãi

Điều kiện trước Đăng nhập

Điều kiện sau Không có

Dòng sự kiện chính:

46
Tác nhân Hệ thống

1.Người dùng chọn chức năng quản 2.Hệ thống hiển thị giao diện quản

lý khuyến mãi. lý khuyến mãi

3.Người dùng chọn chức năng như: 4.Hệ thống thay đổi giao diện

Quản lý chương trình khuyến mãi. tương ứng với chức năng đã chọn.

5.Người dùng chọn chức năng như (Cho phép người dùng thực hiện các

Thêm, sửa, xóa, tìm kiếm. thao tác như thêm, sửa, xóa, tìm

7. Người dùng nhập các thông tin kiếm với từng chức năng.)

cần thiết và chọn nút OK. 6. Hệ thống thay đổi giao diện theo

9. Người dùng xem lại kết quả sau từng chức năng mà người dùng đã

khi thực hiện chức năng và thoát chọn và yêu cầu người dùng nhập

khỏi giao các thông tin cần thiết để thực hiện

những chức năng đó.

8. Hệ thống lưu trữ và hiển thị kết

quả theo chức năng mà người dùng

đã chọn trước đó.

10. Use Case kết thúc.

Sơ đồ hoạt động:

47
4.14. Use case Gợi ý

Biểu đồ Use case “Gợi ý”

Bảng đặc tả:

48
Mã Use case UC14

Tên Use case Gợi ý

Tác nhân Khách hàng, thành viên, nhân viên

Mô tả Tác nhân xem sản phẩm trên trang chủ

Điều kiện trước Đăng nhập

Điều kiện sau Không có

Dòng sự kiện chính:

Tác nhân Hệ thống

1.Người dùng chọn chức năng gợi ý. 2.Trang chủ sẽ hiển thị các loại mặc
hàng mới, sản phẩm được đánh giá
nhiều nhất, sản phẩm phù hợp với giá
tiền.
3.Chọn xem sản phảm mà người dùng
4. Hệ thống hiển thị các thông tin về
muốn mua
sản phẩm.
5.Người dùng chọn thêm vào giỏ hàng,
6. Hệ thống thông báo người dùng đã
mua hàng nếu cảm thấy vừa ý.
thêm vào giỏ hoặc đồng ý mua hàng.
7 Usecase kết thúc.

Sơ đồ hoạt động:

49
50
CHƯƠNG III. THIẾT KẾ HỆ THỐNG

1.Thiết kế bảng
1.1 Tài khoản 

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ Độ Ghi chú


liệu  dài 

Username  Tên tài khoản.  Char  30  Khóa chính

Password  Mật khẩu tài khoản.  Char  30

Ten  Họ Tên người dùng.  Char  30

DiaChi  Địa chỉ.  Char  100

SDT  Số điện thoại  Integer  11

1.2 Đơn hàng 

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ liệu  Độ dài  Ghi chú

MaDH  Mã đơn hàng  Char  30  Khóa


chính

Username  Mã sản phẩm  Char  30  Khóa


ngoại

NgayHD  Ngày hóa đơn.  Date  Không bé


hơn ngày
hiện tại.

51
1.3 Loại sản phẩm. 

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ liệu  Độ dài  Ghi chú

MaLoaiSP  Mã loại sản phẩm.  Char  50  Khóa chính

TenLoaiS Tên loại sản phẩm.  Char  50


1.4. Sản phẩm.

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ liệu  Độ dài  Ghi chú

MaSP  Mã sản phẩm.  Char  30  Khóa chính

TenSP  Tên sản phẩm.  Char  50

MaLoaiSP  Mã loại sản phẩm.  Char  30  Khóa ngoại

Gia  Giá sản phẩm  Integer 

ChiTiet  Chi tiết sản phẩm.  Char  100

1.5 Chi tiết đơn hàng 

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ liệu  Độ Ghi chú


dài 

MaHD  Mã hóa đơn  Char  30  Khóa chính

MaSP  Mã sản Char  30

52
phẩm 

Ngaytra  Ngày trả  Date

Soluong  Số lượng  Integer

1.6 Bài viết 

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ liệu Độ Ghi chú


dài 

Username  Tên tài khoản  Char  30  Khóa


chính

Noi Dung  Nội dung  Nvachar  200

hinh anh  Hình ảnh  Nvachar

1.7 Đánh giá

Tên cột  Giải thích  Kiểu dữ liệu  Độ Ghi chú


dài 

Username  Tên tài Char  30  Khóa chính


khoản 

MaSP  Mã sản phẩm  Char  50

Noi Dung  Nội dung  Varchar  200

Sosao  Số sao  Integer

53
2.Thiết kế dữ liệu

3. Thiết kế Giao diện

54
3.1 Giao diện đăng kí và đăng nhập

55
3.2 Giao diện tìm kiếm

3.3 Giao diện xem sản phẩm và giá sản phẩm

3.4 Quản lý giỏ hàng

56
3.5 Đánh giá

57
3.6 Quản lí sản phẩm

58
3.7 Quản lí bài viết

3.8 Thống kê

59
3.9 Báo cáo doanh thu

60
61
62

You might also like