You are on page 1of 4

Sở Giáo dục- Đào tạo TP.

Cần Thơ
Trường THPT Chuyên Lý Tự Trọng
-------------

NỘI DUNG RA ĐỀ THI


KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30- 4 LẦN THỨ XVII
TỔ CHỨC TẠI TP. CẦN THƠ
Môn: Tiếng Anh

-----  -----

LỚP 10
I. NỘI DUNG:
Nội dung chính dựa trên chương trình Môn Tiếng Anh 10PT nâng cao. Các chủ
điểm bài đọc hiểu và điền từ dựa trên các chủ điểm bài đọc trong SGK. Các điểm
ngữ pháp bao gồm:

* Articles
* Verb tenses / forms
* Modal verbs
* Relative clauses and their reduced forms
* Adverbial clauses
* Noun clauses
* Reported speech
* Passive voice
* Conditional sentences
* Comparison
* Subjunctives
* Gerund / Infinitive phrases
* Inversion
* Phrasal verbs
* Prepositions

II. QUY CÁCH RA ĐỀ THI


Đề thi gồm 2 phần:
TRẮC NGHIỆM (60 câu – 60 điểm) VÀ TỰ LUẬN (60 câu – 70 điểm)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (MULTIPLE CHOICE QUESTIONS) bao gồm:


I. Ngữ âm (Phonology) (Pronunciation and stress pattern) (10 điểm)
10 câu
II. Vocabulary & Structure (20 điểm)
20 câu
III. Đọc hiểu (Reading comprehension) (20 điểm)
Chọn chủ điểm bài đọc phù hợp với chương trình trong sách giáo khoa lớp 10 PT
nâng cao.
Reading 1: 10 câu hỏi
Reading 2: 10 câu hỏi
IV. Guided cloze test (10 điểm)
Chọn chủ điểm của đọan văn phù hợp với chương trình trong sách giáo khoa lớp
10 PT nâng cao, tạo 10 chỗ trống, thí sinh chọn đáp án đúng trong 4 lựa chọn để
điền vào.

B. PHẦN TỰ LUẬN (WRITTEN TEST) bao gồm:


I. Verb tenses / forms (10 điểm)
10 chỗ trống (trong câu lẻ hoặc đọan văn)
II. Prepositions and phrasal verbs (10 điểm)
10 chỗ trống (trong câu lẻ hoặc đọan văn)
III. Word forms (10 điểm)
10 câu (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc trong từng câu hoặc trong 1 đọan văn).
IV. Sửa lỗi sai (Error identification) (10 điểm)
Tìm ra 10 lỗi sai trong 1 đọan văn.
V. Open cloze test (10 điểm)
Điền 1 từ thích hợp vào mỗi ô trống trong 1 đọan văn gôm 10 chỗ trống.
VI. Sentence transformation (20điểm)
Structures: 4 câu
Idiomatic expressions: 3 câu (2 trong số 3 câu có KEY WORD)
Collocation: 3 câu (có KEY WORD)

QUY CÁCH CHUNG CHO SOẠN THẢO VĂN BẢN

Đề thi đề nghị (có đáp án kèm theo) được soạn theo quy định chung, đảm
bảo chính xác, phù hợp với chương trình quy định của lớp đang học, theo nội dung
và cấu trúc đề nêu trên, đảm bảo bí mật và chưa được các đơn vị sử dụng dưới bất
kì hình thức nào ở địa phương.

Các đề thi và đáp án được biên soạn bằng phần mềm soạn thảo Microsoft
Office Word; mã Unicode dựng sẵn; Kiểu chữ Times New Roman; Cỡ chữ 12 pt;
Cách đều lề trang cho trên 2cm, dưới 1cm, trái 3 cm và phải 2 cm. Phần nội dung
căn chính thẳng và cách đều hai lề (Justified) và được trình bày theo mẫu sau:

Phần 1: Đề thi (theo cấu trúc trên)

Phần 2: Đáp án chi tiết và thang điểm

Đề thi và đáp án mỗi khối được in thành 5 bản trên giấy A4 và lưu một bản vào
đĩa CD, niêm phong cẩn thận và nộp cho Ban làm đề thi trước ngày thi
LỚP 11

I. NỘI DUNG:
Nội dung chính dựa trên chương trình Môn Tiếng Anh 10PT nâng cao. Các chủ
điểm bài đọc hiểu và điền từ dựa trên các chủ điểm bài đọc trong SGK. Các điểm
ngữ pháp bao gồm:

* Articles
* Verb tenses / forms
* Modal verbs
* Relative clauses and their reduced forms
* Adverbial clauses
* Noun clauses
* Reported speech
* Passive voice
* Conditional sentences
* Comparison
* Subjunctives
* Gerund / Infinitive phrases
* Inversion
* Phrasal verbs
* Prepositions

II. QUY CÁCH RA ĐỀ THI


Đề thi gồm 2 phần:
TRẮC NGHIỆM (60 câu – 60 điểm) VÀ TỰ LUẬN (60 câu – 70 điểm)

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (MULTIPLE CHOICE QUESTIONS) bao gồm:


I. Ngữ âm (Phonology) (Pronunciation and stress pattern) (10 điểm)
10 câu
II. Vocabulary & Structure (20 điểm)
20 câu
III. Đọc hiểu (Reading comprehension) (20 điểm)
Chọn chủ điểm bài đọc phù hợp với chương trình trong sách giáo khoa lớp 10 PT
nâng cao.
Reading 1: 10 câu hỏi
Reading 2: 10 câu hỏi
IV. Guided cloze test (10 điểm)
Chọn chủ điểm của đọan văn phù hợp với chương trình trong sách giáo khoa lớp
10 PT nâng cao, tạo 10 chỗ trống, thí sinh chọn đáp án đúng trong 4 lựa chọn để
điền vào.

B. PHẦN TỰ LUẬN (WRITTEN TEST) bao gồm:


I. Verb tenses / forms (10 điểm)
10 chỗ trống (trong câu lẻ hoặc đọan văn)
II. Prepositions and phrasal verbs (10 điểm)
10 chỗ trống (trong câu lẻ hoặc đọan văn)
III. Word forms (10 điểm)
10 câu (Cho dạng đúng của từ trong ngoặc trong từng câu hoặc trong 1 đọan văn).
IV. Sửa lỗi sai (Error identification) (10 điểm)
Tìm ra 10 lỗi sai trong 1 đọan văn.
V. Open cloze test (10 điểm)
Điền 1 từ thích hợp vào mỗi ô trống trong 1 đọan văn gôm 10 chỗ trống.
VI. Sentence transformation (20điểm)
Structures: 4 câu
Idiomatic expressions: 3 câu (2 trong số 3 câu có KEY WORD)
Collocation: 3 câu (có KEY WORD)

You might also like