Thời gian làm bài: 60 phút 04 phần: Từ vựng – Kiến thức ngôn ngữ – Đọc hiểu – Viết (10 điểm) Đề thi có tối đa 08 trang
PART I: VOCABULARY (2 điểm)
10 câu trắc nghiệm
PART II: LANGUAGE USE (2 điểm)
10 câu (ví dụ chia hình thức ngữ pháp đúng/ viết lại câu/ biến đổi hình thức từ phù hợp …., nội dung liên quan chương trình học).
PART III: READING COMPREHENSION (3 điểm)
15 câu hỏi, từ 2 – 3 bài đọc (độ dài vừa phải tuỳ theo số lượng câu hỏi), nội dung gần với các bài học trong chương trình học (tương đương trình độ trung cấp B2, độ khó tương đương nội dung đang giảng dạy trong học phần). - Các dạng câu hỏi: Matching (sentence endings, headings, features, information) (sinh viên viết đáp án lên phiếu trả lời). Sentence completion, note completion, chart completion (sinh viên viết đáp án lên phiếu trả lời; giảng viên giới hạn số từ nêu rõ ở phần đầu câu hỏi). Multiple choice (sinh viên chọn đáp án A, B, C … và viết lên phiếu trả lời). Yes/ No/ Not Given, True/ False/ Not Given (sinh viên viết đáp án lên phiếu trả lời). (Giảng viên giải thích cho sinh viên cách nhận biết đáp án Not Given.)
PART IV: WRITING (3 điểm)
Viết đoạn văn tối thiểu 150 từ về các chủ đề liên quan chương trình học (chọn 1 trong 2 chủ đề) Cách tính điểm: Task response: Có nội dung đúng chủ đề, văn phong phù hợp, bài viết có độ dài đúng quy định (1 điểm). Coherence and cohesion: Các ý trong đoạn văn được sắp xếp logic. Sử dụng từ/cụm từ nối đa dạng và chuẩn xác (1 điểm). Lexical resource, grammatical range and accuracy: Sử dụng cấu trúc ngữ pháp và các thì đa dạng, tuân thủ quy tắc trật tự các từ trong câu (1 điểm)