Professional Documents
Culture Documents
New Microsoft Word Document
New Microsoft Word Document
RT
−βnFE
RT
Tốc độ riêng phần của phản ứng điện cực: (1)
V Ox =k Ox .C Red . e ; V Red =k Red . COx . e
Phản ứng pin = A + C = bán phản ứng khử: C-A Ko có dòng điện: i=0; E=E0 (tính từ pt Nern)
α, β là các hệ số trao đổi điện tích; α + β = 1
αnF E0 −βnF E0
Sức điện động 𝐸𝑝 = 𝐸𝑐𝑎𝑡ℎ𝑜𝑑𝑒 − 𝐸𝑎𝑛𝑜𝑑𝑒 = 𝐸𝑝ℎả𝑖 − 𝐸𝑡𝑟á𝑖
𝑘𝑂𝑥, 𝑘𝑅𝑒𝑑 là hằng số tốc độ i 0=nF ḱ C Red e RT
=−nF ⃗k COx e RT
Chương 3: Động học của quá trình điện cực. Mật độ dòng anode/cathode: ia = nFva; ic =−nFvc Phương trình Tafel: E=a ± b lni; E=a ± b ' lgi
Tốc độ quá trình điện cực: i0 mật độ dòng trao đổi Mật độ dòng tổng cộng: i = ia + ic = nF(va – vc) RT 2,3 RT ' RT
a= lni = lg i0 ;b = ln i 0
αnF 0 αnF αnF
Khi không có dòng điện bên ngoài tác động lên điện
−1 d N e −1 i
Tốc độ phản ứng: v= . = . ( cực: i =0 ia =−ic = i0; i0 gọi là mật độ dòng trao đổi. dC
n Sdt n F Dòng khếch tán: J=D ( )
I Q Ne . F dx x →0
i= = = )
Tốc độ phản ứng điện cực:
S St S.t αnFE − βnFE
•Mật độ dòng A-C: ia = nFvOx > 0; ic =−nFvRed < 0Mật v a=ḱ C Red e RT
; v c =k⃗ C Ox e RT