Professional Documents
Culture Documents
1.ÔN TẬP HÈ LỚP 7 - MATHX.VN - ĐÁP ÁN
1.ÔN TẬP HÈ LỚP 7 - MATHX.VN - ĐÁP ÁN
1 5 1 1 1 2 4 1
a) 2 ; b) 1, 75 2 ; c) ;
12 8 3 9 18 5 3 2
3 6 3 5
8 3 5 3 5 4 1 5 1
d) e) f) : 6 :
12 15 10 11 8 11 9 7 9 7
1 9 2 27 27 27 16 3 1 1 3
g) .13 0,25.6 h) 5 0, 5 i) .27 51 . 19
4 11 11 5 23 5 23 8 5 5 8
Đáp án:
19 5 43
a) b) c)
8 12 30
3 69
d) e) f) 49
20 8
339
g) 5 h) i) 10
46
1 1 1 4 1 4
3 2
1 1
a) 25. 2. b) 35 : 46 :
5 5 2 2 6 5 6 5
3 2 3 3 1 3 7 2 1 7 1 5
c) : : d) :
4 5 7 5 4 7 8 9 18 8 36 12
e)
1 5 3 3
. 1 f) 0, 75 1 : 5 1 1 : 3
6 6 2 2
4 15 5
Đáp án:
55 707
a) 1 b) c) 0 d)
4 144
11 1
e) f)
12 5
Math.xn Page 1
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
25 1
a) 0,125.3, 7 . 2
3
b) 36.
16 4
4 25 2 1
c) : 1 d) 0, 1. 225.
81 81 5 4
Đáp án:
31 3
a) 3,7 b) c) 1 d)
4 4
3 3 1 1 1 1
0, 375 0, 3 1, 5 1 0, 75 0,25 0,2
6
A 11 12 ; B 3 7 13 . 3
5 5 5 2 2 2 1 7
0, 625 0, 5 2, 5 1, 25 1 0, 875 0, 7
11 12 3 3 7 13 6
Đáp án:
3 3
0, 375 0, 3
A 11 12 1, 5 1 0,75
5 5 5
0, 625 0, 5 2, 5 1, 25
11 12 3
1 1 1
3. 0,125 0,1 3. 0, 5 0,25
11 12 3
A
1 1 1
5. 0,125 0,1 5. 0,5 0,25
11 12 3
3 3
A 0
5 5
1 1 1 1
0, 25 0, 2
3 7 13 3 6
B .
2 2 2 1 7
1 0, 875 0,7
3 7 13 6
Math.xn Page 2
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1 1 1 1
2. 0,125 0,1
6 6
B 3 7 13 .
1 1 1 1 7
2. 7. 0,125 0,1
3 7 13 6
1 2 6
B .
2 7 7
1 6
B 1
7 7
1 2 5 4 3 1 4
a) x b) x c) 1 .x 1
5 3 8 9 4 2 5
1 3 3 1 1 1 1
d) x e) x . 0
4 4 4 4 5 7 8
3 3 2
f) x
35 5 7
3 1 3 1
g) :x h) (5x 1)(2x ) 0
7 7 14 3
Đáp án:
7 77 46
a) x b) x c) x
15 72 35
2 25 4
d) x e) x f) x
3 42 5
2 1 1
g) x h) x hoặc x
3 5 6
1 1 1 3
a) 3 : x . 1 5 5 b) :x
11
4 4 3 6 4 4 36
1 3 7 1 1 22 1 2 1
c) 1 x : 3 : d) x
5 5 4 4 8 15 3 3 5
Đáp án:
Math.xn Page 3
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1 1 5 5 1 3 11
a) 3 : x .1 b) :x
4 4 3 6 4 4 36
13 5 5 3 1
4 : x . 4 2 :x
4 18
13 3 1
:x2 x :
4 4 18
13 27
x x
8 2
1
3 7 1 1 22 1 2 1
c) 1 x : 3 : d) x
5 5 4 4 8 15 3 3 5
6 18 1 22 1 7
5 x : 5 4 x
15 3 15
6 9 22 2
x x
5 10 15 15
3 1
x x
10 11
1 1
a) x : 15 8 : 24 b) 36 : x 54 : 3 c) 3 : 0, 4 x : 1
2 7
1 2 3x 2 3x 1 x1 0, 5x 2
d) x :3 :0,25 e) f)
5 3 5x 7 5x 1 2x 1 x 3
Đáp án:
a) x 5 b) x 2 c) x 10 d) x 40
e) 3x 2 . 5x 1 5x 7 . 3x 1 f) x 1 . x 3 2x 1 . 0,5x 2
15x 2 3x 10x 2 15x 2 5x 21x 7 x 2 3x x 3 x 2 4x 0,5x 2
3x 9 0,5x 1
x3 x2
3 4 1 1 1 2
a) x 1 b) x c) 2 x 3
4 5 2 3 2 3
Math.xn Page 4
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
5 1 11
d) x e) 3x 4 2 2x 9 f) x 5 4 3
7 2 4
g) 8x 4x 1 x 2 h) 17x 5 17x 5 0 i) x 1 2x 5
Đáp án:
4 1
a) x
5 4
4 1 11 4 1 21
TH1: x x TH2: x x
5 4 20 5 4 20
11 21
Vậy x ;
20 20
1 1 5 1 1 1
b) TH1: x x TH2: x x
2 3 6 2 3 6
5 1
Vậy x ;
6 6
5 7
c) x
2 3
5 7 1 5 7 29
TH1: x x TH2: x x
2 3 6 2 3 6
1 29
Vậy x ;
6 6
1 57
d) x
2 28
1 57 43 1 57 71
TH1: x x TH2: x x
2 28 28 2 28 28
43 71
Vậy x ;
28 28
Math.xn Page 5
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
f) TH1: x 5 4 3 x 2; x 12
TH2: x 5 4 3 x 4; x 6
1
g) Với 4x 1 0 x ta có: 8x 4x 1 x 2 x 1 (thỏa mãn)
4
1 1
Với 4x 1 0 x ta có: 8x 4x 1 x 2 x (không thõa mãn)
4 11
Vậy x = 1
h) 17x 5 17x 5
Vậy x = 0
Vậy x 2; 4
a) 10x 7 37 b) 3 8x 19 c) x 4 3
Đáp án:
22 11
a) x3 b) 2 x c) x > 7 hoặc x < 1
5 4
a) x 1 27 ; c) 2x 1 25;
3 2
b) x 2 x 0 ;
d) 2x 3 36 ; f) 2x 1 8
2 3
e) 5x 2 625 ;
Math.xn Page 6
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1 2 3 4 5 30 31
g) x 1 x 1
x 2 x 4
; h) . . . . ... . 2x
4 6 8 10 12 62 64
Đáp án:
a) x = 4 b) x = 0; x = –1 c) x = 2; x = –3
9 3 1
d) x ; e) x = 2 f) x
2 2 2
g) x 1 x 1
x 2 x 4
x 1 x 1
x 4 x 2
0
x 1 . x 1 1 0
x 2 2
x 1 0 x 1
x 1 1 x 2
x 1 1 x 0
Vậy x 0;1; 2
1 2 3 4 5 30 31
h) . . . . ... . 2 x
4 6 8 10 12 62 64
1.2.3.4....31
6
2x
2.2.2.3.2.4.2.5.....31.2.2
2.3.4....31
2x
2.3.4....31.2.2.2....2.2 6
1
30 6
2x
2 .2
1
36
2x
2
2 x36 1 2 0 x 36 0 x 36
Vậy x 36
Đáp án:
Math.xn Page 7
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) 2 5 2 n 27 n 6
b) 2.2 4 2n 2 2 2 5 2 n 2 2
c) 32.33 3n 35 35 3n 35
Đáp án:
1312
Vì 113 1 nên P 32 32 9
12 1
Bài 12: So sánh a) 9920 và 999910 ; b) 321 và 231 ; c) 230 330 430 và 3.2410 .
Đáp án:
a) Ta có: 99 20 99 2
10
2 31 2 30.2 2 3 .2 810.2
10
Math.xn Page 8
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
x y x y
a) và x y 15 b) và x y 12
2 3 3 4
x 17
c) 3x 7y và x y 16 d) và x y 16
y 13
x2 y2
e) và x 2 y 2 100
9 16
Đáp án:
a) x 6; y 9 b) x 36; y 48
c) x 28; y 12 d) x 68; y 52
e) x; y 6; 8 ; 6;8 ; 6. 8 ; 6; 8
Bài 2: Tìm x , y, z biết
x y y z
a) ; và 2x 3y – z 186.
3 4 5 7
y z 1 x z 2 x y 3 1
b)
x y z x y z
x y z
c) và 5x y 2z 28
10 6 21
d) 3x 2y ; 7x 5z, x y z 32
x y y z
e) ; và 2x 3y z 6.
3 4 3 5
2x 3y 4z
g) và x y z 49.
3 4 5
x 1 y 2 z 4
h) và 2x 3y z 50.
2 3 4
x y z
i) và xyz 810 .
2 3 5
Đáp án:
Math.xn Page 9
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
x y x y y z y z
a) Ta có: ;
3 4 15 20 5 7 20 28
x y z
Suy ra
15 20 28
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau tìm được x = 45; y = 60; z = 84.
y z 1 x z 2 x y 3 y z 1 x z 2 x y 3 2 x y z
2
x y z xyz xyz
y z 1 x z 2 x y3 1
Mà nên:
x y z xyz
y z 1 2x
x z 2 2y
x y 3 2z
1
x y z
2
1 5 5
Từ đó tính được: x ; y ; z
2 6 6
c) x 20; y 12; z 42
e) x 27; y 36; z 60
g) x 18; y 16; z 15
101 52 220
h) x ;y ;z
9 3 9
i) x 6; y 9; z 15
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: x 1 và x 2 là hai giá trị khác nhau của x; y1
và y2 là hai giá trị tương ứng của y.
Math.xn Page 10
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
3 1
a) Tính x 1 biết x 2 2 ; y1 và y2
4 7
Đáp án:
21 8 6
a) x1 b) x1 ; y 1
2 7 7
a) Viết công thức liên hệ giữa y và x biết rằng tổng hai giá trị tương ứng của x bằng 4k
thì tổng hai giá trị tương ứng của y bằng 3k 2 ( k ≠ 0).
b) Với k 4 ; y1 x 1 5 , hãy tìm y1 và x 1 .
Đáp án:
a) Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên y = ax (a là hệ số)
y y y y y 2 3k 2 3k
a 1 2 1
x x1 x 2 x1 x 2 4k 4
y 3k 3k
Suy ra: y x
x 4 4
3kx 3.4.x
b) Với k = 4 suy ra y 3x
4 4
5 15
Khi đó y1 3x1 và x1 y1 5 x1 ; y 1
4 4
Bài 5: Chu vi một tam giác là 60cm. Các đường cao có độ dài là 12cm; 15cm; 20cm.
Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Đáp án: Độ dài ba cạnh của tam giác là 25cm, 20cm, 15cm.
Bài 6: Một xe ôtô khởi hành từ A, dự định chạy với vận tốc 60km/h thì sẽ tới B lúc 11giờ.
Sau khi chạy được nửa đường thì vì đường hẹp và xấu nên vận tốc ôtô giảm xuống còn
40km/h do đó đến 11 giờ xe vẫn còn cách B là 40km.
Đáp án:
Math.xn Page 11
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 7: Một đơn vị làm đường, lúc đầu đặt kế hoạch giao cho ba đội I, II, III , mỗi đội
làm một đoạn đường có chiều dài tỉ lệ (thuận) với 7, 8, 9. Nhưng về sau do thiết bị máy
móc và nhân lực của các đội thay đổi nên kế hoạch đã được điều chỉnh, mỗi đội làm
một đoạn đường có chiều dài tỉ lệ (thuận) với 6, 7, 8. Như vậy đội III phải làm hơn so
với kế hoạch ban đầu là 0,5km đường. Tính chiều dài đoạn đường mà mỗi đội phải làm
theo kế hoạch mới.
Đáp án: Chiều dài đoạn đường đội I, II, III lần lượt phải làm theo kế hoạch mới là 24km,
28km, 32km.
Math.xn Page 12
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1
a. Tính f 2; f ( ) b. Tìm x để f x 1
2
Đáp án:
1
a) f 2 7; f 8 b) x 2; x 2
2
Bài 2: Viết công thức của hàm số y f x biết rằng y tỷ lệ thuận với x theo hệ số tỷ lệ
1
4
Đáp án:
1 1
a) Vì y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ y f x x
4 4
Ta có f x 5 x 20
1 1
b) Ta có: f x1 x1 ; f x 2 x 2
4 4
1 1
Vì x1 x 2 x1 x 2 f x1 f x 2 (điều phải chứng minh).
4 4
Bài 3: Viết công thức của hàm số y f x biết rằng y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a 12
.
Đáp án:
Math.xn Page 13
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
12
a) Vì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số a = 12 nên y
x
f x 4 x 3
12
f x 0 0 (vô lý) Không có giá trị của x thỏa mãn.
x
12 12
b) Ta có: f x f x
x x
Đáp án:
b) Cho B 2, 1 ; C 5; 3 . Không cần biểu diễn B và C trên mặt phẳng tọa độ, hãy cho
biết ba điểm A, B, C có thẳng hàng không?
Đáp án:
1 1
a) a y x
2 2
1
b) Thay B 2; 1 vào hàm số ta được: 1 .2 (luôn đúng) nên B thuộc đồ thị
2
hàm số đã cho.
1
Thay C 5; 3 hàm số ta được: 3 .5 (vô lý) nên C không thuộc đồ thị hàm số đã cho.
2
Vậy 3 điểm A, B, C không thẳng hàng.
Math.xn Page 14
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
18
Bài 6: Cho các hàm số y f x 2x và y g(x ) . Không vẽ đồ thị của chúng, em
x
hãy tính tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
Đáp án: Tọa độ giao điểm của hai đồ thị là A 3; 6 và B 3; 6.
1
Bài 7: Cho hàm số: y x
3
b. Trong các điểm M 3;1; N 6;2; P 9; 3 điểm nào thuộc đồ thị (không vẽ các điểm
đó).
Đáp án:
a) Tự vẽ đồ thị.
1
Thay x 3 vào hàm số ta được: y .3 1 (bằng tung độ của điểm M)
3
1
Thay x = 6 vào hàm số ta được y .6 2 (không bằng tung độ của điểm N)
3
1
+) Xét P 9; 3 và hàm số ta được y .9 3 (bằng tung độ của điểm P)
3
2
Bài 8: Vẽ đồ thị của hàm số y x
3
Đáp án:
2
Vẽ đồ thị C1 hàm số y f x x
3
Math.xn Page 15
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
2
Do đó đồ thị của hàm số y x được suy ra từ hàm số C1 như sau:
3
+ Giữ nguyên phần đồ thị của C1 nằm trên trục hoành
+ Lấy đối xứng qua trục hoành phần đồ thị C1 nằm dưới trục hoành
2
Đồ thị hàm số y x như sau:
3
Math.xn Page 16
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: A x 2 (2xy ) y 3 với x 5; y 1
3
Đáp án:
x 5
Ta có x 5
x 5
1 44
Thay x = 5 và y = 1 vào biểu thức ta có: A 5 2 2.5.1 .13
3 3
1 104
Thay x 5 và y = 1 vào biểu thức ta có: A 5 2.5.1 .13
2
3 3
4x 9 4y 9
Bài 2: Cho x y 9 , tính giá trị của biểu thức: B (x 3y; y 3x )
3x y 3y x
Đáp án:
4x x y 4y x y 4x x y 4y x y 3x y 3y x
B 11 0
3x y 3y x 3x y 3y x 3x y 3y x
Bài 3: Xác định giá trị của biểu thức để các biểu thức sau có nghĩa:
x 1 x 1 ax by c x y
a) ; b) ; c) d)
x2 2 x2 1 xy 3y 2x 1
Đáp án:
a) x 2; x 2 b) x
1
c) x 3; y 0 d) x
2
2x 2 3x 2
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức M tại: a) x 1 ; b) x 3
x 2
Đáp án:
a) Với x 1 thì M 3
Math.xn Page 17
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
x 3
b) Ta có: x 3
x 3
Với x 3 thì M 7
Với x = 3 thì M = 5
b. Chứng minh rằng P luôn luôn nhận giá trị không âm với mọi x, y
Đáp án:
a) P = 40
b) Ta có:
P 2x 2 2xy 2x y 2 1
x 2 xy xy y 2 x 2 x x 1
x x y y x y x x 1 x 1
x yx y x 1x 1
x y x 1
2 2
Vì x y 0; x 1 0 với x; y
2 2
1
2
3
5
b.Tìm GTLN của biểu thức D
(2x 1)2 3
Đáp án:
1
2
3
Math.xn Page 18
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
1
2
1
Dấu “=” xảy ra khi x 1; y
3
1
Vậy GTNN của C là 10 khi x 1; y
3
b) Vì 2x 1 0 với x
2
5
Suy ra 2x 1 3 3 D
2
1
Dấu “=” xảy ra khi x
2
5 1
Vậy GTLN của D là khi x
3 2
3x
Bài 7: Cho biểu thức E . Tìm các giá trị nguyên của x để:
x 1
Đáp án:
3x 1x 2 2
a) Ta có E 1
x 1 x 1 x 1
3 x x 1 2 2
b) Ta có: E 1
x 1 x 1 x 1
3x
Để E nhỏ nhất thì x – 1 là số nguyên âm lớn nhất
x 1
Suy ra x – 1 = – 1 x 0
4 3 3
Bài 8: Cho các đơn thức A x y ; B x 5y 3 .
15 7
Có các cặp giá trị nào của x và y làm cho A và B cùng có giá trị âm không?
Math.xn Page 19
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Đáp án:
4 3 3 5 3 12 8 4
Ta có: A.B x y. x y x y
15 7 105
x8 0
Vì 4 A.B 0
y 0
Bài 9: Thu gọn các đơn thức trong biểu thức đại số.
6
7
a) A x 3y 2 . axy 3 5bx 2y 4 21 axz ax x y
3
2
9 11
3x y .161 x y .8x .2x
2
4 4 3 n 7 7n
b) B (với axyz 0 )
2
15x y . 0, 4ax y z
3 2 2 2 2
Đáp án:
14 4 5 5
a) A ax y abx 3 y 4 z ax7 y 3
33 2
15x4 y3
b) B
4a 2 z 4
Bài 10: Tính tích các đơn thức rồi cho biết hệ số và bậc của đơn thức đối với tập hợp các
biến số (a, b, c là hằng).
1
5
8 5
3
Đáp án:
1
a 1 x15 y15 z20
5
a)
32
1
a 1
5
Hệ số: Bậc: 50
32
Math.xn Page 20
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
b) a 2 b 5 cx 5 y 2 z 6
Hệ số: a 2 b 5 Bậc: 13
25 6 18 7 3
c) a x y z
24
25 6
Hệ số: a Bậc: 28
24
7
Bài 11: Cho ba đơn thức: M 5xy; N 11xy 2 ; P x 2y 3 . Chứng minh rằng ba đơn
5
thức này không thể cùng có giá trị dương.
Đáp án:
7
Ta có: M.N.P 5xy.11xy 2 . x 2 y 3 77x 4 y 6
5
x 4 0
Vì 6 M.N.P 0
y 0
Math.xn Page 21
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
2 6 9
Bài 1: Cho đơn thức A 5m x 2y 3 ; B
3
x y trong đó m là hằng số dương.
m
b. Tính hiệu A – B
Đáp án:
5m 2 2 6 9
b) A B xy
m
c) GTNN của A – B là 0.
Đáp án:
Đáp án:
a) Ta có: 8.2 n 2 n 1 8.2 n 2.2 n 2 n.8 2 2 n.10 chia hết cho 10.
b) Ta có:
3n3 2.3n 2 n5 7.2 n 27.3n 2.3n 32.2 n 7.2 n 25.3n 25.2n 25.3n 2 n
Math.xn Page 22
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Vì 75.4 n chia hết cho 4 và chi hết cho 75 nên 75.4 n chia hết cho 300.
Bài 4: Viết tích 31.52 thành tổng của ba lũy thừa cơ số 5 với số mũ là ba số tự nhiên liên
tiếp.
Đáp án:
Đáp án:
x 20 y12 0
Mà A + B = 0 2 4 x 0 ; y và z bất kỳ hoặc y = z = 0 và x bất kì.
x z 0
Math.xn Page 23
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 1: Cho f x g x 6x 4 3x 2 5 ; f x g x 4x 4 6x 3 7x 2 8x 9
Đáp án:
f x 5x 4 3x 3 2x 2 4x 7
g x x 4 3x 3 5x 2 4x 2
g x x 2n 1 x 2n x 2n1 .... x 2 x 1 (x ) .
1
Tính giá trị của hiệu f x g x tại x
10
Đáp án:
Ta có:
Bài 3: Cho f x x 8 101x 7 101x 6 101x 5 .... 101x 2 101x 25 . Tính f 100
Đáp án:
f x x8 x 1 x7 x 1 x6 x 1 x 5 ... x 1 x 2 x 1 x 25
x8 x8 x 7 x7 x 6 x 6 x 5 ... x 3 x 2 x 2 x 25
x 25
Đáp án:
Math.xn Page 24
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Vì 7a + b = 0 nên b = – 7a
Vì f 10.f 3 30a c 0 nên tích này không thể là một số âm.
2
Bài 5: Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f(x) = ax + b với a, b, c là hằng, a 0. Hãy xác
định các hệ số a, b biết f(1) = 2; f(3) = 8
Đáp án: a 3; b 1
Đáp án:
Math.xn Page 25
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Đáp án:
b) Ta có: f x 0 x 2 4x 5 0
x 1
x 1x 5 0
x 5
Bài 3: Thu gọn rồi tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) f x x 1 2x 2x 2 x 4 b) g x x x 5 x x 2 7x
c) h x x x 1 1
Math.xn Page 26
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Đáp án:
a) f x 4 vô nghiệm.
b) g x 0 có vô số nghiệm.
c) h x x 2 x 1
1 1 1 3 1
2
1 1 1 3 3
Ta có: h x x x x x x x x 0 với mọi
2
2 2 4 4 2 2 2 4 2 4
x nên nên h(x) vô nghiệm.
Bài 4: Tìm đa thức f(x) rồi tìm nghiệm của f(x) biết rằng:
Đáp án:
f x 6x 3 2x 2
x 0
f x 0 6x 2x 0 2x 3x 1 0
3 2 2
x 1
3
1
Vậy đa thức f(x) có tập nghiệm là:
0;
3
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P x Q x ; P x Q x .
Đáp án:
a) P x 2x 2 5x 2
và B x 2 x 2 3x 1 3x 4 2x 3 3x 4
a) Thu gọn rồi sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Tính A x B x ; A x B x .
Đáp án:
a) A x 3x 4 5x 9
B x 3x 4 2x 3 2x 2 3x 2
A x B x 6x 4 2x 3 2x 2 2x 11
c) H x A x 5x 3x 4 5x 9 5x 3x 4 9
và B x 3x 2 7x 3 3 x 2 2x 4.
Math.xn Page 28
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) Thu gọn Ax , B x . Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Tìm hệ số cao
nhất, hệ số tự do của 2 đa thức đó.
c) Chứng minh: x 2 là một nghiệm của N x . Tìm một nghiệm nữa của N x .
2
d) Tính giá trị của Ax tại x .
3
Đáp án:
x 2
Ta có: N(x) = 0 x 2 9x 14 0 x 2x 7 0
x 7
2 2
2
2 2 163
d) Thay x vào A(x) ta được: A 8. 23
3 3 3 3 9
Math.xn Page 29
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 1: Trên cạnh Ox và Oy của góc xOy lấy hai điểm A và B sao cho OA OB, tia phân
giác góc Oz của góc xOy cắt AB tại C.
BOC
a) Vì Oz là tia phân giác của góc xOy nên AOC
Math.xn Page 31
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) Chứng minh NC BM
b) Chứng minh IN là đường trung trực của AE.
c) Gọi F là giao điểm của BC và AI. Chứng minh FC FB .
Đáp án:
Math.xn Page 32
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) Chứng minh ME HF
b) DBM FMB
c) Khi M chạy trên đáy BC thì tổng MD ME có giá trị không đổi.
d) Trên tia đối của tia CA lấy điểm K sao cho KC EH . Chứng minh trung điểm của
KD nằm trên cạnh BC.
Đáp án:
Math.xn Page 33
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
DB = DN (tính chất)
Vì DBM FMB DB = FM (cạnh tương ứng) DN = FM.
Mà FM = HE (cmt) và HE = KC (gt) DN = KC
CKI
Vì DN /AC DN // KC NDI và DNI
KCI
(so le trong)
Math.xn Page 35
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
C
a) Vì tam giác ABC cân tại A nên B 36 0
b)Vì tam giác ABC cân tại A, có AI là tia phân giác nên đồng thời AI là đường trung
trực của cạnh BC
Mà O là giao điểm của hai đường trung trực cạnh AB và AC nên O thuộc đường trung
trực của đoạn BC, từ đó suy ra ba điểm A, I, O cùng nằm trên đường trung trực của
đoạn BC. Vậy ba điểm A, I, O thẳng hàng
c) Xét tam giác ABO có OB OA ( vì O nằm trên đường trung trực của đoạn AB)
ABO
Suy ra tam giác OAB cân tại O BAO
1 BAC
Mặt khác ta có: BAO 1 .108 0 54 o ABO
54 o
2 2
36 0 ( theo câu a) MBO
Vì ABC ABO
ABC 54 o 36 o 18 o
1 ABC
Vì BI là tia phân giác của góc ABC nên IBM 1 .36 0 18 o
2 2
MBO
Suy ra IBM 18 o BM là tia phân giác của tam giác IBO
Xét tam giác BIO có BM là tia phân giác và là đường cao nên tam giác BIO cân tại B và
BM là đường trung trực của IO hay BC là đường trung trực của đoạn thẳng OI.
Math.xn Page 36
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 37
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
b) AEK KHA
c) BI là tia phân giác của ABK
d) KD DC
Đáp án:
KAD
90 0 và EKA
a) Vì EK // AC KEA KAH
Xét tam giác EAK và tam giác HAK có:
AHK
AEK 90 0
HAK
EKA (cmt)
HKA
EAK hay BAK
BKA
b) Chứng minh AEK KHA (cạnh huyền – góc nhọn)
BKA
c) Xét tam giác BAK có: BAK (cmt) Tam giác BAK cân tại B
mặt khác ta có BI AK (vì I giao hai đường cao nên I là trực tâm của tam giác ABK)
Từ suy ra BI là tia phân giác của ABK
BCA
d) Vì EK // AC BKE
EBK 60
0
Math.xn Page 38
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
BI AK
Ta có: BI / /KD DKC IBK
DK AK
1 EBK
Mà IBK 1 .60 0 30 0
2 2
IBK
DKC 30 0 (2)
DKC
Từ (1) và (2) BCA
DCK
Xét tam giác DKC có: DKC DC < DK (điều cần chứng minh)
Bài 2: Cho tam giác DEF cân tại D, đường phân giác DI. Gọi N là trung điểm của IF. Vẽ
điểm M sao cho N là trung điểm của DM. Chứng minh rằng:
a) DIN MNF ; MF EF
b) DF MF
NDF
c) IDN
Đáp án:
Math.xn Page 39
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
NMF
Xét tam giác DMF có: MF < DF NDF
NDF
IDN
1 1 1
IN IF EI IN EI I là trọng tâm của tam giác DEM.
2 2 2
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Vẽ ra phía ngoài tam giác ABC các tam giác ABD
và ACE lần lượt vuông cân tại D và E. Gọi M là trung điểm BC, F là giao điểm của MD
và AB, K là giao điểm của ME và AC.
Math.xn Page 40
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
45 0
a) Tam giác DBA vuông cân tại D DAF
450
Vì tam giác AEC vuông cân tại E EAC
BAC
Ta có: DAF EAC
45 0 90 0 450 DAE
180 0
D, A, E thẳng hàng.
b) Ta có: DB = DA (vì tam giác DBA vuông cân tại D)
MA = MB( vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền )
MD là đường trung trực của AB MD vuông góc với AB.
Ta có: MA = MC ( vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền )
EA = EC (vì tam giác AEC vuông cân tại E)
ME là trung trực của AC ME vuông góc với AC
c) Xét tam giác DBA vuông cân tại D có DF là đường cao Chứng minh được DF là
45 0
phân giác của góc BDA ADF
Xét tam giác AEC vuông cân tại E có EK là đường cao Chứng minh được EK là phân
45 0
giác góc AEC AEK
MEA
Xét tam giác DME có MDA 45 0 Tam giác DME vuông cân tại M.
a) IMD IMH
b) IA và KA là các tia phân giác góc ngoài tại đỉnh I và K của tam giác IHK
c) HA là tia phân giác của góc IHK.
d) HA; IC; KB đồng quy.
Đáp án:
Math.xn Page 41
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 42
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
H nằm giữa B và D.
BDA
b) Vì tam giác BAD cân tại B BAD (tính chất)
BAD
Ta có: EAD 90 0 và EDA
BDA
90 0
Math.xn Page 43
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
EDA
EAD Tam giác EAD cân tại E.
HAD
c) Vì AH // DE (do cùng vuông góc với BC) ADE (so le trong)
DAE
Vì tam giác EAD cân tại E EDA
HAD
DAE AD là tia phân giác của góc HAE.
Math.xn Page 44
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
b) Ta có tam giác CEF cân tại có CI là tia phân giác của góc ECF nên đồng thời CI EF
Mặt khác ta lại có CI BD
Từ đó suy ra EF// BD
c) Vì CFI CEI IF = IE (2 cạnh tương ứng)
90 0
Xét tam giác BIF có BFI
Cạnh BI là cạnh huyền BI > IF
Mà IF = IE BI > IE
FBE
d) Để tam giác BEF cân tại F FEB (tính chất) (1)
EBA
Vì EF // AB FEB (2)
EBA
Từ (1), (2) FBE BE là phân giác góc DBC.
Xét tam giác BCD có BE vuông góc DC và BE là phân giác
Chứng minh được tam giác CBD cân tại B.
Math.xn Page 45
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 46
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
600 ; AMO
Xét tam giác AMO có: AOM 900 MAO
30 0
60 0 ; ANO
Xét tam giác ANO có: AON 90 0 OAN
30 0
60 0
Xét tam giác ABC có BAC
NAO
AO là tia phân giác góc BAC (vì MAO 30 0 )
d) Gọi M là trung điểm AD, I là giao điểm của AH và DE. CMR: C, I, M thẳng hàng.
Đáp án:
Math.xn Page 47
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) Ta có: BC 2 25; AB 2 AC 2 3 2 4 2 25
BC 2 AB 2 AC 2
DAE
b) Vì BD // AE BDA (so le trong)
ADE
c) Vì BAD EDA BAD (2 góc tương ứng)
ACB
ABC 90 0 (vì tam giác ABC vuông tại A)
ABC
CAH
EDC
Mà ABC (vì AB // DE) CAH
EDC
DAH
Ta có: BAD (gt) và BAD
ADE
(vì AB // DE)
EDA
DAH
EDC
Mà CAH (cmt) CAH
HAD
EDC
EDA
CAD
ADC
Math.xn Page 48
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
d) Vì tam giác DAC cân tại C, có M là trung điểm của DA nên CM vuông góc với AD
Xét tam giác CDA có DE là đường cao, AH là đường cao và DE cắt AH tại I.
I là trực tâm của tam giác CDA nên I thuộc CM 3 điểm C, M, I thẳng hàng.
Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BC tại E.
Trên tia đối của tia AB lấy F sao cho AF = CE. CMR:
a) ABD EBD
c) AD DC .
d) E, D, F thẳng hàng và BD CF .
Đáp án:
Math.xn Page 49
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
EDA
Ta có: CDE 180 0 ADF
ADE
FDE
180 0
F, D, E thẳng hàng.
Xét tam giác BFC có D là giao điểm của 2 đường cao D là trực tâm tam giác BFC
BD vuông góc FC.
e) Xét tam giác BFC có BD là đường cao và BD là phân giác Chứng minh được BD
là đường trung trực của FC DF = DC.
Trong tam giác AFD có: AD + AF > FD
2.(AD + AF) > 2FD (1)
Mặt khác, xét tam giác DFC có: FD + DC > FC
2FD > FC (2)
Từ (1) và (2) 2(AD + AF) > FC.
900 và AC AB . Kẻ AH BC . Trên tia HC lấy điểm D sao
Bài 5. Cho ABC có A
cho HD HB . Kẻ CE AD kéo dài ( E thuộc tia AD ). Chứng minh:
a) ABD cân.
ACB
b) DAH
c) CB là tia phân giác của ACE
d) Kẻ DI AC I AC , chứng minh 3 đường thẳng AH , ID,CE đồng quy.
e) So sánh AC và CD .
f) Tìm điều kiện của ABC để I là trung điểm AC .
Đáp án:
Math.xn Page 50
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 51
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
DAH
Mà DCI HAB (cmt) và DAH HAB DAI
BAC
90 0
90 0 : 3 30 0 hay BCA
Suy ra DCI 30 0
30 0 thì I là trung điểm của AC.
Vậy tam giác ABC cần thêm điều kiện BCA
+) Thử lại: Tự chứng minh.
Math.xn Page 52
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
a) ADE cân.
b) BH CK .
c) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh A, M , G thẳng hàng.
d) AC AD .
DAB
e) DAE .
Đáp án:
ACB
a) Vì tam giác ABC cân tại A (gt) AB = AC và ABC (tc)
Chứng minh ABD ACE (c.g.c) AD = AE (2 cạnh tương ứng)
Tam giác ADE cân tại A.
CAK
b) Vì ABD ACE (cmt) BAH (2 góc tương ứng)
Math.xn Page 53
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Bài 2. Cho ABC đều. Tia phân giác góc B cắt AC tại M . Từ A kẻ đường thẳng vuông
góc với AB cắt BM , BC tại N , E . Chứng minh:
a) ANC cân.
b) NC BC .
c) Xác định dạng của tam giác BNE .
d) NC là trung trực của BE.
e) Cho AB 10cm. Tính diện tích BNE và chu vi ABE .
Đáp án:
Math.xn Page 54
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 55
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Math.xn Page 56
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
Vì CH, KE, AP là ba đường cao trong tam giác đều nên chúng đồng thời là ba đường
trung trực của tam giác AKC suy ra AH HK KP PC CE EA
Suy ra HKP HAE ECP (c.g.c) HE HP PE HEP đều
60o . Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I , cắt cạnh
Bài 4. Cho ABC có A
AC , AB ở D và E . Tia phân giác góc BIC cắt BC ở F .
1 ABC
a) Vì IB là phân giác góc ABC IBC (1)
2
1 ACB
Vì IC là phân giác góc ACB ICB (2)
2
ACB
Xét tam giác ABC có ABC 180 0 BAC
180 0 60 0 120 0 (3)
ICB
Từ (1), (2), (3) IBC
2
1 ABC ACB
1 .120 0 60 0
2
Xét tam giác IBC có: BIC
180 0 IBC
ICB
180 0 60 0 120 0
Math.xn Page 57
PHIẾU ÔN TẬP HÈ TỪ LỚP 7 LÊN LỚP 8 – CLB TOÁN MATHSPACE
IBF
EBI (gt)
BEI BFI (g.c.g) IE = IF (2 cạnh tương ứng)
Chứng minh tương tự IF = ID
Khi đó ID = IE = IF
c) Xét tam giác EIF, tam giác DIF và tam giác DIE có:
DIF
IF = ID = IE, EIF DIE (cmt)
Do đó EIF DIF DIE
EF = DF = ED (cạnh tương ứng)
Tam giác DEF đều.
d) Xét tam giác ABC có I là giao của 2 đường phân giác trong tại B và C
I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác ABC.
Vì EIF DIF DIE (cmt) FEI IDE IFD
(góc tương ứng)
Mà các tam giác EIF, tam giác DIF, tam giác DIF cân
IDE
FEI IFD
EFI IED
IDF
IE, IF, ID là 3 phân giác trong của tam giác DEF
I là giao điểm của 3 phân giác trong của tam giác DEF.
Math.xn Page 58