You are on page 1of 74

Danh sách câu hỏi

STT Câu hỏi Đáp án A

1 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.

2 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí
Tập trung bên trên hệ thống.
3 Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh: NH3.
4 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải Theo nhu cầu của người sử
dụng.
Có bộ đệm kín giữa máy nén
5 Phát biểu nào sau đây đúng: "Máy nén kín là máy nén …"
và môtơ điện.

Làm mát ngưng tụ hơi quá


6 Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:
nhiệt sau máy nén.
Nhiệt độ môi trường xung
7 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:
quanh.
8 Nhược điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc nằm ngang: Khó vệ sinh đường ống.

9 Thiết bị ngưng tụ ống vỏ đặt nằm ngang thường sử dụng cho hệ thống: Máy có công suất nhỏ 1HP.

10 Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để: Giải nhiệt môi chất lạnh.

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết Van tiết lưu – phin lọc – van
11
bị nào sau đây đúng: điện từ – bình bay hơi.
12 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh? Bình trung gian.
Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí
13 Đối lưu tự nhiên.
thường hoạt động:
Trước máy nén, sau dàn bay
14 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt:
hơi.
15 Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào: Môi trường làm mát.
Môi chất lạnh vào thu nhiệt môi
16 Thiết bị bay hơi là thiết bị:
trường cần làm lạnh.
17 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh: Bình tách dầu.
Sau van tiết lưu, trước bình
18 Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa ga


19 Nhiệt độ tiệm cận (approach temp) của bình ngưng có nghĩa là lỏng trong bình ngưng với nhiệt
độ nước rời bình ngưng.

20 Thiết bị nào sau đây thực hiện qúa trình thu nhiệt bay hơi: Dàn nóng.
21 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ hống lạnh: Van điện từ.
Để điều chỉnh mức lỏng liên tục
22 Người ta dùng van tiết lưu tay:
cho dàn bay hơi.

23 Thiết bị nào không có trong hệ thống chilled-water giải nhiệt bằng gió? Thiết bị ngưng tụ.

24 Motor-compressor của chiller ly tâm sử dụng tại T1-Sân bay Nội Bài thuộc loại Open (hở).

25 Chiller ly tâm đang sử dụng tại T1-Nội Bài thuộc loại nào sau đây? 415V/60Hz, 2 cấp nén, R-123
26 Thiết bị tháp giải nhiệt đang sử dụng tại Nội Bài động cơ motor truyền động: Trực tiếp
Trước khi chiller hoạt động các thiết bị liên quan như bơm nước dàn ngưng tụ, bơm
27 Đúng
nước dàn bay hơi và tháp giải nhiệt đều phải vận hành trước:
28 Cách xác định mức dầu nào dưới đây là đúng? Cả 2 kính đều đầy

29 Thông thường nhiệt độ trong tank dầu trước lúc vận hành của Chiller nhà ga T1 là: 60°C- 63°C
Khi chiller đang hoạt động nếu bơm dàn ngưng tụ hoặc bơm dàn bay hơi không
30
hoạt động thì chiller: Chiller tiếp tục hoạt động

31 Hoạt động của các thiết bị trong hệ thống ĐHKK nhà ga T2 khi có cháy: Tất cả thiết bị dừng

Hệ thống quạt cấp gió/hút gió tại phòng chiller, trạm điện… nhà ga T2 được điều
32 Thermostat lắp đặt tại phòng
khiển bởi:
33 Số lượng quạt chạy tại tháp giải nhiệt nhà ga T2 phụ thuộc vào: Nhiệt độ không khí ngoài trời

34 Van nước lạnh của AHU tại nhà ga được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.

35 Van nước lạnh và bộ sưởi điện của OAU tại nhà ga T2 được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.
36 Bình tiết kiệm chỉ dùng cho hệ thống máy lạnh Chiller Một cấp nén
37 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là? Ga R123.

38 Khi hệ thống ngừng hoạt động, người vận hành thực hiện xử lý ban đầu: Gọi nhân viên sửa chữa.

39 Hệ thống VRV có thể được điều khiển giám sát qua mạng internet? Đúng.
40 Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh Tiêu thụ nhiều điện hơn. 
Để bôi trơn các chi tiết chuyển
41 Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng
động trong máy nén.
42 Các van tiết lưu trong hệ VRV IV là loại van gì? Van tiết lưu cơ.

Hệ thống van nước => bơm


nước sơ cấp => bơm nước
Trình tự vận hành hệ thống điều hòa trung tâm sử dụng Chiller giải nhiệt nước –
43 giải nhiệt => tháp giải nhiệt =>
Nhà ga T1 như sau:
bơm thứ cấp => Hệ thống
Chiller

Để vận hành máy làm lạnh nước Chiller – York sảnh E ở chế độ tự động thì Control
44 Control source ở chế độ Local
source ở chế độ:

Chọn AUTO MODE chế độ ON,


Chọn SYSTEM COMMAND
chế độ ON, Chọn thứ tự chạy
Quy trình vận hành ở chế độ hoạt động tự độngcủa hệ thống Chiller trên hệ thống
45 Chiller tại SEQUENCE, Chọn
giám sát và điều khiển BMS tại Sảnh E là:
nhiệt độ cài đặt RETURN
TEMP SET (người vận hành
chọn)

An toàn lao động là giải pháp


phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
46 An toàn lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.
Vệ sinh lao động là giải pháp
phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
47 Vệ sinh lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.

Tai nạn lao động là tai nạn gây


tổn thương cho bất kỳ bộ phận,
chức năng nào của cơ thể hoặc
gây tử vong cho người lao
48 Thế nào là tai nạn lao động?
động, xảy ra trong quá trình lao
động, gắn liền với việc thực
hiện công việc, nhiệm vụ lao
động.

Là việc gây ra cháy, nổ, tai nạn


49 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là gì?
lao động.

50 Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động của người lao động do? Người lao động tự trang bị.

51 Điện cao áp được quy ước là: Từ 600V trở lên.


52 Nhược điểm của loại máy nén hở: Khó điều chỉnh tốc độ quay.
53 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí Tập trung bên trên hệ thống.
Theo nhu cầu của người sử
54 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải
dụng.
55 Khí không ngưng trong hệ thống lạnh nén hơi sẽ gây Tăng áp suất ngưng tụ.

56 Máy nén pittông 3 pha thì Chỉ quay ngược chiều.


57 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta KHÔNG dựa vào: Môi trường làm mát.
58 Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước: Bình ngưng ống vỏ nằm ngang.
59 Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh: Bình chứa hạ áp.
Thiết bị chính của hệ thống
60 Phát biểu nào sau đây SAI: "Thiết bị bay hơi là thiết bị …"
lạnh.

Khó sử dụng trực tiếp dàn bay


61 Chất tải lạnh được sử dụng khi
hơi để làm lạnh sản phẩm.

62 Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: Đầu vào thiết bị bay hơi.

63 Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là Thuận chiều.

64 Chiller nhà ga khí không ngưng tách từ hệ thống Purge được bơm: Về thiết bị ngưng tụ.

65 Motor của chiller nhà ga T1 được giải nhiệt/ làm mát chủ yếu bằng: Gió lạnh trong phòng máy.
Chênh lệch áp suất giữa
66 Chiller nhà ga T1 môi chất lạnh được đưa vào làm mát motor nhờ:
condenser và evaporator
67 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là Ga R123.
Mức điện áp 24V điện xoay
68 Điện áp an toàn khi tiếp xúc với cơ thể con người là:
chiều, 115V điện một chiều.
69 Bình chữa cháy CO2 dùng để chữa đám cháy nào? Cháy than cốc
70 Bình bọt AB không được dùng để chữa đám cháy loại gì? Cháy xăng dầu

Phải trang bị dây an toàn cho công nhân hoặc lưới bảo vệ nếu không làm được sàn
71 thao tác có lan can an toàn khi công nhân làm việc từ độ cao từ bao nhiêu mét trở 2 m
lên?
sách câu hỏi

Câu Trả lời


B C D đúng (Nhập A,
B, C, D)
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của
Tất cả trường hợp trên. 4
máy nén. máy nén.
Tập trung về nơi mát 3
Tập trung ở nơi nóng nhất. nhất. Biến mất.
R12. R22. R12 và R22. 4
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Được dẫn động bằng
Không có bộ đệm kín giữa Chỉ sử dụng cho môi chất
dây cuaroa trên khớp 2
máy nén và môtơ điện. lạnh R22.
nối.
Làm quá nhiệt hơi hút về Thu nhiệt môi trường Làm quá lạnh lỏng trước khi
1
máy nén. làm mát. tiết lưu.
Môi trường để làm
Công suất máy nén. Môi trường làm mát. 4
lạnh.
Khó sửa chữa. Khó lắp đặt. Phải lắp thêm tháp giải nhiệt. 4
Máy có công suất1HP đến Máy có công suất nhỏ Máy có công suất lớn hơn
4
2HP. hơn 3HP. 3HP.
Giải nhiệt nước làm
Giải nhiệt dầu bôi trơn. Giải nhiệt cho máy nén. 3
mát dàn ngưng.
Phin lọc – van điện từ
Van điện từ – van tiết lưu – Van tiết lưu – bình bay hơi –
– van tiết lưu – bình 3
bình bay hơi – phin lọc. van điện từ – phin lọc.
bay hơi.
Bình chứa cao áp. Bình ngưng tụ. Bình hồi nhiệt. 3
Thu nhiệt môi trường
Quạt đối lưu cưỡng bức. Môi chất lạnh dễ bay hơi. 2
xung quanh.
Sau máy nén, trước van Sau bình chứa cao áp, Sau máy nén, trước bình
2
tiết lưu. trước van tiết lưu. tách dầu.
Môi trường cần làm lạnh. Công suất máy nén. Loại van tiết lưu. 2
Môi chất lạnh vào thải
Môi chất lạnh vào để Môi chất lạnh vào để trao đổi
nhiệt cho môi trường cần 1
chuyển đổi trạng thái. nhiệt với môi trường.
làm lạnh.
Bình bay hơi. Bình chứa cao áp. Bình hồi nhiệt. 2
Sau van tiết lưu, trước Trước bình chứa hạ Trước van tiết lưu, sau bình
2
máy nén. áp, trước máy nén. chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ giữa ga
hơi ga trong bình ngưng giữa hơi ga trong bình lỏng trong bình ngưng với
1
với nhiệt độ nước rời bình ngưng với nhiệt độ nhiệt độ nước vào bình
ngưng. nước vào bình ngưng. ngưng.

Bình tách dầu. Dàn lạnh. Bình chứa cao áp. 3


Van an toàn. Van một chiều. Van tiết lưu. 4
Để tự động điều chỉnh
lượng lỏng cấp vào dàn 1
bay hơi
Thiết bị tháp giải nhiệt
Thiết bị bay hơi. Thiết bị tiết lưu. 3
nước.
Semi-hermetic (Bán
Hermetic (kín). 3
kín).
380V/50Hz, 3 cấp nén, R- 220V/60Hz, 3 cấp nén, 380V/50Hz, 3 cấp nén, R-
4
134a R-22 123
Qua dây đai (V- belt) 2
Sai 1
Kính dưới đầy và kính Kính dưới phân nửa và kính
Cả 2 kính đều cạn 3
trên cạn trên cạn
50°C- 55°C 65°C- 75°C 40°C- 50°C 1

Chiller ngừng hoạt động 2

Các AHU, OAU, FCU, quạt


Chỉ chiller dừng. Chỉ quạt dừng 2
tại khu vực báo cháy dừng

Công tắc lắp đặt tại phòng Hệ thống BMS Quạt luôn chạy 1
Nhiệt độ nước giải nhiệt Nhiệt độ nước lạnh hồi
Nhiệt độ nước lạnh cấp 2
hồi về chiller về chiller.
Nhiệt độ gió cấp từ
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp từ OAU 2
AHU.
Nhiệt độ và độ ẩm tương đối
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp. 4
của gió cấp.
Hai cấp nén Ba cấp nén Dùng cho 2 cấp nén trở lên 4
Nước. Không khí. Nước muối. 2
Kiểm tra tình trạng, lỗi
tại bộ điều khiển từ xa
Báo cán bộ quản lý. 3
hoặc máy tính điều
khiển giám sát.
Sai. 1
Tiêu thụ ít điện hơn.  Tuổi thọ tăng.  Có năng suất lạnh lớn hơn 1
Chống rò rỉ ở các cụm
Tải nhiệt cho các bề mặt
bịt kín và đệm kín đầu Cả 3 câu trên đều đúng. 4
ma sát trong máy nén.
trục.
Van tiết lưu điện. 2

Hệ thống Chiller => Hệ


Bơm nước sơ cấp => Hệ Tháp giải nhiệt => Hệ thống
thống van nước =>
thống van nước => bơm van nước => bơm nước giải
bơm nước giải nhiệt
nước giải nhiệt => tháp nhiệt => Bơm nước sơ cấp 1
=> tháp giải nhiệt =>
giải nhiệt => bơm thứ cấp => bơm thứ cấp => Hệ
bơm thứ cấp => Bơm
=> Hệ thống Chiller thống Chiller
nước sơ cấp

Control source ở chế độ Control source ở chế


Control source ở chế độ Stop 2
Digital độ Run

Chọn AUTO MODE


Chọn AUTO MODE chế độ
chế độ OFF, Chọn
OFF, Chọn SYSTEM
SYSTEM COMMAND
COMMAND chế độ OFF,
chế độ ON, Chọn thứ
Chọn thứ tự chạy Chiller
tự chạy Chiller tại 1
tại SEQUENCE, Chọn
SEQUENCE, Chọn
nhiệt độ cài đặt RETURN
nhiệt độ cài đặt
TEMP SET (người vận
RETURN TEMP SET
hành chọn)
(người vận hành chọn)

An toàn lao động là


giải pháp phòng,
chống tác động của
An toàn lao động là không
yếu tố có hại gây bệnh
xảy ra tai nạn lao động và 1
tật, làm suy giảm sức
bệnh nghề nghiệp.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.
Vệ sinh lao động là
giải pháp phòng,
chống tác động của
Vệ sinh lao động là giải
yếu tố có hại gây bệnh
pháp an toàn nhất trong 3
tật, làm suy giảm sức
quá trình lao động.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.

Tai nạn lao động là tai


Tai nạn lao động là tai nạn
nạn gây tổn thương
gây tổn thương cho người
cho người lao động 1
lao động có tỷ lệ thương
trong quá trình lao
tật từ 5 đến 10%.
động sản xuất.

Là hư hỏng của máy, thiết


bị, vật tư, chất vượt quá
giới hạn an toàn kỹ thuật Là thiết bị lạc hậu
cho phép, xảy ra trong quá trong quá trình sản
2
trình lao động và gây thiệt xuất gây ra tai nạn lao
hại hoặc có nguy cơ gây động.
thiệt hại cho con người, tài
sản và môi trường.

Người sử dụng lao động


Hai bên cùng phối hợp
trang cấp cho người lao 2
trang cấp
động
Từ 1000V trở lên. Trên 2000V. Từ 3000V trở lên. 2
Khó bảo dưỡng. Khó sửa chữa. Dễ bị rò rỉ môi chất 4
Tập trung ở nơi nóng nhất. Tập trung về nơi mát nhBiến mất. 3
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Tăng nhiệt độ cuối tầm
Giảm tuổi thọ của máy Cả 3 trường hợp trên. 4
nén.
Có thể quay ngược Chiều quay tuỳ thuộc vào
Chỉ quay thuận chiều. 3
hoặc thuận chiều. công suất của máy nén.
Môi trường cần làm lạnh. Đặc điểm cấu tạo. Đặc điểm đối lưu. 2
Bình ngưng ống vỏ thẳng Dàn ngưng kiểu ống
Các trường hợp đều đúng. 4
đứng. lồng ống.
Bình bay hơi. Bình ngưng tụ. Máy nén 1
Môi chất lạnh vào để
Được lắp đặt trước bình Thiết bị lấy nhiệt môi trường
chuyển đổi trạng thái 2
chứa hạ áp. cần làm lạnh.
từ lỏng sang hơi.
Khi nơi tiêu thụ lạnh xa
Đảm bảo an toàn khi môi
và có cấu trúc phức Cả 3 câu trên. 4
chất lạnh có tính độc hại.
tạp.
Đầu ra thiết bị bay hơi. Ở giữa thiết bị bay hơi. Ở mọi vị trí đều được. 2

Ngược chiều. Vuông góc. Thuận chiều và ngược chiều. 2


Thải ra ngoài qua bình
Về thiết bị bay hơi. Về compressor. 3
than hoạt tính.
Nước giải nhiệt từ tháp
Môi chất lạnh R-123. Dầu bôi trơn. 3
giải nhiệt.
Pump out của hệ
Hệ bơm dầu/ môi chất lạnh Máy nén chiller 2
thống Purge
Nước. Không khí. Nước và không khí. 2
Mức điện áp 36V điện Mức điện áp 50V điện
Mức điện áp 42V điện xoay
xoay chiều, 120V điện một xoay chiều, 100V điện 1
chiều, 110V điện một chiều.
chiều. một chiều.
Cháy điện Cháy phân đạm Cháy kim loại kiềm 2
Cả Cháy xăng dầu, cháy
Cháy cồn, rượu Cháy cao su 4
cồn, rượu và cháy cao su

3m 4m 5m 1
Danh sách câu hỏi

STT Câu hỏi Đáp án A

1 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.

2 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí
Tập trung bên trên hệ thống.
3 Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh: NH3.
4 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải Theo nhu cầu của người sử
dụng.
Có bộ đệm kín giữa máy nén
5 Phát biểu nào sau đây đúng: "Máy nén kín là máy nén …"
và môtơ điện.

Làm mát ngưng tụ hơi quá


6 Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:
nhiệt sau máy nén.
Nhiệt độ môi trường xung
7 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:
quanh.
8 Nhược điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc nằm ngang: Khó vệ sinh đường ống.

9 Thiết bị ngưng tụ ống vỏ đặt nằm ngang thường sử dụng cho hệ thống: Máy có công suất nhỏ 1HP.

10 Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để: Giải nhiệt môi chất lạnh.

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết Van tiết lưu – phin lọc – van
11
bị nào sau đây đúng: điện từ – bình bay hơi.
12 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh? Bình trung gian.
Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí
13 Đối lưu tự nhiên.
thường hoạt động:
Trước máy nén, sau dàn bay
14 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt:
hơi.
15 Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào: Môi trường làm mát.
Môi chất lạnh vào thu nhiệt môi
16 Thiết bị bay hơi là thiết bị:
trường cần làm lạnh.
17 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh: Bình tách dầu.
Sau van tiết lưu, trước bình
18 Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa ga


19 Nhiệt độ tiệm cận (approach temp) của bình ngưng có nghĩa là lỏng trong bình ngưng với nhiệt
độ nước rời bình ngưng.

20 Thiết bị nào sau đây thực hiện qúa trình thu nhiệt bay hơi: Dàn nóng.
21 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ hống lạnh: Van điện từ.
Để điều chỉnh mức lỏng liên tục
22 Người ta dùng van tiết lưu tay:
cho dàn bay hơi.

23 Thiết bị nào không có trong hệ thống chilled-water giải nhiệt bằng gió? Thiết bị ngưng tụ.

24 Motor-compressor của chiller ly tâm sử dụng tại T1-Sân bay Nội Bài thuộc loại Open (hở).

25 Chiller ly tâm đang sử dụng tại T1-Nội Bài thuộc loại nào sau đây? 415V/60Hz, 2 cấp nén, R-123
26 Thiết bị tháp giải nhiệt đang sử dụng tại Nội Bài động cơ motor truyền động: Trực tiếp
Trước khi chiller hoạt động các thiết bị liên quan như bơm nước dàn ngưng tụ, bơm
27 Đúng
nước dàn bay hơi và tháp giải nhiệt đều phải vận hành trước:
28 Cách xác định mức dầu nào dưới đây là đúng? Cả 2 kính đều đầy

29 Thông thường nhiệt độ trong tank dầu trước lúc vận hành của Chiller nhà ga T1 là: 60°C- 63°C
Khi chiller đang hoạt động nếu bơm dàn ngưng tụ hoặc bơm dàn bay hơi không
30
hoạt động thì chiller: Chiller tiếp tục hoạt động

31 Hoạt động của các thiết bị trong hệ thống ĐHKK nhà ga T2 khi có cháy: Tất cả thiết bị dừng

Hệ thống quạt cấp gió/hút gió tại phòng chiller, trạm điện… nhà ga T2 được điều
32 Thermostat lắp đặt tại phòng
khiển bởi:
33 Số lượng quạt chạy tại tháp giải nhiệt nhà ga T2 phụ thuộc vào: Nhiệt độ không khí ngoài trời

34 Van nước lạnh của AHU tại nhà ga được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.

35 Van nước lạnh và bộ sưởi điện của OAU tại nhà ga T2 được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.
36 Bình tiết kiệm chỉ dùng cho hệ thống máy lạnh Chiller Một cấp nén
37 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là? Ga R123.

38 Khi hệ thống ngừng hoạt động, người vận hành thực hiện xử lý ban đầu: Gọi nhân viên sửa chữa.

39 Hệ thống VRV có thể được điều khiển giám sát qua mạng internet? Đúng.
40 Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh Tiêu thụ nhiều điện hơn. 
Để bôi trơn các chi tiết chuyển
41 Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng
động trong máy nén.
42 Các van tiết lưu trong hệ VRV IV là loại van gì? Van tiết lưu cơ.

Hệ thống van nước => bơm


nước sơ cấp => bơm nước
Trình tự vận hành hệ thống điều hòa trung tâm sử dụng Chiller giải nhiệt nước –
43 giải nhiệt => tháp giải nhiệt =>
Nhà ga T1 như sau:
bơm thứ cấp => Hệ thống
Chiller

Để vận hành máy làm lạnh nước Chiller – York sảnh E ở chế độ tự động thì Control
44 Control source ở chế độ Local
source ở chế độ:

Chọn AUTO MODE chế độ ON,


Chọn SYSTEM COMMAND
chế độ ON, Chọn thứ tự chạy
Quy trình vận hành ở chế độ hoạt động tự độngcủa hệ thống Chiller trên hệ thống
45 Chiller tại SEQUENCE, Chọn
giám sát và điều khiển BMS tại Sảnh E là:
nhiệt độ cài đặt RETURN
TEMP SET (người vận hành
chọn)

An toàn lao động là giải pháp


phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
46 An toàn lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.
Vệ sinh lao động là giải pháp
phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
47 Vệ sinh lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.

Tai nạn lao động là tai nạn gây


tổn thương cho bất kỳ bộ phận,
chức năng nào của cơ thể hoặc
gây tử vong cho người lao
48 Thế nào là tai nạn lao động?
động, xảy ra trong quá trình lao
động, gắn liền với việc thực
hiện công việc, nhiệm vụ lao
động.

Là việc gây ra cháy, nổ, tai nạn


49 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là gì?
lao động.

50 Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động của người lao động do? Người lao động tự trang bị.

51 Điện cao áp được quy ước là: Từ 600V trở lên.


52 Nhược điểm của loại máy nén hở: Khó điều chỉnh tốc độ quay.
53 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí Tập trung bên trên hệ thống.
Theo nhu cầu của người sử
54 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải
dụng.
55 Khí không ngưng trong hệ thống lạnh nén hơi sẽ gây Tăng áp suất ngưng tụ.

56 Máy nén pittông 3 pha thì Chỉ quay ngược chiều.


57 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta KHÔNG dựa vào: Môi trường làm mát.
58 Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước: Bình ngưng ống vỏ nằm ngang.
59 Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh: Bình chứa hạ áp.
Thiết bị chính của hệ thống
60 Phát biểu nào sau đây SAI: "Thiết bị bay hơi là thiết bị …"
lạnh.

Khó sử dụng trực tiếp dàn bay


61 Chất tải lạnh được sử dụng khi
hơi để làm lạnh sản phẩm.

62 Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: Đầu vào thiết bị bay hơi.

63 Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là Thuận chiều.

64 Chiller nhà ga khí không ngưng tách từ hệ thống Purge được bơm: Về thiết bị ngưng tụ.

65 Motor của chiller nhà ga T1 được giải nhiệt/ làm mát chủ yếu bằng: Gió lạnh trong phòng máy.
Chênh lệch áp suất giữa
66 Chiller nhà ga T1 môi chất lạnh được đưa vào làm mát motor nhờ:
condenser và evaporator
67 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là Ga R123.
Mức điện áp 24V điện xoay
68 Điện áp an toàn khi tiếp xúc với cơ thể con người là:
chiều, 115V điện một chiều.
69 Bình chữa cháy CO2 dùng để chữa đám cháy nào? Cháy than cốc
70 Bình bọt AB không được dùng để chữa đám cháy loại gì? Cháy xăng dầu

Phải trang bị dây an toàn cho công nhân hoặc lưới bảo vệ nếu không làm được sàn
71 thao tác có lan can an toàn khi công nhân làm việc từ độ cao từ bao nhiêu mét trở 2m
lên?
72 Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng Thiết bị ngưng tụ bẩn.
73 Hướng đi đường nước làm mát trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang: Từ cao xuống thấp.
Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc đặt nằm ngang,hướng chuyển động của môi
74 Đi từ dưới lên.
chất lạnh:
75 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, van tiết lưu được lắp đặt tại vị trí: Trước dàn ngưng tụ.

76 Trong bầu cảm biến van tiết lưu tự động có chứa: Dầu dễ bay hơi.

Mức lỏng lien tục cho dàn bay


77 Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh:
hơi.

Dùng để chứa môi chất sau khi


78 Nhiệm vụ của bình chứa cao áp:
ngưng tụ.
79 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.
Độ ẩm của không khí càng
80 Trong tháp giải nhiệt năng suất giải nhiệt càng tăng khi
thấp.

81 Để làm mát dầu bôi trơn hệ thống máy lạnh Chiller Trane Dùng nước lạnh.
82 Dầu bôi trơn trước khi được đưa vào bôi trơn các bạc đạn/trượt cần được: Lọc làm sạch
83 Mục đích phân tích dầu là để biết mức độ nhờn của dầu trong máy nén: Đúng
84 Thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) sử dụng môi chất lạnh nào? R22
85 Số lượng chiller tại nhà ga T2 chạy phụ thuộc vào: Tải lạnh thực tế của hệ thống.
86 Trong hệ thống VRV IV điển hình có bao nhiêu van tiết lưu? 1 van.

Phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi,


87 Năng suất lạnh của máy nén không phụ thuộc vào nhiệt độ
ngưng tụ.

Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho người lao động trong quá
88 Bức xạ và phóng xạ.
trình sản xuất?
89 Khi chữa cháy đám cháy xăng dầu ta không được sử dụng loại gì? Cát

Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc


Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được coi là làm từ 21 giờ đến 6 giờ tùy theo
90
việc vào ban đêm? vùng khí hậu do Chính phủ quy
định.

91 Làm việc ở trên cao, nơi có khả năng xảy ra nguy hiểm ngã cao cần phải: Đội mũ BHLĐ đúng quy định
sách câu hỏi

Câu Trả lời


B C D đúng (Nhập A,
B, C, D)
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của
Tất cả trường hợp trên. 4
máy nén. máy nén.
Tập trung về nơi mát 3
Tập trung ở nơi nóng nhất. nhất. Biến mất.
R12. R22. R12 và R22. 4
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Được dẫn động bằng
Không có bộ đệm kín giữa Chỉ sử dụng cho môi chất
dây cuaroa trên khớp 2
máy nén và môtơ điện. lạnh R22.
nối.
Làm quá nhiệt hơi hút về Thu nhiệt môi trường Làm quá lạnh lỏng trước khi
1
máy nén. làm mát. tiết lưu.
Môi trường để làm
Công suất máy nén. Môi trường làm mát. 4
lạnh.
Khó sửa chữa. Khó lắp đặt. Phải lắp thêm tháp giải nhiệt. 4
Máy có công suất1HP đến Máy có công suất nhỏ Máy có công suất lớn hơn
4
2HP. hơn 3HP. 3HP.
Giải nhiệt nước làm
Giải nhiệt dầu bôi trơn. Giải nhiệt cho máy nén. 3
mát dàn ngưng.
Phin lọc – van điện từ
Van điện từ – van tiết lưu – Van tiết lưu – bình bay hơi –
– van tiết lưu – bình 3
bình bay hơi – phin lọc. van điện từ – phin lọc.
bay hơi.
Bình chứa cao áp. Bình ngưng tụ. Bình hồi nhiệt. 3
Thu nhiệt môi trường
Quạt đối lưu cưỡng bức. Môi chất lạnh dễ bay hơi. 2
xung quanh.
Sau máy nén, trước van Sau bình chứa cao áp, Sau máy nén, trước bình
2
tiết lưu. trước van tiết lưu. tách dầu.
Môi trường cần làm lạnh. Công suất máy nén. Loại van tiết lưu. 2
Môi chất lạnh vào thải
Môi chất lạnh vào để Môi chất lạnh vào để trao đổi
nhiệt cho môi trường cần 1
chuyển đổi trạng thái. nhiệt với môi trường.
làm lạnh.
Bình bay hơi. Bình chứa cao áp. Bình hồi nhiệt. 2
Sau van tiết lưu, trước Trước bình chứa hạ Trước van tiết lưu, sau bình
2
máy nén. áp, trước máy nén. chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ giữa ga
hơi ga trong bình ngưng giữa hơi ga trong bình lỏng trong bình ngưng với
1
với nhiệt độ nước rời bình ngưng với nhiệt độ nhiệt độ nước vào bình
ngưng. nước vào bình ngưng. ngưng.

Bình tách dầu. Dàn lạnh. Bình chứa cao áp. 3


Van an toàn. Van một chiều. Van tiết lưu. 4
Để tự động điều chỉnh
lượng lỏng cấp vào dàn 1
bay hơi
Thiết bị tháp giải nhiệt
Thiết bị bay hơi. Thiết bị tiết lưu. 3
nước.
Semi-hermetic (Bán
Hermetic (kín). 3
kín).
380V/50Hz, 3 cấp nén, R- 220V/60Hz, 3 cấp nén, 380V/50Hz, 3 cấp nén, R-
4
134a R-22 123
Qua dây đai (V- belt) 2
Sai 1
Kính dưới đầy và kính Kính dưới phân nửa và kính
Cả 2 kính đều cạn 3
trên cạn trên cạn
50°C- 55°C 65°C- 75°C 40°C- 50°C 1

Chiller ngừng hoạt động 2

Các AHU, OAU, FCU, quạt


Chỉ chiller dừng. Chỉ quạt dừng 2
tại khu vực báo cháy dừng

Công tắc lắp đặt tại phòng Hệ thống BMS Quạt luôn chạy 1
Nhiệt độ nước giải nhiệt Nhiệt độ nước lạnh hồi
Nhiệt độ nước lạnh cấp 2
hồi về chiller về chiller.
Nhiệt độ gió cấp từ
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp từ OAU 2
AHU.
Nhiệt độ và độ ẩm tương đối
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp. 4
của gió cấp.
Hai cấp nén Ba cấp nén Dùng cho 2 cấp nén trở lên 4
Nước. Không khí. Nước muối. 2
Kiểm tra tình trạng, lỗi
tại bộ điều khiển từ xa
Báo cán bộ quản lý. 3
hoặc máy tính điều
khiển giám sát.
Sai. 1
Tiêu thụ ít điện hơn.  Tuổi thọ tăng.  Có năng suất lạnh lớn hơn 1
Chống rò rỉ ở các cụm
Tải nhiệt cho các bề mặt
bịt kín và đệm kín đầu Cả 3 câu trên đều đúng. 4
ma sát trong máy nén.
trục.
Van tiết lưu điện. 2

Hệ thống Chiller => Hệ


Bơm nước sơ cấp => Hệ Tháp giải nhiệt => Hệ thống
thống van nước =>
thống van nước => bơm van nước => bơm nước giải
bơm nước giải nhiệt
nước giải nhiệt => tháp nhiệt => Bơm nước sơ cấp 1
=> tháp giải nhiệt =>
giải nhiệt => bơm thứ cấp => bơm thứ cấp => Hệ
bơm thứ cấp => Bơm
=> Hệ thống Chiller thống Chiller
nước sơ cấp

Control source ở chế độ Control source ở chế


Control source ở chế độ Stop 2
Digital độ Run

Chọn AUTO MODE


Chọn AUTO MODE chế độ
chế độ OFF, Chọn
OFF, Chọn SYSTEM
SYSTEM COMMAND
COMMAND chế độ OFF,
chế độ ON, Chọn thứ
Chọn thứ tự chạy Chiller
tự chạy Chiller tại 1
tại SEQUENCE, Chọn
SEQUENCE, Chọn
nhiệt độ cài đặt RETURN
nhiệt độ cài đặt
TEMP SET (người vận
RETURN TEMP SET
hành chọn)
(người vận hành chọn)

An toàn lao động là


giải pháp phòng,
chống tác động của
An toàn lao động là không
yếu tố có hại gây bệnh
xảy ra tai nạn lao động và 1
tật, làm suy giảm sức
bệnh nghề nghiệp.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.
Vệ sinh lao động là
giải pháp phòng,
chống tác động của
Vệ sinh lao động là giải
yếu tố có hại gây bệnh
pháp an toàn nhất trong 3
tật, làm suy giảm sức
quá trình lao động.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.

Tai nạn lao động là tai


Tai nạn lao động là tai nạn
nạn gây tổn thương
gây tổn thương cho người
cho người lao động 1
lao động có tỷ lệ thương
trong quá trình lao
tật từ 5 đến 10%.
động sản xuất.

Là hư hỏng của máy, thiết


bị, vật tư, chất vượt quá
giới hạn an toàn kỹ thuật Là thiết bị lạc hậu
cho phép, xảy ra trong quá trong quá trình sản
2
trình lao động và gây thiệt xuất gây ra tai nạn lao
hại hoặc có nguy cơ gây động.
thiệt hại cho con người, tài
sản và môi trường.

Người sử dụng lao động


Hai bên cùng phối hợp
trang cấp cho người lao 2
trang cấp
động
Từ 1000V trở lên. Trên 2000V. Từ 3000V trở lên. 2
Khó bảo dưỡng. Khó sửa chữa. Dễ bị rò rỉ môi chất 4
Tập trung ở nơi nóng nhất. Tập trung về nơi mát nhBiến mất. 3
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Tăng nhiệt độ cuối tầm
Giảm tuổi thọ của máy Cả 3 trường hợp trên. 4
nén.
Có thể quay ngược Chiều quay tuỳ thuộc vào
Chỉ quay thuận chiều. 3
hoặc thuận chiều. công suất của máy nén.
Môi trường cần làm lạnh. Đặc điểm cấu tạo. Đặc điểm đối lưu. 2
Bình ngưng ống vỏ thẳng Dàn ngưng kiểu ống
Các trường hợp đều đúng. 4
đứng. lồng ống.
Bình bay hơi. Bình ngưng tụ. Máy nén 1
Môi chất lạnh vào để
Được lắp đặt trước bình Thiết bị lấy nhiệt môi trường
chuyển đổi trạng thái 2
chứa hạ áp. cần làm lạnh.
từ lỏng sang hơi.
Khi nơi tiêu thụ lạnh xa
Đảm bảo an toàn khi môi
và có cấu trúc phức Cả 3 câu trên. 4
chất lạnh có tính độc hại.
tạp.
Đầu ra thiết bị bay hơi. Ở giữa thiết bị bay hơi. Ở mọi vị trí đều được. 2

Ngược chiều. Vuông góc. Thuận chiều và ngược chiều. 2


Thải ra ngoài qua bình
Về thiết bị bay hơi. Về compressor. 3
than hoạt tính.
Nước giải nhiệt từ tháp
Môi chất lạnh R-123. Dầu bôi trơn. 3
giải nhiệt.
Pump out của hệ
Hệ bơm dầu/ môi chất lạnh Máy nén chiller 2
thống Purge
Nước. Không khí. Nước và không khí. 2
Mức điện áp 36V điện Mức điện áp 50V điện
Mức điện áp 42V điện xoay
xoay chiều, 120V điện một xoay chiều, 100V điện 1
chiều, 110V điện một chiều.
chiều. một chiều.
Cháy điện Cháy phân đạm Cháy kim loại kiềm 2
Cả Cháy xăng dầu, cháy
Cháy cồn, rượu Cháy cao su 4
cồn, rượu và cháy cao su

3m 4m 5m 1

Giải nhiệt kém. Nạp dư môi chất. Cả 3 trường hợp trên. 4


Từ thấp lên cao. Từ trái sang phải. Từ phải sang trái. 2
Đi từ trên xuống. Đi từ trái sang phải. Đi từ phải sang trái. 2
Trước bình chứa hạ
Sau dàn bay hơi. Sau bình chứa hạ áp. 3
áp.
Môi chất lỏng dễ bay
Nước dễ bay hơi. Không xác định được. 3
hơi.
Lượng môi chất lỏng
Khống chế lượng dầu đi Lượng hơi môi chất vừa đủ
vừa đủ cho dàn bay 3
vào dàn bay hơi. cho dàn bay hơi.
hơi.
Dùng để giải phóng bề mặt
Dùng để cấp lỏng liên
trao đổi nhiệt cho thiết bị Tất cả các nhiệm vụ trên. 4
tục cho van tiết lưu.
ngưng tụ
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của Tất cả trường hợp trên. 4
Bề mặt trao đổi nhiệt
Tốc độ dòng không khí
giữa nước và không Cả 3 trường hợp trên. 4
càng cao.
khí càng lớn.
Dùng môi chất lạnh ở
Dùng môi chất lạnh. Tất cả đều sai. 2
bình bay hơi.
Làm mát/ lạnh Cả a và b 3
Sai 2
R410a R407c R134a 3
Thời gian hoạt động của
Nhiệt độ ngoài trời. 1
chiller.
2 van. 3 van. 5 van 3

Phụ thuộc vào nhiệt độ Phụ thuộc vào nhiệt độ Không phụ thuộc vào nhiệt
ngưng tụ, không phụ thuộc ngưng tụ và nhiệt độ độ ngưng tụ và nhiệt độ bay 3
vào nhiệt độ bay hơi. bay hơi. hơi.

Bức xạ, phóng xạ, tiếng ồn


Tiếng ồn và rung xóc. Nguồn nhiệt. 4
và rung xóc.
Cả cát, bình bọt AB và bình
Bình bọt AB Bình bọt MFZ 4
bọt MFZ
Từ 21 giờ đến 6 giờ
Từ 22 giờ đến 6 giờ hoặc
hoặc từ 22 giờ đến 7
từ 21 giờ đến 5 giờ tùy Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng
giờ tùy theo vùng khí 4
theo vùng khí hậu do ngày hôm sau.
hậu do Chính phủ quy
Chính phủ quy định.
định.
Đeo dây an toàn đúng
Không được hút thuốc lá Đeo găng tay an toàn 3
quy định
Danh sách câu hỏi

STT Câu hỏi Đáp án A

1 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.

2 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí
Tập trung bên trên hệ thống.
3 Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh: NH3.
4 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải Theo nhu cầu của người sử
dụng.
Có bộ đệm kín giữa máy nén
5 Phát biểu nào sau đây đúng: "Máy nén kín là máy nén …"
và môtơ điện.

Làm mát ngưng tụ hơi quá


6 Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:
nhiệt sau máy nén.
Nhiệt độ môi trường xung
7 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:
quanh.
8 Nhược điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc nằm ngang: Khó vệ sinh đường ống.

9 Thiết bị ngưng tụ ống vỏ đặt nằm ngang thường sử dụng cho hệ thống: Máy có công suất nhỏ 1HP.

10 Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để: Giải nhiệt môi chất lạnh.

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết Van tiết lưu – phin lọc – van
11
bị nào sau đây đúng: điện từ – bình bay hơi.
12 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh? Bình trung gian.
Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí
13 Đối lưu tự nhiên.
thường hoạt động:
Trước máy nén, sau dàn bay
14 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt:
hơi.
15 Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào: Môi trường làm mát.
Môi chất lạnh vào thu nhiệt môi
16 Thiết bị bay hơi là thiết bị:
trường cần làm lạnh.
17 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh: Bình tách dầu.
Sau van tiết lưu, trước bình
18 Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa ga


19 Nhiệt độ tiệm cận (approach temp) của bình ngưng có nghĩa là lỏng trong bình ngưng với nhiệt
độ nước rời bình ngưng.

20 Thiết bị nào sau đây thực hiện qúa trình thu nhiệt bay hơi: Dàn nóng.
21 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ hống lạnh: Van điện từ.
Để điều chỉnh mức lỏng liên tục
22 Người ta dùng van tiết lưu tay:
cho dàn bay hơi.

23 Thiết bị nào không có trong hệ thống chilled-water giải nhiệt bằng gió? Thiết bị ngưng tụ.

24 Motor-compressor của chiller ly tâm sử dụng tại T1-Sân bay Nội Bài thuộc loại Open (hở).

25 Chiller ly tâm đang sử dụng tại T1-Nội Bài thuộc loại nào sau đây? 415V/60Hz, 2 cấp nén, R-123
26 Thiết bị tháp giải nhiệt đang sử dụng tại Nội Bài động cơ motor truyền động: Trực tiếp
Trước khi chiller hoạt động các thiết bị liên quan như bơm nước dàn ngưng tụ, bơm
27 Đúng
nước dàn bay hơi và tháp giải nhiệt đều phải vận hành trước:
28 Cách xác định mức dầu nào dưới đây là đúng? Cả 2 kính đều đầy

29 Thông thường nhiệt độ trong tank dầu trước lúc vận hành của Chiller nhà ga T1 là: 60°C- 63°C
Khi chiller đang hoạt động nếu bơm dàn ngưng tụ hoặc bơm dàn bay hơi không
30
hoạt động thì chiller: Chiller tiếp tục hoạt động

31 Hoạt động của các thiết bị trong hệ thống ĐHKK nhà ga T2 khi có cháy: Tất cả thiết bị dừng

Hệ thống quạt cấp gió/hút gió tại phòng chiller, trạm điện… nhà ga T2 được điều
32 Thermostat lắp đặt tại phòng
khiển bởi:
33 Số lượng quạt chạy tại tháp giải nhiệt nhà ga T2 phụ thuộc vào: Nhiệt độ không khí ngoài trời

34 Van nước lạnh của AHU tại nhà ga được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.

35 Van nước lạnh và bộ sưởi điện của OAU tại nhà ga T2 được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.
36 Bình tiết kiệm chỉ dùng cho hệ thống máy lạnh Chiller Một cấp nén
37 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là? Ga R123.

38 Khi hệ thống ngừng hoạt động, người vận hành thực hiện xử lý ban đầu: Gọi nhân viên sửa chữa.

39 Hệ thống VRV có thể được điều khiển giám sát qua mạng internet? Đúng.
40 Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh Tiêu thụ nhiều điện hơn. 
Để bôi trơn các chi tiết chuyển
41 Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng
động trong máy nén.
42 Các van tiết lưu trong hệ VRV IV là loại van gì? Van tiết lưu cơ.

Hệ thống van nước => bơm


nước sơ cấp => bơm nước
Trình tự vận hành hệ thống điều hòa trung tâm sử dụng Chiller giải nhiệt nước –
43 giải nhiệt => tháp giải nhiệt =>
Nhà ga T1 như sau:
bơm thứ cấp => Hệ thống
Chiller

Để vận hành máy làm lạnh nước Chiller – York sảnh E ở chế độ tự động thì Control
44 Control source ở chế độ Local
source ở chế độ:

Chọn AUTO MODE chế độ ON,


Chọn SYSTEM COMMAND
chế độ ON, Chọn thứ tự chạy
Quy trình vận hành ở chế độ hoạt động tự độngcủa hệ thống Chiller trên hệ thống
45 Chiller tại SEQUENCE, Chọn
giám sát và điều khiển BMS tại Sảnh E là:
nhiệt độ cài đặt RETURN
TEMP SET (người vận hành
chọn)

An toàn lao động là giải pháp


phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
46 An toàn lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.
Vệ sinh lao động là giải pháp
phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
47 Vệ sinh lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.

Tai nạn lao động là tai nạn gây


tổn thương cho bất kỳ bộ phận,
chức năng nào của cơ thể hoặc
gây tử vong cho người lao
48 Thế nào là tai nạn lao động?
động, xảy ra trong quá trình lao
động, gắn liền với việc thực
hiện công việc, nhiệm vụ lao
động.

Là việc gây ra cháy, nổ, tai nạn


49 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là gì?
lao động.

50 Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động của người lao động do? Người lao động tự trang bị.

51 Điện cao áp được quy ước là: Từ 600V trở lên.


52 Nhược điểm của loại máy nén hở: Khó điều chỉnh tốc độ quay.
53 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí Tập trung bên trên hệ thống.
Theo nhu cầu của người sử
54 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải
dụng.
55 Khí không ngưng trong hệ thống lạnh nén hơi sẽ gây Tăng áp suất ngưng tụ.

56 Máy nén pittông 3 pha thì Chỉ quay ngược chiều.


57 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta KHÔNG dựa vào: Môi trường làm mát.
58 Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước: Bình ngưng ống vỏ nằm ngang.
59 Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh: Bình chứa hạ áp.
Thiết bị chính của hệ thống
60 Phát biểu nào sau đây SAI: "Thiết bị bay hơi là thiết bị …"
lạnh.

Khó sử dụng trực tiếp dàn bay


61 Chất tải lạnh được sử dụng khi
hơi để làm lạnh sản phẩm.

62 Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: Đầu vào thiết bị bay hơi.

63 Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là Thuận chiều.

64 Chiller nhà ga khí không ngưng tách từ hệ thống Purge được bơm: Về thiết bị ngưng tụ.

65 Motor của chiller nhà ga T1 được giải nhiệt/ làm mát chủ yếu bằng: Gió lạnh trong phòng máy.
Chênh lệch áp suất giữa
66 Chiller nhà ga T1 môi chất lạnh được đưa vào làm mát motor nhờ:
condenser và evaporator
67 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là Ga R123.
Mức điện áp 24V điện xoay
68 Điện áp an toàn khi tiếp xúc với cơ thể con người là:
chiều, 115V điện một chiều.
69 Bình chữa cháy CO2 dùng để chữa đám cháy nào? Cháy than cốc
70 Bình bọt AB không được dùng để chữa đám cháy loại gì? Cháy xăng dầu

Phải trang bị dây an toàn cho công nhân hoặc lưới bảo vệ nếu không làm được sàn
71 thao tác có lan can an toàn khi công nhân làm việc từ độ cao từ bao nhiêu mét trở 2m
lên?
72 Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng Thiết bị ngưng tụ bẩn.
73 Hướng đi đường nước làm mát trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang: Từ cao xuống thấp.
Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc đặt nằm ngang,hướng chuyển động của môi
74 Đi từ dưới lên.
chất lạnh:
75 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, van tiết lưu được lắp đặt tại vị trí: Trước dàn ngưng tụ.

76 Trong bầu cảm biến van tiết lưu tự động có chứa: Dầu dễ bay hơi.

Mức lỏng lien tục cho dàn bay


77 Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh:
hơi.

Dùng để chứa môi chất sau khi


78 Nhiệm vụ của bình chứa cao áp:
ngưng tụ.
79 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.
Độ ẩm của không khí càng
80 Trong tháp giải nhiệt năng suất giải nhiệt càng tăng khi
thấp.

81 Để làm mát dầu bôi trơn hệ thống máy lạnh Chiller Trane Dùng nước lạnh.
82 Dầu bôi trơn trước khi được đưa vào bôi trơn các bạc đạn/trượt cần được: Lọc làm sạch
83 Mục đích phân tích dầu là để biết mức độ nhờn của dầu trong máy nén: Đúng
84 Thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) sử dụng môi chất lạnh nào? R22
85 Số lượng chiller tại nhà ga T2 chạy phụ thuộc vào: Tải lạnh thực tế của hệ thống.
86 Trong hệ thống VRV IV điển hình có bao nhiêu van tiết lưu? 1 van.

Phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi,


87 Năng suất lạnh của máy nén không phụ thuộc vào nhiệt độ
ngưng tụ.

Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho người lao động trong quá
88 Bức xạ và phóng xạ.
trình sản xuất?
89 Khi chữa cháy đám cháy xăng dầu ta không được sử dụng loại gì? Cát

Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc


Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được coi là làm từ 21 giờ đến 6 giờ tùy theo
90
việc vào ban đêm? vùng khí hậu do Chính phủ quy
định.

91 Làm việc ở trên cao, nơi có khả năng xảy ra nguy hiểm ngã cao cần phải: Đội mũ BHLĐ đúng quy định

Gia nhiệt hỗn hợp khí không


92 Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp:
ngưng và môi chất.

93 Bộ phận heatsink PCB có chức năng gì? Giải nhiệt điều hòa.

94 Điều kiện để quạt dàn nóng máy ĐHKK VRV hoạt động là do máy nén hoạt động? Đúng.

95 Môi chất lạnh cung cấp cho hệ thống làm mát motor Chiller nhà ga T1 được cấp từ: Thiết bị ngưng tụ (Condenser)
Tín hiệu áp suất từ thiết bị
96 Pump out của hệ thống Purge Chiller nhà ga T1 hoạt động theo:
ngưng tụ.

Pumpout của hệ thống Purge Chiller nhà ga T1 được kích hoạt ở nhiệt độ của gar
97 22F
R-134a về máy nén của Purge là:

98 Mục đích chính của biến tần dùng cho bơm nước lạnh thứ cấp nhà ga T2 là Để khởi động bơm.

99 Áp suất bơm dầu giảm là do Thiếu dầu, dầu bị sủi bọt.


100 Vị trí lắp đặt của các thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) tại nhà ga T2? Trong nhà ga

Chênh lệch nhiệt độ giữa ga


101 Nhiệt độ tiệm cận (approach temperature) của bình bay hơi có nghĩa là lỏng trong bình bay hơi với
nhiệt độ nước rời bình bay hơi.

Nhiệt tải dàn lạnh giảm, tiết lưu


102 Áp suất bay hơi giảm có thể do nhỏ, thiếu gas hoặc dàn lạnh
có vấn đề.

103 Để làm mát dầu bôi trơn hệ thống máy lạnh Chiller York Dùng nước lạnh.

104 Vị trí đặt cảm biến nhiệt độ cabin của thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA)? Cuối tàu bay

105 Quạt cấp gió tại thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) khởi động như thế nào? Khởi động trực tiếp (DOL)
Lưu lượng khí lạnh cấp của thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) phụ thuộc vào yếu tố
106 Nhiệt độ gió cấp
nào?
Trang thiết bị bảo vệ người làm công tác vận tải hóa chất phải bảo đảm nguyên tắc
107 Bền, đẹp
là:
Tách nạn nhân khỏi nguồn
điện, tiến hành sơ cứu và đưa
108 Khi tai nạn điện xảy ra, để cấp cứu người bị nạn cần thực hiện theo các bước sau:
nạn nhân đến cơ sở y tế gần
nhất.

Ngâm ngay vùng bị bỏng vào


nước mát, hoặc dùng khăn
sạch bọc nước đá chườm lạnh
lên vùng da bị bỏng khoảng 10-
15 phút, nếu có biểu hiện
109 Một nạn nhân bị bỏng do nhiệt, điều mà bạn cần phải làm là:
phồng rộp dùng gạc sạch băng
nhẹ lên, cho nạn nhân uống
nhiều nước có pha ít muối và
chuyển nạn nhân đến bệnh
viện.
Dòng điện đi qua người và tỷ lệ phần trăm của dòng điện tổng đi qua tim theo
110 Từ tay qua tay.
đường nào là lớn nhất?

Một công nhân đang làm việc không may bị điện giật, sau khi nạn nhân được tách Nhanh chóng chuyển nạn nhân
111 ra khỏi nguồn điện, nạn nhân đang trong tình trạng ngừng thở ngừng tim, người sơ về bệnh viện gần nhất để được
cứu viên cần: cấp cứu kịp thời.
sách câu hỏi

Câu Trả lời


B C D đúng (Nhập A,
B, C, D)
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của
Tất cả trường hợp trên. 4
máy nén. máy nén.
Tập trung về nơi mát 3
Tập trung ở nơi nóng nhất. nhất. Biến mất.
R12. R22. R12 và R22. 4
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Được dẫn động bằng
Không có bộ đệm kín giữa Chỉ sử dụng cho môi chất
dây cuaroa trên khớp 2
máy nén và môtơ điện. lạnh R22.
nối.
Làm quá nhiệt hơi hút về Thu nhiệt môi trường Làm quá lạnh lỏng trước khi
1
máy nén. làm mát. tiết lưu.
Môi trường để làm
Công suất máy nén. Môi trường làm mát. 4
lạnh.
Khó sửa chữa. Khó lắp đặt. Phải lắp thêm tháp giải nhiệt. 4
Máy có công suất1HP đến Máy có công suất nhỏ Máy có công suất lớn hơn
4
2HP. hơn 3HP. 3HP.
Giải nhiệt nước làm
Giải nhiệt dầu bôi trơn. Giải nhiệt cho máy nén. 3
mát dàn ngưng.
Phin lọc – van điện từ
Van điện từ – van tiết lưu – Van tiết lưu – bình bay hơi –
– van tiết lưu – bình 3
bình bay hơi – phin lọc. van điện từ – phin lọc.
bay hơi.
Bình chứa cao áp. Bình ngưng tụ. Bình hồi nhiệt. 3
Thu nhiệt môi trường
Quạt đối lưu cưỡng bức. Môi chất lạnh dễ bay hơi. 2
xung quanh.
Sau máy nén, trước van Sau bình chứa cao áp, Sau máy nén, trước bình
2
tiết lưu. trước van tiết lưu. tách dầu.
Môi trường cần làm lạnh. Công suất máy nén. Loại van tiết lưu. 2
Môi chất lạnh vào thải
Môi chất lạnh vào để Môi chất lạnh vào để trao đổi
nhiệt cho môi trường cần 1
chuyển đổi trạng thái. nhiệt với môi trường.
làm lạnh.
Bình bay hơi. Bình chứa cao áp. Bình hồi nhiệt. 2
Sau van tiết lưu, trước Trước bình chứa hạ Trước van tiết lưu, sau bình
2
máy nén. áp, trước máy nén. chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ giữa ga
hơi ga trong bình ngưng giữa hơi ga trong bình lỏng trong bình ngưng với
1
với nhiệt độ nước rời bình ngưng với nhiệt độ nhiệt độ nước vào bình
ngưng. nước vào bình ngưng. ngưng.

Bình tách dầu. Dàn lạnh. Bình chứa cao áp. 3


Van an toàn. Van một chiều. Van tiết lưu. 4
Để tự động điều chỉnh
lượng lỏng cấp vào dàn 1
bay hơi
Thiết bị tháp giải nhiệt
Thiết bị bay hơi. Thiết bị tiết lưu. 3
nước.
Semi-hermetic (Bán
Hermetic (kín). 3
kín).
380V/50Hz, 3 cấp nén, R- 220V/60Hz, 3 cấp nén, 380V/50Hz, 3 cấp nén, R-
4
134a R-22 123
Qua dây đai (V- belt) 2
Sai 1
Kính dưới đầy và kính Kính dưới phân nửa và kính
Cả 2 kính đều cạn 3
trên cạn trên cạn
50°C- 55°C 65°C- 75°C 40°C- 50°C 1

Chiller ngừng hoạt động 2

Các AHU, OAU, FCU, quạt


Chỉ chiller dừng. Chỉ quạt dừng 2
tại khu vực báo cháy dừng

Công tắc lắp đặt tại phòng Hệ thống BMS Quạt luôn chạy 1
Nhiệt độ nước giải nhiệt Nhiệt độ nước lạnh hồi
Nhiệt độ nước lạnh cấp 2
hồi về chiller về chiller.
Nhiệt độ gió cấp từ
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp từ OAU 2
AHU.
Nhiệt độ và độ ẩm tương đối
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp. 4
của gió cấp.
Hai cấp nén Ba cấp nén Dùng cho 2 cấp nén trở lên 4
Nước. Không khí. Nước muối. 2
Kiểm tra tình trạng, lỗi
tại bộ điều khiển từ xa
Báo cán bộ quản lý. 3
hoặc máy tính điều
khiển giám sát.
Sai. 1
Tiêu thụ ít điện hơn.  Tuổi thọ tăng.  Có năng suất lạnh lớn hơn 1
Chống rò rỉ ở các cụm
Tải nhiệt cho các bề mặt
bịt kín và đệm kín đầu Cả 3 câu trên đều đúng. 4
ma sát trong máy nén.
trục.
Van tiết lưu điện. 2

Hệ thống Chiller => Hệ


Bơm nước sơ cấp => Hệ Tháp giải nhiệt => Hệ thống
thống van nước =>
thống van nước => bơm van nước => bơm nước giải
bơm nước giải nhiệt
nước giải nhiệt => tháp nhiệt => Bơm nước sơ cấp 1
=> tháp giải nhiệt =>
giải nhiệt => bơm thứ cấp => bơm thứ cấp => Hệ
bơm thứ cấp => Bơm
=> Hệ thống Chiller thống Chiller
nước sơ cấp

Control source ở chế độ Control source ở chế


Control source ở chế độ Stop 2
Digital độ Run

Chọn AUTO MODE


Chọn AUTO MODE chế độ
chế độ OFF, Chọn
OFF, Chọn SYSTEM
SYSTEM COMMAND
COMMAND chế độ OFF,
chế độ ON, Chọn thứ
Chọn thứ tự chạy Chiller
tự chạy Chiller tại 1
tại SEQUENCE, Chọn
SEQUENCE, Chọn
nhiệt độ cài đặt RETURN
nhiệt độ cài đặt
TEMP SET (người vận
RETURN TEMP SET
hành chọn)
(người vận hành chọn)

An toàn lao động là


giải pháp phòng,
chống tác động của
An toàn lao động là không
yếu tố có hại gây bệnh
xảy ra tai nạn lao động và 1
tật, làm suy giảm sức
bệnh nghề nghiệp.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.
Vệ sinh lao động là
giải pháp phòng,
chống tác động của
Vệ sinh lao động là giải
yếu tố có hại gây bệnh
pháp an toàn nhất trong 3
tật, làm suy giảm sức
quá trình lao động.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.

Tai nạn lao động là tai


Tai nạn lao động là tai nạn
nạn gây tổn thương
gây tổn thương cho người
cho người lao động 1
lao động có tỷ lệ thương
trong quá trình lao
tật từ 5 đến 10%.
động sản xuất.

Là hư hỏng của máy, thiết


bị, vật tư, chất vượt quá
giới hạn an toàn kỹ thuật Là thiết bị lạc hậu
cho phép, xảy ra trong quá trong quá trình sản
2
trình lao động và gây thiệt xuất gây ra tai nạn lao
hại hoặc có nguy cơ gây động.
thiệt hại cho con người, tài
sản và môi trường.

Người sử dụng lao động


Hai bên cùng phối hợp
trang cấp cho người lao 2
trang cấp
động
Từ 1000V trở lên. Trên 2000V. Từ 3000V trở lên. 2
Khó bảo dưỡng. Khó sửa chữa. Dễ bị rò rỉ môi chất 4
Tập trung ở nơi nóng nhất. Tập trung về nơi mát nhBiến mất. 3
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Tăng nhiệt độ cuối tầm
Giảm tuổi thọ của máy Cả 3 trường hợp trên. 4
nén.
Có thể quay ngược Chiều quay tuỳ thuộc vào
Chỉ quay thuận chiều. 3
hoặc thuận chiều. công suất của máy nén.
Môi trường cần làm lạnh. Đặc điểm cấu tạo. Đặc điểm đối lưu. 2
Bình ngưng ống vỏ thẳng Dàn ngưng kiểu ống
Các trường hợp đều đúng. 4
đứng. lồng ống.
Bình bay hơi. Bình ngưng tụ. Máy nén 1
Môi chất lạnh vào để
Được lắp đặt trước bình Thiết bị lấy nhiệt môi trường
chuyển đổi trạng thái 2
chứa hạ áp. cần làm lạnh.
từ lỏng sang hơi.
Khi nơi tiêu thụ lạnh xa
Đảm bảo an toàn khi môi
và có cấu trúc phức Cả 3 câu trên. 4
chất lạnh có tính độc hại.
tạp.
Đầu ra thiết bị bay hơi. Ở giữa thiết bị bay hơi. Ở mọi vị trí đều được. 2

Ngược chiều. Vuông góc. Thuận chiều và ngược chiều. 2


Thải ra ngoài qua bình
Về thiết bị bay hơi. Về compressor. 3
than hoạt tính.
Nước giải nhiệt từ tháp
Môi chất lạnh R-123. Dầu bôi trơn. 3
giải nhiệt.
Pump out của hệ
Hệ bơm dầu/ môi chất lạnh Máy nén chiller 2
thống Purge
Nước. Không khí. Nước và không khí. 2
Mức điện áp 36V điện Mức điện áp 50V điện
Mức điện áp 42V điện xoay
xoay chiều, 120V điện một xoay chiều, 100V điện 1
chiều, 110V điện một chiều.
chiều. một chiều.
Cháy điện Cháy phân đạm Cháy kim loại kiềm 2
Cả Cháy xăng dầu, cháy
Cháy cồn, rượu Cháy cao su 4
cồn, rượu và cháy cao su

3m 4m 5m 1

Giải nhiệt kém. Nạp dư môi chất. Cả 3 trường hợp trên. 4


Từ thấp lên cao. Từ trái sang phải. Từ phải sang trái. 2
Đi từ trên xuống. Đi từ trái sang phải. Đi từ phải sang trái. 2
Trước bình chứa hạ
Sau dàn bay hơi. Sau bình chứa hạ áp. 3
áp.
Môi chất lỏng dễ bay
Nước dễ bay hơi. Không xác định được. 3
hơi.
Lượng môi chất lỏng
Khống chế lượng dầu đi Lượng hơi môi chất vừa đủ
vừa đủ cho dàn bay 3
vào dàn bay hơi. cho dàn bay hơi.
hơi.
Dùng để giải phóng bề mặt
Dùng để cấp lỏng liên
trao đổi nhiệt cho thiết bị Tất cả các nhiệm vụ trên. 4
tục cho van tiết lưu.
ngưng tụ
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của Tất cả trường hợp trên. 4
Bề mặt trao đổi nhiệt
Tốc độ dòng không khí
giữa nước và không Cả 3 trường hợp trên. 4
càng cao.
khí càng lớn.
Dùng môi chất lạnh ở
Dùng môi chất lạnh. Tất cả đều sai. 2
bình bay hơi.
Làm mát/ lạnh Cả a và b 3
Sai 2
R410a R407c R134a 3
Thời gian hoạt động của
Nhiệt độ ngoài trời. 1
chiller.
2 van. 3 van. 5 van 3

Phụ thuộc vào nhiệt độ Phụ thuộc vào nhiệt độ Không phụ thuộc vào nhiệt
ngưng tụ, không phụ thuộc ngưng tụ và nhiệt độ độ ngưng tụ và nhiệt độ bay 3
vào nhiệt độ bay hơi. bay hơi. hơi.

Bức xạ, phóng xạ, tiếng ồn


Tiếng ồn và rung xóc. Nguồn nhiệt. 4
và rung xóc.
Cả cát, bình bọt AB và bình
Bình bọt AB Bình bọt MFZ 4
bọt MFZ
Từ 21 giờ đến 6 giờ
Từ 22 giờ đến 6 giờ hoặc
hoặc từ 22 giờ đến 7
từ 21 giờ đến 5 giờ tùy Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng
giờ tùy theo vùng khí 4
theo vùng khí hậu do ngày hôm sau.
hậu do Chính phủ quy
Chính phủ quy định.
định.
Đeo dây an toàn đúng
Không được hút thuốc lá Đeo găng tay an toàn 3
quy định

Làm lạnh hỗn hợp khí Sử dụng tất cả các phương


Sục vào nước. 2
không ngưng và môi chất. pháp trên.

Giải nhiệt bo điều


Giải nhiệt bo biến tần. Giải nhiệt dàn nóng 2
khiển.
Sai. 2
Thiết bị bay hơi Máy nén chiller
Bộ tiết kiệm (Economizer) 1
(Evaporator) (Compressor)
Tín hiệu nhiệt độ gar về
Tín hiệu nhiệt độ từ thiết bị Tín hiệu từ phao mức
compressor của hệ thống 4
bay hơi. lỏng (liquid-level float).
Purge.

18F 0F 45F 2

Để điều chỉnh lưu lượng


Để bơm hoạt động êm Để tăng lưu lượng
nước lạnh phù hợp với tải 4
hơn. nước lạnh.
nhiệt.
Phin lọc dầu tắc. Bơm dầu bị hỏng. Cả 3 câu trên đều đúng. 4
Gắn vào cầu mềm
Trên mặt đất tại khu bay Gắn vào cầu cứng FBB 3
PBB

Chênh lệch nhiệt độ giữa Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ giữa ga
hơi ga trước khi vào máy giữa hơi ga trong bình lỏng trong bình ngưng với
1
nén với nhiệt độ nước rời ngưng với nhiệt độ hơi nhiệt độ nước vào bình
bình ngưng. ga trong bình bay hơi. ngưng.

Áp suất ngưng tụ
Nhiệt độ môi trường giảm. Cả 3 câu trên. 4
giảm.

Dùng môi chất lạnh ở


Dùng môi chất lạnh . Tất cả đều sai. 2
bình bay hơi.
Bên trong tàu bay và
Giữa tàu bay Bên ngoài tàu bay 3
gần họng cấp gió
Sử dụng khởi động
Khởi động Sao - Tam giác Sử dụng biến tần 4
mềm
Nhiệt độ không khí
Dạng tàu bay Nhiệt độ đặt 2
ngoài trời
Không cháy Cách nhiệt Toàn thân được bảo vệ 4
Giữ nguyên hiện
Tách nạn nhân khỏi nguồn Báo cáo với người phụ trách
trường và báo cáo cơ 1
điện và chở đến bệnh viện và bộ phận y tế
quan chức năng

Theo kinh nghiệm dân Dùng kim sạch chọc


gian: Bôi lên vùng da bị các nốt phỏng lớn, sau
bỏng nước mắm hoặc kem đó dùng gạc sạch
1
đánh răng để giảm đau và băng nhẹ lên vùng bị
chuyển nạn nhân về bệnh bỏng và chuyển nạn
viện. nhân về bệnh viện.

Từ tay phải qua chân. Từ tay trái qua chân Từ chân sang chân. 2

Đưa nạn nhân ra nơi thoáng


khí, đặt nạn nhân nằm đầu
Đưa nạn nhân ra nơi Đưa nạn nhân ra nơi thấp trên nền cứng bằng
thoáng khí, tiến hành ép thoáng khí, tiến hành phẳng, đầu ngửa về phía
tim ngoài lồng ngực cho thổi ngạt cho đến khi gáy, khai thông đường thở,
đến khi nạn nhân hồi tỉnh nạn nhân hồi tỉnh hoặc tiến hành thổi ngạt, ép tim 4
hoặc trên đường vận trên đường vận ngoài lồng ngực đúng
chuyển nạn nhân đến chuyển nạn nhân đến phương pháp cho đến khi
bệnh viện. bệnh viện. nạn nhân hồi tỉnh hoặc trên
đường vận chuyển nạn nhân
đến bệnh viện.
Danh sách câu hỏi

STT Câu hỏi Đáp án A

1 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.

2 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí
Tập trung bên trên hệ thống.
3 Máy nén kín chỉ sử dụng cho môi chất lạnh: NH3.
4 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải Theo nhu cầu của người sử
dụng.
Có bộ đệm kín giữa máy nén
5 Phát biểu nào sau đây đúng: "Máy nén kín là máy nén …"
và môtơ điện.

Làm mát ngưng tụ hơi quá


6 Nhiệm vụ Thiết bị ngưng tụ trong hệ thống lạnh:
nhiệt sau máy nén.
Nhiệt độ môi trường xung
7 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta dựa vào:
quanh.
8 Nhược điểm thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc nằm ngang: Khó vệ sinh đường ống.

9 Thiết bị ngưng tụ ống vỏ đặt nằm ngang thường sử dụng cho hệ thống: Máy có công suất nhỏ 1HP.

10 Tháp giải nhiệt là thiết bị dùng để: Giải nhiệt môi chất lạnh.

Theo chiều chuyển động của môi chất trong hệ thống lạnh, thứ tự lắp đặt các thiết Van tiết lưu – phin lọc – van
11
bị nào sau đây đúng: điện từ – bình bay hơi.
12 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh? Bình trung gian.
Trong hệ thống lạnh công nghiệp, thiết bị ngưng tụ giải nhiệt bằng không khí
13 Đối lưu tự nhiên.
thường hoạt động:
Trước máy nén, sau dàn bay
14 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, thiết bị ngưng tụ được lắp đặt:
hơi.
15 Khi phân loại thiết bị bay hơi người ta dựa vào: Môi trường làm mát.
Môi chất lạnh vào thu nhiệt môi
16 Thiết bị bay hơi là thiết bị:
trường cần làm lạnh.
17 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh: Bình tách dầu.
Sau van tiết lưu, trước bình
18 Theo vòng tuần hoàn môi chất lạnh, vị trí thiết bị bay hơi được lắp đặt:
chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa ga


19 Nhiệt độ tiệm cận (approach temp) của bình ngưng có nghĩa là lỏng trong bình ngưng với nhiệt
độ nước rời bình ngưng.

20 Thiết bị nào sau đây thực hiện qúa trình thu nhiệt bay hơi: Dàn nóng.
21 Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ hống lạnh: Van điện từ.
Để điều chỉnh mức lỏng liên tục
22 Người ta dùng van tiết lưu tay:
cho dàn bay hơi.

23 Thiết bị nào không có trong hệ thống chilled-water giải nhiệt bằng gió? Thiết bị ngưng tụ.

24 Motor-compressor của chiller ly tâm sử dụng tại T1-Sân bay Nội Bài thuộc loại Open (hở).

25 Chiller ly tâm đang sử dụng tại T1-Nội Bài thuộc loại nào sau đây? 415V/60Hz, 2 cấp nén, R-123
26 Thiết bị tháp giải nhiệt đang sử dụng tại Nội Bài động cơ motor truyền động: Trực tiếp
Trước khi chiller hoạt động các thiết bị liên quan như bơm nước dàn ngưng tụ, bơm
27 Đúng
nước dàn bay hơi và tháp giải nhiệt đều phải vận hành trước:
28 Cách xác định mức dầu nào dưới đây là đúng? Cả 2 kính đều đầy

29 Thông thường nhiệt độ trong tank dầu trước lúc vận hành của Chiller nhà ga T1 là: 60°C- 63°C
Khi chiller đang hoạt động nếu bơm dàn ngưng tụ hoặc bơm dàn bay hơi không
30
hoạt động thì chiller: Chiller tiếp tục hoạt động

31 Hoạt động của các thiết bị trong hệ thống ĐHKK nhà ga T2 khi có cháy: Tất cả thiết bị dừng

Hệ thống quạt cấp gió/hút gió tại phòng chiller, trạm điện… nhà ga T2 được điều
32 Thermostat lắp đặt tại phòng
khiển bởi:
33 Số lượng quạt chạy tại tháp giải nhiệt nhà ga T2 phụ thuộc vào: Nhiệt độ không khí ngoài trời

34 Van nước lạnh của AHU tại nhà ga được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.

35 Van nước lạnh và bộ sưởi điện của OAU tại nhà ga T2 được điều khiển bởi: Nhiệt độ gió ngoài trời.
36 Bình tiết kiệm chỉ dùng cho hệ thống máy lạnh Chiller Một cấp nén
37 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là? Ga R123.

38 Khi hệ thống ngừng hoạt động, người vận hành thực hiện xử lý ban đầu: Gọi nhân viên sửa chữa.

39 Hệ thống VRV có thể được điều khiển giám sát qua mạng internet? Đúng.
40 Khi nhiệt độ ngưng tụ tăng, thì hệ thống lạnh Tiêu thụ nhiều điện hơn. 
Để bôi trơn các chi tiết chuyển
41 Phát biểu nào sau đây về dầu bôi trơn đúng
động trong máy nén.
42 Các van tiết lưu trong hệ VRV IV là loại van gì? Van tiết lưu cơ.

Hệ thống van nước => bơm


nước sơ cấp => bơm nước
Trình tự vận hành hệ thống điều hòa trung tâm sử dụng Chiller giải nhiệt nước –
43 giải nhiệt => tháp giải nhiệt =>
Nhà ga T1 như sau:
bơm thứ cấp => Hệ thống
Chiller

Để vận hành máy làm lạnh nước Chiller – York sảnh E ở chế độ tự động thì Control
44 Control source ở chế độ Local
source ở chế độ:

Chọn AUTO MODE chế độ ON,


Chọn SYSTEM COMMAND
chế độ ON, Chọn thứ tự chạy
Quy trình vận hành ở chế độ hoạt động tự độngcủa hệ thống Chiller trên hệ thống
45 Chiller tại SEQUENCE, Chọn
giám sát và điều khiển BMS tại Sảnh E là:
nhiệt độ cài đặt RETURN
TEMP SET (người vận hành
chọn)

An toàn lao động là giải pháp


phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
46 An toàn lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.
Vệ sinh lao động là giải pháp
phòng, chống tác động của các
yếu tố nguy hiểm nhằm bảo
47 Vệ sinh lao động là gì?
đảm không xảy ra thương tật,
tử vong đối với con người trong
quá trình lao động.

Tai nạn lao động là tai nạn gây


tổn thương cho bất kỳ bộ phận,
chức năng nào của cơ thể hoặc
gây tử vong cho người lao
48 Thế nào là tai nạn lao động?
động, xảy ra trong quá trình lao
động, gắn liền với việc thực
hiện công việc, nhiệm vụ lao
động.

Là việc gây ra cháy, nổ, tai nạn


49 Sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động là gì?
lao động.

50 Phương tiện bảo vệ cá nhân trong lao động của người lao động do? Người lao động tự trang bị.

51 Điện cao áp được quy ước là: Từ 600V trở lên.


52 Nhược điểm của loại máy nén hở: Khó điều chỉnh tốc độ quay.
53 Thông thuờng các môi chất lạnh hiện diện trong không khí Tập trung bên trên hệ thống.
Theo nhu cầu của người sử
54 Khi đặt nhiệt độ máy điều hòa cục bộ cho phòng làm việc cần phải
dụng.
55 Khí không ngưng trong hệ thống lạnh nén hơi sẽ gây Tăng áp suất ngưng tụ.

56 Máy nén pittông 3 pha thì Chỉ quay ngược chiều.


57 Khi phân loại thiết bị ngưng tụ người ta KHÔNG dựa vào: Môi trường làm mát.
58 Các thiết bị sau đây thiết bị nào là thiết bị ngưng tụ làm mát bằng nước: Bình ngưng ống vỏ nằm ngang.
59 Thiết bị nào sau đây là thiết bị phụ trong hệ thống lạnh: Bình chứa hạ áp.
Thiết bị chính của hệ thống
60 Phát biểu nào sau đây SAI: "Thiết bị bay hơi là thiết bị …"
lạnh.

Khó sử dụng trực tiếp dàn bay


61 Chất tải lạnh được sử dụng khi
hơi để làm lạnh sản phẩm.

62 Đầu cảm biến của van tiết lưu nhiệt được đặt ở vị trí: Đầu vào thiết bị bay hơi.

63 Kiểu trao đổi nhiệt giữa nước và không khí ở tháp giải nhiệt là Thuận chiều.

64 Chiller nhà ga khí không ngưng tách từ hệ thống Purge được bơm: Về thiết bị ngưng tụ.

65 Motor của chiller nhà ga T1 được giải nhiệt/ làm mát chủ yếu bằng: Gió lạnh trong phòng máy.
Chênh lệch áp suất giữa
66 Chiller nhà ga T1 môi chất lạnh được đưa vào làm mát motor nhờ:
condenser và evaporator
67 Hệ thống máy lạnh Chiller nhà ga T1, T2 sử dụng chất tải lạnh là Ga R123.
Mức điện áp 24V điện xoay
68 Điện áp an toàn khi tiếp xúc với cơ thể con người là:
chiều, 115V điện một chiều.
69 Bình chữa cháy CO2 dùng để chữa đám cháy nào? Cháy than cốc
70 Bình bọt AB không được dùng để chữa đám cháy loại gì? Cháy xăng dầu

Phải trang bị dây an toàn cho công nhân hoặc lưới bảo vệ nếu không làm được sàn
71 thao tác có lan can an toàn khi công nhân làm việc từ độ cao từ bao nhiêu mét trở 2m
lên?
72 Nguyên nhân làm nhiệt độ và áp suất ngưng tụ tăng Thiết bị ngưng tụ bẩn.
73 Hướng đi đường nước làm mát trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ nằm ngang: Từ cao xuống thấp.
Trong thiết bị ngưng tụ ống vỏ bọc đặt nằm ngang,hướng chuyển động của môi
74 Đi từ dưới lên.
chất lạnh:
75 Theo chiều chuyển động môi chất lạnh, van tiết lưu được lắp đặt tại vị trí: Trước dàn ngưng tụ.

76 Trong bầu cảm biến van tiết lưu tự động có chứa: Dầu dễ bay hơi.

Mức lỏng lien tục cho dàn bay


77 Trong quá trình làm việc van tiết lưu tự động điều chỉnh:
hơi.

Dùng để chứa môi chất sau khi


78 Nhiệm vụ của bình chứa cao áp:
ngưng tụ.
79 Khi thay máy nén mới cho điều hòa cục bộ cần lưu ý Công suất máy nén.
Độ ẩm của không khí càng
80 Trong tháp giải nhiệt năng suất giải nhiệt càng tăng khi
thấp.

81 Để làm mát dầu bôi trơn hệ thống máy lạnh Chiller Trane Dùng nước lạnh.
82 Dầu bôi trơn trước khi được đưa vào bôi trơn các bạc đạn/trượt cần được: Lọc làm sạch
83 Mục đích phân tích dầu là để biết mức độ nhờn của dầu trong máy nén: Đúng
84 Thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) sử dụng môi chất lạnh nào? R22
85 Số lượng chiller tại nhà ga T2 chạy phụ thuộc vào: Tải lạnh thực tế của hệ thống.
86 Trong hệ thống VRV IV điển hình có bao nhiêu van tiết lưu? 1 van.

Phụ thuộc vào nhiệt độ bay hơi,


87 Năng suất lạnh của máy nén không phụ thuộc vào nhiệt độ
ngưng tụ.

Các yếu tố nào sau đây có thể gây bệnh nghề nghiệp cho người lao động trong quá
88 Bức xạ và phóng xạ.
trình sản xuất?
89 Khi chữa cháy đám cháy xăng dầu ta không được sử dụng loại gì? Cát

Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc


Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được coi là làm từ 21 giờ đến 6 giờ tùy theo
90
việc vào ban đêm? vùng khí hậu do Chính phủ quy
định.

91 Làm việc ở trên cao, nơi có khả năng xảy ra nguy hiểm ngã cao cần phải: Đội mũ BHLĐ đúng quy định

Gia nhiệt hỗn hợp khí không


92 Để tách được khí không ngưng, ta sử dụng phương pháp:
ngưng và môi chất.

93 Bộ phận heatsink PCB có chức năng gì? Giải nhiệt điều hòa.

94 Điều kiện để quạt dàn nóng máy ĐHKK VRV hoạt động là do máy nén hoạt động? Đúng.

95 Môi chất lạnh cung cấp cho hệ thống làm mát motor Chiller nhà ga T1 được cấp từ: Thiết bị ngưng tụ (Condenser)
Tín hiệu áp suất từ thiết bị
96 Pump out của hệ thống Purge Chiller nhà ga T1 hoạt động theo:
ngưng tụ.

Pumpout của hệ thống Purge Chiller nhà ga T1 được kích hoạt ở nhiệt độ của gar
97 22F
R-134a về máy nén của Purge là:

98 Mục đích chính của biến tần dùng cho bơm nước lạnh thứ cấp nhà ga T2 là Để khởi động bơm.

99 Áp suất bơm dầu giảm là do Thiếu dầu, dầu bị sủi bọt.


100 Vị trí lắp đặt của các thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) tại nhà ga T2? Trong nhà ga

Chênh lệch nhiệt độ giữa ga


101 Nhiệt độ tiệm cận (approach temperature) của bình bay hơi có nghĩa là lỏng trong bình bay hơi với
nhiệt độ nước rời bình bay hơi.

Nhiệt tải dàn lạnh giảm, tiết lưu


102 Áp suất bay hơi giảm có thể do nhỏ, thiếu gas hoặc dàn lạnh
có vấn đề.

103 Để làm mát dầu bôi trơn hệ thống máy lạnh Chiller York Dùng nước lạnh.

104 Vị trí đặt cảm biến nhiệt độ cabin của thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA)? Cuối tàu bay

105 Quạt cấp gió tại thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) khởi động như thế nào? Khởi động trực tiếp (DOL)
Lưu lượng khí lạnh cấp của thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) phụ thuộc vào yếu tố
106 Nhiệt độ gió cấp
nào?
Trang thiết bị bảo vệ người làm công tác vận tải hóa chất phải bảo đảm nguyên tắc
107 Bền, đẹp
là:
Tách nạn nhân khỏi nguồn
điện, tiến hành sơ cứu và đưa
108 Khi tai nạn điện xảy ra, để cấp cứu người bị nạn cần thực hiện theo các bước sau:
nạn nhân đến cơ sở y tế gần
nhất.

Ngâm ngay vùng bị bỏng vào


nước mát, hoặc dùng khăn
sạch bọc nước đá chườm lạnh
lên vùng da bị bỏng khoảng 10-
15 phút, nếu có biểu hiện
109 Một nạn nhân bị bỏng do nhiệt, điều mà bạn cần phải làm là:
phồng rộp dùng gạc sạch băng
nhẹ lên, cho nạn nhân uống
nhiều nước có pha ít muối và
chuyển nạn nhân đến bệnh
viện.
Dòng điện đi qua người và tỷ lệ phần trăm của dòng điện tổng đi qua tim theo
110 Từ tay qua tay.
đường nào là lớn nhất?

Một công nhân đang làm việc không may bị điện giật, sau khi nạn nhân được tách Nhanh chóng chuyển nạn nhân
111 ra khỏi nguồn điện, nạn nhân đang trong tình trạng ngừng thở ngừng tim, người sơ về bệnh viện gần nhất để được
cứu viên cần: cấp cứu kịp thời.

Dùng nước lạnh của hệ thống


112 Để làm mát biến tần máy lạnh Chiller sảnh E nhà ga T1 người ta
Chiller.
Nhiệt độ nước lạnh cấp từ
113 Bơm nước lạnh thứ cấp tại nhà ga T2 được điều khiển theo:
chiller
114 Trong máy ĐHKK VRV, bộ phận Double tube Heat exchange có tác dụng gì? Làm giảm áp suất ga lỏng.

115 Tại sao khi nạp ga R410a hệ thống điều hòa phải nạp ở trạng thái lỏng Do áp suất trong hệ thống cao

116 Tại sao hệ thống điều hòa dùng ga R410a không được nạp sung khi bị thiếu ga Do áp suất trong hệ thống cao

117 Dạng máy bay để cấp khí lạnh được lựa chọn ở đâu? Bộ điều khiển cầm tay (OP)

118 Máy lạnh Chiller Trane bị hiện tượng kêu (Surge) là do Nhiệt độ nước giải nhiệt cao.

119 Khi nào cần vệ sinh bình bay hơi/bình ngưng chiller? Nhiệt độ tiệm cận ≤ 1oC

Dùng chung cho cả 2 máy lạnh


120 Bơm nước giải nhiệt sảnh E nhà ga T1 có thể
Chiller.

Sử dụng chung cho tất cả các


121 Các tháp giải nhiệt sử dụng cho máy lạnh Trane nhà ga T1
máy lạnh Chiller.

122 Hệ thống nước lạnh của máy lạnh Chiller Trane nhà ga T1 sử dụng Có một ống gom nước hồi.

123 Điều kiện để khởi động máy nén của thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA)? Chỉ nhiệt độ môi trường
Môi chất lạnh nóng (hot gas) trong thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) có tác dụng
124 Sưởi ấm
gì?
125 Máy nén của thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) được bảo vệ bởi: Relay áp suất đầu hút thấp

126 Thiết bị cấp khí lạnh tàu bay (PCA) 90 ton có mấy máy nén? 2 máy nén
127 Để thay đổi năng suất lạnh tối ưu ta sử dụng Bộ biến tần cho thiết bị bay hơi

128 Hít phải hơi gas có nguy hiểm gì? Rụng tóc.
Các vật gia công có khối lượng bao nhiêu kg thì cẩn phải có phương tiện nâng
129 > 10kg
chuyển (palăng điện, palăng xích…)

130 Việc xử lý các hóa chất thải xuất phát từ việc nào được coi là đầu tiên: Lấy mẫu phân tích.

131 Bình bọt dùng để chữa cháy tốt nhất cho loại đám cháy: Thiết bị điện (Đám cháy loại E)
sách câu hỏi

Câu Trả lời


B C D đúng (Nhập A,
B, C, D)
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của
Tất cả trường hợp trên. 4
máy nén. máy nén.
Tập trung về nơi mát 3
Tập trung ở nơi nóng nhất. nhất. Biến mất.
R12. R22. R12 và R22. 4
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Được dẫn động bằng
Không có bộ đệm kín giữa Chỉ sử dụng cho môi chất
dây cuaroa trên khớp 2
máy nén và môtơ điện. lạnh R22.
nối.
Làm quá nhiệt hơi hút về Thu nhiệt môi trường Làm quá lạnh lỏng trước khi
1
máy nén. làm mát. tiết lưu.
Môi trường để làm
Công suất máy nén. Môi trường làm mát. 4
lạnh.
Khó sửa chữa. Khó lắp đặt. Phải lắp thêm tháp giải nhiệt. 4
Máy có công suất1HP đến Máy có công suất nhỏ Máy có công suất lớn hơn
4
2HP. hơn 3HP. 3HP.
Giải nhiệt nước làm
Giải nhiệt dầu bôi trơn. Giải nhiệt cho máy nén. 3
mát dàn ngưng.
Phin lọc – van điện từ
Van điện từ – van tiết lưu – Van tiết lưu – bình bay hơi –
– van tiết lưu – bình 3
bình bay hơi – phin lọc. van điện từ – phin lọc.
bay hơi.
Bình chứa cao áp. Bình ngưng tụ. Bình hồi nhiệt. 3
Thu nhiệt môi trường
Quạt đối lưu cưỡng bức. Môi chất lạnh dễ bay hơi. 2
xung quanh.
Sau máy nén, trước van Sau bình chứa cao áp, Sau máy nén, trước bình
2
tiết lưu. trước van tiết lưu. tách dầu.
Môi trường cần làm lạnh. Công suất máy nén. Loại van tiết lưu. 2
Môi chất lạnh vào thải
Môi chất lạnh vào để Môi chất lạnh vào để trao đổi
nhiệt cho môi trường cần 1
chuyển đổi trạng thái. nhiệt với môi trường.
làm lạnh.
Bình bay hơi. Bình chứa cao áp. Bình hồi nhiệt. 2
Sau van tiết lưu, trước Trước bình chứa hạ Trước van tiết lưu, sau bình
2
máy nén. áp, trước máy nén. chứa hạ áp.

Chênh lệch nhiệt độ giữa Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ giữa ga
hơi ga trong bình ngưng giữa hơi ga trong bình lỏng trong bình ngưng với
1
với nhiệt độ nước rời bình ngưng với nhiệt độ nhiệt độ nước vào bình
ngưng. nước vào bình ngưng. ngưng.

Bình tách dầu. Dàn lạnh. Bình chứa cao áp. 3


Van an toàn. Van một chiều. Van tiết lưu. 4
Để tự động điều chỉnh
lượng lỏng cấp vào dàn 1
bay hơi
Thiết bị tháp giải nhiệt
Thiết bị bay hơi. Thiết bị tiết lưu. 3
nước.
Semi-hermetic (Bán
Hermetic (kín). 3
kín).
380V/50Hz, 3 cấp nén, R- 220V/60Hz, 3 cấp nén, 380V/50Hz, 3 cấp nén, R-
4
134a R-22 123
Qua dây đai (V- belt) 2
Sai 1
Kính dưới đầy và kính Kính dưới phân nửa và kính
Cả 2 kính đều cạn 3
trên cạn trên cạn
50°C- 55°C 65°C- 75°C 40°C- 50°C 1

Chiller ngừng hoạt động 2

Các AHU, OAU, FCU, quạt


Chỉ chiller dừng. Chỉ quạt dừng 2
tại khu vực báo cháy dừng

Công tắc lắp đặt tại phòng Hệ thống BMS Quạt luôn chạy 1
Nhiệt độ nước giải nhiệt Nhiệt độ nước lạnh hồi
Nhiệt độ nước lạnh cấp 2
hồi về chiller về chiller.
Nhiệt độ gió cấp từ
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp từ OAU 2
AHU.
Nhiệt độ và độ ẩm tương đối
Nhiệt độ gió hồi. Nhiệt độ gió cấp. 4
của gió cấp.
Hai cấp nén Ba cấp nén Dùng cho 2 cấp nén trở lên 4
Nước. Không khí. Nước muối. 2
Kiểm tra tình trạng, lỗi
tại bộ điều khiển từ xa
Báo cán bộ quản lý. 3
hoặc máy tính điều
khiển giám sát.
Sai. 1
Tiêu thụ ít điện hơn.  Tuổi thọ tăng.  Có năng suất lạnh lớn hơn 1
Chống rò rỉ ở các cụm
Tải nhiệt cho các bề mặt
bịt kín và đệm kín đầu Cả 3 câu trên đều đúng. 4
ma sát trong máy nén.
trục.
Van tiết lưu điện. 2

Hệ thống Chiller => Hệ


Bơm nước sơ cấp => Hệ Tháp giải nhiệt => Hệ thống
thống van nước =>
thống van nước => bơm van nước => bơm nước giải
bơm nước giải nhiệt
nước giải nhiệt => tháp nhiệt => Bơm nước sơ cấp 1
=> tháp giải nhiệt =>
giải nhiệt => bơm thứ cấp => bơm thứ cấp => Hệ
bơm thứ cấp => Bơm
=> Hệ thống Chiller thống Chiller
nước sơ cấp

Control source ở chế độ Control source ở chế


Control source ở chế độ Stop 2
Digital độ Run

Chọn AUTO MODE


Chọn AUTO MODE chế độ
chế độ OFF, Chọn
OFF, Chọn SYSTEM
SYSTEM COMMAND
COMMAND chế độ OFF,
chế độ ON, Chọn thứ
Chọn thứ tự chạy Chiller
tự chạy Chiller tại 1
tại SEQUENCE, Chọn
SEQUENCE, Chọn
nhiệt độ cài đặt RETURN
nhiệt độ cài đặt
TEMP SET (người vận
RETURN TEMP SET
hành chọn)
(người vận hành chọn)

An toàn lao động là


giải pháp phòng,
chống tác động của
An toàn lao động là không
yếu tố có hại gây bệnh
xảy ra tai nạn lao động và 1
tật, làm suy giảm sức
bệnh nghề nghiệp.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.
Vệ sinh lao động là
giải pháp phòng,
chống tác động của
Vệ sinh lao động là giải
yếu tố có hại gây bệnh
pháp an toàn nhất trong 3
tật, làm suy giảm sức
quá trình lao động.
khỏe cho con người
trong quá trình lao
động.

Tai nạn lao động là tai


Tai nạn lao động là tai nạn
nạn gây tổn thương
gây tổn thương cho người
cho người lao động 1
lao động có tỷ lệ thương
trong quá trình lao
tật từ 5 đến 10%.
động sản xuất.

Là hư hỏng của máy, thiết


bị, vật tư, chất vượt quá
giới hạn an toàn kỹ thuật Là thiết bị lạc hậu
cho phép, xảy ra trong quá trong quá trình sản
2
trình lao động và gây thiệt xuất gây ra tai nạn lao
hại hoặc có nguy cơ gây động.
thiệt hại cho con người, tài
sản và môi trường.

Người sử dụng lao động


Hai bên cùng phối hợp
trang cấp cho người lao 2
trang cấp
động
Từ 1000V trở lên. Trên 2000V. Từ 3000V trở lên. 2
Khó bảo dưỡng. Khó sửa chữa. Dễ bị rò rỉ môi chất 4
Tập trung ở nơi nóng nhất. Tập trung về nơi mát nhBiến mất. 3
Theo nhiệt độ môi trường
Theo diện tích phòng. Theo nhiệt độ phòng 4
ngoài trời.
Tăng nhiệt độ cuối tầm
Giảm tuổi thọ của máy Cả 3 trường hợp trên. 4
nén.
Có thể quay ngược Chiều quay tuỳ thuộc vào
Chỉ quay thuận chiều. 3
hoặc thuận chiều. công suất của máy nén.
Môi trường cần làm lạnh. Đặc điểm cấu tạo. Đặc điểm đối lưu. 2
Bình ngưng ống vỏ thẳng Dàn ngưng kiểu ống
Các trường hợp đều đúng. 4
đứng. lồng ống.
Bình bay hơi. Bình ngưng tụ. Máy nén 1
Môi chất lạnh vào để
Được lắp đặt trước bình Thiết bị lấy nhiệt môi trường
chuyển đổi trạng thái 2
chứa hạ áp. cần làm lạnh.
từ lỏng sang hơi.
Khi nơi tiêu thụ lạnh xa
Đảm bảo an toàn khi môi
và có cấu trúc phức Cả 3 câu trên. 4
chất lạnh có tính độc hại.
tạp.
Đầu ra thiết bị bay hơi. Ở giữa thiết bị bay hơi. Ở mọi vị trí đều được. 2

Ngược chiều. Vuông góc. Thuận chiều và ngược chiều. 2


Thải ra ngoài qua bình
Về thiết bị bay hơi. Về compressor. 3
than hoạt tính.
Nước giải nhiệt từ tháp
Môi chất lạnh R-123. Dầu bôi trơn. 3
giải nhiệt.
Pump out của hệ
Hệ bơm dầu/ môi chất lạnh Máy nén chiller 2
thống Purge
Nước. Không khí. Nước và không khí. 2
Mức điện áp 36V điện Mức điện áp 50V điện
Mức điện áp 42V điện xoay
xoay chiều, 120V điện một xoay chiều, 100V điện 1
chiều, 110V điện một chiều.
chiều. một chiều.
Cháy điện Cháy phân đạm Cháy kim loại kiềm 2
Cả Cháy xăng dầu, cháy
Cháy cồn, rượu Cháy cao su 4
cồn, rượu và cháy cao su

3m 4m 5m 1

Giải nhiệt kém. Nạp dư môi chất. Cả 3 trường hợp trên. 4


Từ thấp lên cao. Từ trái sang phải. Từ phải sang trái. 2
Đi từ trên xuống. Đi từ trái sang phải. Đi từ phải sang trái. 2
Trước bình chứa hạ
Sau dàn bay hơi. Sau bình chứa hạ áp. 3
áp.
Môi chất lỏng dễ bay
Nước dễ bay hơi. Không xác định được. 3
hơi.
Lượng môi chất lỏng
Khống chế lượng dầu đi Lượng hơi môi chất vừa đủ
vừa đủ cho dàn bay 3
vào dàn bay hơi. cho dàn bay hơi.
hơi.
Dùng để giải phóng bề mặt
Dùng để cấp lỏng liên
trao đổi nhiệt cho thiết bị Tất cả các nhiệm vụ trên. 4
tục cho van tiết lưu.
ngưng tụ
Loại môi chất sử dụng của Vị trí bầu tách ẩm của Tất cả trường hợp trên. 4
Bề mặt trao đổi nhiệt
Tốc độ dòng không khí
giữa nước và không Cả 3 trường hợp trên. 4
càng cao.
khí càng lớn.
Dùng môi chất lạnh ở
Dùng môi chất lạnh. Tất cả đều sai. 2
bình bay hơi.
Làm mát/ lạnh Cả a và b 3
Sai 2
R410a R407c R134a 3
Thời gian hoạt động của
Nhiệt độ ngoài trời. 1
chiller.
2 van. 3 van. 5 van 3

Phụ thuộc vào nhiệt độ Phụ thuộc vào nhiệt độ Không phụ thuộc vào nhiệt
ngưng tụ, không phụ thuộc ngưng tụ và nhiệt độ độ ngưng tụ và nhiệt độ bay 3
vào nhiệt độ bay hơi. bay hơi. hơi.

Bức xạ, phóng xạ, tiếng ồn


Tiếng ồn và rung xóc. Nguồn nhiệt. 4
và rung xóc.
Cả cát, bình bọt AB và bình
Bình bọt AB Bình bọt MFZ 4
bọt MFZ
Từ 21 giờ đến 6 giờ
Từ 22 giờ đến 6 giờ hoặc
hoặc từ 22 giờ đến 7
từ 21 giờ đến 5 giờ tùy Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng
giờ tùy theo vùng khí 4
theo vùng khí hậu do ngày hôm sau.
hậu do Chính phủ quy
Chính phủ quy định.
định.
Đeo dây an toàn đúng
Không được hút thuốc lá Đeo găng tay an toàn 3
quy định

Làm lạnh hỗn hợp khí Sử dụng tất cả các phương


Sục vào nước. 2
không ngưng và môi chất. pháp trên.

Giải nhiệt bo điều


Giải nhiệt bo biến tần. Giải nhiệt dàn nóng 2
khiển.
Sai. 2
Thiết bị bay hơi Máy nén chiller
Bộ tiết kiệm (Economizer) 1
(Evaporator) (Compressor)
Tín hiệu nhiệt độ gar về
Tín hiệu nhiệt độ từ thiết bị Tín hiệu từ phao mức
compressor của hệ thống 4
bay hơi. lỏng (liquid-level float).
Purge.

18F 0F 45F 2

Để điều chỉnh lưu lượng


Để bơm hoạt động êm Để tăng lưu lượng
nước lạnh phù hợp với tải 4
hơn. nước lạnh.
nhiệt.
Phin lọc dầu tắc. Bơm dầu bị hỏng. Cả 3 câu trên đều đúng. 4
Gắn vào cầu mềm
Trên mặt đất tại khu bay Gắn vào cầu cứng FBB 3
PBB

Chênh lệch nhiệt độ giữa Chênh lệch nhiệt độ Chênh lệch nhiệt độ giữa ga
hơi ga trước khi vào máy giữa hơi ga trong bình lỏng trong bình ngưng với
1
nén với nhiệt độ nước rời ngưng với nhiệt độ hơi nhiệt độ nước vào bình
bình ngưng. ga trong bình bay hơi. ngưng.

Áp suất ngưng tụ
Nhiệt độ môi trường giảm. Cả 3 câu trên. 4
giảm.

Dùng môi chất lạnh ở


Dùng môi chất lạnh . Tất cả đều sai. 2
bình bay hơi.
Bên trong tàu bay và
Giữa tàu bay Bên ngoài tàu bay 3
gần họng cấp gió
Sử dụng khởi động
Khởi động Sao - Tam giác Sử dụng biến tần 4
mềm
Nhiệt độ không khí
Dạng tàu bay Nhiệt độ đặt 2
ngoài trời
Không cháy Cách nhiệt Toàn thân được bảo vệ 4
Giữ nguyên hiện
Tách nạn nhân khỏi nguồn Báo cáo với người phụ trách
trường và báo cáo cơ 1
điện và chở đến bệnh viện và bộ phận y tế
quan chức năng

Theo kinh nghiệm dân Dùng kim sạch chọc


gian: Bôi lên vùng da bị các nốt phỏng lớn, sau
bỏng nước mắm hoặc kem đó dùng gạc sạch
1
đánh răng để giảm đau và băng nhẹ lên vùng bị
chuyển nạn nhân về bệnh bỏng và chuyển nạn
viện. nhân về bệnh viện.

Từ tay phải qua chân. Từ tay trái qua chân Từ chân sang chân. 2

Đưa nạn nhân ra nơi thoáng


khí, đặt nạn nhân nằm đầu
Đưa nạn nhân ra nơi Đưa nạn nhân ra nơi thấp trên nền cứng bằng
thoáng khí, tiến hành ép thoáng khí, tiến hành phẳng, đầu ngửa về phía
tim ngoài lồng ngực cho thổi ngạt cho đến khi gáy, khai thông đường thở,
đến khi nạn nhân hồi tỉnh nạn nhân hồi tỉnh hoặc tiến hành thổi ngạt, ép tim 4
hoặc trên đường vận trên đường vận ngoài lồng ngực đúng
chuyển nạn nhân đến chuyển nạn nhân đến phương pháp cho đến khi
bệnh viện. bệnh viện. nạn nhân hồi tỉnh hoặc trên
đường vận chuyển nạn nhân
đến bệnh viện.

Dùng một loại môi chất Dùng điều hòa phòng


Không cần thiết. 2
đặc biệt. máy Chiller.
Nhiệt độ nước lạnh hồi
Áp suất đầu đẩy của bơm Nhiệt độ nước giải nhiệt 2
về chiller
Tăng nhiệt độ quá
Hạ nhiệt độ ga lỏng. Tăng nhiệt độ quá lạnh 2
nhiệt
Do R410a là hỗ hợp 2
loại ga R125/R32 có
Để nạp ga vào nhanh hơn Tất cả các câu trên đều đúng 3
trạng thái bay hơi khác
nhau
Do không cân được
Do hệ thống có không khí
lượng ga cần nạp bổ Do R410a là hỗ hợp 2 loại ga 4
lọt vào
sung Bộ điều khiển cầm tay (OP)
Bảng điều khiển bên trong Bảng điều khiển bên
HOẶC Bảng điều khiển bên 4
cầu hành khách ngoài cầu hành khách
ngoài cầu hành khách
Các ống trao đổi nhiệt bình Trong hệ thống có khí
Cả 3 câu trên đều đúng. 4
ngưng bị bẩn. không ngưng.
Nhiệt độ tiệm cận ≥
Nhiệt độ tiệm cận ≤ 2oC Nhiệt độ tiệm cận ≥ 6oC 3
3.5oC
Sử dụng chung cho cả
Sử dụng riêng cho từng máy
Chỉ sử dụng cho một máy 2 máy lạnh Chiller nhờ
lạnh Chiller không cần các 3
lạnh Chiller. vào các van đóng hoặc
van đóng hoặc mở.
mở.
Sử dụng chung cho tất
Sử dụng riêng cho từng máy
Sử dụng riêng cho từng cả các máy lạnh
lạnh Chiller không cần các 3
máy lạnh Chiller. Chiller nhờ vào các
van đóng hoặc mở.
van đóng hoặc mở.
Có cả 2 ống gom nước hồi Có một ống gom nước Không có ống gom nước hồi
2
và nước đẩy. đẩy. và nước đẩy.
Nhiệt độ đặt và trạng thái Nhiệt độ môi trường, nhiệt độ
Trạng thái quạt 4
quạt đặt và trạng thái quạt
Cấp nhiệt cho dàn
Xả băng dàn lạnh Không có môi chất lạnh nóng 2
ngưng tụ
Relay áp suất đầu hút, đầu
Cảm biến nhiệt độ
Relay áp suất đầu đẩy cao đẩy và cảm biến nhiệt độ 4
cuộn dây
cuộn dây
6 máy nén 3 máy nén 5 máy nén 4
Bộ biến tần cho thiết bị Thay đổi công suất của máy
Bộ biến tần cho máy nén 2
giải nhiệt nén
Tầm nhìn bị hạn chế. Bị ngạt thở và độc hại. Không có nguy hiểm gì. 3

> 20kg < 20kg < 10kg 2

Xác định lượng chất


thải và lựa chọn biện
pháp xử lý thích hợp
Hiểu nguồn gốc và ảnh
đảm bảo yêu cầu vệ
hưởng của nó tới môi Kinh phí đầu tư cho phép. 3
sinh công nghiệp theo
trường.
định chế Quốc tế và
Việt Nam về bảo vệ
Môi trường.
Xăng dầu, mỡ và chất lỏng
Đám cháy khi và hơi (Đám Kim loại cháy được
cháy được ( Đám cháy loại 4
cháy loại C) (Đám cháy loại D)
B)

You might also like