You are on page 1of 4

B.

Hãy lựa chọn câu trả lời thích hợp nhất cho các câu sau đây:

5.1 C

5.2 B

5.3 E

5.4 E

5.5 D

5.6 C

5.7 C

5.8 D

5.9 B

5.10 A

5.11 C

5.12 D

5.13 D

5.14 B

5.15 A

5.16 B

5.17 E

5.18 A

5.19 A

5.20 B

5.21 D

5.22 A

5.23 D

5.24 A

C. Nhận định đúng(Đ) hoặc sai(S) cho các câu sau đây:

a. đúng

b. sai -> gian lận->sai sót

c. đúng
d. S -> sai chữ toàn bộ, trọng yếu

e. sai -> thông báo cho Giám đốc, đơn vị được kiểm toán

f. sai-> chỉ đánh giá, rủi ro phát hiện

g. sai -> KTV không thể đặt niềm tin tuyệt đối vào hệ thống kiểm soát nội bộ

h. sai-> tỷ lệ nghịch

i. sai-> tính phân loại

j. đúng

k. sai->ngân hang cao hơn

l. sai

m. sai-> +- năm hiện hành

n. đúng

o. sai

p. sai

D. Bài tập tình huống

D01: Dưới đây là một số bằng chứng kiểm toán mà kiểm toán viên đã thu thập được trong quá trình kiê
toán:

1. Do bên ngoài cung cấp


2. Do doanh nghiệp cung cấp (1) – Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
3. Do doanh nghiệp cung cấp (1) - Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
4. Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
5. Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
6. Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
7. Do bên ngoài cung cấp
8. Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
9. Do doanh nghiệp cung cấp (1) - Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
10. Do doanh nghiệp cung cấp (1) - Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
11. Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
12. Do bên ngoài cung cấp
13. Do bên ngoài cung cấp
14. Do bên ngoài cung cấp
15. Do bên ngoài cung cấp – DN: sổ chi tiết TGNH
16. Do doanh nghiệp cung cấp (1)
17. Do doanh nghiệp cung cấp (1)
18. Do doanh nghiệp cung cấp (1)
19. Do doanh nghiệp cung cấp (1)
20. Do bên ngoài cung cấp: ngân hang
21. Do kiểm toán viên tự tính toán ??
22. Do đơn vị được kiểm toán cung cấp
23. Do bên ngoài cung cấp
24. Do đơn vị được kiểm toán cấp
25. Do bên ngoài cung cấp: nhà nước
26. Do bên ngoài cung cấp

D02: Cho một số các tình huống liên quan đến các rủi ro cấu thành rủi ro kiểm toán

a. Tiềm tàng
b. Tiềm tàng
c. Tiềm tàng
d. Kiểm soát
e. Kiểm soát
f. Phát hiện
g. Phát hiện
h. kiểm soát
i. phát hiện
Mô hình
a. rủi ro phát hiện= rủi ro kiểm toán / (rủi ro tiềm tàng*rủi ro kiểm soát)= 5% / (100%*100%)=5%
5% rủi ro kiểm toán: bình quân có khoảng 5% các quyết định kiểm toán là 0 chính xác
b. rủi ro phát hiện : mức trung bình
Mối quan hệ tỷ lệ nghịch

D03:

1. IR = 100%: chắc chắn có rủi ro tiềm ẩn, vốn có trong khoản mục HTK trên BCTC của công ty cổ
phần công nghệ VIFA chứa đựng sai sót trọng yếu khi tính riền rẽ hoặc tính gộp.
2. CR = 70% : có 70% rủi ro xảy ra sai sót trong khoản mục hang tồn kho trên BCTC khi tính riêng rẽ
hoặc tính gộp mà hệ thống kế toán và hệ thống kiểm soát nội bộ không ngăn ngừa hết hoặc phát
hiện và sửa chữa kịp thời, còn 30% rủi ro xảy ra sai sót mà hệ thống ngăn ngừa được hoặc phát
hiện và sửa chữa kịp thời
3. DR = 71%: có 71% rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong khoản mục HTK trên BCTC mà trong quá
trình kiểm toán, KTV và công ty kiểm toán không phát hiện được, còn lại 29% rủi ro xảy ra sai sót
trọng yếu được phát hiện bởi KTV

D04 Cơ sở dẫn liệu

a) Ghi nhận doanh thu: tính hiện hữu trong nhóm 1( nhóm giao dịch và sự kiện đã xảy ra)
Ghi nhânh phải thu: tính hiện hữu trong nhóm 2( cơ sở dẫn liệu đối với số dư tk cuối kì)
b) Tính đầy đủ- nhóm 1
c) Phân loại- nhóm 1
d) Tính giá và phân bổ- 2
e) Tính hiện hữu/ phát sinh -1

D05:
1. mục đích: chủ doanh nghiệp yêu cầu tăng chi phí lương giảm lợi nhuận trốn thuế
hoặc có thể là do 1 cá nhân thực hiện biển thủ số tiền lương này
=> Gian lận
2. Tính sai do đặt nhầm công thức -> sai sót
E. Điền từ
a. Bằng chứng kiểm toán
b. Rủi ro tiềm tang, rủ ro kiểm soát, rủi ro phát hiện, rủi ro tiềm tang, rủi to kiểm soát, phát hiện,
sửa chữa, rủi ro phát hiện
c. Bằng chứng kiểm toán, bằng chứng kiểm toán, bằng chứng kiểm toán, đơn vị được kiểm toán,
bằng chứng kiểm toán, ..., ..., ...
d. sai sót, sai sót, sai sót, trọng yếu của sai phạm
e. tính hữu hiệu, CSDL, quyền và nghĩa vụ
f. Tỷ lệ nghịch, bằng chứng cần thu thập

You might also like