Professional Documents
Culture Documents
Bài tập chương 7 - KTCB
Bài tập chương 7 - KTCB
Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:
7.1 C
7.2 D
7.3 C
7.4 B
7.5 D
7.6 A
7.7 C
7.8 B
7.9 B
7.10 B
C Hãy nhận định đúng (Đ), sai (S) cho mỗi câu sau đây:
a. Đ
b. Đ
c. S
d. S -> chọn mẫu phi xác suất
e. Đ
f. S -> được sử dụng rộng rãi
g. Đ
D. Bài tập
Bài 1
STT Tên khách hàng Số tiền ($) STCDLK (Số tiền cộng
dồn lũy kế)
($)
B2: Mối quan hệ giữa đối tượng kiểm toán được định lượng và bản số ngẫu nhiên: 6/5
Lấy 1 chữ số giữa cột bên phải + bên trái cột chính
B3: Xác lập hành trình sử dụng bảng: dọc xuôi (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)
B5: Xác định 10 số ngẫu nhiên: 010480, 042167, 110365, 001011, 029334, 002488, 001536, 122421,
125669, 127958
Khách hàng có số tiền cộng dồn lũy kế và gần nhất với số ngẫu nhiên
STT Tên khách hàng Số tiền ($) STCDLK (Số tiền cộng
dồn lũy kế)
($)
K = 148853/10 = 14885.3
M1 = 12256
Bài 2:
STT Tên khách hàng Số tiền ($) STCDLK (Số tiền cộng
dồn lũy kế)
($)
1. mẫu: 15 đơn vị
pp: ngẫu nhiên với đơn vị tiền tệ
BSNN
Điểm xuất phát: dòng 1.006, cột 1
Thêm 1cs cuối cột bên phải cột chủ để có 6 chữ số, dọc xuôi, không mẫu lặp
B2: Mối quan hệ giữa đối tượng kiểm toán được định lượng và bản số ngẫu nhiên: 6/5
B3: Xác lập hành trình sử dụng bảng: dọc xuôi (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)
B5: Xác định 15 số ngẫu nhiên: 104801, 094299, 103659, 071196, 023692, 010112, 070568, 024882,
007422, 053663, 005821, 007254, 097633, 145775, 069078
Lấy ra 7 số ngẫu nhiên : 143421, 127651, 042139, 047117, 075232, 015361, 062430
Khách hàng có số tiền cộng dồn lũy kế và gần nhất với số ngẫu nhiên
K = 148853/15 = 9923.53
M1 = 3500
K = 6200/10 = 620
M1 = 3650
Bài 4: