You are on page 1of 14

B.

Hãy lựa chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu sau:

7.1 C

7.2 D

7.3 C

7.4 B

7.5 D

7.6 A

7.7 C

7.8 B

7.9 B

7.10 B

C Hãy nhận định đúng (Đ), sai (S) cho mỗi câu sau đây:

a. Đ
b. Đ
c. S
d. S -> chọn mẫu phi xác suất
e. Đ
f. S -> được sử dụng rộng rãi
g. Đ

D. Bài tập

Bài 1

STT Tên khách hàng Số tiền ($) STCDLK (Số tiền cộng
dồn lũy kế)

($)

1 Hà Anh Co. 2.500 2.500

2 Đức Bảng Co. 660 3.160

3 Hoa Hồng Hotel 1.211 4.371

4 Sao Mai Co. 86 4.457

5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210

6 Thức ăn gia súc Co. 1.500 14.710

7 Mì ăn liền Co. .800 16.510


8 Hải âu Co. 3.250 19.760

9 Điện dân dụng Co. 980 20.740

10 May Thái tuấn Co. 750 21.490

11 Công ty giải khát IBC 675 22.165

12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590

13 Nhà máy rượu Thăng long 346 28.936

14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755

15 Nhà máy Z153 6.315 51.070

16 Nhà máy gà Phúc Thịnh 934 52.004

17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754

18 Công ty gạch P.T 1.000 58.754

19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004

20 Công ty Dược phẩm I 719 63.723

21 Khách sạn Daiha 4.662 68.385

22 Cửa hang nông sản I 14.622 83.007

23 Công ty Phích nước 3.698 86.705

24 Trung tâm tư vấn 437 87.142

25 Công ty cán thép 9.120 96.262

26 Xưởng đóng bàn ghế 320 96.582

27 Nhà máy in SGK 3.290 99.872

28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352

29 Liên doanh ô tô 1-5 2.870 114.222

30 Khách sạn thượng hải 2.442 116.664

31 Khách sạn Hoàng Long 510 117.174

32 Công ty nước sạch HN 1.917 119.091

33 Đại diện bia Tiger 9.842 128.933

34 Công ty Lâm thủy sản 4.500 133.433

35 Trại nuô bò giống 1.200 134.633


36 Công ty rượu Tân Bình 189 134.822

37 Đại lý xi măng Bỉm Sơn 819 135.641

38 Đại lí xuất khẩu gạo 346 135.987

39 Công ty XNK xe máy 50 136.037

40 XN phụ tùng xa đạp 12.816 148.853

1. BSNN. Điểm xuất phát: 1003, cột 1


a. Chọn mẫu theo đơn vị hiện vật
b. Chọn mẫu theo đơn vị tiền tệ với cột lẻ là cột chính và lấy them 1 chữ số giữa cột bên phải
và cột chính ghép vào bên trái SNN ở cột chính để có 6 chữ số. So sánh kết quả

-> Đối tượng kiểm toán thỏa mãn [1, 148853]

B2: Mối quan hệ giữa đối tượng kiểm toán được định lượng và bản số ngẫu nhiên: 6/5

Cột chính: cột lẻ

Lấy 1 chữ số giữa cột bên phải + bên trái cột chính

B3: Xác lập hành trình sử dụng bảng: dọc xuôi (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)

B4: Điểm xuất phát: cột 1

B5: Xác định 10 số ngẫu nhiên: 010480, 042167, 110365, 001011, 029334, 002488, 001536, 122421,
125669, 127958

Lấy ra 5 số ngẫu nhiên : 130995, 098872, 117453, 131273, 109172

Lấy ra 2 số ngẫu nhiên: 013363, 084673

B6: Xác định mẫu kiểm toán

Khách hàng có số tiền cộng dồn lũy kế và gần nhất với số ngẫu nhiên

Kiểm toán viên chấp nhận lặp

STT TÊN KHÁCH SỐ TIỀN STCDLK SNN


HÀNG

1 5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 010480


2 14 Nhà máy Đông 15.819 44.755 042167
cơ điện
3 28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 110365
tròn
4 1 Hà Anh Co. 2.500 2.500 001011
14 Nhà máy Đông 15.819 44.755 029334
cơ điện
1 Hà Anh Co. 2.500 2.500 002488
1 Hà Anh Co. 2.500 2.500 001536
5 33 Đại diện bia 9.842 128.933 125669
Tiger
33 Đại diện bia 9.842 128.933 127958
Tiger
6 34 Công ty Lâm 4.500 133.433 130995
thủy sản
7 27 Nhà máy in SGK 3.290 99.872 098872
8 32 Công ty nước 1.917 119.091 117453
sạch HN
34 Công ty Lâm 4.500 133.433 131273
thủy sản
28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 109172
tròn
9 6 Thức ăn gia súc 1.500 14.710 013363
Co.
10 23 Công ty Phích 3.698 86.705 084673
nước
2. Chọn mẫu hệ thống. Điểm xuất phát: 12256
a. Đơn vị hiện vật
B1: Xác định quy mô tổng thể (N)
N = 40-1+1 = 40
B2: Xác định quy mô mẫu (M)
M = 10
B3: Xác định khoảng cách cố định (K)
K = N/M = 40/10 = 4
B4: Xác định ssieemr xuất phát (M1)
M1 = 12256
M2 = M1 + K = 12256+4 = 12260
M3 = 12260+4 = 12264
M4 = 12264+4 = 12268
M5 = 12268 + 4 = 12272
M6 = 12272+4 = 12276
M7 = 12276+4 = 12280
M8 = 12280+4 = 12284
M9 = 12284+4 = 12288
M10 = 12288+4 = 12292

STT TÊN KHÁCH SỐ TIỀN STCDLK SNN


HÀNG

5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12256


5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12260
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12264
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12268
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12272
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12276
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12280
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12284
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12288
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12292
b. Đơn vị tiền tệ

STT Tên khách hàng Số tiền ($) STCDLK (Số tiền cộng
dồn lũy kế)

($)

1 Hà Anh Co. 2.500 2.500

2 Đức Bảng Co. 660 3.160

3 Hoa Hồng Hotel 1.211 4.371

4 Sao Mai Co. 86 4.457

5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210

6 Thức ăn gia súc Co. 1.500 14.710

7 Mì ăn liền Co. .800 16.510

8 Hải âu Co. 3.250 19.760

9 Điện dân dụng Co. 980 20.740

10 May Thái tuấn Co. 750 21.490

11 Công ty giải khát IBC 675 22.165

12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590

13 Nhà máy rượu Thăng long 346 28.936

14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755

15 Nhà máy Z153 6.315 51.070

16 Nhà máy gà Phúc Thịnh 934 52.004

17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754

18 Công ty gạch P.T 1.000 58.754

19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004

20 Công ty Dược phẩm I 719 63.723

21 Khách sạn Daiha 4.662 68.385

22 Cửa hang nông sản I 14.622 83.007


23 Công ty Phích nước 3.698 86.705

24 Trung tâm tư vấn 437 87.142

25 Công ty cán thép 9.120 96.262

26 Xưởng đóng bàn ghế 320 96.582

27 Nhà máy in SGK 3.290 99.872

28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352

29 Liên doanh ô tô 1-5 2.870 114.222

30 Khách sạn thượng hải 2.442 116.664

31 Khách sạn Hoàng Long 510 117.174

32 Công ty nước sạch HN 1.917 119.091

33 Đại diện bia Tiger 9.842 128.933

34 Công ty Lâm thủy sản 4.500 133.433

35 Trại nuô bò giống 1.200 134.633

36 Công ty rượu Tân Bình 189 134.822

37 Đại lý xi măng Bỉm Sơn 819 135.641

38 Đại lí xuất khẩu gạo 346 135.987

39 Công ty XNK xe máy 50 136.037

40 XN phụ tùng xa đạp 12.816 148.853

B2: Xác định khoảng cách mẫu

K = 148853/10 = 14885.3

Làm tròn xuống giá trị của K, K = 14885

B3: Xác định điểm xuất phát M1= 12256

B4: Xác định các giá trị Mi

M1 = 12256

M2 = 12256 + 14885= 27141

M3 = 27141+ 14885 = 42026

M4 = 42026+ 14885 = 56911


M5 = 56911+ 14885 = 71796

M6 = 71796+ 14885 = 86681

M7 = 86681+ 14885 = 101566

M8 = 101566+ 14885 = 116451

M9 = 116451+ 14885 = 131336

M10 = 131336+ 14885 = 146221

B5: Xác định mẫu kiểm toán

STT TÊN KHÁCH SỐ TIỀN STCDLK Mi


HÀNG

5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 12256

12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590 27141

14 Nhà máy Đông cơ 15.819 44.755 42026


điện

19 Công ty xe đạp 4.250 63.004 56911


T.N
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 71796
sản I

23 Công ty Phích 3.698 86.705 86681


nước

28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 101566


tròn
30 Khách sạn thượng 2.442 116.664 116451
hải
34 Công ty Lâm thủy 4.500 133.433 131336
sản
40 XN phụ tùng xa 12.816 148.853 146221
đạp

Bài 2:

STT Tên khách hàng Số tiền ($) STCDLK (Số tiền cộng
dồn lũy kế)

($)

1 Hà Anh Co. 2.500 2.500

2 Đức Bảng Co. 660 3.160


3 Hoa Hồng Hotel 1.211 4.371

4 Sao Mai Co. 86 4.457

5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210

6 Thức ăn gia súc Co. 1.500 14.710

7 Mì ăn liền Co. .800 16.510

8 Hải âu Co. 3.250 19.760

9 Điện dân dụng Co. 980 20.740

10 May Thái tuấn Co. 750 21.490

11 Công ty giải khát IBC 675 22.165

12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590

13 Nhà máy rượu Thăng long 346 28.936

14 Nhà máy Đông cơ điện 15.819 44.755

15 Nhà máy Z153 6.315 51.070

16 Nhà máy gà Phúc Thịnh 934 52.004

17 Công ty hoá chất 3C 5.750 57.754

18 Công ty gạch P.T 1.000 58.754

19 Công ty xe đạp T.N 4.250 63.004

20 Công ty Dược phẩm I 719 63.723

21 Khách sạn Daiha 4.662 68.385

22 Cửa hang nông sản I 14.622 83.007

23 Công ty Phích nước 3.698 86.705

24 Trung tâm tư vấn 437 87.142

25 Công ty cán thép 9.120 96.262

26 Xưởng đóng bàn ghế 320 96.582

27 Nhà máy in SGK 3.290 99.872

28 XN chế biến gỗ tròn 11.480 111.352

29 Liên doanh ô tô 1-5 2.870 114.222

30 Khách sạn thượng hải 2.442 116.664


31 Khách sạn Hoàng Long 510 117.174

32 Công ty nước sạch HN 1.917 119.091

33 Đại diện bia Tiger 9.842 128.933

34 Công ty Lâm thủy sản 4.500 133.433

35 Trại nuô bò giống 1.200 134.633

36 Công ty rượu Tân Bình 189 134.822

37 Đại lý xi măng Bỉm Sơn 819 135.641

38 Đại lí xuất khẩu gạo 346 135.987

39 Công ty XNK xe máy 50 136.037

40 XN phụ tùng xa đạp 12.816 148.853

1. mẫu: 15 đơn vị
pp: ngẫu nhiên với đơn vị tiền tệ
BSNN
Điểm xuất phát: dòng 1.006, cột 1
Thêm 1cs cuối cột bên phải cột chủ để có 6 chữ số, dọc xuôi, không mẫu lặp

-> Đối tượng kiểm toán thỏa mãn [1, 148853]

B2: Mối quan hệ giữa đối tượng kiểm toán được định lượng và bản số ngẫu nhiên: 6/5

Cột chính: cột 1

Lấy 1 chữ số cuối cột bên phải + cột chủ

B3: Xác lập hành trình sử dụng bảng: dọc xuôi (từ trên xuống dưới và từ trái qua phải)

B4: Điểm xuất phát: cột 1, dòng 1

B5: Xác định 15 số ngẫu nhiên: 104801, 094299, 103659, 071196, 023692, 010112, 070568, 024882,
007422, 053663, 005821, 007254, 097633, 145775, 069078

Lấy ra 7 số ngẫu nhiên : 143421, 127651, 042139, 047117, 075232, 015361, 062430

Lấy ra 3 số ngẫu nhiên: 110081, 054632, 055970

Lấy ra 3 số ngẫu nhiên: 048393, 069905, 020117

Lấy ra 2 số ngẫu nhiên: 079726, 102813

Lấy ra 2 số ngẫu nhiên: 034276, 081783

Lấy ra 2 số ngẫu nhiên: 099988, 143462

Lấy ra 2 số ngẫu nhiên: 073511, 129083


Lấy ra 1 số ngẫu nhiên: 075915

Lấy ra 1 số ngẫu nhiên: 078566

Lấy ra 1 số ngẫu nhiên: 061212

Lấy ra 1 số ngẫu nhiên: 091728

Lấy ra 1 số ngẫu nhiên: 133635

B6: Xác định mẫu kiểm toán

Khách hàng có số tiền cộng dồn lũy kế và gần nhất với số ngẫu nhiên

Kiểm toán viên chấp nhận lặp

STT TÊN KHÁCH SỐ TIỀN STCDLK SNN


HÀNG

1 28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 104801


tròn
2 25 Công ty cán thép 9.120 96.262 094299
28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 103659
tròn
3 22 Cửa hang nông 14.622 83.007 071196
sản I
4 12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590 023692
5 5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 010112
1 Hà Anh Co. 2.500 2.500 070568
5 33 Đại diện bia 9.842 128.933 024882
Tiger
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 007422
sản I
6 17 Công ty hoá chất 5.750 57.754 053663
3C
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 005821
5 Xuân Hoà Co. 8.753 13.210 007254
7 27 Nhà máy in SGK 3.290 99.872 097633
8 40 XN phụ tùng xa 12.816 148.853 145775
đạp
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 069078
sản I
40 XN phụ tùng xa 12.816 148.853 143421
đạp
33 Đại diện bia 9.842 128.933 127651
Tiger
9 14 Nhà máy Đông 15.819 44.755 042139
cơ điện
10 15 Nhà máy Z153 6.315 51.070 047117
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 075232
sản I
11 7 Mì ăn liền Co. .800 16.510 015361
12 19 Công ty xe đạp 4.250 63.004 062430
T.N
28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 110081
tròn
17 Công ty hoá chất 5.750 57.754 055970
3C
17 Công ty hoá chất 5.750 57.754 054632
3C
15 Nhà máy Z153 6.315 51.070 048393
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 069905
sản I
13 9 Điện dân dụng 980 20.740 020117
Co.
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 079726
sản I
28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 102813
tròn
14 Nhà máy Đông 15.819 44.755 034276
cơ điện
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 081783
sản I
28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 099988
tròn
40 XN phụ tùng xa 12.816 148.853 143462
đạp
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 073511
sản I
14 34 Công ty Lâm 4.500 133.433 129083
thủy sản
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 075915
sản I
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 078566
sản I
19 Công ty xe đạp 4.250 63.004 061212
T.N
25 Công ty cán thép 9.120 96.262 091728
15 35 Trại nuô bò 1.200 134.633 133635
giống
2. Phương pháp hệ thống với đơn vị tiền tệ
Điểm xuất phát: 3500
B2: Xác định khoảng cách mẫu

K = 148853/15 = 9923.53

Làm tròn xuống giá trị của K, K = 9923

B3: Xác định điểm xuất phát M1= 3500

B4: Xác định các giá trị Mi

M1 = 3500

M2 = 3500 + 9923= 13423

M3 = 13423+ 9923 = 23346

M4 = 23346+ 9923 = 33269

M5 = 33269+ 9923 = 43192

M6 = 43192+ 9923 = 53115

M7 = 53115+ 9923 = 63038

M8 = 63038+ 9923 = 72961

M9 = 72961+ 9923 = 82884

M10 = 82884+ 9923 = 92807

M11 = 92807+ 9923 = 102730

M12 = 102730+ 9923 = 112653

M13 = 112653+ 9923 = 122576

M14 = 122576+ 9923 = 132499

M15 = 132499+ 9923 = 142422

B5: Xác định mẫu kiểm toán

STT TÊN KHÁCH SỐ TIỀN STCDLK Mi


HÀNG

1 3 Hoa Hồng Hotel 1.211 4.371 3500

2 6 Thức ăn gia súc 1.500 14.710 13423


Co.

3 12 Công ty dệt ĐX 6.425 28.590 23346


4 14 Nhà máy Đông 15.819 44.755 33269
cơ điện
14 Nhà máy Đông 15.819 44.755 43192
cơ điện
5 17 Công ty hoá chất 5.750 57.754 53115
3C

6 20 Công ty Dược 719 63.723 63038


phẩm I

7 22 Cửa hang nông 14.622 83.007 72961


sản I
22 Cửa hang nông 14.622 83.007 82884
sản I
8 25 Công ty cán thép 9.120 96.262 92807
9 28 XN chế biến gỗ 11.480 111.352 102730
tròn
10 29 Liên doanh ô tô 2.870 114.222 112653
1-5
11 33 Đại diện bia 9.842 128.933 122576
Tiger
12 34 Công ty Lâm 4.500 133.433 132499
thủy sản
13 40 XN phụ tùng xa 12.816 148.853 142422
đạp
Bài 3: Chọn 10 mẫu stt từ 3600 – 9800
a. Chọn mẫu ngẫu nhiên theo bảng số ngẫu nhiên
điểm xuất phát: dòng 1002, cột 1
Không chấp nhận mẫu lặp
b. Theo hệ thống và điểm xuất phát là 3650

B2: Xác định khoảng cách mẫu

K = 6200/10 = 620

Làm tròn xuống giá trị của K, K = 620

B3: Xác định điểm xuất phát M1= 3650

B4: Xác định các giá trị Mi

M1 = 3650

M2 = 3650 + 620= 4270

M3 = 4270+ 620= 4890

M4 = 4890+ 620= 5510

M5 = 5510+ 620= 6130

M6 = 6130+ 620= 6750


M7 = 6750+ 620= 7370

M8 = 7370+ 620= 7990

M9 = 7370+ 620= 8610

M10 = 8610+ 620= 9230

Bài 4:

a. Tỉ lệ sai phạm có thể chấp nhận: 5% => kích cỡ mẫu: 93


Rủi ro của đánh giá thấp là 5%

You might also like